YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 698/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Trị
11
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 698/2019/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đakrông. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 698/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Trị
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG TRỊ Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 698/QĐUBND Quảng Trị, ngày 01 tháng 4 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐAKRÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 29/2018/NQNĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc thông qua chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2019; Xét đề nghị của UBND huyện Đakrông tại Tờ trình số 39/TTrUBND ngày 18 tháng 3 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 936/TTrSTNMT ngày 28 tháng 3 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đakrông với các chỉ tiêu chủ yếu theo phụ lục đính kèm. (Có phụ lục và danh mục dự án đính kèm) Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có nhiệm vụ: 1. UBND huyện Đakrông: Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Đakrông triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có). 3. Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Đakrông chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; Trung tâm tin học tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH Lưu VT, TN Hà Sỹ Đồng PHỤ LỤC I (Kèm theo Quyết định số 698/QĐUBND ngày 01 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh) 1. Nội dung kế hoạch sử dụng đất 1.1. Phân bố chỉ tiêu các loại đất trong năm kế hoạch Đơn vị: ha Chỉ Thị tiêu sử Tổng trấn Xã Mò Xã Xã STT Mã Xã Đa Xã Ba Xã Hải Xã Ba Xã Tà Xã Húc Xã A Xã Tà Xã A Xã A dụng diện tích Krông Ó Hướng Triệu Krông Lòng Phúc Nang Long Nghi Vao Rụt Bung Ngo đất Hiệp Nguyên Klang
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) Đất nông 100.034,5 1.498,1 2.072,6 10.573,5 10.308,8 5.120,7 6.661,5 8.203,0 4.878,3 14.031,4 12.350,6 6.951,0 4.781,6 9.012,6 1 NNP 3.589,98 nghiệ 6 9 6 8 9 6 3 8 1 7 3 3 2 4 p Đất 1.1 trồng LUA 885,96 28,32 68,76 147,77 39,53 10,10 44,25 27,63 45,49 92,18 55,77 13,07 90,55 143,74 78,78 lúa Trong đó: đất chuyên LUC 411,58 14,27 68,64 105,73 15,30 7,89 14,43 25,27 22,08 92,57 0,78 1,97 1,69 10,95 29,99 trồng lúa nước Đất trồng cây 2.283,2 1.708,2 1.068,5 1.2 HNK 14.448,12 619,30 282,43 480,19 4.164,61 120,36 394,91 119,54 1.127,96 895,70 921,75 261,33 hàng 4 7 2 năm khác Đất trồng 1.027,8 1.3 CLN 2.264,62 86,43 54,16 187,68 112,76 15,79 95,68 98,10 102,28 201,74 14,27 43,98 113,71 110,18 cây lâu 8 năm Đất rừng 1.458,5 4.708,1 1.4 RPH 17.897,61 479,80 1.669,02 2.601,27 140,27 216,06 186,47 4.151,30 895,48 1.391,22 phòng 3 8 hộ Đất rừng 3.819,8 4.835,4 7.331,5 1.736,9 4.879,6 1.5 RDD 39.676,58 394,43 6.993,53 9.685,10 đặc 9 9 5 7 3 dụng Đất rừng 1.014,3 1.075,1 3.654,7 1.892,3 1.6 RSX 24.851,35 283,91 208,30 8.087,06 2.995,55 625,98 523,23 1.462,40 504,17 476,16 1.747,98 sản 5 5 9 3 xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS 10,32 0,43 0,45 1,86 0,74 0,28 0,65 2,36 0,14 1,37 0,81 0,74 0,49 thủy sản Đất phi 2 nông PNN 3.389,33 226,49 125,19 461,87 502,54 131,17 337,81 98,99 154,91 357,25 241,48 137,95 266,81 155,25 191,62 nghiệ p Đất 2.1 quốc CQP 318,27 40,30 221,23 11,50 0,07 7,44 23,40 14,34 phòng Đất an 2.2 CAN 1,89 1,76 0,13 ninh Đất cụm 2.3 SKN 14,28 14,28 công nghiệp Đất thương 2.4 mại, TMD 24,13 0,93 1,25 0,24 21,71 dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.5 SKC 11,53 2,14 1,77 0,27 2,53 4,81 phi nông nghiệp 2.6 Đất sử SKS 16,00 16,00 dụng cho hoạt
- động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.7 quốc DHT 719,45 54,71 32,40 58,43 88,74 22,62 40,62 25,29 49,62 54,63 65,10 23,05 121,07 42,87 40,11 gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích 2.0 lịch sử DDT 1,00 0,96 0,02 0,02 văn hóa Đất danh 2.9 lam DDL thắng cảnh Đất bãi thải, 2.10 DRA 4,11 4,00 0,08 0,04 xử lý chất thải Đất ở tại 2.11 ONT 264,01 13,81 35,77 29,70 10,12 18,98 11,38 13,88 19,69 11,08 13,31 41,86 21,69 22,14 nông thôn Đất ở 2.12 tại đô ODT 40,38 40,38 thị Đất xây dựng 2.13 TSC 11,15 5,03 0,14 1,12 0,56 0,14 0,49 0,48 0,15 0,96 0,05 0,36 0,20 0,92 0,54 trụ sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.14 DTS 2,05 2,05 của tổ chức sự nghiệp Đất cơ 2.15 sở tôn TON 0,46 0,35 0,11 giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.17 địa, NTD 94,78 11,52 4,00 4,44 3,20 4,47 19,74 11,61 10,58 7,91 4,75 3,00 1,31 1,26 7,04 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.18 liệu SKX 61,78 4,55 12,25 44,98 xây dựng, làm đồ gốm
- Đất sinh 2.19 hoạt DSH 6,50 0,32 0,20 0,24 0,23 0,13 2,25 0,74 0,76 0,18 0,13 0,33 0,29 0,69 cộng đồng Đất khu vui chơi, 2.20 DKV giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.21 TIN 3,14 0,01 0,01 0,73 1,27 0,52 0,15 0,39 0,05 ngưỡn g Đất sông, ngòi, 2.22 SON 1.786,70 48,70 74,30 134,32 378,85 80,72 195,06 44,84 72,91 273,00 159,72 74,70 97,13 72,21 80,21 kênh, rạch, suối Đất có mặt 2.23 nước MNC 6,17 0,26 1,85 4,06 chuyên dùng Đất phi 2.24 nông PNK 1,55 1,55 nghiệp khác Đất chưa 1.469,8 1.013,4 5.498,5 3 CSD 19.043,34 119,80 329,90 3.152,93 118,63 59,26 317,52 128,03 4.106,65 947,79 623,72 1.157,19 sử 8 9 5 dụng 1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 Đơn vị tính: ha Tổn Thị g trấn Xã Xã Xã Đa Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã A Xã Xã A Xã A STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Diện tích phân theo đơn vị hành chính diện Krông Mò Hướn Krông Triệu Ba Hải Ba Tà Húc Vao Tà Bung Ngo tích Klang Ó g Hiệp Nguyên Lòng Phúc Nang Long Nghi Rụt (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) 1 Đất nông nghiệp NNP 92,45 9,81 4,64 2,63 3,08 4,90 21,74 0,47 1,95 14,27 1,17 27,13 0,33 0,33 1.1 Đất trồng lúa LUA 8,91 0,47 0,18 0,34 0,72 0,49 0,39 1,04 4,95 0,08 0,25 Trong đó: Đất chuyên LUC trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 HNK 10,27 0,68 0,61 0,24 0,02 0,05 8,64 0,02 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 4,26 0,63 0,37 0,09 0,40 0,40 0,07 0,33 0,02 1,88 0,03 0,05 1.4 Đất rừng phòng hộ RPM 9,57 0,71 1,17 0,60 0,26 0,73 4,94 1,17 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 0,94 0,01 0,93 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 58,51 6,04 2,77 0,79 1,37 4,90 20,57 0,40 0,49 7,29 11,66 0,22 0,01 2 Đất phi nông nghiệp PNN 90,49 0,09 0,10 0,00 0,14 0,06 43,35 0,01 0,05 1,01 45,68 0,01 Đất phát triển hạ tầng 2.1 cấp quốc gia, cấp tỉnh, DHT 0,60 0,06 0,00 0,00 0,09 0,03 0,14 0,28 cấp huyện, cấp xã 2.2 Đất ở tại nông thôn ONT 0,12 0,00 0,00 0,02 0,10 2.3 Đất làm nghĩa trang, NTD 0,35 0,35
- nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sông, ngòi, kênh, 2.4 SON 69,42 0,03 0,10 0,13 0,06 42,91 0,01 0,02 0,85 45,30 0,01 rạch, suối 1.3. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2019 Đơn vị tính: ha Tổn Thị Chỉ tiêu sử dụng g trấn Xã Xã Xã Đa Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã A Xã Xã A Xã A STT Mã đất diện Krông Mò Hướn Krông Triệu Ba Hải Ba Tà Húc Vao Tà Bung Ngo tích Klang Ó g Hiệp Nguyên Lòng Phúc Nang Long Nghi R ụt (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) Đất nông nghiệp 1 chuyển sang phi NNP/PNN 94,24 10,48 4,68 2,77 3,06 4,90 21,74 0,47 1,95 14,27 1,17 27,72 0,38 0,65 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 9,11 0,47 0,18 0,38 0,72 0,49 0,39 1,04 5,00 0,08 0,36 Đất trồng cây hàng 1.2 HNK/PNN 10,61 0,86 0,63 0,24 0,02 0,05 8,79 0,02 năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN/PNN 5,20 1,03 0,39 0,19 0,40 0,40 0,07 0,33 0,02 2,18 0,03 0,17 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPK/PNN 9,57 0,71 1,17 0,60 0,26 0,73 4,94 1,17 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 0,94 0,01 0,93 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 58,77 6,12 2,77 0,79 1,37 4,90 20,57 0,40 0,49 7,29 11,74 0,22 0,10 Đất nuôi trồng thủy 1.7 NTS/PNN 0,05 0,05 sản 1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2019 Đơn vị tính: ha Thị Tổng Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã trấn Xã Đa Xã A Xã A Xã A STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện Mò Hướn Triệu Ba Hải Ba Tà Húc Tà Krông Krông Vao Bung Ngo tích Ó g Hiệp Nguyên Lòng Phúc Nang Long Nghi R ụt Klang (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) 2 Đất phi nông nghiệp PNN 32,90 0,05 3,96 0,17 1,69 0,00 2,50 1,53 2,54 0,10 19,23 1,06 0,15 Đất phát triển hạ tầng 2.1 cấp quốc gia, cấp tỉnh, DHT 29,25 3,98 0,17 1,69 0,00 0,28 1,53 2,54 0,10 17,84 cấp huyện, cấp xã 1,06 0,15 2.2 Đất ở tại nông thôn ONT 1,38 1,38 2.3 Đất ở tại đô thị ODT 0,05 0,05 Đất sản xuất vật liệu 2.4 SKX 2,22 2,22 xây dựng, làm đồ gốm PHỤ LỤC II DANH MỤC DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số: 698/QĐUBND ngày 01 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)
- Diện tích STT Hạng mục dự án Địa điểm (xã) (ha) 1 Cầu A Liêng 0,03 Xã Tà Rụt 2 Điểm chợ nông thôn 0,27 Xã Hải Phúc Dự án đầu tư xây dựng khu ĐCĐC ra khỏi 3 10,78 Xã Tà Rụt vùng lũ quét, sạt lở đất (Giai đoạn II) 4 Đường giao thông Thôn A Bung 0,54 Xã A Bung 5 Đường giao thông thôn A Đu Trong 0,45 Xã Tà Long 6 Đường giao thông Thôn Chân Rò Khe Ngài 1,56 Xã Đa Krông 7 Đường giao thông thôn Lương Hạ 0,19 Xã Ba Lòng Đường liên thôn A Vao Tân Đi 2, Lý trình: 8 1,17 Xã A Vao Km1 325,91Km2 Đường liên xã Đakrông Mò Ó Triệu 9 29,14 Xã Ba Lòng Nguyên Ba Lòng 10 Đường nội đồng thôn A Liêng 0,92 Xã Tà Rụt 11 Đường nội đồng thôn Cợp 0,40 Xã Húc Nghì 12 Đường nội đồng Thôn Cợp 0,79 Xã A Bung 13 Đường nội thôn A Rông Dưới 0,45 Xã A Ngo Đường và cầu vượt sông (Tuyến nhánh) 14 0,11 Xã Mò Ó thôn Khe Luồi 15 Nâng cấp đường nội thôn Xa Vi 0,19 Xã Hướng Hiệp 16 Nâng cấp đường thôn Chai 0,59 Xã Tà Long 17 Nhà SHCĐ Thôn Cu Tài 2 0,02 Xã A Bung 18 Nhà SHCĐ Thôn Ty Nê 0,05 Xã A Bung San tạo mặt bằng để đấu giá quyền sử dụng Thị trấn Krông 19 8,78 đất hai bên tuyến đường T4 (Giai đoạn 2) Klang Tạo quỹ đất để đấu giá quyền sử dụng đất Thị trấn Krông 20 1,12 các lô đất nằm xen kẽ trong khu dân cư Klang Thủy điện Đakrông 5 (Hạng mục: Đường 21 10,09 Xã Húc Nghi dây 35KV) Thủy điện Đakrông 5 (Hạng mục: Lòng hồ + 22 80,12 Xã Tà Rụt Cụm đầu mối) Thủy điện Đakrông 5 (Hạng mục: Tháp điều 23 3,91 Xã Húc Nghi áp, nhà máy, khu phụ trợ, đường thi công) 24 Thủy lợi Khe Cườm 1,51 Xã Hướng Hiệp Tiểu dự án Đường Khe Van (Hướng Hiệp đi 25 5,84 Xã Hướng Hiệp Hướng Linh)
- 26 Trường tiểu học Húc Nghi 0,01 Xã Húc Nghi 27 Tuyến đường điện Dự án thủy điện La Tó 5,50 Xã Húc Nghi 28 Xây dựng trung tâm cụm xã Tà Long 0,73 Xã Tà Long 29 Đường giao thông thôn Ba Ngày giai đoạn 2 0,75 Xã Tà Long Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia 30 0,21 Xã A Ngo tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2014 2021 Mỏ cát sỏi Ba Lòng (Khu B Khu Vực 1) 31 13,63 Xã Ba Lòng Công ty TNHH MTV Nguyên Hà Mỏ cát sỏi Ba Lòng (Khu B Khu Vực 2) 32 31,36 Xã Ba Lòng Công ty TNHH MTV Sơn Dũng Đường biên giới Khe Sanh Sa Trầm 33 12,94 Xã Ba Nang (ĐT.587) 34 Đường hầm CH502 11,50 Xã Ba Lòng
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn