intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 534/QĐ-UBND

Chia sẻ: Minh Tri | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

51
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 534/QĐ-UBND

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẠC LIÊU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 534/QĐ-UBND Bạc Liêu, ngày 13 tháng 3 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 57/TTr-STP ngày 05 tháng 3 năm 2013 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là 15 (mười lăm) thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức thực hiện theo thẩm quyền; Sở Tư pháp thông báo 15 thủ tục hành chính bị hủy bỏ đến sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện; đồng thời theo dõi việc triển khai, thực hiện Quyết định này trên địa bàn tỉnh. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./. KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Thị Ái Nam DANH MỤC
  2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU (Ban hành kèm theo Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu) STT Số hồ sơ Tên thủ tục hành chính Lý do hủy bỏ Lĩnh vực: Hành chính tư pháp Cấp bản sao quyết định thay đổi, Không có văn bản pháp luật quy 1 T-BLI-083672-TT cải chính, xác định lại dân tộc, xác định định lại giới tính Mục 7 Chương II Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 Bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch của Chính phủ về đăng ký và quản (trong trường hợp sổ hộ tịch không lý hộ tịch chỉ quy định thủ tục thay 2 T-BLI-103976-TT còn lưu tại Ủy ban nhân dân xã mà đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại chỉ lưu được tại Ủy ban nhân dân dân tộc, xác định lại giới tính, bổ huyện) sung hộ tịch, không quy định thủ tục này Mục 7 Chương II Nghị định số Thay đổi cải chính hộ tịch cho 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 người từ 14 tuổi trở lên và xác định của Chính phủ về đăng ký và quản Không có số sery do chưa lại dân tộc, xác định lại giới tính, lý hộ tịch chỉ quy định thủ tục thay 3 được cập nhật trên cơ sở bổng sung hộ tịch, điều chỉnh hộ đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dữ liệu quốc gia tịch cho mọi trường hợp, không dân tộc, xác định lại giới tính, bổ phân biệt độ tuổi sung hộ tịch, không quy định thủ tục này Mục 7 Chương II Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 Xác định lại dân tộc, xác định lại của Chính phủ về đăng ký và quản giới tính, bổ sung hộ tịch, điều lý hộ tịch chỉ quy định thủ tục thay 4 T-BLI-083873-TT chỉnh hộ tịch cho mọi trường hợp, đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại không phân biệt độ tuổi dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, không quy định thủ tục này Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ Thủ tục này trùng với thủ tục chứng 5 T-BLI-083895-TT tiếng Việt sang tiếng nước ngoài; thực chữ ký của người dịch chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và các văn bản, giấy tờ song ngữ Mục 7 Chương II Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ lý hộ tịch chỉ quy định thủ tục thay 6 T-BLI-135619-TT tịch đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, không quy định thủ tục này Đăng ký việc xác định lại dân tộc, Mục 7 Chương II Nghị định số 7 T-BLI-135627-TT bổ sung hộ tịch 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005
  3. của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch chỉ quy định thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, không quy định thủ tục này Mục 7 Chương II Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch chỉ quy định thủ tục thay 8 T-BLI-135628-TT Đăng ký việc xác định lại giới tính đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, không quy định thủ tục này Thủ tục này trùng với thủ tục chứng Chứng thực bản sao từ bản chính 9 T-BLI-135631-TT thực bản sao từ bản chính các giấy (song ngữ) tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài Chứng thực bản sao từ bản chính Thủ tục này trùng với thủ tục chứng 10 T-BLI-135636-TT (bộ hồ sơ cả tiếng Việt và tiếng thực bản sao từ bản chính các giấy nước ngoài) tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài Thủ tục này trùng với thủ tục chứng thực hợp đồng mua bán, thuê, thuê Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà 11 T-BLI-135649-TT mua, tặng cho, đổi, thế chấp, cho ở (đối với nhà ở tại đô thị) mượn, cho ở nhờ, ủy quyền quản lý nhà ở (hợp đồng về nhà ở) Thủ tục này trùng với thủ tục chứng thực hợp đồng mua bán, thuê, thuê Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở 12 T-BLI-135652-TT mua, tặng cho, đổi, thế chấp, cho (đối với nhà ở tại đô thị) mượn, cho ở nhờ, ủy quyền quản lý nhà ở (hợp đồng về nhà ở) Thủ tục này trùng với thủ tục chứng thực hợp đồng mua bán, thuê, thuê Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà 13 T-BLI-135670-TT mua, tặng cho, đổi, thế chấp, cho ở (đối với nhà ở tại đô thị) mượn, cho ở nhờ, ủy quyền quản lý nhà ở (hợp đồng về nhà ở) Thủ tục này trùng với thủ tục chứng thực hợp đồng mua bán, thuê, thuê Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà 14 T-BLI-135673-TT mua, tặng cho, đổi, thế chấp, cho ở (đối với nhà ở tại đô thị) mượn, cho ở nhờ, ủy quyền quản lý nhà ở (hợp đồng về nhà ở) Thủ tục này trùng với thủ tục chứng Chứng thực hợp đồng cho mượn, thực hợp đồng mua bán, thuê, thuê 15 T-BLI-135675-TT cho ở nhờ nhà ở (đối với nhà ở tại mua, tặng cho, đổi, thế chấp, cho đô thị) mượn, cho ở nhờ, ủy quyền quản lý nhà ở (hợp đồng về nhà ở)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2