intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 657/QĐ-UBND

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

72
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC VÀ PHÂN CẤP QUẢN LÝ ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 657/QĐ-UBND

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Đồng Nai, ngày 08 tháng 3 năm 2012 Số: 657/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC VÀ PHÂN CẤP QUẢN LÝ ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Giao thông đường thuỷ nội địa ngày 15/6/2004; Căn cứ Quyết định số 970/QĐ - BGTVT ngày 15/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố đường thuỷ nội địa quốc gia; Căn cứ Thông tư số 25/2010/TT - BGTVT ngày 31/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý hoạt động của cảng, bến thuỷ nội địa; Căn cứ Thông tư số 23/2011/TT - BGTVT ngày 31/03/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý đường thuỷ nội địa; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 597/TTr-SGTVT ngày 16/02/2012, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành danh mục và phân cấp quản lý các tuyến đường thuỷ nội địa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (có danh mục kèm theo). Điều 2. - Sở Giao thông Vận tải tổ chức quản lý và cấp các loại giấy phép có liên quan trên các tuyến đường thuỷ nội địa do cấp tỉnh quản lý và triển khai thực hiện Quyết định này; - Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh và thành ph ố Biên Hoà (gọi chung là UBND cấp huyện) tổ chức quản lý và cấp các loại giấy phép có liên quan trên các tuyến đường thuỷ nội địa còn lại (không bao gồm các tuyến đường thuỷ nội địa Quốc gia và cấp tỉnh quản lý) trên cơ sở ranh giới hành chính. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 29/9/2010 của UBND tỉnh. Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH
  2. PHÓ CHỦ TỊCH Nơi nhận: - N hư Điều 4; - Bộ Giao thông Vận tải; - Cục Đường thuỷ nội địa; - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Chánh, Phó văn phòng CNN; Trần Văn Vĩnh - Trung tâm Công báo; - Lưu: VT, CNN; 03-02 Quan ly du thao duong do thi DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THỦY DO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ LONG KHÁNH VÀ THÀNH PHỐ BIÊN HÒA QUẢN LÝ (Kèm theo Quyết định số: 657/QĐ-UBND, ngày 08 tháng 3 năm 2012) I. HUYỆN NHƠN TRẠCH STT TÊN SÔNG, KÊNH, RẠCH DÀI (KM) ĐỊA ĐIỂM Sông Đồng Kho Xã Phước An 1 14.0 Tắc Le Le Xã Phước An 3 10.0 Tắc Rạch Tràm Xã Phước An 4 10.0 Tắc Rạch Cóc Xã Phước An 5 2.0 Tắc Rạch Dừa Xã Phước An 6 6.0 Tắc Ông Trúc Xã Phước An 7 6.0 Tắc Hồng Xã Phước An 8 10.0 Tắc Múc Dầu Xã Phước An 9 7.0 Tắc Chà Lở Xã Phước An 10 7.0 Tắc Cò Xã Phước An 11 10.0 Ngã Ba Ruồng Xã Phước An 12 2.0 Sông Ba Giọi Xã Phước An 13 8.0 Tắc Ngọn Chín Xã Phước An 14 5.0 Rạch Tra Cho Xã Phước An 15 2.7 Rạch Vũng Gấm Xã Phước An 16 3.5 Rạch Cái Út Xã Phước An 17 1.1 Rạch Sa Dưa Xã Phước An 18 2.3 Rạch Mới Xã Phước An 19 1.5 Rạch Bàu Bông Xã Phước An 20 0.7 Rạch Đá Bàn Xã Phước An 21 1.1 Rạch Bên Cây Trái Xã Phước An 22 1.6
  3. Tắc Cua Xã Phước An 23 5.0 Rạch Ông Trùm Xã Phước An 24 5.7 Rạch Cá Đôi Xã Phước An 25 5.0 Rạch Nước Hồi Xã Phước An 26 5.0 Rạch Cấm Sào Xã Phước An 27 1.5 Tắc Cái Cua Xã Phước An 28 1.3 Tắc Ruồng Xã Phước An 29 1.4 Tắc Ruột Ngựa Xã Phước An 30 5.0 Tắc Cấm Sào Xã Phước An 31 10.0 Xã Phước An 32 Sông Bà Hào 10.0 Rạch Giồng Xã Đại Phước 33 1.4 Rạch Đồi Xã Đại Phước 34 1.1 Rạch Tắc Tam Sỹ Xã Đại Phước 35 3.5 Rạch Cống Lớn Xã Đại Phước 36 0.4 Rạch Cầu Kê Xã Đại Phước 37 1.7 Rạch Cầu Mít Xã Long Thọ 38 0.2 Rạch Maren Xã Long Thọ 39 0.5 Rạch Dài Xã Long Thọ 40 0.1 Rạch Cai Vạn Xã Long Thọ 41 0.7 Rạch Ông Hợi Xã Long Thọ 42 0.6 Rạch Cây khô Xã Long Thọ 43 0.8 Rạch Phong Lưu Xã Long Thọ 44 0.4 Rạch Hàn Hết Xã Long Thọ 45 0.3 Rạch Bùn Xã Long Thọ 46 0.9 Rạch Đá Xã Long Thọ 47 0.4 Rạch Tắc Thúi Xã Long Thọ 48 0.5 Rạch Ngọn Nhà Xã Long Thọ 49 0.5 Rạch Cái Lăng (Cái Lang) Xã Long Thọ 50 0.1 Rạch Cái Sinh Ngọn Nhà Xã Long Thọ 51 0.3 Rạch Cây Gồ Xã Long Thọ 52 0.2 Rạch Cá Rạo Lớn Xã Long Thọ 53 1.0 Rạch Cá Rạo Bé Xã Long Thọ 54 0.2 Rạch bến Lớn Xã Long Thọ 55 2.5 Rạch Sóng Trầu Xã Long Thọ 56 0.7 Rạch bảy Đước Xã Long Thọ 57 0.2
  4. Rạch Đá Xã Long Thọ 58 0.7 Rạch Bến Bạ Xã Long Thọ 59 0.2 Rạch Cặc Vịt Xã Long Thọ 60 0.1 Rạch Thị Xã Long Thọ 61 0.5 Rạch Dây Mũ Xã Long Thọ 62 0.4 Rạch Cá Quạ Xã Long Thọ 63 0.6 Rạch Cá Sình Xã Long Thọ 64 1.0 Kênh Tiêu Hiệp Phước Xã Hiệp Phước 65 3.9 Suối Đồng Hu Xã Hiệp Phước 66 1.6 Xã Hiệp Phước 67 Kênh Bà Ký 4.2 Suối Cạn Xã Hiệp Phước 68 2.4 Rạch Chạy Xã Phú Thạnh 69 0.9 Rạch Kiệu Xã Phú Thạnh 70 0.9 Rạch Bàng Xã Phú Thạnh 71 0.6 Rạch Láng Xã Phú Thạnh 72 0.7 Rạch Bà Hiếm Xã Phú Thạnh 73 0.4 Rạch Ông Lương Xã Phú Thạnh 74 0.2 Rạch Suối Xã Phú Thạnh 75 0.7 Rạch Bà Sờ Xã Phú Thạnh 76 0.3 Sông Ông Thuộc Xã Phước Khánh 77 5.0 Xã Phước Khánh 78 Sông Ông Kèo 16.6 Sông Vàm Mương Xã Phước Khánh 79 4.0 Sông Chà Là lớn Xã Phước Khánh 80 2.1 Sông Chà Là Nhỏ Xã Phước Khánh 81 1.5 Kênh Bà Cổ Xã Phước Khánh 82 1.4 Rạch 5 Lẹ Xã Phước Khánh 83 0.8 Rạch Bồng Sạn Xã Phước Khánh 84 1.0 Rạch Tắc Kéo Xã Phước Khánh 85 2.0 Rạch Cái Giang Xã Phước Khánh 86 1.2 Rạch 2 Tũng Xã Phước Khánh 87 1.0 Rạch 2 My Xã Phước Khánh 88 1.1 Rạch Kho Lúa Xã Phước Khánh 89 0.6 Rạch Thông Lưu Xã Phước Khánh 90 0.7 Rạch Bờ Bầu Xã Phước Khánh 91 1.0 Rạch Bìm Bìm Xã Phước Khánh 92 1.1
  5. Rạch Ngã 4 Chà là Xã Phước Khánh 93 2.5 Rạch Cái Tư Xã Phước Khánh 94 0.6 Rạch Cái Tôm Xã Phước Khánh 95 0.9 Rạch Cái Đôi Xã Phước Khánh 96 2.0 Rạch Dộp Lớn Xã Phước Khánh 97 1.4 Rạch Dộp Nhỏ Xã Phước Khánh 98 1.1 Rạch Muỗi Xã Phước Khánh 99 2.0 Rạch Đá Xã Phước Khánh 100 1.0 Rạch Bàng Xã Phước Khánh 101 2.0 Rạch Vàm Đình Xã Phước Khánh 102 0.3 Rạch 2 Minh Xã Phước Khánh 103 0.2 Rạch Út Phương Xã Phước Khánh 104 0.2 Rạch 8 Nờ Xã Phước Khánh 105 0.2 Rạch Thầy Phó Xã Phước Khánh 106 0.6 Rạch Sáu Xem Xã Phước Khánh 107 0.4 Rạch Nhà Máy Xã Phước Khánh 108 0.4 Rạch Bảy Bé Xã Phước Khánh 109 0.1 Rạch Nhà Thờ Xã Phước Khánh 110 0.3 Rạch Kính Xã Phước Khánh 111 0.6 Rạch Tắc Miễu Xã Phước Khánh 112 2.0 Rạch Bảy Sâm Xã Phước Khánh 113 0.8 Rạch Năm Giáp Xã Phước Khánh 114 0.5 Rạch Bà Liêu Xã Phước Khánh 115 1.8 Rạch Tam Đa Xã Phước Khánh 116 0.8 Sông Gò Đá Xã Phước Thiền 117 2.0 Sông Gò Đá Nhỏ Xã Phước Thiền 118 2.2 Kênh Hàng Điều Xã Phước Thiền 119 1.5 Rạch Đường Xuồng Xã Phước Thiền 120 0.9 Rạch Bờ Điều Xã Phước Thiền 121 1.6 Rạch Tắt Xã Phước Thiền 122 4.7 Rạch Ông Thống Xã Phước Thiền 123 1.0 Rạch Bà Thuộc Xã Phước Thiền 124 0.9 Rạch Ông Bố Xã Phước Thiền 125 0.8 Rạch Ông Cấm Xã Phước Thiền 126 0.6 Rạch Mương Xã Phước Thiền 127 0.7
  6. Rạch Hòa Mười Hạnh Xã Phước Thiền 128 0.8 Rạch Hai Đấu Xã Phước Thiền 129 0.7 Rạch Cát Xã Phước Thiền 130 0.7 Rạch Đụn Trâu Xã Phước Thiền 131 0.3 Rạch 6 Xinh Xã Phước Thiền 132 0.5 Rạch 8 Mầu Xã Phước Thiền 133 0.5 Rạch 3 Thượng Xã Phước Thiền 134 0.9 Rạch Mương Hời Xã Phước Thiền 135 0.7 Rạch Chòi Mồi Xã Phước Thiền 136 0.4 Rạch Tư Tờ Xã Phước Thiền 137 0.7 Xã Phú Hữu 138 Vàm Câu Kê 1.4 Xã Phú Hữu 139 Vàm Bà Hai 1.0 Ngọn Nọ Xã Phú Hữu 140 1.5 Tắc Cây Chuối Xã Phú Hữu 141 0.4 Vàm Ông Chuốc Xã Phú Hữu 142 2.0 Rạch Ông 4 Mào Xã Phú Hữu 143 0.6 Rạch Tàu Chim Xã Phú Hữu 144 0.4 Rạch Bà Một Xã Phú Hữu 145 0.2 Rạch Bà Hai Xã Phú Hữu 146 1.2 Rạch Nhà Máy Xã Phú Hữu 147 0.2 Rạch Ông Mười Trọi Xã Phú Hữu 148 0.5 Rạch Ông Rào Xã Phú Hữu 149 0.4 Rạch Bà Đê Xã Phú Hữu 150 0.4 Ngọn Thác Lác Xã Phú Hữu 151 1.0 Rạch Cá Xã Phú Hữu 152 1.5 Ngọn Bà Thông Xã Phú Hữu 153 0.4 Ngọn Rạch Đập Xã Phú Hữu 154 0.4 Rạch Bà Xã Phú Hữu 155 0.5 Ngọn Năm Căn Xã Phú Hữu 156 0.5 Rặc Bãi Lớn Xã Phú Hữu 157 1.4 Rạch Bãi Nhỏ Xã Phú Hữu 158 1.0 Rạch Bà Năm Xã Phú Hội 159 0.5 Rạch Cát Xã Phú Hội 160 0.6 Suối Liên Ấp Xóm Hổ-Đất Mới Xã Phú Hội 161 1.5 Rạch Miễu Xã Phú Hội 162 1.1
  7. Xã Phú Đông 163 Sông Cây Chàm 3.0 Sông Cầu Tàu Xã Phú Đông 164 5.0 Sông Bến Ngự Xã Phú Đông 165 2.5 Sông Cầu Trái Xã Phú Đông 166 4.0 Sông Phước Lý Xã Phú Đông 167 1.2 Xã Phú Đông 168 Sông Kính 2.0 Xã Phú Đông 169 Sông Nhà Máy 0.9 Xã Phú Đông 170 Sông Cá Ta 2.0 Rạch Ông Mười Xã Phú Đông 171 1.0 Rạch Láng Cát Xã Phú Đông 172 0.6 Rạch Bờ Dừa Xã Phú Đông 173 2.0 Rạch Mương Lợi Xã Phú Đông 174 1.0 Rạch Ông Bông Xã Phú Đông 175 1.8 Rạch Ông Hào Xã Phú Đông 176 0.8 Rạch Cây Mắm Xã Phú Đông 177 1.5 Rạch Ba Rằng Xã Phú Đông 178 2.0 Rạch Ngọn Nhà Trường Xã Phú Đông 179 1.2 Rạch Tắc Tư Vị Xã Phú Đông 180 0.6 Rạch Ngọn Ông Tư Xã Phú Đông 181 0.9 Rạch Nhà Hội Xã Phú Đông 182 1.0 Rạch Ông Thuộc Xã Phú Đông 183 1.5 Sông Miễng Xành Xã Phú Đông 184 1.3 Sông Rạch Miễu Xã Phú Đông 185 1.0 Xã Phú Đông 186 Sông Ông Mai 2.0 Rạch Ông Bảy Xã Phú Đông 187 0.6 Rạch Cầu Xã Phú Đông 188 0.4 Rạch Năm Xinh Xã Phú Đông 189 0.6 Rạch Ông Điếc Xã Phú Đông 190 0.9 Sông Cống Lớn Xã Phú Đông 191 3.0 Rạch Nhom Xã Phú Đông 192 1.0 Rạch Ngọn Cống Xã Phú Đông 193 0.8 Rạch Giống Sắn Xã Phú Đông 194 0.7 Rạch Ông Lẽn Xã Phú Đông 195 1.5 Rạch Lò Rèn Xã Phú Đông 196 1.0 Rạch Mười Tý Xã Phú Đông 197 0.8
  8. Rạch Ô Rô Xã Phú Đông 198 1.5 Rạch Hai Bốn Xã Phú Đông 199 1.2 Rạch Năm Cam Xã Phú Đông 200 0.7 Rạch Cầu Tàu - Cá Ta Xã Phú Đông 201 1.0 Rạch Bà Tình Xã Phú Đông 202 1.0 Rạch Đất Sét Xã Phú Đông 203 1.5 Rạch Gò Keo Xã Phú Đông 204 1.0 Rạch Mương Đôi Xã Phú Đông 205 1.2 Rạch Bàu Cá 206 1.8 Xã Long Tân Rạch Đập 207 1.0 Xã Long Tân Rạch Tranh 208 1.5 Xã Long Tân Rạch Nhum 209 2.6 Xã Long Tân Rạch Lẵm 210 1.8 Xã Long Tân Rạch Bong Bọng 211 0.8 Xã Long Tân Rạch Cui 212 3.5 Xã Long Tân Rạch Bà Điện 213 1.1 Xã Long Tân Rạch Tam Bôn 214 0.8 Xã Long Tân Rạch Nước Trong 215 4.0 Xã Long Tân Rạch Bà Tường 216 1.0 Xã Long Tân Rạch Ông Thống 217 1.3 Xã Long Tân Rạch Xã Nương 218 1.2 Xã Long Tân Rạch Bơn 219 1.8 Xã Long Tân Rạch Mấu 220 1.3 Xã Long Tân Rạch Bần 221 1.0 Xã Long Tân Rạch Bà Vách 222 2.1 Xã Long Tân Rạch Láng 223 1.4 Xã Long Tân Rạch Nở 224 1.8 Xã Long Tân Rạch Kẻ 225 3.5 Xã Long Tân Rạch Chạy 226 4.5 Xã Long Tân Rạch Nhà Máy Xã Vĩnh Thanh 227 0.6 Rạch Mương Đào Xã Vĩnh Thanh 228 1.0 Rạch Sông Lu Xã Vĩnh Thanh 229 0.6 Rạch Câu Cắn Xã Vĩnh Thanh 230 1.1 Rạch Bàu Thai Xã Vĩnh Thanh 231 0.7 Rạch Vú Sữa Xã Vĩnh Thanh 232 1.0
  9. Rạch Ông Tiên Xã Vĩnh Thanh 233 0.4 Rạch Ông Tiên Lớn Xã Vĩnh Thanh 234 1.0 Rạch Ông Kiễu Xã Vĩnh Thanh 235 2.0 Rạch Lá Xã Vĩnh Thanh 236 3.0 420.1 Tổng II. HUYỆN VĨNH CỬU STT TÊN SÔNG, KÊNH, RẠCH DÀI(KM) GHI CHÚ Rạch Gốc ( tiếp giáp TP Biên Hòa) 1 0.6 Xã Bình Hòa Rạch Mọi 2 0.4 Xã Bình Hòa Rạch Tân Triều 3 3.8 Xã Bình Hòa Rạch Tân Triều 4 7.4 Xã Tân Bình Rạch Bến Cá 5 1.8 Xã Tân Bình Rạch Bến Cát 6 3.5 Xã Tân Bình Rạch Long Phú 7 0.6 Xã Tân Bình Rạch Cù Lao Vịt 8 0.7 Xã Tân Bình Suối Vũng Vọng Xã Thạch Phú 9 3.5 Suối Tân Trạch Xã Thạch Phú 10 1.8 Suối Mương Ô Xã Thạch Phú 11 3.9 Rạch Tống Phồ Xã Bình Lợi 12 1.5 Rạch Bàu Tre Xã Bình Lợi 13 0.5 Rạch Long Chiến Xã Bình Lợi 14 0.7 Rạch Bà Bướm Xã Bình Lợi 15 2.5 Rạch Cầu Ốc Xã Bình Lợi 16 0.8 Rạch Bàu Khoa Xã Bình Lợi 17 0.8 Sưối Bá Ba Xã Thiện Tân 18 2.4 Suối Chân Chúa Xã Thiện Tân 19 2.9 Rạch Ông Hường Xã Thiện Tân 20 2.0 Suối Tre Xã Thiện Tân 21 2.2 Suối Bà Tiên Xã Thiện Tân 22 0.7 Rạch Đông 23 12.0 Xã Tân An 24 Sông Mây 15.0 Xã Tân An Suối Ngang 25 4.0 Xã Tân An Suối Rạch Lăng 26 0.9 Xã Tân An
  10. Suối Đường Cộ 27 0.8 Xã Tân An Suối Cống Mương 28 0.2 Xã Tân An Suối Hang Nanh - Ông Trụ 29 2.5 Xã Tân An Suối Độn Xã Trị An 30 6.0 Xã Trị An 31 Sông Bà Rá 3.7 Rạch Cát Xã Trị An 32 5.3 Suối Hốc Lai Xã Trị An 33 5.0 Sông Đồng Nai, đoạn qua TT Vĩnh An Xã Vĩnh An 34 13.3 Suối Vĩnh An Xã Vĩnh An 35 1.1 Suối Bầu Me Xã Vĩnh An 36 3.5 Suối Trung Tâm Xã Vĩnh An 37 5.0 Suối Sâu Xã Vĩnh An 38 1.5 Suối Đá Bàn Xã Vĩnh Tân 39 7.5 Suối Đá Kè Xã Vĩnh Tân 40 9.0 Suối Sâu Xã Vĩnh Tân 41 1.3 Suối Sông Thao Xã Vĩnh Tân 42 6.8 Suối Đồi 3 Xã Vĩnh Tân 43 1.0 Suối Bà Cai Xã Vĩnh Tân 44 4.1 Suối 12 Ống Cống Xã Vĩnh Tân 45 9.2 Suối Cây Sung Xã Vĩnh Tân 46 1.3 Suối Tượng Xã Vĩnh Tân 47 1.2 Suối C3 Xã Vĩnh Tân 48 1.1 Suối Bà Hào Xã Vĩnh Tân 49 6.5 Suối Mã Đà Xã Vĩnh Tân 50 27.0 Suối Cà Cóc Xã Vĩnh Tân 51 6.7 Xã Vĩnh Tân 52 Sông Bé 12.0 Suối Cầu 1 Xã Vĩnh Tân 53 2.5 Suối Cầu 2 Xã Vĩnh Tân 54 0.4 Suối Cầu 3 Xã Vĩnh Tân 55 3.5 Suối Cầu 4 Xã Vĩnh Tân 56 0.9 Suối Cầu 5 (Cây Sung) Xã Vĩnh Tân 57 4.3 Suối Cầu 6 Xã Vĩnh Tân 58 1.5 Suối Cầu 7( Bà Hào) Xã Vĩnh Tân 59 19.3 Suối Cầu 8( Suối Linh) Xã Vĩnh Tân 60 12.0 Suối Cầu 9 (Cua Đinh) Xã Vĩnh Tân 61 4.5
  11. Suối Voi Xã Vĩnh Tân 62 4.3 Suối Trà Cóc Xã Vĩnh Tân 63 3.5 Suối Mã Đà Xã Vĩnh Tân 64 15.6 Sông Đồng Nai 65 12.0 Xã Phú Lý Suối Samarch 66 39.8 Xã Phú Lý Suối Cốp 1 67 24.4 Xã Phú Lý Suối Cốp 2 68 10.0 Xã Phú Lý Suối Ràng 69 40.4 Xã Phú Lý Suối Dong 70 12.4 Xã Phú Lý Suối Boong 71 21.6 Xã Phú Lý Suối Mã Đà 72 21.5 Xã Phú Lý Suối Da Kim De 73 27.5 Xã Phú Lý 500.7 Tổng III. HUYỆN XUÂN LỘC STT TÊN SÔNG, KÊNH, RẠCH DÀI(KM) ĐỊA ĐIỂM Suối Cao, Xuân Bắc 1 Sông La Ngà 15.5 2 Sông Ray 23.0 Lang Minh, Xuân Tâm Xuân Tâm, Xuân Hưng, Sông Ui (Suối Lớn) 3 24.1 Xuân Hòa Xuân Định, Bảo Hòa, Suối Gia Liêu 4 23.1 Xuân Phú Suối Một Xuân Định, Bảo Hòa 5 4.7 Suối Hai Xuân Định, Bảo Hòa 6 8.1 Suối Cầu Trắng Bảo Hòa 7 6.6 Suối Cầu 2 8 2.9 Xuân Phú Suối Cầu 3 9 3.1 Xuân Phú Suối Cầu 4 10 2.4 Xuân Phú Suối Cầu Ông 11 1.9 Xuân Phú Suối Cầu Bà 12 2.1 Xuân Phú Suối Đục 13 7.5 Xuân Phú, Lang Minh Suối Gia Tô Xuân Thọ, Suối Cát 14 13.7 Suối Cát Suối Cát 15 4.6 Suối Gia Măng Xuân Hiệp 16 10.8 Suối Đá Xuân Thọ 17 8.6
  12. Suối Tẩm Rong Xuân Bắc 18 3.8 Suối Gia Lào Suối Cao, Xuân Bắc 19 8.1 Suối Rết Xuân Bắc 20 14.1 Suối Tà Rùa Xuân Bắc 21 12.6 Suối Vượt Biên Suối Cao 22 9.3 Suối Mè Suối Cao, Xuân Bắc 23 13.1 Suối Chà Rang Suối Cao 24 7.4 Suối Gõ Suối Cao 25 6.0 Suối Đá Suối Cao 26 3.9 Suối đá quý Suối Cao 27 2.5 Suối Cao Suối Cao, Xuân Thành 28 12.5 Suối Heo 29 3.5 Xuân Thành Suối Bà Tràng 30 7.2 Xuân Thành Suối Lớn Xuân Trường 31 3.7 Suối Bà Tư Xuân Trường 32 6.3 Suối Tượng Xuân Trường 33 5.2 Suối Khỉ Xuân Trường 34 9.1 Xuân thành, Xuân Tâm, Suối Gia Huynh 35 26.9 Xuân Hưng Xuân Hòa Suối Lá 36 1.4 Xuân Tâm Suối Đục 37 6.6 Xuân Tâm Suối Ri 38 2.1 Xuân Tâm Suối Sông Ray 39 10.7 Xuân Tâm Suối Dưa 40 3.0 Xuân Tâm Suối Đồng Tiến 41 3.4 Xuân Tâm Suối Le 42 8.5 Xuân Tâm Suối Trong 43 13.2 Xuân Tâm Suối Lạnh Xuân Hưng 44 9.0 Suối Lạng Xuân Hưng 45 4.4 Suối Bà Rùa Xuân Hưng 46 4.5 Suối Điệp Xuân Hưng 47 4.6 Suối Nóng Xuân Hưng, Xuân Hòa 48 8.8 Suối Lạnh 49 6.9 Xuân Hòa Suối Cầu Xã 50 2.8 Xuân Hòa Suối Xoài 51 3.5 Xuân Hòa
  13. Suối Lạng 52 7.9 Xuân Hòa 419.2 Tổng IV. HUYỆN ĐỊNH QUÁN STT TÊN SÔNG, KÊNH, RẠCH DÀI(KM) ĐỊA ĐIỂM Suối Thủy nhập Sơn 1 3.8 Phú Tân Suối Cạn 2 14.0 Phú Tân Suối Cạn 3 18.6 Phú Vinh Suối Cạn Phú Lợi 4 4.1 Suối Cạn 5 10.7 Phú Hòa Suối Trả Mi 6 10.2 Gia Canh Suối Cạn 7 22.9 Gia Canh Suối Cầu Thắng Thị Trấn Định Quán 8 4.1 Suối Nhỏ Thị Trấn Định Quán 9 8.9 Suối Son Ngọc Định 10 5.5 Suối Năng Cô Ngọc Định 11 0.8 Suối Cầu Vắt Ngọc Định 12 19.5 Suối Độn Ngọc Định 13 4.7 Suối Cạn Ngọc Định 14 20.5 Suối Cạn Thanh Sơn 15 17.1 Suối Đá Thanh Sơn 16 18.4 Suối Cạn Phú Ngọc 17 14.3 Suối Cạn 18 14.5 La Ngá Suối Tam Bung 19 12.2 Phú Túc Suối Cạn 20 40.2 Phú Túc Suối Nho Suối Nho 21 4.5 Suối Cạn Suối Nho 22 23.8 Suối Soong 23 7.0 Túc Trung Suối Cạn 24 29.0 Túc Trung Suối Cạn Phú Cường 25 10.8 340.0 Tổng V. HUYỆN TÂN PHÚ STT TÊN SÔNG, KÊNH, RẠCH DÀI(KM) ĐỊA ĐIỂM Sông Đa Goay 1 8.2 Nam Cát Tiên
  14. Suối Đa Guy 2 9.9 Nam Cát Tiên, Phú An Suối Bàng Bính Phú Thạnh, Phú Điền 3 17.0 35.1 Tổng VI. THỊ XÃ LONG KHÁNH STT TÊN SÔNG, KÊNH, RẠCH DÀI(KM) ĐỊA ĐIỂM Suối Gia Liêu 1 18.0 Suối Gia Trấp 2 11.0 Suối Rết 3 16.5 Suối Cài 4 12.0 Suối Đồng Háp 5 3.0 Suối Đá 6 4.5 Suối Tre 7 15.5 Suối Chồn 8 3.5 Suối Đá Bàn 9 9.8 Suối Phén 10 4.3 Suối Nhạn 11 5.5 Suối Trần Nghi 12 10.5 Suối Thái Lan 13 4.0 118.0 Tổng VII. HUYỆN THỐNG NHẤT STT TÊN SÔNG, KÊNH, RẠCH DÀI(KM) ĐỊA ĐIỂM Suối Gia Hưng Xuân Thạnh 1 1.3 Suối Hai Cô Xuân Thạnh 2 3.5 Suối Gia Đức Xuân Thạnh 3 3.0 Suối Sông Nhạn Xuân Thạnh 4 3.2 Suối Hòn Xuân Thạnh 5 3.3 Suối Bí Xuân Thạnh 6 2.3 Suối Cầu Tuột Hưng Lộc 7 0.8 Suối Mù Hưng Lộc 8 2.0 Suối Đá Hưng Lộc 9 Hưng Lộc Nhánh 1 0.8 Hưng Lộc Nhánh 2 1.0 Hưng Lộc Nhánh 3 1.5
  15. Suối Bí Hưng Lộc 10 Hưng Lộc Nhánh 1 2.8 Hưng Lộc Nhánh 2 0.5 Hưng Lộc Nhánh 3 1.5 Suối Cạn Hưng Lộc 11 Hưng Lộc Nhánh 1 1.0 Hưng Lộc Nhánh 2 1.5 Hưng Lộc Nhánh 3 1.3 Suối Sông Nhạn Xã Lộ 25 12 9.0 Suối Bí Xã Lộ 25 13 5.0 Suối Ba son Xã Lộ 25 14 8.0 Suối Khu 4 15 1.3 Xã Gia Tân 1 Suối Thủy Lợi 16 0.8 Xã Gia Tân 1 Suối 1 17 0.4 Xã Gia Tân 1 Suối 2 18 1.1 Xã Gia Tân 1 Suối 3 19 1.2 Xã Gia Tân 1 Suối 4 20 1.8 Xã Gia Tân 1 Suối 5 21 2.0 Xã Gia Tân 1 Suối Cầu 1 ấp Tân Yên 22 2.0 Xã Gia Tân 3 Suối Cầu 2 ấp Tân Yên 23 0.8 Xã Gia Tân3 Suối Cầu 3 ấp Tân Yên 24 4.7 Xã Gia Tân 3 Suối Cầu Ông Hoàng 25 4.9 Xã Gia Tân 3 Suối Cầu2 ấp Gia Yên 26 3.0 Xã Gia Tân 3 Suối Cầu 3 ấp Gia Yên 27 1.0 Xã Gia Tân 3 Suối Cài Xã Gia kiệm 28 2.0 Suối Cầu Cường Xã Gia kiệm 29 3.0 Suối Võ Dõng 3 Xã Gia kiệm 30 2.5 Suối Cống Trắng 31 4.6 Xã Gia Tân 2 Suối Phú Dòng 32 4.8 Xã Gia Tân 2 Suối Tầu 33 1.5 Xã Gia Tân 2 Suối Đức Huy 34 2.7 Xã Gia Tân 2 Suối Đức Long 35 5.3 Xã Gia Tân 2 Suối Đá 36 3.1 Xã Gia Tân 2 Suối Gia Dung 1 37 3.0 Xã Quang Trung Suối Gia Dung 2 38 2.0 Xã Quang Trung
  16. Suối Gia Dung 3 39 3.8 Xã Quang Trung Suối Hai cô 40 8.0 Xã Quang Trung Suối Săn Dốc (Dốc C) Xã Xuân Thiện 41 3.6 Suối Đá Xã Xuân Thiện 42 3.5 Suối Ba Cao Xã Xuân Thiện 43 3.8 Suối Đục Xã Xuân Thiện 44 7.2 Suối Huệ Mai Xã Xuân Thiện 45 1.0 Suối Cạn (cây đa) Xã Xuân Thiện 46 3.5 Suối Tư Rồng Xã Xuân Thiện 47 1.7 Suối Cầu Chùa 48 2.3 Xã Bàu Hàm 2 Suối Sông Nhạn 49 6.5 Xã Bàu Hàm 2 Suối Mù 50 5.5 Xã Bàu Hàm 2 Suối Ông Nhì 51 4.5 Xã Bàu Hàm 2 Suối Ông Ba Cung 52 6.0 Xã Bàu Hàm 2 Suối Gia Đức 53 12.5 Xã Bàu Hàm 2 Suối Gia Nhang 54 10.0 Xã Bàu Hàm 2 195.9 Tổng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2