YOMEDIA

ADSENSE
Quyết định số 58/QĐ-CT (Tỉnh Vĩnh Phúc)
4
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download

Quyết định số 58/QĐ-CT về việc công bố danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung; TTHC được bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 58/QĐ-CT (Tỉnh Vĩnh Phúc)
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH VĨNH PHÚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 58/QĐ-CT Vĩnh Phúc, ngày 15 tháng 01 năm 2025 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; TTHC ĐƯỢC BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết TTHC; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát TTHC; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết TTHC; Căn cứ Quyết định số 4768/QĐ-BNN-CCPT ngày 25/12/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số 200/TTr-SNN&PTNT ngày 31/12/2024. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ 02 danh mục TTHC và Phê duyệt 02 quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT. (Chi tiết tại Phụ lục 01, 02, 03, 04 kèm theo) Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ 15/01/2025.
- Bãi bỏ 02 danh mục TTHC tại số thứ tự 2 tại Mục I; số thứ tự 2 tại Mục II, Phụ lục 01 kèm theo Quyết định số 507/QĐ-CT ngày 07/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục 03 và 04 kèm theo Quyết định số 507/QĐ- CT ngày 07/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Sở Nông nghiệp & PTNT có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với đơn vị liên quan xây dựng, phê duyệt quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Nông nghiệp & PTNT, UBND cấp huyện có trách nhiệm tổ chức thực hiện tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Nghị định số 107/2021/NĐ- CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH - Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Như Điều 3; - TT Phục vụ Hành chính công tỉnh; - VNPT Vĩnh Phúc; - Lưu: VT, KS2,5. (L- b) Vũ Việt Văn PHỤ LỤC 01 DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT (Ban hành kèm theo Quyết định số: 58/QĐ-CT ngày 15/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc) Tên Thời Địa DVC thủ tục hạn điểm Cách thức Phí, lệ Căn cứ TT trực Ghi chú hành giải thực thực hiện phí pháp lý tuyến chính quyết hiện I 1 Cấp 12 Trung Trực tiếp hoặc Toàn Phí Thông tư số Những nội dung Giấy ngày tâm Phục qua dịch vụ trình thẩm 17/2024/TT còn lại của TTHC chứng kể từ vụ Hành bưu chính định: - thực hiện theo số nhận cơ ngày chính hoặc qua hệ 700.000 BNNPTNT thứ tự I, Mục B, sở đủ nhận công tỉnh thống dịch vụ đồng/cơ ngày phần II phụ lục điều đủ hồ Vĩnh công trực sở. 28/11/2024 kèm theo Quyết
- về việc sửa đổi, bổ sung định số 4768/QĐ- một số BNN-CCPT ngày kiện an Thông tư 25/12/2024 của toàn quy định Bộ Nông nghiệp thực Phúc (Số thẩm định, & PTNT về việc phẩm 5, đường chứng nhận công bố TTHC đối với Nguyễn cơ sở sản (TTHC) được sửa cơ sở Trãi, xuất, kinh đổi, bổ sung lĩnh sản phường tuyến: doanh thực vực quản lý chất xuất, sơ hợp Liên dichvucong.vi phẩm nông, lượng nông lâm kinh lệ. Bảo, nhphuc.gov.vn lâm, thủy sản và thủy sản doanh thành sản đủ điều thuộc phạm vi thực phố Vĩnh kiện đảm chức năng quản lý phẩm Yên, tỉnh bảo ATTP của Bộ nông, Vĩnh thuộc phạm NN&PTNT. lâm, Phúc) vi quản lý thủy của Bộ (Sửa đổi bổ sung: sản. Nông Thành phần hồ nghiệp & sơ) PTNT II Thông tư số 17/2024/TT Những nội dung - còn lại của TTHC Cấp BNNPTNT thực hiện theo số Giấy ngày thứ tự I, Mục B, chứng 28/11/2024 Phần II phụ lục nhận cơ về việc sửa kèm theo Quyết sở đủ đổi, bổ sung định số 4768/QĐ- điều một số BNN-CCPT ngày kiện an Trực tiếp hoặc Thông tư 25/12/2024 của toàn 12 qua dịch vụ quy định Bộ Nông nghiệp thực ngày Phí Bộ phận bưu chính thẩm định, & PTNT về việc phẩm kể từ thẩm Một cửa hoặc qua hệ chứng nhận công bố TTHC đối với ngày Một định: 1 UBND thống dịch vụ cơ sở sản (TTHC) được sửa cơ sở nhận phần 700.000 cấp công trực xuất, kinh đổi, bổ sung lĩnh sản đủ hồ đồng/cơ huyện tuyến: doanh thực vực quản lý chất xuất, sơ hợp sở. dichvucong.vi phẩm nông, lượng nông lâm kinh lệ. nhphuc.gov.vn lâm, thủy sản và thủy sản doanh sản đủ điều thuộc phạm vi thực kiện đảm chức năng quản lý phẩm bảo ATTP của Bộ Nông nông, thuộc phạm nghiệp & PTNT. lâm, vi quản lý thủy của Bộ (Sửa đổi bổ sung: sản. Nông Thành phần hồ nghiệp & sơ). PTNT Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
- PHỤ LỤC 02 DANH MỤC TTHC ĐƯỢC BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT (Ban hành kèm theo Quyết định số: 58/QĐ-CT ngày 15/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc) Tên văn bản quy phạm Mã hồ sơ thủ tục hành Lĩnh Cơ quan TT Tên TTHC pháp luật quy định việc chính vực thực hiện bãi bỏ thủ tục hành chính I - Thông tư số 17/2024/TT- BNNPTNT ngày 28/11/2024 về việc sửa đổi, Cấp lại Giấy bổ sung một số Thông tư chứng nhận quy định thẩm định, chứng cơ sở đủ điều nhận cơ sở sản xuất, kinh kiện an toàn doanh thực phẩm nông, thực phẩm lâm, thủy sản đủ điều kiện Quản đối với cơ sở đảm bảo ATTP thuộc phạm lý chất sản xuất, kinh vi quản lý của Bộ lượng Thủ tục hành chính cấpdoanh nông, NN&PTNT. tỉnh Nông Sở Nông 1 2.001823.000.00.00.H62 lâm thủy sản nghiệp & lâm (trường hợp - Quyết định số 4768/QĐ- PTNT. sản và trước 06 BNN-CCPT ngày thủy tháng tính đến25/12/2024 của Bộ Nông sản ngày Giấy nghiệp & PTNT về việc chứng nhận công bố TTHC (TTHC) an toàn thực được sửa đổi, bổ sung lĩnh phẩm hết vực quản lý chất lượng hạn). nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT. II 1 2.001823.000.00.00.H62Cấp lại Giấy - Thông tư số 17/2024/TT- Quản UBND cấp chứng nhận BNNPTNT ngày lý chất huyện cơ sở đủ điều 28/11/2024 về việc sửa đổi, lượng kiện an toàn bổ sung một số Thông tư Nông thực phẩm quy định thẩm định, chứng lâm Thủ tục hành chính cấpđối với cơ sở nhận cơ sở sản xuất, kinh huyện sản và sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, thủy doanh nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện sản lâm thủy sản đảm bảo ATTP thuộc phạm (trường hợp vi quản lý của Bộ Nông trước 06
- nghiệp & PTNT. - Quyết định số 4768/QĐ- BNN-CCPT ngày tháng tính đến 25/12/2024 của Bộ Nông ngày Giấy nghiệp & PTNT về việc chứng nhận công bố TTHC (TTHC) an toàn thực được sửa đổi, bổ sung lĩnh phẩm hết vực quản lý chất lượng hạn). nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT. PHỤ LỤC 03 QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH (Ban hành kèm theo Quyết định số: 58/QĐ-CT ngày 15/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc) 1. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản Mã TTHC: 2.001827.000.00.00.H62 Trình Người/cơ Thời tự Nội dung công việc quan thực gian thực Kết quả thực hiện hiện hiện Bước 1- Trường hợp hồ sơ đầy đủ Công chức Sở 0,5 ngày Giấy tiếp nhận hồ sơ và như quy định: Tiếp nhận hồ Nông nghiệp hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi & PTNT được sung và hoàn thiện hồ sơ/ cho người nộp (trong đó ghi phân công tại Phiếu từ chối tiếp nhận rõ thành phần, số lượng hồ sơ Trung tâm hồ sơ/ phiếu kiểm soát đã nhận và ngày trả kết quả); Phục vụ Hành quá trình giải quyết hồ quét scan và lưu trữ hồ sơ điện chính công sơ. tử, chuyển bộ phận chuyên tỉnh. môn của Chi cục theo lĩnh vực chuyên ngành xử lý (Phòng chuyên môn được giao của Chi cục: Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi và Thú y, Thủy sản). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp
- nhận). - Thu phí, lệ phí, (nếu có). Lãnh đạo Bước 2Phân công xử lý hồ sơ. Phòng chuyên 0,5 ngày Đã chuyển cán bộ xử lý. môn. Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết: Tổ chức thẩm định hồ sơ. Công chức Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, Bước 3 được giao xử 08 ngày chuyển đến người duyệt hồ sơ. - Không đủ điều kiện giải lý hồ sơ. quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Lãnh đạo Dự thảo đã được xem Bước 4Xem xét dự thảo văn bản. Phòng chuyên 01 ngày xét, ký nháy, trình duyệt. môn. Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, Kết quả TTHC đã được xem xét dự thảo và ký ban Lãnh đạo Chi Bước 5 01 ngày ký duyệt, chuyển đóng hành kết quả giải quyết cục. dấu, trả kết quả. TTHC. Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển Văn bản đã lấy số, đóng Văn thư hoặc giao kết quả cho công chức Sở dấu, gửi cho công chức công chức Bước 6 Nông nghiệp & PTNT tại 0,5 ngày Sở Nông nghiệp & PTNT được phân Trung tâm Phục vụ Hành tại Trung tâm Phục vụ công. chính công. Hành chính công tỉnh. Công chức Sở Nông nghiệp - Thông báo cho tổ & PTNT được chức/công dân. Nhận, trả kết quả cho tổ phân công tại Bước 7 0,5 ngày chức/công dân. Trung tâm - Trả kết quả cho tổ Phục vụ Hành chức/công dân. chính công tỉnh. Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. PHỤ LỤC 04 QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CỦA UBND CẤP HUYỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA UBND CẤP HUYỆN (Ban hành kèm theo Quyết định số: 58/QĐ-CT ngày 15/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc) 1. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
- Mã TTHC: 2.001827.000.00.00.H62 Trình Thời tự Người/cơ quan Nội dung công việc gian thực Kết quả thực thực hiện hiện hiện - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi - Giấy tiếp nhận hồ sơ cho người nộp (trong đó ghi và hẹn trả kết quả gửi rõ thành phần, số lượng hồ sơ công dân/tổ chức. đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện Công chức được - Phiếu yêu cầu bổ tử, chuyển bộ phận chuyên phân công trực sung, hoàn thiện hồ sơ Bước 1 môn xử lý (Phòng Nông tại Bộ phận Một 0,5 ngày (nếu hồ sơ chưa đầy nghiệp & PTNT/ Phòng Kinh cửa UBND cấp đủ). tế của UBND cấp huyện). huyện. - Phiếu từ chối tiếp - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ nhận giải quyết hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp (nếu không thuộc nhận). trường hợp giải quyết) - Thu phí, lệ phí (nếu có). Lãnh đạo phòng Nông nghiệp & Đã chuyển cán bộ xử Bước 2Phân công xử lý hồ sơ. 0,5 ngày PTNT/ Phòng lý. Kinh tế. - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo kết quả. Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn - Không đủ điều kiện Công chức được Bước 3 bản về kết quả giải quyết; 08 ngày giải quyết: Văn bản trả giao xử lý hồ sơ. chuyển đến người duyệt hồ sơ. từ chối/trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kèm theo hồ sơ đã nhận. Lãnh đạo Phòng Lãnh đạo phòng kiểm tra, Đã ký nháy, chuyển Nông nghiệp và Bước 4 duyệt dự thảo chuyển đến 01 ngày lãnh đạo UBND cấp PTNT/ Phòng người duyệt kết quả. huyện. Kinh tế. Lãnh đạo UBND cấp huyện kiểm tra, xem xét dự thảo và Lãnh đạo UBND Kết quả TTHC đã Bước 5 01 ngày ký duyệt kết quả giải quyết cấp huyện được ký duyệt. TTHC. Bước 6Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết Văn thư/công 0,5 ngày Kết quả giải quyết quả điện tử lên hệ thống phần chức UBND cấp TTHC đã đóng dấu; mềm một cửa điện tử, lưu trữ huyện được phân giao cho Bộ phận Một
- (nếu có); chuyển giao kết quả. công. cửa UBND cấp huyện. Công chức được - Thông báo cho công phân công trực dân/tổ chức; Nhận, trả kết quả cho công Bước 7 tại Bộ phận Một 0,5 ngày dân/tổ chức. cửa UBND cấp - Trả kết quả cho công huyện. dân/tổ chức. Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:

Báo xấu

LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
