intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 579/2019/QĐ-UBND tỉnh Hải Dương

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

16
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 579/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 579/2019/QĐ-UBND tỉnh Hải Dương

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HẢI DƯƠNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 579/QĐ­UBND Hải Dương, ngày 15 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU  TƯ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM  PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ  chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP  ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông  trong giải quyết thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 113/TTr­KHĐT ngày 16 tháng  01 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 121 thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch  và Đầu tư thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành  chính công tỉnh (Chi tiết, có Phụ lục đính kèm). Điều 2. Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm niêm yết công khai và  tổ chức tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ (giải quyết tại chỗ), trả kết quả giải quyết thủ tục hành  chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 3 năm 2019. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Trung tâm Phục vụ  hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định  này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Trung tâm CNTT;
  2. ­ Lưu: VT, KSTTHC. Kh (5b). Nguyễn Dương Thái   PHỤ LỤC DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TIẾP  NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH  CÔNG TỈNH (Kèm theo Quyết định số 579/QĐ­UBND ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh   Hải Dương) STT TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH I LĨNH VỰC ĐẤU THẦU Thủ tục Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương  1 đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư  2 đề xuất. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do  3 nhà đầu tư đề xuất. II LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự  1 án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự  2 án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư  3 không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) Thủ tục Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ,  4 UBND tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng  ký đầu tư Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện  5 quyết định chủ trương đầu tư Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết  6 định chủ trương đầu tư Thủ tục Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy  7 chứng nhận đăng ký đầu tư Thủ tục Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu  8 tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư  9 thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
  3. Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư  10 thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ 11 Thủ tục Chuyển nhượng dự án Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia tách, hợp nhất, sáp  12 nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế 13 Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài 14 Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 15 Thủ tục Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 16 Thủ tục Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 17 Thủ tục Giãn tiến độ đầu tư 18 Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư 19 Thủ tục Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư Thủ tục Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp  20 đồng BCC Thủ tục Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài  21 trong hợp đồng BCC Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy  22 phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý  tương đương. 23 Thủ tục Cung cấp thông tin về dự án đầu tư Thủ tục Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu  24 đãi đầu tư Thủ tục góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu  25 tư nước ngoài III LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP 1 Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân 2 Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên 3 Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên 4 Đăng ký thành lập công ty cổ phần 5 Đăng ký thành lập công ty hợp danh Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp  6 tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,  7 công ty cổ phần, công ty hợp danh) 8 Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu  9 hạn, công ty cổ phần
  4. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH,  10 công ty cổ phần, công ty hợp danh) 11 Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối  12 với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho  một cá nhân hoặc một tổ chức Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo  13 quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà  nước Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do  14 thừa kế Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có  nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn  15 của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm  hữu hạn hai thành viên trở lên Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do  16 tặng cho toàn bộ phần vốn góp Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do  17 chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác  hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bản, tặng cho  18 doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép  19 đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương  đương khác Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư  20 nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 21 Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân 22 Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần  23 chưa niêm yết 24 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại  25 diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ  phần, công ty hợp danh) Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty  26 TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân,  27 công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh  28 nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
  5. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh  29 nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt  30 động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá  trị pháp lý tương đương) Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay  thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy  31 chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng  ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty  32 TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy  33 phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương  đương) Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại  34 diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công  ty cổ phần, công ty hợp danh) Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện  35 (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu  tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp  36 hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có  giá trị pháp lý tương đương) Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện  37 theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) 38 Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia  39 doanh nghiệp Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc  40 chia doanh nghiệp 41 Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách  42 doanh nghiệp Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc  43 tách doanh nghiệp 44 Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty  45 hợp danh) Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp  46 danh) 47 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
  6. 48 Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên  49 trở lên 50 Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn 51 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký  53 kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp  nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế 53 Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp 1 Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường 2 Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường 3 Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ 4 Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ Thủ tục cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn  5 bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ. 6 Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã  7 hội IV LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA 1 Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo 2 Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo 3 Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo 4 Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo 5 Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư 1 Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn 2 Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên 3 Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp V THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ 1 Đăng ký liên hiệp hợp tác xã Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên  2 hiệp hợp tác xã Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh,  3 vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi  nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã 4 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia 5 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
  7. 6 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất 7 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập 8 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp  9 tác xã (khi bị mất) 10 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp  11 tác xã (khi bị hư hỏng) Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp  12 liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm  13 kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã 14 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên  15 hiệp hợp tác xã Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện,  16 địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh  17 của liên hiệp hợp tác xã Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng  18 nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) 19 Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN  VI VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự  1 án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm  2 quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn  3 ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng. Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA,  4 vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm 5 Xác nhận chuyên gia 6 Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2