YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 688/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre
14
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 688/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 688/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 688/QĐUBND Bến Tre, ngày 12 tháng 4 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC TRÌNH CÔNG BỐ DANH MỤC 60 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẾN TRE CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 245/QĐBKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 708/TTrSKHĐT ngày 03 tháng 4 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 60 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (có danh mục kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 2814/QĐUBND ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 18 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 42 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
- CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 3; Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Cục Kiểm soát TTHC Văn phòng Chính phủ; Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh; Các PCVP.UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư (kèm hồ sơ); Phòng KSTT (kèm hồ sơ), Cổng TTĐT tỉnh; Cao Văn Trọng Lưu: VT. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (Ban hành kèm theo Quyết định số: 688/QĐUBND ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre) PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư STT Số hồ sơ Tên thủ tục hành chính Tên VBQPPL TTHC quy định nội dung sửa đổi, bổ sung Lĩnh vBKHBTR ập và hoạt động của doanh nghiệp Thông tư số 1 ực: Thành lĐăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân 271833 02/2019/TT BKHĐT ngày BKHBTR 2 Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên 08/01/2019 của 271834 Bộ Kế hoạch và BKHBTR Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên Đầu tư sửa đổi, 3 271835 trở lên bổ sung một số điều của Thông BKHBTR 4 Đăng ký thành lập công ty cổ phần tư số 20/2015/TT 271884 BKHĐT ngày BKHBTR 01/12/2015 của 5 Đăng ký thành lập công ty hợp danh 271885 Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh BKHBTR 6 nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty 271886 TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh BKHBTR 7 nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, 271887 công ty hợp danh) 8 BKHBTR Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
- 271888 BKHBTR Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật 9 271889 của công ty TNHH, công ty cổ phần Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn BKHBTR 10 góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, 271890 công ty hợp danh) BKHBTR Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai 11 271891 thành viên trở lên Thông tư số Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một 02/2019/TT BKHBTR thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty BKHĐT ngày 12 271892 chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá 08/01/2019 của nhân hoặc một tổ chức Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một bổ sung một số BKHBTR thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm điều của Thông 13 271893 quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà tư số 20/2015/TT nước BKHĐT ngày BKHBTR Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một 01/12/2015 của 14 Bộ Kế hoạch và 271894 thành viên do thừa kế Đầu tư. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc BKHBTR 15 nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn 271895 của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty TNHH hai thành viên trở lên BKHBTR Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một 16 271896 thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một Thông tư số thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần 02/2019/TT BKHBTR 17 vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc BKHĐT ngày 271897 công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc 08/01/2019 của tổ chức khác Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong BKHBTR bổ sung một số 18 trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ 271898 điều của Thông doanh nghiệp chết, mất tích tư số 20/2015/TT Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký BKHĐT ngày BKHBTR kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng 01/12/2015 của 19 271899 nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý Bộ Kế hoạch và tương đương khác Đầu tư Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh BKHBTR 20 doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty 271900 TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) BKHBTR Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh 21 271901 nghiệp tư nhân 22 BKHBTR Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng
- 271902 lập công ty cổ phần BKHBTR Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước 23 271903 ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết BKHBTR 24 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế 271904 Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh BKHBTR nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền 25 271905 (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với Thông tư số BKHBTR 26 doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ 02/2019/TT 271906 phần, công ty hợp danh) BKHĐT ngày Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu 08/01/2019 của BKHBTR 27 (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, Bộ Kế hoạch và 271907 Đầu tư sửa đổi, công ty cổ phần, công ty hợp danh) bổ sung một số Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện điều của Thông BKHBTR 28 trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công tư số 20/2015/TT 271908 ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) BKHĐT ngày Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở 01/12/2015 của BKHBTR 29 nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công Bộ Kế hoạch và 271909 Đầu tư. ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện BKHBTR (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép 30 271910 đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi Thông tư số nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung 02/2019/TT đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu BKHĐT ngày BKHBTR 31 tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi 08/01/2019 của 271911 nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký Bộ Kế hoạch và đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký Đầu tư sửa đổi, hoạt động bổ sung một số điều của Thông Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với BKHBTR tư số 20/2015/TT 32 doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ 271912 BKHĐT ngày phần, công ty hợp danh) 01/12/2015 của Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với Bộ Kế hoạch và BKHBTR doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Đầu tư. 33 271913 Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) 34 BKHBTR Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động 271914 của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
- Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp BKHBTR 35 hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng 271915 nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh BKHBTR doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo 36 271916 Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân BKHBTR nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của 37 271918 cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) BKHBTR 38 Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân 271919 BKHBTR Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên 39 271920 từ việc chia doanh nghiệp BKHBTR Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên 40 271921 trở lên từ việc chia doanh nghiệp BKHBTR Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia Thông tư số 41 02/2019/TT 271922 doanh nghiệp BKHĐT ngày BKHBTR Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên 08/01/2019 của 42 271923 từ việc tách doanh nghiệp Bộ Kế hoạch và BKHBTR Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên Đầu tư sửa đổi 43 bổ sung một số 271924 trở lên từ việc tách doanh nghiệp điều của Thông BKHBTR Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách tư số 20/2015/TT 44 271925 doanh nghiệp BKHĐT ngày BKHBTR Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, 01/12/2015 của 45 Bộ Kế hoạch và 271926 công ty cổ phần và công ty hợp danh) Đầu tư. BKHBTR Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, 46 271927 công ty cổ phần và công ty hợp danh) BKHBTR 47 Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần 271928 BKHBTR Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH 48 271929 một thành viên BKHBTR Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH 49 271930 hai thành viên trở lên BKHBTR Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty 50 271931 TNHH 51 BKHBTR Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Thông tư số 271937 02/2019/TT
- Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và BKHBTR 52 đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký 271938 doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế BKHBTR 53 Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp 271940 BKHĐT ngày BKHBTR Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty 54 08/01/2019 của 271917 cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng Bộ Kế hoạch và BKHBTR Đầu tư sửa đổi, 55 Thông báo tạm ngừng kinh doanh 271932 bổ sung một số điều của Thông BKHBTR Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời 56 tư số 20/2015/TT 271933 hạn đã thông báo BKHĐT ngày BKHBTR 01/12/2015 của 57 Giải thể doanh nghiệp 271934 Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu BKHBTR 58 hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc 271935 theo quyết định của Tòa án BKHBTR Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại 59 271936 diện, địa điểm kinh doanh BKHBTR 60 Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp 271939
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn