intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 644/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Định

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

12
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 643/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 644/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Định

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH ĐỊNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 644/QĐ­UBND Bình Định, ngày 01 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC  HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI  CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 4501/QĐ­BCT ngày 05/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc  công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc  phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 09/TTr­SCT ngày  14/2/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục  hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở  Công Thương tỉnh Bình Định theo Quyết định số 4501/QĐ­BCT ngày 05/12/2018 của Bộ trưởng  Bộ Công Thương (Phụ lục 1 kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 04 thủ tục hành chính trong  lĩnh vực an toàn thực phẩm đã công bố tại Quyết định số 700/QĐ­UBND ngày 10/3/2016 của  Chủ tịch UBND tỉnh (Phụ lục 2 kèm theo). Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở,  ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan  chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Phan Cao Thắng  
  2. PHỤ LỤC 1 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN  THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH  BÌNH ĐỊNH (Ban hành theo Quyết định số 644/QĐ­UBND ngày 01/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH Số  Tên thủ tục  Thời hạn  Địa  Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý TT hành chính giải quyết điểm  (nếu có) thực  hiện 1 Cấp Giấy chứng Trong 20 ngày Trung  ­ Phí thẩm  ­ Nghị định số  nhận đủ điều  làm việc kể  tâm  định cơ sở  15/2018/NĐ­CP ngày  kiện an toàn thực từ ngày nhận  Phục vụ sản xuất  02/02/2018 của Chính  phẩm đối với cơ đủ hồ sơ hợp  hành  thực phẩm:  phủ quy định chi tiết thi  sở sản xuất, kinh lệ. chính  3.000.000  hành một số điều của  doanh thực phẩm  công  đồng/lần/cơ  Luật An toàn thực phẩm; do Sở Công  tỉnh  sở; ­ Thông tư 43/2018/TT­ Thương thực  Bình  ­ Phí thẩm  BCT ngày 15/11/2018  hiện. Định,  định cơ sở  của Bộ trưởng Bộ Công  địa chỉ:  kinh doanh  Thương quy định về  127 Hai  thực phẩm:  quản lý an toàn thực  Bà  1.000.000  phẩm thuộc trách nhiệm  Trưng,  đồng/lần/cơ  của Bộ Công Thương; thành  sở. phố Quy  ­ Thông tư số  Nhơn. 279/2016/TT­BTC ngày  14/11/2016 của Bộ  trưởng Bộ Tài chính quy  định mức thu, chế độ thu,  nộp, quản lý và sử dụng  phí trong công tác an toàn  vệ sinh thực phẩm; 2 Cấp lại Giấy  * Trường hợp Trung  * Trường  ­ Nghị định số  chứng nhận đủ  cơ sở thay đổi tâm  hợp cơ sở  15/2018/NĐ­CP ngày  điều kiện an toàn địa điểm sản  Phục vụ thay đổi địa  02/02/2018 của Chính  thực phẩm đối  xuất, kinh  hành  điểm sản  phủ; với cơ sở sản  doanh; thay  chính  xuất, kinh  ­ Thông tư 43/2018/TT­ xuất, kinh doanh  đổi, bổ sung  công  doanh; thay  BCT ngày 15/11/2018  thực phẩm do Sở quy trình sản  tỉnh  đổi, bổ sung  của Bộ trưởng Bộ Công  Công Thương  xuất và khi  Bình  quy trình sản  Thương; thực hiện. Giấy chứng  Định,  xuất và khi  nhận hết hiệu địa chỉ:  Giấy chứng  ­ Thông tư số  lực: Trong 20  127 Hai  nhận hết  279/2016/TT­BTC ngày  ngày làm việc Bà  hiệu lực: 14/11/2016 của Bộ  kể từ ngày  Trưng,  ­ Phí thẩm  trưởng Bộ Tài chính. nhận đủ hồ  thành  định cơ sở  sơ hợp lệ. phố Quy sản xuất 
  3. * Các trường  Nhơn. thực phẩm:  hợp khác:  3.000.000  Trong 03 ngày  đồng/lần/cơ  làm việc kể  sở; từ ngày nhận  ­ Phí thẩm  đủ hồ sơ hợp  định cơ sở  lệ. kinh doanh  thực phẩm:  1.000.000  đồng/lần/cơ  sở. * Các trường  hợp khác  không thu  phí, lệ phí. II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ Số  Mã số TTHC Tên thủ tục hành chính Căn cứ pháp lý TT 1 B­BCT­275179­ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều Thông tư 43/2018/TT­BCT  TT kiện an toàn thực phẩm đối  ngày 15/11/2018 của Bộ  với cơ sở kinh doanh thực  trưởng Bộ Công Thương phẩm do Sở Công Thương  thực hiện 2 B­BCT­275180­ Cấp lại Giấy chứng nhận đủ  Thông tư 43/2018/TT­BCT  TT điều kiện an toàn thực phẩm  ngày 15/11/2018 của Bộ  đối với cơ sở kinh doanh thực  trưởng Bộ Công Thương phẩm do Sở Công Thương  thực hiện 3 B­BCT­275173­ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều Thông tư 43/2018/TT­BCT  TT kiện an toàn thực phẩm đối  ngày 15/11/2018 của Bộ  với cơ sở sản xuất thực phẩm  trưởng Bộ Công Thương do Sở Công Thương thực hiện 4 B­BCT­275176­ Cấp lại Giấy chứng nhận đủ  Thông tư 43/2018/TT­BCT  TT điều kiện an toàn thực phẩm  ngày 15/11/2018 của Bộ  đối với cơ sở sản xuất thực  trưởng Bộ Công Thương phẩm do Sở Công Thương  thực hiện   PHỤ LỤC 2 BÃI BỎ 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC  PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH (Ban hành theo Quyết định số 644/QĐ­UBND ngày 01/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) Số  Mã số  Tên thủ tục hành  Căn cứ pháp lý TT TTHC chính
  4. 1 T­BDI­ Cấp Giấy chứng nhận  ­ Nghị định số 15/2018/NĐ­CP ngày  282320­TT đủ điều kiện an toàn  02/02/2018 của Chính phủ; thực phẩm đối với cơ  ­ Thông tư 43/2018/TT­BCT ngày  sở sản xuất, chế biến  15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công  thực phẩm do Sở Công  Thương; Thương thực hiện 2 T­BDI­ Cấp lại Giấy chứng  ­ Nghị định số 15/2018/NĐ­CP ngày  282321TT nhận đủ điều kiện an  02/02/2018 của Chính phủ; toàn thực phẩm đối với  ­ Thông tư 43/2018/TT­BCT ngày  cơ sở sản xuất thực  15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công  phẩm do Sở Công  Thương; Thương thực hiện 3 T­BDI­ Cấp Giấy chứng nhận  ­ Nghị định số 15/2018/NĐ­CP ngày  282322­TT đủ điều kiện an toàn  02/02/2018 của Chính phủ; thực phẩm đối với cơ  ­ Thông tư 43/2018/TT­BCT ngày  sở kinh doanh thực  15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công  phẩm do Sở Công  Thương; Thương thực hiện 4 T­BDI­ Cấp lại Giấy chứng  ­ Nghị định số 15/2018/NĐ­CP ngày  282323­TT nhận đủ điều kiện an  02/02/2018 của Chính phủ; toàn thực phẩm đối với  ­ Thông tư 43/2018/TT­BCT ngày  cơ sở kinh doanh thực  15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công  phẩm do Bộ Công  Thương; Thương thực hiện  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0