YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 499/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh
3
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 499/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Kỳ Anh. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 499/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ TĨNH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 499/QĐUBND Hà Tĩnh, ngày 14 tháng 02 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN KỲ ANH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 75/NQCP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20162020) tỉnh Hà Tĩnh; Căn cứ Nghị quyết số 119/NQHĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019; Xét đề nghị của UBND huyện Kỳ Anh tại Tờ trình số 05/TTrUBND ngày 15/01/2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 342/TTrSTMMT ngày 12/02/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kỳ Anh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau: 1. Các loại đất phân bổ trong năm 2019 Đơn vị tính: ha Tổng diện STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tỷ lệ (%) tích (7) = (5)/ (1) (2) (3) (5) (4)*100% Tổng diện tích đất tự nhiên 75.965,33 100,00
- 1 Đất nông nghiệp NNP 60.780,41 80,01 1.1 Đất trồng lúa LUA 6.872,40 9,05 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 6.042,50 7,95 Đất trồng lúa nước còn lại LUK 829,90 1,09 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 3.896,66 5,13 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 7.575,94 9,97 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 11.783,37 15,51 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 3.942,15 5,19 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 25.892,60 34,08 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 480,18 0,63 1.8 Đất nông nghiệp khác NKH 337,11 0,44 2 Đất phi nông nghiệp PNN 10.271,35 13,52 2.1 Đất quốc phòng CQP 280,49 0,37 2.2 Đất an ninh CAN 2,57 0,003 2.3 Đất thương mại, dịch vụ TMD 33,43 0,04 2.4 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 120,62 0,16 2.5 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 56,31 0,07 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp 2.6 DHT 5.704,13 7,51 tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.7 Đất có di tích lịch sử văn hóa DDT 1,32 0,002 2.8 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 55,06 0,07 2.9 Đất ở tại nông thôn ONT 1.059,09 1,39 2.10 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 24,25 0,03 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự 2.11 DTS 5,66 0,01 nghiệp 212 Đất cơ sở tôn giáo TON 7,87 0,01 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang 2.13 NTD 565,50 0,74 lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ 2.14 SKX 115,00 0,15 gốm 2.15 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 30,46 0,04 2.16 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 5,18 0,01 2.17 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 19,08 0,03 2.18 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 731,79 0,96 2.19 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 1.452,44 1,91
- 2.20 Đất phi nông nghiệp khác PNK 1,10 0,001 3 Đất chưa sử dụng CSD 4.913,57 6,47 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019 Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp NNP 444,34 1.1 Đất trồng lúa: Trong đó LUA 113,40 Đất chuyên trồng lúa nước LUC 111,86 Đất trồng lúa nước còn lại LUK 1,54 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 31,94 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 52,35 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 11,00 1.5 Đất rừng sản xuất RSX 235,45 1.6 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 0,2 2 Đất phi nông nghiệp PNN 2,26 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp 2.1 DHT 1,76 huyện, cấp xã 2.2 Đất ở tại nông thôn ONT 0,50 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (1) (2) (3) (4) Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông 1 NNP/PNN 406,04 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa: Trong đó LUA/PNN 113,10 Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 111,56 Đất trồng lúa nước còn lại LUK/PNN 1,54 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 21,94 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 48,15 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 11,00 1.5 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 211,65
- 1.6 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 0,20 Chuyển đổi cơ cấu SD đất trong nội bộ 2 đất nông nghiệp Trong đó: Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông 2.1 RSX/NKR(a) 23,80 nghiệp không phải là rừng Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở 2.2 PKO/OCT 0,91 chuyển sang đất ở 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp NNP 16,94 1.1 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 5,47 1.2 Đất nông nghiệp khác NKH 11,47 2 Đất phi nông nghiệp PNN 13,04 2.1 Đất quốc phòng CQP 1,80 2.2 Đất thương mại dịch vụ TMD 1,65 2.3 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 1,00 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, 2.4 DHT 2,56 cấp huyện, cấp xã 2.5 Đất ở tại nông thôn ONT 6,03 (Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này: 1. UBND huyện Kỳ Anh co trách nhiệm: Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQHHĐNDUBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Kỳ Anh và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; Bộ Tài nguyên và Môi trường; PHÓ CHỦ TỊCH TTr. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh; Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; Phó VP Bùi Khắc Bằng; Trung tâm TTCBTH tỉnh; Lưu: VT, NL2. Đặng Ngọc Sơn BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN KỲ ANH (Kèm theo Quyết định số 499/QĐUBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu Tổng Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Kỳ Xã Xã Xã STT sử Mã diện Xã Kỳ Kỳ Xã Kỳ Kỳ Xã Kỳ Xã Kỳ Kỳ Xã Kỳ Xã Kỳ Kỳ Xã Kỳ Kỳ Kỳ Kỳ Diện tích phân theo đ Kỳ ơn vị hành chính Kỳ Kỳ Thượn Kỳ Kỳ Kỳ dụng tích Bắc Châ Hợp Khan Lạt Lâm Phon Sơn Tây Trun Văn Đồng Giang Hải Phú Tân Thọ g Tiến Xuân Thư đất u g g g (4) = (5) (1) (2) (3) + ...+ (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (25) Đất nông 60.780,4 1.665,0 109, 972,9 1.379, 529,0 2.227,1 1.853, 9.719,8 2.834,8 2.041, 960,6 8.495,4 2.983, 5.521,2 1.299, 10.394, 1.159, 2.711, 2.029,2 1.693, 1 NNP 298,80 nghiệ 1 3 36 3 26 4 7 01 4 4 81 8 0 81 3 65 80 34 60 2 59 p Đất trồng 78,6 423,1 615,5 247,2 582,9 566,2 264,1 559,7 665,8 290,7 1.1 lúa: LUA 6.872,40 312,82 97,88718,46 62,15 117,01 144,05 201,40 209,52 69,75 465,68 179,44 4 3 1 4 2 9 9 2 7 3 Trong đó: Đất chuyên 78,6 419,0 615,5 208,2 687,0 582,9 565,7 204,7 370,6 661,2 119,4 trồng LUC 6.042,50 221,10 39,24 24,54 114,96 144,05 85,59 185,39 69,75 465,68 178,81 4 9 1 5 6 2 9 7 3 9 4 lúa nước Đất trồng lúa 189,0 171,2 LUK 829,90 91,72 4,04 38,99 58,64 31,40 37,61 2,05 0,50 59,42 115,81 24,13 4,58 0,63 nước 9 9 còn lại 1.2 Đất HNK 3.896,66 68,00 9,43 93,03 78,21 63,01 293,58 50,65 498,65 221,19 94,91 44,48 426,65 352,3 490,45 44,58 527,10 38,78 83,73 281,97 112,9 23,04 trồng 0 2 cây hàng
- năm khác Đất trồng 20,3 202,8 184,9 1.159,5 532,2 122,0 300,5 150,3 164,7 448,8 245,7 1.3 CLN 7.575,94 153,42 54,45 328,93181,54 634,35 883,86 643,72 944,88 186,44 32,31 cây lâu 5 6 1 7 0 7 3 3 0 6 6 năm Đất rừng 11.783,3 2.479,3 227,8 2.761,2 134,7 1.141,0 3.049,0 573,5 582,4 1.4 RPH 293,10 13,63 109,41 320,98 68,49 17,82 10,72 phòng 7 8 1 2 4 4 3 3 7 hộ Đất rừng 3.942,1 1.5 RDD 3.942,15 đặc 5 dụng Đất rừng 25.892,6 246,8 498,2 1.422,1 5.514,0 1.537,5 597,9 145,8 4.278,9 1.921, 2.875,7 331,9 1.620,0 264,8 1.512, 1.073,5 460,7 1.6 RSX 830,29 758,83 sản 0 9 7 1 6 5 8 6 4 97 6 8 7 8 85 4 7 xuất Đất nuôi 146,8 190,5 1.7 trồng NTS 480,18 1,61 0,94 3,23 1,24 0,81 34,12 0,03 0,35 2,53 9,70 0,68 1,15 4,95 2,05 3,00 0,50 21,59 0,94 53,39 5 2 thủy sản Đất 1.8 làm LMU muối Đất nông 1.9 NKH 337,11 5,79 3,79 1,12 3,86 83,86 6,00 3,41 3,46 3,79 8,93 163,91 4,70 22,11 22,38 nghiệp khác Đất phi 10.271,3 84,4 384,3 373,3 211,0 829,8 330,2 543,3 1.275,1 389,2 2.221,1 288,3 334,7 316,9 2 nông PNN 229,97 179,66505,40 425,11 435,37 377,12 377,09 159,51 5 8 2 9 6 1 0 0 5 5 3 0 4 8 nghiệ p Đất 2.1 quốc CQP 280,49 3,48 3,00 1,80 226,53 8,00 37,68 phòng Đất an 2.2 CAN 2,57 1,57 1,00 ninh Đất khu 2.3 SKK công nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuát Đất cụm 2.5 SKN công nghiệp Đất thươn 2.6 g mại, TMD 33,43 0,99 5,66 5,45 0,07 0,53 0,30 11,27 0,82 0,52 0,32 4,73 1,74 1,03 dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 120,62 0,57 0,21 0,36 1,38 2,65 0,42 18,12 1,07 70,71 12,61 6,46 0,23 0,17 1,55 1,05 2,22 0,84 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt SKS 56,31 56,31 động khoáng sản 2.9 Đất DHT 5.704,13 102,62 33,9 209,9 234,2 132,5 93,35236,60 234,27 355,32 246,6 155,7 152,42 177,5 213,04 226,7 2.023,6 190,1 232,8 212,76 143,5 96,19 phát 3 6 4 3 5 2 6 7 4 7 1 8 triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
- cấp xã Đất có di tích 2.10 lịch sử DDT 1,32 1,32 văn hóa Đất danh 2 11 lam DDL thắng cảnh Đất bãi thải, 2.12 DRA 55,06 0,19 20,61 28,74 1,19 2,85 1,48 xử lý chất thải Đất ở tại 33,6 2.13 ONT 1.059,09 29,85 58,83 59,88 32,48 23,09105,88 20,73 39,74 50,84 82,60 61,59 82,52 42,22 40,09 50,74 45,12 18,94 72,94 68,07 39,31 nông 3 thôn Đất ở 2.14 tại đô ODT thị Đất xây dựng 2.15 TSC 24,25 0,47 0,39 9,66 0,68 0,39 1,40 0,78 0,67 0,89 1,02 0,51 0,80 0,73 0,77 0,54 0,21 0,64 2,03 0,91 0,52 0,24 trụ sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 DTS 5,66 0,51 0,32 3,44 1,21 0,18 của tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng 2.17 DNO cơ sở ngoại giao Đất cơ 2.18 sở tôn TON 7,87 0,87 3,61 2,52 0,59 0,28 giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 địa, NTD 565,50 12,27 0,22 46,65 25,68 12,22 15,44 42,25 2,89 35,73 74,69 74,47 24,58 28,48 6,11 33,74 34,44 17,19 9,85 40,49 20,85 7,26 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu SKX 115,00 8,96 3,47 8,75 72,59 3,04 12,61 5,58 xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt DSH 30,46 0,47 1,05 1,17 1,68 1,30 1,33 2,22 3,18 1,64 1,80 1,11 1,51 1,10 1,25 1,27 1,33 2,68 0,98 1,37 1,64 0,38 cộng đồng Đất khu vui 2.22 chơi, DKV 5,18 0,60 0,30 2,50 0,28 1,20 0,30 giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN 19,08 0,38 0,11 0,67 0,07 0,93 0,25 3,76 1,20 0,62 2,01 2,83 0,26 0,47 0,12 1,04 0,40 0,80 0,22 1,62 0,58 0,74 ngưỡn g 2.24 Đất SON 731,79 1,36 5,22 32,99 30,75 28,95 36,97 31,83 140,98 5,53 61,31 20,33 97,28 47,48 97,72 42,02 40,22 10,95
- sông, ngòi, kênh, rạch, suối Đất có mặt MN 425,9 105,7 2.25 nước 1.452,44 70,37 0,36 10,67 16,51 0,88 4,83 18,80 0,16 5,78 0,22 685,44 27,50 11,12 14,45 16,54 34,52 2,57 C 3 9 chuyên dùng Đất phi 2.26 nông PNK 1,10 1,10 nghiệp khác Đất chưa 134,3 256,3 603,5 1.004,7 260,7 265,6 218,3 3 CSD 4.913,57 99,44 4,37 36,34 46,78 12,91 125,77308,94 690,77 362,01 203,74 33,13 189,09 27,67 28,83 sử 8 8 1 4 9 7 1 dụng BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN KỲ ANH (Kèm theo Quyết định số 499/QĐUBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ Tổng Xã Xã Xã Xã Xã Xã tiêu sử Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Kỳ Xã Xã Xã Xã Xã STT Mã diện Kỳ Kỳ Kỳ Kỳ Kỳ Kỳ Xã Kỳ Kỳ Kỳ Kỳ Kỳ Kỳ Kỳ Kỳ Kỳ Thượn Kỳ Kỳ Kỳ Kỳ Kỳ dụng tích Bắc Châu Đồn Giang Hải Hợ Khang Lạc Lâm Phong Phú Sơn Tân Tây Thọ đất g Tiến Trung Văn Xuân Thu g p
- (4) = (1) (2) (3) (5) + (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) … (25) Đất 33,5 1 nông NNP 444,34 3,30 6,56 9,44 0,60 3,22 8,93 58,95 80,76 3,55 13,78 69,02 16,59 73,67 14,40 1,50 12,63 19,31 3,48 10,01 … 9 nghiệp Đất trồng 31,1 1.1 lúa: LUA 113,40 2,75 5,14 8,13 0,01 1,87 10,50 10,02 2,69 7,82 9,02 6,21 10,02 0,01 0,07 1,71 0,01 1,53 4,25 … 4 Trong đó: Đất chuyên 31,1 trồng LUC 111,86 2,75 5,14 8,13 0,01 0,33 10,50 10,02 2,69 7,82 9,02 6,21 10,02 0,01 0,07 1,71 0,01 1,53 4,25 … 4 lúa nước Đất trồng lúa LUK 1,54 1,54 nước còn lại Đất trồng cây 1.2 HNK 31,94 0,30 1,17 2,20 1,06 0,35 2,50 1,30 1,00 0,33 0,74 5,87 1,20 0,34 1,17 10,31 0,20 0,50 1,20 … hàng năm khác Đất trồng 1.3 CLN 52,35 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,46 1,76 6,25 10,41 0,26 1,96 9,26 4,51 12,25 0,25 0,26 0,61 1,25 1,26 … cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH 11,00 4,00 4,00 3,00 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX 235,45 0,25 41,20 60,00 0,60 50,00 50,20 13,80 19,10 0,30 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS 0,20 0,20 thủy sản Đất 1.8 làm LMU muối Đất nông 1.9 NKH nghiệp khác Đất phi 2 PNN 2,26 0,39 0,06 0,50 0,80 0,38 0,10 0,03 nông nghiệp Đất 2.1 quốc CQP phòng Đất an 22 CAN ninh Đất khu 2.3 SKK công nghiệp 2.4 Đất SKT khu
- chế xuất Đất cụm 2.5 SKN công nghiệp Đất thương 2.6 TMD mại, dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt SKS động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc DHT 1,76 0,39 0,06 0,80 0,38 0,10 0,03 gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích 2.10 lịch sử DDT văn hóa Đất danh 2.11 lam DDL thắng cảnh Đất bãi thải, 2.12 xử lý DRA chất thải Đất ở tại 2.13 ONT 0,50 0,50 nông thôn Đất ở 2.14 tại đô ODT thị Đất xây 2.15 dựng TSC trụ sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 DTS của tổ chức sự nghiệp 2.17 Đất DNG xây dựng
- cơ sở ngoại giao Đất cơ 2.18 sở tôn TON giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 NTD địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu SKX xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt DSH cộng đồng Đất khu vui chơi, 2.22 DKV giải trí công cộng Đất cơ 2.23 sở tín TIN ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON kênh, rạch, suối Đất có mặt 2.25 nước MNC chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN KỲ ANH (Kèm theo Quyết định số 499/QĐUBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ Tổng Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã tiêu sử Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Kỳ Xã Xã Xã STT Mã diện Kỳ Kỳ Kỳ Kỳ Kỳ Kỳ Xã Kỳ Kỳ Kỳ Kỳ Kỳ Kỳ Kỳ Kỳ Kỳ Thượn Kỳ Kỳ Kỳ Kỳ Kỳ dụng tích Bắc Châ Đồ n Hợ Khang Th Tiế Xuâ đất Giang Hải Lạc Lâm Phong Phú Sơn Tân Tây g Trung Văn Thư u g p ọ n n
- (4) = (5) + (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) …. + (25) Đất nông nghiệp chuyển 1 NNP/PNN 406,043,306,5633,59 9,440,60 3,22 8,9358,9580,76 3,5513,7869,0212,3973,670,60 1,502,63 9,31 3,4810,01 0,75 sang phi nông nghiệp Đất trồng 1.1 lúa: LUA/PNN 113,102,755,1431,14 8,13 0,01 1,8710,5010,02 2,69 7,82 9,02 6,2110,020,01 0,071,71 0,01 1,53 4,25 0,20 Trong đó: Đất chuyên 111,5 2,7 5,1 31,1 10,3 10,0 10,0 0,0 1,7 trồng LUC/PNN 8,13 0,01 0,33 2,69 7,82 9,02 6,21 0,07 0,01 1,53 4,25 0,20 6 5 4 4 0 2 2 1 1 lúa nước Đất trồng lúa LUK/PNN 1,54 1,54 nước còn lại Đất trồng cây 1.2 HNK/PNN 21,940,301,17 2,20 1,060,35 2,50 1,30 1,00 0,33 0,74 5,87 1,200,34 1,170,31 0,20 0,50 1,20 0,20 hàng năm khác Đất trồng 1.3 CLN/PNN 48,150,250,25 0,25 0,250,25 0,46 1,76 6,2510,41 0,26 1,96 9,26 0,3112,250,25 0,260,61 1,25 1,26 0,35 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH/PNN 11,00 4,00 4,00 3,00 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD/PNN đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX/PNN 211,65 0,25 41,2060,00 0,60 50,00 50,20 9,10 0,30 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS/PNN 0,20 0,20 thủy sản 1.8 Đất LMU/PNN làm muối Đất nông 1.9 NKH/PNN nghiệp khác Chuyể n đổi cơ cấu sử dụng 2 đất trong nội bộ đất nông nghiệp
- Trong đó: Đất trồng lúa chuyển 2.1 sang LUA/CLN đất trồng cây lâu năm Đất trồng lúa chuyển 2.2 LUA/LNP sang đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển sang 2.3 LUA/NTS đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng lúa 2.4 chuyển LUA/LMU sang đất làm muối Đất trồng cây hàng năm khác 2.5 chuyển HNK/NTS sang đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng cậy hàng năm 2.6 HNK/LMU khác chuyển sang đất làm muối Đất rừng phòng hộ chuyển sang 2.7 RPH/NKR(a) đất nông nghiệp không phải là rừng 2.8 Đất RDD/NKR{a rừng ) đặc dụng chuyển sang đất
- nông nghiệp không phải là rừng Đất rừng sản xuất chuyển sang 13,8 2.9 RSX/NKR(a) 23,80 10,00 đất 0 nông nghiệp không phải là rừng Đất phi nông nghiệp không 2.10 phải là PKO/OCT 0,91 0,80 0,08 0,03 đất ở chuyển sang đất ở BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN KỲ ANH (Kèm theo Quyết định số 499/QĐUBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Xã Chỉ Tổn Xã K Xã Xã Xã Xã Xã Xã tiêu sử g K Xã ỳ Xã Xã Kỳ Xã Kỳ Xã Kỳ Kỳ Xã Kỳ Xã Xã Kỳ Xã Kỳ Kỳ Xã Xã Xã Xã STT Mã dụng diện ỳ Kỳ Đ Kỳ Kỳ Hợ Khang Kỳ Lâ Pho Kỳ Sơ Kỳ Kỳ Th Thượn Tiế Kỳ Kỳ Kỳ Kỳ đất tích Bắ Châu ồn Giang Hải p Lộc m ng Phú n Tân Tân ọ g n Trung Văn Xuân Thư c g
- (4) = (5)+ (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) … + (25) Đất nông 1 NNP 16,94 6,00 5,00 2,27 3,20 … nghiệ p Đất trồng 1.1 lúa: LUA Trong đó: Đất chuyên trồng LUC lúa nước Đất trồng lúa LUK … nước còn lại Đất trồng cây 1.2 HNK 5,47 5,00 hàng năm khác Đất trồng 1.3 CLN cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH . phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS thủy sản Đất 1.8 làm LMU muối Đất nông 1.9 NKH 11,47 6,00 2,27 3,20 nghiệp khác Đất phi 2 nông PNN 13,04 0,06 0,10 1,80 1,50 1,55 0,12 4,69 0,45 0,20 0,20 0,98 0,90 … nghiệ p 2.1 Đất CQP 1,80 1,80
- quốc phòng Đất an 2.2 CAN ninh Đất khu 2.3 SKK : công nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 SKN công nghiệp Đất thươn 2.6 g mại, TMD 1,65 0,30 0,45 0,90 dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 1,00 1,00 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt SKS động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc DHT 2,56 0,06 1,00 1,00 0,30 0,20 gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích 2.10 lịch sử DDT văn hóa Đất danh 2.11 lam DDL thắng cảnh Đất bãi thải, 2.12 DRA xử lý chất thải 2.13 Đất ở ONT 6,03 0,10 0,50 0,55 0,12 3,09 0,20 0,20 0,78 tại
- nông thôn Đất ở 2.14 tại đô ODT thị Đất xây dựng 2.15 TSC trụ sở c ơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 DTS của tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng 2.17 DNG cơ sở ngoại giao Đất cơ 2.18 sở tôn TON giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 địa, NTD nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu SKX xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt DSH cộng đồng Đất khu vui 2.22 chơi, DKV giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN ngưỡn g 2.24 Đất SON sông,
- ngòi, kênh, rạch, suối Đất có mặt 2.25 nước MNC chuyên dùng Đất phi 2.26 nông PNK nghiệp khác
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn