intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 353/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang

Chia sẻ: Sensa Cool | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:17

29
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 353/QĐ-UBND về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang do UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành ngày 16 tháng 4 năm 2019.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 353/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang

ỦY BAN NHÂN DÂN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br /> TỈNH TUYÊN QUANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc <br /> ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­<br /> Số: 353/QĐ­UBND Tuyên Quang, ngày 16 tháng 4 năm 2019<br />  <br /> QUYẾT ĐỊNH<br /> VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC PHẠM <br /> VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TUYÊN <br /> QUANG<br /> CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH<br /> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;<br /> Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành <br /> chính; Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số <br /> điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­<br /> CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến  <br /> kiểm soát thủ tục hành chính;<br /> Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một <br /> cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;<br /> Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng <br /> Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;<br /> Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn <br /> thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về <br /> thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;<br /> Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ­TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp <br /> nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;<br /> Căn cứ Quyết định số 846/QĐ­TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh <br /> mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương trong năm <br /> 2017;<br /> Căn cứ Quyết định số 877/QĐ­TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh <br /> mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các bộ, ngành, địa phương thực hiện trong <br /> năm 2018 ­ 2019;<br /> Căn cứ Quyết định số 985/QĐ­TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế <br /> hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ <br /> chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;<br /> Căn cứ Quyết định số 4632/QĐ­BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào <br /> tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, hoặc thay thế; thủ tục hành <br /> chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giáo dục và Đào tạo;<br /> Căn cứ Quyết định 4863/QĐ­BGDĐT ngày 09/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo <br /> về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức <br /> năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;<br /> Căn cứ Quyết định số 90/QĐ­BGDĐT ngày 11/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo <br /> về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục  <br /> và Đào tạo;<br /> Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang,<br /> QUYẾT ĐỊNH: <br /> Điều 1. <br /> 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 59 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc <br /> phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang (có Danh <br /> mục thủ tục hành chính kèm theo).<br /> 2. Bãi bỏ khoản 15, 16, 17, 18, 63, mục I, Phần A ban hành kèm theo Quyết định số 966/QĐ­<br /> UBND ngày 31/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính <br /> thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang; <br /> Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy <br /> ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện ngay các nội dung sau:<br /> 1. Công khai tại trụ sở làm việc và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 <br /> Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính <br /> phủ; <br /> 2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số <br /> 4632/QĐ­BGDĐT, Quyết định 4863/QĐ­BGDĐT, Quyết định số 90/QĐ­BGDĐT và Danh mục, <br /> nội dung cụ thể của 59 thủ tục hành chính đã được sửa đổi bổ sung nêu tại khoản 1, Điều 1 <br /> Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ: www.tuyenquang.gov.vn <br /> Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.<br /> Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban <br /> nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ <br /> chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.<br />  <br />   KT. CHỦ TỊCH<br /> Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH<br /> ­ Cục KSTTHC­VPCP; (báo cáo)<br /> ­ Chủ tịch UBND tỉnh;<br /> ­ Các PCT UBND tỉnh;<br /> ­ Như Điều 3; (thực hiện)<br /> ­ CVP, các PCVP UBND tỉnh;<br /> ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)<br /> ­ P. Tin học­Công báo (Đ/c Thủy, Tùng); Nguyễn Thế Giang<br /> ­ Lưu: VT, KSTT (H).<br />  <br /> DANH MỤC<br /> THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG <br /> QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TUYÊN QUANG <br /> (Ban hành kèm theo Quyết định số: 353/QĐ­UBND ngày 16/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân  <br /> dân tỉnh Tuyên Quang)<br /> A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (36 thủ tục)<br /> TT Tên thủ  Thời hạn  Địa  Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý  Thực  Thực <br /> tục hành  giải  điểm  quy định nội  hiện qua  hiện tại <br /> chính quyết thực  dung sửa đổi  dịch vụ  Bộ phận <br /> hiện bổ sung, thay  bưu  Một cửa<br /> thế chính <br /> công ích<br /> Bộ phận <br /> Nghị định <br /> Một cửa <br /> 135/2018/NĐ­<br /> Thành  Sở Giáo <br /> CP ngày <br /> lập  dục và <br /> 04/10/2018 của <br /> trường  Đào tạo, <br /> Chính phủ về <br /> trung học  địa chỉ số <br /> sửa đổi, bổ <br /> phổ  314 <br /> sung một số <br /> thông  đường <br /> điều của Nghị <br /> công lập  Tân Trào, <br /> 25 ngày  định <br /> 1 hoặc cho  phường  Không x x<br /> làm việc số 46/2017/NĐ <br /> phép  Phan <br /> ­CP ngày 21 <br /> thành lập  Thiết, <br /> tháng 4 năm <br /> trường  thành <br /> 2017 của Chính <br /> trung học  phố <br /> phủ quy định <br /> phổ  Tuyên <br /> về điều kiện <br /> thông tư  Quang, <br /> đầu tư và hoạt <br /> thục[1] tỉnh <br /> động trong lĩnh <br /> Tuyên <br /> vực giáo dục<br /> Quang<br /> Cho phép <br /> trường <br /> trung học  Bộ phận  Nghị định <br /> phổ  Một cửa  135/2018/NĐ­<br /> 20 ngày <br /> 2 thông  Sở Giáo  Không CP ngày  x x<br /> làm việc<br /> hoạt  dục và  04/10/2018 của <br /> động  Đào tạo Chính phủ.<br /> giáo <br /> dục[2]<br /> Cho phép <br /> trường <br /> Bộ phận  Nghị định <br /> trung học <br /> Một cửa  135/2018/NĐ­<br /> phổ  20 ngày <br /> 3 Sở Giáo  Không CP ngày  x x<br /> thông  làm việc<br /> dục và  04/10/2018 của <br /> hoạt <br /> Đào tạo Chính phủ.<br /> động trở <br /> lại[3]<br /> Sáp <br /> nhập,  Bộ phận  Nghị định <br /> chia tách  Một cửa  135/2018/NĐ­<br /> 25 ngày <br /> 4 trường  Sở Giáo  Không CP ngày  x x<br /> làm việc<br /> trung học  dục và  04/10/2018 của <br /> phổ  Đào tạo Chính phủ.<br /> thông[4]<br /> 5 Giải thể  20 ngày  Bộ phận  Không Nghị định  x x<br /> trường  làm việc Một cửa  135/2018/NĐ­<br /> trung học  Sở Giáo  CP ngày <br /> phổ  dục và  04/10/2018 của <br /> thông  Đào tạo Chính phủ.<br /> (theo đề <br /> nghị của <br /> cá nhân, <br /> tổ chức <br /> thành lập <br /> trường <br /> trung học <br /> phổ <br /> thông)[5]<br /> Thành <br /> lập <br /> trường <br /> trung học <br /> phổ <br /> thông <br /> chuyên <br /> Bộ phận  Nghị định <br /> công lập <br /> Một cửa  135/2018/NĐ­<br /> hoặc cho  25 ngày <br /> 6 Sở Giáo  Không CP ngày  x x<br /> phép  làm việc<br /> dục và  04/10/2018 của <br /> thành lâp <br /> Đào tạo Chính phủ.<br /> trường <br /> trung học <br /> phổ <br /> thông <br /> chuyên <br /> tư <br /> thục[6]<br /> Cho phép <br /> trường <br /> trung học <br /> Bộ phận  Nghị định <br /> phổ <br /> Một cửa  135/2018/NĐ­<br /> thông  20 ngày <br /> 7 Sở Giáo  Không CP ngày  x x<br /> chuyên  làm việc<br /> dục và  04/10/2018 của <br /> hoạt <br /> Đào tạo Chính phủ.<br /> động <br /> giáo <br /> dục[7]<br /> Cho phép <br /> trường <br /> trung học  Bộ phận  Nghị định <br /> phổ  Một cửa  135/2018/NĐ­<br /> 20 ngày <br /> 8 thông  Sở Giáo  Không CP ngày  x x<br /> làm việc<br /> chuyên  dục và  04/10/2018 của <br /> hoạt  Đào tạo Chính phủ.<br /> động trở <br /> lại[8]<br /> 9 Sáp  25 ngày  Bộ phận  Không Nghị định  x x<br /> nhập,  làm việc Một cửa  135/2018/NĐ­<br /> chia tách  Sở Giáo  CP ngày <br /> trường  dục và  04/10/2018 của <br /> trung học <br /> phổ <br /> thông  Đào tạo Chính phủ.<br /> chuyên[9<br /> ]<br /> Giải thể <br /> trường  Bộ phận  Nghị định <br /> trung học  Một cửa  135/2018/NĐ­<br /> 20 ngày <br /> 10 phổ  Sở Giáo  Không CP ngày  x x<br /> làm việc<br /> thông  dục và  04/10/2018 của <br /> chuyên[1 Đào tạo Chính phủ.<br /> 0]<br /> Thành <br /> lập  Bộ phận  Nghị định <br /> trường  Một cửa  135/2018/NĐ­<br /> 20 ngày <br /> 11 phổ  Sở Giáo  Không CP ngày  x x<br /> làm việc<br /> thông dân  dục và  04/10/2018 của <br /> tộc nội  Đào tạo Chính phủ.<br /> trú[11]<br /> Cho phép <br /> trường <br /> phổ <br /> thông dân <br /> tộc nội <br /> trú có  Bộ phận  Nghị định <br /> cấp học  Một cửa  135/2018/NĐ­<br /> 20 ngày <br /> 12 cao nhất  Sở Giáo  Không CP ngày  x x<br /> làm việc<br /> là trung  dục và  04/10/2018 của <br /> học phổ  Đào tạo Chính phủ.<br /> thông <br /> hoạt <br /> động <br /> giáo <br /> dục[12]<br /> Sáp <br /> nhập, <br /> Bộ phận  Nghị định <br /> chia, tách <br /> Một cửa  135/2018/NĐ­<br /> trường  25 ngày <br /> 13 Sở Giáo  Không CP ngày  x x<br /> phổ  làm việc<br /> dục và  04/10/2018 của <br /> thông dân <br /> Đào tạo Chính phủ.<br /> tộc nội <br /> trú[13]<br /> 14 Giải thể  20 ngày  Bộ phận  Không Nghị định  x x<br /> trường  làm việc Một cửa  135/2018/NĐ­<br /> phổ  Sở Giáo  CP ngày <br /> thông dân  dục và  04/10/2018 của <br /> tộc nội  Đào tạo Chính phủ.<br /> trú (theo <br /> yêu cầu <br /> của tổ <br /> chức, cá <br /> nhân đề <br /> nghị <br /> thành lập <br /> trường)<br /> [14]<br /> Thành <br /> lập trung <br /> Bộ phận  Nghị định <br /> tâm giáo <br /> Một cửa  135/2018/NĐ­<br /> dục  15 ngày <br /> 15 Sở Giáo  Không CP ngày  x x<br /> thường  làm việc<br /> dục và  04/10/2018 của <br /> xuyên <br /> Đào tạo Chính phủ.<br /> cấp <br /> tỉnh[15]<br /> Cho phép <br /> trung tâm <br /> giáo dục <br /> Bộ phận  Nghị định <br /> thường <br /> Một cửa  135/2018/NĐ­<br /> xuyên  15 ngày <br /> 16 Sở Giáo  Không CP ngày  x x<br /> hoạt  làm việc<br /> dục và  04/10/2018 của <br /> động <br /> Đào tạo Chính phủ.<br /> giáo dục <br /> trở <br /> lại[16]<br /> Sáp <br /> nhập, <br /> Bộ phận  Nghị định <br /> chia tách <br /> Một cửa  135/2018/NĐ­<br /> trung tâm  15 ngày <br /> 17 Sở Giáo  Không CP ngày  x x<br /> giáo dục  làm việc<br /> dục và  04/10/2018 của <br /> thường <br /> Đào tạo Chính phủ.<br /> xuyên[17<br /> ]<br /> Giải thể <br /> Bộ phận  Nghị định <br /> trung tâm <br /> Một cửa  135/2018/NĐ­<br /> giáo dục  Không <br /> 18 Sở Giáo  Không CP ngày  x x<br /> thường  quy định<br /> dục và  04/10/2018 của <br /> xuyên[18<br /> Đào tạo Chính phủ.<br /> ]<br /> Thành <br /> lập, cho <br /> Bộ phận  Nghị định <br /> phép <br /> Một cửa  135/2018/NĐ­<br /> thành lập  15 ngày <br /> 19 Sở Giáo  Không CP ngày  x x<br /> trung tâm  làm việc<br /> dục và  04/10/2018 của <br /> ngoại <br /> Đào tạo Chính phủ.<br /> ngữ, tin <br /> học[19]<br /> 20 Cho phép  15 ngày  Bộ phận  Không Nghị định  x x<br /> trung tâm  làm việc Một cửa  135/2018/NĐ­<br /> ngoại <br /> ngữ, tin <br /> Sở Giáo  CP ngày <br /> học hoạt <br /> dục và  04/10/2018 của <br /> động <br /> Đào tạo Chính phủ.<br /> giáo <br /> dục[20]<br /> Cho phép <br /> trung tâm <br /> ngoại  Bộ phận  Nghị định <br /> ngữ, tin  Một cửa  135/2018/NĐ­<br /> 15 ngày <br /> 21 học hoạt  Sở Giáo  Không CP ngày  x x<br /> làm việc<br /> động  dục và  04/10/2018 của <br /> giáo dục  Đào tạo Chính phủ.<br /> trở <br /> lại [21]<br /> Sáp <br /> nhập,  Bộ phận  Nghị định <br /> chia, tách  Một cửa  135/2018/NĐ­<br /> 15 ngày <br /> 22 trung tâm  Sở Giáo  Không CP ngày  x x<br /> làm việc<br /> ngoại  dục và  04/10/2018 của <br /> ngữ, tin  Đào tạo Chính phủ.<br /> học[22]<br /> Giải thể <br /> trung tâm <br /> ngoại <br /> ngữ, tin <br /> học (theo <br /> Bộ phận  Nghị định <br /> đề nghị <br /> Một cửa  135/2018/NĐ­<br /> của cá  Không <br /> 23 Sở Giáo  Không CP ngày  x x<br /> nhân tổ  quy định<br /> dục và  04/10/2018 của <br /> chức <br /> Đào tạo Chính phủ.<br /> thành lập <br /> trung tâm <br /> ngoại <br /> ngữ, tin <br /> học)[23]<br /> 24 Thành  20 ngày  Bộ phận  Không Nghị định  x x<br /> lập trung  làm việc Một cửa  135/2018/NĐ­<br /> tâm hỗ  Sở Giáo  CP ngày <br /> trợ và  dục và  04/10/2018 của <br /> phát triển  Đào tạo Chính phủ.<br /> giáo dục <br /> hòa nhập <br /> công lập <br /> hoặc cho <br /> phép <br /> thành lâp <br /> trung tâm <br /> hỗ trợ và <br /> phát triển <br /> giáo dục <br /> hòa nhập <br /> tư <br /> thục[24]<br /> Cho phép <br /> trung tâm <br /> hỗ trợ và <br /> Bộ phận  Nghị định <br /> phát triển <br /> Một cửa  135/2018/NĐ­<br /> giáo dục  20 ngày <br /> 25 Sở Giáo  Không CP ngày  x x<br /> hòa nhập  làm<br /> dục và  04/10/2018 của <br /> hoạt <br /> Đào tạo Chính phủ.<br /> động <br /> giáo <br /> dục[25]<br /> Cho phép <br /> trung tâm <br /> hỗ trợ và  Bộ phận  Nghị định <br /> phát triển  Một cửa  135/2018/NĐ­<br /> 20 ngày <br /> 26 giáo dục  Sở Giáo  Không CP ngày  x x<br /> làm việc<br /> hòa nhập  dục và  04/10/2018 của <br /> hoạt  Đào tạo Chính phủ.<br /> động trở <br /> lại[26]<br /> Tổ chức <br /> lại, cho <br /> phép tổ <br /> Bộ phận  Nghị định <br /> chức lại <br /> Một cửa  135/2018/NĐ­<br /> trung tâm  20 ngày <br /> 27 Sở Giáo  Không CP ngày  x x<br /> hỗ trợ và  làm việc<br /> dục và  04/10/2018 của <br /> phát triển <br /> Đào tạo Chính phủ.<br /> giáo dục <br /> hòa <br /> nhập[27]<br /> Giải thể <br /> trung tâm  Bộ phận  Nghị định <br /> hỗ trợ và  Một cửa  135/2018/NĐ­<br /> 20 ngày <br /> 28 phát triển  Sở Giáo  Không CP ngày  x x<br /> làm việc<br /> giáo dục  dục và  04/10/2018 của <br /> hòa  Đào tạo Chính phủ.<br /> nhập[28]<br /> 29 Thành  15 ngày  Bộ phận  Không Nghị định  x x<br /> lập  làm việc Một cửa  135/2018/NĐ­<br /> trường  Sở Giáo  CP ngày <br /> trung cấp  dục và  04/10/2018 của <br /> sư phạm  Đào tạo Chính phủ.<br /> công lập, <br /> cho phép <br /> thành lập <br /> trường <br /> trung cấp <br /> sư phạm <br /> tư <br /> thục[29]<br /> Sáp <br /> nhập, <br /> Bộ phận  Nghị định <br /> chia, tách <br /> Một cửa  135/2018/NĐ­<br /> trường  15 ngày <br /> 30 Sở Giáo  Không CP ngày  x x<br /> trung cấp  làm việc<br /> dục và  04/10/2018 của <br /> sư <br /> Đào tạo Chính phủ.<br /> phạm[30<br /> ]<br /> Cho phép <br /> hoạt <br /> động <br /> giáo dục <br /> nghề <br /> nghiệp  Bộ phận  Nghị định <br /> trở lại  Một cửa  135/2018/NĐ­<br /> 10 ngày <br /> 31 đối với  Sở Giáo  Không CP ngày  x x<br /> làm việc<br /> nhóm  dục và  04/10/2018 của <br /> ngành  Đào tạo Chính phủ.<br /> đào tạo <br /> giáo viên <br /> trình độ <br /> trung <br /> cấp[31]<br /> Cấp giấy <br /> chứng <br /> nhận <br /> đăng ký <br /> goạt <br /> động <br /> giáo dục  Bộ phận  Nghị định <br /> nghề  Một cửa  135/2018/NĐ­<br /> 10 ngày <br /> 32 nghiệp  Sở Giáo  Không CP ngày  x x<br /> làm việc<br /> đối với  dục và  04/10/2018 của <br /> nhóm  Đào tạo Chính phủ.<br /> ngành <br /> đào tạo <br /> giáo viên <br /> trình độ <br /> trung <br /> cấp[32]<br /> 33 Đăng ký  10 ngày  Bộ phận  Không Nghị định  x x<br /> bổ sung  làm việc Một cửa  135/2018/NĐ­<br /> hoạt  Sở Giáo  CP ngày <br /> động  dục và  04/10/2018 của <br /> giáo dục  Đào tạo Chính phủ.<br /> nghề <br /> nghiệp <br /> đối với <br /> nhóm <br /> ngành <br /> đào tạo <br /> giáo viên <br /> trình độ <br /> trung <br /> cấp[33]<br /> Thành <br /> lập phân <br /> hiệu <br /> trường <br /> trung cấp <br /> sư phạm <br /> Bộ phận  Nghị định <br /> hoặc cho <br /> Một cửa  135/2018/NĐ­<br /> phép  15 ngày <br /> 34 Sở Giáo  Không CP ngày  x x<br /> thành lập  làm việc<br /> dục và  04/10/2018 của <br /> phân <br /> Đào tạo Chính phủ.<br /> hiệu <br /> trường <br /> trung cấp <br /> sư phạm <br /> tư <br /> thục[34]<br /> Cấp giấy <br /> chứng <br /> nhận <br /> Bộ phận  Nghị định <br /> đăng ký <br /> Một cửa  135/2018/NĐ­<br /> kinh  15 ngày <br /> 35 Sở Giáo  Không CP ngày  x x<br /> doanh  làm việc<br /> dục và  04/10/2018 của <br /> dịch vụ <br /> Đào tạo Chính phủ.<br /> tư vấn <br /> du <br /> học[35]<br /> 36 Đề nghị  Quy định  Nộp hồ  Không ­ Thông tư liên  x x<br /> miễn  mốc thời  sơ trực  tịch <br /> giảm học  gian chi  tiếp tại  09/2016/TTLt­<br /> phí và hỗ  trả các cơ sở  BGDĐT­<br /> trợ chi  giáo dục BLĐTBXH; ­ <br /> phí học  Nghị định <br /> tập cho  86/2015/NĐ­<br /> học sinh,  CP; <br /> sinh  ­ Nghị định số <br /> viên[36] 145/2018/NĐ­<br /> CP ngày <br /> 16/10/2018 sửa <br /> đổi, bổ sung <br /> mọt số điều <br /> của nghị định <br /> số 86/2015/NĐ­<br /> CP ngày <br /> 02/10/2015 của <br /> Chính phủ quy <br /> định về cơ chế <br /> thu, quản lý <br /> học phí đối với <br /> cơ sở giáo dục <br /> thuộc hệ thống <br /> giáo dục quốc <br /> dân và chính <br /> sách miễn giảm <br /> học phí hỗ trợ <br /> chi phí học tập <br /> từ năm học <br /> 2015­2016 đến <br /> năm học 2020 ­ <br /> 2021<br /> B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (19 thủ tục)<br /> Thực <br /> Căn cứ pháp <br /> Địa  hiện qua  Thực <br /> Tên thủ  Thời hạn  lý quy định <br /> điểm  dịch vụ  hiện tại <br /> TT tục hành  giải  Phí, lệ phí nội dung sửa <br /> thực  bưu  Bộ phận <br /> chính quyết đổi bổ sung, <br /> hiện chính  Một cửa<br /> thay thế<br /> công ích<br /> Thành lập <br /> trường <br /> trung học <br /> cơ sở <br /> Tại bộ  Nghị định <br /> công lập <br /> phận  135/2018/NĐ­<br /> hoặc cho  25 ngày <br /> 1 Một  Không CP ngày  x x<br /> phép  làm việc<br /> cửa cấp  04/10/2018 của <br /> thành lập <br /> huyện Chính phủ.<br /> trường <br /> trung học <br /> cơ sở tư <br /> thục[37]<br /> Cho phép <br /> trường  Tại bộ  Nghị định <br /> trung học  phận  135/2018/NĐ­<br /> 20 ngày <br /> 2 cơ sở  Một  Không CP ngày  x x<br /> làm việc<br /> hoạt động  cửa cấp  04/10/2018 của <br /> giáo  huyện Chính phủ.<br /> dục[38]<br /> 3 Cho phép  20 ngày  Tại bộ  Không Nghị định  x x<br /> trường  làm việc phận  135/2018/NĐ­<br /> trung học  Một  CP ngày <br /> cơ sở <br /> hoạt động  cửa cấp  04/10/2018 của <br /> trở  huyện Chính phủ.<br /> lại[39]<br /> Sáp nhập,  Tại bộ  Nghị định <br /> chia, tách  phận  135/2018/NĐ­<br /> 25 ngày <br /> 4 trường  Một  Không CP ngày  x x<br /> làm việc<br /> trung học  cửa cấp  04/10/2018 của <br /> cơ sở[40] huyện Chính phủ.<br /> Giải thể <br /> trường <br /> trung học <br /> cơ sở  Tại bộ  Nghị định <br /> (theo đề  phận  135/2018/NĐ­<br /> 20 ngày <br /> 5 nghị của  Một  Không CP ngày  x x<br /> làm việc<br /> cá nhân,  cửa cấp  04/10/2018 của <br /> tổ chức  huyện Chính phủ.<br /> thành lâp <br /> trường)<br /> [41]<br /> Thành lập <br /> Tại bộ  Nghị định <br /> trường <br /> phận  135/2018/NĐ­<br /> phổ thông  35 ngày <br /> 6 Một  Không CP ngày  x x<br /> dân tộc  làm việc<br /> cửa cấp  04/10/2018 của <br /> bán <br /> huyện Chính phủ.<br /> trú[42]<br /> Sáp nhập, <br /> chia, tách  Tại bộ  Nghị định <br /> trường  phận  135/2018/NĐ­<br /> 25 ngày <br /> 7 phổ thông  Một  Không CP ngày  x x<br /> làm việc<br /> dân tộc  cửa cấp  04/10/2018 của <br /> bán  huyện Chính phủ.<br /> trú[43]<br /> Thành lập <br /> trường <br /> tiểu học <br /> Tại bộ  Nghị định <br /> công lập, <br /> phận  135/2018/NĐ­<br /> cho phép  20 ngày <br /> 8 Một  Không CP ngày  x x<br /> thành lập  làm việc<br /> cửa cấp  04/10/2018 của <br /> trường <br /> huyện Chính phủ.<br /> tiểu học <br /> tư <br /> thục[44]<br /> Cho phép <br /> Tại bộ  Nghị định <br /> trường <br /> phận  135/2018/NĐ­<br /> tiểu học  20 ngày <br /> 9 Một  Không CP ngày  x x<br /> hoạt động  làm việc<br /> cửa cấp  04/10/2018 của <br /> giáo <br /> huyện Chính phủ.<br /> dục[45]<br /> Cho phép <br /> trường  Tại bộ  Nghị định <br /> tiểu học  phận  135/2018/NĐ­<br /> 20 ngày <br /> 10 hoạt động  Một  Không CP ngày  x x<br /> làm việc<br /> giáo dục  cửa cấp  04/10/2018 của <br /> trở  huyện Chính phủ.<br /> lại[46]<br /> Sáp nhập,  Tại bộ  Nghị định <br /> chia, tách  phận  135/2018/NĐ­<br /> 20 ngày <br /> 11 trường  Một  Không CP ngày  x x<br /> làm việc<br /> tiểu  cửa cấp  04/10/2018 của <br /> học[47] huyện Chính phủ.<br /> Giải thể <br /> trường <br /> tiểu học <br /> (theo đề <br /> Tại bộ  Nghị định <br /> nghị của <br /> phận  135/2018/NĐ­<br /> tổ chức,  20 ngày <br /> 12 Một  Không CP ngày  x x<br /> cá nhân  làm việc<br /> cửa cấp  04/10/2018 của <br /> đề nghị <br /> huyện Chính phủ.<br /> thành lập <br /> trường <br /> tiểu học)<br /> [48]<br /> Thành lập  Tại bộ  Nghị định <br /> trung tâm  phận  135/2018/NĐ­<br /> 15 ngày <br /> 13 học tập  Một  Không CP ngày  x x<br /> làm việc<br /> cộng  cửa cấp  04/10/2018 của <br /> đồng[49] huyện Chính phủ.<br /> Cho phép <br /> trung tâm  Tại bộ  Nghị định <br /> học tập  phận  135/2018/NĐ­<br /> 15 ngày <br /> 14 cộng  Một  Không CP ngày  x x<br /> làm việc<br /> đồng hoạt  cửa cấp  04/10/2018 của <br /> động trở  huyện Chính phủ.<br /> lại[50]<br /> Cho phép <br /> trường <br /> phổ thông <br /> dân tộc <br /> Tại bộ  Nghị định <br /> nội trú có <br /> phận  135/2018/NĐ­<br /> cấp học  20 ngày <br /> 15 Một  Không CP ngày  x x<br /> cao nhất  làm việc<br /> cửa cấp  04/10/2018 của <br /> là trung <br /> huyện Chính phủ.<br /> học cơ sở <br /> hoạt động <br /> giáo dục <br /> [51]<br /> 16 Thành lập  25 ngày  Tại bộ  Không Nghị định  x x<br /> trường <br /> mẫu giáo, <br /> trường <br /> mầm non, <br /> nhà trẻ <br /> công lập <br /> hoặc cho <br /> phận  135/2018/NĐ­<br /> phép <br /> Một  CP ngày <br /> thành lập  làm việc<br /> cửa cấp  04/10/2018 của <br /> trường <br /> huyện Chính phủ.<br /> mẫu giáo, <br /> trường <br /> mầm non, <br /> nhà trẻ <br /> dân lập, <br /> tư <br /> thục[52]<br /> Cho phép <br /> trường <br /> mẫu giáo, <br /> trường  Tại bộ  Nghị định <br /> mầm non,  20 ngày  phận  135/2018/NĐ­<br /> 17 nhà trẻ  Một  Không CP ngày  x x<br /> làm việc<br /> hoạt động  cửa cấp  04/10/2018 của <br /> giáo  huyện Chính phủ.<br /> dục[53]<br />  <br /> Cho phép <br /> trường <br /> mẫu giáo, <br /> Tại bộ  Nghị định <br /> trường <br /> phận  135/2018/NĐ­<br /> mầm non,  20 ngày <br /> 18 Một  Không CP ngày  x x<br /> nhà trẻ  làm việc<br /> cửa cấp  04/10/2018 của <br /> hoạt động <br /> huyện Chính phủ.<br /> giáo dục <br /> trở <br /> lại[54]<br /> Sáp nhập, <br /> chia tách <br /> Tại bộ  Nghị định <br /> trường <br /> phận  135/2018/NĐ­<br /> mẫu giáo,  20 ngày <br /> 19 Một  Không CP ngày  x x<br /> trường  làm việc<br /> cửa cấp  04/10/2018 của <br /> mầm non, <br /> huyện Chính phủ.<br /> nhà trẻ <br /> [55]<br /> C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP Xà(04 thủ tục)<br /> TT Tên thủ  Thời hạn  Địa  Phí, lệ phí Căn cứ pháp  Thực  Thực <br /> tục hành  giải  điểm  lý hiện qua  hiện tại <br /> dịch vụ <br /> thực  bưu  Bộ phận <br /> chính quyết<br /> hiện chính  Một cửa<br /> công ích<br /> Cho phép <br /> cơ sở giáo <br /> Tại bộ  Nghị định <br /> dục khác <br /> phận  135/2018/NĐ­<br /> thực hiện  15 ngày <br /> 1 Một  Không CP ngày  x x<br /> chương  làm việc<br /> cửa  04/10/2018 của <br /> trình giáo <br /> cấp xã Chính phủ.<br /> dục tiểu <br /> học[56]<br /> Thành lập  Tại bộ  Nghị định <br /> nhóm trẻ,  phận  135/2018/NĐ­<br /> 20 ngày <br /> 2 lớp mẫu  Một  Không CP ngày  x x<br /> làm việc<br /> giáo độc  cửa  04/10/2018 của <br /> lập[57] cấp xã Chính phủ.<br /> Cho phép <br /> nhóm trẻ, <br /> Tại bộ  Nghị định <br /> lớp mẫu <br /> phận  135/2018/NĐ­<br /> giáo độc  20 ngày <br /> 3 Một  Không CP ngày  x x<br /> lập hoạt  làm việc<br /> cửa  04/10/2018 của <br /> động giáo <br /> cấp xã Chính phủ.<br /> dục trở <br /> lại[58]<br /> Sáp nhập, <br /> Tại bộ  Nghị định <br /> chia, tách <br /> phận  135/2018/NĐ­<br /> nhóm trẻ,  20 ngày <br /> 4 Một  Không CP ngày  x x<br /> lớp mẫu  làm việc<br /> cửa  04/10/2018 của <br /> giáo độc <br /> cấp xã Chính phủ.<br /> lập[59]<br />  <br /> <br /> <br /> <br /> [1] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [2] Thay đổi về trình tự thực hiện và thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ <br /> pháp lý của TTHC.<br /> [3] Thay đổi về trình tự thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [4] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [5] Thay đổi về trình tự thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [6] Thay đổi về trình tự thực hiện và thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [7] Thay đổi về trình tự thực hiện và thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ <br /> pháp lý của TTHC.<br /> [8] Thay đổi về trình tự thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [9] Thay đổi về trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết và căn cứ pháp lý của <br /> TTHC.<br /> [10] Thay đổi về căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [11] Thay đổi về thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [12] Thay đổi về thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [13] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [14] Thay đổi về thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [15] Thay đổi về yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC; căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [16] Thay đổi về thành phần hồ sơ; căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [17] Thay đổi về yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [18] Thay đổi về yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [19] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [20] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ <br /> pháp lý của TTHC.<br /> [21] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [22] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [23] Thay đổi về cơ quan thực hiện; kết quả thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [24] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ <br /> pháp lý của TTHC.<br /> [25] Thay đổi về thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [26] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [27] Thay đổi về trình tự thực hiện; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [28] Thay đổi về trình tự thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [29] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ <br /> pháp lý của TTHC.<br /> [30] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ <br /> pháp lý của TTHC.<br /> [31] Thay đổi về thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [32] Thay đổi về thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [33] Thay đổi yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [34] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ <br /> pháp lý của TTHC.<br /> [35] Thay đổi về thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [36] Thay đổi về thành phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu điều kiện thực hiện và <br /> căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [37] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết và căn cứ pháp lý của <br /> TTHC.<br /> [38] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ <br /> pháp lý của TTHC.<br /> [39] Thay đổi về trình tự thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [40] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; yêu cầu điều kiện <br /> thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [41] Thay đổi về căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [42] Thay đổi về trình tự thực hiện; thời hạn giải quyết và căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [43] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; yêu cầu điều kiện <br /> thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [44] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết và căn cứ pháp lý của <br /> TTHC.<br /> [45] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ <br /> pháp lý của TTHC.<br /> [46] Thay đổi về trình tự thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [47] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ <br /> pháp lý của TTHC.<br /> [48] Thay đổi về căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [49] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ <br /> pháp lý của TTHC.<br /> [50] Thay đổi về trình tự thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [51] Thay đổi về thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [52] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết và căn cứ pháp lý của <br /> TTHC.<br /> [53] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; yêu cầu điều kiện <br /> thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [54] Thay đổi về trình tự thực hiện; thời hạn giải quyết và căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [55] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyếtyêu cầu điều kiện <br /> thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [56] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; yêu cầu điều kiện <br /> thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [57] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; yêu cầu điều kiện <br /> thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [58] Thay đổi về trình tự thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.<br /> [59] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; yêu cầu điều kiện <br /> thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.<br />  <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2