intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 424/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 424/2019/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 424/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 424 /QĐ­UBND Quảng Nam, ngày 14 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XàĐIỆN BÀN, TỈNH  QUẢNG NAM ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành  một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ­ CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ  sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi  trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Quyết định số 2014/QĐ­UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Phê duyệt quy hoạch sử  dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011­2015) của huyện Điện Bàn  (nay là thị xã Điện Bàn); Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ­HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục  dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng  năm 2019; Căn cứ Quyết định số 149/QĐ­UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai   thực hiện Nghị quyết số 40/NQ­HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh  mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc  dụng năm 2019; Xét đề nghị của UBND thị xã Điện Bàn tại Tờ trình số 24/TTr­UBND ngày 21/01/2019 và Sở Tài  nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 107/TTr­ STNMT ngày 31/01/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam, với  các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu  Mã Tổng diện  Vĩnh  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện An Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  sử dụng  tích Điện Tiến Hòa Thắng Thắng  Thắng  Ngọc Hồng Thọ Phước Nam  Nam  Nam  Dương Quang Trung Phong Minh Phương đấ t Bắc Trung Nam Bắc Trung Đông (1) (2) (3) (4)=(5)+..(24) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24)   DIỆN    21.632,38 206,55 1.524,34 1.736,37 378,89 378,29 538,43 2.071,69 1.564,62 1.571,04 1.194,62 1.068,07 749,20 813,20 864,37 1.602,76 1.463,60 962,61 1.192,62 757,24 993,87 TÍCH  TỰ  NHIÊN 1 Đất nông  NNP 11.208,78 34,18 799,50 1.019,14 186,12 178,18 302,05 594,87 1.060,89 1.032,99 839,59 652,88 290,66 421,76 329,84 494,73 698,20 598,80 657,64 488,53 528,23 nghiệp 1.1 Đất trồng  LUA 6.175,89 33,97 379,64 640,06 135,36 104,35 217,24 276,77 713,59 688,58 604,51 533,89 146,12 141,07 208,63 164,80 173,84 264,72 185,74 308,07 254,94 lúa   Đất  LUC 6.175,89 33,97 379,64 640,06 135,36 104,35 217,24 276,77 713,59 688,58 604,51 533,89 146,12 141,07 208,63 164,80 173,84 264,72 185,74 308,07 254,94 chuyên  trồng lúa   nước 1.2 Đất trồng  HNK 3.876,50 0,20 254,60 283,27 33,99 61,04 60,34 255,60 291,80 256,14 183,55 110,01 114,04 196,29 75,01 194,48 504,28 291,26 422,77 92,61 195,22 cây hàng  năm khác 1.3 Đất trồng  CLN 848,14 0,01 66,54 54,62 15,35 9,15 16,04 35,76 46,24 41,94 51,53 8,86 30,50 82,92 43,28 81,30 17,20 42,82 38,93 87,74 77,41 cây lâu  năm
  2. 1.4 Đất rừng  RPH 93,82   61,97             31,85                       phòng hộ 1.5 Đất rừng  RSX 16,73                             16,73           sản xuất 1.6 Đất nuôi  NTS 197,70   36,75 41,19 1,42 3,64 8,43 26,74 9,26 14,48   0,12   1,48 2,92 37,42 2,88   10,20 0,11 0,66 trồng  thủy sản 2 Đất phi  PNN 9.528,97 172,20 641,74 699,83 191,86 196,23 233,38 1.466,34 467,71 450,89 348,68 400,98 444,86 343,88 462,34 1.011,45 525,23 312,55 481,38 255,97 421,47 nông  nghiệp 2.1 Đất quốc  CQP 95,63 2,23 57,79 9,11     0,40 7,41         2,21 2,32 5,15 4,71     4,30     phòng 2.2 Đất an  CAN 5,29 1,98           1,19       0,09 1,21 0,73   0,09           ninh 2.3 Đất khu  SKK 353,39             97,78         213,90 41,71               công  nghiệp 2.4 Đất cụm  SKN 193,44   40,36 24,77 6,86 14,72 20,96               64,35 18,18 2,04       1,20 công  nghiệp 2.5 Đất  TMD 250,29 2,22 0,83 13,33 1,32   1,07 83,00 2,12 0,31 2,00 2,76 0,09 0,51 5,07 128,25 1,38 0,38   2,03 3,62 thương  mại, dịch  vụ 2.6 Đất cơ  SKC 87,68 1,29 4,73 26,26 5,49 4,67   27,04   2,40 0,31 0,76 0,91 1,31   0,60 1,02   0,26 0,98 9,65 sở sản  xuất  PNN 2.7 Đất phát  DHT 1.795,14 59,87 128,12 122,25 38,11 45,76 62,18 136,37 123,90 155,75 88,68 99,67 45,59 88,25 75,79 116,83 98,50 74,33 62,44 100,49 72,26 triển hạ  tầng   Đất giao  DGT 1.340,64 37,51 108,63 85,51 29,05 26,07 33,02 96,89 78,50 140,00 78,30 90,03 36,44 57,62 49,27 78,08 77,53 58,04 46,88 73,25 60,02 thông   Đất thuỷ  DTL 252,75 0,98 10,84 24,74 4,50 9,32 25,63 9,89 39,52 7,14 3,37 5,06 6,17 17,03 18,17 25,02 10,39 10,35 9,14 12,60 2,89 lợi   Đất công   DNL 4,74   0,34 0,62 0,77 0,02 0,05 0,32   0,04 0,13 0,64 0,08 0,51 0,04   0,54 0,02 0,01 0,11 0,50 trình  năng  lượng   Đất bưu  DBV 0,93 0,21 0,03 0,08 0,03 0,05   0,07   0,13 0,02     0,01   0,14 0,07 0,03 0,02 0,02 0,02 chính  viễn  thông   Đất cơ  DVH 11,19 6,10   0,59 0,31   0,13 1,23   0,10 0,68 0,02 0,33   0,35 0,28 0,13     0,19 0,75 sở văn  hoá   Đất cơ  DYT 13,08 2,54 0,35 0,31 0,16 0,18 0,10 0,50 0,15 0,23 0,27 0,94 0,73 5,40 0,11 0,27 0,25 0,10 0,16 0,04 0,29 sở y tế   Đất cơ  DGD 105,96 3,60 3,48 5,03 1,70 5,23 1,85 24,44 2,87 5,95 4,18 2,93 1,07 5,39 5,45 6,01 3,06 4,09 2,84 12,45 4,34 sở giáo  dục ­  đào tạo   Đất cơ  DTT 50,06 6,84 4,38 5,21 1,55 3,49 1,40 1,08 2,73 1,73 1,73 0,05 0,77 1,50   2,39 6,37 1,63 2,67 1,83 2,71 sở thể  dục ­  thể  thao   Đất cơ  DXH 2,82       0,04 0,49                 2,29             sở dịch  vụ về  xã hội   Đất  DCH 12,97 2,09 0,07 0,16   0,91   1,95 0,13 0,43       0,79 0,11 4,64 0,16 0,07 0,72   0,74 chợ 2.8 Đất có  DDT 16,13   8,55 0,66   0,52   1,70 0,04     1,21         0,56 1,56 0,12 0,05 1,16 di tích  lịch sử ­  văn hóa 2.9 Đất bãi  DRA 8,47       0,03   0,06 7,17 0,15     0,04     0,98   0,04         thải, xử  lý chất  thải 2.10 Đất ở  ONT 2.231,74   260,36 367,87 97,11 94,98 127,92   214,85 174,32 155,29 1,57         172,05 106,98 181,63 115,82 160,99 tại nông  thôn 2.11 Đất ở  ODT 2.141,47 75,23           881,00       253,90 84,07 128,54 202,72 515,61       0,40   tại đô  thị 2.12 Đất xây  TSC 17,14 5,91 0,56 0,48 0,63 0,41 0,27 0,18 0,59 0,50 1,59 0,29 0,94 0,30 1,73 0,62 0,63 0,36 0,24 0,46 0,45 dựng  trụ sở  cơ quan 2.13 Đất cơ  TON 11,56 0,89 0,77 1,36 0,34 0,35 0,81 0,57 0,06 0,57 0,22 0,53 0,30 0,20 0,46 0,63 0,15 0,35 0,69 1,51 0,80 sở tôn  giáo 2.14 Đất làm NTD 757,84 0,03 64,33 54,28 27,79 25,36 5,49 137,00 45,25 7,90 7,85 2,87 66,23 43,90 93,07 126,60 8,19 11,87 27,52 1,77 0,54 nghĩa  trang,  nghĩa  địa, 2.15 Đất sản  SKX 5,07       2,06     1,00     0,20 0,06 0,75           1,00     xuất  vật liệu  xây  dựng 2.16 Đất  DSH 23,58 0,88 1,21 1,61 0,87 0,55 0,73 2,02 1,35 1,43 1,10 0,98 0,12 0,51 0,68 2,18 1,36 1,80 1,05 0,78 2,37 sinh  hoạt  cộng  đồng 2.17 Đất khu DKV 38,76 3,48       0,32   9,37       1,77 1,40 9,32   11,16 1,56       0,38 vui  chơi,  giải trí 
  3. CC 2.18 Đất cơ  TIN 41,29 0,74 1,29 2,73 1,44 0,95 2,12 2,60 2,86 1,17 1,33 2,65 0,91 1,04 0,91 2,43 4,02 2,35 4,34 3,66 1,75 sở tín  ngưỡng 2.19 Đất  SON 1.288,10 10,14 57,75 63,41 8,79 7,49 8,05 57,69 57,56 97,01 77,49 28,29 22,78 19,07 9,51 72,88 224,92 100,49 185,21 17,68 161,89 sông,  ngòi,  kênh,  rạch 2.20 Đất có  MNC 166,96 7,31 15,09 11,71 1,02 0,15 3,32 13,25 18,98 9,53 12,62 3,54 3,45 6,17 1,92 10,68 8,81 12,08 12,58 10,34 4,41 mặt  nước  chuyên  dùng 3 Đất  CSD 894,63 0,17 83,10 17,40 0,91 3,88 3,00 10,48 36,02 87,16 6,35 14,21 13,68 47,56 72,19 96,58 240,17 51,26 53,60 12,74 44,17 chưa  sử  dụng 2. Kế hoạch thu hồ đất các loại đất Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu sử  Mã Tổng  Vĩnh  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  dụng đất diện tích Điện Tiến Hòa Thắng  Thắng  Thắng  Ngọc Hồng Thọ Phước An Nam  Nam  Nam  Dương Quang Trung Phong Minh Phương Bắc Trung Nam Bắc Trung Đông (1) (2) (3) (4)=(5)+..   (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (24)   Tổng   656,81 20,79 12,24 13,80 6,19 13,64 3,48 129,14 1,55 0,68 1,25 31,12 5,88 15,19 85,43 291,67   0,43 4,97 13,85 5,51 1 Đất nông  NNP 407,71 11,46 4,24 10,05 4,08 9,14 1,45 98,73 1,24 0,56 0,25 29,18 4,21 11,83 38,75 158,92   0,05 4,91 13,55 5,11 nghiệp 1.1 Đất trồng  LUA 104,52 9,01   6,71 2,92 6,70   7,61 0,74 0,30 0,15 23,56 0,55 2,70 5,28 24,89   0,02 0,41 10,59 2,38 lúa   Đất chuyên   LUC 104,52 9,01   6,71 2,92 6,70   7,61 0,74 0,30 0,15 23,56 0,55 2,70 5,28 24,89   0,02 0,41 10,59 2,38 trồng lúa  nước 1.2 Đất trồng  HNK 194,57 1,80 4,24 3,00 1,00 0,90 1,40 63,32 0,50 0,18 0,10 3,88 3,66 3,23 30,75 73,20       0,93 2,48 cây hàng  năm khác 1.3 Đất trồng  CLN 101,55 0,65   0,34 0,16 1,54 0,05 27,24   0,08   1,74   5,90 2,72 54,32   0,03 4,50 2,03 0,25 cây lâu năm 1.4 Đất rừng  RSX 4,97                             4,97           sản xuất 1.5 Đất nuôi  NTS 2,10             0,56               1,54           trồng thủy  sản 2 Đất phi  PNN 131,13 9,24   0,11 1,02 2,50 0,53 22,35 0,15   1,00 1,70 1,67 2,20 11,61 76,83   0,02     0,20 nông  nghiệp 2.1 Đất thương  TMD 0,14                     0,14                   mại, dịch  vụ 2.2 Đất phát  DHT 16,55 0,79     0,92 0,50   6,16 0,15   1,00 1,31   0,50 2,71 2,51           triển hạ  tầng   Đất giao  DGT 8,22 0,26     0,92 0,50   2,25 0,10     0,75   0,40 1,76 1,28           thông   Đất thuỷ  DTL 7,30 0,53           3,91 0,05     0,56   0,10 0,92 1,23           lợi   Đất cơ sở  DGD 0,03                           0,03             giáo dục ­  đào tạo   Đất cơ sở  DTT 1,00                   1,00                     thể dục ­  thể thao 2.3 Đất ở tại  ONT 2,76     0,11 0,10 2,00 0,53                     0,02       nông thôn 2.4 Đất ở tại  ODT 38,14 8,45           4,52       0,25 1,67   5,06 18,19           đô thị 2.5 Đất làm  NTD 7,81             3,44             1,41 2,76         0,20 nghĩa trang,  nghĩa địa 2.6 Đất sông,  SON 60,23             4,88             2,43 52,92           ngòi, kênh,  rạch, suối 2.7 Đất có mặt  MNC 5,50             3,35           1,70   0,45           nước  chuyên  dùng 3 Đất chưa  CSD 117,97 0,09 8,00 3,64 1,09 2,00 1,50 8,06 0,16 0,12   0,24   1,16 35,07 55,92   0,36 0,06 0,30 0,20 sử dụng 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu sử  Mã Tổng  Vĩnh  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  dụng đất diện tích Điện Tiến Hòa Thắng Thắng Thắng Ngọc Hồng Thọ Phước An Nam  Nam  Nam  Dương Quang Trung Phong Minh Phương Bắc Trung Nam Bắc Trung Đông (1) (2) (3) (4)=(5)+..   (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (24) 1 Đất nông  NNP/PNN 420,11 11,46 4,60 11,61 4,08 9,70 2,80 99,95 1,24 1,56 0,25 29,91 4,21 12,38 39,25 161,96   0,05 5,91 13,55 5,64 nghiệp 
  4. chuyển  sang phi  nông  nghiệp 1.1 Đất trồng  LUA/PNN 104,92 9,01   7,11 2,92 6,70   7,61 0,74 0,30 0,15 23,56 0,55 2,70 5,28 24,89   0,02 0,41 10,59 2,38 lúa   Đất chuyên  LUC/PNN 104,92 9,01   7,11 2,92 6,70   7,61 0,74 0,30 0,15 23,56 0,55 2,70 5,28 24,89   0,02 0,41 10,59 2,38 trồng lúa  nước 1.2 Đất trồng  HNK/PNN 200,67 1,80 4,47 3,78 1,00 1,07 1,84 63,44 0,50 0,80 0,10 4,20 3,66 3,35 30,87 75,26     1,00 0,93 2,60 cây hàng  năm khác 1.3 Đất trồng  CLN/PNN 106,65 0,65 0,13 0,64 0,16 1,85 0,88 28,26   0,38   2,07   6,25 3,02 55,22   0,03 4,50 2,03 0,58 cây lâu năm 1.4 Đất rừng  RSX/PNN 4,97                             4,97           sản xuất 1.5 Đất nuôi  NTS/PNN 2,90     0,08   0,08 0,08 0,64   0,08   0,08   0,08 0,08 1,62         0,08 trồng thủy  sản 2 Chuyển    0,00                                         đổi cơ cấu  sử dụng  đất trong  nội bộ đất  nông  nghiệp 3 Đất phi  PKO/OCT 50,35 0,79     0,92 0,50   16,68 0,15     1,45     6,55 23,31           nông  nghiệp  không phải  là đất ở  chuyển  sang đất ở 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu  Mã Tổng diện  Vĩnh  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  Điện  sử dụng  tích Điện Tiến Hòa Thắng Thắng Thắng  Ngọc Hồng Thọ Phước An Nam  Nam  Nam  Dương Quang Trung Phong Minh Phương đất Bắc Trung Nam Bắc Trung Đông (1) (2) (3) (4)=(5)+..(24) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24)   Tổng    121,58 0,09 8,16 3,64 1,09 2,00 1,50 9,06 0,16 0,12   0,24 0,75 1,16 35,07 57,62   0,36 0,06 0,30 0,20 cộng 1 Đất nông  NNP                                           nghiệp 2 Đất phi  PNN 121,58 0,09 8,16 3,64 1,09 2,00 1,50 9,06 0,16 0,12   0,24 0,75 1,16 35,07 57,62   0,36 0,06 0,30 0,20 nông  nghiệp 2.1 Đất quốc  CQP 3,86   2,00                     1,16   0,70           phòng 2.2 Đất cụm  SKN 47,01   6,00 3,64 1,09 2,00 1,50               23,23 9,35         0,20 công  nghiệp 2.3 Đất  TMD 1,70                             1,70           thương  mại, dịch  vụ 2.4 Đất cơ sở  SKC 0,66   0,16                         0,50           sản xuất  phi nông  nghiệp 2.5 Đất phát  DHT 0,30                                     0,30   triển hạ  tầng   Đất giao  DGT 0,30                                     0,30   thông 2.6 Đất có di  DDT 0,36                                 0,36       tích lịch sử  ­ văn hóa 2.7 Đất ở tại  ONT 0,16               0,16                         nông thôn 2.8 Đất ở tại  ODT 60,40 0,09           7,56       0,24     11,84 40,67           đô thị 2.9 Đất cơ sở  TON 0,06                                   0,06     tôn giáo 2.10 Đất làm  NTD 4,70                             4,70           nghĩa trang,  nghĩa địa 2.11 Đất sản  SKX 1,75             1,00         0,75                 xuất vật  liệu xây  dựng 2.12 Đất sinh  DSH 0,12                 0,12                       hoạt cộng  đồng 2.13 Đất sông,  SON 0,50             0,50                           ngòi, kênh,  rạch, suối Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, c ác đơn v ị có trách nhi ệm:
  5. 1 . Ủy ban nhân dân thị xã Điện Bàn: ­ Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; ­ Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019,  thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch  sử dụng đất đã được phê duyệt; ­ Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp  thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương; ­ Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê  duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề  xuất hủy bỏ; ­ Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2019 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng  đất đến năm 2020 của thị xã Điện Bàn trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định; ­ Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê  duyệt về UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND thị xã  Điện Bàn triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét  xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có). Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh Quảng Nam; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường;  Chủ tịch UBND thị xã Điện Bàn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm  thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ TT HĐND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ CPVP; ­ Lưu: VT, KTN. D:\Dropbox\TAI 2019\Quyet dinh\0212 Phe duyet KHSD dat 2019 thi xa Dien Ban.doc Lê Trí Thanh  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0