YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 470/2019/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình
8
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 470/2019/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nho Quan. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 470/2019/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH BÌNH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 470/QĐUBND Ninh Bình, ngày 16 tháng 04 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN NHO QUAN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Nghị quyết số 12/NĐCP ngày 05 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20162020) tỉnh Ninh Bình; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 34/NQHĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2019; Căn cứ Nghị quyết số 35/NQHĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2019; Căn cứ Quyết định số 1274/QĐUBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Nho Quan; Thực hiện Thông báo số 1463TB/TU ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Tỉnh ủy Ninh Bình; Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 123/TTrSTNMT ngày 02 tháng 4 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nho Quan với các nội dung chủ yếu như sau: 1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019. 3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019. 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng và sử dụng năm 2019. (Có các biểu chi tiết kèm theo) Điều 2. Giao UBND huyện Nho Quan chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan: Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Nho Quan theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Nho Quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như điều 4; Lưu VT, VP3, VP4, VP5; PHÓ CHỦ TỊCH Ttt 54 Nguyễn Ngọc Thạch Biểu 01: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN NHO QUAN (Kèm theo Quyết định số 470/QĐUBND ngày 16 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh) Chỉ Tổng tiêu Thị Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã diện Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã STT sử Mã trấn Gia Xã Cúc Đồng Xã Yên Lạng Thượ Văn Văn Xã Sơn Sơn Xã Văn Xã Kỳ Xã Sơn Xã Phú tích Xích Gia Gia Thạch Gia Phú Đức Lạc Phân theo đơn vị hành chính (ha) Than Phú Quỳnh Quảng dụng Nho Tườn Phương Phon Quang Phon ng Phon Phươn Lai Thàn Phú Phú Hà Long (ha) Thố Lâm Sơn Bình Thủy Sơn Long Vân h Lạc Lộc L ưu Lạc đất Quan g g g Hòa g g h (a) (b) (c) (d) = 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
- (1+ … +27 TỔN G 45.052,5 290,4 2.117,4 893,7 750,3 2.457,3 613,3 1.037 12.373,3 784,0 1.058,8 868,6 626,8 1.101,2 440,7 1.106, 763,7 645,6 1.788,4 556,3 1.259,9 955,4 4.444,4 1.702,9 1.000,6 3.034,8 1.483,8 DTTN 895,33 2 6 7 2 9 0 0 ,46 2 3 9 2 8 1 2 69 9 0 1 0 7 4 7 8 9 5 3 (1+2+ 3) Đất nông 35.043,9 121,5 1.385,4 682,2 525,8 1.955,2 452,1 731,1 11.936,9 548,6 503,6 371,7 257,8 482,6 398,1 1.385,1 359,0 675,0 3.565,7 1.155,3 2.338,3 1.205,1 1 NNP 555,82 595,60 641,14 577,88 869,48 767,03 nghiệ 4 6 5 0 5 8 2 1 6 4 1 7 0 2 4 3 7 5 8 0 7 8 p Đất 10.102,0 315,7 284,2 320,7 550,2 320,8 435,1 262,7 212,6 368,0 371,1 348,2 390,1 1.1 trồng LUA 25,18 443,97 479,42 131,33 517,86 446,61 559,17 304,61 569,07 656,98 322,08 596,37 464,67 80,91 323,94 7 1 5 8 1 0 5 9 5 7 3 0 6 lúa Trong đó: Đất 2.806,2 172,0 512,2 121,9 113,2 102,1 LUC 18,43 18,37 91,92 219,75 89,21 5,72 98,54 275,83 69,82 0,14 15,58 99,18 182,99 12,50 109,50 180,86 20,74 275,55 chuyên 9 3 9 7 0 7 lúa nước Đất trồng cây HN 1.2 3.097,32 11,93 100,03 90,96 43,94 110,45 75,13 19,96 212,49 52,11 0,19 42,65 12,17 1,97 6,71 0,06 26,37133,48 324,27 69,39 38,33 957,09 73,71 123,72 500,85 69,36 hàng K năm khác Đất trồng 116,8 117,9 1.3 CLN3.458,71 60,06 246,16 77,76 259,48 53,90 39,70 98,74 13,69 22,92 81,97 132,29 25,51 13,09 66,58 63,50 9,68 218,19 7,86 88,80 88,93 227,54 272,66 90,46 805,36 159,11 cây lâu 1 6 năm Đất rừng 128,5 1.267,9 1.4 RPH 3.298,65 358,88 64,10 275,10 82,13 169,70 44,00 132,90 64,25 34,90 30,85 486,65 158,68 phòng 9 2 hộ Đất rừng RD 11.249,7 11.198,0 1.5 51,72 đặc D 2 0 dụng Đất rừng 1.6 RSX 3.194,75 219,77 59,19 12,39 821,16 0,76 126,43 9,70 18,23 123,50 34,18 75,85 688,96 92,20 0,75 439,62 472,06 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS 450,08 23,99 7,47 8,27 4,36 4,67 2,31 38,35 0,27 3,85 24,08 2,89 14,84 11,61 12,93 68,82 19,39 6,34 13,30 16,35 3,01 19,77 16,53 17,02 75,31 16,36 15,16 2,83 thủy sản Đất LM 1.8 làm U muối Đất nông NK 1.9 192,64 0,40 9,17 1,72 5,00 0,22 3,12 2,21 4,03 0,85 0,36 1,00 85,17 10,15 40,22 9,82 19,20 nghiệp H khác Đất phi 165,7 203,9 197,7 145,1 268,8 220,9 174,6 210,1 117,9 264,5 215,1 178,5 247,4 2 nông PNN7.785,48 424,13 414,20 217,95 254,44 443,12 287,13 290,11 315,44 330,72 613,91 510,98 211,32 604,59 256,58 2 1 2 9 0 8 8 7 0 5 6 9 9 nghiệ p Đất 2.1 quốc CQP 650,03 0,19 17,74 97,56 3,00 27,88 37,13 23,32 4,00 4,86 73,89 149,13 211,33 phòng Đất an CA 2.2 29,59 0,44 0,03 3,73 0,01 0,01 25,37 ninh N Đất khu 2.3 SKK công nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 SKN 147,07 51,35 27,58 38,68 1,26 28,20 công nghiệp Đất thươn TM 2.6 g mại, 8,15 0,70 0,05 0,15 4,10 0,19 1,96 0,20 0,50 0,30 D dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 371,61 9,11 50,19 1,23 1,58 0,67 9,51 70,69 2,86 1,57 2,56 4,75 0,39 0,08 13,38 0,04 2,11 3,41 0,62 75,43 4,48 35,73 81,22 phi nông nghiệp 2.8 Đất sử SKS 114,33 8,18 2,89 6,00 97,26 dụng cho hoạt động khoáng
- sản Đất phát triển hạ tầng cấp 111,0 107,9 134,2 119,4 2.9 quốc DHT2.526,89 57,59 100,34 56,22 52,82 109,09 44,91 82,08 35,74 53,77 83,94 51,41 103,60 54,99 143,69 92,72 172,23 80,74 108,13 115,74 164,08 103,54 108,27 78,64 3 1 1 6 gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích 2.10 lịch sử DDT 0,60 0,15 0,08 0,25 0,12 văn hóa Đất danh 2.11 lam DDL thắng cảnh Đất bãi thải, DR 2.12 7,93 0,01 0,17 0,18 0,01 1,71 0,02 0,02 5,64 0,10 0,07 xử lý A chất thải Đất ở tại 2.13 ONT1.250,78 74,43 41,35 45,20 80,21 44,56 58,71 25,68 40,40 40,42 47,10 38,20 59,99 27,49 40,39 43,79 39,22 31,19 47,40 37,50 62,31 60,57 51,13 82,91 42,16 49,42 39,05 nông thôn Đất ở 2.14 tại đô ODT 79,53 79,53 thị Đất xây dựng 2.15 TSC 24,02 4,21 0,82 0,31 0,93 0,65 0,15 0,34 2,17 1,72 1,00 0,91 1,54 0,12 0,52 0,64 1,40 0,63 0,61 0,33 0,19 0,66 0,51 0,50 0,20 1,07 0,33 1,56 trụ sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 DTS 1,82 0,03 0,56 0,30 0,93 của tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng DN 2.17 cơ sở G ngoại giao Đất cơ 2.18 sở tôn TON 28,61 0,35 1,36 2,32 1,80 0,29 0,24 8,89 1,29 1,78 0,10 0,15 0,12 0,48 0,37 0,19 0,53 2,30 0,03 2,41 0,53 1,17 0,11 1,80 giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 địa, NTD 283,81 4,26 6,15 6,86 8,77 4,43 6,27 25,79 4,91 10,61 10,55 9,67 11,11 5,59 7,50 9,35 14,35 12,68 15,31 14,90 10,41 13,81 13,74 2,77 20,60 9,15 12,59 11,68 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu SKX 348,88 44,28 11,04 27,94 28,72 2,12 27,35 2,88 67,93 15,91 8,33 21,32 0,25 30,41 15,99 3,39 41,02 xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt DSH 29,99 0,41 1,72 0,63 0,87 1,37 0,60 0,64 0,27 0,85 1,90 0,99 0,77 0,96 0,83 0,17 0,64 1,96 0,78 1,21 0,82 0,61 1,02 4,91 1,65 1,72 0,95 0,74 cộng đồng Đất khu vui DK 2.22 chơi, 100,00 100,00 V giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN 19,97 0,20 0,47 0,97 0,63 1,02 0,76 0,72 0,52 0,40 0,96 0,46 0,56 1,60 1,27 0,38 0,65 0,89 0,87 1,82 0,94 0,23 0,53 1,01 0,85 0,77 0,49 ngưỡn g 2.24 Đất SON 955,15 4,61 61,09 63,30 12,81 28,08 44,04 49,70 23,96 27,04 44,88 43,22 14,48 1,48 24,95 83,51 33,69 76,81 29,79 41,59 47,94 20,28 23,59 36,38 31,34 13,47 52,71 20,41 sông, ngòi, kênh,
- rạch, suối Đất có mặt MN 2.25 nước 806,56 4,82 5,31 21,95 45,43 56,79 0,50 10,69 26,13 0,29 0,67 268,94 63,50 0,16 3,24 97,53 20,37 18,71 37,93 3,52 83,77 36,31 C chuyên dùng Đất phi 2.26 nông PNK 0,16 0,03 0,13 nghiệp khác Đất chưa 190,3 3 CSD2.223,10 3,18 307,89 7,61 26,82 87,82 15,99 37,55 218,61 14,41 248,63 44,94 62,49 65,02178,42 16,62 27,54 32,30 87,84 18,64 59,77 32,90 264,78 36,70 22,34 91,89 22,07 sử 3 dụng Đất khu KC 4 công N nghệ cao* Đất khu KK 5 kinh T tế* Đất KD 290,4 6 đô 290,47 T 7 thị* Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên Biểu 02. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN NHO QUAN Chỉ Tổng Xã Thị Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã tiêu sử diện Xã Xã Thạ Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã STT Mã trấn Gia Gia Gia Cúc Đồng Yên Lạng Thư Văn Văn Sơn Phú Quả dụng tích Xích Gia ch Phú Đức Lạc Than Sơn Văn Phú Kỳ Quỳn Sơn Nho Lâ Thủ Tườn Phươn Phon Quan Phon ợng Phon Phươn Thàn Lon ng đất (ha) Quan Thố m Sơn Bìn y g g Sơn Long Vân g g g Hòa g g h Lạc Lai h Phú Lộc Phú h Lưu Hà g Lạc h
- (d) = (1) + (a) (b) (c) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 … +27) Đất nông nghiệp chuyể 509,9 20,5 127,0 8,6 6,0 11,8 5,5 11,7 8,9 59,5 7,0 17,4 9,6 21,2 100,8 8,9 1 n sang NNP/PNN 5,96 6,20 3,00 19,12 6,14 5,60 2,59 5,73 4,59 13,30 6,86 6,08 8 2 2 8 0 6 2 1 8 3 4 0 0 5 0 0 đất phi nông nghiệp Đất 223,0 19,5 4,0 3,5 5,1 7,5 42,8 1,7 17,0 8,4 10,4 4,1 1.1 trồng LUA/PNN 16,073,05 8,78 5,70 0,50 8,58 15,12 3,35 4,77 1,85 3,93 4,19 6,82 10,72 0,60 4,77 3 6 6 0 2 2 0 1 0 0 4 2 lúa Trong đó: Đất 0,8 2,2 1,6 4,3 16,0 2,0 chuyên LUC/PNN 47,54 0,19 1,03 0,40 4,07 1,10 2,22 2,74 0,55 1,20 1,67 2,14 0,60 2,55 4 0 0 9 5 0 trồng lúa nước Đất trồng cây HNK/PN 150,7 1,9 2,4 1,3 15,0 4,9 10,3 4,2 1.2 0,80 31,350,68 2,52 2,85 2,09 0,34 0,05 1,40 63,93 0,15 3,70 0,53 hàng N 7 9 0 6 7 6 5 5 năm khác Đất trồng 0,0 0,0 0,2 0,0 0,2 0,2 0,2 1.3 CLN/PNN 31,99 0,11 6,120,95 0,36 0,30 0,75 1,74 0,74 0,20 0,24 0,05 1,04 0,20 0,20 0,20 0,24 14,75 2,16 0,54 cây lâu 9 5 0 5 7 0 4 năm Đất rừng 0,2 1.4 RPH/PNN 49,92 47,10 2,56 phòng 6 hộ Đất rừng 1.5 RDD/PNN đặc dụng Đất rừng 2,2 0,8 0,0 1.6 RSX/PNN 44,01 24,830,88 0,02 15,00 0,22 0,04 sản 0 0 2 xuất Đất nuôi 0,0 0,0 0,2 0,0 0,1 0,2 0,2 1.7 trồng NTS/PNN 10,26 0,05 1,550,40 0,20 0,20 1,75 1,39 0,41 0,50 0,25 0,64 0,62 0,20 0,20 0,20 0,20 0,30 0,05 0,20 8 5 0 5 0 0 7 thủy sản Đất LMU/PN 1.8 làm N muối Đất nông NKH/PN 1.9 nghiệp N khác Chuyể n đổi cơ cấu sử dụng 5,0 0,8 2 đất 14,95 1,00 3,10 5,00 0 5 trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: Đất trồng lúa chuyển 2.1 sang LUA/CLN đất trồng cây lâu năm 2.2 Đất LUA/LNP trồng lúa chuyển
- sang đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển sang 2.3 LUA/NTS đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng lúa RSX/LM 2.4 chuyển U sang đất làm muối Đất trồng cây hàng năm khác 2.5 chuyển HNK/NTS sang đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm HNK/LM 2.6 khác U chuyển sang đất làm muối Đất rừng phòng hộ chuyển sang RPH/NKR 2.7 (a) đất nông nghiệp không phải là rừng Đất rừng đặc dụng chuyển sang RDD/NK 2.8 (a) đất R nông nghiệp không phải là rừng Đất rừng sản xuất chuyển sang RSX/NKR 5,0 2.9 (a) 10,00 5,00 đất 0 nông nghiệp không phải là rừng Đất phi nông nghiệp không PKO/OC 0,0 0,0 0,2 0,5 0,2 3 7,83 1,82 0,600,20 0,46 0,20 0,33 0,38 1,07 0,54 0,02 0,60 0,04 0,51 phải là T 5 2 6 2 1 đất ở chuyể n sang đất ở
- Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở Biểu 03: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN NHO QUAN Chỉ Tổng Thị Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã tiêu sử diện Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã STT Mã trấn Thạc Gia Gia Cúc Đức Đồng Yên Lạng Văn Văn Sơn Phú dụng tích Xích Gia Gia Phú Lạc Thượn Than Sơn Văn Phú Kỳ Quỳn Sơn Quản Nho h Thủ Tườn Phươn Lon Phon Quan Phon Phon Phươn Thàn Lon đất (ha) Quan Thố Lâm S ơ n Sơ n Vân g Hòa h Lạc Lai Phú L ộc Phú h Lưu Hà g Lạc Bình y g g g g g g g g h g
- (d) = (1)+ (a) (b) (c) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 … +27) Đất nông 427,4 18,2 72,2 11,4 20,3 96,7 1 NNP 4,168,50 5,90 5,70 1,005,12 5,748,88 17,95 5,74 5,20 2,49 58,63 5,13 4,196,94 17,008,70 10,708,50 6,56 5,68 nghiệ 3 2 8 6 5 1 p Đất 205,1 17,3 1.1 trồng LUA 9,572,754,06 3,50 8,78 5,70 0,505,12 4,557,52 14,12 3,35 4,77 1,85 42,30 3,73 4,191,71 17,007,90 9,94 4,92 10,424,12 0,60 4,77 0 6 lúa Trong đó: Đất 0,8 1,6 4,3 2,0 LUC 46,74 2,20 0,19 1,03 0,40 4,07 1,10 16,05 2,22 2,74 0,55 0,70 1,67 1,84 0,60 2,55 chuyên 4 0 9 0 lúa nước Đất trồng cây 143,7 25,2 10,3 63,5 1.2 HNK 0,80 0,461,95 2,40 2,52 1,36 2,85 2,09 0,34 0,05 15,07 1,40 4,96 0,154,25 3,40 0,53 hàng 8 8 5 7 năm khác Đất trồng 13,2 1.3 CLN 22,74 0,06 5,800,75 0,16 0,50 0,62 0,04 0,84 0,22 0,04 0,110,04 0,34 cây lâu 2 năm Đất rừng 28,1 1.4 RPH 30,92 0,26 2,56 phòng 0 hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 15,0 1.6 RSX 20,13 2,03 2,20 0,80 0,02 0,020,02 0,04 sản 0 xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS 4,76 1,500,200,03 1,19 0,36 0,30 0,05 0,59 0,42 0,05 0,07 thủy sản Đất 1.8 làm LMU muối Đất nông 1.9 NKH nghiệp khác Đất phi 2 nông PNN 25,97 2,21 4,540,210,05 0,02 0,51 0,20 0,26 0,810,52 2,21 1,37 0,07 0,54 1,35 0,04 0,600,23 0,31 0,90 5,55 0,960,86 0,20 1,45 nghiệ p Đất 2.1 quốc CQP phòng Đất an 2.2 CAN ninh Đất khu 2.3 SKK công nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 SKN công nghiệp Đất thươn 2.6 g mại, TMD dịch vụ 2.7 Đất cơ SKC 0,59 0,39 0,20 sở sản
- xuất phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt SKS động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc DHT 13,54 1,70 1,440,210,05 0,02 0,46 0,20 0,26 0,420,52 0,45 0,28 0,54 1,26 0,04 0,110,21 0,02 0,17 4,27 0,230,13 0,55 gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích 2.10 lịch sử DDT văn hóa Đất danh 2.11 lam DDL thắng cảnh Đất bãi thải, 2.12 DRA xử lý chất thải Đất ở tại 2.13 ONT 6,10 2,05 1,30 0,07 0,09 0,02 0,64 0,01 0,640,64 0,64 nông thôn Đất ở 2.14 tại đô ODT thị Đất xây dựng 2.15 TSC 0,46 0,11 0,01 0,30 0,01 0,010,01 0,01 trụ sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 DTS của tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng 2.17 DNG cơ sở ngoại giao Đất cơ 2.18 sở tôn TON giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 địa, NTD 1,05 1,05 nhà tang lễ, nhà hỏa táng 2.20 Đất SKX sản xuất vật liệu
- xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt DSH 0,36 0,30 0,06 cộng đồng Đất khu vui 2.22 chơi, DKV giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN ngưỡn g Đất sông, ngòi, 2.24 SON 2,97 0,39 0,44 0,49 0,29 1,27 0,09 kênh, rạch, suối Đất có mặt MN 2.25 nước 0,90 0,10 0,05 0,35 0,08 0,080,08 0,16 C chuyên dùng Đất phi 2.26 nông PNK nghiệp khác Biểu 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 HUYỆN NHO QUAN Chỉ Tổn tiêu g Thị Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Cúc Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Văn Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã STT sử Mã diện trấn Thạc Gia Gia Phú Yên Phú Xích Gia Gia Phươn Đức Lạc Đồng Lạng Thượn Văn Phươn Thanh Sơn Sơn Văn Kỳ Quỳn Sơn Phú Quản dụng tích Nho Thố Lâm Sơn h Thủ Tườn Sơ Quan Lộ g Long Vân Phong Phong g Hòa Phong g Lạc Lai Thành Phú Phú h Lưu Hà Long g Lạc đất (ha) Quan Bình y g n g c (d) = (1)+ (a) (b) (c) … 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 +(27 ) Đất nông 1 NNP 6,80 6,20 0,60 nghiệ p Đất 1.1 trồng LUA lúa Trong đó: Đất LUC chuyê n lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK hàng năm khác Đất trồng 1.3 CLN cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH phòng hộ
- Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS thủy sản Đất 1.8 làm LMU muối Đất nông 1.9 NKH 6,80 6,20 0,60 nghiệp khác Đất phi 2 nông PNN 71,19 0,0225,50 1,240,45 0,15 1,49 2,55 6,950,40 2,57 0,96 0,05 0,98 3,66 0,13 0,85 0,200,20 #### 0,750,08 0,27 nghiệ p Đất 2.1 quốc CQP 9,73 6,39 1,30 2,00 0,04 phòng Đất an 2.2 CAN ninh Đất khu 2.3 SKK công nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 SKN 4,30 4,30 công nghiệp Đất thươn 2.6 g mại, TMD dịch vụ Đất cơ sở sản 2.7 xuất SKC 2,66 0,05 1,00 1,34 0,27 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt SKS động khoán g sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc DHT 5,05 0,02 1,00 0,49 0,25 0,97 0,01 1,66 0,06 0,19 0,20 0,10 0,10 gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích 2.10 lịch sử DDT văn hóa 2.11 Đất DDL danh lam thắng
- cảnh Đất bãi thải, 2.12 DRA xử lý chất thải Đất ở tại 2.13 ONT 9,77 0,60 0,700,45 0,15 1,49 1,25 0,340,40 0,60 0,96 0,04 0,98 0,61 0,20 0,35 0,65 nông thôn Đất ở 2.14 tại đô ODT thị Đất xây dựng 2.15 TSC trụ sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 DTS của tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng 2.17 DNG cơ sở ngoại giao Đất cơ sở 2.18 TON tôn giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 địa, NTD 0,07 0,07 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu SKX 19,08 13,21 5,87 xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh 221 hoạt DSH 0,36 0,31 0,05 cộng đồng Đất khu vui 2.22 chơi, DKV 19,91 ### giải trí công cộng Đất cơ sở 2.23 tín TIN 0,26 0,18 0,08 ngưỡn g Đất sông, ngòi, 2.24 SON kênh, rạch, suối 2.25 Đất có MNC mặt nước chuyên
- dùng Đất phi 2.26 nông PNK nghiệp khác
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn