YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 3556/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa
8
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 3556/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục 32 thủ tục hành chính mới ban hành và 32 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ và lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; UBND cấp huyện và UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 3556/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THANH HÓA Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 3556/QĐUBND Thanh Hóa, ngày 06 tháng 9 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 08/7/2017 của Chính phủ liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 3110/QĐBGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3246/TTrSGTVT ngày 03/9/2019 và Báo cáo thẩm tra số 896/BCVP ngày 04/9/2019 của Văn phòng UBND tỉnh, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 32 thủ tục hành chính mới ban hành và 32 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ và lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; UBND cấp huyện và UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo). Bãi bỏ 03 TTHC lĩnh vực Đường bộ tại Quyết định số 2760/QĐUBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực đường bộ và lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa. Bãi bỏ 11 TTHC lĩnh vực Đường thủy nội địa tại Quyết định số 2479/QĐUBND ngày 08/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Giao thông, vận tải tỉnh Thanh Hóa. Bãi bỏ Quyết định số 2758/QĐUBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa.
- Bãi bỏ Quyết định số 2759/QĐUBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 2 Quyết định; Cục Kiểm soát TTHC VPCP (bản điện tử); Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c); Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải); Lưu: VT, KSTTHCNC. Lê Thị Thìn DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số 3556/QĐUBND ngày 06/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa) 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Tên thủ tục hành chính Thời hạn giải Địa điểm Phí, lệ phí STT (Số hồ sơ của Căn cứ pháp lý quyết thực hiện (nếu có) TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia) 1 Cấp giấy phép Trong thời hạn Bộ phận tiếp Phí thẩm tra, Luật Giao thông hoạt động bến 05 ngày làm nhận và trả thẩm định cấp đường thủy nội địa thủy nội địa việc kể từ kết quả của giấy phép hoạt năm 2004. ực Đường thủngày nh Lĩnh v(BGTVT y nội địậ a n Sở Giao thông động bến thủy THA284992) được hồ sơ vận tải tại nội địa: Luật sửa đổi, bổ theo quy định Trung tâm 100.000 sung một số điều Phục vụ hành đồng/lần của Luật Giao thông
- đường thủy nội địa năm 2014. Thông tư số 50/2014/TTBGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao chính công tỉnh thông vận tải quy Phí thẩm tra, Cấp lại giấy Trong thời hạn (Số 28 Đại lộ định về quản lý hoạt thẩm định cấp phép hoạt 03 ngày làm Lê Lợi, động bến cảng, bến giấy phép hoạt động bến thủy việc kể từ phường Điện thủy nội địa. 2 động bến thủy nội địa ngày nhận Biên, thành nội địa: (BGTVT được hồ sơ phố Thanh Thông tư số 100.000 THA284993) theo quy định. Hóa, tỉnh 198/2016/TTBTC đồng/lần Thanh Hóa) ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt Đăng ký Bộ phận tiếp Luật Giao thông phương tiện nhận và trả đường thủy nội địa lần đầu đối kết quả của năm 2004. Trong thời hạn với phương Sở Giao thông 03 ngày làm tiện chưa khai vận tải tại Lệ phí: 70.000 Luật sửa đổi, bổ việc kể từ 3 thác trên Trung tâm đồng/giấy sung một số điều ngày nhận đường thủy Phục vụ hành chứng nhận của Luật Giao thông được hồ sơ nội địa chính công tỉnh đường thủy nội địa theo quy định (Số 28 Đại lộ năm 2014. (BGTVT Lê Lợi, THA284948) phường Điện Thông tư số Biên, thành 75/2014/TTBGTVT Đăng ký lần phố Thanh ngày 19/12/2014 của đầu đối với Trong thời hạn Hóa, tỉnh Bộ trưởng Bộ Giao phương tiện 03 ngày làm Thanh Hóa) thông vận tải quy đang khai thác Lệ phí: 70.000 việc kể từ định về đăng ký 4 trên đường đồng/giấy ngày nhận đủ phương tiện thủy thủy nội địa chứng nhận hồ sơ theo quy nội địa. định. (BGTVT Thông tư số THA284949) 198/2016/TTBTC 5 Đăng ký lại Trong thời hạn Lệ phí: 70.000 ngày 08/11/2016 của phương tiện 03 ngày làm đồng/giấy Bộ trưởng Bộ Tài trong trường việc kể từ chứng nhận chính quy định mức hợp chuyển từ ngày nhận đủ thu, chế độ thu, nộp, cơ quan đăng hồ sơ theo quy quản lý và sử dụng ký khác sang định. phí, lệ phí trong lĩnh
- cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa (BGTVT THA284950) Đăng ký lại phương tiện trong trường Trong thời hạn hợp phương 03 ngày làm Lệ phí: 70.000 tiện thay đổi việc kể từ 6 đồng/giấy tên, tính năng ngày nhận đủ chứng nhận kỹ thuật hồ sơ theo quy định. (BGTVT vực đường thủy nội THA284951) địa và đường sắt Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển Trong thời hạn quyền sở hữu 03 ngày làm phương tiện Lệ phí: 70.000 việc kể từ 7 nhưng không đồng/giấy ngày nhận đủ thay đổi cơ chứng nhận hồ sơ theo quy quan đăng ký định. phương tiện (BGTVT THA284952) Đăng ký lại Bộ phận tiếp Luật Giao thông phương tiện nhận và trả đường thủy nội địa trong trường kết quả của năm 2004. hợp chuyển Sở Giao thông Trong thời hạn quyền sở hữu vận tải tại Luật sửa đổi, bổ 03 ngày làm phương tiện Trung tâm Lệ phí: 70.000 sung một số điều việc kể từ 8 đồng thời thay Phục vụ hành đồng/giấy của Luật Giao thông ngày nhận đủ đổi cơ quan chính công tỉnh chứng nhận đường thủy nội địa hồ sơ theo quy đăng ký (Số 28 Đại lộ năm 2014. định. phương tiện Lê Lợi, phường Điện Thông tư số (BGTVT Biên, thành 75/2014/TTBGTVT THA284953) phố Thanh ngày 19/12/2014 của Hóa, tỉnh Bộ trưởng Bộ Giao 9 Đăng ký lại Trong thời hạn Lệ phí: 70.000 Thanh Hóa) thông vận tải quy phương tiện 03 ngày làm đồng/giấy định về quản lý hoạt trong trường việc kể từ chứng nhận động bến cảng, bến hợp chủ ngày nhận đủ thủy nội địa. phương tiện hồ sơ theo quy
- thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn định. vị hành chính cấp tỉnh khác (BGTVT THA284954) Cấp lại Giấy Trong thời hạn chứng nhận 03 ngày làm đăng ký Lệ phí: 70.000 Thông tư số việc kể từ 198/2016/TTBTC 10 phương tiện đồng/giấy ngày nhận đủ chứng nhận ngày 08/11/2016 của hồ sơ theo quy Bộ trưởng Bộ Tài (BGTVT định. chính quy định mức THA284955) thu, chế độ thu, nộp, Xóa giấy quản lý và sử dụng Trong thời hạn chứng nhận phí, lệ phí trong lĩnh 03 ngày làm đăng ký vực đường thủy nội việc kể từ 11 phương tiện Không địa và đường sắt ngày nhận đủ hồ sơ theo quy (BGTVT định. THA284956) Gia hạn giấy Thông tư số phép liên vận 88/2014/TTBGTVT Việt Lào và ngày 31/12/2014 của Trong thời hạn thời gian lưu Bộ Giao thông vận 01 ngày làm hành tại Việt Bộ phận tiếp tải hướng dẫn thực Lĩnh vực đường bộ việc kể từ 12 Nam cho nhận và trả Không hiện một số điều ngày nhận đủ phương tiện kết quả của của hiệp định và nghị hồ sơ theo quy của Lào Sở Giao thông định tư thực hiện định vận tải tại hiệp định tạo điều (BGTVT Trung tâm kiện thuận lợi cho THA285267) Phục vụ hành phương tiện cơ giới chính công tỉnh đường bộ qua lại (Số 28 Đại lộ biên giới giữa Chính Lê Lợi, phủ nước Cộng hòa Cấp Giấy Trong thời hạn phường Điện XHCN Việt Nam và phép liên vận 02 ngày làm Biên, thành Chính phủ nước Việt Lào cho phố Thanh CHDCND Lào. việc kể từ 13 phương tiện. Không ngày nhận đủ Hóa, tỉnh hồ sơ theo quy Thanh Hóa) Thông tư số (BGTVT 188/2016/TTBTC định THA285160) ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
- thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe: lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các 14 Gia hạn giấy Trong thời hạn Không Thông tư số phép vận tải 01 ngày làm 29/2009/TTBGTVT đường bộ việc kể từ ngày 17/11/2009 của GMS cho ngày nhận đủ Bộ GTVT hướng phương tiện hồ sơ theo quy dẫn một số điều và thời gian định. Hiệp định tạo thuận lưu hành tại lợi vận tải người và Việt Nam cho hàng hóa qua lại biên phương tiện giới giữa các nước của các nước tiểu vùng Mê Công thực hiện mở rộng; Hiệp định GMS. Thông tư số 89/2014/TTBGTVT (BGTVT ngày 17/11/2009 của THA285268) Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2009/TTBGTVT ngày 17/11/2009 của Bộ GTVT hướng dẫn một số điều Hiệp định tạo thuận lợi vận tải người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước tiểu vùng Mê Công mở rộng; Thông tư số 188/2016/TTBTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe: lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ
- phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng 2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN Tên thủ tục hành chính Thời hạn giải Địa điểm Phí, lệ phí STT (Số hồ sơ của Căn cứ pháp lý quyết thực hiện (nếu có) TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia) Đăng ký phương tiện lần đầu đối Trong thời hạn Luật Giao thông với phương 03 ngày làm đường thủy nội địa tiện chưa khai Lệ phí: 70.000 Lĩnh vực Đường thủvi ệộ y n i đểị t c k a ừ năm 2004. 1 thác trên đồng/giấy ngày nhận đủ đường thủy chứng nhận hồ sơ theo quy Luật sửa đổi, bổ nội địa định sung một số điều của Luật Giao thông (BGTVT đường thủy nội địa THA284948) năm 2014. Đăng ký lần đầu đối với Thông tư số Trong thời hạn Bộ phận tiếp phương tiện 75/2014/TTBGTVT 03 ngày làm nhận và trả đang khai thác Lệ phí: 70.000 ngày 19/12/2014 của việc kể từ kết quả thuộc 2 trên đường đồng/giấy Bộ trưởng Bộ Giao ngày nhận đủ Văn phòng thủy nội địa chứng nhận thông vận tải quy hồ sơ theo quy HĐND & định về đăng ký định. UBND cấp (BGTVT phương tiện thủy huyện, tỉnh THA284949) nội địa. Thanh Hóa Đăng ký lại Thông tư số phương tiện 198/2016/TTBTC trong trường ngày 08/11/2016 của hợp chuyển từ Trong thời hạn Bộ trưởng Bộ Tài cơ quan đăng 03 ngày làm chính quy định mức ký khác sang Lệ phí: 70.000 việc kể từ thu, chế độ thu, nộp, 3 cơ quan đăng đồng/giấy ngày nhận đủ quản lý và sử dụng ký phương chứng nhận hồ sơ theo quy phí, lệ phí trong lĩnh tiện thủy nội định. vực đường thủy nội địa địa và đường sắt (BGTVT THA284950)
- Đăng ký lại phương tiện trong trường Trong thời hạn hợp phương 03 ngày làm Lệ phí: 70.000 tiện thay đổi việc kể từ 4 đồng/giấy tên, tính năng ngày nhận đủ chứng nhận kỹ thuật hồ sơ theo quy định. (BGTVT THA284951) Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển Trong thời hạn quyền sở hữu 03 ngày làm phương tiện Lệ phí: 70.000 việc kể từ 5 nhưng không đồng/giấy ngày nhận đủ thay đổi cơ chứng nhận hồ sơ theo quy quan đăng ký định. phương tiện (BGTVT THA284952) Đăng ký lại Bộ phận tiếp Luật Giao thông phương tiện nhận và trả đường thủy nội địa trong trường kết quả thuộc năm 2004. hợp chuyển Văn phòng Trong thời hạn quyền sở hữu HĐND & Luật sửa đổi, bổ 03 ngày làm phương tiện UBND cấp Lệ phí: 70.000 sung một số điều việc kể từ 6 đồng thời thay huyện, tỉnh đồng/giấy của Luật Giao thông ngày nhận đủ đổi cơ quan Thanh Hóa chứng nhận đường thủy nội địa hồ sơ theo quy đăng ký năm 2014. định. phương tiện Thông tư số (BGTVT 75/2014/TTBGTVT THA284953) ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao 7 Đăng ký lại Trong thời hạn Lệ phí: 70.000 thông vận tải quy phương tiện 03 ngày làm đồng/giấy định về đăng ký trong trường việc kể từ chứng nhận phương tiện thủy hợp chủ ngày nhận đủ nội địa. phương tiện hồ sơ theo quy thay đổi trụ sở định. Thông tư số hoặc nơi đăng 198/2016/TTBTC ký hộ khẩu ngày 08/11/2016 của thường trú của Bộ trưởng Bộ Tài chủ phương chính quy định mức tiện sang đơn thu, chế độ thu, nộp, vị hành chính
- cấp tỉnh khác (BGTVT THA284954) Cấp lại Giấy Trong thời hạn chứng nhận 03 ngày làm đăng ký Lệ phí: 70.000 việc kể từ 8 phương tiện đồng/giấy ngày nhận đủ chứng nhận hồ sơ theo quy (BGTVT quản lý và sử dụng định. THA284955) phí, lệ phí trong lĩnh Xóa giấy vực đường thủy nội Trong thời hạn địa và đường sắt chứng nhận 03 ngày làm đăng ký việc kể từ 9 phương tiện Không ngày nhận đủ hồ sơ theo quy (BGTVT định. THA284956) 3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ Tên thủ tục hành chính Thời hạn giải Địa điểm Phí, lệ phí STT (Số hồ sơ của Căn cứ pháp lý quyết thực hiện (nếu có) TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia) Đăng ký Bộ phận tiếp Luật Giao thông phương tiện nhận và trả đường thủy nội địa lần đầu đối kết quả của năm 2004. Trong thời hạn với phương UBND cấp xã 03 ngày làm tiện chựưc Đ Lĩnh v ường thủy nội địa a khai Lệ phí: 70.000 Luật sửa đổi, bổ việc kể từ 1 thác trên đồng/giấy sung một số điều ngày nhận đủ đường thủy chứng nhận của Luật Giao thông hồ sơ theo quy nội địa đường thủy nội địa định. năm 2014. (BGTVT THA284948) Thông tư số 75/2014/TTBGTVT 2 Đăng ký lần Trong thời hạn Lệ phí: 70.000 ngày 19/12/2014 của đầu đối với 03 ngày làm đồng/giấy Bộ trưởng Bộ Giao phương tiện việc kể từ chứng nhận thông vận tải quy đang khai thác ngày nhận đủ định về đăng ký trên đường hồ sơ theo quy
- thủy nội địa định. (BGTVT THA284949) Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ Trong thời hạn cơ quan đăng 03 ngày làm ký khác sang Lệ phí: 70.000 việc kể từ 3 cơ quan đăng đồng/giấy ngày nhận đủ ký phương chứng nhận hồ sơ theo quy tiện thủy nội định. địa (BGTVT THA284950) Đăng ký lại phương tiện trong trường Trong thời hạn hợp phương 03 ngày làm phương tiện thủy Lệ phí: 70.000 tiện thay đổi việc kể từ nội địa. 4 đồng/giấy tên, tính năng ngày nhận đủ chứng nhận kỹ thuật hồ sơ theo quy Thông tư số định. 198/2016/TTBTC (BGTVT ngày 08/11/2016 của THA284951) Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức Đăng ký lại thu, chế độ thu, nộp, phương tiện quản lý và sử dụng trong trường phí, lệ phí trong lĩnh hợp chuyển Trong thời hạn vực đường thủy nội quyền sở hữu 03 ngày làm địa và đường sắt phương tiện Lệ phí: 70.000 việc kể từ 5 nhưng không đồng/giấy ngày nhận đủ thay đổi cơ chứng nhận hồ sơ theo quy quan đăng ký định. phương tiện (BGTVT THA284952) 6 Đăng ký lại Trong thời hạn Bộ phận tiếp Lệ phí: 70.000 Luật Giao thông phương tiện 03 ngày làm nhận và trả đồng/giấy đường thủy nội địa trong trường việc kể từ kết quả của chứng nhận năm 2004. hợp chuyển ngày nhận đủ UBND cấp xã, quyền sở hữu hồ sơ theo quy tỉnh Thanh Luật sửa đổi, bổ phương tiện định. Hóa sung một số điều đồng thời thay của Luật Giao thông đổi cơ quan đường thủy nội địa
- đăng ký phương tiện (BGTVT THA284953) Đăng ký lại phương tiện trong trường năm 2014. hợp chủ phương tiện Thông tư số thay đổi trụ sở Trong thời hạn 75/2014/TTBGTVT hoặc nơi đăng 03 ngày làm Lệ phí: 70.000 ngày 19/12/2014 của ký hộ khẩu việc kể từ Bộ trưởng Bộ Giao 7 đồng/giấy thường trú của ngày nhận đủ chứng nhận thông vận tải quy chủ phương hồ sơ theo quy định về đăng ký tiện sang đơn định. phương tiện thủy vị hành chính nội địa. cấp tỉnh khác Thông tư số (BGTVT 198/2016/TTBTC THA284954) ngày 08/11/2016 của Cấp lại Giấy Bộ trưởng Bộ Tài Trong thời hạn chính quy định mức chứng nhận 03 ngày làm đăng ký Lệ phí: 70.000 thu, chế độ thu, nộp, việc kể từ quản lý và sử dụng 8 phương tiện đồng/giấy ngày nhận đủ chứng nhận phí, lệ phí trong lĩnh hồ sơ theo quy vực đường thủy nội (BGTVT định. địa và đường sắt THA284955) Xóa giấy Trong thời hạn chứng nhận 03 ngày làm đăng ký việc kể từ 9 phương tiện Không ngày nhận đủ hồ sơ theo quy (BGTVT định. THA284956) 4. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC Số hồ sơ của Tên Văn bản QPPL thủ tục hành quy định việc bãi STT Tên thủ tục hành chính chính trên Cơ sở bỏ thủ tục hành dữ liệu quốc gia chính TTHA287721 Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội Thông tư số 1 ực Đường thủy nội địa Lĩnh v TT địa. 198/2016/TTBTC ngày 08/11/2016 của 2 TTHA287722 Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy
- TT nội địa. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với TTHA287731 3 phương tiện chưa khai thác trên đường TT thủy nội địa Đăng ký phương tiện lần đầu đối với TTHA287732 4 phương tiện đang khai thác trên đường TT thủy nội địa Đăng ký lại phương tiện trong trường TTHA287733 5 hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang TT cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Đăng ký lại phương tiện trong trường TTHA287734 6 hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng TT kỹ thuật Đăng ký lại phương tiện trong trường TTHA287735 hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện 7 TT nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký Bộ trưởng Bộ Tài phương tiện chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, Đăng ký lại phương tiện trong trường quản lý và sử dụng TTHA287736 hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện 8 phí, lệ phí trong lĩnh TT đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký vực đường thủy nội phương tiện địa và đường sắt Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở TTHA287737 9 hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của TT chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác TTHA287738 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký 10 TT phương tiện TTHA287739 Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương 11 TT tiện Gia hạn giấy phép liên vận Việt Lào và Thông tư số TTHA287711 12 ực Đường bộ thời gian lưu hành tại Việt Nam cho Lĩnh v 188/2016/TTBTC TT phương tiện của Lào ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy TTHA287712 Cấp Giấy phép liên vận Việt Lào cho 13 định mức thu, chế độ TT phương tiện. thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe: lệ phí cấp Gia hạn giấy phép vận tải đường bộ bằng, chứng chỉ hoạt TTHA287713 GMS cho phương tiện và thời gian lưu 14 động trên các phương TT hành tại Việt Nam cho phương tiện của tiện và lệ phí đăng các nước thực hiện Hiệp định GMS ký. cấp biển xe máy chuyên dùng
- Đăng ký phương tiện lần đầu đối với TTHA287690 15 phương tiện chưa khai thác trên đường TT thủy nội địa Đăng ký phương tiện lần đầu đối với TTHA287691 16 phương tiện đang khai thác trên đường TT thủy nội địa Đăng ký lại phương tiện trong trường TTHA287692 17 hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang TT cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Đăng ký lại phương tiện trong trường TTHA287693 18 hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng Thông tư số TT kỹ thuật 198/2016/TTBTC ngày 08/11/2016 của Đăng ký lại phương tiện trong trường Bộ trưởng Bộ Tài TTHA287694 hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện 19 chính quy định mức TT nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký thu, chế độ thu, nộp, phương tiện quản lý và sử dụng Đăng ký lại phương tiện trong trường phí, lệ phí trong lĩnh TTHA287695 hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện vực đường thủy nội 20 TT đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký địa và đường sắt phương tiện Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở TTHA287696 21 hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của TT chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác TTHA287697 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký 22 TT phương tiện TTHA287698 Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương 23 TT tiện Đăng ký phương tiện lần đầu đối với Thông tư số TTHA287680 24 ực Đường thủy nph Lĩnh v ươịang tiện chưa khai thác trên đường ội đ 198/2016/TTBTC TT thủy nội địa ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Đăng ký phương tiện lần đầu đối với TTHA287681 chính quy định mức 25 phương tiện đang khai thác trên đường TT thu, chế độ thu, nộp, thủy nội địa quản lý và sử dụng Đăng ký lại phương tiện trong trường phí, lệ phí trong lĩnh TTHA287682 26 hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang vực đường thủy nội TT cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa địa và đường sắt Đăng ký lại phương tiện trong trường TTHA287683 27 hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng TT kỹ thuật 28 TTHA287684 Đăng ký lại phương tiện trong trường TT hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện
- nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Đăng ký lại phương tiện trong trường TTHA287685 hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện 29 TT đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở TTHA287686 30 hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của TT chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác TTHA287687 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký 31 TT phương tiện TTHA287688 Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương 32 TT tiện
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn