intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 499/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:18

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 499/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Kỳ Anh. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 499/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ TĨNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 499/QĐ­UBND Hà Tĩnh, ngày 14 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN KỲ ANH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành   một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về  quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ­CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án  điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016­2020)  tỉnh Hà Tĩnh; Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ­HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh  mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019; Xét đề nghị của UBND huyện Kỳ Anh tại Tờ trình số 05/TTr­UBND ngày 15/01/2019 và của Sở  Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 342/TTr­STMMT ngày 12/02/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kỳ Anh (kèm Bản đồ Kế hoạch  sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau: 1. Các loại đất phân bổ trong năm 2019 Đơn vị tính: ha Tổng diện  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tỷ lệ (%) tích (7) = (5)/ (1) (2) (3) (5) (4)*100%   Tổng diện tích đất tự nhiên   75.965,33 100,00
  2. 1 Đất nông nghiệp NNP 60.780,41 80,01 1.1 Đất trồng lúa LUA 6.872,40 9,05   Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 6.042,50 7,95   Đất trồng lúa nước còn lại LUK 829,90 1,09 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 3.896,66 5,13 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 7.575,94 9,97 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 11.783,37 15,51 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 3.942,15 5,19 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 25.892,60 34,08 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 480,18 0,63 1.8 Đất nông nghiệp khác NKH 337,11 0,44 2 Đất phi nông nghiệp PNN 10.271,35 13,52 2.1 Đất quốc phòng CQP 280,49 0,37 2.2 Đất an ninh CAN 2,57 0,003 2.3 Đất thương mại, dịch vụ TMD 33,43 0,04 2.4 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 120,62 0,16 2.5 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 56,31 0,07 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp  2.6 DHT 5.704,13 7,51 tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.7 Đất có di tích lịch sử ­ văn hóa DDT 1,32 0,002 2.8 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 55,06 0,07 2.9 Đất ở tại nông thôn ONT 1.059,09 1,39 2.10 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 24,25 0,03 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự  2.11 DTS 5,66 0,01 nghiệp 212 Đất cơ sở tôn giáo TON 7,87 0,01 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang  2.13 NTD 565,50 0,74 lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ  2.14 SKX 115,00 0,15 gốm 2.15 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 30,46 0,04 2.16 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 5,18 0,01 2.17 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 19,08 0,03 2.18 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 731,79 0,96 2.19 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 1.452,44 1,91
  3. 2.20 Đất phi nông nghiệp khác PNK 1,10 0,001 3 Đất chưa sử dụng CSD 4.913,57 6,47 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019 Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp NNP 444,34 1.1 Đất trồng lúa: Trong đó LUA 113,40   Đất chuyên trồng lúa nước LUC 111,86   Đất trồng lúa nước còn lại LUK 1,54 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 31,94 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 52,35 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 11,00 1.5 Đất rừng sản xuất RSX 235,45 1.6 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 0,2 2 Đất phi nông nghiệp PNN 2,26 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp  2.1 DHT 1,76 huyện, cấp xã 2.2 Đất ở tại nông thôn ONT 0,50 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (1) (2) (3) (4) Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông  1 NNP/PNN 406,04 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa: Trong đó LUA/PNN 113,10   Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 111,56   Đất trồng lúa nước còn lại LUK/PNN 1,54 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 21,94 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 48,15 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 11,00 1.5 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 211,65
  4. 1.6 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 0,20 Chuyển đổi cơ cấu SD đất trong nội bộ  2     đất nông nghiệp   Trong đó:     Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông  2.1 RSX/NKR(a) 23,80 nghiệp không phải là rừng Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở  2.2 PKO/OCT 0,91 chuyển sang đất ở 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp NNP 16,94 1.1 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 5,47 1.2 Đất nông nghiệp khác NKH 11,47 2 Đất phi nông nghiệp PNN 13,04 2.1 Đất quốc phòng CQP 1,80 2.2 Đất thương mại dịch vụ TMD 1,65 2.3 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 1,00 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,  2.4 DHT 2,56 cấp huyện, cấp xã 2.5 Đất ở tại nông thôn ONT 6,03 (Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này: 1. UBND huyện Kỳ Anh co trách nhiệm: ­ Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; ­ Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm  quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; ­ Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm: ­ Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất  theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
  5. ­ Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. ­ Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH­HĐND­UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,  Chủ tịch UBND huyện Kỳ Anh và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Bộ Tài nguyên và Môi trường; PHÓ CHỦ TỊCH ­ TTr. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Phó VP Bùi Khắc Bằng; ­ Trung tâm TT­CB­TH tỉnh; ­ Lưu: VT, NL2. Đặng Ngọc Sơn   BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN KỲ  ANH (Kèm theo Quyết định số 499/QĐ­UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ  tiêu  Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã Kỳ  Xã  Xã  Xã  STT sử  Mã diện  Xã Kỳ  Kỳ  Xã Kỳ  Kỳ  Xã Kỳ  Xã Kỳ  Kỳ  Xã Kỳ  Xã Kỳ  Kỳ  Xã Kỳ  Kỳ  Kỳ  Kỳ  Diện tích phân theo đ Kỳ  ơn vị hành chính Kỳ  Kỳ  Thượn Kỳ  Kỳ  Kỳ  dụng  tích Bắc Châ Hợp Khan Lạt Lâm Phon Sơn Tây Trun Văn Đồng Giang Hải Phú Tân Thọ g Tiến Xuân Thư đất u g g g (4) = (5)  (1) (2) (3) + ...+  (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (25) Đất  nông  60.780,4 1.665,0 109, 972,9 1.379, 529,0 2.227,1 1.853, 9.719,8 2.834,8 2.041, 960,6 8.495,4 2.983, 5.521,2 1.299, 10.394, 1.159, 2.711, 2.029,2 1.693, 1 NNP 298,80 nghiệ 1 3 36 3 26 4 7 01 4 4 81 8 0 81 3 65 80 34 60 2 59 p Đất  trồng  78,6 423,1 615,5 247,2 582,9 566,2 264,1 559,7 665,8 290,7 1.1 lúa:  LUA 6.872,40 312,82 97,88718,46 62,15 117,01 144,05 201,40 209,52 69,75 465,68 179,44 4 3 1 4 2 9 9 2 7 3 Trong  đó: Đất  chuyên  78,6 419,0 615,5 208,2 687,0 582,9 565,7 204,7 370,6 661,2 119,4   trồng  LUC 6.042,50 221,10 39,24 24,54 114,96 144,05 85,59 185,39 69,75 465,68 178,81 4 9 1 5 6 2 9 7 3 9 4 lúa  nước Đất  trồng  lúa  189,0 171,2   LUK 829,90 91,72   4,04   38,99 58,64 31,40 37,61 2,05   0,50   59,42 115,81 24,13 4,58     0,63 nước  9 9 còn  lại 1.2 Đất  HNK 3.896,66 68,00 9,43 93,03 78,21 63,01 293,58 50,65 498,65 221,19 94,91 44,48 426,65 352,3 490,45 44,58 527,10 38,78 83,73 281,97 112,9 23,04 trồng  0 2 cây  hàng 
  6. năm  khác Đất  trồng  20,3 202,8 184,9 1.159,5 532,2 122,0 300,5 150,3 164,7 448,8 245,7 1.3 CLN 7.575,94 153,42 54,45 328,93181,54 634,35 883,86 643,72 944,88 186,44 32,31 cây lâu  5 6 1 7 0 7 3 3 0 6 6 năm Đất  rừng  11.783,3 2.479,3 227,8 2.761,2 134,7 1.141,0 3.049,0 573,5 582,4 1.4 RPH 293,10       13,63  109,41 320,98 68,49 17,82     10,72 phòng  7 8 1 2 4 4 3 3 7 hộ Đất  rừng  3.942,1 1.5 RDD 3.942,15                                         đặc  5 dụng Đất  rừng  25.892,6 246,8 498,2 1.422,1 5.514,0 1.537,5 597,9 145,8 4.278,9 1.921, 2.875,7 331,9 1.620,0 264,8 1.512, 1.073,5 460,7 1.6 RSX 830,29     758,83   sản  0 9 7 1 6 5 8 6 4 97 6 8 7 8 85 4 7 xuất Đất  nuôi  146,8 190,5 1.7 trồng  NTS 480,18 1,61 0,94 3,23 1,24 0,81 34,12 0,03 0,35 2,53 9,70 0,68 1,15 4,95 2,05 3,00 0,50 21,59 0,94 53,39 5 2 thủy  sản Đất  1.8 làm  LMU                                             muối Đất  nông  1.9 NKH 337,11 5,79   3,79 1,12 3,86 83,86   6,00 3,41 3,46 3,79   8,93 163,91 4,70   22,11 22,38       nghiệp  khác Đất  phi  10.271,3 84,4 384,3 373,3 211,0 829,8 330,2 543,3 1.275,1 389,2 2.221,1 288,3 334,7 316,9 2 nông  PNN 229,97 179,66505,40 425,11 435,37 377,12 377,09 159,51 5 8 2 9 6 1 0 0 5 5 3 0 4 8 nghiệ p Đất  2.1 quốc  CQP 280,49     3,48     3,00 1,80             226,53       8,00   37,68   phòng Đất an  2.2 CAN 2,57     1,57                               1,00     ninh Đất  khu  2.3 SKK                                             công  nghiệp Đất  khu  2.4 SKT                                             chế  xuát Đất  cụm  2.5 SKN                                             công  nghiệp Đất  thươn 2.6 g mại,  TMD 33,43 0,99 5,66 5,45 0,07         0,53   0,30   11,27     0,82 0,52 0,32 4,73 1,74 1,03 dịch  vụ Đất cơ  sở sản  xuất  2.7 SKC 120,62 0,57   0,21 0,36 1,38   2,65   0,42 18,12 1,07 70,71 12,61   6,46 0,23 0,17 1,55 1,05 2,22 0,84 phi  nông  nghiệp Đất sử  dụng  cho  2.8 hoạt  SKS 56,31             56,31                             động  khoáng  sản 2.9 Đất  DHT 5.704,13 102,62 33,9 209,9 234,2 132,5 93,35236,60 234,27 355,32 246,6 155,7 152,42 177,5 213,04 226,7 2.023,6 190,1 232,8 212,76 143,5 96,19 phát  3 6 4 3 5 2 6 7 4 7 1 8 triển  hạ  tầng  cấp  quốc  gia,  cấp  tỉnh,  cấp  huyện, 
  7. cấp xã Đất có  di tích  2.10 lịch sử DDT 1,32                             1,32             ­ văn  hóa Đất  danh  2 11 lam  DDL                                             thắng  cảnh Đất  bãi  thải,  2.12 DRA 55,06 0,19             20,61         28,74 1,19     2,85 1,48       xử lý  chất  thải Đất ở  tại  33,6 2.13 ONT 1.059,09 29,85 58,83 59,88 32,48 23,09105,88 20,73 39,74 50,84 82,60 61,59 82,52 42,22 40,09 50,74 45,12 18,94 72,94 68,07 39,31 nông  3 thôn Đất ở  2.14 tại đô  ODT                                             thị Đất  xây  dựng  2.15 TSC 24,25 0,47 0,39 9,66 0,68 0,39 1,40 0,78 0,67 0,89 1,02 0,51 0,80 0,73 0,77 0,54 0,21 0,64 2,03 0,91 0,52 0,24 trụ sở  cơ  quan Đất  xây  dựng  trụ sở  2.16 DTS 5,66     0,51           0,32     3,44 1,21     0,18           của tổ  chức  sự  nghiệp Đất  xây  dựng  2.17 DNO                                             cơ sở  ngoại  giao Đất cơ  2.18 sở tôn  TON 7,87 0,87 3,61         2,52 0,59       0,28                   giáo Đất  làm  nghĩa  trang,  nghĩa  2.19 địa,  NTD 565,50 12,27 0,22 46,65 25,68 12,22 15,44 42,25 2,89 35,73 74,69 74,47 24,58 28,48 6,11 33,74 34,44 17,19 9,85 40,49 20,85 7,26 nhà  tang  lễ, nhà  hỏa  táng Đất  sản  xuất  vật  2.20 liệu  SKX 115,00 8,96     3,47           8,75     72,59   3,04   12,61     5,58   xây  dựng,  làm đồ  gốm Đất  sinh  2.21 hoạt  DSH 30,46 0,47 1,05 1,17 1,68 1,30 1,33 2,22 3,18 1,64 1,80 1,11 1,51 1,10 1,25 1,27 1,33 2,68 0,98 1,37 1,64 0,38 cộng  đồng Đất  khu  vui  2.22 chơi,  DKV 5,18 0,60 0,30 2,50               0,28     1,20   0,30           giải trí  công  cộng Đất cơ  sở tín  2.23 TIN 19,08 0,38 0,11 0,67 0,07 0,93 0,25 3,76 1,20 0,62 2,01 2,83 0,26 0,47 0,12 1,04 0,40 0,80 0,22 1,62 0,58 0,74 ngưỡn g 2.24 Đất  SON 731,79 1,36 5,22 32,99 30,75 28,95 36,97 31,83 140,98     5,53 61,31 20,33 97,28 47,48 97,72   42,02 40,22   10,95
  8. sông,  ngòi,  kênh,  rạch,  suối Đất có  mặt  MN 425,9 105,7 2.25 nước  1.452,44 70,37 0,36 10,67 16,51 0,88 4,83 18,80   0,16 5,78 0,22 685,44 27,50 11,12 14,45 16,54   34,52 2,57 C 3 9 chuyên  dùng Đất  phi  2.26 nông  PNK 1,10                                  1,10         nghiệp  khác Đất  chưa  134,3 256,3 603,5 1.004,7 260,7 265,6 218,3 3 CSD 4.913,57 99,44 4,37 36,34 46,78 12,91 125,77308,94 690,77 362,01 203,74 33,13 189,09 27,67 28,83 sử  8 8 1 4 9 7 1 dụng   BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN KỲ ANH (Kèm theo Quyết định số 499/QĐ­UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ  Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  tiêu sử  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã Kỳ  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  STT Mã diện  Kỳ  Kỳ  Kỳ  Kỳ  Kỳ  Kỳ  Xã Kỳ  Kỳ  Kỳ  Kỳ  Kỳ  Kỳ  Kỳ  Kỳ  Kỳ  Thượn Kỳ  Kỳ  Kỳ  Kỳ  Kỳ  dụng  tích Bắc Châu Đồn Giang Hải Hợ Khang Lạc Lâm Phong Phú Sơn Tân Tây Thọ đất g Tiến Trung Văn Xuân Thu g p
  9. (4) =  (1) (2) (3) (5) +  (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) … (25) Đất  33,5 1 nông  NNP 444,34 3,30 6,56 9,44 0,60 3,22 8,93 58,95 80,76 3,55 13,78 69,02 16,59 73,67 14,40 1,50 12,63 19,31 3,48 10,01 … 9 nghiệp Đất  trồng  31,1 1.1 lúa:  LUA 113,40 2,75 5,14 8,13   0,01 1,87 10,50 10,02 2,69 7,82 9,02 6,21 10,02 0,01 0,07 1,71 0,01 1,53 4,25 … 4 Trong  đó: Đất  chuyên  31,1   trồng  LUC 111,86 2,75 5,14 8,13  0,01 0,33 10,50 10,02 2,69 7,82 9,02 6,21 10,02 0,01 0,07 1,71 0,01 1,53 4,25 … 4 lúa  nước Đất  trồng    lúa  LUK 1,54             1,54                             nước  còn lại Đất  trồng  cây  1.2 HNK 31,94 0,30 1,17 2,20 1,06 0,35 2,50 1,30 1,00 0,33     0,74 5,87 1,20 0,34 1,17 10,31 0,20 0,50 1,20 … hàng  năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN 52,35 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,46 1,76 6,25 10,41 0,26 1,96 9,26 4,51 12,25 0,25 0,26 0,61   1,25 1,26 … cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH 11,00             4,00       4,00                 3,00   phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RDD                                             đặc  dụng Đất  rừng  1.6 RSX 235,45           0,25   41,20 60,00 0,60   50,00   50,20 13,80     19,10   0,30   sản  xuất Đất  nuôi  1.7 trồng  NTS 0,20                                     0,20     thủy  sản Đất  1.8 làm  LMU                                             muối Đất  nông  1.9 NKH                                             nghiệp  khác Đất  phi  2 PNN 2,26               0,39 0,06 0,50   0,80       0,38 0,10     0,03   nông  nghiệp Đất  2.1 quốc  CQP                                             phòng Đất an  22 CAN                                             ninh Đất  khu  2.3 SKK                                             công  nghiệp 2.4 Đất  SKT                                             khu 
  10. chế  xuất Đất  cụm  2.5 SKN                                             công  nghiệp Đất  thương  2.6 TMD                                             mại,  dịch vụ Đất cơ  sở sản  xuất  2.7 SKC                                             phi  nông  nghiệp Đất sử  dụng  cho  2.8 hoạt  SKS                                             động  khoáng  sản Đất  phát  triển  hạ  tầng  cấp  2.9 quốc  DHT 1,76               0,39 0,06     0,80       0,38 0,10     0,03   gia,  cấp  tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất có  di tích  2.10 lịch sử  DDT                                             ­ văn  hóa Đất  danh  2.11 lam  DDL                                             thắng  cảnh Đất bãi  thải,  2.12 xử lý  DRA                                             chất  thải Đất ở  tại  2.13 ONT 0,50                   0,50                       nông  thôn Đất ở  2.14 tại đô  ODT                                             thị Đất  xây  2.15 dựng  TSC                                             trụ sở  cơ quan Đất  xây  dựng  trụ sở  2.16 DTS                                             của tổ  chức  sự  nghiệp 2.17 Đất  DNG                                             xây  dựng 
  11. cơ sở  ngoại  giao Đất cơ  2.18 sở tôn  TON                                             giáo Đất  làm  nghĩa  trang,  nghĩa  2.19 NTD                                             địa, nhà  tang lễ,  nhà  hỏa  táng Đất  sản  xuất  vật  2.20 liệu  SKX                                             xây  dựng,  làm đồ  gốm Đất  sinh  2.21 hoạt  DSH                                             cộng  đồng Đất  khu vui  chơi,  2.22 DKV                                             giải trí  công  cộng Đất cơ  2.23 sở tín  TIN                                             ngưỡng Đất  sông,  ngòi,  2.24 SON                                             kênh,  rạch,  suối Đất có  mặt  2.25 nước  MNC                                             chuyên  dùng Đất phi  nông  2.26 PNK                                             nghiệp  khác   BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN  KỲ ANH (Kèm theo Quyết định số 499/QĐ­UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ  Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  tiêu sử  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã Kỳ  Xã  Xã  Xã  STT Mã diện  Kỳ  Kỳ  Kỳ  Kỳ  Kỳ  Kỳ Xã Kỳ  Kỳ  Kỳ  Kỳ  Kỳ  Kỳ  Kỳ  Kỳ  Kỳ  Thượn Kỳ  Kỳ  Kỳ  Kỳ  Kỳ  dụng  tích Bắc Châ Đồ n Hợ Khang Th Tiế Xuâ đất Giang Hải Lạc Lâm Phong Phú Sơn Tân Tây g Trung Văn Thư u g p ọ n n
  12. (4) =  (5) +  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) …. +  (25) Đất  nông  nghiệp  chuyển  1 NNP/PNN 406,043,306,5633,59 9,440,60 3,22 8,9358,9580,76 3,5513,7869,0212,3973,670,60 1,502,63 9,31 3,4810,01 0,75 sang  phi  nông  nghiệp Đất  trồng  1.1 lúa:  LUA/PNN 113,102,755,1431,14 8,13   0,01 1,8710,5010,02 2,69 7,82 9,02 6,2110,020,01 0,071,71 0,01 1,53 4,25 0,20 Trong  đó: Đất  chuyên  111,5 2,7 5,1 31,1 10,3 10,0 10,0 0,0 1,7   trồng  LUC/PNN 8,13   0,01 0,33 2,69 7,82 9,02 6,21 0,07 0,01 1,53 4,25 0,20 6 5 4 4 0 2 2 1 1 lúa  nước Đất  trồng    lúa  LUK/PNN 1,54             1,54                             nước  còn lại Đất  trồng  cây  1.2 HNK/PNN 21,940,301,17 2,20 1,060,35 2,50 1,30 1,00 0,33     0,74 5,87 1,200,34 1,170,31 0,20 0,50 1,20 0,20 hàng  năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN/PNN 48,150,250,25 0,25 0,250,25 0,46 1,76 6,2510,41 0,26 1,96 9,26 0,3112,250,25 0,260,61   1,25 1,26 0,35 cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH/PNN 11,00             4,00       4,00                 3,00   phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RDD/PNN                                             đặc  dụng Đất  rừng  1.6 RSX/PNN 211,65           0,25  41,2060,00 0,60  50,00  50,20       9,10   0,30   sản  xuất Đất  nuôi  1.7 trồng  NTS/PNN 0,20                                     0,20     thủy  sản 1.8 Đất  LMU/PNN                                             làm  muối Đất  nông  1.9 NKH/PNN                                             nghiệp  khác Chuyể n đổi  cơ cấu  sử  dụng  2 đất                                                trong  nội bộ  đất  nông  nghiệp
  13. Trong                                                  đó: Đất  trồng  lúa  chuyển  2.1 sang  LUA/CLN                                             đất  trồng  cây lâu  năm Đất  trồng  lúa  chuyển  2.2 LUA/LNP                                             sang  đất  trồng  rừng Đất  trồng  lúa  chuyển  sang  2.3 LUA/NTS                                             đất  nuôi  trồng  thủy  sản Đất  trồng  lúa  2.4 chuyển  LUA/LMU                                             sang  đất làm  muối Đất  trồng  cây  hàng  năm  khác  2.5 chuyển  HNK/NTS                                             sang  đất  nuôi  trồng  thủy  sản Đất  trồng  cậy  hàng  năm  2.6 HNK/LMU                                             khác  chuyển  sang  đất làm  muối Đất  rừng  phòng  hộ  chuyển  sang  2.7 RPH/NKR(a)                                             đất  nông  nghiệp  không  phải là  rừng 2.8 Đất  RDD/NKR{a                                             rừng  ) đặc  dụng  chuyển  sang  đất 
  14. nông  nghiệp  không  phải là  rừng Đất  rừng  sản  xuất  chuyển  sang  13,8 2.9 RSX/NKR(a) 23,80                                 10,00       đất  0 nông  nghiệp  không  phải là  rừng Đất phi  nông  nghiệp  không  2.10 phải là  PKO/OCT 0,91                       0,80       0,08       0,03   đất ở  chuyển  sang  đất ở   BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA  HUYỆN KỲ ANH (Kèm theo Quyết định số 499/QĐ­UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Xã  Chỉ  Tổn Xã  K Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  tiêu sử  g  K Xã  ỳ  Xã  Xã  Kỳ  Xã Kỳ  Xã  Kỳ  Kỳ  Xã  Kỳ  Xã  Xã  Kỳ  Xã Kỳ  Kỳ  Xã  Xã  Xã  Xã  STT Mã dụng  diện  ỳ  Kỳ  Đ Kỳ  Kỳ  Hợ Khang Kỳ  Lâ Pho Kỳ  Sơ Kỳ  Kỳ  Th Thượn Tiế Kỳ  Kỳ  Kỳ  Kỳ  đất tích Bắ Châu ồn Giang Hải p Lộc m ng Phú n Tân Tân ọ g n Trung Văn Xuân Thư c g
  15. (4) =  (5)+  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) … +  (25) Đất  nông  1 NNP 16,94               6,00   5,00     2,27   3,20           … nghiệ p Đất  trồng  1.1 lúa:  LUA                                             Trong  đó: Đất  chuyên    trồng  LUC                                             lúa  nước Đất  trồng    lúa  LUK                                           … nước  còn lại Đất  trồng  cây  1.2 HNK 5,47                   5,00                       hàng  năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN                                             cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH         .                                   phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RDD                                             đặc  dụng  Đất  rừng  1.6 RSX                                             sản  xuất Đất  nuôi  1.7 trồng  NTS                                             thủy  sản Đất  1.8 làm  LMU                                             muối Đất  nông  1.9 NKH 11,47               6,00         2,27   3,20             nghiệp  khác Đất  phi  2 nông  PNN 13,04       0,06 0,10 1,80 1,50 1,55   0,12 4,69   0,45   0,20   0,20   0,98 0,90 … nghiệ p 2.1 Đất  CQP 1,80           1,80                              
  16. quốc  phòng Đất an  2.2 CAN                                             ninh Đất  khu  2.3 SKK             :                               công  nghiệp Đất  khu  2.4 SKT                                             chế  xuất Đất  cụm  2.5 SKN                                             công  nghiệp Đất  thươn 2.6 g mại,  TMD 1,65                     0,30   0,45             0,90   dịch  vụ Đất cơ  sở sản  xuất  2.7 SKC 1,00                     1,00                     phi  nông  nghiệp Đất sử  dụng  cho  2.8 hoạt  SKS                                             động  khoáng  sản Đất  phát  triển  hạ  tầng  cấp  2.9 quốc  DHT 2,56       0,06     1,00 1,00     0,30               0,20     gia,  cấp  tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất có  di tích  2.10 lịch sử  DDT                                             ­ văn  hóa Đất  danh  2.11 lam  DDL                                             thắng  cảnh Đất  bãi  thải,  2.12 DRA                                             xử lý  chất  thải 2.13 Đất ở  ONT 6,03         0,10   0,50 0,55   0,12 3,09       0,20   0,20   0,78     tại 
  17. nông  thôn Đất ở  2.14 tại đô  ODT                                             thị Đất  xây  dựng  2.15 TSC                                             trụ sở  c ơ  quan Đất  xây  dựng  trụ sở  2.16 DTS                                             của tổ  chức  sự  nghiệp Đất  xây  dựng  2.17 DNG                                             cơ sở  ngoại  giao Đất cơ  2.18 sở tôn  TON                                             giáo Đất  làm  nghĩa  trang,  nghĩa  2.19 địa,  NTD                                             nhà  tang  lễ, nhà  hỏa  táng Đất  sản  xuất  vật  2.20 liệu  SKX                                             xây  dựng,  làm đồ  gốm Đất  sinh  2.21 hoạt  DSH                                             cộng  đồng Đất  khu  vui  2.22 chơi,  DKV                                             giải trí  công  cộng Đất cơ  sở tín  2.23 TIN                                             ngưỡn g 2.24 Đất  SON                                             sông, 
  18. ngòi,  kênh,  rạch,  suối Đất có  mặt  2.25 nước  MNC                                             chuyên  dùng Đất  phi  2.26 nông  PNK                                             nghiệp  khác  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2