YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 648/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Thuận
8
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 648/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 648/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Thuận
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH THUẬN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 648/QĐUBND Bình Thuận, ngày 11 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 1380/QĐLĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ về lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 1603/QĐBLĐTB&XH ngày 12/11/2018 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực bảo trợ xã hội, giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 1613/QĐBLĐTB&XH ngày 13/11/2018 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực bảo trợ xã hội, giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 1685/QĐBLĐTB&XH ngày 23/11/2018 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi về lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 1789/QĐBLĐTB&XH ngày 13/12/2018 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 23/TTr SLĐTBXH ngày 19/02/2019 và Tờ trình số 27/TTr SLĐTBXH ngày 01/3/2019,
- QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 3; Cục KSTTHCVăn phòng Chính phủ; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn; Sở TT&TT(p/h cập nhật các pm); Trung tâm Hành chính công tỉnh; Nguyễn Ngọc Hai Lưu: VT,TTTT,NCKSTTHC.Huy DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN (Kèm theo Quyết định số 648/QĐUBND ngày 11/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH Cách thức thực Cách thức hiệnPhí, Ghi chú Mã số Thời thực hiện Tên thủ Địa điểm lệ phí thủ tục hạn Căn cứ STT tục hành thực hành giải (nếu có) pháp lý chính hiện chính quyết Thực Mức hiện độ qua DVC BCCI 1 BLĐ Cấp mới 25 Tiếp 2 Có 1.200.000 Luật an TBVXH Giấy chứng ngày nhận và đồng toàn, vệ sinh
- nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công lao động. ty nhà nước thuộc Bộ, Nghị định ngành, cơ trả kết số quan trung quả tại 44/2016/NĐ ương quyết Trung tâm CP ngày định thành Hành 15/5/2016 lập); Giấy chính của Chính BTN chứng nhận công tỉnh. phủ. 286413 doanh nghiệp đủ Cơ quan Nghị định điều kiện giải số tự huấn quyết: Sở 140/2018/NĐ luyện an Lao động CP ngày toàn, vệ TB&XH. 08/10/2018 sinh lao của Chính động hạng phủ. B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). 2 BLĐ Gia hạn, Tiếp 2 Có a) Luật an
- TBVXH sửa đổi, bổ Trườn nhận và Trường toàn, vệ sinh BTN sung, cấp g hợp trả kết hợp gia lao động. 286414 lại, cấp đổi gia quả tại hạn Giấy Giấy chứng hạn, Trung tâm chứng Nghị định nhận đủ sửa Hành nhận: số điều kiện đổi, bổ chính 1.200.000 44/2016/NĐ hoạt động sung công tỉnh. đồng. CP ngày huấn luyện phạm Cơ quan 15/5/2016 an toàn, vệ vi giấy giải b) của Chính sinh lao chứng quyết: Sở Trường phủ. động hạng nhận: Lao động hợp sửa B (trừ tổ 25 TB&XH. đổi, bổ Nghị định chức huấn ngày. sung số luyện do phạm vi 140/2018/NĐ các Bộ, hoạt CP ngày ngành, cơ Trườn động 08/10/2018 quan trung g hợp Giấy của Chính ương, các bị chứng phủ. tập đoàn, hỏng, nhận: tổng công mất, 500.000 ty nhà nước cấp đồng. thuộc Bộ, đổi ngành, cơ tên: 10 c) quan trung ngày. Trường ương quyết hợp cấp định thành lại Giấy lập); Giấy chứng chứng nhận nhận doanh trong nghiệp đủ trường điều kiện hợp bị tự huấn hỏng, luyện an mất: toàn, vệ không. sinh lao động hạng d) B (trừ các Trường tổ chức tự hợp cấp huấn luyện đổi tên tổ do các Bộ, chức ngành, cơ huấn quan trung luyện ương, các trong tập đoàn, Giấy tổng công chứng ty nhà nước nhận: thuộc Bộ, không. ngành, cơ quan trung
- ương quyết định thành lập). Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục Luật Giáo nghề dục nghề Tiếp nghiệp, nghiệp. nhận và trường trả kết trung cấp Nghị định quả tại công lập số Trung tâm trực thuộc 143/2016/NĐ Hành tỉnh, thành CP ngày BLĐ chính phố trực 14/10/2016 TBVXH 20 công tỉnh. 1 thuộc trung 2 Có Không của Chính BTN ngày ương và phủ. 286262 Cơ quan trung tâm giải giáo dục Nghị định quyết: Sở nghề số Lao động nghiệp, 140/2018/NĐ TB&XH, trường CP ngày UBND trung cấp 08/10/2018 tỉnh tư thục trên của Chính địa bàn tỉnh, phủ. thành phố trực thuộc trung ương. 2 BLĐ Thủ tục 10 Tiếp 2 Có Không Luật Giáo TBVXH chia, tách, ngày nhận và dục nghề BTN sáp nhập trả kết nghiệp. 286264 trung tâm quả tại giáo dục Trung tâm Nghị định nghề Hành số nghiệp, chính 143/2016/NĐ trường công tỉnh. CP ngày trung cấp 14/10/2016 công lập Cơ quan của Chính trực thuộc giải phủ. tỉnh, thành quyết: Sở phố trực Lao động Nghị định thuộc trung TB&XH, số ương và UBND 140/2018/NĐ trung tâm tỉnh. CP ngày giáo dục 08/10/2018 nghề của Chính nghiệp, phủ. trường
- trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Luật Giáo dục nghề Thủ tục nghiệp. cấp giấy Tiếp chứng nhận nhận và Nghị định đăng ký trả kết số hoạt động quả tại 143/2016/NĐ giáo dục Trung tâm CP ngày (Mã số BLĐ nghề Hành 14/10/2016 TTHC TBVXH nghiệp đối 10 chính 3 3 Có Không của Chính cũ là BTN trung tâm ngày công tỉnh. phủ. BTN 286268 giáo dục 286297) nghề Cơ quan Nghị định nghiệp, giải số trường quyết: Sở 140/2018/NĐ trung cấp, Lao động CP ngày doanh TB&XH. 08/10/2018 nghiệp của Chính phủ. 4 BLĐ Thủ tục 10 Tiếp 2 Có Không Luật Giáo TBVXH cấp giấy ngày nhận và dục nghề BTN chứng nhận trả kết nghiệp. 286269 đăng ký bổ quả tại sung hoạt Trung tâm Nghị định động giáo Hành số dục nghề chính 143/2016/NĐ nghiệp đối công tỉnh. CP ngày với trung 14/10/2016 tâm giáo Cơ quan của Chính dục nghề giải phủ. nghiệp, quyết: Sở trường Lao động Nghị định trung cấp, TB&XH. số doanh 140/2018/NĐ nghiệp CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. 1 BLĐ Cấp Giấy 07 Tiếp 3 Có 600.000 Bộ Luật TBVXH phép lao ngày nhận và đồng/giấ Lao động 2.Lĩ BTN động cho trả kết y phép 2012. nh 286310 người lao quả tại
- Nghị định số 11/2016/NĐ CP ngày vực 03/02/2016 của Chính Lao phủ. độn g Trung tâm Thông tư nướ Hành số c chính 40/2016/TT ngoà động nước công tỉnh. BLĐTBXH i ngoài làm ngày làm việc tại Cơ quan 25/10/2016 việc Việt Nam. giải của Bộ Lao tại quyết: Sở động Việt Lao động TB&XH. Nam TB&XH Nghị quyết (04 số TT 46/2018/NQ HC) HĐND ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh. 2 BLĐ Cấp lại 03 Tiếp 3 Có 450.000 Bộ Luật TBVXH Giấy phép ngày nhận và đồng/giấ Lao động BTN lao động trả kết y phép 2012. 286311 cho người quả tại lao động Trung tâm Nghị định nước ngoài Hành số làm việc tại chính 11/2016/NĐ Việt Nam. công tỉnh. CP ngày 03/02/2016 Cơ quan của Chính giải phủ. quyết: Sở Lao động Thông tư TB&XH số 40/2016/TT BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động TB&XH. Nghị quyết
- số 46/2018/NQ HĐND ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh. 02 tháng kể từ ngày nhận được đề Nghị định nghị Tiếp số tuyển nhận và 11/2016/NĐ Đề nghị được trả kết CP ngày tuyển từ 500 quả tại 03/02/2016 người lao lao Trung tâm của Chính động Việt động Hành phủ. BLĐ Nam vào Việt chính TBVXH các vị trí Nam công tỉnh. 3 2 Có Không Thông tư BTN công việc trở lên số 286308 dự kiến và 01 Cơ quan 40/2016/TT tuyển tháng giải BLĐTBXH người lao kể từ quyết: Sở ngày động nước ngày Lao động 25/10/2016 ngoài nhận TB&XH, của Bộ Lao được UBND động đề tỉnh. TB&XH. nghị tuyển dưới 500 lao động Việt Nam 4 BLĐ Thu hồi 05 Tiếp 2 Có Không Nghị định TBVXH giấy phép ngày nhận và số BTN lao động trả kết 11/2016/NĐ 286312 quả tại CP ngày Trung tâm 03/02/2016 Hành của Chính chính phủ. công tỉnh. Thông tư Cơ quan số giải 40/2016/TT
- BLĐTBXH ngày quyết: Sở 25/10/2016 Lao động của Bộ Lao TB&XH. động TB&XH. Bộ Luật Lao động năm 2012. Luật việc làm năm 2013. Tiếp nhận và Luật Doanh trả kết Cấp giấy nghiệp năm quả tại phép hoạt 2005. Trung tâm động dịch BLĐ Hành vụ việc làm Nghị định TBVXH 07 chính 1 của doanh 2 Có Không số BTN ngày công tỉnh. nghiệp hoạt 52/2014/NĐ 286084 động dịch CP ngày Cơ quan vụ việc 23/5/2014 giải làm. của Chính quyết: Sở phủ. Lao động TB&XH. Nghị định số 140/2018/NĐ CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. 2 BLĐ Cấp lại 05 Tiếp 2 Có Không Bộ Luật TBVXH giấy phép ngày nhận và Lao động BTN hoạt động trả kết năm 2012. 286085 dịch vụ quả tại việc làm Trung tâm Luật việc của doanh Hành làm năm nghiệp hoạt chính 2013. động dịch công tỉnh. vụ việc Luật Doanh làm. Cơ quan nghiệp năm giải 2005. quyết: Sở Lao động Nghị định TB&XH. số 52/2014/NĐ CP ngày
- 23/5/2014 của Chính phủ. Nghị định số 140/2018/NĐ CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. Bộ Luật Lao động năm 2012. Luật việc làm năm 2013. Tiếp nhận và Luật Doanh Gia hạn trả kết nghiệp năm giấy phép quả tại 2005. hoạt động Trung tâm BLĐ dịch vụ Hành Nghị định TBVXH việc làm 05 chính 3 2 Có Không số BTN của doanh ngày công tỉnh. 52/2014/NĐ 286086 nghiệp hoạt CP ngày động dịch Cơ quan 23/5/2014 vụ việc giải của Chính làm. quyết: Sở phủ. Lao động TB&XH. Nghị định số 140/2018/NĐ CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. 1 BLĐ Đăng ký 05 Tiếp 2 Có Không Nghị định TBVXH thành lập, ngày nhận và số 4. BTN đăng ký trả kết 103/2017/NĐ Lĩnh 286372 thay đổi nội quả tại CP ngày vực dung hoặc Trung tâm 12/9/2017 Bảo cấp lại Hành của Chính trợ giấy chứng chính phủ. xã nhận đăng công tỉnh. hội ký thành Nghị định (02 lập cơ sở Cơ quan số giải 140/2018/NĐ
- trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm CP ngày quyết: Sở TT quyền của 08/10/2018 Lao động HC) Sở Lao của Chính TB&XH. động phủ. Thương binh và Xã hội. Nghị định Tiếp số Cấp giấy nhận và 103/2017/NĐ phép hoạt trả kết CP ngày động đối quả tại 12/9/2017 với cơ sở Trung tâm của Chính BLĐ trợ giúp xã Hành phủ. TBVXH hội thuộc 15 chính 2 2 Có Không BTN thẩm quyền ngày công tỉnh. Nghị định 286374 của Sở Lao số động Cơ quan 140/2018/NĐ Thương giải CP ngày binh và Xã quyết: Sở 08/10/2018 hội. Lao động của Chính TB&XH. phủ. III. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ (11 TTHC) Mã số Tên VBQPPL quy thủ tục TT Tên thủ tục hành chính định việc bãi bỏ Ghi Chú hành TTHC chính Thành lập phân hiệu của TTHC bãi bỏ theo trường trung cấp công lập BLĐ Nghị Quyết định số thuộc tỉnh, thành phố trực TBVXH 1. Lĩnh v ực Giáo d ục nghươ ề nghi ệp (01 TTHC)đ ịnh140/2018/NĐ 1613/QĐLĐTBXH 1 thuộc trung ng và phân hi ệ u BTN CP ngày 08/10/2018 ngày 13/11/2018 của của trường trung cấp tư thục 286263 của Chính phủ. Bộ Lao động trên địa bàn tỉnh, thành phố TB&XH. trực thuộc trung ương. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn TTHC bãi bỏ theo BLĐ luyện an toàn vệ sinh lao động Nghị Quyết định số TBVXH 2. Lĩnh v hạng A (đ ực An toàn, v ệố i với tổ chộứng (10 TTHC) sinh lao đ c, định140/2018/NĐ 1380/QĐLĐTBXH 1 BTN doanh nghiệp do cơ quan có CP ngày 08/10/2018 ngày 09/10/2018 của 286288 thẩm quyền cấp tỉnh, thành của Chính phủ. Bộ Lao động phố trực thuộc trung ương TB&XH. quyết định thành lập; doanh
- nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động TTHC bãi bỏ theo BLĐ hạng A (đối với tổ chức, Nghị Quyết định số TBVXH doanh nghiệp do cơ quan có định140/2018/NĐ 1380/QĐLĐTBXH 2 BTN thẩm quyền cấp tỉnh, thành CP ngày 08/10/2018 ngày 09/10/2018 của 286289 phố trực thuộc trung ương của Chính phủ. Bộ Lao động quyết định thành lập; doanh TB&XH. nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động TTHC bãi bỏ theo BLĐ hạng A (đối với tổ chức, Nghị Quyết định số TBVXH doanh nghiệp do cơ quan có định140/2018/NĐ 1380/QĐLĐTBXH 3 BTN thẩm quyền cấp tỉnh, thành CP ngày 08/10/2018 ngày 09/10/2018 của 286290 phố trực thuộc trung ương của Chính phủ. Bộ Lao động quyết định thành lập; doanh TB&XH. nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an TTHC bãi bỏ theo toàn, vệ sinh lao động hạng A BLĐ Nghị Quyết định số (đối với tổ chức, doanh TBVXH định140/2018/NĐ 1380/QĐLĐTBXH 4 nghiệp do cơ quan có thẩm BTN CP ngày 08/10/2018 ngày 09/10/2018 của quyền cấp tỉnh, thành phố trực 286291 của Chính phủ. Bộ Lao động thuộc trung ương quyết định TB&XH. thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). Thủ tục không quy định về thời hạn và kết quả giải quyết, do đó không đầy đủ bộ phận cấu thành TTHC bãi bỏ theo BLĐ của TTHC theo Quyết định số TBVXH Nghị định 1380/QĐLĐTBXH 5 Khai báo tai nạn lao động BTN 92/2017/NĐCP ngày 09/10/2018 của 286344 ngày 07/8/2017 của Bộ Lao động Chính phủ sửa đổi, TB&XH. bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC 6 BLĐ Gửi biên bản điều tra tai nạn Thủ tục không quy TTHC bãi bỏ theo TBVXH lao động của đoàn điều tra tai định về thời hạn và Quyết định số
- kết quả giải quyết, do đó không đầy đủ bộ phận cấu thành của TTHC theo Nghị định 1380/QĐLĐTBXH BTN 92/2017/NĐCP ngày 09/10/2018 của nạn lao động cấp cơ sở 286345 ngày 07/8/2017 của Bộ Lao động Chính phủ sửa đổi, TB&XH. bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC Thủ tục không quy định về thời hạn và kết quả giải quyết, do đó không đầy đủ bộ phận cấu thành TTHC bãi bỏ theo BLĐ Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên của TTHC theo Quyết định số TBVXH quan đến vụ tai nạn lao động Nghị định 1380/QĐLĐTBXH 7 BTN đối với người lao động Việt 92/2017/NĐCP ngày 09/10/2018 của 286346 Nam đi làm việc ở nước ngoài ngày 07/8/2017 của Bộ Lao động Chính phủ sửa đổi, TB&XH. bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC Thủ tục không quy định về thời hạn và kết quả giải quyết, do đó không đầy đủ bộ phận cấu thành TTHC bãi bỏ theo BLĐ của TTHC theo Quyết định số TBVXH Báo cáo tai nạn lao động của Nghị định 1380/QĐLĐTBXH 8 BTN người sử dụng lao động 92/2017/NĐCP ngày 09/10/2018 của 286347 ngày 07/8/2017 của Bộ Lao động Chính phủ sửa đổi, TB&XH. bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC 9 BLĐ Khai báo sự cố kỹ thuật gây Thủ tục không quy TTHC bãi bỏ theo TBVXH mất an toàn, vệ sinh lao động định về thời hạn và Quyết định số BTN và sự cố kỹ thuật gây mất an kết quả giải quyết, 1380/QĐLĐTBXH 286348 toàn, vệ sinh lao động nghiêm do đó không đầy đủ ngày 09/10/2018 của trọng bộ phận cấu thành Bộ Lao động của TTHC theo TB&XH. Nghị định 92/2017/NĐCP
- ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC Thủ tục không quy định về thời hạn và kết quả giải quyết, do đó không đầy đủ bộ phận cấu thành TTHC bãi bỏ theo BLĐ của TTHC theo Quyết định số Báo cáo công tác an toàn, vệ TBVXH Nghị định 1380/QĐLĐTBXH 10 sinh lao động của người sử BTN 92/2017/NĐCP ngày 09/10/2018 của dụng lao động 286349 ngày 07/8/2017 của Bộ Lao động Chính phủ sửa đổi, TB&XH. bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN Cách thức thực Cách thức hiệnP Ghi Mã số Thời thực hiện hí, lệ chú thủ tục Tên thủ tục hạn Địa điểm phí Căn cứ pháp TT (nếu hành hành chính giải thực hiện lý chính quyết có) Thực Mức hiện độ qua DVC BCCI Tiếp nhận Nghị định số Thực hiện, và trả kết 136/2013/NĐ điều chỉnh, quả tại Bộ CP ngày thôi hưởng trợ phận một 21/10/2013 BLĐ cấp xã hội cửa cấp xã. của Chính TTHC TBVXH hàng tháng 28 phủ. 1 2 Có Không liên BTN đối, hỗ trợ ngày Cơ quan thông 286110 kinh phí chăm giải quyết: Nghị định số sóc, nuôi UBND cấp 140/2018/NĐ dưỡng hàng xã, Phòng CP ngày tháng. Lao động 08/10/2018 TB&XH, của Chính
- UBND cấp phủ huyện. Nghị định số Tiếp nhận Chi trả trợ 136/2013/NĐ và trả kết cấp xã hội CP ngày quả tại bộ hàng tháng khi 21/10/2013 phận một đối tượng của Chính BLĐ cửa cấp xã. thay đổi nơi phủ. TTHC TBVXH 06 2 cư trú trong 2 Có Không liên BTN ngày Cơ quan cùng địa bàn Nghị định số thông 286111 thực hiện: quận, huyện, 140/2018/NĐ UBND cấp thị xã, thành CP ngày xã, Phòng phố trực 08/10/2018 Lao động thuộc tỉnh. của Chính TB& XH. phủ. Tiếp nhận Nghị định số và trả kết 136/2013/NĐ Quyết định quả tại bộ CP ngày trợ cấp xã hội phận một 21/10/2013 hàng tháng khi cửa cấp xã. của Chính BLĐ đối tượng phủ. TTHC TBVXH thay đổi nơi 08 Cơ quan 3 2 Có Không liên BTN cư trú giữa ngày thực hiện: Nghị định số thông 286112 các quận, UBND cấp 140/2018/NĐ huyện, thị xã, xã, Phòng CP ngày thành phố Lao động 08/10/2018 thuộc tỉnh. TB& XH, của Chính UBND cấp phủ. huyện. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội Tiếp nhận Nghị định số dung hoặc và trả kết 103/2017/NĐ cấp lại giấy quả tại Bộ CP ngày chứng nhận phận một 12/9/2017 của BLĐ đăng ký thành cửa cấp Chính phủ. TBVXH lập cơ sở trợ 05 huyện. 4 2 Có Không BTN giúp xã hội ngày Nghị định số 286383 ngoài công Cơ quan 140/2018/NĐ lập thuộc giải quyết: CP ngày thẩm quyền Phòng Lao 08/10/2018 của Phòng động TB& của Chính Lao động XH. phủ. Thương binh và Xã hội. 5 BLĐ Cấp giấy 15 Tiếp nhận 2 Có Không Nghị định số TBVXH phép hoạt ngày và trả kết 103/2017/NĐ
- quả tại Bộ CP ngày động đối với phận một 12/9/2017 của cơ sở trợ giúp cửa cấp Chính phủ. xã hội thuộc huyện. BTN thẩm quyền Nghị định số 286385 của Phòng Cơ quan 140/2018/NĐ Lao động giải quyết: CP ngày Thương binh Phòng Lao 08/10/2018 và Xã hội. động TB& của Chính XH. phủ. II. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ (04 TTHC) Mã số thủ Tên VBQPPL quy TT tục hành Tên thủ tục hành chính định việc bãi bỏ Ghi Chú chính TTHC Nghị TTHC bãi bỏ theo BLĐ Thực hiện hỗ trợ kinh phí định140/2018/NĐ Quyết định số TBVXH chăm sóc đối với hộ gia 1 CP ngày 1789/QĐLĐTBXH BTN đình có người khuyết tật 08/10/2018 của ngày 13/12/2018 của 286113 đặc biệt nặng. Chính phủ. Bộ Lao động TB&XH. Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, Nghị TTHC bãi bỏ theo BLĐ nuôi dưỡng đối tượng bảo định140/2018/NĐ Quyết định số TBVXH 2 trợ xã hội (bao gồm cả CP ngày 1789/QĐLĐTBXH BTN người khuyết tật đặc biệt 08/10/2018 của ngày 13/12/2018 của 286114 nặng) Chính phủ. Bộ Lao động TB&XH. Nghị TTHC bãi bỏ theo BLĐ Thành lập cơ sở trợ giúp xã định140/2018/NĐ Quyết định số TBVXH 3 hội công lập thuộc ủy ban CP ngày 1789/QĐLĐTBXH BTN nhân dân cấp huyện. 08/10/2018 của ngày 13/12/2018 của 286380 Chính phủ. Bộ Lao động TB&XH. Nghị TTHC bãi bỏ theo BLĐ Tổ chức, giải thể cơ sở trợ định140/2018/NĐ Quyết định số TBVXH 4 giúp xã hội công lập thuộc CP ngày 1789/QĐLĐTBXH BTN ủy ban nhân dân cấp huyện. 08/10/2018 của ngày 13/12/2018 của 286381 Chính phủ. Bộ Lao động TB&XH. C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ TT Mã số Tên thủ tục Thời Địa điểm Cách thức Cách Phí, lệ phí Ghi thủ tục hành chính hạn thực hiện thực hiện thức (nếu có)Căn chú hành giải thực cứ pháp lý chính quyết hiệnP hí, lệ phí (nếu có)
- Thực Mức hiện độ qua DVC BCCI Thông tư số 17/2016/TT Tiếp BLĐTBXH nhận và trả ngày kết quả tại 28/6/2016 của Bộ phận Bộ Lao động BLĐ Công nhận hộ một cửa TB&XH. TBVXH nghèo, hộ cận 07 CóKh 1 cấp xã. 2 Có BTN nghèo phát sinh ngày ông Thông tư số 286341 trong năm Cơ quan 14/2018/TT giải quyết: BLĐTBXH UBND cấp ngày xã 26/9/2018 của Bộ Lao động TB&XH. Thông tư số 17/2016/TT Tiếp BLĐTBXH nhận và trả ngày kết quả tại 28/6/2016 của Bộ phận Bộ Lao động BLĐ Công nhận hộ một cửa TB&XH. TBVXH thoát nghèo, hộ 07 CóKh 2 cấp xã. 2 Có BTN thoát cận nghèo ngày ông Thông tư số 286342 trong năm Cơ quan 14/2018/TT giải quyết: BLĐTBXH UBND cấp ngày xã 26/9/2018 của Bộ Lao động TB&XH.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn