YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 708/2019/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên
6
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 708/2019/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Giang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 708/2019/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HƯNG YÊN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 708/QĐUBND Hưng Yên, ngày 07 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN GIANG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, số 01/2017/NĐCP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 186/NQHĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2019 trên địa bàn tỉnh; Căn cứ Quyết định số 2661/QĐUBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Văn Giang, Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Văn Giang tại Tờ trình số 155/TTrUBND ngày 28/12/2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 154/TTrSTNMT ngày 21/02/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Giang với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01. 2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02. 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03. Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Văn Giang có trách nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; 3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng; 4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Văn Giang; thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH Lãnh đạo VP UBND tỉnh; Lưu: VT; CV: TNMT Trịnh Hữu Khang PHỤ LỤC SỐ: 01 PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 708/QĐUBND ngày 07 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu Tổng Liên Phụng TT Văn Long Nghĩa Thắng Vĩnh Tân Cửu Xuân TT sử dụng Mã diện tích Nghĩa Công GiangDiệ n tích phân theo đơn vị hành chính các xã Hưng Trụ Lợi Khúc Tiến Cao Quan Mễ Sở đất Đất 1 nông NNP 3.557,27 409,56 140,86 307,19 381,53 299,96 229,88 437,09 580,77 107,05 232,92 430,48 nghiệp Đất 1.1 LUA 948,49 22,32 112,73 255,24 369,60 145,33 43,29 trồng lúa Đất chuyên LUC 948,49 22,32 112,73 255,24 369,60 145,33 43,29 trồng lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK 342,99 22,85 0,07 26,10 47,16 11,67 23,80 3,89 25,52 25,12 56,65 100,16 hàng năm khác Đất 1.3 trồng cây CLN 1.074,67 209,09 17,60 79,13 148,59 13,33 61,02 43,53 321,59 18,51 45,67 116,61 lâu năm Đất nuôi 1.4 trồng NTS 342,66 27,36 22,13 88,24 60,79 1,77 13,27 8,88 48,71 17,62 20,22 33,67 thủy sản
- Đất nông 1.5 nghiệp NKH 848,45 150,26 101,06 91,40 12,26 17,95 131,79 11,19 39,62 2,51 110,37 180,04 khác Đất phi 2 nông PNN 3.626,62 206,70 347,20 376,31 464,59 512,32 255,20 181,58 411,52 336,15 298,54 236,53 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP 7,37 3,69 3,68 phòng Đất an 2.2 CAN 7,46 1,60 3,85 2,01 ninh Đất cụm 2.3 công SKN 79,93 79,93 nghiệp Đất thương 2.4 TMD 89,66 2,20 21,40 3,24 14,82 2,36 4,37 6,19 19,79 15,29 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản 2.5 xuất phi SKC 195,84 29,93 1,60 23,23 1,81 0,11 17,51 20,55 74,04 24,10 2,96 nông nghiệp. Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.6 DHT 1.634,22 100,91 173,26 158,66 226,35 267,87 59,91 85,23 169,48 142,23 146,11 104,23 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích lịch 2.7 DDT 1,25 0,20 1,05 sử văn hóa Đất bãi thải xử 2.8 DRA 2,42 0,19 0,04 0,07 0,09 0,10 0,79 0,04 0,07 0,16 0,87 lý chất thải Đất ở tại 2.9 ODT 559,72 74,73 165,22 77,29 137,31 48,24 56,93 đô thị Đất ở tại 2.10 nông ONT 641,75 68,33 39,95 75,15 68,23 50,98 67,38 107,15 38,96 47,94 77,68 thôn Đất xây dựng trụ 2.11 TSC 13,18 0,53 0,63 2,47 3,93 0,70 0,38 0,59 0,36 1,82 0,78 0,99 sở cơ quan Đất xây dựng trụ 2.12 sở của tổ DTS 1,98 1,25 0,06 0,67 chức sự nghiệp Đất cơ 2.13 sở tôn TON 15,83 1,14 1,20 0,80 1,84 1,45 2,22 1,55 1,62 1,49 0,83 1,69 giáo Đất nghĩa trang, 2.14 nghĩa địa, NTD 57,29 3,84 2,07 1,18 6,92 5,00 7,38 4,18 9,72 6,34 1,33 9,33 nhà tang lễ, nhà hỏa táng
- Đất sản xuất vật 2.15 SKX 7,90 0,78 0,53 1,16 0,44 2,16 2,83 liệu xây dựng Đất sinh hoạt 2.16 DSH 7,09 0,43 0,22 0,80 0,61 0,96 0,51 0,98 0,71 0,50 0,83 0,54 cộng đồng Đất khu vui chơi, 2.17 giải trí DKV 30,50 10,50 7,00 13,00 công cộng Đất cơ 2.18 sở tín TIN 12,38 0,76 1,08 0,89 0,76 0,39 0,92 1,31 1,34 1,77 1,24 1,92 ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.19 SON 188,23 21,29 16,87 124,27 25,80 kênh, rạch, suối Đất có mặt 2.20 nước MNC 72,62 6,30 0,56 5,02 21,00 13,09 2,89 1,62 14,43 0,90 0,17 6,64 chuyên dùng Đất 3 chưa sử DCS dụng PHỤ LỤC SỐ: 02 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 708/QĐUBND ngày 07 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Tổng Chỉ tiêu sử dụng STT Mã diện Liên Phụng TT Văn Long Nghĩa Thắng Vĩnh Tân Cửu Xuân Mễ Diện tích phân theo đơn vị hành chính các xã đất tích Nghĩa Công Giang Hưng Trụ Lại Khúc Tiến Cao Quan Sở 1 Đất nông nghiệp NNP 740,31 2,37 19,20 187,23 149,57 287,14 2,45 2,10 35,78 34,62 18,03 1,84 1.1 Đất trồng lúa LUA 260,21 18,67 90,76 123,16 1,76 10,39 15,49 Đất trồng cây hàng 1.2 HNK 119,82 0,50 0,33 25,75 11,58 37,30 0,20 10,97 16,64 15,69 0,86 năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN 200,91 1,87 49,48 37,25 95,20 0,64 0,04 14,41 2,00 0,02 năm Đất nuôi trồng thủy 1.4 NTS 73,52 18,87 26,09 6,96 15,88 1,81 0,10 0,01 0,49 2,33 0,98 sản Đất nông nghiệp 1.5 NKH 85,86 67,24 3,02 15,60 khác Đất phi nông 2 PNN 73,01 0,20 4,25 26,21 13,31 24,54 0,16 0,63 1,50 2,03 0,18 nghiệp 2.1 Đất phát triển hạ DHT 60,81 0,20 4,24 21,96 10,30 20,18 0,60 1,48 1,74 0,11 tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
- cấp xã 2.1.1 Đất giao thông DGT 22,09 2,01 10,61 9,02 0,37 0,08 2.1.2 Đất thủy lợi DTL 37,71 0,20 2,23 11,35 1,22 20,18 0,60 1,11 0,82 Đất công trình năng 2.1.3 DNL 0,05 0,05 lượng Đất cơ sở giáo dục 2.1.4 DGD 0,96 0,01 0,84 0,11 đào tạo Đất cơ sở thể dục 2.1.5 DTT thể thao Đất bãi thải, xử lý 2.2 DRA 0,66 0,15 0,50 0,01 chất thải 2.3 Đất ở tại nông thôn ONT 0,20 0,20 2.4 Đất ở tại đô thị ODT 0,46 0,20 0,26 Đất làm nghĩa trang, 2.5 NTD 7,28 4,05 3,10 0,02 0,02 0,09 nghĩa địa Đất sản xuất vật 2.6 SKX 0,08 0,01 0,07 liệu xây dựng Đất sinh hoạt cộng 2.21 DSH 0,03 0,03 đồng Đất cơ sở tín 2.7 TIN 0,02 0,02 ngưỡng Đất có mặt nước 2.8 MNC 3,47 2,66 0,50 0,13 0,18 chuyên dùng PHỤ LỤC SỐ: 03 KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 708/QĐUBND ngày 07 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Tổng CHỈ TIÊU SỬ DỤNG Liên Phụng TT Văn Long Nghĩa Thắng Vĩnh Tân Cửu Xuân Mễ STT Mã diện ĐẤT Nghĩa Công Giang Hưng Trụ Lợi Khúc Tiến Cao Quan Sở tích Đất nông nghiệp chuyển 1 NNP/PNN 861,66 2,81 18,36 229,32 166,59 303,76 5,62 3,94 70,29 35,39 24,72 0,87 sang phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 256,39 40,67 39,39 132,38 3,78 22,72 17,45 Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN 256,39 40,67 39,39 132,38 3,78 22,72 17,45 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 HNK/PNN 146,01 0,90 0,35 52,46 2,59 40,44 15,74 15,66 17,88 0,02 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 253,42 1,90 0,02 56,15 51,28 105,36 3,41 0,01 31,70 2,01 1,53 0,02 1.4 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 175,51 0,00 17,99 75,23 62,42 10,97 2,20 0,14 0,12 0,27 5,31 0,84 1.5 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN 30,32 4,81 10,91 14,60 Chuyển đất phi nông 2 nghiệp không phải là đất PKO/OCT 44,78 0,02 21,40 11,60 10,56 0,01 0,34 0,85 ở chuyên sang đất ở
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn