YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 703/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam
8
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 703/2019/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 703/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 703/QĐUBND Quảng Nam, ngày 08 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐÔNG GIANG, TỈNH QUẢNG NAM ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 40/NQHĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019; Căn cứ Quyết định số 149/QĐUBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 40/NQHĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019; Căn cứ Quyết định số 2014/QĐUBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (20112015) thành phố Hội An; Xét đề nghị của ủy ban nhân dân huyện Đông Giang tại Tờ trình số 15/TTr UBND ngày 24/01/2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 157/TTrSTNMT ngày 05/3/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
- Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử Tổng TT Xã A Xã Jơ Xã Sông Xã Tà Xã Za Xã A Xã Mà Xã Kà STT Mã Xã Ba Xã Tư Diện tích phân theo đơn vị hành chính dụng đất diện tích Prao Ting Ngây Kôn Lu Hung Rooi Cooih Dăng (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) 1 Đất nông NNP 76.197,24 2.852,41 8.167,54 9.057,57 7.277,69 4.943,21 7.624,73 7.743,14 2.417,60 2.799,52 16.372,22 6.941,61 nghiệp 1.1 Đất trồng LUA 1.743,47 221,80 109,05 68,08 149,01 162,04 203,94 109,54 149,13 96,58 277,77 196,53 lúa Trong đó: LUC Đất chuyên 281,09 47,97 34,03 2,75 25,37 17,49 18,68 36,88 19,44 54,23 12,09 12,16 trồng lúa nước 1.2 Đất trồng HNK cây HN 1.492,47 200,34 187,46 88,19 181,38 201,04 141,03 128,62 89,65 109,16 44,04 121,56 khác 1.3 Đất trồng CLN 9.699,78 907,33 2.554,30 677,95 1.036,45 1.102,70 790,09 677,31 429,26 227,39 1.233,34 63,66 cây lâu năm 1.4 Đất rừng RPH 36.780,98 342,77 2.661,90 5.626,35 2.460,78 2.439,96 902,21 1.932,62 720,57 1.470,40 13.427,04 4.796,38 phòng hộ 1.5 Đất rừng RDD 12.372,62 875,84 1.497,03 1.906,80 3.682,82 4.410,13 đặc dụng 1.6 Đất rừng RSX 14.031,34 1.172,30 1.733,15 1.091,46 1.541,14 1.035,93 1.903,49 482,84 1.027,88 895,12 1.385,49 1.762,54 sản xuất 1.7 Đất nuôi NTS trồng thủy 22,29 7,87 3,50 0,55 2,13 1,54 1,15 2,08 1,11 0,87 0,54 0,95 sản 1.8 Đất nông NKH nghiệp 54,30 42,34 7,96 4,00 khác 2 Đất phi PNN nông 3.049,40 194,94 473,39 108,68 168,51 178,42 267,84 55,73 102,26 42,47 1.295,09 162,07 nghiệp 2.1 Đất quốc CQP 9,39 1,96 7,43 phòng 2.2 Đất an ninh CAN 0,91 0,58 0,09 0,24 2.3 Đất thương TMD mại, dịch 319,81 1,76 127,10 44,43 146,52 vụ 2.4 Đất cơ sở SKC 26,19 0,22 10,03 0,94 15,00 SX PNN 2.5 Đất SD cho SKS 11,40 11,40 HĐ KS 2.6 Đất phát DHT triển hạ 1.733,96 72,08 119,73 36,51 108,31 109,04 134,23 7,67 57,97 13,95 1.020,64 53,83 tầng 2.7 Đất có DT DDT lịch sử 2,32 1,83 0,05 0,24 0,20 văn hóa 2.8 Đất bãi DRA thải, xử lý 8,20 5,20 3,00 chất thải 2.9 Đất ở tại ONT 257,81 69,19 16,09 21,73 20,36 28,98 11,30 17,86 13,46 34,85 23,99 nông thôn 2.10 Đất ở tại ODT 43,27 43,27 đô thị
- 2.11 Đất xây TSC dựng trụ sở 11,09 6,33 0,22 0,80 0,42 0,52 0,18 0,49 0,59 0,32 1,07 0,15 cơ quan 2.12 Đất xây DTS dựng trụ sở 58,83 18,55 13,94 2,62 1,85 2,61 2,24 0,43 1,45 1,07 12,41 1,66 của tổ chức sự nghiệp 2.13 Đất cơ sở TON 0,33 0,33 tôn giáo 2.14 Đất làm NTD nghĩa trang nghĩa địa, 23,06 3,25 2,85 2,06 2,04 0,73 1,23 1,60 2,12 3,28 2,42 1,48 nhà tang lễ, nhà hỏa táng 2.15 Đất sản SKX xuất vật liệu xây 35,32 23,52 1,45 4,14 0,24 1,14 4,83 dựng, làm đồ gốm 2.16 Đất khu vui DKV chơi giải trí 0,94 0,79 0,15 cộng đồng 2.17 Đất sinh DSH hoạt cộng 2,99 0,42 0,95 0,37 0,25 0,14 0,26 0,06 0,13 0,08 0,20 0,13 đồng 2.18 Đất cơ sở TIN 0,38 0,27 0,01 0,10 tín ngưỡng 2.19 Đất sông SON ngoài, kênh, 501,61 40,53 89,58 49,68 31,51 40,88 54,12 26,70 21,00 10,07 56,91 80,63 rạch, suối 2.20 Đất có mặt MNC nước 0,55 0,55 chuyên dùng 2.21 Đất phi PNK nông 1,04 1,04 nghiệp khác 3 Đất chưa CSD 2.938,52 40,20 385,57 170,51 264,62 470,19 98,14 455,13 185,38 54,46 471,69 342,63 sử dụng 2. Kế hoạch thu hồi đất Đơn vị tính: ha Tổng Xã Chỉ tiêu sử dụng TT Xã Xã Jơ Xã Tà Xã Za Xã A Xã Mà Xã Kà STT Mã Diện Xã Ba Xã Tư Sông đất Prao ATing Ngây Lu Hung Rooi Cooih Dăng tích Kôn
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) 1 Đất nông nghiệp NNP 74,10 22,50 20,70 10,01 4,76 0,04 0,61 5,13 8,16 1,97 0,02 0,20 1.1 Đất trồng lúa LUA 1,55 0,30 0,35 0,35 0,40 0,08 0,07 Trong đó: Đất LUC chuyên trồng lúa 0,85 0,30 0,40 0,08 0,07 nước 1.2 Đất trồng cây HN HNK 11,34 8,38 0,18 1,53 1,25 khác 1.3 Đất trồng cây lâu CLN 8,06 2,82 2,75 0,48 0,12 1,50 0,39 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1,90 1,90 1.5 Đất rừng sản xuất RSX 46,18 11,00 13,03 8,11 3,71 0,04 0,04 3,23 6,55 0,25 0,02 0,20 1.6 Đất nuôi trồng thủy NTS 5,07 4,92 0,04 0,10 0,01 sản 2 Đất phi nông PNN 32,11 21,22 0,05 0,08 4,26 6,50 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 3,12 3,12 2.2 Đất phát triển hạ DHT 0,32 0,27 0,04 0,01 tầng 2.3 Đất ở tại nông thôn ONT 0,24 0,05 0,13 0,06 2.4 Đất ở tại đô thị ODT 0,98 0,98 2.5 Đất sông ngoài, SON 27,45 16,85 0,08 4,09 6,43 kênh, rạch, suối 3 Đất chưa sử dụng CSD 1,01 0,76 0,25 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất Đơn vị tính: ha Tổng Xã Xã STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện TT Xã Ba Xã DiệXã A Xã Jơ n tích Phân theo đ Xã Tà ơn v Sông Xã A Xã Mà Xã Kà ị hành chính Za tích Prao Tư Ting Ngây Lu Rooi Cooih Dăng Kôn Hung (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) 1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi NNP/PNN 416,12 23,77 158,73 11,19 5,81 1,34 43,82 5,59 8,86 3,15 152,86 1,00 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 10,23 0,30 0,48 0,43 0,09 2,91 0,40 0,08 0,18 5,36 Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN 1,72 0,30 0,48 0,08 0,09 0,11 0,40 0,08 0,18 trồng lúa nước 1.2 Đất trồng cây hàng HNK/PNN 57,14 8,81 4,07 0,50 0,31 0,19 5,07 0,04 1,56 1,74 34,85 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 96,02 3,66 12,85 0,68 1,18 0,80 20,32 1,90 0,42 0,97 52,44 0,80 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 21,44 1,90 19,54 1.5 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 226,22 11,00 136,41 8,11 3,85 0,26 15,42 3,25 6,80 0,25 40,67 0,20 1.6 Đất nuôi trồng thủy NTS/PNN 5,07 4,92 0,04 0,10 0,01 sản 2 Chuyển đổi cơ cấu PNN
- trong nội bộ đất nông nghiệp 3 Đất phi nông nghiệp không phải đất ở PKO/OCT chuyển sang đất ở 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng Đơn vị tính: ha Tổng Xã STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Diện TT Xã Ba Xã Xã Xã Jơ ơn vị hành chính Phân theo đ Sông Xã Xã Za Xã A Xã Mà Xã Kà tích Prao Tư Ating Ngây Kôn Tà Lu Hung Rooi Cooih Dăng (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) 1 Đất nông nghiệp NNP 1.1 Đất trồng lúa LUA Trong đó: Đất chuyên LUC trồng lúa nước 2 Đất phi nông nghiệp PNN 5,31 0,06 5,00 0,25 2.1 Đất thương mại, dịch vụ TMD 0,78 0,06 0,72 2.2 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, DHT 1,01 0,76 0,25 cấp huyện 2.3 Đất SX VLXD, làm đồ SKX 3,52 3,52 gốm Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có trách nhiệm: 1. Ủy ban nhân dân huyện Đông Giang Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai; Đối với danh mục có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước nhưng chưa được HĐND tỉnh thông qua Nghị quyết, UBND huyện Đông Giang có trách nhiệm trình UBND tỉnh xem xét trình HĐND tỉnh cho phép trước khi triển khai thực hiện dự án; Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt; Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương; Rà soát những danh mục dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ; Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2019 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của h u yện Đô n g Gi an g trình UBND tỉnh phê duyệt theo đúng quy định;
- Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, giám sát việc triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của UBND huyện Đông Giang đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có). Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Giang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; TT. HĐND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH CT và các PCT UBND tỉnh; CPVP; Lưu: VT, KTN. D:\Dropbox\TAI 2019\Quyet dinh\0306 Phe duyet KHSD dat 2019 huyen Dong Giang.doc Lê Trí Thanh
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn