YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 504/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh
7
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 504/2019/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Thọ. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 504/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ TĨNH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 504/QĐUBND Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 02 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐỨC THỌ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 75/NQCP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20162020) tỉnh Hà Tĩnh; Căn cứ Nghị quyết số 119/NQHĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019; Căn cứ Quyết định số 481/QĐUBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh về việc Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đức Thọ; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ tại Tờ trình số 147/TTrUBND ngày 16/01/2019; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 272/TTrSTMMT ngày 28/01/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Thọ (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019 Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Diện tích Cơ cấu (%) (1) (2) (3) (4) (5) Tổng diện tích đất tự nhiên 20.349,14 100,00
- 1 Đất nông nghiệp NNP 14.358,29 70,56 1.1 Đất trồng lúa LUA 6.426,95 44,76 Đất chuyên trồng lúa nước LUC 5.302,74 36,93 Đất trồng lúa nước còn lại LUK 1.120,76 7,81 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 2.051,59 14,29 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 2.399,95 16,71 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 89,72 0,62 1.5 Đất rừng sản xuất RSX 3.022,20 21,05 1.6 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 234,40 1,63 1.7 Đất nông nghiệp khác NKH 133,49 0,93 2 Đất phi nông nghiệp PNN 5.532,95 27,19 2.1 Đất quốc phòng CQP 43,05 0,78 2.2 Đất an ninh CAN 1,27 0,02 2.3 Đất cụm công nghiệp SKN 49,34 0,89 2.4 Đất thương mại, dịch vụ TMD 30,55 0,55 2.5 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 72,19 1,30 2.6 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 22,40 0,40 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp 2.7 DHT 2.371,11 42,85 tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.8 Đất có di tích lịch sử văn hóa DDT 11,04 0,20 2.9 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 14,60 0,26 2.10 Đất ở tại nông thôn ONT 896,88 16,21 2.11 Đất ở tại đô thị ODT 73,03 1,32 2.12 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 21,70 0,39 2.13 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 2,44 0,04 2.14 Đất cơ sở tôn giáo TON 11,79 0,21 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, 2.15 NTD 308,02 5,57 nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ 2.16 SKX 18,64 0,34 gốm 2.17 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 31,66 0,57 2.18 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 1,37 0,02 2.19 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 52,86 0,96 2.20 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 1.055,03 19,07
- 2.21 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 440,10 7,95 2.22 Đất phi nông nghiệp khác PNK 2,13 0,04 3 Đất chưa sử dụng CSD 457,90 2,25 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019 Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp NNP 311,52 1.1 Đất trồng lúa LUA 178,27 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 166,10 Đất trồng lúa nước còn lại LUK 12,17 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 62,18 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 17,17 1.4 Đất rừng sản xuất RSX 50,80 1.5 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 3,10 2 Đất phi nông nghiệp PNN 19,43 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp 2.1 DHT 2,14 huyện, cấp xã 2.2 Đất ở tại nông thôn ONT 13,56 2.3 Đất ở tại đô thị ODT 1,50 2.4 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 1,57 2.5 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 0,66 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 Đơn vị tính: ha Tổng diện STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã tích (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 254,64 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 159,19 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 150,02 Đất trồng lúa nước còn lại LUK/PNN 9,17 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 41,28
- 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 17,17 1.4 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 35,90 1.5 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 1,10 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ 2 16,08 đất nông nghiệp Trong đó: 2.1 Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản LUA/NTS 0,08 Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi 2.2 HNK/NTS 1,10 trồng thủy sản Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp 2.3 RSX/NKR(a) 14,90 không phải là rừng Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển 2.4 PKO/OCT 3,60 sang đất ở 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 Đơn vị tính: ha Tổng diện STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã tích (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp NNP 0,26 1.1 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 0,26 2 Đất phi nông nghiệp PNN 32,45 2.1 Đất thương mại, dịch vụ TMD 1,50 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp 2.2 DHT 15,54 huyện, cấp xã 2.3 Đất ở tại nông thôn ONT 4,12 2.4 Đất ở tại đô thị ODT 3,90 2.5 Đất cơ sở tôn giáo TON 0,54 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa 2.5 NTD 6,50 táng 2.6 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,35 (Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này: 1. UBND huyện Đức Thọ có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQHHĐNDUBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Đức Thọ và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; Bộ Tài nguyên và Môi trường; PHÓ CHỦ TỊCH TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh; Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; Phó VP Bùi Khắc Bằng; Trung tâm TTCBTH tỉnh; Lưu: VT, NL2. Đặng Ngọc Sơn BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ (Kèm theo Quyết định số 504/QĐUBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu Tổng Đức Đức Đức STT sử Mã Thị Đức Đức Đức Trườn Liên Đức Yên Đức Tùng Bùi Đức Đức Thái Trun Đức Đức Đức Đức Đức Đức Đức Đức Đức Tân diện tích Quan Diện tích phân theo đ Thịn ơn vị hành chính Than dụng Trấn Vĩnh Châu Tùng g Sơn Minh La Hồ Nhân Ảnh Xá Yên Thủy Yên g Lễ Hòa Long Lâm Dũng Lập An Lạc Đồng Lạng Hương g h h đấ t (4)=(5)+ (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) (29) (30) (31) (32) … +(32) Đất nông 119,9 311,4 203,6 260,2 325,8 388,5 199,9 473,1 278,7 498,2 406,9 250,0 192,9 358,1 261,0 273,1 582,1 701,8 465,1 407,0 801,4 528,2 1.059,0 579,6 1.206,4 1.272,4 1.417,9 1 NNP 14.358,29 543,60 nghiệ 2 5 0 2 1 8 9 6 2 0 3 9 1 2 4 5 1 9 0 4 0 1 7 4 6 3 8 p 1.1 Đất LUA 6.426,95 51,91 124,3 116,5 115,9 187,6 237,67 197,3 111,6 340,8 176,0 222,1 283,0 219,2 142,8 307,1 239,6 206,1 254,2 368,5 367,3 344,5 371,6 224,0 369,02 246,2 368,48 153,73 83,92 trồng 6 2 8 7 9 1 8 0 2 3 3 1 1 2 4 6 3 6 9 8 0 9
- lúa Trong đó: Đất chuyê 116,5 196,2 291,2 165,1 218,9 282,9 197,0 123,5 303,9 216,6 206,1 254,2 367,3 367,3 325,3 371,6 209,2 LUC 5.302,74 48,46 93,39 25,23 71,26 229,99 68,15 332,07 0,05 1,09 153,73 70,65 n 2 3 1 3 4 9 0 8 7 6 4 6 7 6 5 8 1 trồng lúa nước Đất trồng lúa 116,4 246,2 LUK 1.120,76 30,97 90,75 7,68 1,16 43,45 49,67 10,87 3,18 0,04 22,23 19,23 3,13 22,95 1,16 19,24 14,79 36,95 367,39 13,26 nước 1 4 còn lạ i Đất trồng cây HN 152,9 114,1 144,1 119,3 160,8 1.2 2.051,59 18,35 58,46 87,65 103,07 64,04 43,46 43,22 73,68 36,26 1,18 24,02 3,00 1,18 18,78 28,01 0,97 0,42 68,20 28,84 196,72 238,94 136,45 88,84 hàng K 0 9 6 3 4 năm khác Đất trồng 150,1 133,4 119,1 141,7 124,2 150,0 1.3 cây CLN 2.399,95 34,44 34,13 26,22 27,54 40,56 91,47 45,08 22,22 65,77 44,97 59,58 21,20 23,99 37,60 17,62 32,46 70,09 55,26 281,88 214,29 139,23 195,52 1 9 8 7 3 5 lâu năm Đất rừng 1.4 RPH 89,72 81,54 8,18 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 159,5 195,9 134,6 1.037,9 1.6 RSX 3.022,20 19,22 18,72 63,06 196,33 19,20 366,51 811,09 sản 0 0 8 9 xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS 234,40 15,22 0,06 2,40 2,51 2,93 3,63 1,95 2,12 18,31 14,53 25,39 27,26 3,48 2,09 8,40 2,63 6,77 2,97 8,61 15,21 3,87 10,25 3,01 2,28 0,26 18,24 18,30 11,72 thủy sản Đất LM 1.8 làm U muối Đất nông NK 1.9 133,49 7,00 7,00 4,74 0,80 5,00 2,00 9,00 9,00 18,06 11,47 2,90 13,60 13,45 12,84 3,00 13,63 nghiệ H p khác Đất phi 217,3 219,6 130,6 206,3 138,3 180,2 126,7 241,5 136,2 343,9 188,1 119,5 126,0 112,0 154,3 123,7 225,0 280,3 152,4 149,3 336,6 176,3 180,3 2 nông PNN 5.532,95 264,56 244,02 352,55 272,55 121,49 0 6 4 7 9 8 7 8 6 7 6 4 7 2 5 1 4 0 0 7 0 9 8 nghiệ p Đất 2.1 quốc CQP 43,03 3,05 40,00 phòng Đất an 2.2 CAN 1,27 1,06 0,21 ninh Đất khu 2.3 công SKK nghiệ p Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 công SKN 49,34 4,54 9,00 31,09 2,00 nghiệ p Đất thươn TM 2.6 g mại, 30,55 2,27 4,50 0,07 1,33 0,25 0,75 3,42 1,00 0,45 0,20 4,50 0,57 0,15 0,13 0,50 1,09 2,87 3,00 0,45 1,02 1,28 D dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 72,19 0,28 1,20 0,31 9,83 0,89 0,41 3,19 0,06 2,03 0,28 12,90 1,44 0,29 24,72 10,78 0,16 0,12 2,00 0,30 phi nông nghiệ p Đất sử dụng cho 2.8 SKS 22,40 3,03 0,37 19,00 hoạt động khoán g sản
- Đất phát triển hạ tầng cấp quốc 143,4 136,6 107,8 155,7 113,0 2.9 DHT 2.371,11 76,39 36,54 37,12 44,29 61,75 81,61 58,37 23,62 60,78 66,42 51,49 76,19 66,24 81,61 86,11 90,24 87,80 92,82 124,49 93,69 147,51 103,88 58,85 gia, 0 5 5 0 4 cấp tỉnh, cấp huyện , cấp xã Đất có di tích 2.10 lịch sử DDT 11,04 0,56 0,31 4,78 0,46 0,91 3,33 0,25 0,44 văn hóa Đất danh 2.11 lam DDL thắng cảnh Đất bãi thải, 2.12 DRA 14,60 0,10 0,01 0,06 2,67 0,08 0,37 0,02 0,19 0,06 9,90 1,14 xử lý chất thải Đất ở tại 2.13 ONT 896,88 10,05 10,95 17,52 18,70 52,16 32,33 10,49 41,48 31,22 71,40 26,15 28,58 28,54 25,34 36,42 29,79 38,49 55,81 40,88 39,72 33,51 29,83 36,38 27,73 67,26 40,02 15,08 nông thôn Đất ở 2.14 tại đô ODT 73,03 73,03 thị Đất xây dựng 2.15 TSC 21,70 7,50 0,39 0,15 0,56 0,66 0,41 0,65 0,23 0,22 0,40 1,33 1,16 0,26 0,32 0,42 0,25 0,65 0,36 0,33 0,36 0,96 0,45 0,79 0,58 0,28 1,57 0,46 trụ sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 của tổ DTS 2,44 0,20 0,32 0,41 0,18 0,16 0,69 0,07 0,02 0,12 0,08 0,18 chức sự nghiệ p Đất xây dựng DN 2.17 cơ sở G ngoại giao Đất cơ sở 2.18 TON 11,79 0,87 0,05 1,00 0,12 1,04 0,60 0,28 0,16 0,27 2,97 0,05 0,92 2,30 0,25 0,68 0,10 0,13 tôn giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 địa, NTD 308,02 4,08 7,14 6,39 6,62 6,57 18,34 6,62 3,01 17,82 13,61 22,36 6,69 6,23 3,50 3,47 7,15 3,48 23,12 11,34 7,22 9,29 22,84 18,38 18,71 21,20 13,70 12,15 7,00 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu 2.20 SKX 18,64 1,62 10,30 1,54 0,23 3,16 1,47 0,33 xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt DSH 31,66 1,24 0,57 0,83 0,78 0,73 2,10 0,68 0,66 3,31 0,62 1,63 0,94 1,15 0,26 1,44 1,81 0,75 0,95 0,94 1,32 0,52 1,35 0,30 0,96 1,40 2,13 1,13 0,91 cộng đồng Đất khu vui DK 2.22 chơi, 1,37 0,37 1,00 V giải trí công cộng Đất cơ sở 2.23 tín TIN 52,86 1,23 0,85 0,90 0,89 3,21 3,26 1,20 1,93 2,32 2,86 6,40 2,81 1,08 0,60 1,16 0,80 1,57 2,59 1,97 2,46 2,15 2,02 1,83 1,69 3,28 1,22 0,60 ngưỡn g 2.24 Đất SON 1.055.03 39,27 142,8 70,18 128,5 44,91 76,39 77,01 55,56 26,68 23,94 69,73 39,20 8,64 33,60 0,67 4,45 48,77 2,33 1,66 1,06 10,64 0,78 28,15 46,82 42,55 30,65
- sông, ngòi, kênh, 3 6 rạch, suối Đất có mặt MN 117,6 2.25 nước 440,10 4,28 16,55 3,05 5,14 14,57 0,56 30,68 0,83 1,53 3,15 0,32 0,15 0,03 2,37 4,66 1,68 18,88 35,70 2,04 4,10 1,42 19,70 2,66 71,93 68,48 8,22 C 0 chuyê n dùng Đất phi 2.26 nông PNK 2,13 1,13 1,00 nghiệ p khác Đất chưa 3 CSD 457,90 6,31 13,71 48,23 14,59 15,47 15,53 4,45 5,00 29,05 9,15 27,32 9,78 2,77 6,99 5,29 3,00 7,85 37,26 17,11 4,11 17,61 10,60 18,46 19,04 27,02 24,14 46,98 14,79 sử dụng BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ (Kèm theo Quyết định số 504/QĐUBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu Tổng Đứ Đứ Đứ Đứ ST Thị Đức Đức Đức Liên Đứ Đức Tùn Đức Đứ Đức Đức Đức Đức Đức Tân sử Mã diện c Trườn Yên Bùi c Thái Trun c Đức Đức Đức c T Trấ Quan Châ Tùn Min c Nhâ Dig ện tích phân theo đ Thịn c ơn vị hành chính Lon Than Dũn Đồn Lạn Hươn dụng tích Vĩn g Sơn Hồ Xá Th Yên g Lễ Hò Lâm Lập An Lạ n g u g h La n Ảnh h Yên g h g g g g đất h ủy a c (4)= (5)+ (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18)(19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) (29) (30) (31) (32) … (32) Đất nông 311,5 16,1 9,6 11,5 0,1 19,1 17,6 3,6 6,8 6,7 10,8 16,0 26,2 26,7 7,2 11,1 18,7 1 NNP 0,53 3,51 6,53 7,25 4,81 12,41 15,502,64 4,40 16,6714,31 5,79 nghiệ 2 8 6 5 5 7 4 6 1 6 6 4 7 3 2 8 6 p Đất 178,2 16,1 4,8 11,0 15,7 2,6 4,6 6,3 10,8 11,1 5,7 1.1 trồng LUA 0,41 3,51 8,93 5,03 4,01 4,51 9,01 15,500,04 4,40 16,67 0,91 3,45 1,23 4,35 0,37 1,80 7 8 1 7 0 6 4 6 6 4 7 lúa Trong đó: Đất 166,1 16,1 4,8 11,0 15,7 2,6 4,6 6,3 10,8 0,0 11,1 chuyên LUC 0,41 3,51 8,93 5,03 4,01 4,51 9,01 15,50 4,40 14,47 0,91 3,45 1,23 0,15 0,37 1,80 0 8 1 7 0 6 4 6 6 4 4 trồng lúa nước Đất trồng lúa 5,7 LUK 12,17 2,20 4,20 nước 7 còn lại Đất trồng cây 1,5 0,1 1,0 2,1 0,1 17,2 1,4 1.2 HNK 62,18 0,12 0,52 1,50 3,24 3,80 0,30 1,66 2,60 4,90 3,50 1,70 4,98 2,90 3,19 hàng 5 5 0 4 5 5 5 năm khác Đất trồng 3,3 0,0 0,2 1.3 CLN 17,17 3,30 0,28 3,40 5,57 0,25 0,16 0,63 cây lâu 0 3 5 năm Đất rừng 1.4 RPH phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 23,8 15,3 1.6 RSX 50,80 9,90 1,60 0,17 sản 0 3 xuất
- Đất nuôi 1.7 trồng NTS 3,10 2,10 1,00 thủy sản Đất LM 1.8 làm U muối Đất nông 1.9 NKH nghiệp khác Đất phi 2,1 0,0 0,3 2 nông PNN 19,43 2,29 1,50 1,50 1,70 1,54 2,27 0,80 2,34 0,10 0,05 1,28 0,60 0,06 0,20 0 5 5 nghiệ p Đất 2.1 quốc CQP phòng Đất an 2.2 CAN ninh Đất khu 2.3 SKK công nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 SKN công nghiệp Đất thươn TM 2.6 g mại, D dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt SKS động khoán g sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc DHT 2,14 0,74 0,80 0,60 gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích 2.10 lịch sử DDT văn hóa Đất danh 2.11 lam DDL thắng cảnh Đất bãi thải, 2.12 DRA xử lý chất thải 2.13Đất ở ONT 13,56 2,1 1,50 1,50 1,50 1,50 2,10 2,30 0,56 tại 0
- nông thôn Đất ở 2.14 tại đô ODT 1,50 1,50 thị Đất xây dựng 2.15 TSC trụ sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 DTS của tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng 2.17 DNG cơ sở ngoại giao Đất cơ 2.18 sở tôn TON giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 địa, NTD nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu SKX xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh 0,3 2.21 hoạt DSH 1,57 0,05 0,04 0,10 0,05 0,12 0,60 0,06 0,20 5 cộng đồng Đất khu vui 2.22 chơi, DKV giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN ngưỡn g Đất sông, ngòi, 2.24 SON kênh, rạch, suối Đất có mặt MN 0,0 2.25 nước 0,66 0,20 0,04 0,17 C 5 chuyên dùng Đất phi 2.26 nông PNK nghiệp khác
- BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ (Kèm theo Quyết định số 504/QĐUBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ Đứ Đứ Đứ Đứ Đứ Đứ tiêu sử Tổng Thị Đức Đức Đức Trườ Liên Đứ Đức Tùn Đức Đức Đức Đức Đức Đức Tân STT Mã c Yên Bùi c c Thái Trun c Đức c Đức c dụng diện tích Trấ Quan Châ Tùn ng Min c Nhâ g Thịn Lon Than Dũn Đồn Lạn Hươn Vĩn Hồ Xá Yê Th Yên g Lễ Hò Lâm Lậ An Lạ đất n g u g Sơn h La n Ảnh h g h g g g g h n ủy a p c
- (4)=(5)+ (12 (16 (18 (19 (22 (27 (29 (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (13) (14) (15) (17) (20) (21) (23) (24) (25) (26) (28) (30) (31) (32) … +(32) ) ) ) ) ) ) ) Đất nông nghiệ p chuyể 16,1 9,6 0,1 17,9 17,6 3,6 6,8 4,7 10,8 2,6 11,2 11,3 14, 21,7 4,2 11,1 1 NNP/PNN 254,64 0,53 3,51 4,55 6,53 7,25 4,81 12,41 6,50 4,40 16,67 8,86 5,79 n sang 8 6 5 9 4 6 1 6 6 4 4 1 27 3 2 8 phi nông nghiệ p Đất 16,1 4,8 10,9 15,7 2,6 4,6 4,3 10,8 0,0 11,1 3,4 2,7 1.1 trồng LUA/PNN 159,19 0,41 3,51 3,93 5,03 4,01 4,51 9,01 6,50 4,40 16,67 0,91 1,23 4,35 0,37 1,80 8 1 9 0 6 4 6 6 4 4 5 7 lúa Trong đó: Đất 16,1 4,8 10,9 15,7 2,6 4,6 4,3 10,8 0,0 11,1 3,4 chuyên LUC/PNN 150,02 0,41 3,51 3,93 5,03 4,01 4,51 9,01 6,50 4,40 14,47 0,91 1,23 0,15 0,37 1,80 8 1 9 0 6 4 6 6 4 4 5 trồng lúa nước Đất trồng 2,7 lúa LUK/PNN 9,17 2,20 4,20 7 nước còn lại Đất trồng cây 1,5 0,1 1,0 2,1 0,1 2,6 5,2 1,4 1.2 HNK/PNN 41,28 0,12 0,52 1,50 3,24 2,70 0,30 1,66 0,10 0,50 1,70 4,98 2,90 3,19 hàng 5 5 0 4 5 0 5 5 năm khác Đất trồng 3,3 0,0 0,2 5,5 1.3 CLN/PNN 17,17 3,30 0,28 3,40 0,35 0,16 0,63 cây lâu 0 3 5 7 năm Đất rừng 1.4 RPH/PNN phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD/PNN đặc dụng Đất rừng 18,8 1.6 RSX/PNN 35,90 9,90 1,60 5,43 0,17 sản 0 xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS/PNN 1,10 0,10 1,00 thủy sản Đất 1.8 làm LMU/PNN muối Đất nông 1.9 NKH/PNN nghiệp khác Chuy ển đổi cơ cấu sử dụng đất 2 16,08 1,18 5,00 9,90 trong nội bộ đất nông nghiệ p Trong đó: 2.1 Đất LUA/CLN trồng lúa chuyể n sang đất
- trồng cây lâu năm Đất trồng lúa chuyể 2.2 LUA/LNP n sang đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyể n sang 2.3 LUA/NTS 0,08 0,08 đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng lúa chuyể 2.4 LUA/LMU n sang đất làm muối Đất trồng cây hàng năm khác 2.5 chuyể HNK/NTS 1,10 1,10 n sang đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm 2.6 khác HNK/LMU chuyể n sang đất làm muối Đất rừng phòng hộ chuyể n sang RPH/NKR( 2.7 đất a) nông nghiệp không phải là rừng Đất rừng đặc dụng chuyể n sang RDD/NKR( 2.8 đất a) nông nghiệp không phải là rừng Đất rừng sản xuất chuyể n sang RSX/NKR( 2.9 14,90 5,00 9,90 đất a) nông nghiệp không phải là rừng 2.10Đất PKO/OCT 3,60 0,79 0,20 0,04 0,80 0,04 0,0 0,10 0,05 0,12 0,6 0,06 0,3 0,20
- phi nông nghiệp không phải là 5 0 5 đất ở chuyể n sang đất ở BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ (Kèm theo Quyết định số 504/QĐUBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ Tổn Đứ Đứ Đứ tiêu sử g Thị Đức Đứ Đức Đứ Đứ Đức Đứ Đứ Đức Đức Tân STT Mã c Đức Đức Trườn Liên Yên ĐứcDi Tùng Bùi ện tích phân theo đơc n v Thái Trun ị hành chính Đức Đức Đức c dụng diện Trấ Quan c Thịn c c Than c c Đồn Lạn Hươn Vĩn ChâuTùng g Sơn Minh Hồ Nhân Ảnh Xá Th Yên g Lễ Long Lâm Dũng Lậ đất tích n g La h Yên Hòa h An Lạc g g g h ủy p (4) = (5) (1) (2) (3) + ... (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) (29) (30) (31) (32) + (32) Đất nông 1 NNP 0,26 0,26 nghiệ p Đất 1.1 trồng LUA lúa Trong đó: Đất chuyên LUC trồng lúa nước Đất trồng lúa LUK nước còn lại Đất trồng cây 1.2 HNK hàng năm khác Đất trồng 1.3 CLN cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS 0,26 0,26 thủy sản Đất 1.8 làm LMU muối
- Đất nông 1.9 NKH nghiệp khác Đất phi 2 nông PNN 32,45 3,90 0,903,95 0,17 0,50 1,19 3,74 0,600,49 4,160,050,31 0,36 0,561,03 2,14 0,45 0,85 0,342,500,39 0,03 0,13 nghiệ p Đất 2.1 quốc CQP phòng Đất an 2.2 CAN ninh Đất khu 2.3 SKK công nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 SKN công nghiệp Đất thương 2.6 mại, TMD 1,50 0,75 dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt SKS động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc DHT 15,54 3,00 3,14 0,47 3,66 0,31 0,36 0,310,14 0,45 0,31 0,34 0,140,39 gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích 2.10 lịch sử DDT văn hóa Đất danh 2.11 lam DDL thắng cảnh Đất bãi thải, 2.12 DRA xử lý chất thải Đất ở tại 2.13 ONT 4,12 0,35 0,17 0,50 0,33 0,600,02 0,300,05 0,251,03 0,16 0,03 nông thôn Đất ở 2.14 tại đô ODT 3,90 3,90 thị 2.15 Đất TSC xây dựng
- trụ sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 DTS của tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng 2.17 DNG cơ sở ngoại giao Đất cơ 2.18 sở tôn TON 0,54 0,54 giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 địa, NTD 6,50 0,900,60 0,60 0,20 2,00 2,20 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu SKX xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt DSH 0,35 0,11 0,11 cộng đồng Đất khu vui chơi, 2.22 DKV giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN ngưỡn g Đất sông, ngòi, 2.24 SON kênh, rạch, suối Đất có mặt 2.25 nước MNC chuyên dùng Đất phi 2.26 nông PNK nghiệp khác
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn