intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 665/QĐ-BNN-HTQT

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

39
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT DỰ ÁN “HỖ TRỢ VĂN PHÒNG ĐIỀU PHỐI ĐỐI TÁC HỖ TRỢ NGÀNH LÂM NGHIỆP (FSSP CO) ĐỂ VẬN HÀNH VÀ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG GIAI ĐOẠN 2011 - 2012” DO QUỸ ỦY THÁC LÂM NGHIỆP (TFF) TÀI TRỢ BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 665/QĐ-BNN-HTQT

  1. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Hà Nội, ngày 05 tháng 04 năm 2011 Số: 665/QĐ-BNN-HTQT QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT DỰ ÁN “HỖ TRỢ VĂN PHÒNG ĐIỀU PHỐI ĐỐI TÁC HỖ TRỢ NGÀNH LÂM NGHIỆP (FSSP CO) ĐỂ VẬN HÀNH VÀ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG GIAI ĐOẠN 2011 - 2012” DO QUỸ ỦY THÁC LÂM NGHIỆP (TFF) TÀI TRỢ BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3/1/2008 và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Nghị định 131/2006/NĐ-CP ngày 9/11/2006 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA); Căn cứ Quyết định số 45/2004/QĐ-BNN ngày 30/9/2004 về việc ban hành “Quy chế Quản lý và Sử dụng nguồn hỗ trợ của nước ngoài trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn”; Căn cứ Công văn số 850/CP-NN ngày 30/6/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc Thành lập Quỹ Ủy thác ngành Lâm nghiệp và Công văn số 744/VPCP-QHQT ngày 9/2/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục thực hiện văn bản thỏa thuận Đối tác hỗ trợ ngành lâm nghiệp đến năm 2015; Căn cứ Công văn số 793/TTg/NN ngày 25/5/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc cho phép Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định, phê duyệt các dự án sử dụng
  2. nguồn vốn tài trợ từ Quỹ Ủy thác lâm nghiệp; Căn cứ Quyết định số 254/QĐ-BNN-TCCB ngày 29/1/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thành lập Quỹ Ủy thác ngành Lâm nghiệp; Căn cứ Quyết định số 2646/QĐ-BNN-LN ngày 21/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành Quy chế Quản lý và Sử dụng Quỹ Ủy thác ngành Lâm nghiệp; Căn cứ Biên bản cuộc họp Hội đồng quản lý Quỹ TFF lần thứ 11 ngày 19/11/2010; Xét đề nghị của Giám đốc Quỹ Ủy thác Lâm nghiệp tại Công văn số 02/TFF-CV ngày 06/01/2011; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Dự án “Hỗ trợ Văn phòng Điều phối Đối tác hỗ trợ ngành Lâm nghiệp (FSSP CO) để vận hành Văn phòng giai đoạn 2011 - 2012” do Quỹ Ủy thác Lâm nghiệp (TFF) tài trợ với các nội dung sau: 1. Tên Dự án: Hỗ trợ Văn phòng Điều phối Đối tác hỗ trợ ngành Lâm nghiệp (FSSP CO) để vận hành Văn phòng giai đoạn 2011 - 2012. 2. Nguồn tài trợ: Quỹ Ủy thác Lâm nghiệp (TFF) 3. Tổng kinh phí: 100.000 Euro (Một trăm ngàn Euro) tương đương 2.948.000.000 Việt Nam đồng. 4. Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 5. Đơn vị nhận tài trợ: Văn phòng Điều phối Đối tác hỗ trợ ngành Lâm nghiệp (FSSP CO). 6. Thời gian thực hiện hoạt động: 24 tháng kể từ ngày 1/1/2011 đến hết ngày 31/12/2012. 7. Địa bàn thực hiện hoạt động: Hà Nội và các tỉnh.
  3. 8. Mục tiêu của khoản tài trợ: Đảm bảo kinh phí để vận hành Văn phòng Điều phối Đối tác hỗ trợ ngành Lâm nghiệp và các hoạt động của Văn phòng Điều phối Đối tác hỗ trợ ngành Lâm nghiệp theo kế hoạch hàng năm được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt. 9. Các kết quả chính: a) Việc huy động và sử dụng nguồn lực cho ngành lâm nghiệp được điều phối một cách có hiệu quả. b) Góp phần cải thiện thể chế chính sách Lâm nghiệp thông qua đối thoại chính sách và tham vấn với các bên. c) Thông tin về lâm nghiệp Việt Nam và quốc tế được cập nhật chính xác, đầy đủ và được chia sẽ giữa các bên liên quan. d) Hệ thống giám sát đánh giá được củng cố và duy trì hiệu quả góp phần đảm bảo chất lượng việc thực hiện chiến lược lâm nghiệp và các khuyến nghị của đối tác. 10. Các hoạt động chính: Kết quả 1: Điều phối a) Xây dựng ma trận về sự tham gia của đối tác về các hoạt động liên quan đến lâm nghiệp; b) Thu thập, tổng hợp và chia sẻ danh mục ưu tiên của ngành và Đối tác; c) Hỗ trợ tổ chức hội nghị, hội thảo ngành, vùng để kết nối các ưu tiên của ngành với ưu tiên hỗ trợ của các nhà tài trợ; d) Hỗ trợ việc triển khai, giám sát, đánh giá trong việc thực hiện các khuyến nghị của Đối tác; đ) Góp phần nâng cao năng lực cho ngành Lâm nghiệp ở các cấp
  4. Kết quả 2: Đối thoại chính sách và Tư vấn a) Hỗ trợ các bên liên quan để tổ chức các diễn đàn, hội thảo, đối thoại chính sách ngành; b) Hỗ trợ trong việc xây dựng sửa đổi bổ sung luật, các văn bản pháp quy của ngành Lâm nghiệp; c) Hỗ trợ giám sát đánh giá việc thực hiện chính sách, văn bản pháp luật Lâm nghiệp; d) Thành lập và xây dựng quy chế hoạt động của Ban cố vấn FSSP. Kết quả 3: Cầu nối thông tin và truyền thông a) Củng số và duy trì trang web của FSSP; b) Xây dựng và phát hành bản tin FSSP, các ấn phẩm, tờ rơi, thông tin báo chí, v.v.; c) Củng cố duy trì hoạt động 6 mạng lưới Lâm nghiệp vùng, mạng lưới REDD; d) Tổ chức, tham gia hội nghị, hội thảo trong nước và quốc tế. đ) Xây dựng hệ thống quản lý tri thức (knowledge management syst em) ngành Lâm nghiệp. e) Cung cấp và cập nhật thông tin cho các bên liên quan về hoạt động của ngành và đối tác. f) Hỗ trợ Ngành tham gia sâu hơn vào các t ổ chức quốc tế và tiếp cận các sáng kiến về Lâm nghiệp. Kết quả 4: Giám sát và đánh giá a) Củng số và duy trì hệ thống giám sát đánh giá ngành Lâm nghiệp; b) Xây dựng báo cáo tiến độ ngành Lâm nghiệp năm 2015 và báo cáo giữa kì của việc thực hiện chiến lược;
  5. c) Hỗ trợ và giám sát việc thực hiện các khuyến nghị của đối tác; d) Hệ thống hóa qui trình giám sát đánh giá và điều chỉnh việc thực hiện chiến lược; đ) Xây dựng hệ thống giám sát đánh giá chất lượng hoạt động của FSSP; e) Trao đổi các báo cáo giám sát, đánh giá và các giải pháp cần thực hiện sau khi đánh giá. Điều 2. Giao Văn phòng Điều phối Đối tác hỗ trợ ngành Lâm nghiệp chủ trì xây dựng kế hoạch chi tiết và dự toán hàng năm trình Bộ phê duyệt. Đồng thời phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện có hiệu quả Dự án, tuân thủ theo quy định tại Điều 1 của Quyết định này và Kế hoạch hàng năm được duyệt. Điều 3. Giao Giám đốc Quỹ Ủy thác Lâm nghiệp ký Thỏa thuận t ài trợ với đơn vị nhận tài trợ, đồng thời chịu trách nhiệm theo dõi, giám sát việc sử dụng nguồn kinh phí tuân thủ Quy chế Quản lý và Sử dụng Quỹ Ủy thác lâm nghiệp và các quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ODA hiện hành của Bộ và Chính phủ, định kỳ báo cáo Bộ về tiến độ và tình hình thực hiện dự án theo quy định. Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kề từ ngày ký. Điều 5. Giám đốc Quỹ Ủy thác Lâm nghiệp, Giám đốc Văn phòng Điều phối Đối tác hỗ trợ ngành Lâm nghiệp, Tổng Cục trưởng Tổng Cục Lâm nghiệp, Vụ trưởng các Vụ Hợp tác quốc tế, Tài chính, Kế hoạch và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nơi nhận: - Như Điều 5;
  6. - Các thành viên HĐQLQ; - Lưu: VT, HTQT.pnm 25 Hứa Đức Nhị
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2