YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 309/2019/QĐ-UBND tỉnh Kon Tum
17
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 309/2019/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kon Rẫy. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 309/2019/QĐ-UBND tỉnh Kon Tum
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KON TUM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 309/QĐUBND Kon Tum, ngày 08 tháng 04 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN KON RẪY ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Thông tư số 27/2018/TTBTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Căn cứ Quyết định số 1363/QĐUBND ngày 04 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch (năm 2016) của huyện Kon Rẫy; Xét Tờ trình số 21/TTrUBND ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 146/TTrSTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kon Rẫy, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại biểu số 01 kèm theo). 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết tại biểu số 02 kèm theo). 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại biểu số 03 kèm theo). 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại biểu số 04 kèm theo). (kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
- Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy có trách nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện theo đúng quy định; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; 3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định; 4. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; Thường trực HĐND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh; Lưu VT, NNTN1. Lê Ngọc Tuấn Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH (Kèm theo Quyết định số 309/QĐUBND ngày 08/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ Thị Tổng Xã Đắk Xã tiêu sử trấn Xã Đ ắk Xã Đắk Xã Đắk Xã Tân STT Mã diện Diện tích phân theo đ Tơ Đắk ơn vị hành chính dụng Đắk Kôi Pne Tờ Re Lập tích Lung Ruồng đ ất Rve TỔNG DIỆN TÍCH 91.390,3 5.093,9 32.627,7 12.420,1 6.888,2 16.160,0 10.932,8 7.267,5 TỰ 4 1 1 0 4 3 3 1 NHIÊ N
- Đất nông 78.014,2 4.379,3 28.838,4 10.284,0 5.195,6 14.954,6 5.571,6 1 NNP 8.790,53 nghiệ 1 3 1 5 9 0 0 p Đất 1.1 trồng LUA 898,65 48,52 137,31 93,00 190,64 98,44 174,36 156,38 lúa Đất trồng cây HN 10.495,7 1.935,7 1.258,5 1.2 913,82 994,83 1.341,54 1.032,83 3.018,41 hàng K 3 4 6 năm khác Đất trồng 1.388,7 1.3 CLN 7.679,84 888,31 526,22 245,84 756,58 694,03 3.180,15 cây lâu 1 năm Đất rừng 16.396,1 2.406,8 13.417,4 1.4 RPH 84,40 293,00 186,20 8,30 phòng 0 0 0 hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 42.414,1 13.762,1 1.964,4 12.929,3 2.705,1 1.6 RSX 118,20 8.518,13 2.416,81 sản 3 0 8 0 1 xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS 15,71 3,68 0,55 1,14 5,25 0,25 0,80 4,04 thuỷ sản Đất nông NK 1.8 114,05 50,00 13,55 50,50 nghiệp H khác Đất phi 2 nông PNN 3.885,68 452,44 671,54 476,50 696,23 342,49 743,05 503,43 nghiệ p 2.1 Đất CQP 156,27 12,73 127,00 6,85 4,35 3,72 1,62
- quốc phòng Đất an 2.2 CAN 2,82 0,72 2,10 ninh Đất khu 2.3 SKK công nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 SKN 20,00 20,00 công nghiệp Đất thương TM 2.6 mại, 6,24 0,19 0,05 0,05 1,37 1,28 3,31 D dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 41,37 0,40 35,87 0,40 2,20 2,50 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt SKS động khoáng sản Đất phát DH 2.9 triển 2.068,77 221,09 383,96 117,11 373,07 228,15 540,64 204,75 T hạ tầng Đất xây dựng DV 2.9.1 1,36 0,08 0,06 1,22 cơ sở H văn hóa
- Đất xây 2.9.2 dựng DYT 5,78 0,73 0,25 0,16 3,91 0,15 0,45 0,13 cơ sở y tế Đất xây dựng cơ sở DG 2.9.3 33,48 5,87 3,13 3,60 10,84 3,05 4,63 2,36 giáo D dục đào tạo Đất xây dựng cơ sở 2.9.4 DTT 7,76 0,93 0,12 2,29 1,79 1,58 1,06 thể dục thể thao Đất xây dựng cơ sở DK 2.9.5 khoa H học công nghệ Đất xây dựng DX 2.9.6 cơ sở 0,12 0,12 H dịch vụ xã hội Đất 2.9.7 giao DGT 721,32 124,57 88,27 58,83 102,82 99,34 138,44 109,05 thông Đất 2.9.8 thủy DTL 314,27 18,06 4,31 39,24 89,63 102,45 40,59 19,99 lợi 2.9.9 Đất DBV 1,34 0,30 0,02 0,08 0,40 0,02 0,48 0,05 công trình bưu
- chính viễn thông 2.9.1 Đất DCH 2,27 0,50 1,75 0,02 0 chợ Đất 2.9.1 Năng DNL 981,07 70,14 287,79 12,86 161,93 21,57 354,86 71,92 1 lượng Đất có di tích 2.10 lịch sử DDT 3,05 0,04 3,01 văn hóa Đất danh 2.11 lam DDL thắng cảnh Đất bãi thải, 2.12 DRA 2,80 1,80 1,00 xử lý chất thải Đất ở tại 2.13 ONT 214,73 19,79 15,76 54,65 35,79 43,06 45,68 nông thôn Đất ở 2.14 tại đô ODT 45,21 45,21 thị Đất xây dựng 2.15 TSC 8,85 1,14 0,31 0,47 0,50 0,43 0,47 5,52 trụ sở cơ quan Đất cơ sở DG 2.16 ngoại N giao 2.17 Đất DTS 4,09 1,35 0,08 1,17 1,49 xây dựng trụ sở
- của tổ chức sự nghiệp Đất cơ 2.18 sở tôn TON 2,08 0,48 1,10 0,50 giáo Đất làm nghĩa trang, 2.19 NTD 45,39 2,96 9,33 11,51 8,55 0,94 6,35 5,75 nghĩa địa, nhà tang lễ Đất sx vật 2.20 liệu SKX 39,66 4,11 21,90 13,65 xây dựng Đất sinh 2.21 hoạt DSH 6,79 0,95 0,38 0,78 1,29 0,71 1,62 1,06 cộng đồng Đất khu vui chơi, DK 2.22 1,23 1,23 giải trí V công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN ngưỡn g Đất sông, ngòi, 2.24 SON 1.167,84 158,98 216,89 203,78 164,41 71,71 124,51 227,56 kênh, rạch, suối 2.25 Đất có MN 48,44 40,31 4,45 3,68 mặt C nước chuyên
- dùng Đất phi 2.26 nông PNK nghiệp còn lại Đất công trình 2.27 DCK 0,03 0,03 công cộng khác Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT (Kèm theo Quyết định số 309/QĐUBND ngày 08/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: ha Tổng Thị Xã Xã Xã Xã Xã Xã Chỉ tiêu sử dụng STT Mã diện trấDi nệ n tích phân theo đ Đắk Đắk Đắk ơn vị hành chính Đắk Đắk Tân đ ất tích Đắk Kôi Tơ Ruồn Pne Tờ Re Lập Rve Lung g Tổng diện tích 788,40 3,76 189,14 188,06 167,11108,63 131,70 1 Đất nông nghiệp NNP 570,10 0,66 140,90 183,97 12,69 100,18 131,70 1.1 Đất trồng lúa LUA 2,20 2,00 0,20 Đất trồng cây hàng 1.2 HNK 274,35 0,03 96,54 86,37 7,09 15,82 68,50 năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN 240,47 0,63 25,29 75,75 5,60 71,20 62,00 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 52,93 17,07 21,70 13,16 1,00 Đất nuôi trồng thủy 1.7 NTS 0,15 0,15 sản 1.8 Đất làm muối LMU Đất nông nghiệp 1.9 NKH khác Đất phi nông 2 PNN 2,43 1,10 0,24 1,09 nghiệp
- 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN Đất khu công 2.3 SKK nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT Đất cụm công 2.5 SKN nghiệp Đất thương mại, 2.6 TMD dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt động khoáng SKS sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.9 DHT cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích lịch 2.10 DDT sử văn hóa Đất danh lam thắng 2.11 DDL cảnh Đất bãi thải, xử lý 2.12 DRA chất thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 0,76 0,24 0,52 2.14 Đất ở tại đô thị ODT Đất xây dựng trụ sở 2.15 TSC cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 của tổ chức sự DTS nghiệp Đất xây dựng cơ sở 2.17 DNG ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, nhà tang NTD 0,57 0,57 lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây dựng, làm SKX đồ gốm
- Đất sinh hoạt cộng 2.21 DSH đồng Đất khu vui chơi, 2.22 DKV giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON 1,10 1,10 kênh, rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC chuyên dùng Đất phi nông nghiệp 2.26 PNK khác 3 Đất chưa sử dụng 215,87 2,00 48,00 3,00 154,42 8,45 Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên, đất trồng lúa chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép. Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (Kèm theo Quyết định số 309/QĐUBND ngày 08/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: ha Tổng Thị Xã Xã Xã Xã Xã Xã Chỉ tiêu sử STT Mã diện trấn Đắk Đắk Đắk Đắk Đắk Tân dụng đất tích Đắk Kôi Tơ Ruồn Pne Tờ Re Lập Rve Lung g
- Tổng diện tích I chuyển mục 631,56 52,51 1,96 141,64 185,38 12,89102,28 134,90 đích Đất nông nghiệp chuyển 1.1 NNP/PNN 387,42 0,20 0,86 99,40 137,29 12,89101,88 34,90 sang đất phi nông nghiệp 1.1.1Đất trồng lúa LUA/PNN 2,20 2,00 0,20 Đất trồng cây 1.1.2 HNK/PNN 157,87 0,2 0,23 55,04 58,69 7,29 16,02 20,4 hàng năm khác Đất trồng cây lâu 1.1.3 CLN/PNN 174,27 0,63 25,29 56,75 5,60 72,70 13,30 năm Đất rừng phòng 1.1.4 RPH/PNN hộ Đất rừng đặc 1.1.5 RDD/PNN dụng Đất rừng sản 1.1.6 RSX/PNN 52,93 17,07 21,70 13,16 xuất Đất nuôi trồng 1.1.7 NTS/PNN 0,15 0,15 thủy sản Chuyển đổi cơ cấu sử dụng 1.2 đất trong nội NNP/NNP 236,50 47,50 42,00 47,00 100,00 bộ đất nông nghiệp Đất trồng cây hàng năm khác 1.2.1 HNK/CLN 42,00 42,00 sang đất trồng cây lâu năm Đất trồng cây hàng năm khác 1.2.2 HNK/NKH 53,00 28,00 25,00 sang đất nông nghiệp khác Đất trồng cây hàng năm khác 1.2.3 HNK/RSX 25,00 25,00 sang đất rừng sản xuất Đất trồng cây lâu 1.2.4 năm sang đất CLN/NKH 44,00 19,00 25,00 nông nghiệp khác 1.2.5Đất trồng cây lâu CLN/RSX 25,00 25,00 năm sang đất
- rừng sản xuất Đất rừng sản xuất sang đất 1.2.6 RSX/HNK 27,50 27,50 trồng cây hàng năm Đất rừng sản xuất sang đất 1.2.7 RSX/CLN 20,00 20,00 trồng cây hàng năm Chuyển đổi cơ cấu sử dụng 1.3 đất trong nội 7,64 4,81 1,10 0,24 1,09 0,40 bộ đất phi nông nghiệp Đất ở chuyển 1.3.1 ONT/PNN 0,76 0,24 0,52 sang đất hạ tầng Đất giao thông chuyển sang đất 1.3.2 DGT/TMD thương mại dịch vụ Đất nghĩa trang 1.3.3 sang đất phi nông NTD/PNN 0,57 0,57 nghiệp Đất sông suối 1.3.4 sang đất phi nông SON/PNN 4,31 2,81 1,10 0,40 nghiệp Đất xây dựng trụ sở cơ quan 1.3.5 TSC/ONT 2,00 2,00 chuyển sang đất ở Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên, đất trồng lúa chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép. Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG (Kèm theo Quyết định số 309/QĐUBND ngày 08/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: ha
- Thị Xã Xã Xã Tổng Xã Xã Xã Chỉ tiêu sử dụng trấn Đắk Đắk Đắk STT Mã diện Đắk Đắk Tân đ ất Đ ắk Tơ Ruồn Tờ tích Kôi Pne Lập Rve Lung g Re Tổng diện tích 218,32 1,30 2,00 48,00 4,15 154,42 8,45 1 Đất nông nghiệp NNP 153,00 3,00 150,00 1.1 Đất trồng lúa LUA Đất trồng cây hàng 1.2 HNK năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 150,00 150,00 Đất nuôi trồng thủy 1.7 NTS sản 1.8 Đất làm muối LMU Đất nông nghiệp 1.9 NKH 3,00 3,00 khác Đất phi nông 2 PNN 65,32 1,30 2,00 48,00 1,15 4,42 8,45 0,00 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 35,00 2,04 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT Đất cụm công 2.5 SKN nghiệp Đất thương mại, 2.6 TMD dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt động khoáng SKS sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.9 DHT 25,83 2,00 13,00 2,38 8,45 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
- Đất có di tích lịch sử 2.10 DDT văn hóa Đất danh lam thắng 2.11 DDL cảnh Đất bãi thải, xử lý 2.12 DRA chất thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 2.14 Đất ở tại đô thị ODT Đất xây dựng trụ sở 2.15 TSC cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 của tổ chức sự DTS nghiệp Đất xây dựng cơ sở 2.17 DNG ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, nhà tang NTD lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây dựng, làm SKX 2,45 1,30 1,15 đồ gốm Đất sinh hoạt cộng 2.21 DSH đồng Đất khu vui chơi, 2.22 DKV giải trí công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN Đất sông, ngòi, kênh, 2.24 SON rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC chuyên dùng Đất phi nông nghiệp 2.26 PNK khác
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn