YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 4108/2019/QĐ-UBND TP HCM
16
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 4108/2019/QĐ-UBND công bố danh mục 05 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 4108/2019/QĐ-UBND TP HCM
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ Độc lập Tự do Hạnh phúc MINH Số: 4108/QĐUBND Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 9 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 01 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7145/TTrSTNMTVP ngày 26 tháng 8 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 05 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, gồm: 03 thủ tục mới ban hành trong lĩnh vực giải quyết tranh chấp đất đai, 01 thủ tục mới ban hành trong lĩnh vực đo đạc bản đồ và thông tin địa lý. 01 thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường. Danh mục và nội dung chi tiết của thủ tục hành chính đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danhmuctthc/default.aspx. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 9 năm 2019. Bãi bỏ nội dung công bố cho thủ tục B.3 được ban hành kèm theo Quyết định số 857/QĐUBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh.
- Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 3; Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ); TTUB: CT; VPUB: CVP, PVP/VX; Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo; Lưu: VT, (KSTT/L) Nguyễn Thành Phong DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (Ban hành kèm theo Quyết định số 4108/QĐUBND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố) A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành A1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường Địa Phí, lệ Tên thủ Thời hạn điểm phí Căn cứ pháp TT tục hành Ghi chú giải quyết thực (nếu lý chính hiện có) I. Lĩnh vực giải quyết tranh chấp đất đai 1 Giải quyết Không Sở Tài Không Luật số 1. Điều chỉnh trình tự tranh chấp quá 60 nguyên 45/2013/QH13 thực hiện như sau: đất đai ngày, kể từ và Môi ngày 29 tháng thuộc thẩm ngày nhận trường 11 năm 2013 Người có đơn yêu cầu quyền của đủ hồ sơ của Quốc hội giải quyết tranh chấp nộp Chủ tịch hợp lệ; (Địa chỉ: ban hành Luật đơn tại Sở Tài nguyên và UBND cấp số 63 Lý đất đai Môi trường đối với các tỉnh Đối với Tự trường hợp tranh chấp những vụ Trọng, Nghị định số đất đai thuộc thẩm quyền việc tranh phường 43/2014/NĐ giải quyết của Chủ tịch chấp đất Bến CP 15 tháng 5 Ủy ban nhân dân thành đai có Nghé, năm 2014 của phố. nhiều tình quận 1, Chính phủ về tiết phức Tp. Hồ hướng dẫn thi Sở Tài nguyên và Môi tạp, những Chí hành Luật Đất trường ban hành thông vụ việc Minh) đai báo thụ lý trong thời hạn tranh chấp 05 ngày kể từ ngày nhận đất đai ở Nghị định số được đủ hồ sơ hợp lệ
- vùng sâu, 01/2017/NĐ nếu xét thấy thuộc thẩm vùng xa, đi CP 06 tháng 01 quyền giải quyết của lại khó năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân khăn thì Chính phủ về thành phố và đủ điều thời hạn sửa đổi nghị kiện thụ lý giải quyết. giải quyết định hướng có thể kéo dẫn Luật đất Sở Tài nguyên và Môi dài hơn, đai trường thẩm tra xác minh, nhưng thu thập chứng cứ và lập không quá Quyết định báo cáo không quá 45 70 ngày, kể số ngày; đối với những vụ từ ngày 06/2018/QĐ việc có nhiều tình tiết nhận đủ hồ UBND ngày phức tạp, những vụ việc sơ hợp lệ. 07 tháng 3 năm ở vùng sâu, vùng xa, đi lại 2018 của Ủy khó khăn thì thời gian có ban nhân dân thể kéo dài hơn, nhưng thành phố về không quá 50 ngày, kể từ ban hành quy ngày ban hành thông báo định giải thụ lý. quyết tranh chấp đất đai Trường hợp cần tiến và cưỡng chế hành đo, vẽ, trưng cầu thực hiện giám định, cung cấp hồ quyết định sơ, tài liệu thì thời gian giải quyết thực hiện các công việc tranh chấp đất này không quá 15 ngày và đai có hiệu lực không tính vào thời gian thi hành trên giải quyết của Chủ tịch địa bàn thành UBNDTP. phố Hồ Chí Minh Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ký quyết Quyết định định giải quyết tranh 2555/QĐ chấp đất đai trong thời BTNMT ngày hạn 10 ngày, kể từ ngày 20/10/2017 nhận được báo cáo đề của Bộ trưởng xuất của Giám đốc Sở Bộ Tài nguyên Tài nguyên và Môi và Môi trường trường; đối với những vụ về việc công việc có nhiều tình tiết bố thủ tục phức tạp, những vụ việc hành chính ở vùng sâu, vùng xa, đi lại mới ban hành; khó khăn thì thời hạn có được sửa đổi, thể kéo dài hơn nhưng bổ sung trong không quá 15 ngày. lĩnh vực đất đai thuộc Đối với những vụ việc phạm vi chức tranh chấp đất đai có năng quản lý nhiều tình tiết phức tạp,
- nhà nước của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Bộ Tài nguyên thành phố chỉ đạo họp và Môi trường với các ngành thì Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức cuộc họp trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận ý kiến chỉ đạo và ban hành thông báo kết luận cuộc họp. Đối với những vụ việc cần chuyển cho cơ quan tham mưu xác minh, báo cáo bổ sung thì thời hạn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố quyết định nhưng không quá 10 ngày, kể từ ngày yêu cầu xác minh bổ sung 2. Cách thức thực hiện: Người có đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp nộp đơn tại Sở Tài nguyên và Môi trường. 3. Bổ sung cơ quan thực hiện: Cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường. 1 Cung cấp Ngay trong Sở Tài Theo Luật Đo đạc thông tin, ngày làm nguyên phụ lục và bản đồ II. dữ liệu, việc hoặc và Môi đính ngày Lĩn sản phẩm theo thời trường kèm 14/6/2018. h đo đạc và gian thống vực bản đồ nhất với (Địa chỉ: Nghị định số đo bên yêu số 63 Lý 27/2019/NĐ đạc cầu cung Tự CP ngày bản cấp Trọng, 23/3/2019 của đồ phường Chính phủ quy Bến định chi tiết Nghé, một số điều quận 1, của Luật đo Tp. Hồ đạc và bản đồ Chí Minh) Quyết định số 1552/QĐ
- BTNMT ngày 21/6/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố bổ sung thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ TNMT Thông tư 33/2019/TT BTC ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2017/TT BTC ngày 21 tháng 4 năm 2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng
- thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ A2. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền tiếp nhận của UBND cấp huyện Tên thủ Thời hạn Địa điểm Phí, lệ TT tục hành Căn cứ pháp lý Ghi chú giải quyết thực hiện phí chính Lĩnh vực giải quyết tranh chấp đất đai Lĩnh vực giải quyết tranh chấp đất đaiLĩnh vực giải quyết tranh chấp đất đaiLĩnh vực giải quyết tranh chấp đất đaiLĩnh vực giải quyết tranh chấp đất đaiLĩnh vực giải quyết tranh chấp đất đai 1 Giải quyết Không Ủy ban nhân Không Luật số Điều chỉnh trình tranh chấp quá 45 dân cấp 45/2013/QH13 tự thực hiện như đất đai ngày, kể từ huyện ngày 29 tháng 11 sau: thuộc thẩm ngày nhận năm 2013 của quyền của được hồ sơ Quốc hội ban Người có đơn Chủ tịch hợp lệ. hành Luật đất đai yêu cầu giải UBND cấp quyết tranh chấp huyện Đối với Nghị định số nộp đơn tại Ủy những vụ 43/2014/NĐCP ban nhân dân cấp việc tranh 15 tháng 5 năm huyện đối với các chấp đất 2014 của Chính trường hợp tranh đai có phủ về hướng chấp đất đai nhiều tình dẫn thi hành Luật thuộc thẩm quyền tiết phức Đất đai giải quyết của tạp; những Chủ tịch Ủy ban vụ việc Nghị định số nhân dân cấp tranh chấp 01/2017/NĐCP huyện. đất đai ở 06 tháng 01 năm vùng sâu, 2017 của Chính Phòng Tài vùng xa, đi phủ về sửa đổi nguyên và Môi lại khó nghị định hướng trường tham mưu khăn thì dẫn Luật đất đai cho Chủ tịch Ủy thời hạn ban nhân dân cấp giải quyết Quyết định số huyện ban hành
- có thể kéo 06/2018/QĐ thông báo thụ lý dài hơn, UBND ngày 07 trong thời hạn 05 nhưng tháng 3 năm 2018 ngày kể từ ngày không quá của Ủy ban nhân nhận được đủ hồ 55 ngày, kể dân thành phố về sơ hợp lệ nếu xét từ ngày ban hành quy định thấy thuộc thẩm nhận được giải quyết tranh quyền giải quyết hồ sơ hợp chấp đất đai và của Chủ tịch Ủy lệ. cưỡng chế thực ban nhân dân cấp hiện quyết định huyện và đủ điều giải quyết tranh kiện thụ lý giải chấp đất đai có quyết. hiệu lực thi hành trên địa bàn thành Phòng Tài phố Hồ Chí Minh nguyên và Môi trường thẩm tra Quyết định xác minh, thu thập 2555/QĐ chứng cứ và lập BTNMT ngày báo cáo không quá 20/10/2017 của 30 ngày; đối với Bộ trưởng Bộ Tài những vụ việc có nguyên và Môi nhiều tình tiết trường về việc phức tạp, những công bố thủ tục vụ việc ở vùng hành chính mới sâu, vùng xa, đi ban hành; được lại khó khăn thì sửa đổi, bổ sung thời gian có thể trong lĩnh vực đất kéo dài hơn, đai thuộc phạm vi nhưng không quá chức năng quản 35 ngày, kể từ lý nhà nước của ngày ban hành Bộ Tài nguyên và thông báo thụ lý. Môi trường Trường hợp cần phải tiến hành đo, vẽ, trưng cầu giám định, cung cấp hồ sơ, tài liệu thì thời gian thực hiện các công việc này không quá 15 ngày và không tính vào thời gian giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện. Chủ tịch Ủy ban
- nhân dân cấp huyện ký quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo đề xuất của Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường; đối với những vụ việc có nhiều tình tiết phức tạp, những vụ việc ở vùng sâu, vùng xa, đi lại khó khăn thì thời hạn có thể kéo dài hơn nhưng không quá 15 ngày. Đối với những vụ việc tranh chấp đất đai có nhiều tình tiết phức tạp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện chỉ đạo họp với các ngành thì Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức cuộc họp trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận ý kiến chỉ đạo và ban hành thông báo kết luận cuộc họp. Đối với những vụ việc cần chuyển cho cơ quan tham mưu xác minh, báo cáo bổ sung thì thời hạn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết
- định nhưng không quá 10 ngày, kể từ ngày yêu cầu xác minh bổ sung. A3. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền tiếp nhận của UBND cấp xã Tên thủ Thời hạn Địa điểm Phí, lệ TT tục hành Căn cứ pháp lý Ghi chú giải quyết thực hiện phí chính Lĩnh vực giải quyết tranh chấp đất đai Lĩnh vực giải quyết tranh chấp đất đaiLĩnh vực giải quyết tranh chấp đất đaiLĩnh vực giải quyết tranh chấp đất đaiLĩnh vực giải quyết tranh chấp đất đaiLĩnh vực giải quyết tranh chấp đất đai 1 Hòa giải Trong thời Ủy ban nhân Không Luật số Điều chỉnh trình tranh chấp hạn 45 dân cấp xã 45/2013/QH13 tự thực hiện như đất đai ngày kể từ ngày 29 tháng 11 sau: ngày nhận năm 2013 của được đơn Quốc hội ban Người có đơn yêu cầu hành Luật đất đai yêu cầu giải giải quyết quyết tranh chấp tranh chấp Nghị định số nộp đơn tại Ủy đất đai. 43/2014/NĐCP ban nhân dân cấp 15 tháng 5 năm xã. 2014 của Chính phủ về hướng Chủ tịch Ủy ban dẫn thi hành Luật nhân dân cấp xã Đất đai chỉ đạo công chức địa chính thu thập Nghị định số chứng cứ, thẩm 01 /2017/NĐCP tra xác minh 06 tháng 01 năm không quá 25 2017 của Chính ngày, kể từ ngày phủ về sửa đổi nhận đơn yêu cầu nghị định hướng giải quyết tranh dẫn Luật đất đai chấp đất đai.
- Quyết định số Công chức địa 06/2018/QĐ chính lập hồ sơ và UBND ngày 07 báo cáo việc tranh tháng 3 năm 2018 chấp không quá của Ủy ban nhân 10 ngày kể từ dân thành phố về ngày hoàn thành ban hành quy định việc thẩm tra xác giải quyết tranh minh, thu thập chấp đất đai và chứng cứ về cưỡng chế thực nguồn gốc và quá hiện quyết định trình sử dụng đất. giải quyết tranh chấp đất đai có Chủ tịch Ủy ban hiệu lực thi hành nhân dân cấp xã trên địa bàn thành tổ chức hòa giải phố Hồ Chí Minh không quá 10 ngày, kể từ ngày Quyết định công chức địa 2555/QĐ chính hoàn chỉnh BTNMT ngày hồ sơ trình Chủ 20/10/2017 của tịch Ủy ban nhân Bộ trưởng Bộ Tài dân cấp xã. nguyên và Môi trường về việc Trường hợp hòa công bố thủ tục giải thành mà hành chính mới không có thay đổi ban hành; được về hiện trạng sử sửa đổi, bổ sung dụng đất, chủ sử trong lĩnh vực đất dụng đất thì Ủy đai thuộc phạm vi ban nhân dân cấp chức năng quản xã giao biên bản lý nhà nước của hòa giải thành cho Bộ Tài nguyên và các bên tranh chấp Môi trường và lưu hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã. B. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường Số hồ sơ Tên thủ tục hành Tên văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục STT TTHC chính hành chính 1 THCM Đăng ký đề án bảo Nghị định 18/2015/NĐCP ngày 14/02/2015 272541TT vệ môi trường đơn của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ giản môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. Nghị định 40/2019/NĐCP ngày 13/5/2019
- của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành luật bảo vệ môi trường PHỤ LỤC BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ (kèm theo Thông tư số 33/2019/TTBTC ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) Đơn Mức thu Số tt Loại thông tin, dữ liệu Ghi chú vị tính (đồng) I Bản đồ địa hình quốc gia in trên giấy Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 và 1 tờ 120.000 lớn hơn 2 Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 tờ 130.000 3 Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000 tờ 140.000 Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000 và 4 tờ 170.000 nhỏ hơn II Bản đồ số dạng Vector 1 Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000 mảnh 400.000Nếu chọn lọc nội dung theo lớp dữ 2 Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000 mảnh 440.000 liệu thành phần thì 3 Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 mảnh 670.000mức thu phí như sau: 4 Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 mảnh 760.000 5 Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000 mảnh 950.000a) Nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2; 6 Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000 mảnh 2.000.000b) Nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh 7 Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000 mảnh 3.500.000 8 Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000 mảnh 5.000.000 9 Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000 mảnh 8.000.000 10 Bản đồ hành chính Việt Nam bộ 4.000.000
- 11 Bản đồ hành chính tỉnh bộ 2.000.000 12 Bản đồ hành chính cấp huyện bộ 1.000.000 III Bản đồ số dạng Raster Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng IV Dữ liệu ảnh hàng không vector cùng t ỷ lệ 1 Dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số file 250.000 Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ 2 file 250.000 phân giải 16 µm Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ 3 file 200.000 phân giải 20 µm Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ 4 file 150.000 phân giải 22 µm 5 Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:2.000 mảnh 60.000 6 Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:5.000 mảnh 60.000 7 Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:10.000 mảnh 70.000 8 Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:25.000 mảnh 70.000 9 Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:50.000 mảnh 70.000 V Số liệu của mạng lưới tọa độ quốc gia 1 Cấp 0 điểm 340.000 2 Hạng I điểm 250.000 3 Hạng II điểm 220.000 Áp dụng cho cả các 4 Hạng III điểm 200.000điểm địa chính cơ sở VI Số liệu của mạng lưới độ cao quốc gia 1 Hạng I điểm 160.000 2 Hạng II điểm 150.000 3 Hạng III điểm 120.000 Số liệu của mạng lưới trọng lực quốc VII gia 1 Điểm cơ sở điểm 200.000 2 Hạng I điểm 160.000 3 Hạng II điểm 140.000 Ghi chú điểm tọa độ quốc gia, độ cao VIII tờ 20.000 quốc gia, trọng lực quốc gia IX Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia
- Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1. Nếu chọn lọc nội 1 mảnh 400.000 1:2.000 dung theo dữ liệu thành phần thì mức Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 2 mảnh 500.000thu phí như sau: 1:5.000 Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ a) Các dữ liệu: địa 3 mảnh 850.000 1:10.000 hình; dân cư; giao thông; thủy văn: thu Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 4 mảnh 1.500.000bằng 1/6 mức thu 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000 theo mảnh nhân với Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ hệ số 1,2; 5 mảnh 8.000.000 1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000 b) Các dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh. Mô hình số độ cao độ chính xác cao xây 6 dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói mảnh 200.0002. Nếu bản đồ số theo mảnh tỉ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000 được kết xuất từ cơ sở dữ liệu và đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu thì không thu phí sử dụng bản đồ. Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng 7 mảnh 80.000 gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000 Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng 8 với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng mảnh 170.000 gói theo mảnh tỷ lệ 1/10.000 Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét: 9 Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:50.000 mảnh 2.550.000 Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:25.000 mảnh 640.000 Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng 10 với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh 300.000 mảnh tỷ lệ 1/50.000
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn