intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 650/2019/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

17
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 650/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 650/2019/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KIÊN GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 650/QĐ­UBND Kiên Giang, ngày 22 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN TÂN HIỆP, TỈNH  KIÊN GIANG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi  trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 794/TTr­STNMT ngày 28  tháng 12 năm 2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Tân Hiệp, tỉnh  Kiên Giang, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tân Hiệp (kèm theo Bản đồ Kế  hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1:25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng   đất năm 2019 huyện Tân Hiệp) với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1). 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm theo Bảng 2). 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 3). 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Trên địa bàn huyện không còn đất chưa sử  dụng. Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tân Hiệp, Sở Tài nguyên và Môi  trường có trách nhiệm: 1. Ủy ban nhân dân huyện Tân Hiệp: a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
  2. b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được duyệt. c) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người  dân sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững; d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. đ) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân huyện Tân Hiệp gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch  sử dụng đất trước ngày 30 tháng 9 năm 2019 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy  ban nhân dân tỉnh. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường: a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất. b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn  tỉnh đến ngày 31 tháng 10 năm 2019. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch  Ủy ban nhân dân huyện Tân Hiệp; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên  quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3 của Quyết định; ­ TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH ­ CT, các PCT.UBND tỉnh; ­ LĐVP, P.KTCN; ­ Lưu: VT, dtnha. Mai Anh Nhịn   BẢNG 1: PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN  TÂN HIỆP (Ban hành kèm theo Quyết định số: 650/QĐ­UBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân   dân tỉnh Kiên Giang) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu  Tổng diện  Thị trấn  Xã  Xã  Xã  Xã  TT sử dụng  Mã Xã Tân ơn vXã Tân  Xã Tân  Xã Tân  Xã Tân  Xã Tân  Thạnh  ThạDi nhệ  n tích phân theo đ ị hành chính tích Thạnh  Thạnh  đất Tân Hiệp Hiệp A Hiệp B Hội Hòa Thành An Trị Đông Đông A Đông B (1) (2) (3) (4)=(5)+… (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
  3. Diện tích  I   42.288,03 3.198,33 4.315,17 5.154,11 4.665,61 2.907,88 4.016,98 3.401,25 4.445,25 3.495,98 3.188,41 3.499,06 tự nhiên Đất nông  1 NNP 38.974,56 2.755,09 4.000,08 4.740,48 4.322,26 2.680,37 3.711,63 3.160,81 4.082,98 3.290,36 2.935,41 3.295,10 nghiệp Đất trồng  1.1 LUA 36.788,74 2.573,80 3.709,54 4.441,52 3.998,46 2.546,28 3.481,24 2.972,35 3.966,39 3.138,27 2.819,57 3.141,29 lúa Trong đó:  Đất    chuyên  LUC 36.788,74 2.573,80 3.709,54 4.441,52 3.998,46 2.546,28 3.481,24 2.972,35 3.966,39 3.138,27 2.819,57 3.141,29 trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK 2,79     1,85     0,94           năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN 2.096,50 168,34 287,40 272,31 315,07 126,99 226,94 187,69 108,43 148,67 106,97 147,69 năm Đất rừng  1.4 RPH                         phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD                         đặc dụng Đất rừng  1.6 RSX                         sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng thủy  NTS 86,54 12,94 3,13 24,79 8,73 7,10 2,51 0,77 8,16 3,42 8,87 6,11 sản Đất làm  1.8 LMU                         muối Đất nông  1.9 nghiệp  NKH                         khác Đất phi  2 nông  PNN 3.313,46 443,24 315,09 413,63 343,35 227,51 305,35 240,44 362,27 205,62 253,00 203,96 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 7,88 2,28       5,36     0,06 0,08 0,10   phòng Đất an  2.2 CAN 1,83 1,83                     ninh Đất khu  2.3 công  SKK                         nghiệp Đất khu  2.4 SKT                         chế xuất Đất cụm  2.5 công  SKN                         nghiệp Đất  thương  2.6 TMD 6,09 1,60 1,85   1,32   1,32           mại, dịch  vụ Đất cơ sở  sản xuất  2.7 SKC 28,93 2,01 0,67 1,96 2,24 0,10 6,96 10,99 0,52 2,38 1,10   phi nông  nghiệp Đất sử  dụng cho  2.8 hoạt động  SKS                         khoáng  sản 2.9 Đất phát  DHT 921,95 173,46 80,54 145,90 94,81 70,23 62,83 42,70 98,88 37,85 79,73 35,03 triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  cấp tỉnh,  cấp  huyện, 
  4. cấp xã ­ Đất giao    DGT 765,19 141,30 73,87 109,74 87,54 60,26 55,72 38,13 74,58 35,33 56,75 31,95 thông ­ Đất thủy    DTL 94,66 12,02 0,32 28,32 1,15 7,16 2,46 2,55 22,01   18,18 0,49 lợi ­ Đất công     trình năng  DNL 1,00 0,22   0,78                 lượng ­ Đất công   trình bưu    DBV 0,28 0,14   0,04   0,04   0,05     0,01   chính viễn  thông ­ Đất cơ    DVH 3,78 1,12 1,10   0,01 0,11 0,58 0,07 0,50   0,27   sở văn hóa ­Đất cơ sở     DYT 5,00 1,85 0,20 0,45 0,13 0,22 0,91 0,39 0,21 0,22 0,14 0,30 y tế ­ Đất cơ  sở giáo    DGD 44,25 13,75 3,62 5,97 5,54 2,09 3,16 1,50 1,50 2,10 3,01 2,01 dục ­ đào  tạo ­ Đất cơ    sở thể dục   DTT 2,17 1,43                 0,74   ­ thể thao ­ Đất cơ  sở nghiên    DKH                         cứu khoa  học ­ Đất cơ    sở dịch vụ  DXH                         về xã hội   ­ Đất chợ DCH 5,62 1,62 1,43 0,60 0,44 0,34     0,08 0,20 0,62 0,28 Đất có di  2.10 tích lịch sử  DDT                         ­ văn hóa Đất danh  2.11 lam thắng  DDL                         cảnh Đất bãi  2.12 thải, xử lý  DRA 3,03 2,71                 0,32   chất thải Đất ở tại  2.13 ONT 991,16   106,10 166,13 115,08 82,82 112,13 79,91 106,47 65,39 75,75 81,37 nông thôn Đất ở tại  2.14 ODT 159,08 159,08                     đô thị Đất xây  2.15 dựng trụ  TSC 17,72 5,77 1,16 1,63 0,73 1,63 0,47 0,19 1,06 2,55 1,35 1,19 sở cơ quan Đất xây  dựng trụ  2.16 sở của tổ  DTS 0,99 0,89                 0,10   chức sự  nghiệp Đất xây  dựng cơ  2.17 DNG                         sở ngoại  giao Đất cơ sở  2.18 TON 55,02 9,14 1,76 2,28 7,46 3,17 10,22 7,24 0,21 7,26   6,29 tôn giáo Đất làm  nghĩa  trang,  2.19 nghĩa địa,  NTD 54,78 6,26 0,68 2,51 12,45 2,24 10,95 6,82 2,64 5,00 0,33 4,89 nhà tang  lễ, nhà hỏa  táng 2.20 Đất sản  SKX                         xuất vật 
  5. liệu xây  dựng, làm  đồ gốm Đất sinh  2.21 hoạt cộng  DSH 4,14 0,06 0,78 0,20 0,65 0,07 0,33 0,16 0,58 0,07 0,65 0,59 đồng Đất khu  vui chơi,  2.22 DKV                         giải trí  công cộng Đất cơ sở  2.23 TIN 4,26 1,86         0,16 1,27 0,33 0,15 0,48   tín ngưỡng Đất sông,  2.24 ngòi, kênh,  SON 1.050,96 74,22 121,27 93,01 107,33 61,89 98,02 91,16 151,51 84,88 93,08 74,60 rạch, suối Đất có  mặt nước  2.25 MNC 2,79   0,30   1,28   1,21           chuyên  dùng Đất phi  nông  2.26 PNK 2,84 2,07         0,76           nghiệp  khác Đất chưa  3 CSD                         sử dụng Đất khu  4 công nghệ KCN                         cao* Đất khu  5 KKT                         kinh tế* Đất đô  6 KDT                         thị* Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.   BẢNG 2: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ KẾ HOẠCH NĂM 2019 HUYỆN  TÂN HIỆP (Ban hành kèm theo Quyết định số: 650/QĐ­UBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân   dân tỉnh Kiên Giang) Đơn vị tính: ha Thị  Xã  Xã  Xã  Xã  Chỉ tiêu sử dụng  Tổng  trấn  Xã  Xã  Thạnh Thạnh  Tân  Tân  Xã  Xã  Xã  Xã  STT Mã Thạnh  Thạ nh   Tân  Tân  Tân  Tân  đất diện tích Tân  Đông  Đông  Hiệp  Hiệp  Trị Đông Hội Hòa Thành An Hiệp A B A B
  6. (4)=  (1) (2) (3) (5)+..+ (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (..) Tổng diện tích      30,59 3,29 7,48 5,45 6,29 4,76 ­ ­ 1,80 ­ 1,52 ­ cần thu hồi 1 Đất nông nghiệp NNP 21,49 2,24 7,00 3,93 3,96 2,54 ­ ­ 0,90 ­ 0,92 ­ 1.1 Đất trồng lúa LUA 7,81 0,27 5,03 0,69 1,34 0,28 ­ ­ ­ ­ 0,20 ­ Trong đó: Đất    chuyên trồng lúa  LUC 7,81 0,27 5,03 0,69 1,34 0,28         0,20   nước Đất trồng cây  1.2 HNK ­   ­                   hàng năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN 13,68 1,97 1,97 3,24 2,62 2,26     0,90   0,72   năm Đất rừng phòng  1.4 RPH ­                       hộ Đất rừng đặc  1.5 RDD ­                       dụng 1.6 Đất rừng sản xuất RSX ­                       Đất nuôi trồng  1.7 NTS ­                       thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU ­                       Đất nông nghiệp  1.9 NKH ­                       khác Đất phi nông  2 PNN 9,10 1,05 0,48 1,52 2,33 2,22 ­ ­ 0,90 ­ 0,60 ­ nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP ­                       2.2 Đất an ninh CAN ­                       Đất khu công  2.3 SKK ­                       nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT ­                       Đất cụm công  2.5 SKN ­                       nghiệp Đất thương mại,  2.6 TMD ­                       dịch vụ Đất cơ sở sản  2.7 xuất phi nông  SKC ­                       nghiệp Đất sử dụng cho  2.8 hoạt động khoáng  SKS ­                       sản Đất phát triển hạ  tầng cấp quốc gia,  2.9 DHT 0,05 0,05                     cấp tỉnh, cấp  huyện, cấp xã Đất có di tích lịch  2.10 DDT ­                       sử ­ văn hóa Đất danh lam  2.11 DDL ­                       thắng cảnh
  7. Đất bãi thải, xử lý  2.12 DRA ­                       chất thải Đất ở tại nông  2.13 ONT 8,05   0,48 1,52 2,33 2,22     0,90   0,60   thôn 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 1,00 1,00                     Đất xây dựng trụ  2.15 TSC ­                       sở cơ quan Đất xây dựng trụ  2.16 sở của tổ chức sự  DTS ­                       nghiệp Đất xây dựng cơ  2.17 DNG ­                       sở ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON ­                       Đất làm nghĩa  trang, nghĩa địa,  2.19 NTD ­                       nhà tang lễ, nhà  hỏa táng Đất sản xuất vật  2.20 liệu xây dựng,  SKX ­                       làm đồ gốm Đất sinh hoạt  2.21 DSH ­                       cộng đồng Đất khu vui chơi,  2.22 DKV ­                       giải trí công cộng Đất cơ sở tín  2.23 TIN ­                       ngưỡng Đất sông, ngòi,  2.24 SON ­                       kênh, rạch, suối Đất có mặt nước  2.25 MNC ­                       chuyên dùng Đất phi nông  2.26 PNK ­                       nghiệp khác   BẢNG 3: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KỲ KẾ HOẠCH NĂM  2019 HUYỆN TÂN HIỆP (Ban hành kèm theo Quyết định số: 650/QĐ­UBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân   dân tỉnh Kiên Giang) Đơn vị tính: ha Tổng  Thị  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Chỉ tiêu sử  STT Mã diện  trấn  Thạn ThDi ạnệTh ạnh Thạnh  Tân  n tích phân theo đơn vTân  ị hành chính Tân  Tân  Tân  Tân  dụng đất Tân  h  Đông  Đông  Hiệp  Hiệp  tích h Trị Hội Hòa Thành An Hiệp Đông A B A B (4)=  (1) (2) (3) (5)+(6)  (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) + (…)   Tổng diện    33,66 4,86 7,91 4,85 4,88 3,57 1,24 0,92 1,82 0,92 1,84 0,85
  8. tích cần  chuyển  mục đích Đất nông  nghiệp  chuyển  1 NNP/PNN 33,66 4,86 7,91 4,85 4,88 3,57 1,24 0,92 1,82 0,92 1,84 0,85 sang phi  nông  nghiệp Đất trồng  1.1 LUA/PNN 8,23 0,27 5,03 0,69 1,34 0,38 0,32 ­ ­ ­ 0,20 ­ lúa Trong đó:  Đất chuyên    LUC/PNN 8,23 0,27 5,03 0,69 1,34 0,38 0,32 ­ ­ ­ 0,20 ­ trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK/PNN   ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ năm khác Đất trồng  1.3 CLN/PNN 25,43 4,59 2,88 4,16 3,54 3,19 0,92 0,92 1,82 0,92 1,64 0,85 cây lâu năm Đất rừng  1.4 RPH/PNN                         phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD/PNN                         đặc dụng Đất rừng  1.6 RSX/PNN                         sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng thủy  NTS/PNN                         sản Đất làm  1.8 LMU/PNN                         muối Đất nông  1.9 NKH/PNN                         nghiệp khác Chuyển đổi  cơ cấu sử  dụng đất  2                           trong nội  bộ đất nông  nghiệp   Trong đó:                           Đất trồng  lúa chuyển  2.1 sang đất  LUA/CLN                         trồng cây lâu  năm Đất trồng  lúa chuyển  2.2 LUA/LNP                         sang đất  trồng rừng Đất trồng  lúa chuyển  2.3 sang đất  LUA/NTS                         nuôi trồng  thủy sản
  9. Đất trồng  lúa chuyển  2.4 LUA/LMU                         sang đất làm  muối Đất trồng  cây hàng  năm khác  2.5 chuyển sang  HNK/NTS                         đất nuôi  trồng thủy  sản Đất trồng  cây hàng  năm khác  2.6 HNK/LMU                         chuyển sang  đất làm  muối Đất rừng  phòng hộ  chuyển sang  2.7 đất nông  RPH/NKR(a)                         nghiệp  không phải  là rừng Đất rừng  đặc dụng  chuyển sang  2.8 đất nông  RDD/NKR(a)                         nghiệp  không phải  là rừng Đất rừng  sản xuất  chuyển sang  2.9 đất nông  RSX/NKR(a)                         nghiệp  không phải  là rừng Đất phi nông  nghiệp  không phải  2.10 PKO/OCT                         là đất ở  chuyển sang  đất ở Chuyển đổi  cơ cấu sử  dụng đất  3 trong nội                            bộ đất phi  nông  nghiệp   Trong đó:                           Đất ở nông  thôn chuyển  3.1 sang đất  ONT/DHT                         phát triển hạ  tầng 3.2 Đất ở đô thị  ODT/DHT                         chuyển sang 
  10. đất phát  triển hạ  tầng Đất có di  tích lịch sử ­  văn hóa  3.3 DDT/CQP                         chuyển sang  đất quốc  phòng  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2