intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND tỉnh Nam Định

Chia sẻ: Trần Văn Ban | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

56
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND tỉnh Nam Định

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NAM ĐỊNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 38/QĐ­UBND Nam Định, ngày 05 tháng 01 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT  CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát  thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ­ CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định  liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 1753/QĐ­BKHĐT ngày 28/11/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc  công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ /hủy bỏ lĩnh vực  vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc  phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 488/TTr­SKHĐT ngày  26/12/2018 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở  Kế hoạch và Đầu tư, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc  thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá  nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận:
  2. ­ Như Điều 3; ­ VPCP (Cục KSTTHC); ­ Website tỉnh, Website VP UBND tỉnh; ­ Lưu: VT, VP11. Phạm Đình Nghị   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ  KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (Ban hành kèm theo Quyết định số: 38/QĐ­UBND ngày 05 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh) Địa  điểm  Phí,  TT Tên TTHC Thời hạn giải quyết Căn cứ pháp lý thực  lệ phí hiện ­ Quyết định số  119/2009/QĐ­ TTg ngày 01  tháng 10 năm  2009 của Thủ  tướng Chính phủ  về việc ban hành  Quy chế chuyên  gia nước ngoài  Bộ phận  thực hiện các  tiếp  chương trình, dự  nhận và  án ODA; trả kết  quả Sở  ­ Thông tư liên  Thủ tục hành chính lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chKế  Trong vòng 15 ngày làm  ính thức (ODA), v tịch số ốn vay  1 Xác nhậ n chuyên gia việ c k ể  t ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoàiừ ngày nhậ n đủ   ho ạ ch và Không 12/2010/TTLT­ hồ sơ hợp lệ Đầu tư  BKHĐT­BTC  hoặc Cơ  ngày 28 tháng 5  quan  năm 2010 của Bộ  được  Kế hoạch và  UBND  Đầu tư và Bộ Tài  tỉnh giao chính quy định  chi tiết và hướng  dẫn thực hiện  Quy chế Chuyên  gia nước ngoài  thực hiện các  chương trình, dự  án ODA ban hành  kèm theo Quyết 
  3. định số  119/2009/QĐ­ TTg ngày 01  tháng 10 năm  2009 của Thủ  tướng Chính phủ. 1. Thời gian thẩm định  Bộ phận Không­ Nghị định số  văn kiện chương trình, dự  tiếp  16/2016/NĐ­CP  án tính từ ngày nhận đủ  nhận và  ngày 16/3/2016  hồ sơ hợp lệ: trả kết  của Chính phủ  quả Sở  về quản lý và sử  a) Đối với chương trình  Kế  dụng vốn hỗ trợ  mục tiêu quốc gia, dự án  hoạch và  phát triển chính  quan trọng quốc gia,  Đầu tư thức (ODA) và  chương trình mục tiêu:  vốn vay ưu đãi  không quá 90 ngày; của các nhà tài  trợ nước ngoài; b) Đối với dự án đầu tư  nhóm A: không quá 40  ­ Nghị định số  ngày; 132/NĐ­CP ngày  Lập, thẩm định,  01/10/2018 của  quyết định đầu tư  c) Đ ố i với d ự án đ ầ u tư   Chính phủ về  chương trình, dự án  nhóm B: không quá 30  sửa đổi, bổ sung  2 đầu tư thuộc thẩm  ngày; một số điều của  quyền của người  Nghị định số  đứng đầu cơ quan  d) Đối với dự án đầu tư  16/2016/NĐ­CP  chủ quản nhóm C, d ự  án hỗ  trợ  kỹ   ngày 16/3/2016  thuật và chương trình, dự  của Chính phủ; án khác: không quá 20  ngày. ­ Thông tư số  12/2016/TT­ 2. Trong thời hạn 10 ngày  BKHĐT ngày  làm việc kể từ ngày nhận  08/8/2016 của  được báo cáo thẩm định  Bộ Kế hoạch và  của cơ quan, đơn vị được  Đầu tư hướng  giao thẩm định, cấp có  dẫn thực hiện  thẩm quyền xem xét, phê  một số điều của  duyệt văn kiện chương  Nghị định số  trình, dự án và quyết định  16/2016/NĐ­CP  đầu tư chương trình, dự  ngày 16/3/2016  án. của Chính phủ. Lập, thẩm định và  quyết định phê duyệt  Thời hạn thẩm định Văn  Văn kiện dự án hỗ trợ kiện dự án, phi dự án là  3 kỹ thuật, phi dự án sử không quá 20 ngày kể từ  dụng vốn viện trợ  khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ không hoàn lại 4 Lập, phê duyệt kế  Trong thời hạn 30 ngày kể 
  4. hoạch tổng thể thực  từ ngày ký kết điều ước  hiện chương trình, dự  quốc tế cụ thể, thỏa  án sử dụng vốn ODA,  thuận về vốn ODA, vốn  vốn vay ưu đãi, vốn  vay ưu đãi đối ứng Lập, phê duyệt kế  hoạch thực hiện  chương trình, dự án  5 Không sử dụng vốn ODA,  vốn vay ưu đãi, vốn  đối ứng hàng năm  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1