intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 309/2019/QĐ-UBND tỉnh Kon Tum

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

17
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 309/2019/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kon Rẫy. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 309/2019/QĐ-UBND tỉnh Kon Tum

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KON TUM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 309/QĐ­UBND Kon Tum, ngày 08 tháng 04 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN KON RẪY ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi  hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT­BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng  đất; Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ­UBND ngày 04 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về  phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu  của điều chỉnh quy hoạch (năm 2016) của huyện Kon Rẫy; Xét Tờ trình số 21/TTr­UBND ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy  và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 146/TTr­STNMT ngày 29 tháng 3  năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kon Rẫy, với các chỉ tiêu chủ  yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại biểu số 01 kèm theo). 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết tại biểu số 02 kèm theo). 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại biểu số 03 kèm theo). 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại biểu số 04 kèm theo). (kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
  2. Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định  này, Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy có trách nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện theo đúng quy định; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được duyệt; 3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định; 4. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân  dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi  trường. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ  tịch Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Thường trực HĐND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Văn phòng UBND tỉnh; ­ Lưu VT, NNTN1. Lê Ngọc Tuấn   Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH (Kèm theo Quyết định số 309/QĐ­UBND ngày 08/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ  Thị  Tổng  Xã Đắk  Xã  tiêu sử  trấn  Xã Đ ắk  Xã Đắk  Xã Đắk Xã Tân  STT Mã diện  Diện tích phân theo đ Tơ  Đắk ơn vị hành chính dụng  Đắk  Kôi Pne Tờ Re Lập tích Lung Ruồng đ ất Rve TỔNG  DIỆN  TÍCH  91.390,3 5.093,9 32.627,7 12.420,1 6.888,2 16.160,0 10.932,8 7.267,5     TỰ  4 1 1 0 4 3 3 1 NHIÊ N
  3. Đất  nông  78.014,2 4.379,3 28.838,4 10.284,0 5.195,6 14.954,6 5.571,6 1 NNP 8.790,53 nghiệ 1 3 1 5 9 0 0 p Đất  1.1 trồng  LUA 898,65 48,52 137,31 93,00 190,64 98,44 174,36 156,38 lúa Đất  trồng  cây  HN 10.495,7 1.935,7 1.258,5 1.2 913,82 994,83 1.341,54 1.032,83 3.018,41 hàng  K 3 4 6 năm  khác Đất  trồng  1.388,7 1.3 CLN 7.679,84 888,31 526,22 245,84 756,58 694,03 3.180,15 cây lâu  1 năm Đất  rừng  16.396,1 2.406,8 13.417,4 1.4 RPH 84,40 293,00 186,20 ­ 8,30 phòng  0 0 0 hộ Đất  rừng  1.5 RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đặc  dụng Đất  rừng  42.414,1 13.762,1 1.964,4 12.929,3 2.705,1 1.6 RSX 118,20 8.518,13 2.416,81 sản  3 0 8 0 1 xuất Đất  nuôi  1.7 trồng  NTS 15,71 3,68 0,55 1,14 5,25 0,25 0,80 4,04 thuỷ  sản Đất  nông  NK 1.8 114,05 ­ ­ ­ 50,00 13,55 ­ 50,50 nghiệp  H khác Đất  phi  2 nông  PNN 3.885,68 452,44 671,54 476,50 696,23 342,49 743,05 503,43 nghiệ p 2.1 Đất  CQP 156,27 12,73 ­ 127,00 6,85 4,35 3,72 1,62
  4. quốc  phòng Đất an  2.2 CAN 2,82 0,72 ­ ­ 2,10 ­ ­ ­ ninh Đất  khu  2.3 SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công  nghiệp Đất  khu  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chế  xuất Đất  cụm  2.5 SKN 20,00 ­ ­ ­ 20,00 ­ ­ ­ công  nghiệp Đất  thương  TM 2.6 mại,  6,24 0,19 0,05 0,05 1,37 ­ 1,28 3,31 D dịch  vụ Đất cơ  sở sản  xuất  2.7 SKC 41,37 ­ 0,40 ­ 35,87 0,40 2,20 2,50 phi  nông  nghiệp Đất sử  dụng  cho  2.8 hoạt  SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ động  khoáng  sản Đất  phát  DH 2.9 triển  2.068,77 221,09 383,96 117,11 373,07 228,15 540,64 204,75 T hạ  tầng Đất  xây  dựng  DV 2.9.1 1,36 ­ 0,08 0,06 ­ ­ ­ 1,22 cơ sở  H văn  hóa
  5. Đất  xây  2.9.2 dựng  DYT 5,78 0,73 0,25 0,16 3,91 0,15 0,45 0,13 cơ sở y  tế Đất  xây  dựng  cơ sở  DG 2.9.3 33,48 5,87 3,13 3,60 10,84 3,05 4,63 2,36 giáo  D dục  đào  tạo Đất  xây  dựng  cơ sở  2.9.4 DTT 7,76 0,93 0,12 2,29 1,79 1,58 1,06 ­ thể  dục  thể  thao Đất  xây  dựng  cơ sở  DK 2.9.5 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khoa  H học  công  nghệ Đất  xây  dựng  DX 2.9.6 cơ sở  0,12 ­ ­ ­ ­ ­ 0,12 ­ H dịch  vụ xã  hội Đất  2.9.7 giao  DGT 721,32 124,57 88,27 58,83 102,82 99,34 138,44 109,05 thông Đất  2.9.8 thủy  DTL 314,27 18,06 4,31 39,24 89,63 102,45 40,59 19,99 lợi 2.9.9 Đất  DBV 1,34 0,30 0,02 0,08 0,40 0,02 0,48 0,05 công  trình  bưu 
  6. chính  viễn  thông 2.9.1 Đất  DCH 2,27 0,50 ­ ­ 1,75 ­ ­ 0,02 0 chợ Đất  2.9.1 Năng  DNL 981,07 70,14 287,79 12,86 161,93 21,57 354,86 71,92 1 lượng Đất có  di tích  2.10 lịch sử  DDT 3,05 ­ 0,04 ­ 3,01 ­ ­ ­ ­ văn  hóa Đất  danh  2.11 lam  DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thắng  cảnh Đất  bãi  thải,  2.12 DRA 2,80 1,80 ­ ­ 1,00 ­ ­ ­ xử lý  chất  thải Đất ở  tại  2.13 ONT 214,73 ­ 19,79 15,76 54,65 35,79 43,06 45,68 nông  thôn Đất ở  2.14 tại đô  ODT 45,21 45,21 ­ ­ ­ ­ ­ ­ thị Đất  xây  dựng  2.15 TSC 8,85 1,14 0,31 0,47 0,50 0,43 0,47 5,52 trụ sở  cơ  quan Đất cơ  sở  DG 2.16 ­               ngoại  N giao 2.17 Đất  DTS 4,09 1,35 0,08 ­ 1,17 ­ ­ 1,49 xây  dựng  trụ sở 
  7. của tổ  chức  sự  nghiệp Đất cơ  2.18 sở tôn  TON 2,08 ­ ­ ­ 0,48 ­ 1,10 0,50 giáo Đất  làm  nghĩa  trang,  2.19 NTD 45,39 2,96 9,33 11,51 8,55 0,94 6,35 5,75 nghĩa  địa,  nhà  tang lễ Đất sx  vật  2.20 liệu  SKX 39,66 4,11 ­ ­ 21,90 ­ 13,65 ­ xây  dựng Đất  sinh  2.21 hoạt  DSH 6,79 0,95 0,38 0,78 1,29 0,71 1,62 1,06 cộng  đồng Đất  khu vui  chơi,  DK 2.22 1,23 1,23 ­ ­ ­ ­ ­ ­ giải trí  V công  cộng Đất cơ  sở tín  2.23 TIN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ngưỡn g Đất  sông,  ngòi,  2.24 SON 1.167,84 158,98 216,89 203,78 164,41 71,71 124,51 227,56 kênh,  rạch,  suối 2.25 Đất có  MN 48,44 ­ 40,31 ­ ­ ­ 4,45 3,68 mặt  C nước  chuyên 
  8. dùng Đất  phi  2.26 nông  PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp  còn lại Đất  công  trình  2.27 DCK 0,03 ­ ­ 0,03 ­ ­ ­ ­ công  cộng  khác   Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT (Kèm theo Quyết định số 309/QĐ­UBND ngày 08/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: ha Tổng  Thị  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Chỉ tiêu sử dụng  STT Mã diện  trấDi nệ  n tích phân theo đ Đắk  Đắk  Đắk ơn vị hành chính Đắk  Đắk  Tân  đ ất tích Đắk  Kôi Tơ  Ruồn Pne Tờ Re Lập Rve Lung g   Tổng diện tích   788,40 ­ 3,76 189,14 188,06 167,11108,63 131,70 1 Đất nông nghiệp NNP 570,10 ­ 0,66 140,90 183,97 12,69 100,18 131,70 1.1 Đất trồng lúa LUA 2,20 ­ ­ 2,00 ­ ­ ­ 0,20 Đất trồng cây hàng  1.2 HNK 274,35 ­ 0,03 96,54 86,37 7,09 15,82 68,50 năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN 240,47 ­ 0,63 25,29 75,75 5,60 71,20 62,00 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 52,93 ­ ­ 17,07 21,70 ­ 13,16 1,00 Đất nuôi trồng thủy  1.7 NTS 0,15 ­ ­ ­ 0,15 ­ ­ ­ sản 1.8 Đất làm muối LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất nông nghiệp  1.9 NKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác Đất phi nông  2 PNN 2,43 ­ 1,10 0,24 1,09 ­ ­ ­ nghiệp
  9. 2.1 Đất quốc phòng CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.2 Đất an ninh CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất khu công  2.3 SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất cụm công  2.5 SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất thương mại,  2.6 TMD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dịch vụ Đất cơ sở sản xuất  2.7 SKC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phi nông nghiệp Đất sử dụng cho  2.8 hoạt động khoáng  SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sản Đất phát triển hạ  tầng cấp quốc gia,  2.9 DHT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cấp tỉnh, cấp  huyện, cấp xã Đất có di tích lịch  2.10 DDT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sử ­ văn hóa Đất danh lam thắng  2.11 DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cảnh Đất bãi thải, xử lý  2.12 DRA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chất thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 0,76     0,24 0,52 ­ ­ ­ 2.14 Đất ở tại đô thị ODT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất xây dựng trụ sở  2.15 TSC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cơ quan Đất xây dựng trụ sở  2.16 của tổ chức sự  DTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất xây dựng cơ sở  2.17 DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất làm nghĩa trang,  2.19 nghĩa địa, nhà tang  NTD 0,57 ­ ­ ­ 0,57 ­ ­ ­ lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật  2.20 liệu xây dựng, làm  SKX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đồ gốm
  10. Đất sinh hoạt cộng  2.21 DSH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đồng Đất khu vui chơi,  2.22 DKV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giải trí công cộng Đất cơ sở tín  2.23 TIN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ngưỡng Đất sông, ngòi,  2.24 SON 1,10 ­ 1,10 ­ ­ ­ ­ ­ kênh, rạch, suối Đất có mặt nước  2.25 MNC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chuyên dùng Đất phi nông nghiệp  2.26 PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác 3 Đất chưa sử dụng   215,87 ­ 2,00 48,00 3,00 154,42 8,45 ­ Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên, đất trồng lúa chỉ được thực hiện  thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.   Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (Kèm theo Quyết định số 309/QĐ­UBND ngày 08/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: ha Tổng  Thị  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Chỉ tiêu sử  STT Mã diện  trấn  Đắk  Đắk  Đắk  Đắk  Đắk  Tân  dụng đất tích Đắk  Kôi Tơ  Ruồn Pne Tờ Re Lập Rve Lung g
  11. Tổng diện tích  I chuyển mục    631,56 52,51 1,96 141,64 185,38 12,89102,28 134,90 đích Đất nông  nghiệp chuyển  1.1 NNP/PNN 387,42 0,20 0,86 99,40 137,29 12,89101,88 34,90 sang đất phi  nông nghiệp 1.1.1Đất trồng lúa LUA/PNN 2,20 ­ ­ 2,00 ­ ­ ­ 0,20 Đất trồng cây  1.1.2 HNK/PNN 157,87 0,2 0,23 55,04 58,69 7,29 16,02 20,4 hàng năm khác Đất trồng cây lâu  1.1.3 CLN/PNN 174,27 ­ 0,63 25,29 56,75 5,60 72,70 13,30 năm Đất rừng phòng  1.1.4 RPH/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ hộ Đất rừng đặc  1.1.5 RDD/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dụng Đất rừng sản  1.1.6 RSX/PNN 52,93 ­ ­ 17,07 21,70 ­ 13,16   xuất Đất nuôi trồng  1.1.7 NTS/PNN 0,15 ­ ­ ­ 0,15 ­ ­ ­ thủy sản Chuyển đổi cơ  cấu sử dụng  1.2 đất trong nội  NNP/NNP 236,50 47,50 ­ 42,00 47,00 ­ ­ 100,00 bộ đất nông  nghiệp Đất trồng cây  hàng năm khác  1.2.1 HNK/CLN 42,00 ­ ­ 42,00 ­ ­ ­ ­ sang đất trồng  cây lâu năm Đất trồng cây  hàng năm khác  1.2.2 HNK/NKH 53,00 ­ ­ ­ 28,00 ­ ­ 25,00 sang đất nông  nghiệp khác Đất trồng cây  hàng năm khác  1.2.3 HNK/RSX 25,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 25,00 sang đất rừng  sản xuất Đất trồng cây lâu  1.2.4 năm sang đất  CLN/NKH 44,00 ­ ­ ­ 19,00 ­ ­ 25,00 nông nghiệp khác 1.2.5Đất trồng cây lâu  CLN/RSX 25,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 25,00 năm sang đất 
  12. rừng sản xuất Đất rừng sản  xuất sang đất  1.2.6 RSX/HNK 27,50 27,50 ­ ­ ­ ­ ­ ­ trồng cây hàng  năm Đất rừng sản  xuất sang đất  1.2.7 RSX/CLN 20,00 20,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ trồng cây hàng  năm Chuyển đổi cơ  cấu sử dụng  1.3 đất trong nội    7,64 4,81 1,10 0,24 1,09 ­ 0,40 ­ bộ đất phi nông  nghiệp Đất ở chuyển  1.3.1 ONT/PNN 0,76 ­ ­ 0,24 0,52 ­ ­ ­ sang đất hạ tầng Đất giao thông  chuyển sang đất  1.3.2 DGT/TMD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thương mại dịch  vụ Đất nghĩa trang  1.3.3 sang đất phi nông NTD/PNN 0,57 ­ ­ ­ 0,57 ­ ­ ­ nghiệp Đất sông suối  1.3.4 sang đất phi nông SON/PNN 4,31 2,81 1,10 ­ ­ ­ 0,40 ­ nghiệp Đất xây dựng trụ  sở cơ quan  1.3.5 TSC/ONT 2,00 2,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ chuyển sang đất  ở Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên, đất trồng lúa chỉ được thực hiện  chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.    Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG (Kèm theo Quyết định số 309/QĐ­UBND ngày 08/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: ha
  13. Thị  Xã  Xã  Xã  Tổng  Xã  Xã  Xã  Chỉ tiêu sử dụng  trấn  Đắk  Đắk  Đắk  STT Mã diện  Đắk  Đắk  Tân  đ ất Đ ắk   Tơ  Ruồn Tờ  tích Kôi Pne Lập Rve Lung g Re   Tổng diện tích   218,32 1,30 2,00 48,00 4,15 154,42 8,45 ­ 1 Đất nông nghiệp NNP 153,00 ­ ­ ­ 3,00 150,00 ­ ­ 1.1 Đất trồng lúa LUA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất trồng cây hàng  1.2 HNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 150,00 ­ ­ ­ ­ 150,00 ­ ­ Đất nuôi trồng thủy  1.7 NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sản 1.8 Đất làm muối LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất nông nghiệp  1.9 NKH 3,00 ­ ­ ­ 3,00 ­ ­ ­ khác Đất phi nông  2 PNN 65,32 1,30 2,00 48,00 1,15 4,42 8,45 0,00 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP ­ ­ ­ 35,00 ­ 2,04 ­ ­ 2.2 Đất an ninh CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.3 Đất khu công nghiệp SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.4 Đất khu chế xuất SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất cụm công  2.5 SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất thương mại,  2.6 TMD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dịch vụ Đất cơ sở sản xuất  2.7 SKC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phi nông nghiệp Đất sử dụng cho  2.8 hoạt động khoáng  SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sản Đất phát triển hạ  tầng cấp quốc gia,  2.9 DHT 25,83 ­ 2,00 13,00 ­ 2,38 8,45 ­ cấp tỉnh, cấp huyện,  cấp xã
  14. Đất có di tích lịch sử  2.10 DDT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ văn hóa Đất danh lam thắng  2.11 DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cảnh Đất bãi thải, xử lý  2.12 DRA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chất thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.14 Đất ở tại đô thị ODT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất xây dựng trụ sở  2.15 TSC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cơ quan Đất xây dựng trụ sở  2.16 của tổ chức sự  DTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất xây dựng cơ sở  2.17 DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất làm nghĩa trang,  2.19 nghĩa địa, nhà tang  NTD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật  2.20 liệu xây dựng, làm  SKX 2,45 1,30 ­ ­ 1,15 ­ ­ ­ đồ gốm Đất sinh hoạt cộng  2.21 DSH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đồng Đất khu vui chơi,  2.22 DKV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giải trí công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất sông, ngòi, kênh,  2.24 SON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ rạch, suối Đất có mặt nước  2.25 MNC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chuyên dùng Đất phi nông nghiệp  2.26 PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1