intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 381/2019/QĐ-UBND tỉnh Trà Vinh

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

21
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 381/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở nội vụ. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 381/2019/QĐ-UBND tỉnh Trà Vinh

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TRÀ VINH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 381/QĐ­UBND Trà Vinh, ngày 08 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ  BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ­TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp  nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 77 (bảy mươi bảy) thủ tục hành chính thực  hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ (kèm theo phụ   lục danh mục và được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung  của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 2362/QĐ­ UBND ngày 20/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục  hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải  quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở, ngành  tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, và các tổ chức, cá nhân có liên quan  chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Anh Dũng   PHỤ LỤC DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH  THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ (Ban hành kèm theo Quyết định số: 381/QĐ­UBND ngày 08/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân   dân tỉnh Trà Vinh)
  2. STT Tên thủ tục hành chính 1 Thủ tục thẩm định đề án thành lập đơn vị sự nghiệp công lập. 2 Thủ tục thẩm định đề án tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập. 3 Thủ tục thẩm định đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. 4 Thủ tục thành lập hội. 5 Thủ tục phê duyệt điều lệ hội. 6 Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. 7 Thủ tục đổi tên hội và phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung). 8 Thủ tục hội tự giải thể. 9 Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. 10 Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện. 11 Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội  12 đồng quản lý quỹ. 13 Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ. Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung)  14 quỹ. 15 Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. 16 Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động. 17 Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. 18 Thủ tục đổi tên quỹ. 19 Thủ tục quỹ tự giải thể. Thủ tục thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh,  20 cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh. Thủ tục tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban  21 nhân dân tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh. 22 Thủ tục thi tuyển công chức. 23 Thủ tục xét tuyển công chức. 24 Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức. 25 Thủ tục Thi nâng ngạch công chức. Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có  26 đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng. Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở  27 lên. 28 Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức. 29 Thủ tục thi tuyển viên chức. 30 Thủ tục xét tuyển viên chức. 31 Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức. 32 Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ. 33 Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ. 34 Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt  35 động ở một tỉnh. Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo  36 trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người  37 đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích.
  3. Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp  38 pháp tại Việt Nam. Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện  39 hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng  40 đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn  hoạt động ở một tỉnh. Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc  41 có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực  42 thuộc. Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực  43 thuộc. Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo  44 trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh  45 theo quy định của hiến chương. Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở  46 một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn  47 hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và  48 điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ­CP. Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có  49 địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối  50 với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn  giáo. Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với  51 các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với  52 các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ  53 chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động  ở một tỉnh. Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc  54 đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,  tôn giáo. Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc  55 của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt  động ở một tỉnh. Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo  tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa  56 bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín  ngưỡng, tôn giáo. Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo  57 tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy  định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
  4. Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo  58 tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh  theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. 59 Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành. Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các  60 trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín  ngưỡng, tôn giáo. Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp  61 chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động  62 tôn giáo. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn  63 hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có  64 địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức  65 tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực  66 thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn  hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã  67 đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm  68 hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở  nhiều tỉnh. 69 Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. 70 Thủ tục tặng cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh. 71 Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh. 72 Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt  73 hoặc chuyên đề. 74 Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành  75 tích đột xuất. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cho gia  76 đình. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành  77 tích đối ngoại.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2