intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 325/2019/QĐ-UBND tỉnh Cà Mau

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

13
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 325/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 325/2019/QĐ-UBND tỉnh Cà Mau

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CÀ MAU Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 325/QĐ­UBND Cà Mau, ngày 05 tháng 03 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH  CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH  VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ  PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính và Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một  cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ­TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp  nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT­ VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành  một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện  cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 4866/QĐ­BNN­TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh  vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 63/TTr­SNN   ngày 19/02/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 06  thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy  sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau  đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1662/QĐ­UBND ngày  10/10/2018 (kèm theo danh mục).
  2. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 14 thủ tục hành chính cấp  tỉnh (STT: từ số 4 đến số 14; 16, 17, 21), tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số  1662/QĐ­UBND ngày 10/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục  hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm  quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông  thôn; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên  quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC); ­ TT.TU, TT.HĐND tỉnh (b/c); ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ Các PVP UBND tỉnh (VIC); ­ Sở Thông tin và Truyền thông (VIC); ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh (VIC); ­ NNTN, CCHC (Đời15) (VIC); Lê Văn Sử ­ Lưu: VT.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ  TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ  NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU (Ban hành kèm theo Quyết định số: 325/QĐ­UBND ngày 05 tháng 03 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Cà Mau) Căn cứ văn bản quy định  Số  Số hồ sơ  Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ  TT TTHC thủ tục hành chính I. Quy ết định số 1662/QĐ­UBND ngày 10/10/2018 ­ Luật Thủy sản số  BNN­ Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm  1. CMU­ 18/2017/QH14 ngày  thời (đối với tàu cá nhập khẩu) 288030 21/11/2017 của Quốc Hội; BNN­ ­ Thông tư số 21/2018/TT­  2. CMU­ Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác BNNPTNT ngày 15/11/2018  288031 của Bộ trưởng Bộ Nông  BNN­ Chứng nhận sản phẩm thủy sản khai  nghiệp và Phát triển nông  3. CMU­ thác trong nước không vi phạm quy định  thôn quy định ghi, nộp báo  288033 về đánh bắt bất hợp pháp cáo, nhật ký khai thác thủy  sản; công bố cảng cá chỉ  4. BNN­ Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá  định xác nhận nguồn gốc  CMU­ đóng mới
  3. 288309 BNN­ 5. CMU­ Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá 288313 BNN­ Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật  6. CMU­ tàu cá 288227 BNN­ Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá  7. CMU­ thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê ­ mua  288220 tàu BNN­ Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá  8. CMU­ không thời hạn (đối với tàu cá nhập  288029 khẩu) BNN­ Chứng nhận lại sản phẩm thủy sản khai  9. CMU­ thác trong nước không vi phạm quy định  288231 về đánh bắt bất hợp pháp thủy sản từ khai thác; danh  BNN­ sách tàu cá khai thác thủy  Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá  10. CMU­ sản bất hợp pháp; xác nhận  chuyển nhượng quyền sở hữu 288312 nguyên liệu, chứng nhận  BNN­ nguồn gốc thủy sản khai  Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải  thác; 11. CMU­ hoán 288314 ­ Thông tư số 23/2018/TT­  BNN­ Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai  BNNPTNT ngày 15/11/2018  12. CMU­ của Bộ trưởng Bộ Nông  thác bất hợp pháp 288310 nghiệp và Phát triển nông  BNN­ thôn quy định về đăng kiểm  Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ  viên tàu cá; công nhận cơ sở  13. CMU­ thuyền viên tàu cá đăng kiểm tàu cá; bảo đảm  288225 an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu  BNN­ kiểm ngư; đăng ký tàu cá,  14. CMU­ Xác nhận đăng ký tàu cá tàu công vụ thủy sản; xóa  288232 đăng ký tàu cá và đánh dấu  Cấp tỉnh: Tổng số có 06 thủ tục hành chính bị sửa đổi, bổ sung (STT: từ 1 đến 6) và 08  thủ tục hành chính bị bãi bỏ./.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,  BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT  TRIỂN NÔNG THÔN CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ  KẾT QUẢ DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC  HÀNH CHÍNH TỈNH
  4. (Ban hành kèm theo Quyết định số: 325/QĐ­UBND ngày 05 tháng 03 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Cà Mau) Tiếp nhận Tiếp nhận hồ  hồ sơ và trả  sơ và trả kết  Số  kết quả qua quả qua dịch  Tên thủ tục hành chính dịch vụ bưu vụ bưu chính  TT chính công ích công íchTiếp  nhận, giải  Có Không Có Không quyết và trả  I CẤP TỈNH 08 0 k08 ết quả t0ại  * Lĩnh vực Thủy sản         1. Xóa đăng ký tàu cá X   X   2. Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá X   X   Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy  3. X   X   sản khai thác (theo yêu cầu) 4. Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá X   X   5. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá X   X   6. Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá X   X   Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác  7. X   X   trong nước (theo yêu cầu) 8. Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá X   X   Tổng cộng có 08 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,  BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA  SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU (Ban hành kèm theo Quyết định số: 325/QĐ­UBND ngày 05 tháng 03 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Cà Mau) Tên  thủ  Thời hạn  Số  Cách thức  Địa điểm  Phí, lệ phí  tục  giải  Căn cứ pháp lý Ghi chú TT thực hiện thực hiện (nếu có) hành  quyết chính 1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Nông nghiệp và Phát    triển nông thôn tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính  tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng 
  5. ­ Luật Thủy sản  số 18/2017/QH14  ngày 21/11/2017  Tổ chức,  của Quốc Hội  cá nhân lựa  (Luật Thủy sản  chọn gửi  năm 2017); hồ sơ, thủ  tục hành  ­ Thông tư số  ­ Cơ quan,  chính (bao  23/2018/TT­ đơn vị  Những bộ  gồm cả  BNNPTNT ngày  tiếp nhận  phận tạo  Trong thời trường hợp  15/11/2018 của  và trả kết  thành còn  hạn 2,5  nhận kết  Bộ trưởng Bộ  quả trực  lại của  ngày làm  quả giải  Nông nghiệp và  tiếp:  TTHC  việc (cắt  quyết)  Phát triển nông  Trung tâm  được kết  giảm  bằng một  thôn quy định về  Xóa  Giải quyết  nối, tích  0,5/03  trong các  đăng kiểm viên tàu  đăng  TTHC tỉnh  hợp theo  1 ngày, tỷ lệ cách thức  Không cá; công nhận cơ  ký tàu  Cà Mau. số hồ sơ  cắt giảm  sau: sở đăng kiểm tàu  cá “BNN­ 16,67%),  cá; bảo đảm an  ­ Cơ quan,  288399”  kể từ ngày ­ Trực  toàn kỹ thuật tàu  đơn vị  của Bộ  nhận đủ  tiếp; cá, tàu kiểm ngư;  thực hiện:  Nông  hồ sơ hợp  đăng ký tàu cá, tàu  Sở Nông  nghiệp và  lệ. ­ Qua  công vụ thủy sản;  nghiệp và  Phát triển  đường bưu  xóa đăng ký tàu cá  Phát triển  nông thôn điện (bưu  và đánh dấu tàu cá  nông thôn. chính công  (Thông tư số  ích); 23/2018/TT­ BNNPTNT ngày  ­ Trực  15/11/2018 của  tuyến. Bộ trưởng Bộ  Nông nghiệp và  Phát triển nông  thôn). 2 Cấp  ­ Đối với  Tổ chức,  ­ Cơ quan,  05% giá  ­ Luật Thủy sản  Những bộ  giấy  hồ sơ thiếtcá nhân l   ựa đơn vị  thiết kế năm 2017; phận tạo  chứng kế đóng  chọn gửi  tiếp nhận  thành còn  nhận  mới, lần  hồ sơ, thủ  và trả kết  ­ Thông tư số  lại của  thẩm  đầu:  tục hành  quả trực  23/2018/TT­ TTHC  định  Trong thời chính (bao  tiếp:  BNNPTNT ngày  được kết  thiết  hạn 15  gồm cả  Trung tâm  15/11/2018 của  nối, tích  kế tàu ngày làm  trường hợp Giải quyết  Bộ trưởng Bộ  hợp theo  cá việc (cắt  nhận kết  TTHC tỉnh  Nông nghiệp và  số hồ sơ  giảm  quả giải  Cà Mau. Phát triển nông  “BNN­ 05/20  quyết)  thôn; 288404”  ngày, tỷ lệ bằng một  ­ Cơ quan,  của Bộ  cắt giảm  trong các  đơn vị  ­ Thông tư số  Nông  25%), kể  cách thức  thực hiện:  230/2016/TT­BTC  nghiệp và  từ ngày  sau: Sở Nông  ngày 11/11/2016  Phát triển  nhận đủ  nghiệp và  của Bộ trưởng Bộ  nông thôn
  6. hồ sơ hợp  Tài chính quy định  lệ. mức thu, chế độ  thu, nộp, quản lý  ­ Đối với  và sử dụng phí  hồ sơ thiết  đăng kiểm an toàn  kế cải  ­ Trực  kỹ thuật tàu cá,  hoán, sửa  tiếp; kiểm định trang  chữa phục  thiết bị nghề cá;  hồi: Trong ­ Qua  phí thẩm định xác  thời hạn  đường bưu  Phát triển  nhận nguồn gốc  09 ngày  điện (bưu  nông thôn. nguyên liệu thủy  làm việc  chính công  sản; lệ phí cấp  (cắt giảm  ích); giấy phép khai  01/10  thác, hoạt động  ngày, tỷ lệ ­ Trực  thủy sản (Thông  cắt giảm  tuyến. tư số  10%), kể  230/2016/TT­BTC  từ ngày  ngày 11/11/2016  nhận đủ  của Bộ trưởng Bộ  hồ sơ hợp  Tài chính). lệ. 3 Cấp,   Trong thời Tổ chức,  ­ Cơ quan,  Không ­ Luật Thủy sản  Những bộ  cấp   hạn 1,5  cá nhân lựa đơn vị  năm 2017; phận tạo  lại   ngày làm  chọn gửi  tiếp nhận  thành còn  Giấy   việc (cắt  hồ sơ, thủ  và trả kết  ­ Thông tư số  lại của  chứng  giảm  tục hành  quả trực  21/2018/TT­ TTHC  nhận   0,5/02  chính (bao  tiếp:  BNNPTNT ngày  được kết  nguồn  ngày, tỷ lệ gồm cả  Trung tâm  15/11/2018 của  nối, tích  gốc   cắt giảm  trường hợp Giải quyết  Bộ trưởng Bộ  hợp theo  thủy   25%), kể  nhận kết  TTHC tỉnh  Nông nghiệp và  số hồ sơ  sản   từ ngày  quả giải  Cà Mau. Phát triển nông  “BNN­ khai  nhận đủ  quyết)  thôn quy định ghi,  288400”  thác  hồ sơ hợp  bằng một  ­ Cơ quan,  nộp báo cáo, nhật  của Bộ  (theo   lệ. trong các  đơn vị  ký khai thác thủy  Nông  yêu   cách thức  thực hiện:  sản; công bố cảng  nghiệp và  cầu) sau: Sở Nông  cá chỉ định xác  Phát triển  nghiệp và  nhận nguồn gốc  nông thôn ­ Trực  Phát triển  thủy sản từ khai  tiếp; nông thôn. thác; danh sách tàu  cá khai thác thủy  ­ Qua  sản bất hợp pháp;  đường bưu  xác nhận nguyên  điện (bưu  liệu, chứng nhận  chính công  nguồn gốc thủy  ích); sản khai thác  (Thông tư số  ­ Trực  21/2018/TT­ tuyến. BNNPTNT ngày  15/11/2018 của 
  7. Bộ trưởng Bộ  Nông nghiệp và  Phát triển nông  thôn). Tổ chức,  cá nhân lựa  chọn gửi  hồ sơ, thủ  tục hành  ­ Cơ quan,  chính (bao  đơn vị  Những bộ  gồm cả  tiếp nhận  phận tạo  Trong thời trường hợp  và trả kết  thành còn  hạn 2,5  nhận kết  ­ Luật Thủy sản  quả trực  lại của  ngày làm  quả giải  năm 2017; tiếp:  TTHC  Cấp   việc (cắt  quyết)  Trung tâm  được kết  giấy   giảm  bằng một  ­ Thông tư số  Giải quyết  nối, tích  chứng  0,5/03  trong các  23/2018/TT­ TTHC tỉnh  hợp theo  4 nhận   ngày, tỷ lệ cách thức  Không BNNPTNT ngày  Cà Mau. số hồ sơ  đăng   cắt giảm  sau: 15/11/2018 của  “BNN­ ký tàu  16,67%),  Bộ trưởng Bộ  ­ Cơ quan,  288401”  cá kể từ ngày ­ Trực  Nông nghiệp và  đơn vị  của Bộ  nhận đủ  tiếp; Phát triển nông  thực hiện:  Nông  hồ sơ hợp  thôn. Sở Nông  nghiệp và  lệ. ­ Qua  nghiệp và  phát triển  đường bưu  Phát triển  nông thôn điện (bưu  nông thôn. chính công  ích); ­ Trực  tuyến. 5 Cấp   Trong thời Tổ chức,  ­ Cơ quan,  Không ­ Luật Thủy sản  Những bộ  lại   hạn 2,5  cá nhân lựa đơn vị  năm 2017; phận tạo  giấy   ngày làm  chọn gửi  tiếp nhận  thành còn  chứng  việc (cắt  hồ sơ, thủ  và trả kết  ­ Thông tư số  lại của  nhận   giảm  tục hành  quả trực  23/2018/TT­ TTHC  đăng   0,5/03  chính (bao  tiếp:  BNNPTNT ngày  được kết  ký tàu  ngày, tỷ lệ gồm cả  Trung tâm  15/11/2018 của  nối, tích  cá cắt giảm  trường hợp Giải quyết  Bộ trưởng Bộ  hợp theo  16,67%),  nhận kết  TTHC tỉnh  Nông nghiệp và  số hồ sơ  kể từ ngày quả giải  Cà Mau. Phát triển nông  “BNN­ nhận đủ  quyết)  thôn. 288402”  hồ sơ hợp  bằng một  ­ Cơ quan,  của Bộ  lệ. trong các  đơn vị  Nông  cách thức  thực hiện:  nghiệp và  sau: Sở Nông  Phát triển  nghiệp và  nông thôn ­ Trực  Phát triển  tiếp; nông thôn.
  8. ­ Qua  đường bưu  điện (bưu  chính công  ích); ­ Trực  tuyến. Tổ chức,  cá nhân lựa  chọn gửi  hồ sơ, thủ  tục hành  ­ Cơ quan,  chính (bao  đơn vị  Những bộ  gồm cả  tiếp nhận  phận tạo  Trong thời trường hợp  và trả kết  thành còn  hạn 2,5  nhận kết  ­ Luật Thủy sản  quả trực  lại của  ngày làm  quả giải  năm 2017; Cấp   tiếp:  TTHC  việc (cắt  quyết)  giấy   Trung tâm  được kết  giảm  bằng một  ­ Thông tư số  chứng   Giải quyết  nối, tích  0,5/03  trong các  23/2018/TT­ nhận   TTHC tỉnh  hợp theo  6 ngày, tỷ lệ cách thức  Không BNNPTNT ngày  đăng   Cà Mau. số hồ sơ  cắt giảm  sau: 15/11/2018 của  ký tạm   “BNN­ 16,67%),  Bộ trưởng Bộ  thời   ­ Cơ quan,  288403”  kể từ ngày ­ Trực  Nông nghiệp và  tàu cá đơn vị  của Bộ  nhận đủ  tiếp; Phát triển nông  thực hiện:  Nông  hồ sơ hợp  thôn. Sở Nông  nghiệp và  lệ. ­ Qua  nghiệp và  Phát triển  đường bưu  Phát triển  nông thôn điện (bưu  nông thôn. chính công  ích); ­ Trực  tuyến. 7 Cấp   Trong thời Tổ chức,  ­ Cơ quan,  150.000  ­ Luật Thủy sản  Những bộ  giấy   hạn 1,5  cá nhân lựa đơn vị  đồng + (số  năm 2017; phận tạo  xác  ngày làm  chọn gửi  tiếp nhận  tấn thủy sản  thành còn  nhận   việc (cắt  hồ sơ, thủ  và trả kết  x 15.000  ­ Thông tư số  lại của  nguyên  giảm  tục hành  quả trực  đồng/tấn).  21/2018/TT­ TTHC  liệu   0,5/02  chính (bao  tiếp:  Tối đa  BNNPTNT ngày  được kết  thủy   ngày, tỷ lệ gồm cả  Trung tâm  700.000  15/11/2018 của  nối, tích  sản   cắt giảm  trường hợp Giải quyết  đồng/lần Bộ trưởng Bộ  hợp theo  khai  25%), kể  nhận kết  TTHC tỉnh  Nông nghiệp và  số hồ sơ  thác  từ ngày  quả giải  Cà Mau. Phát triển nông  “BNN­ trong   nhận đủ  quyết)  thôn; 288405”  nước   hồ sơ hợp  bằng một  ­ Cơ quan,  của Bộ  (theo   lệ. trong các  đơn vị  ­ Thông tư số  Nông  yêu   cách thức  thực hiện:  118/2018/TT­BTC  nghiệp và 
  9. ngày 28/11/2018  của Bộ trưởng Bộ  sau: Tài chính quy định  mức thu, chế độ  ­ Trực  thu, nộp, quản lý,  tiếp; sử dụng phí thẩm  định xác nhận  Sở Nông  ­ Qua  nguồn gốc nguyên  nghiệp và  Phát triển  cầu) đường bưu  liệu thủy sản; lệ  Phát triển  nông thôn điện (bưu  phí cấp giấy phép  nông thôn. chính công  khai thác, hoạt  ích); động thủy sản  (Thông tư số  ­ Trực  118/2018/TT­BTC  tuyến. ngày 28/11/2018  của Bộ trưởng Bộ  Tài chính). Tổ chức,  cá nhân lựa  chọn gửi  ­ Luật Thủy sản  hồ sơ, thủ  năm 2017; tục hành  ­ Cơ quan,  chính (bao  ­ Thông tư số  đơn vị  Những bộ  gồm cả  Theo từng  23/2018/TT­ tiếp nhận  phận tạo  trường hợp  hạng mục  BNNPTNT ngày  Trong thời  và trả kết  thành còn  nhận kết  tại Thông tư 15/11/2018 của  hạn 02  quả trực  lại của  Cấp   quả giải  số  Bộ trưởng Bộ  ngày làm  tiếp:  TTHC  giấy   quyết)  230/2016/TT Nông nghiệp và  việc (cắt  Trung tâm  được kết  chứng   bằng một  ­BTC ngày  Phát triển nông  giảm  Giải quyết  nối, tích  nhận   trong các  11/11/2016  thôn; 01/03  TTHC tỉnh  hợp theo  8 an   cách thức  và Thông tư  ngày, tỷ lệ  Cà Mau. số hồ sơ  toàn  sau: số  ­ Thông tư số  cắt giảm  “BNN­ kỹ   118/2018/TT 230/2016/TT­BTC  33,33%),  ­ Cơ quan,  288406”  thuật   ­ Trực  ­BTC ngày  ngày 11/11/2016  kể từ khi  đơn vị  của Bộ  tàu cá tiếp; 28/11/2018  của Bộ trưởng Bộ  hoàn thành  thực hiện:  Nông  của Bộ  Tài chính; kiểm tra. Sở Nông  nghiệp và  ­ Qua  trưởng Bộ  nghiệp và  Phát triển  đường bưu  Tài chính. ­ Thông tư số  Phát triển  nông thôn điện (bưu  118/2018/TT­BTC  nông thôn. chính công  ngày 28/11/2018  ích); của Bộ trưởng Bộ  Tài chính. ­ Trực  tuyến. Cấp tỉnh: Tổng số có 02 thủ tục hành chính mới ban hành (STT: 1, 2) và 06 thủ tục hành  chính được sửa đổi, bổ sung./.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2