YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 602/2019/QĐ-UBND tỉnh Lào Cai
10
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 602/2019/QĐ-UBND về việc công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Lào Cai, năm 2017. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 602/2019/QĐ-UBND tỉnh Lào Cai
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÀO CAI Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 602/QĐUBND Lào Cai, ngày 14 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 TỈNH LÀO CAI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐCP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Thông tư số 343/2016/TTBTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách; Căn cứ Nghị quyết số 25/NQHĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Lào Cai năm 2017; Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 49/STCQLNS ngày 10/01/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Lào Cai, năm 2017: (Chi tiết theo các biểu đính kèm) Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đặng Xuân Phong Biểu số 62/CKNSNN CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017 (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn) Đơn vị: Triệu đồng SO STT NỘI DUNG DỰ TOÁN QUYẾT TOÁN SÁNH (%) A B 1 2 3=2/1
- A TỔNG NGUỒN THU NSĐP 12.650.000 13.634.385 107,8% Thu NSĐP được hưởng theo 1 4.376.578 4.740.706 108,3% phân cấp Thu NSĐP hưởng 100% 3.249.284 Thu NSĐP hưởng từ các 1.491.422 khoản thu phân chia 2 Thu bổ sung từ NSTW 6.358.903 6.846.480 107,7% Thu bổ sung cân đối 4.469.925 4.469.925 100,0% Thu bổ sung có mục tiêu 1.888.978 2.376.555 125,8% 3 Thu từ quỹ dự trữ tài chính 4 Thu kết dư 143.658 Thu chuyển nguồn từ năm 5 1.401.119 1.402.329 100,1% trước chuyển sang Thu huy động đầu tư từ 6 nguồn vốn vay lại chính phủ 43.400 9.392 21,6% vay nước ngoài 7 Thu quản lý qua ngân sách 470.000 491.821 104,6% TỔNG CHI NGÂN SÁCH B 12.488.000 13.252.525 106,1% ĐỊA PHƯƠNG I Chi cân đối NSĐP 9.641.589 8.735.178 90,6% 1 Chi đầu tư phát triển 2.039.067 2.337.763 114,6% 2 Chi thường xuyên 7.058.760 6.395.351 90,6% Chi trả nợ lãi các khoản do 3 964 964 100,0% chính quyền địa phương vay Chi bổ sung quỹ dự trữ tài 4 1.100 1.100 100,0% chính 5 Dự phòng ngân sách 180.017 Chi tạo nguồn điều chỉnh 6 361.681 lương Chi các chương trình mục II 2.341.676 1.963.498 83,9% tiêu Chi các chương trình mục tiêu 1 550.625 quốc gia Chi các chương trình mục 2 1.412.873 tiêu, nhiệm vụ III Chi nộp ngân sách cấp trên 10.411 IV Chi quản lý qua ngân sách 504.735 532.257 105,5% Chi chuyển nguồn sang năm V 2.011.181 sau C BỘI THU NSĐP 162.000 162.226 100,1% D CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA 162.000 162.226 100,1%
- NSĐP 1 Từ nguồn vay để trả nợ gốc Từ nguồn bội thu, tăng thu, 2 tiết kiệm chi, kết dư ngân 162.000 162.226 100,1% sách cấp tỉnh TỔNG MỨC VAY CỦA Đ 9.392 NSĐP 1 Vay để bù đắp bội chi 9.392 2 Vay để trả nợ gốc TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY E CUỐI NĂM CỦA NSĐP Biểu số 63/CKNSNN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn) Đơn vị: Triệu đồng DỰ TOÁN NĂM DỰ TOÁN NĂM QUYẾT TOÁN NĂM QUYẾT TOÁN STT Nội dung NĂM SO SÁNH QT/DT (%) TỔNG TỔNG TỔNG THU THU THU THU THU THU NSĐP NSĐP NSĐP NSNN NSNN NSNN A B 1 2 3 4 5=3/16=4/2 TỔNG NGUỒN 8.401.119 6.247.697 9.074.165 6.778.512 108,0% 108,5% THU NSNN TỔNG A THU CÂN 7.000.000 4.846.578 7.528.179 5.232.526 107,5% 108,0% ĐỐI NSNN
- I Thu nội địa 4.980.000 4.376.578 5.169.552 4.738.667 103,8% 108,3% Thu từ khu 1 838.000 711.689 710.578 84,9% vực DNNN Thuế giá 305.440 193.310 193.310 63,3% trị gia tăng Thuế thu nhập doanh 85.500 80.072 80.072 93,7% nghiệp Thuế tiêu 60 0,0% thụ đặc biệt Thuế tài 447.000 436.116 436.116 97,6% nguyên Thuế môn 22 22 bài Thu khác 2.169 1.058 Thu từ khu vực DN có 2 249.300 311.401 311.192 124,9% vốn đầu tư nước ngoài Thuế giá 92.600 126.212 126.212 136,3% trị gia tăng Thuế thu nhập doanh 36.500 48.636 48.636 133,3% nghiệp Thuế tiêu 95.000 77.074 77.074 81,1% thụ đặc biệt Thuế tài 25.000 58.616 58.616 234,5% nguyên Tiền thuê mặt đất, 200 652 652 326,2% mặt nước Thu khác 211 2 Thu từ khu vực kinh tế 3 1.100.675 1.182.286 1.178.222 107,4% ngoài quốc doanh Thuế giá 753.200 690.223 690.223 91,6% trị gia tăng Thuế thu nhập doanh 61.400 66.763 66.763 108,7% nghiệp Thuế tiêu 1.475 1.770 1.770 120,0% thụ đặc biệt Thuế tài 284.600 394.231 394.231 138,5% nguyên Thuế môn 194 194 bài Thu khác 29.106 25.041
- Thuế thu 5 nhập cá 136.000 138.983 138.983 102,2% nhân Thuế bảo 6 vệ môi 220.000 183.813 68.378 83,6% trường Trong đó: Thu từ hàng 115.434 hóa nhập khẩu Thu từ hàng hóa 68.378 68.378 sản xuất trong nước Lệ phí 7 228.200 188.641 188.641 82,7% trước bạ Thu phí, lệ 8 559.000 550.413 530.973 98,5% phí Bao gồm: Phí, lệ phí do cơ quan 13.650 19.440 142,4% nhà nước trung ương thu Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước 545.350 530.973 530.973 97,4% địa phương thu Thuế sử 9 dụng đất 47 47 nông nghiệp Thuế sử dụng đất 10 1.150 3.152 3.152 274,1% phi nông nghiệp Tiền cho thuê đất, 11 336.000 233.263 233.263 69,4% thuê mặt nước Thu tiền sử 12 870.000 1.065.343 1.065.343 122,5% dụng đất Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở 13 3.896 3.896 thuộc sở hữu nhà nước 14 Thu từ hoạt 25.000 25.356 25.356 101,4%
- động xổ số kiến thiết Thu tiền cấp quyền 15 256.000 373.860 126.899 146,0% khai thác khoáng sản Trong đó: Giấy phép 246.000 352.802 105.840 143,4% do Trung ương cấp Giấy phép do Ủy ban nhân dân 10.000 21.059 21.059 210,6% cấp tỉnh cấp Thu khác 16 156.475 193.505 149.840 123,7% ngân sách Trong đó: Thu khác 29.300 43.665 149,0% ngân sách trung ương Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi 17 4.200 3.901 3.901 92,9% công sản và thu khác tại xã Thu về II dầu thô Thu từ hoạt động III 1.550.000 1.864.768 120,3% xuất nhập khẩu Thuế xuất 1 886.996 khẩu Thuế nhập 2 436.726 khẩu Thuế tiêu thụ đặc biệt 3 hàng nhập khẩu Thuế giá trị gia tăng 4 540.041 hàng nhập khẩu 5 Thuế bổ 93 sung đối với hàng hóa
- nhập khẩu vào Việt Nam Thu chênh lệch giá 6 hàng xuất nhập khẩu Thuế bảo vệ môi trường do 7 4 cơ quan hải quan thực hiện Phí, lệ phí 8 2 hải quan 9 Thu khác 906 Thu viện IV trợ Các khoản V huy động, 470.000 470.000 491.821 491.821 104,6% 104,6% đóng góp Các khoản huy động 1 đóng góp 126.332 126.332 xây dựng cơ sở hạ tầng Các khoản huy động 2 365.488 365.488 đóng góp khác Thu hồi vốn của Nhà nước VI 2.038 2.038 và thu từ quỹ dự trữ tài chính Thu từ bán cổ phần, vốn góp 1 của Nhà nước nộp ngân sách Thu từ các khoản cho 2 2.038 2.038 vay của ngân sách 2.1 Thu nợ gốc
- cho vay Thu lãi cho 2.2 2.038 2.038 vay THU TỪ QUỸ DỰ B TRỮ TÀI CHÍNH THU KẾT C DƯ NĂM 143.657 143.657 TRƯỚC THU CHUYỂN NGUỒN D TỪ NĂM 1.401.119 1.401.119 1.402.329 1.402.329 100,1% 100,1% TRƯỚC CHUYỂN SANG Biểu số 64/CKNSNN QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2017 (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn) Bao gồmSo sánh Bao gồm QT/DT Nội dung STT Dự toán Quyết toán (%) chi Ngân Ngân sách sách cấp huyện tỉnh A B 1 2=3+4 3 4 5=3/1 TỔNG CHI 12.650.000 13.404.340 8.473.959 4.930.381 106,0% NSĐP CHI CÂN A 9.641.589 8.735.178 4.269.301 4.465.877 90,6% ĐỐI NSĐP Chi đầu tư I 2.039.067 2.337.763 1.912.562 425.201 114,6% phát triển Chi đầu tư 1 cho các dự 1.890.020 2.221.548 1.853.704 367.844 117,5% án Trong đó chia theo lĩnh vực Chi Giáo dục 299.109 207.493 91.615 đào tạo và
- dạy nghề Chi Khoa học và công 9.455 9.455 nghệ Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích 2 do Nhà nước 149.047 116.215 58.858 57.357 78,0% đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật. Chi trích quỹ 3 phát triển đất Chi thường II 7.058.760 6.395.351 2.354.675 4.040.676 90,6% xuyên Chi Giáo dục 1 đào tạo và 3.098.379 2.817.049 589.191 2.227.858 dạy nghề Chi Khoa 2 học và công 19.749 17.838 17.838 nghệ Chi trả nợ lãi các khoản do III 964 964 964 100,0% chính quyền địa phương vay Chi bổ sung IV quỹ dự trữ 1.100 1.100 1.100 100,0% tài chính Chi tạo nguồn, điều VI 361.681 chỉnh tiền lương Dự phòng VI 180.017 ngân sách B CHI CÁC 2.341.676 1.963.498 1.963.498 83,9%
- CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU Chi các chương trình 1 550.625 550.625 mục tiêu quốc gia Chi các chương trình 2 1.412.873 1.412.873 mục tiêu , nhiệm vụ CHI CHUYỂN C NGUỒN 2.011.181 1.581.672 429.509 SANG NĂM SAU CHI QUẢN LÝ QUA D 504.735 532.257 497.262 34.995 105,5% NGÂN SÁCH CHI TRẢ E 162.000 162.226 162.226 100,1% NỢ GỐC Biểu số 65/CKNSNN QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2017 (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn) Đơn vị: Triệu đồng QUYẾT STT NỘI DUNG DỰ TOÁN SO SÁNH (%) TOÁN A B 1 2 3=2/1 TỔNG CHI NSĐP 8.959.786 9.945.642 111,0% CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO A 3.474.391 3.597.406 104% NGÂN SÁCH HUYỆN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH B 4.980.661 4.269.301 86% THEO LĨNH VỰC Trong đó I Chi đầu tư phát triển 1.585.218 1.912.562 121% 1 Chi đầu tư cho các dự án 1.519.360 1.853.704 122% Trong đó: Chi giáo dục đào tạo và dạy 1.1 207.493 nghề 1.2 Chi khoa học và công nghệ 9.455 1.3 Chi y tế, dân số và gia đình 60.115 1.4 Chi văn hóa thông tin 40.450
- Chi phát thanh, truyền hình, 1.5 thông tấn 1.6 Chi thể dục thể thao 25.933 1.7 Chi bảo vệ môi trường 40.574 1.8 Chi các hoạt động kinh tê 1.218.150 Chi các hoạt động của cơ quan 1.9 quản lý nhà nước, đảng, đoàn 79.979 thể, 1.10 Chi bảo đảm xã hội 8.220 Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà 2 nước đặt hàng, các tổ chức kinh 65.858 58.858 89% tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật 3 Chi đầu tư phát triển khác II Chi thường xuyên 3.040.813 2.354.675 77% Trong đó Chi giáo dục đào tạo và dạy 1 807.409 589.191 73% nghề 2 Chi khoa học và công nghệ 19.749 17.838 90% 3 Chi y tế, dân số và gia đình 502.552 133.640 27% 4 Chi văn hóa thông tin 45.630 49.192 108% Chi phát thanh, truyền hình, 5 26.299 25.895 98% thông tấn 6 Chi thể dục thể thao 14.475 12.808 88% 7 Chi bảo vệ môi trường 171.028 82.434 48% 8 Chi các hoạt động kinh tế 721.431 275.104 38% Chi hoạt động của cơ quan quản 9 529.678 609.911 115% lý nhà nước, đảng, đoàn thể 10 Chi bảo đảm xã hội 37.847 429.717 1135% Chi trả nợ lãi các khoản do III 964 964 100% chính quyền địa phương vay Chi bổ sung quỹ dự trữ tài IV 1.100 1100 100% chính V Dự phòng ngân sách 125.585 Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền VI 226.981 lương CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN B 504.735 497.262 99% SÁCH CHI CHUYỂN NGUỒN SANG C 1.581.672 NĂM SAU Biểu số 67/CKNSNN
- QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2017 (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn) Quyết toánQuyết Quyết toán toánSo sánh STT Nội dung chi Dự toán QT/DT(%) Bổ sung Bổ sung có Tổng số cân đối mục tiêu A B 1 2=3+4 3 4 5=2/1 TỔNG SỐ 3.474.391 3.597.406 1.640.334 1.957.072 104% Thành phố Lào 1 119.032 135.747 526 135.221 114% Cai Huyện Bảo 2 412.274 429.440 203.616 225.823 104% Thắng 3 Huyện Bảo Yên 416.652 444.641 220.084 224.557 107% 4 Huyện Bát Xát 488.095 505.353 261.405 243.947 104% 5 Huyện Bắc Hà 449.869 458.510 224.301 234.209 102% Huyện Si Ma 6 348.341 350.870 169.168 181.702 101% Cai 7 Huyện Văn Bàn 449.478 464.718 213.713 251.005 103% Huyện Mường 8 436.785 443.162 211.311 231.852 101% Khương 9 Huyện Sa Pa 353.865 364.965 136.209 228.756 103%
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn