intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 645/2019/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:16

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 645/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 645/2019/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KIÊN GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 645/QĐ­UBND Kiên Giang, ngày 22 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN VĨNH THUẬN, TỈNH  KIÊN GIANG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi  trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 102/TTr­STNMT ngày 22   tháng 02 năm 2019 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Vĩnh Thuận, tỉnh  Kiên Giang, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vĩnh Thuận (kèm theo Bản đồ  Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1:25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử  dụng đất năm 2019 huyện Vĩnh Thuận) với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1). 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm theo Bảng 2), 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 3). 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Trong năm 2019 không có kế hoạch đưa đất  chưa sử dụng vào sử dụng. Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thuận, Sở Tài nguyên và  Môi trường có trách nhiệm: 1. Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thuận: a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
  2. b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được duyệt. c) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người  dân sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; đ) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thuận gửi báo cáo kết quả thực hiện kế  hoạch sử dụng đất trước ngày 30 tháng 9 năm 2019 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp,  trình Ủy ban nhân dân tỉnh. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường: a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất. b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn  tỉnh đến ngày 31 tháng 10 năm 2019. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch  Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thuận; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên  quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3 của Quyết định; ­ TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH ­ CT, các PCT.UBND tỉnh; ­ LĐVP, P.KTCN; ­ Lưu: VT, dtnha. Mai Anh Nhịn   BẢNG 1: PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN  VĨNH THUẬN (Ban hành kèm theo Quyết định số: 645/QĐ­UBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân   dân tỉnh Kiên Giang) Đơn vị tính: ha
  3. Xã  Xã  TT.  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Chỉ  Tổng  Vĩnh  Vĩnh  STT Mã Vĩnh  Bình  Vĩnh  Tân  Phong  Vĩnh  tiêu diện tích Bình  Bình  Thuận Minh Thuận Thuận Đông Phong Bắc Nam (4)=(5)+( (1) (2) (3) 6) + ... (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (12) TỔN G  DIỆN  2.173,9 8.411,6 4.564,9 2.991,7 5.159,9 4.385,8 3.017,3 8.738,6   TÍCH    39.443,91 2 0 6 0 1 4 5 2 TỰ  NHIÊ N Đất  nông  NN 1.883,0 7.800,3 4.250,6 2.778,2 4.812,5 4.137,3 2.751,1 8.154,3 1 36.567,62 nghiệ P 6 2 5 1 5 4 8 1 p Đất  LU 1.670,8 4.637,6 3.557,8 2.524,2 4.440,5 3.818,1 1.733,5 3.604,1 1.1 trồng  25.986,91 A 0 8 0 3 9 2 4 4 lúa Trong  đó:  Đất  chuyê LU 3.296,8 2.725,1 1.176,4   9.541,83 558,38 781,04 784,89 218,55 0,54 n  C 5 8 0 trồng  lúa  nước Đất  trồng  cây  HN 1.2 11,05 7,00 2,08 0,95 ­ ­ 0,30 ­ 0,73 hàng  K năm  khác Đất  trồng  3.152,2 1.3 CLN 5.572,83 205,26 689,95 253,98 371,96 318,92 247,54 332,97 cây lâu  5 năm Đất  rừng  1.4 RPH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng  hộ 1.5 Đất  RD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­
  4. rừng  đặc  D dụng Đất  rừng  1.6 RSX 24,45 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 24,45 ­ sản  xuất Đất  nuôi  4.216,4 1.7 trồng  NTS 4.972,38 ­ 8,31 1,95 ­ ­ ­ 745,65 7 thủy  sản Đất  LM 1.8 làm  ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ U muối Đất  nông  NK 1.9 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệ H p khác Đất  phi  PN 2 nông  2.876,28 290,86 611,28 314,30 213,50 347,35 248,50 266,18 584,32 N nghiệ p Đất  2.1 quốc  CQP 9,48 1,52  ­ ­ 7,96 ­ ­ ­ ­ phòng Đất an  CA 2.2 2,81 2,76 ­ ­ 0,05 ­ ­ ­ ­ ninh N Đất  khu  2.3 công  SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệ p Đất  khu  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chế  xuất Đất  cụm  2.5 công  SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệ p 2.6 Đất  TM 5,15 4,19 0,06 0,08 0,33 ­ 0,11 ­ 0,38
  5. thươn g mại  D dịch  vụ Đất  cơ sở  sản  xuất  2.7 SKC 0,22 0,05 ­ ­ 0,03 ­ ­ ­ 0,14 phi  nông  nghiệ p Đất  cho  hoạt  2.8 SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ động  khoán g sản Đất  phát  triển  hạ  tầng  cấp  DH 2.9 quốc  806,65 69,60 212,11 97,89 78,73 84,23 64,54 72,90 126,64 T gia,  cấp  tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất  DG 2.9.1 giao  687,52 51,76 185,38 89,56 64,78 73,09 62,00 71,00 89,95 T thông Đất  19.2 thủy  DTL 74,17 1,14 18,83 4,30 11,38 6,37 ­ ­ 32,16 lợi Đất  công  DN 2.9.3 trình  0,80 0,06 ­ 0,45 ­ 0,07 0,08 ­ 0,14 L năng  lượng 2.9.4 Đất  DB 0,35 0,16 0,01 0,01 0,02 0,04 ­ 0,03 0,08 công  V trình  hưu 
  6. chính  viễn  thông Đất  cơ sở  DV 2.9.5 3,35 3,35 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ văn  H hóa Đất  2.9.6 cơ sở  DYT 2,73 1,23 0,22 0,13 0,23 0,25 0,19 0,28 0,19 y tế Đất  cơ sở  giáo  DG 2.9.7 34,65 10,65 6,92 3,20 2,05 4,17 2,27 1,27 4,13 dục ­  D đào  tạo Đất  cơ sở  thể  2.9.8 DTT 0,62 ­ 0,62 ­ ­ ­ ­ ­ ­ dục ­  thể  thao Đất  cơ sở  nghiên  DK 2.9.9 0,09 0,09 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cứu  H khoa  học Đất  cơ sở  2.9.1 về  DX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0 dịch  H vụ xã  hội 2.9.1 Đất  DC 2,36 1,16 0,12 0,24 0,28 0,24 ­ 0,32 ­ 1 chợ H Đất có  di tích  DD 2.10 lịch sử  6,06 5,19 0,64 ­ ­ 0,23 ­ ­ ­ T văn  hóa 2.11 Đất    ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ danh  lam  thắng 
  7. cảnh Đất  bãi  thải,  DR 2.12 0,93 ­ ­ ­ 0,93 ­ ­ ­ ­ xử lý  A chất  thải Đất ở  tại  ON 2.13 588,31 ­ 118,09 78,74 55,01 82,61 62,92 50,19 140,74 nông  T thôn Đất ở  OD 2.14 tại đô  108,47 108,47 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ T thị Đất  xây  dựng  2.15 TSC 8,29 6,08 0,37 0,24 0,34 0,15 0,39 0,40 0,33 trụ sở  cơ  quan Đất  xây  dựng  trụ sở  2.16 của tổ  DTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chức  sự  nghiệ p Đất  xây  dựng  DN 2.17 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trụ sở  G ngoại  giao Đất  cơ sở  TO 2.18 8,95 2,32 3,08 0,73 ­ 0,28 ­ 1,33 1,22 tôn  N giáo 2.19 Đất  NT 4,76 4,15 ­ ­ ­ 0,35 ­ 0,26 ­ làm  D nghĩa  trang,  nghĩa  địa, 
  8. nhà  tang  lễ, nhà  hỏa  táng Đất  sản  xuất  vật  2.20 liệu  SKX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xây  dựng,  làm đồ  gốm Đất  sinh  2.21 hoạt  DSH 1,44 0,07 0,35 0,06 0,32 0,40 0,12 0,07 0,07 cộng  đồng Đất  khu  vui  DK 2,22 chơi  0,04 ­ 0,04 ­ ­ ­ ­ ­ ­ V giải trí  công  cộng Đất  cơ sở  2.23 tín  TIN 1,50 0,31 ­ 1,14 ­ ­ ­ ­ 0,05 ngưỡn g Đất  sông  ngòi,  2.24 SON 1.322,78 85,71 276,53 135,43 69,80 179,10 120,42 141,03 314,76 kênh,  rạch,  suối Đất có  mặt  MN 2.25 nước  ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ C chuyê n dùng 2.26 Đất  PNK 0,45 0,45 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phi  nông  nghiệ
  9. p khác Đất  chưa  3 CSD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sử  dụng Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.   BẢNG 2: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ KẾ HOẠCH 2019 HUYỆN VĨNH  THUẬN (Ban hành kèm theo Quyết định số: 645/QĐ­UBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân   dân tỉnh Kiên Giang) Đơn vị tính: ha Xã  Xã  Xã  Xã  Tổng  TT.  Xã  Xã  Xã  STT Chỉ tiêu Mã Vĩnh  Vĩnh  Vĩnh  Tân  diện tích Vĩnh  Bình  Bình  Bình  Thuậ Thuậ Phong  Vĩnh  Thuận Minh Đông Phong Bắc Nam n n
  10. (4)=(5)+(6)  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) + ...() TỔNG    DIỆN    10,39 0,25 1,13 0,45 8,27 ­ ­ 0,29 ­ TÍCH Đất nông  1 NNP 10,11 ­ 1,13 0,45 8,27 ­ ­ 0,26 ­ nghiệp Đất trồng  1.1 LUA 9,81 ­ 1,13 0,45 8,23 ­ ­ ­ ­ lúa Trong đó:  Đất chuyên     LUC 9,81 ­ 1,13 0,45 8,23 ­ ­ ­ ­ trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ năm khác Đất trồng  1.3 CLN 0,30 ­ ­ ­ 0,04 ­ ­ 0,26 ­ cây lâu năm Đất rừng  1.4 RPH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đặc dụng Đất rừng  1.6 RSX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng thủy  NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sản Đất làm  1.8 LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­  muối Đất nông  1.9 nghiệp  NKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác Đất phi  2 nông  PNN 0,28 0,25 ­ ­ ­ ­ ­ 0,03 ­ nghiệp Đất quốc  2.1 CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng 2.2 Đất an ninh CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất khu  2.3 công  SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp
  11. Đất khu  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chế xuất Đất cụm  2.5 công  SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất  thương  2.6 TMD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ mại dịch  vụ Đất cơ sở  sản xuất  2.7 SKC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phi nông  nghiệp Đất cho  2.8 hoạt động  SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khoáng sản Đất phát  triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  2.9 DHT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cấp tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất có di  2.10 tích lịch sử  DDT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ văn hóa Đất danh  2.11 lam thắng  DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cảnh Đất bãi  2.12 thải, xử lý  DRA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chất thải Đất ở tại  2.13 ONT 0,03 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,03 ­ nông thôn Đất ở tại  2.14 ODT 0,25 0,25 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đô thị Đất xây  2.15 dựng trụ  TSC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sở cơ quan 2.16 Đất xây  DTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dựng trụ  sở của tổ 
  12. chức sự  nghiệp Đất xây  dựng trụ  2.17 DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sở ngoại  giao Đất cơ sở  2.18 TON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ tôn giáo Đất làm  nghĩa trang,  nghĩa địa,  2.19 NTD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nhà tang lễ,  nhà hỏa  táng Đất sản  xuất vật  2.2 liệu xây  SKX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dựng, làm  đồ gốm Đất sinh  2.21 hoạt cộng  DSH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đồng Đất khu  vui chơi  2.22 DKV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giải trí  công cộng Đất cơ sở  2.23 TIN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ tín ngưỡng Đất sông  2.24 ngòi, kênh,  SON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ rạch, suối Đất có mặt  nước  2.25 MNC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chuyên  dùng Đất phi  nông  2.26 PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp  khác Đất chưa  3 CSD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sử dụng  
  13. BẢNG 3: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KỲ KẾ HOẠCH 2019  HUYỆN VĨNH THUẬN (Ban hành kèm theo Quyết định số: 645/QĐ­UBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân  dân tỉnh Kiên Giang) Đơn vị tính: ha Xã  Xã  Xã  Xã  Tổng  TT.  Xã  Xã  Xã  STT Chỉ tiêu Mã Vĩnh  Vĩnh  Vĩnh  Tân  diện tích Vĩnh  Bình  Bình  Bình  Thuậ Thuậ Phong  Vĩnh  Thuận Minh Đông Phong Bắc Nam n n (4)=(5)+(6)  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) + ...() TỔNG    DIỆN    10,39 0,25 1,13 0,45 8,27 ­ ­ 0,29 ­ TÍCH Đất nông  1 NNP 10,11 ­ 1,13 0,45 8,27 ­ ­ 0,26 ­ nghiệp Đất trồng  1.1 LUA 9,81 ­ 1,13 0,45 8,23 ­ ­ ­ ­ lúa Trong đó:  Đất chuyên     LUC 9,81 ­ 1,13 0,45 8,23 ­ ­ ­ ­ trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ năm khác Đất trồng  1.3 CLN 0,30 ­ ­ ­ 0,04 ­ ­ 0,26 ­ cây lâu năm Đất rừng  1.4 RPH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng hộ Đất rừng  15 RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đặc đụng Đất rừng  1.6 RSX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng thủy  NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sản Đất làm  1.8 LMU ­ ­ ­ ­ ­ “ ­ ­ ­ muối 1.9 Đất nông  NKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­
  14. nghiệp  khác Đất phi  2 nông  PNN 0,28 0,25 ­ ­ ­ ­ ­ 0,03 ­ nghiệp Đất quốc  2.1 CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng 2.2 Đất an ninh CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất khu  2.3 công  SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất khu  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chế xuất Đất cụm  2.5 công  SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất  thương  2.6 TMD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ mại dịch  vụ Đất cơ sở  sản xuất  2.7 SKC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phi nông  nghiệp Đất cho  2.8 hoạt động  SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khoáng sản Đất phát  triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  2.9 DHT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cấp tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất có di  2.10 tích lịch sử  DDT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ văn hóa Đất danh  2.11 lam thắng  DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cảnh 2.12 Đất bãi  DRA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­
  15. thải, xử lý  chất thải Đất ở tại  2.13 ONT 0,03 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,03 ­ nông thôn Đất ở tại  2.14 ODT 0,25 0,25 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đô thị Đất xây  2.15 dựng trụ  TSC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sở cơ quan Đất xây  dựng trụ  2.16 sở của tổ  DTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chức sự  nghiệp Đất xây  dựng trụ  2.17 DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sở ngoại  giao Đất cơ sở  2.18 TON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ tôn giáo Đất làm  nghĩa trang,  nghĩa địa,  2.19 NTD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nhà tang lễ,  nhà hỏa  táng Đất sản  xuất vật  2.2 liệu xây  SKX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dựng, làm  đồ gốm Đất sinh  2.21 hoạt cộng  DSH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đồng Đất khu  vui chơi  2.22 DKV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giải trí  công cộng Đất cơ sở  2.23 TIN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ tín ngưỡng Đất sông  2.24 ngòi, kênh,  SON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ rạch, suối
  16. Đất có mặt  nước  2.25 MNC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chuyên  dùng Đất phi  nông  2.26 PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp  khác Đất chưa  3 CSD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sử dụng  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2