intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 3556/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 3556/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục 32 thủ tục hành chính mới ban hành và 32 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ và lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; UBND cấp huyện và UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 3556/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THANH HÓA Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 3556/QĐ­UBND Thanh Hóa, ngày 06 tháng 9 năm 2019    QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ  LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT  CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XàTỈNH THANH HÓA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ liên quan đến kiểm soát thủ  tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 3110/QĐ­BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải  về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc phạm vi  chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3246/TTr­SGTVT ngày  03/9/2019 và Báo cáo thẩm tra số 896/BC­VP ngày 04/9/2019 của Văn phòng UBND tỉnh, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 32 thủ tục hành chính mới ban hành và 32  thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ và lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc  thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; UBND cấp huyện và UBND cấp xã tỉnh  Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo). Bãi bỏ 03 TTHC lĩnh vực Đường bộ tại Quyết định số 2760/QĐ­UBND ngày 25/7/2016 của Chủ  tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực đường  bộ và lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa. Bãi bỏ 11 TTHC lĩnh vực Đường thủy nội địa tại Quyết định số 2479/QĐ­UBND ngày  08/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội  dung lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Giao thông, vận tải tỉnh  Thanh Hóa. Bãi bỏ Quyết định số 2758/QĐ­UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ  tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải  quyết của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa.
  2. Bãi bỏ Quyết định số 2759/QĐ­UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ  tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải  quyết của UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thị  xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu  trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 2 Quyết định; ­ Cục Kiểm soát TTHC ­ VPCP (bản điện tử); ­ Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c); ­ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải); ­ Lưu: VT, KSTTHCNC. Lê Thị Thìn   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA  THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI; UBND CẤP  HUYỆN; UBND CẤP XàTỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số 3556/QĐ­UBND ngày 06/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh   Thanh Hóa) 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN  GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Tên thủ tục  hành chính Thời hạn giải  Địa điểm  Phí, lệ phí STT (Số hồ sơ của  Căn cứ pháp lý quyết thực hiện (nếu có) TTHC trên Cơ  sở dữ liệu  quốc gia) 1 Cấp giấy phép Trong thời hạn Bộ phận tiếp  Phí thẩm tra,  ­ Luật Giao thông  hoạt động bến 05 ngày làm  nhận và trả  thẩm định cấp đường thủy nội địa  thủy nội địa  việc kể từ  kết quả của  giấy phép hoạt năm 2004. ực Đường thủngày nh Lĩnh v(BGTVT­ y nội địậ a n  Sở Giao thông  động bến thủy  THA­284992) được hồ sơ  vận tải tại  nội địa:  ­ Luật sửa đổi, bổ  theo quy định Trung tâm  100.000  sung một số điều  Phục vụ hành  đồng/lần của Luật Giao thông 
  3. đường thủy nội địa  năm 2014. ­ Thông tư số  50/2014/TT­BGTVT  ngày 17/10/2014 của  Bộ trưởng Bộ Giao  chính công tỉnh  thông vận tải quy  Phí thẩm tra,  Cấp lại giấy  Trong thời hạn (Số 28 Đại lộ  định về quản lý hoạt  thẩm định cấp  phép hoạt  03 ngày làm  Lê Lợi,  động bến cảng, bến  giấy phép hoạt  động bến thủy việc kể từ  phường Điện  thủy nội địa. 2 động bến thủy  nội địa  ngày nhận  Biên, thành  nội địa:  (BGTVT­ được hồ sơ  phố Thanh  ­ Thông tư số  100.000  THA­284993) theo quy định. Hóa, tỉnh  198/2016/TT­BTC  đồng/lần Thanh Hóa) ngày 08/11/2016 của  Bộ trưởng Bộ Tài  chính quy định mức  thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng  phí, lệ phí trong lĩnh  vực đường thủy nội  địa và đường sắt Đăng ký  Bộ phận tiếp  ­ Luật Giao thông  phương tiện  nhận và trả  đường thủy nội địa  lần đầu đối  kết quả của  năm 2004. Trong thời hạn  với phương  Sở Giao thông  03 ngày làm  tiện chưa khai  vận tải tại  Lệ phí: 70.000 ­ Luật sửa đổi, bổ  việc kể từ  3 thác trên  Trung tâm  đồng/giấy  sung một số điều  ngày nhận  đường thủy  Phục vụ hành  chứng nhận của Luật Giao thông  được hồ sơ  nội địa chính công tỉnh  đường thủy nội địa  theo quy định (Số 28 Đại lộ  năm 2014. (BGTVT­ Lê Lợi,  THA­284948) phường Điện  ­ Thông tư số  Biên, thành  75/2014/TT­BGTVT  Đăng ký lần  phố Thanh  ngày 19/12/2014 của  đầu đối với  Trong thời hạn Hóa, tỉnh  Bộ trưởng Bộ Giao  phương tiện  03 ngày làm  Thanh Hóa) thông vận tải quy  đang khai thác  Lệ phí: 70.000  việc kể từ  định về đăng ký  4 trên đường  đồng/giấy  ngày nhận đủ  phương tiện thủy  thủy nội địa chứng nhận hồ sơ theo quy  nội địa. định. (BGTVT­ ­ Thông tư số  THA­284949) 198/2016/TT­BTC  5 Đăng ký lại  Trong thời hạn  Lệ phí: 70.000 ngày 08/11/2016 của  phương tiện  03 ngày làm  đồng/giấy  Bộ trưởng Bộ Tài  trong trường  việc kể từ  chứng nhận chính quy định mức  hợp chuyển từ ngày nhận đủ  thu, chế độ thu, nộp,  cơ quan đăng  hồ sơ theo quy  quản lý và sử dụng  ký khác sang  định. phí, lệ phí trong lĩnh 
  4. cơ quan đăng  ký phương  tiện thủy nội  địa (BGTVT­ THA­284950) Đăng ký lại  phương tiện  trong trường  Trong thời hạn  hợp phương  03 ngày làm  Lệ phí: 70.000  tiện thay đổi  việc kể từ  6 đồng/giấy  tên, tính năng  ngày nhận đủ  chứng nhận kỹ thuật hồ sơ theo quy  định. (BGTVT­ vực đường thủy nội  THA­284951) địa và đường sắt Đăng ký lại  phương tiện  trong trường  hợp chuyển  Trong thời hạn  quyền sở hữu  03 ngày làm  phương tiện  Lệ phí: 70.000  việc kể từ  7 nhưng không  đồng/giấy  ngày nhận đủ  thay đổi cơ  chứng nhận hồ sơ theo quy  quan đăng ký  định. phương tiện (BGTVT­ THA­284952) Đăng ký lại  Bộ phận tiếp  ­ Luật Giao thông  phương tiện  nhận và trả  đường thủy nội địa  trong trường  kết quả của  năm 2004. hợp chuyển  Sở Giao thông  Trong thời hạn  quyền sở hữu  vận tải tại  ­ Luật sửa đổi, bổ  03 ngày làm  phương tiện  Trung tâm  Lệ phí: 70.000 sung một số điều  việc kể từ  8 đồng thời thay  Phục vụ hành  đồng/giấy  của Luật Giao thông  ngày nhận đủ  đổi cơ quan  chính công tỉnh chứng nhận đường thủy nội địa  hồ sơ theo quy  đăng ký  (Số 28 Đại lộ  năm 2014. định. phương tiện Lê Lợi,  phường Điện  ­ Thông tư số  (BGTVT­ Biên, thành  75/2014/TT­BGTVT  THA­284953) phố Thanh  ngày 19/12/2014 của  Hóa, tỉnh  Bộ trưởng Bộ Giao  9 Đăng ký lại  Trong thời hạn  Lệ phí: 70.000  Thanh Hóa) thông vận tải quy  phương tiện  03 ngày làm  đồng/giấy  định về quản lý hoạt  trong trường  việc kể từ  chứng nhận động bến cảng, bến  hợp chủ  ngày nhận đủ  thủy nội địa. phương tiện  hồ sơ theo quy 
  5. thay đổi trụ sở  hoặc nơi đăng  ký hộ khẩu  thường trú của  chủ phương  tiện sang đơn  định. vị hành chính  cấp tỉnh khác (BGTVT­ THA­284954) Cấp lại Giấy  Trong thời hạn  chứng nhận  03 ngày làm  đăng ký  Lệ phí: 70.000 ­ Thông tư số  việc kể từ  198/2016/TT­BTC  10 phương tiện đồng/giấy  ngày nhận đủ  chứng nhận ngày 08/11/2016 của  hồ sơ theo quy  Bộ trưởng Bộ Tài  (BGTVT­ định. chính quy định mức  THA­284955) thu, chế độ thu, nộp,  Xóa giấy  quản lý và sử dụng  Trong thời hạn  chứng nhận  phí, lệ phí trong lĩnh  03 ngày làm  đăng ký  vực đường thủy nội  việc kể từ  11 phương tiện Không địa và đường sắt ngày nhận đủ  hồ sơ theo quy  (BGTVT­ định. THA­284956) Gia hạn giấy  ­ Thông tư số  phép liên vận  88/2014/TT­BGTVT  Việt ­ Lào và  ngày 31/12/2014 của  Trong thời hạn  thời gian lưu  Bộ Giao thông vận  01 ngày làm  hành tại Việt  Bộ phận tiếp  tải hướng dẫn thực  Lĩnh vực đường bộ việc kể từ  12 Nam cho  nhận và trả  Không hiện một số điều  ngày nhận đủ  phương tiện  kết quả của  của hiệp định và nghị  hồ sơ theo quy  của Lào Sở Giao thông  định tư thực hiện  định vận tải tại  hiệp định tạo điều  (BGTVT­ Trung tâm  kiện thuận lợi cho  THA­285267) Phục vụ hành  phương tiện cơ giới  chính công tỉnh  đường bộ qua lại  (Số 28 Đại lộ  biên giới giữa Chính  Lê Lợi,  phủ nước Cộng hòa  Cấp Giấy  Trong thời hạn phường Điện  XHCN Việt Nam và  phép liên vận  02 ngày làm  Biên, thành  Chính phủ nước  Việt ­ Lào cho  phố Thanh  CHDCND Lào. việc kể từ  13 phương tiện. Không ngày nhận đủ  Hóa, tỉnh  hồ sơ theo quy Thanh Hóa) ­ Thông tư số  (BGTVT­ 188/2016/TT­BTC  định THA­285160) ngày 08/11/2016 của  Bộ Tài chính quy  định mức thu, chế độ 
  6. thu, nộp, quản lý và  sử dụng phí sát hạch  lái xe: lệ phí cấp  bằng, chứng chỉ hoạt  động trên các  14 Gia hạn giấy  Trong thời hạn  Không ­ Thông tư số  phép vận tải  01 ngày làm  29/2009/TT­BGTVT  đường bộ  việc kể từ  ngày 17/11/2009 của  GMS cho  ngày nhận đủ  Bộ GTVT hướng  phương tiện  hồ sơ theo quy  dẫn một số điều  và thời gian  định. Hiệp định tạo thuận  lưu hành tại  lợi vận tải người và  Việt Nam cho  hàng hóa qua lại biên  phương tiện  giới giữa các nước  của các nước  tiểu vùng Mê Công  thực hiện  mở rộng; Hiệp định  GMS. ­ Thông tư số  89/2014/TT­BGTVT  (BGTVT­ ngày 17/11/2009 của  THA­285268) Bộ GTVT sửa đổi,  bổ sung một số điều  của Thông tư số  29/2009/TT­BGTVT  ngày 17/11/2009 của  Bộ GTVT hướng  dẫn một số điều  Hiệp định tạo thuận  lợi vận tải người và  hàng hóa qua lại biên  giới giữa các nước  tiểu vùng Mê Công  mở rộng; ­ Thông tư số  188/2016/TT­BTC  ngày 08/11/2016 của  Bộ Tài chính quy  định mức thu, chế độ  thu, nộp, quản lý và  sử dụng phí sát hạch  lái xe: lệ phí cấp  bằng, chứng chỉ hoạt  động trên các  phương tiện và lệ 
  7. phí đăng ký, cấp  biển xe máy chuyên  dùng 2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN  GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN Tên thủ tục  hành chính Thời hạn giải  Địa điểm  Phí, lệ phí STT (Số hồ sơ của  Căn cứ pháp lý quyết thực hiện (nếu có) TTHC trên Cơ  sở dữ liệu  quốc gia) Đăng ký  phương tiện  lần đầu đối  Trong thời hạn  ­ Luật Giao thông  với phương  03 ngày làm  đường thủy nội địa  tiện chưa khai  Lệ phí: 70.000  Lĩnh vực Đường thủvi ệộ y n i đểị t c k a ừ  năm 2004. 1 thác trên  đồng/giấy  ngày nhận đủ  đường thủy  chứng nhận hồ sơ theo quy  ­ Luật sửa đổi, bổ  nội địa định sung một số điều  của Luật Giao thông  (BGTVT­ đường thủy nội địa  THA­284948) năm 2014. Đăng ký lần  đầu đối với  ­ Thông tư số  Trong thời hạn Bộ phận tiếp  phương tiện  75/2014/TT­BGTVT  03 ngày làm  nhận và trả  đang khai thác  Lệ phí: 70.000 ngày 19/12/2014 của  việc kể từ  kết quả thuộc  2 trên đường  đồng/giấy  Bộ trưởng Bộ Giao  ngày nhận đủ  Văn phòng  thủy nội địa chứng nhận thông vận tải quy  hồ sơ theo quy HĐND &  định về đăng ký  định. UBND cấp  (BGTVT­ phương tiện thủy  huyện, tỉnh  THA­284949) nội địa. Thanh Hóa Đăng ký lại  ­ Thông tư số  phương tiện  198/2016/TT­BTC  trong trường  ngày 08/11/2016 của  hợp chuyển từ  Trong thời hạn  Bộ trưởng Bộ Tài  cơ quan đăng  03 ngày làm  chính quy định mức  ký khác sang  Lệ phí: 70.000  việc kể từ  thu, chế độ thu, nộp,  3 cơ quan đăng  đồng/giấy  ngày nhận đủ  quản lý và sử dụng  ký phương  chứng nhận hồ sơ theo quy  phí, lệ phí trong lĩnh  tiện thủy nội  định. vực đường thủy nội  địa địa và đường sắt (BGTVT­ THA­284950)
  8. Đăng ký lại  phương tiện  trong trường  Trong thời hạn  hợp phương  03 ngày làm  Lệ phí: 70.000  tiện thay đổi  việc kể từ  4 đồng/giấy  tên, tính năng  ngày nhận đủ  chứng nhận kỹ thuật hồ sơ theo quy  định. (BGTVT­ THA­284951) Đăng ký lại  phương tiện  trong trường  hợp chuyển  Trong thời hạn  quyền sở hữu  03 ngày làm  phương tiện  Lệ phí: 70.000  việc kể từ  5 nhưng không  đồng/giấy  ngày nhận đủ  thay đổi cơ  chứng nhận hồ sơ theo quy  quan đăng ký  định. phương tiện (BGTVT­ THA­284952) Đăng ký lại  Bộ phận tiếp  ­ Luật Giao thông  phương tiện  nhận và trả  đường thủy nội địa  trong trường  kết quả thuộc  năm 2004. hợp chuyển  Văn phòng  Trong thời hạn  quyền sở hữu  HĐND &  ­ Luật sửa đổi, bổ  03 ngày làm  phương tiện  UBND cấp  Lệ phí: 70.000 sung một số điều  việc kể từ  6 đồng thời thay  huyện, tỉnh  đồng/giấy  của Luật Giao thông  ngày nhận đủ  đổi cơ quan  Thanh Hóa chứng nhận đường thủy nội địa  hồ sơ theo quy  đăng ký  năm 2014. định. phương tiện ­ Thông tư số  (BGTVT­ 75/2014/TT­BGTVT  THA­284953) ngày 19/12/2014 của  Bộ trưởng Bộ Giao  7 Đăng ký lại  Trong thời hạn  Lệ phí: 70.000  thông vận tải quy  phương tiện  03 ngày làm  đồng/giấy  định về đăng ký  trong trường  việc kể từ  chứng nhận phương tiện thủy  hợp chủ  ngày nhận đủ  nội địa. phương tiện  hồ sơ theo quy  thay đổi trụ sở định. ­ Thông tư số  hoặc nơi đăng  198/2016/TT­BTC  ký hộ khẩu  ngày 08/11/2016 của  thường trú của  Bộ trưởng Bộ Tài  chủ phương  chính quy định mức  tiện sang đơn  thu, chế độ thu, nộp,  vị hành chính 
  9. cấp tỉnh khác (BGTVT­ THA­284954) Cấp lại Giấy  Trong thời hạn  chứng nhận  03 ngày làm  đăng ký  Lệ phí: 70.000  việc kể từ  8 phương tiện đồng/giấy  ngày nhận đủ  chứng nhận hồ sơ theo quy  (BGTVT­ quản lý và sử dụng  định. THA­284955) phí, lệ phí trong lĩnh  Xóa giấy  vực đường thủy nội  Trong thời hạn  địa và đường sắt chứng nhận  03 ngày làm  đăng ký  việc kể từ  9 phương tiện Không ngày nhận đủ  hồ sơ theo quy  (BGTVT­ định. THA­284956) 3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN  GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ Tên thủ tục  hành chính Thời hạn giải  Địa điểm  Phí, lệ phí STT (Số hồ sơ của  Căn cứ pháp lý quyết thực hiện (nếu có) TTHC trên Cơ  sở dữ liệu  quốc gia)   Đăng ký  Bộ phận tiếp  ­ Luật Giao thông  phương tiện  nhận và trả  đường thủy nội địa  lần đầu đối  kết quả của  năm 2004. Trong thời hạn  với phương  UBND cấp xã 03 ngày làm  tiện chựưc Đ Lĩnh v ường thủy nội địa a khai  Lệ phí: 70.000 ­ Luật sửa đổi, bổ  việc kể từ  1 thác trên  đồng/giấy  sung một số điều  ngày nhận đủ  đường thủy  chứng nhận của Luật Giao thông  hồ sơ theo quy  nội địa đường thủy nội địa  định. năm 2014. (BGTVT­ THA­284948) ­ Thông tư số  75/2014/TT­BGTVT  2 Đăng ký lần  Trong thời hạn  Lệ phí: 70.000  ngày 19/12/2014 của  đầu đối với  03 ngày làm  đồng/giấy  Bộ trưởng Bộ Giao  phương tiện  việc kể từ  chứng nhận thông vận tải quy  đang khai thác  ngày nhận đủ  định về đăng ký  trên đường  hồ sơ theo quy 
  10. thủy nội địa định. (BGTVT­ THA­284949) Đăng ký lại  phương tiện  trong trường  hợp chuyển từ  Trong thời hạn  cơ quan đăng  03 ngày làm  ký khác sang  Lệ phí: 70.000  việc kể từ  3 cơ quan đăng  đồng/giấy  ngày nhận đủ  ký phương  chứng nhận hồ sơ theo quy  tiện thủy nội  định. địa (BGTVT­ THA­284950) Đăng ký lại  phương tiện  trong trường  Trong thời hạn  hợp phương  03 ngày làm  phương tiện thủy  Lệ phí: 70.000  tiện thay đổi  việc kể từ  nội địa. 4 đồng/giấy  tên, tính năng  ngày nhận đủ  chứng nhận kỹ thuật hồ sơ theo quy  ­ Thông tư số  định. 198/2016/TT­BTC  (BGTVT­ ngày 08/11/2016 của  THA­284951) Bộ trưởng Bộ Tài  chính quy định mức  Đăng ký lại  thu, chế độ thu, nộp,  phương tiện  quản lý và sử dụng  trong trường  phí, lệ phí trong lĩnh  hợp chuyển  Trong thời hạn  vực đường thủy nội  quyền sở hữu  03 ngày làm  địa và đường sắt phương tiện  Lệ phí: 70.000  việc kể từ  5 nhưng không  đồng/giấy  ngày nhận đủ  thay đổi cơ  chứng nhận hồ sơ theo quy  quan đăng ký  định. phương tiện (BGTVT­ THA­284952) 6 Đăng ký lại  Trong thời hạn Bộ phận tiếp  Lệ phí: 70.000 ­ Luật Giao thông  phương tiện  03 ngày làm  nhận và trả  đồng/giấy  đường thủy nội địa  trong trường  việc kể từ  kết quả của  chứng nhận năm 2004. hợp chuyển  ngày nhận đủ  UBND cấp xã,  quyền sở hữu  hồ sơ theo quy tỉnh Thanh  ­ Luật sửa đổi, bổ  phương tiện  định. Hóa sung một số điều  đồng thời thay  của Luật Giao thông  đổi cơ quan  đường thủy nội địa 
  11. đăng ký  phương tiện (BGTVT­ THA­284953) Đăng ký lại  phương tiện  trong trường  năm 2014. hợp chủ  phương tiện  ­ Thông tư số  thay đổi trụ sở Trong thời hạn  75/2014/TT­BGTVT  hoặc nơi đăng  03 ngày làm  Lệ phí: 70.000 ngày 19/12/2014 của  ký hộ khẩu  việc kể từ  Bộ trưởng Bộ Giao  7 đồng/giấy  thường trú của ngày nhận đủ  chứng nhận thông vận tải quy  chủ phương  hồ sơ theo quy  định về đăng ký  tiện sang đơn  định. phương tiện thủy  vị hành chính  nội địa. cấp tỉnh khác ­ Thông tư số  (BGTVT­ 198/2016/TT­BTC  THA­284954) ngày 08/11/2016 của  Cấp lại Giấy  Bộ trưởng Bộ Tài  Trong thời hạn  chính quy định mức  chứng nhận  03 ngày làm  đăng ký  Lệ phí: 70.000 thu, chế độ thu, nộp,  việc kể từ  quản lý và sử dụng  8 phương tiện đồng/giấy  ngày nhận đủ  chứng nhận phí, lệ phí trong lĩnh  hồ sơ theo quy  vực đường thủy nội  (BGTVT­ định. địa và đường sắt THA­284955) Xóa giấy  Trong thời hạn  chứng nhận  03 ngày làm  đăng ký  việc kể từ  9 phương tiện Không ngày nhận đủ  hồ sơ theo quy  (BGTVT­ định. THA­284956) 4. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA  VỀ TTHC Số hồ sơ của  Tên Văn bản QPPL  thủ tục hành  quy định việc bãi  STT Tên thủ tục hành chính chính trên Cơ sở  bỏ thủ tục hành  dữ liệu quốc gia chính T­THA­287721­ Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội  Thông tư số  1 ực Đường thủy nội địa Lĩnh v TT địa. 198/2016/TT­BTC  ngày 08/11/2016 của  2 T­THA­287722­ Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy 
  12. TT nội địa. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với  T­THA­287731­ 3 phương tiện chưa khai thác trên đường  TT thủy nội địa Đăng ký phương tiện lần đầu đối với  T­THA­287732­ 4 phương tiện đang khai thác trên đường  TT thủy nội địa Đăng ký lại phương tiện trong trường  T­THA­287733­ 5 hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang  TT cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Đăng ký lại phương tiện trong trường  T­THA­287734­ 6 hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng  TT kỹ thuật Đăng ký lại phương tiện trong trường  T­THA­287735­ hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện  7 TT nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký  Bộ trưởng Bộ Tài  phương tiện chính quy định mức  thu, chế độ thu, nộp,  Đăng ký lại phương tiện trong trường  quản lý và sử dụng  T­THA­287736­ hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện  8 phí, lệ phí trong lĩnh  TT đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký  vực đường thủy nội  phương tiện địa và đường sắt Đăng ký lại phương tiện trong trường  hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở  T­THA­287737­ 9 hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của  TT chủ phương tiện sang đơn vị hành chính  cấp tỉnh khác T­THA­287738­ Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký  10 TT phương tiện T­THA­287739­ Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương  11 TT tiện Gia hạn giấy phép liên vận Việt ­ Lào và  Thông tư số  T­THA­287711­ 12 ực Đường bộ thời gian lưu hành tại Việt Nam cho  Lĩnh v 188/2016/TT­BTC  TT phương tiện của Lào ngày 08/11/2016 của  Bộ Tài chính quy  T­THA­287712­ Cấp Giấy phép liên vận Việt ­ Lào cho  13 định mức thu, chế độ  TT phương tiện. thu, nộp, quản lý và  sử dụng phí sát hạch  lái xe: lệ phí cấp  Gia hạn giấy phép vận tải đường bộ  bằng, chứng chỉ hoạt  T­THA­287713­ GMS cho phương tiện và thời gian lưu  14 động trên các phương  TT hành tại Việt Nam cho phương tiện của  tiện và lệ phí đăng  các nước thực hiện Hiệp định GMS ký. cấp biển xe máy  chuyên dùng
  13. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với  T­THA­287690­ 15 phương tiện chưa khai thác trên đường  TT thủy nội địa Đăng ký phương tiện lần đầu đối với  T­THA­287691­ 16 phương tiện đang khai thác trên đường  TT thủy nội địa Đăng ký lại phương tiện trong trường  T­THA­287692­ 17 hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang  TT cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Đăng ký lại phương tiện trong trường  T­THA­287693­ 18 hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng  Thông tư số  TT kỹ thuật 198/2016/TT­BTC  ngày 08/11/2016 của  Đăng ký lại phương tiện trong trường  Bộ trưởng Bộ Tài  T­THA­287694­ hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện  19 chính quy định mức  TT nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký  thu, chế độ thu, nộp,  phương tiện quản lý và sử dụng  Đăng ký lại phương tiện trong trường  phí, lệ phí trong lĩnh  T­THA­287695­ hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện  vực đường thủy nội  20 TT đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký  địa và đường sắt phương tiện Đăng ký lại phương tiện trong trường  hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở  T­THA­287696­ 21 hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của  TT chủ phương tiện sang đơn vị hành chính  cấp tỉnh khác T­THA­287697­ Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký  22 TT phương tiện T­THA­287698­ Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương  23 TT tiện Đăng ký phương tiện lần đầu đối với  Thông tư số  T­THA­287680­ 24 ực Đường thủy nph Lĩnh v ươịang tiện chưa khai thác trên đường  ội đ 198/2016/TT­BTC  TT thủy nội địa ngày 08/11/2016 của  Bộ trưởng Bộ Tài  Đăng ký phương tiện lần đầu đối với  T­THA­287681­ chính quy định mức  25 phương tiện đang khai thác trên đường  TT thu, chế độ thu, nộp,  thủy nội địa quản lý và sử dụng  Đăng ký lại phương tiện trong trường  phí, lệ phí trong lĩnh  T­THA­287682­ 26 hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang vực đường thủy nội  TT cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa địa và đường sắt Đăng ký lại phương tiện trong trường  T­THA­287683­ 27 hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng  TT kỹ thuật 28 T­THA­287684­ Đăng ký lại phương tiện trong trường  TT hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện 
  14. nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký  phương tiện Đăng ký lại phương tiện trong trường  T­THA­287685­ hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện  29 TT đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký  phương tiện Đăng ký lại phương tiện trong trường  hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở  T­THA­287686­ 30 hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của  TT chủ phương tiện sang đơn vị hành chính  cấp tỉnh khác T­THA­287687­ Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký  31 TT phương tiện T­THA­287688­ Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương  32 TT tiện  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2