YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 689/2019/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng
12
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 689/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 689/2019/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 689/QĐUBND Lâm Đồng, ngày 29 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CÁT TIÊN, TỈNH LÂM ĐỒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của UBND huyện Cát Tiên tại Tờ trình số 46/TTrUBND ngày 11/3/2019, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 127/TTrSTNMT ngày 21/3/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cát Tiên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1. 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2. 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3. (Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Cát Tiên đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cát Tiên có trách nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Cát Tiên và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH TTTU, TTHĐND tỉnh; CT, các PCT UBND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 3; TTHU, TTHĐND huyện Cát Tiên; Phòng TN&MT huyện Cát Tiên; Phân viện QH&TKNN; Lãnh đạo VPUBND tỉnh; Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT. Nguyễn Văn Yên PHỤ LỤC 1. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019 Đơn vị tính: ha Chỉ Số tiêu sử Tổng TT. Cát TT Xã Tiên Xã Xã Gia Xã Nam Xã Mỹ Xã Tư Xã Xã Xã Đồng Mã Diện tích phân theo đơn vị hành chính TT dụng diện tích Tiên Phước Hoàng Ph ướ c Viễn Ninh Lâm Nghĩa Đức Quảng Nai đất Cát Cát 2 Phổ Ngãi Thượng Đất 1 nông NNP 40.247,57 1.676,85 1.527,45 4.902,19 14.488,28 2.524,80 1.937,35 1.455,13 1.238,48 985,00 632,83 8.879,21 nghiệp Đất 1.1 trồng LUA 4.811,41 1.100,03 514,60 346,01 189,05 856,18 506,06 471,92 213,09 411,81 189,78 12,87 lúa Tr đó: Đất chuyên LUC 3.788,80 930,94 514,60 324,67 185,49 728,49 400,62 26,45 104,94 411,81 147,91 12,87 trồng lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK 1.497,79 345,35 222,90 3,50 93,74 126,53 37,08 73,43 38,95 260,14 278,63 17,55 hàng năm khác Đất trồng 1.3 CLN 6.293,42 131,45 695,52 614,54 1.320,93 556,70 258,12 280,72 528,69 238,10 8,95 1.659,73 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RDD 21.446,14 863,99 12.785,41 801,10 6.995,64 đặc dụng
- Đất rừng 1.5 RSX 6.065,71 79,93 83,51 3.059,13 93,22 155,91 1.132,05 616,27 443,76 59,81 148,82 193,30 sản xuất Đất nuôi 1.6 trồng NTS 119,90 20,08 10,92 15,03 5,92 28,37 4,05 12,81 5,98 15,15 1,45 0,13 thủy sản Đất nông 1.7 NKH 13,20 8,00 5,20 nghiệp khác Đất phi 2 PNN 2.296,36 333,17 169,11 318,02 314,17 355,74 105,61 128,59 160,66 150,53 114,33 146,42 nông nghiệp Đất 2.1 quốc CQP 48,58 0,65 47,79 0,14 phòng Đất an 2.2 CAN 4,71 2,72 0,13 0,09 1,52 0,13 0,12 ninh Đất thương 2.3 TMD 3,52 1,91 0,20 0,04 0,16 0,05 0,30 0,50 0,35 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.4 SKC 5,82 2,60 1,33 0,05 1,47 0,36 phi nông nghiệp Đất phát triển hạ tầng cấp 2.5 quốc DHT 1.128,69 125,70 61,61 238,14 104,29 238,76 43,35 82,30 110,64 58,91 32,83 32,16 gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích 2.6 lịch sử DDT 51,58 3,41 34,37 13,80 văn hóa Đất bãi thải, xử 2.7 DRA 1,23 1,23 lý chất thải Đất ở tại 2.8 ONT 153,76 23,48 15,66 37,72 15,86 9,47 11,18 22,64 12,87 4,87 nông thôn Đất ở 2.9 tại đô ODT 126,82 87,92 38,90 thị Đất xây dựng 2.10 TSC 9,92 3,57 0,37 0,54 0,51 0,27 0,23 0,50 0,83 0,84 0,73 1,55 trụ sở cơ quan 2.11 Đất xây DTS 4,57 3,10 0,89 0,52 0,06
- dựng trụ sở của TCSN Đất cơ 2.12 sở tôn TON 5,95 2,42 1,25 0,23 1,29 0,76 giáo Đất làm nghĩa trang, 2.13 nghĩa NTD 44,15 5,94 5,60 2,43 1,04 5,30 2,67 2,17 1,90 3,39 4,63 9,08 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất 2.14 SKX 14,76 2,54 4,18 0,41 4,03 3,60 VLXD, làm đồ gốm Đất sinh 2.15 hoạt DSH 5,45 0,85 0,27 0,27 0,99 0,40 0,50 0,41 0,52 0,18 0,75 0,31 cộng đồng Đất khu vui chơi, 2.16 SON 0,30 0,20 0,10 giải trí công cộng Đất sông, ngòi, 2.17 MNC 686,56 91,82 50,88 53,11 191,64 24,63 42,79 33,28 29,78 24,23 46,95 97,44 kênh, rạch, suối Đất chưa 3 CSD 150,33 1,18 0,03 24,21 31,08 9,17 0,25 0,32 0,88 1,13 82,07 sử dụng Đất đô 6 DDL 3.707,79 2.011,20 1.696,59 thị* Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên PHỤ LỤC 2. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 Đơn vị tính: ha
- Xã Chỉ Xã Xã Tổng TT. TT Xã Xã Xã Xã Xã Xã Đồng tiêu sử Phướ Quả Mã diện Cát Phướ Tiên Gia Nam Mỹ Tư Đức Nai dụng c Cát ng tích Tiên c Cát Hoàng Viễn Ninh Lâm Nghĩa Phổ Thượn đ ất 2 Ngãi g I. Đất nông NNP324,2321,95 1,74 200,45 11,7844,99 0,0311,99 17,1211,34 1,00 1,84 nghiệp 1. Đất trồng LUA 13,18 8,57 1,01 3,60 lúa 2. Đất trồng HNK 97,29 6,77 71,69 0,00 6,17 0,00 6,01 6,40 0,25 cây HN 3. Đất trồng CLN 177,94 6,61 0,73 107,34 11,7825,83 0,03 5,97 12,12 4,94 0,75 1,84 cây lâu năm 4. Đất rừng RSX 35,82 17,82 13,00 5,00 sản xuất II. Đất phi PNN 11,29 0,01 10,89 0,04 0,23 0,10 0,01 nông nghiệp 1. Đất ở tại ONT 1,45 1,39 0,04 0,01 nông thôn 2. Đất ở tại ODT 0,01 0,01 đô thị 3. Đất XD trụ TSC 0,10 0,10 sở cơ CQ 4. Đất nghĩa trang, NTD 0,23 0,23 nghĩa địa 5. Đất SON 9,50 9,50
- sông, rạch, kênh, mương , suối PHỤ LỤC 3. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 Đơn vị tính: ha Chỉ Xã Xã Tổng TT. TT Xã Xã Xã Na Xã Xã Xã Xã Đồng tiêu Sử Mã diện Cát Phư Di Tiên Phư Gia ện tích phân theo đ Tư Quản ơn vị hành chính m Mỹ Đức Nai dụng tích Tiên ớc Hoàn ớc Viễ Nin Lâm Nghĩ Phổ g Thượn đ ất Cát g Cát 2 n a Ngãi h g I. Đất nông nghiệp chuyể 330,6 24,3 201,0 45,2 12,2 11,6 PNN 2,44 12,28 0,75 17,32 1,30 2,04 n sang 7 7 0 4 9 4 phi nông nghiệp 1. Đất LUA/PN trồng 13,88 8,92 1,21 3,60 0,16 N lúa 2. Đất cây HNK/PN 100,2 7,77 0,30 71,99 0,30 6,32 0,15 6,19 0,12 6,58 0,43 0,12 hàng N 7 năm 3. Đất CLN/PN 180,6 107,5 25,9 cây lâu 7,68 0,93 11,98 0,44 6,09 12,20 5,06 0,87 1,92 N 9 9 3 năm 4. Đất rừng RSX/PN 13,0 35,82 17,82 5,00 sản N 0 xuất II. Chuyể 13,20 8,00 5,20 n đổi cơ cấu
- sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn