YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 424/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam
8
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 424/2019/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 424/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 424 /QĐUBND Quảng Nam, ngày 14 tháng 02 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ ĐIỆN BÀN, TỈNH QUẢNG NAM ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Quyết định số 2014/QĐUBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (20112015) của huyện Điện Bàn (nay là thị xã Điện Bàn); Căn cứ Nghị quyết số 40/NQHĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019; Căn cứ Quyết định số 149/QĐUBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 40/NQHĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019; Xét đề nghị của UBND thị xã Điện Bàn tại Tờ trình số 24/TTrUBND ngày 21/01/2019 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 107/TTr STNMT ngày 31/01/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu Mã Tổng diện Vĩnh Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện An Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện sử dụng tích Điện Tiến Hòa Thắng Thắng Thắng Ngọc Hồng Thọ Phước Nam Nam Nam Dương Quang Trung Phong Minh Phương đấ t Bắc Trung Nam Bắc Trung Đông (1) (2) (3) (4)=(5)+..(24) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) DIỆN 21.632,38 206,55 1.524,34 1.736,37 378,89 378,29 538,43 2.071,69 1.564,62 1.571,04 1.194,62 1.068,07 749,20 813,20 864,37 1.602,76 1.463,60 962,61 1.192,62 757,24 993,87 TÍCH TỰ NHIÊN 1 Đất nông NNP 11.208,78 34,18 799,50 1.019,14 186,12 178,18 302,05 594,87 1.060,89 1.032,99 839,59 652,88 290,66 421,76 329,84 494,73 698,20 598,80 657,64 488,53 528,23 nghiệp 1.1 Đất trồng LUA 6.175,89 33,97 379,64 640,06 135,36 104,35 217,24 276,77 713,59 688,58 604,51 533,89 146,12 141,07 208,63 164,80 173,84 264,72 185,74 308,07 254,94 lúa Đất LUC 6.175,89 33,97 379,64 640,06 135,36 104,35 217,24 276,77 713,59 688,58 604,51 533,89 146,12 141,07 208,63 164,80 173,84 264,72 185,74 308,07 254,94 chuyên trồng lúa nước 1.2 Đất trồng HNK 3.876,50 0,20 254,60 283,27 33,99 61,04 60,34 255,60 291,80 256,14 183,55 110,01 114,04 196,29 75,01 194,48 504,28 291,26 422,77 92,61 195,22 cây hàng năm khác 1.3 Đất trồng CLN 848,14 0,01 66,54 54,62 15,35 9,15 16,04 35,76 46,24 41,94 51,53 8,86 30,50 82,92 43,28 81,30 17,20 42,82 38,93 87,74 77,41 cây lâu năm
- 1.4 Đất rừng RPH 93,82 61,97 31,85 phòng hộ 1.5 Đất rừng RSX 16,73 16,73 sản xuất 1.6 Đất nuôi NTS 197,70 36,75 41,19 1,42 3,64 8,43 26,74 9,26 14,48 0,12 1,48 2,92 37,42 2,88 10,20 0,11 0,66 trồng thủy sản 2 Đất phi PNN 9.528,97 172,20 641,74 699,83 191,86 196,23 233,38 1.466,34 467,71 450,89 348,68 400,98 444,86 343,88 462,34 1.011,45 525,23 312,55 481,38 255,97 421,47 nông nghiệp 2.1 Đất quốc CQP 95,63 2,23 57,79 9,11 0,40 7,41 2,21 2,32 5,15 4,71 4,30 phòng 2.2 Đất an CAN 5,29 1,98 1,19 0,09 1,21 0,73 0,09 ninh 2.3 Đất khu SKK 353,39 97,78 213,90 41,71 công nghiệp 2.4 Đất cụm SKN 193,44 40,36 24,77 6,86 14,72 20,96 64,35 18,18 2,04 1,20 công nghiệp 2.5 Đất TMD 250,29 2,22 0,83 13,33 1,32 1,07 83,00 2,12 0,31 2,00 2,76 0,09 0,51 5,07 128,25 1,38 0,38 2,03 3,62 thương mại, dịch vụ 2.6 Đất cơ SKC 87,68 1,29 4,73 26,26 5,49 4,67 27,04 2,40 0,31 0,76 0,91 1,31 0,60 1,02 0,26 0,98 9,65 sở sản xuất PNN 2.7 Đất phát DHT 1.795,14 59,87 128,12 122,25 38,11 45,76 62,18 136,37 123,90 155,75 88,68 99,67 45,59 88,25 75,79 116,83 98,50 74,33 62,44 100,49 72,26 triển hạ tầng Đất giao DGT 1.340,64 37,51 108,63 85,51 29,05 26,07 33,02 96,89 78,50 140,00 78,30 90,03 36,44 57,62 49,27 78,08 77,53 58,04 46,88 73,25 60,02 thông Đất thuỷ DTL 252,75 0,98 10,84 24,74 4,50 9,32 25,63 9,89 39,52 7,14 3,37 5,06 6,17 17,03 18,17 25,02 10,39 10,35 9,14 12,60 2,89 lợi Đất công DNL 4,74 0,34 0,62 0,77 0,02 0,05 0,32 0,04 0,13 0,64 0,08 0,51 0,04 0,54 0,02 0,01 0,11 0,50 trình năng lượng Đất bưu DBV 0,93 0,21 0,03 0,08 0,03 0,05 0,07 0,13 0,02 0,01 0,14 0,07 0,03 0,02 0,02 0,02 chính viễn thông Đất cơ DVH 11,19 6,10 0,59 0,31 0,13 1,23 0,10 0,68 0,02 0,33 0,35 0,28 0,13 0,19 0,75 sở văn hoá Đất cơ DYT 13,08 2,54 0,35 0,31 0,16 0,18 0,10 0,50 0,15 0,23 0,27 0,94 0,73 5,40 0,11 0,27 0,25 0,10 0,16 0,04 0,29 sở y tế Đất cơ DGD 105,96 3,60 3,48 5,03 1,70 5,23 1,85 24,44 2,87 5,95 4,18 2,93 1,07 5,39 5,45 6,01 3,06 4,09 2,84 12,45 4,34 sở giáo dục đào tạo Đất cơ DTT 50,06 6,84 4,38 5,21 1,55 3,49 1,40 1,08 2,73 1,73 1,73 0,05 0,77 1,50 2,39 6,37 1,63 2,67 1,83 2,71 sở thể dục thể thao Đất cơ DXH 2,82 0,04 0,49 2,29 sở dịch vụ về xã hội Đất DCH 12,97 2,09 0,07 0,16 0,91 1,95 0,13 0,43 0,79 0,11 4,64 0,16 0,07 0,72 0,74 chợ 2.8 Đất có DDT 16,13 8,55 0,66 0,52 1,70 0,04 1,21 0,56 1,56 0,12 0,05 1,16 di tích lịch sử văn hóa 2.9 Đất bãi DRA 8,47 0,03 0,06 7,17 0,15 0,04 0,98 0,04 thải, xử lý chất thải 2.10 Đất ở ONT 2.231,74 260,36 367,87 97,11 94,98 127,92 214,85 174,32 155,29 1,57 172,05 106,98 181,63 115,82 160,99 tại nông thôn 2.11 Đất ở ODT 2.141,47 75,23 881,00 253,90 84,07 128,54 202,72 515,61 0,40 tại đô thị 2.12 Đất xây TSC 17,14 5,91 0,56 0,48 0,63 0,41 0,27 0,18 0,59 0,50 1,59 0,29 0,94 0,30 1,73 0,62 0,63 0,36 0,24 0,46 0,45 dựng trụ sở cơ quan 2.13 Đất cơ TON 11,56 0,89 0,77 1,36 0,34 0,35 0,81 0,57 0,06 0,57 0,22 0,53 0,30 0,20 0,46 0,63 0,15 0,35 0,69 1,51 0,80 sở tôn giáo 2.14 Đất làm NTD 757,84 0,03 64,33 54,28 27,79 25,36 5,49 137,00 45,25 7,90 7,85 2,87 66,23 43,90 93,07 126,60 8,19 11,87 27,52 1,77 0,54 nghĩa trang, nghĩa địa, 2.15 Đất sản SKX 5,07 2,06 1,00 0,20 0,06 0,75 1,00 xuất vật liệu xây dựng 2.16 Đất DSH 23,58 0,88 1,21 1,61 0,87 0,55 0,73 2,02 1,35 1,43 1,10 0,98 0,12 0,51 0,68 2,18 1,36 1,80 1,05 0,78 2,37 sinh hoạt cộng đồng 2.17 Đất khu DKV 38,76 3,48 0,32 9,37 1,77 1,40 9,32 11,16 1,56 0,38 vui chơi, giải trí
- CC 2.18 Đất cơ TIN 41,29 0,74 1,29 2,73 1,44 0,95 2,12 2,60 2,86 1,17 1,33 2,65 0,91 1,04 0,91 2,43 4,02 2,35 4,34 3,66 1,75 sở tín ngưỡng 2.19 Đất SON 1.288,10 10,14 57,75 63,41 8,79 7,49 8,05 57,69 57,56 97,01 77,49 28,29 22,78 19,07 9,51 72,88 224,92 100,49 185,21 17,68 161,89 sông, ngòi, kênh, rạch 2.20 Đất có MNC 166,96 7,31 15,09 11,71 1,02 0,15 3,32 13,25 18,98 9,53 12,62 3,54 3,45 6,17 1,92 10,68 8,81 12,08 12,58 10,34 4,41 mặt nước chuyên dùng 3 Đất CSD 894,63 0,17 83,10 17,40 0,91 3,88 3,00 10,48 36,02 87,16 6,35 14,21 13,68 47,56 72,19 96,58 240,17 51,26 53,60 12,74 44,17 chưa sử dụng 2. Kế hoạch thu hồ đất các loại đất Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu sử Mã Tổng Vĩnh Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện dụng đất diện tích Điện Tiến Hòa Thắng Thắng Thắng Ngọc Hồng Thọ Phước An Nam Nam Nam Dương Quang Trung Phong Minh Phương Bắc Trung Nam Bắc Trung Đông (1) (2) (3) (4)=(5)+.. (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (24) Tổng 656,81 20,79 12,24 13,80 6,19 13,64 3,48 129,14 1,55 0,68 1,25 31,12 5,88 15,19 85,43 291,67 0,43 4,97 13,85 5,51 1 Đất nông NNP 407,71 11,46 4,24 10,05 4,08 9,14 1,45 98,73 1,24 0,56 0,25 29,18 4,21 11,83 38,75 158,92 0,05 4,91 13,55 5,11 nghiệp 1.1 Đất trồng LUA 104,52 9,01 6,71 2,92 6,70 7,61 0,74 0,30 0,15 23,56 0,55 2,70 5,28 24,89 0,02 0,41 10,59 2,38 lúa Đất chuyên LUC 104,52 9,01 6,71 2,92 6,70 7,61 0,74 0,30 0,15 23,56 0,55 2,70 5,28 24,89 0,02 0,41 10,59 2,38 trồng lúa nước 1.2 Đất trồng HNK 194,57 1,80 4,24 3,00 1,00 0,90 1,40 63,32 0,50 0,18 0,10 3,88 3,66 3,23 30,75 73,20 0,93 2,48 cây hàng năm khác 1.3 Đất trồng CLN 101,55 0,65 0,34 0,16 1,54 0,05 27,24 0,08 1,74 5,90 2,72 54,32 0,03 4,50 2,03 0,25 cây lâu năm 1.4 Đất rừng RSX 4,97 4,97 sản xuất 1.5 Đất nuôi NTS 2,10 0,56 1,54 trồng thủy sản 2 Đất phi PNN 131,13 9,24 0,11 1,02 2,50 0,53 22,35 0,15 1,00 1,70 1,67 2,20 11,61 76,83 0,02 0,20 nông nghiệp 2.1 Đất thương TMD 0,14 0,14 mại, dịch vụ 2.2 Đất phát DHT 16,55 0,79 0,92 0,50 6,16 0,15 1,00 1,31 0,50 2,71 2,51 triển hạ tầng Đất giao DGT 8,22 0,26 0,92 0,50 2,25 0,10 0,75 0,40 1,76 1,28 thông Đất thuỷ DTL 7,30 0,53 3,91 0,05 0,56 0,10 0,92 1,23 lợi Đất cơ sở DGD 0,03 0,03 giáo dục đào tạo Đất cơ sở DTT 1,00 1,00 thể dục thể thao 2.3 Đất ở tại ONT 2,76 0,11 0,10 2,00 0,53 0,02 nông thôn 2.4 Đất ở tại ODT 38,14 8,45 4,52 0,25 1,67 5,06 18,19 đô thị 2.5 Đất làm NTD 7,81 3,44 1,41 2,76 0,20 nghĩa trang, nghĩa địa 2.6 Đất sông, SON 60,23 4,88 2,43 52,92 ngòi, kênh, rạch, suối 2.7 Đất có mặt MNC 5,50 3,35 1,70 0,45 nước chuyên dùng 3 Đất chưa CSD 117,97 0,09 8,00 3,64 1,09 2,00 1,50 8,06 0,16 0,12 0,24 1,16 35,07 55,92 0,36 0,06 0,30 0,20 sử dụng 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu sử Mã Tổng Vĩnh Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện dụng đất diện tích Điện Tiến Hòa Thắng Thắng Thắng Ngọc Hồng Thọ Phước An Nam Nam Nam Dương Quang Trung Phong Minh Phương Bắc Trung Nam Bắc Trung Đông (1) (2) (3) (4)=(5)+.. (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (24) 1 Đất nông NNP/PNN 420,11 11,46 4,60 11,61 4,08 9,70 2,80 99,95 1,24 1,56 0,25 29,91 4,21 12,38 39,25 161,96 0,05 5,91 13,55 5,64 nghiệp
- chuyển sang phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng LUA/PNN 104,92 9,01 7,11 2,92 6,70 7,61 0,74 0,30 0,15 23,56 0,55 2,70 5,28 24,89 0,02 0,41 10,59 2,38 lúa Đất chuyên LUC/PNN 104,92 9,01 7,11 2,92 6,70 7,61 0,74 0,30 0,15 23,56 0,55 2,70 5,28 24,89 0,02 0,41 10,59 2,38 trồng lúa nước 1.2 Đất trồng HNK/PNN 200,67 1,80 4,47 3,78 1,00 1,07 1,84 63,44 0,50 0,80 0,10 4,20 3,66 3,35 30,87 75,26 1,00 0,93 2,60 cây hàng năm khác 1.3 Đất trồng CLN/PNN 106,65 0,65 0,13 0,64 0,16 1,85 0,88 28,26 0,38 2,07 6,25 3,02 55,22 0,03 4,50 2,03 0,58 cây lâu năm 1.4 Đất rừng RSX/PNN 4,97 4,97 sản xuất 1.5 Đất nuôi NTS/PNN 2,90 0,08 0,08 0,08 0,64 0,08 0,08 0,08 0,08 1,62 0,08 trồng thủy sản 2 Chuyển 0,00 đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 3 Đất phi PKO/OCT 50,35 0,79 0,92 0,50 16,68 0,15 1,45 6,55 23,31 nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu Mã Tổng diện Vĩnh Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện Điện sử dụng tích Điện Tiến Hòa Thắng Thắng Thắng Ngọc Hồng Thọ Phước An Nam Nam Nam Dương Quang Trung Phong Minh Phương đất Bắc Trung Nam Bắc Trung Đông (1) (2) (3) (4)=(5)+..(24) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) Tổng 121,58 0,09 8,16 3,64 1,09 2,00 1,50 9,06 0,16 0,12 0,24 0,75 1,16 35,07 57,62 0,36 0,06 0,30 0,20 cộng 1 Đất nông NNP nghiệp 2 Đất phi PNN 121,58 0,09 8,16 3,64 1,09 2,00 1,50 9,06 0,16 0,12 0,24 0,75 1,16 35,07 57,62 0,36 0,06 0,30 0,20 nông nghiệp 2.1 Đất quốc CQP 3,86 2,00 1,16 0,70 phòng 2.2 Đất cụm SKN 47,01 6,00 3,64 1,09 2,00 1,50 23,23 9,35 0,20 công nghiệp 2.3 Đất TMD 1,70 1,70 thương mại, dịch vụ 2.4 Đất cơ sở SKC 0,66 0,16 0,50 sản xuất phi nông nghiệp 2.5 Đất phát DHT 0,30 0,30 triển hạ tầng Đất giao DGT 0,30 0,30 thông 2.6 Đất có di DDT 0,36 0,36 tích lịch sử văn hóa 2.7 Đất ở tại ONT 0,16 0,16 nông thôn 2.8 Đất ở tại ODT 60,40 0,09 7,56 0,24 11,84 40,67 đô thị 2.9 Đất cơ sở TON 0,06 0,06 tôn giáo 2.10 Đất làm NTD 4,70 4,70 nghĩa trang, nghĩa địa 2.11 Đất sản SKX 1,75 1,00 0,75 xuất vật liệu xây dựng 2.12 Đất sinh DSH 0,12 0,12 hoạt cộng đồng 2.13 Đất sông, SON 0,50 0,50 ngòi, kênh, rạch, suối Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, c ác đơn v ị có trách nhi ệm:
- 1 . Ủy ban nhân dân thị xã Điện Bàn: Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương; Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ; Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2019 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Điện Bàn trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định; Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt về UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND thị xã Điện Bàn triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có). Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh Quảng Nam; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND thị xã Điện Bàn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; TT HĐND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH CT, các PCT UBND tỉnh; CPVP; Lưu: VT, KTN. D:\Dropbox\TAI 2019\Quyet dinh\0212 Phe duyet KHSD dat 2019 thi xa Dien Ban.doc Lê Trí Thanh
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn