YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 770/2019/QĐ-UBND tỉnh Bắc Kạn
8
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 770/2019/QĐ-UBND về việc ban hành giá sản phẩm xây dựng bảng giá đất. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 770/2019/QĐ-UBND tỉnh Bắc Kạn
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẮC KẠN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 770/QĐUBND Bắc Kạn, ngày 16 tháng 5 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG BẢNG GIÁ ĐẤT ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số : 204/2004/NĐCP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Căn cứ Nghị định số : 72/2018/NĐCP ngày 15/5/2018 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Căn cứ Thông tư số: 20/2015/TTBTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất; Căn cứ Thông tư số: 136/2017/TTBTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường; Căn cứ Nghị quyết số: 16/2018/NQHĐND ngày 27/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Quy định phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường, nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường, tỷ lệ chi phí quản lý chung và một số mức chi đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Căn cứ Quyết định số: 29/2015/QĐUBND ngày 29/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về ban hành Quy định phân công thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực giá thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn; Căn cứ Quyết định số: 49/2018/QĐUBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định phân công thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực giá thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2015/QĐUBND ngày 29/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Căn cứ Quyết định số: 2099/QĐUBND ngày 10/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2019; Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 94/TTrSTNMT ngày 07/5/2019; Sở Tài chính tại Văn bản số: 433/STCQLCS,G&TCDN ngày 04/4/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành giá sản phẩm xây dựng Bảng giá đất (chi tiết theo Bộ giá sản phẩm kèm theo). Điều 2. Trên cơ sở giá sản phẩm được ban hành Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thực hiện theo đúng quy định. Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế
- hoạch và Đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Đỗ Thị Minh Hoa THUYẾT MINH GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG BẢNG GIÁ ĐẤT I. CĂN CỨ LẬP ĐƠN GIÁ ̣ ̣ ̉ ̉ ề chế độ tiền lương Nghi đinh sô: 204/2004/NĐCP ngay 14 tháng 12 năm 2004 cua Chinh phu v ́ ̀ ́ đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số: 72/2018/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Thông tư số: 20/2015/TTBTNMT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất; Thông tư số: 136/2017/TTBTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường; Nghị quyết số: 16/2018/NQHĐND ngày 27/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Quy định phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường, nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường, tỷ lệ chi phí quản lý chung và một số mức chi đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. II. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN Dự toán chi phí thực hiện nhiệm vụ, dự án (hoặc hạng mục công việc của nhiệm vụ, dự án): Đơn giá sản phẩm bằng (=) Chi phí trực tiếp cộng (+) Chi phí quản lý chung. 1. Chi phí trực tiếp: Là các khoản mục chi phí trực tiếp, gồm: Chi phí nhân công; chi phí vật liệu; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu; chi phí khấu hao tài sản cố định. Cách tính như sau: Chi phí nhân công: Gồm chi phí lao động kỹ thuật và chi phí lao động phổ thông (nếu có) tham gia trong quá trình thực hiện nhiệm vụ, dự án. + Chi phí lao động kỹ thuật bằng (=) số công lao động kỹ thuật theo định mức nhân (x) đơn giá ngày công lao động kỹ thuật. Trong đó: Đơn giá ngày công lao = Tiền lương một tháng theo + Các khoản phụ cấp, đóng động kỹ thuật cấp bậc kỹ thuật trong định góp 01 tháng theo chế độ
- mức 26 ngày công/tháng26 ngày công/tháng26 ngày công/tháng Tiền lương 01 tháng theo cấp bậc kỹ thuật quy định trong định mức thực hiện theo hệ số lương ban hành theo Nghị định số: 204/2004/NĐCP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang và văn bản sửa đổi, thay thế (nếu có); mức lương cơ sở ban hành tại Nghị định số: 72/2018/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ và mức lương tối thiểu 1.390.000 đ/tháng theo quy định hiện hành. Các khoản phụ cấp bao gồm + Bảo hiểm xã hội, y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp: 24% lương cấp bậc. + Chi phí lao động phổ thông bằng (=) số công lao động phổ thông theo định mức nhân (x) đơn giá ngày công lao động phổ thông. Chi phí vật liệu: Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ dùng trực tiếp trong quá trình thực hiện nhiệm vụ, dự án. Chi phí vật liệu bằng (=) Tổng số lượng từng loại vật liệu theo định mức nhân (x) đơn giá từng loại vật liệu. Trong đó đơn giá vật liệu: Đối với nhiệm vụ do ngân sách địa phương đảm bảo, căn cứ theo giá thị trường tại địa phương. Chi phí công cụ, dụng cụ: Là giá trị công cụ, dụng cụ được phân bổ trong quá trình thực hiện nhiệm vụ, dự án. Đơn giá sử dụng công Chi phí công cụ, dụng Số ca sử dụng công cụ, = x cụ, dụng cụ phân bổ cụ dụng cụ theo định mức cho 01 ca Trong đó: Đơn giá công cụ dụng cụĐơn giá công cụ dụng cụĐơn giá Đơn giá sử dụng công cụ dụng cụ công cụ, dụng cụ = Niên hạn sử dụng công cụ, dụng cụ theo phân bổ cho 01 ca x 26 ngày định mức (tháng) Đơn giá công cụ, dụng cụ: Như cách xác định đơn giá vật liệu nêu trên. Chi phí năng lượng: Là chi phí sử dụng năng lượng dùng cho máy móc thiết bị vận hành trong thời gian thực hiện nhiệm vụ, dự án. Chi phí năng lượng bằng (=) Đơn giá tại thời điểm hiện tại x Định mức quy định tại Thông tư số: 20/2015/TTBTNMT. Chi phí nhiên liệu: Là chi phí sử dụng nhiên liệu trong thời gian thực hiện nhiệm vụ, dự án. Chi phí nhiên liệu bằng (=) Đơn giá tại thời điểm hiện tại x Định mức quy định tại Thông tư số: 20/2015/TTBTNMT. Chi phí khấu hao khấu hao tài sản cố định theo quy định hiện hành về khấu hao tài sản cố định đối với đơn vị sự nghiệp công lập và theo lộ trình kết cấu chi phí khấu hao tài sản cố định vào giá sản phẩm do cấp có thẩm quyền quy định. Trong đó chi phí khấu hao máy móc thiết bị là hao phí về máy móc thiết bị sử dụng trong thời gian thực hiện nhiệm vụ, dự án. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị bằng (=) Số ca máy theo định mức nhân (x) Mức khấu hao một ca máy. Trong đó Mức khấu hao một = Nguyên giáNguyên giáNguyên giá
- ca máy Số ca máy sử dụng một năm x Số năm sử dụng Số ca máy sử dụng một năm: Máy ngoại nghiệp là 250 ca, máy nội nghiệp là 500 ca. 2. Chi phí chung a) Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập (đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư; đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên); doanh nghiệp tham gia thực hiện nhiệm vụ, dự án, chi phí quản lý chung được xác định theo tỷ lệ % tính trên chi phí trực tiếp: Chi phí chung = 15% chi phí nội nghiệp + 20% chi phí ngoại nghiệp Trường hợp đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện nhiệm vụ, dự án theo đơn giá không tính chi phí khấu hao tài sản cố định thì chi phí quản lý chung được tính theo tỷ lệ % trên chi phí trực tiếp (không bao gồm chi phí khấu hao tài sản cố định). b) Đối với đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan quản lý nhà nước đã được ngân sách nhà nước cấp kinh phí chi thường xuyên, thực hiện nhiệm vụ, dự án (nếu có): Được tính chi phí quản lý chung tối đa 25 triệu đồng/năm/nhiệm vụ, dự án, đối với nhiệm vụ, dự án có tổng chi phí trực tiếp đến 05 tỷ đồng; trường hợp nhiệm vụ, dự án có tổng chi phí trực tiếp lớn hơn 05 tỷ đồng thì cứ 01 tỷ đồng tăng thêm được bổ sung 0,003 của phần tăng thêm. (Quy định tại Thông tư liên tịch số: 136/2017/TTBTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính). Phụ lục 01 GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG BẢNG GIÁ ĐẤT (Kèm theo Quyết định số: 770/QĐUBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn) Đơn vị tính: Đồng Cộng chi phí Tổng đơn giá STT Nội dung Nhân công Dụng cụ Thiết bị Vật liệu Chi phí chung trực tiếp theo định mức Công tác 1 6.801.896 164.193 25.557 405.313 7.396.959 1.109.544 8.506.503 chuẩn bị Chi phí nội 6.801.896 164.193 25.557 405.313 7.396.959 1.109.544 8.506.503 nghiệp Chi phí ngoại nghiệp Điều tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường yếu tố tự nhiên, 2 kinh tế xã 524.898.750 5.723.995 566.277 10.157.294 541.346.317 103.969.981 645.316.298 hội quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra Chi phí nội 74.278.125 3.230.406 502.823 7.974.294 85.985.648 12.897.847 98.883.495 nghiệp
- Chi phí ngoại 450.620.625 2.493.590 63.454 2.183.000 455.360.669 91.072.134 546.432.802 nghiệp Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin 3 36.778.566 885.880 137.890 2.186.804 39.989.140 5.998.371 45.987.511 giá đất thị trường tại cấp huyện Chi phí nội 36.778.566 885.880 137.890 2.186.804 39.989.140 5.998.371 45.987.511 nghiệp Chi phí ngoại nghiệp Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp tỉnh, thành phố trực thuộc 4 12.538.148 302.294 47.053 746.216 13.633.710 2.045.056 15.678.766 Trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh) và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành Chi phí nội 12.538.148 302.294 47.053 746.216 13.633.710 2.045.056 15.678.766 nghiệp Chi phí ngoại nghiệp Xây dựng 5 bảng giá 60.601.046 1.661.024 258.544 4.100.258 66.620.872 9.993.131 76.614.003 đất Chi phí nội 60.601.046 1.661.024 258.544 4.100.258 66.620.872 9.993.131 76.614.003 nghiệp Chi phí ngoại nghiệp Hoàn thiện dự 6 thảo 4.179.383 100.552 15.651 248.215 4.543.801 681.570 5.225.371 Bảng giá đất Chi phí nội 4.179.383 100.552 15.651 248.215 4.543.801 681.570 5.225.371 nghiệp Chi phí ngoại nghiệp 7 In, sao, 812.108 19.729 3.071 48.700 883.607 132.541 1.016.148 lưu trữ, phát hành
- Bảng giá đất Chi phí nội 812.108 19.729 3.071 48.700 883.607 132.541 1.016.148 nghiệp Chi phí ngoại nghiệp Tổng 646.609.895 8.857.667 1.054.043 17.892.800 674.414.405 123.930.194 798.344.600 cộng Trong đó: Chi phí 195.989.270 6.364.077 990.589 15.709.800 219.053.737 32.858.060 251.911.797 nội nghiệp Chi phí ngoại 450.620.625 2.493.590 63.454 2.183.000 455.360.669 91.072.134 546.432.802 nghiệp Phụ lục 02 CHI PHÍ NHÂN CÔNG (Kèm theo Quyết định số: 770/QĐUBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn) Định mức Định mức (150 xã; 7500 Đơn giá Đơn vị (150 xã; 7500 phiếu) phiếu)Đơn giá (đồng)Thành tiền chưa hệ STT Nội dung Định biên tính (đồng) số (đồng) Nội Ngoại Nội Ngoại Nội nghiệp Ngoại nghiệp nghiệp nghiệp nghiệp nghiệp Công tác 1 6.801.896 chuẩn bị Xác định loại xã, loại đô thị Nhóm 2 1.1 trong xây Công 3,00 374.362 1.123.085 (1KS3+1KS2) dựng Bảng giá đất Xác định khu vực Nhóm 2 1.2 trong xây Công 3,00 374.362 1.123.085 (1KS3+1KS2) dựng bảng giá 1.3 Xác định Nhóm 2 Công 10,00 374.362 3.743.618
- vị trí đất trong xây (1KS3+1KS2) dựng bảng giá Chuẩn bị biểu mẫu, 1.4 1 KTV4 5,00 162.422 812.108 phiếu điều tra Điều tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường yếu tố tự nhiên, 2 kinh tế xã 74.278.125 450.620.625 hội quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra Điều tra, thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế xã hội 2.1 1KS3 Công 150,00 198.075 29.711.250 quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất Điều tra khảo sát, thu thập thông tin Nhóm 2 2.2 về giá đất 1.250,00 360.497 450.620.625 (1KS3+1KTV4) thị trường theo mẫu phiếu điều tra Kiểm tra, rà soát 2.3 theo mẫu 1KS3 Công 150,00 198.075 29.711.250 phiếu điều tra Xác định mức giá 2.4 1KS3 Công 75,00 198.075 14.855.625 của các vị trí đất Thống kê 2.5 giá đất thị 1KS3 75,00 198.075 trường Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra 2.6 1KS3 225,00 198.075 giá đất thị trường theo từng điểm điều tra
- Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập 3 thông tin 36.778.566 giá đất thị trường tại cấp huyện Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin Nhóm 2 3.1 giá đất thị Công 55,00 417.938 22.986.604 (1KS4+1KS3) trường theo từng đơn vị hành chính cấp huyện Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra Nhóm 2 3.2 giá đất thị Công 33,00 417.938 13.791.962 (1KS4+1KS3) trường theo từng đơn vị hành chính cấp huyện Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp tỉnh, thành phố trực thuộc 4 12.538.148 Trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh) và đánh giá kết quả thực hiện Bảng giá đất hiện hành Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập Nhóm 2 4.1 20,00 417.938 8.358.765 thông tin (1KS4+1KS3) giá đất thị trường cấp tỉnh Phân tích đánh giá kết quả Nhóm 2 4.2 thực hiện 10,00 417.938 4.179.383 (1KS4+1KS3) bảng giá đất hiện hành 5 Xây 54.331.973
- dựng Bảng giá đất Xây dựng Nhóm 2 5.1 Bảng giá 417.938 45.973.208 (1KS4+1KS3) đất Xây dựng Bảng giá đất trồng cây hằng năm gồm Nhóm 2 5.1.1 Công 5,00 417.938 2.089.691 đất trồng (1KS4+1KS3) lúa và đất trồng cây hằng năm khác Bảng giá đất trồng Nhóm 2 5.1.2 Công 5,00 417.938 2.089.691 cây lâu (1KS4+1KS3) năm Bảng giá Nhóm 2 5.1.3 đất rừng Công 5,00 417.938 2.089.691 (1KS4+1KS3) sản xuất Bảng giá đất nuôi Nhóm 2 5.1.4 Công 5,00 417.938 2.089.691 trồng (1KS4+1KS3) thủy sản Bảng giá Nhóm 2 5.1.5 đất ở tại Công 20,00 417.938 8.358.765 (1KS4+1KS3) nông thôn Bảng giá đất thương Nhóm 2 5.1.6 Công 10,00 417.938 4.179.383 mại, dịch (1KS4+1KS3) vụ tại nông thôn Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp Nhóm 2 5.1.7 không Công 10,00 417.938 4.179.383 (1KS4+1KS3) phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn Bảng giá Nhóm 2 5.1.8 đất ở đô Công 30,00 417.938 12.538.148 (1KS4+1KS3) thị Bảng giá đất thương Nhóm 2 5.1.9 Công 15,00 417.938 6.269.074 mại dịch (1KS4+1KS3) vụ tại đô thị Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp Nhóm 2 5.1.10 không 15,00 417.938 6.269.074 (1KS4+1KS3) phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị 5.2 Xử lý giá Nhóm 2 Công 20,00 417.938 8.358.765 đất tại (1KS4+1KS3) khu vực
- giáp ranh Xây dựng báo cáo thuyết Nhóm 2 5.3 minh xây 20,00 417.938 8.358.765 (1KS4+1KS3) dựng Bảng giá đất Hoàn thiện dự Nhóm 2 6 10,00 417.938 4.179.383 thảo Bảng (1KS4+1KS3) giá đất In, sao, lưu trữ, 7 phát hành 1 KTV4 5,00 162.422 812.108 Bảng giá đất Tổng 184.728.707 450.620.625 cộng Ghi chú: Định mức tại Phụ lục 02 tính cho tỉnh trung bình có 11 đơn vị hành chính cấp huyện, 175 đơn vị hành chính cấp xã; 150 điểm điều tra, 7.500 phiếu điều tra. Khi tính mức cho tỉnh cụ thể thì thực hiện như sau: 1. Khi số đơn vị hành chính cấp huyện có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn đơn vị hành chính cấp huyện) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với các Mục 1, 3 và 4 của Phụ lục 02. 2. Khi số điểm điều tra có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 150 điểm điều tra) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với phần nội nghiệp Mục 2 của Phụ lục 02. 3. Khi số phiếu điều tra có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 7.500 phiếu điều tra) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với phần ngoại nghiệp Mục 2 của Phụ lục 02. 4. Khi xây dựng bảng giá đất quy định tại Mục 5.1 của Phụ lục 02, Bảng giá đất có loại đất nào thì được tính mức đối với loại đất đó, trường hợp xây dựng Bảng giá đất đối với loại đất chưa quy định tại Mục 5.1 của Phụ lục 02 thì việc tính mức căn cứ vào mức của loại đất tương tự. Phụ lục 03 CHI PHÍ DỤNG CỤ (Kèm theo Quyết định số: 770/QĐUBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn) Số Tên dụng cụ Đơn vị Thời hạn Đơn giá Đơn giá Định mức Định mức Thành tiền TT tính (tháng) công cụ, (đồng (đồng) T dụng cụ /ca) h à n h t i ề n ( đ ồ n g )
- Nộ i Ngoại Ngoại nghiệp nghiệp Nội nghiệp nghiệp 1 Bàn làm việc Cái 96 300.000 120 1.042,40 125.288 2 Ghế văn phòng Cái 96 150.000 60 1.042,40 62.644 3 Tủ để tài liệu Cái 96 1.000.000 401 260,6 104.407 4 Kéo cắt giấy Cái 9 15.000 64 26,06 1.671 5 Bàn dập ghim Cái 24 250.000 401 65,15 26.102 Quần áo bảo hộ 6 Bộ 18 50.000 107 2.000,00 213.675 lao động 7 Giày bảo hộ Đôi 6 30.000 192 2.000,00 384.615 8 Tất Đôi 6 15.000 96 2.000,00 192.308 9 Cặp đựng tài liệu Cái 24 200.000 321 2.000,00 641.026 10 Mũ cứng Cái 12 20.000 64 2.000,00 128.205 11 USB (4 GB) Cái 12 250.000 801 1.042,40 835.256 12 Lưu điện Cái 60 1.500.000 962 416,96 400.923 Quạt thông gió 13 Cái 36 250.000 267 390,9 104.407 0,04 kW 14 Quần áo mưa Bộ 6 50.000 321 600 192.308 Bình đựng nước 15 Cái 6 20.000 128 2.000,00 256.410 uống 16 Ba lô Cái 24 150.000 240 2.000,00 480.769 17 Thước nhựa 40cm Cái 24 15.000 24 521,2 12.529 18 Gọt bút chì Cái 9 10.000 43 52,12 100 2.227 4.274 19 Đèn neon 0,04kW Bộ 30 120.000 154 1.042,40 160.369 Đồng hồ treo 20 Cái 36 50.000 53 521,2 27.842 tường 21 Máy tính Casio Cái 36 160.000 171 651,5 111.368 22 Ổ ghi CD 0,4kW Cái 36 1.000.000 1.068 39,09 41.763 Máy hút bụi 23 Cái 60 1.600.000 1.026 187,63 192.441 1,5kW 24 Máy hút ẩm 2kW Cái 60 1.500.000 962 162,88 156.615 25 Quạt trần 0,1kW Cái 36 690.000 737 260,6 192.109 26 Điện năng kW 1.770 741,54 1.312.526 Tổng cộng 6.364.077 2.493.590 Ghi chú: 1. Định mức tại Phụ lục 3 tính cho tỉnh trung bình, khi tính mức cho tỉnh cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động xây dựng Bảng giá đất. 2. Cơ cấu sử dụng mức dụng cụ theo nội dung công việc xây dựng Bảng giá đất được xác định theo bảng sau: CƠ CẤU PHÂN BỔ CHO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC (Kèm theo Quyết định số: 770/QĐUBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn) STT Nội dung công việc Cơ cấu (%) Cơ cấu (%)Thành
- Nội Ngoại Nội Ngoại nghiệ nghiệp nghiệp nghiệp p 1 Công tác chuẩn bị 2,58 164.193 Điều tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự 2 nhiên, kinh tế xã hội, quản lý và 50,76 100 3.230.406 2.493.590 sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế xã hội, quản 2.1 11,28 717.868 lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất Điều tra, khảo sát, thu thập 2.2 thông tin về giá đất thị trường 100 2.493.590 theo mẫu phiếu điều tra Kiểm tra, rà soát và phân loại 2.3 11,28 717.868 phiếu điều tra Xác định mức giá của các vị trí 2.4 5,64 358.934 đất 2.5 Thống kê giá đất thị trường 5,64 358.934 Xây dựng báo cáo về tình hình và 2.6 kết quả điều tra giá đất thị 16,92 1.076.802 trường theo từng điểm điều tra Tổng hợp kết quả điều tra, thu 3 thập thông tin giá đất thị trường 13,92 885.880 tại cấp huyện Tổng hợp kết quả trường tại cấp 4 tỉnh và đánh giá kết quả thực 4,75 302.294 hiện Bảng giá đất hiện hành 5 Xây dựng Bảng giá đất 26,1 1.661.024 5.1 Xây dựng Bảng giá đất 19,78 1.258.814 Bảng giá đất trồng cây hằng năm 5.1.1 gồm đất trồng lúa và đất trồng 0,79 50.276 cây hằng năm khác 5.1.2 Bảng giá đất trồng cây lâu năm 0,79 50.276 5.1.3 Bảng giá đất rừng sản xuất 0,79 50.276 5.1.4 Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản 0,79 50.276 5.1.5 Bảng giá đất làm muối 0,79 50.276 5.1.6 Bảng giá đất ở tại nông thôn 3,16 201.105 Bảng giá đất thương mại, dịch 5.1.7 1,58 100.552 vụ tại nông thôn Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không 5.1.8 1,58 100.552 phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn 5.1.9 Bảng giá đất ở tại đô thị 4,75 302.294 5.1.10 Bảng giá đất thương mại, dịch 2,38 151.465
- vụ tại đô thị Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không 5.1.11 2,38 151.465 phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị Xử lý giá đất tại khu vực giáp 5.2 3,16 201.105 ranh Xây dựng báo cáo thuyết minh 5.3 3,16 201.105 xây dựng Bảng giá đất 6 Hoàn thiện dự thảo Bảng giá đất 1,58 100.552 In, sao, lưu trữ, phát hành Bảng 7 0,31 19.729 giá đất Tổng 100 100 6.364.077 2.493.590 Phụ lục 04 CHI PHÍ VẬT LIỆU (Kèm theo Quyết định số: 770/QĐUBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn) Đơn vị tính: Đồng T h à n h Định mức Định mứcThành tiền t Đơn vị STT Tên vật liệu Đơn giá i tính ề n Nội Ngoại Ngoại nghiệ Nội nghiệp nghiệp nghiệp p 1 Đĩa CD Cái 24.000 25 600.000 2 Băng dính to Cuộn 10.000 40 400.000 3 Bút dạ màu Bộ 8.000 12 11 96.000 88.000 4 Bút chì Chiếc 5.000 37 33 185.000 165.000 5 Bút xóa Chiếc 12.000 40 480.000 6 Bút nhớ dòng Chiếc 8.200 39 319.800 7 Tẩy chì Chiếc 5.000 30 15 150.000 75.000 Mực in A3 8 Hộp 1.500.000 3,1 4.650.000 Laser 9 Mực phô tô Hộp 450.000 8 3.600.000 10 Hồ dán khô Hộp 5.000 12 60.000 11 Bút bi Chiếc 3.000 38 33 114.000 99.000
- 12 Sổ ghi chép Cuốn 30.000 15 22 450.000 660.000 13 Cặp 03 dây Chiếc 15.000 17 22 255.000 330.000 14 Giấy A4 Gram 70.000 40 10 2.800.000 700.000 15 Giấy A3 Gram 100.000 10 1.000.000 16 Ghim dập Hộp 10.000 30 300.000 17 Ghim vòng Hộp 10.000 25 250.000 Túi ny lông 18 Chiếc 3.000 22 66.000 đựng tài liệu Cộng Cộng 15.709.800 2.183.000 Ghi chú: 1. Định mức tại Phụ lục 04 tính cho tỉnh trung bình, khi tính mức cho tỉnh cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động xây dựng Bảng giá đất. 2. Cơ cấu sử dụng mức vật liệu theo nội dung công việc xây dựng Bảng giá đất được xác định theo bảng sau: Cơ cấu (%) Cơ cấu (%)Thành tiền STT Nội dung công việc (đ) Nội Ngoại Ngoại Nội nghiệp nghiệp nghiệp nghiệp 1 Công tác chuẩn bị 2,58 405.313 Điều tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế xã 2 50,76 100 7.974.294 2.183.000 hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế xã 2.1 11,28 1.772.065 hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất Điều tra, khảo sát, thu thập 2.2 thông tin về giá đất thị trường 100 2.183.000 theo mẫu phiếu điều tra Kiểm tra, rà soát và phân loại 2.3 11,28 1.772.065 phiếu điều tra
- Xác định mức giá của các vị trí 2.4 5,64 886.033 đất 2.5 Thống kê giá đất thị trường 5,64 886.033 Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị 2.6 16,92 2.658.098 trường theo từng điểm điều tra Tổng hợp kết quả điều tra, thu 3 thập thông tin giá đất thị 13,92 2.186.804 trường tại cấp huyện Tổng hợp kết quả trường tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả 4 4,75 746.216 thực hiện Bảng giá đất hiện hành 5 Xây dựng Bảng giá đất 26,1 4.100.258 5.1 Xây dựng Bảng giá đất 19,78 3.107.398 Bảng giá đất trồng cây hằng 5.1.1 năm gồm đất trồng lúa và đất 0,79 124.107 trồng cây hằng năm khác Bảng giá đất trồng cây lâu 5.1.2 0,79 124.107 năm 5.1.3 Bảng giá đất rừng sản xuất 0,79 124.107 Bảng giá đất nuôi trồng thủy 5.1.4 0,79 124.107 sản 5.1.5 Bảng giá đất làm muối 0,79 124.107 5.1.6 Bảng giá đất ở tại nông thôn 3,16 496.430 Bảng giá đất thương mại, dịch 5.1.7 1,58 248.215 vụ tại nông thôn Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không 5.1.8 1,58 248.215 phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn 5.1.9 Bảng giá đất ở tại đô thị 4,75 746.216 Bảng giá đất thương mại, dịch 5.1.10 2,38 373.893 vụ tại đô thị Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không 5.1.11 2,38 373.893 phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị Xử lý giá đất tại khu vực giáp 5.2 3,16 496.430 ranh Xây dựng báo cáo thuyết minh 5.3 3,16 496.430 xây dựng Bảng giá đất Hoàn thiện dự thảo Bảng giá 6 1,58 248.215 đất In, sao, lưu trữ, phát hành 7 0,31 48.700 Bảng giá đất Tổng 100 100 15.709.800 2.183.000
- Phụ lục 05 CHI PHÍ KHẤU HAO THIẾT BỊ (Kèm theo Quyết định số: 770/QĐUBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn) Đơn vị tính: Đồng T h à n h Định mức Thành Định mức tiền t Công Đơn i STT Thiết bị Nguyên giá suất vị tính ề (KW/h) n Nội Ngoại Nội Ngoại nghiệ nghiệp nghiệp nghiệp p Máy in 1 Cái 30.000.000 0,50 84,7 339 A3 Máy vi 2 Cái 14.600.000 0,40 195,45 625 tính Máy 3 điều hòa Cái 12.000.000 2,20 97,73 1.720 nhiệt độ Máy 4 chiếu Cái 15.000.000 0,50 39,09 156 (slide) Máy tính 5 Cái 14.600.000 0,50 39,09 200 156 62.544 xách tay Máy phô 6 Cái 25.000.000 1,50 65,15 782 tô 7 Máy ảnh Cái 5.000.000 125 0 910 Điện 8 kW 1.770 557,52 986.810 năng Tổng 990.589 63.454 cộng Ghi chú: 1. Định mức tại Phụ lục 05 tính cho tỉnh trung bình, khi tính mức cho tỉnh cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động xây dựng Bảng giá đất. 2. Cơ cấu sử dụng mức thiết bị theo nội dung công việc xây dựng Bảng giá đất được xác định theo bảng sau:
- CƠ CẤU PHÂN BỔ CHO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC (Kèm theo Quyết định số: 770/QĐUBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn) Cơ cấu (%) Cơ cấu (%)Thành STT Nội dung công việc tiền (đ) Nội Ngoại Nội Ngoại nghiệ nghiệp nghiệp nghiệp p 1 Công tác chuẩn bị 2,58 25.555 Điều tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự 2 nhiên, kinh tế xã hội, quản lý và 50,76 100 502.770 63.454 sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế xã hội, quản lý 2.1 11,28 111.727 và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất Điều tra, khảo sát, thu thập thông 2.2 tin về giá đất thị trường theo mẫu 100 910 phiếu điều tra Kiểm tra, rà soát và phân loại 2.3 11,28 111.727 phiếu điều tra 2.4 Xác định mức giá của các vị trí đất 5,64 55.863 2.5 Thống kê giá đất thị trường 5,64 55.863 Xây dựng báo cáo về tình hình và 2.6 kết quả điều tra giá đất thị trường 16,92 167.590 theo từng điểm điều tra Tổng hợp kết quả điều tra, thu 3 thập thông tin giá đất thị trường 13,92 137.876 tại cấp huyện Tổng hợp kết quả trường tại cấp 4 tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện 4,75 47.048 Bảng giá đất hiện hành
- 5 Xây dựng Bảng giá đất 26,1 258.517 5.1 Xây dựng Bảng giá đất 19,78 195.918 Bảng giá đất trồng cây hằng năm 5.1.1 gồm đất trồng lúa và đất trồng 0,79 7.825 cây hằng năm khác 5.1.2 Bảng giá đất trồng cây lâu năm 0,79 7.825 5.1.3 Bảng giá đất rừng sản xuất 0,79 7.825 5.1.4 Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản 0,79 7.825 5.1.5 Bảng giá đất làm muối 0,79 7.825 5.1.6 Bảng giá đất ở tại nông thôn 3,16 31.299 Bảng giá đất thương mại, dịch vụ 5.1.7 1,58 15.650 tại nông thôn Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh 5.1.8 phi nông nghiệp không phải là đất 1,58 15.650 thương mại, dịch vụ tại nông thôn 5.1.9 Bảng giá đất ở tại đô thị 4,75 47.048 Bảng giá đất thương mại, dịch vụ 5.1.10 2,38 23.574 tại đô thị Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh 5.1.11 phi nông nghiệp không phải là đất 2,38 23.574 thương mại, dịch vụ tại đô thị 5.2 Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh 3,16 31.299 Xây dựng báo cáo thuyết minh xây 5.3 3,16 31.299 dựng Bảng giá đất 6 Hoàn thiện dự thảo Bảng giá đất 1,58 15.650 In, sao, lưu trữ, phát hành Bảng 7 0,31 3.071 giá đất Tổng 100 100 990.485 63.454 Phụ lục 06 ĐƠN GIÁ TIỀN CÔNG (Kèm theo Quyết định số: 770/QĐUBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn) Đơn vị tính: Đồng Phụ BHXH, Lương cấp Số Chức Bậc Hệ Lương YT, TN, Lương Lương phụ lưu TT Danh lương số cấp bậc KPCĐ tháng ngày 11% động 23,5% 0,4 Nội I nghiệp 1 Kỹ sư 2 2,67 3.711.300 872.156 4.583.456 176.287 3 3,00 4.170.000 979.950 5.149.950 198.075 4 3,33 4.628.700 1.087.745 5.716.445 219.863 5 3,66 5.087.400 1.195.539 6.282.939 241.652 2 Kỹ
- thuật viên 3 2,26 3.141.400 738.229 3.879.629 149.217 4 2,46 3.419.400 803.559 4.222.959 162.422 5 2,66 3.697.400 868.889 4.566.289 175.627 Ngoại II nghiệp 1 Kỹ sư 3 2,67 3.711.300 872.156 4.583.456 246.801 4 3,00 4.170.000 979.950 5.149.950 277.305 5 3,33 4.628.700 1.087.745 5.716.445 307.809 Kỹ thuật 2 viên 3 2,26 3.141.400 738.229 3.879.629 149.217 4 2,46 3.419.400 803.559 4.222.959 162.422 5 2,66 3.697.400 868.889 4.566.289 175.627
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn