intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 770/2019/QĐ-UBND tỉnh Bắc Kạn

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:19

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 770/2019/QĐ-UBND về việc ban hành giá sản phẩm xây dựng bảng giá đất. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 770/2019/QĐ-UBND tỉnh Bắc Kạn

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẮC KẠN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 770/QĐ­UBND Bắc Kạn, ngày 16 tháng 5 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG BẢNG GIÁ ĐẤT  ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;  Căn cứ Nghị định số : 204/2004/NĐ­CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương  đối với công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Căn cứ Nghị định số : 72/2018/NĐ­CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ Quy định mức lương cơ  sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Căn cứ Thông tư số: 20/2015/TT­BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về  việc ban hành Định mức kinh tế ­ kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác  định giá đất;  Căn cứ Thông tư số: 136/2017/TT­BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính Quy định lập, quản lý,   sử dụng kinh phí hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;  Căn cứ Nghị quyết số: 16/2018/NQ­HĐND ngày 27/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn   ban hành Quy định phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường, nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế  về tài nguyên môi trường, tỷ lệ chi phí quản lý chung và một số mức chi đối với các nhiệm vụ  chi về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Căn cứ Quyết định số: 29/2015/QĐ­UBND ngày 29/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn  về ban hành Quy định phân công thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực giá thuộc thẩm quyền quản  lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn; Căn cứ Quyết định số: 49/2018/QĐ­UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn  về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định phân công thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực   giá thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định  số: 29/2015/QĐ­UBND ngày 29/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Căn cứ Quyết định số: 2099/QĐ­UBND ngày 10/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về  việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế ­ xã hội năm 2019; Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 94/TTr­STNMT ngày 07/5/2019;  Sở Tài chính tại Văn bản số: 433/STC­QLCS,G&TCDN ngày 04/4/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành giá sản phẩm xây dựng Bảng giá đất (chi tiết theo Bộ giá sản phẩm kèm  theo). Điều 2. Trên cơ sở giá sản phẩm được ban hành Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ  chức thực hiện theo đúng quy định. Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban  nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế 
  2. hoạch và Đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết  định này./.     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Đỗ Thị Minh Hoa   THUYẾT MINH GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG BẢNG GIÁ ĐẤT I. CĂN CỨ LẬP ĐƠN GIÁ ̣ ̣ ̉ ̉ ề chế độ tiền lương  ­ Nghi đinh sô: 204/2004/NĐ­CP ngay 14 tháng 12 năm 2004 cua Chinh phu v ́ ̀ ́ đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; ­ Nghị định số: 72/2018/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ Quy định mức lương  cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; ­ Thông tư số: 20/2015/TT­BTNMT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường  ban hành Định mức kinh tế ­ kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định  giá đất; ­ Thông tư số: 136/2017/TT­BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính Quy định lập,  quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi  trường; ­ Nghị quyết số: 16/2018/NQ­HĐND ngày 27/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban  hành Quy định phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường, nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về  tài nguyên môi trường, tỷ lệ chi phí quản lý chung và một số mức chi đối với các nhiệm vụ chi  về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. II. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN Dự toán chi phí thực hiện nhiệm vụ, dự án (hoặc hạng mục công việc của nhiệm vụ, dự án):  Đơn giá sản phẩm bằng (=) Chi phí trực tiếp cộng (+) Chi phí quản lý chung. 1. Chi phí trực tiếp: Là các khoản mục chi phí trực tiếp, gồm: Chi phí nhân công; chi phí vật  liệu; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu; chi phí khấu hao tài sản cố  định. Cách tính như sau: ­ Chi phí nhân công: Gồm chi phí lao động kỹ thuật và chi phí lao động phổ thông (nếu có) tham  gia trong quá trình thực hiện nhiệm vụ, dự án. + Chi phí lao động kỹ thuật bằng (=) số công lao động kỹ thuật theo định mức nhân (x) đơn giá  ngày công lao động kỹ thuật. Trong đó: Đơn giá ngày công lao  = Tiền lương một tháng theo  + Các khoản phụ cấp, đóng  động kỹ thuật cấp bậc kỹ thuật trong định  góp 01 tháng theo chế độ
  3. mức 26 ngày công/tháng26 ngày công/tháng26 ngày công/tháng Tiền lương 01 tháng theo cấp bậc kỹ thuật quy định trong định mức thực hiện theo hệ số lương  ban hành theo Nghị định số: 204/2004/NĐ­CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế  độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang và văn bản sửa đổi,  thay thế (nếu có); mức lương cơ sở ban hành tại Nghị định số: 72/2018/NĐ­CP ngày 15 tháng 5  năm 2018 của Chính phủ và mức lương tối thiểu 1.390.000 đ/tháng theo quy định hiện hành. ­ Các khoản phụ cấp bao gồm + Bảo hiểm xã hội, y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp: 24% lương cấp bậc. + Chi phí lao động phổ thông bằng (=) số công lao động phổ thông theo định mức nhân (x) đơn  giá ngày công lao động phổ thông. ­ Chi phí vật liệu: Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ dùng trực tiếp trong quá trình thực hiện  nhiệm vụ, dự án. Chi phí vật liệu bằng (=) Tổng số lượng từng loại vật liệu theo định mức nhân (x) đơn giá từng  loại vật liệu. Trong đó đơn giá vật liệu: Đối với nhiệm vụ do ngân sách địa phương đảm bảo, căn cứ theo giá  thị trường tại địa phương. ­ Chi phí công cụ, dụng cụ: Là giá trị công cụ, dụng cụ được phân bổ trong quá trình thực hiện  nhiệm vụ, dự án. Đơn giá sử dụng công  Chi phí công cụ, dụng  Số ca sử dụng công cụ,  = x cụ, dụng cụ phân bổ  cụ dụng cụ theo định mức cho 01 ca Trong đó: Đơn giá công cụ dụng cụĐơn giá công cụ dụng cụĐơn giá  Đơn giá sử dụng  công cụ dụng cụ công cụ, dụng cụ  = Niên hạn sử dụng công cụ, dụng cụ theo  phân bổ cho 01 ca x 26 ngày định mức (tháng) Đơn giá công cụ, dụng cụ: Như cách xác định đơn giá vật liệu nêu trên. ­ Chi phí năng lượng: Là chi phí sử dụng năng lượng dùng cho máy móc thiết bị vận hành trong  thời gian thực hiện nhiệm vụ, dự án. Chi phí năng lượng bằng (=) Đơn giá tại thời điểm hiện tại x Định mức quy định tại Thông tư  số: 20/2015/TT­BTNMT.  ­ Chi phí nhiên liệu: Là chi phí sử dụng nhiên liệu trong thời gian thực hiện nhiệm vụ, dự án. Chi phí nhiên liệu bằng (=) Đơn giá tại thời điểm hiện tại x Định mức quy định tại Thông tư số:  20/2015/TT­BTNMT.  ­ Chi phí khấu hao khấu hao tài sản cố định theo quy định hiện hành về khấu hao tài sản cố định  đối với đơn vị sự nghiệp công lập và theo lộ trình kết cấu chi phí khấu hao tài sản cố định vào  giá sản phẩm do cấp có thẩm quyền quy định. Trong đó chi phí khấu hao máy móc thiết bị là hao phí về máy móc thiết bị sử dụng trong thời  gian thực hiện nhiệm vụ, dự án. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị bằng (=) Số ca máy theo  định mức nhân (x) Mức khấu hao một ca máy. Trong đó Mức khấu hao một  = Nguyên giáNguyên giáNguyên giá
  4. ca máy Số ca máy sử dụng một năm x Số năm sử dụng Số ca máy sử dụng một năm: Máy ngoại nghiệp là 250 ca, máy nội nghiệp là 500 ca. 2. Chi phí chung a) Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập (đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư;  đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên); doanh nghiệp tham gia thực hiện nhiệm vụ, dự án, chi phí  quản lý chung được xác định theo tỷ lệ % tính trên chi phí trực tiếp: Chi phí chung = 15% chi phí nội nghiệp + 20% chi phí ngoại nghiệp Trường hợp đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện nhiệm vụ, dự án theo đơn giá không tính chi  phí khấu hao tài sản cố định thì chi phí quản lý chung được tính theo tỷ lệ % trên chi phí trực  tiếp (không bao gồm chi phí khấu hao tài sản cố định). b) Đối với đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan quản lý nhà nước đã được ngân sách nhà nước  cấp kinh phí chi thường xuyên, thực hiện nhiệm vụ, dự án (nếu có): Được tính chi phí quản lý  chung tối đa 25 triệu đồng/năm/nhiệm vụ, dự án, đối với nhiệm vụ, dự án có tổng chi phí trực  tiếp đến 05 tỷ đồng; trường hợp nhiệm vụ, dự án có tổng chi phí trực tiếp lớn hơn 05 tỷ đồng  thì cứ 01 tỷ đồng tăng thêm được bổ sung 0,003 của phần tăng thêm. (Quy định tại Thông tư liên tịch số: 136/2017/TT­BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài  nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính).   Phụ lục 01 GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG BẢNG GIÁ ĐẤT (Kèm theo Quyết định số: 770/QĐ­UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn) Đơn vị tính: Đồng  Cộng chi phí  Tổng đơn giá  STT Nội dung Nhân công Dụng cụ Thiết bị Vật liệu Chi phí chung trực tiếp theo định mức Công tác  1 6.801.896 164.193 25.557 405.313 7.396.959 1.109.544 8.506.503 chuẩn bị  Chi phí  ­ nội  6.801.896 164.193 25.557 405.313 7.396.959 1.109.544 8.506.503 nghiệp Chi phí  ­ ngoại                nghiệp Điều tra  khảo sát,  thu thập  thông tin  giá đất  thị  trường  yếu tố tự  nhiên,  2 kinh tế xã  524.898.750 5.723.995 566.277 10.157.294 541.346.317 103.969.981 645.316.298 hội quản  lý và sử  dụng đất  đai ảnh  hưởng  đến giá  đất tại  điểm  điều tra  Chi phí  ­ nội  74.278.125 3.230.406 502.823 7.974.294 85.985.648 12.897.847 98.883.495 nghiệp
  5. Chi phí  ­ ngoại  450.620.625 2.493.590 63.454 2.183.000 455.360.669 91.072.134 546.432.802 nghiệp Tổng hợp  kết quả  điều tra,  thu thập  thông tin  3 36.778.566 885.880 137.890 2.186.804 39.989.140 5.998.371 45.987.511 giá đất  thị  trường  tại cấp  huyện  Chi phí  ­ nội  36.778.566 885.880 137.890 2.186.804 39.989.140 5.998.371 45.987.511 nghiệp Chi phí  ­ ngoại                nghiệp Tổng hợp  kết quả  điều tra  giá đất  thị  trường  tại cấp  tỉnh,  thành  phố trực  thuộc  4 12.538.148 302.294 47.053 746.216 13.633.710 2.045.056 15.678.766 Trung  ương  (sau đây  gọi là cấp  tỉnh) và  đánh giá  kết quả  thực hiện  bảng giá  đất hiện  hành   Chi phí  ­ nội  12.538.148 302.294 47.053 746.216 13.633.710 2.045.056 15.678.766 nghiệp Chi phí  ­ ngoại                nghiệp Xây dựng  5 bảng giá  60.601.046 1.661.024 258.544 4.100.258 66.620.872 9.993.131 76.614.003 đất  Chi phí  ­ nội  60.601.046 1.661.024 258.544 4.100.258 66.620.872 9.993.131 76.614.003 nghiệp Chi phí  ­ ngoại                nghiệp Hoàn  thiện dự  6 thảo  4.179.383 100.552 15.651 248.215 4.543.801 681.570 5.225.371 Bảng giá  đất Chi phí    nội  4.179.383 100.552 15.651 248.215 4.543.801 681.570 5.225.371 nghiệp Chi phí    ngoại                nghiệp 7 In, sao,  812.108 19.729 3.071 48.700 883.607 132.541 1.016.148 lưu trữ,  phát hành 
  6. Bảng giá  đất Chi phí    nội  812.108 19.729 3.071 48.700 883.607 132.541 1.016.148 nghiệp Chi phí    ngoại                nghiệp Tổng  646.609.895 8.857.667 1.054.043 17.892.800 674.414.405 123.930.194 798.344.600   cộng Trong đó:  ­ Chi phí    195.989.270 6.364.077 990.589 15.709.800 219.053.737 32.858.060 251.911.797 nội  nghiệp  ­ Chi phí    ngoại  450.620.625 2.493.590 63.454 2.183.000 455.360.669 91.072.134 546.432.802 nghiệp   Phụ lục 02  CHI PHÍ NHÂN CÔNG (Kèm theo Quyết định số: 770/QĐ­UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn) Định mức Định mức (150 xã; 7500  Đơn giá Đơn vị  (150 xã; 7500 phiếu) phiếu)Đơn giá (đồng)Thành tiền chưa hệ  STT Nội dung Định biên tính (đồng) số (đồng) Nội  Ngoại  Nội  Ngoại  Nội nghiệp Ngoại nghiệp nghiệp nghiệp nghiệp nghiệp Công tác  1             6.801.896   chuẩn bị  Xác định  loại xã,  loại đô thị  Nhóm 2  1.1 trong xây  Công  3,00    374.362   1.123.085   (1KS3+1KS2) dựng  Bảng giá  đất Xác định  khu vực  Nhóm 2  1.2 trong xây  Công  3,00    374.362   1.123.085   (1KS3+1KS2) dựng  bảng giá 1.3 Xác định  Nhóm 2  Công  10,00    374.362   3.743.618  
  7. vị trí đất  trong xây  (1KS3+1KS2) dựng  bảng giá Chuẩn bị  biểu mẫu,  1.4 1 KTV4    5,00    162.422   812.108   phiếu  điều tra  Điều tra  khảo sát,  thu thập  thông tin  giá đất  thị  trường  yếu tố tự  nhiên,  2 kinh tế xã              74.278.125 450.620.625 hội quản  lý và sử  dụng đất  đai ảnh  hưởng  đến giá  đất tại  điểm  điều tra   Điều tra,  thu thập  thông tin  yếu tố tự  nhiên,  kinh tế ­  xã hội  2.1 1KS3 Công  150,00    198.075   29.711.250   quản lý và  sử dụng  đất đai  ảnh  hưởng  đến giá  đất   Điều tra  khảo sát,  thu thập  thông tin  Nhóm 2  2.2 về giá đất       1.250,00    360.497 ­ 450.620.625 (1KS3+1KTV4) thị trường  theo mẫu  phiếu  điều tra  Kiểm tra,  rà soát  2.3 theo mẫu  1KS3 Công  150,00    198.075   29.711.250   phiếu  điều tra Xác định  mức giá  2.4 1KS3 Công  75,00    198.075   14.855.625   của các vị  trí đất Thống kê  2.5 giá đất thị  1KS3    75,00    198.075       trường Xây dựng  báo cáo về  tình hình  và kết quả  điều tra  2.6 1KS3    225,00    198.075       giá đất thị  trường  theo từng  điểm điều  tra
  8.  Tổng  hợp kết  quả điều  tra, thu  thập  3 thông tin              36.778.566   giá đất  thị  trường  tại cấp  huyện  Tổng hợp  kết quả  điều tra,  thu thập  thông tin  Nhóm 2  3.1 giá đất thị  Công 55,00    417.938   22.986.604   (1KS4+1KS3) trường  theo từng  đơn vị  hành chính  cấp huyện Xây dựng  báo cáo về  tình hình  và kết quả  điều tra  Nhóm 2  3.2 giá đất thị  Công 33,00    417.938   13.791.962   (1KS4+1KS3) trường  theo từng  đơn vị  hành chính  cấp huyện Tổng hợp  kết quả  điều tra  giá đất  thị  trường  tại cấp  tỉnh,  thành  phố trực  thuộc  4             12.538.148   Trung  ương  (sau đây  gọi là cấp  tỉnh) và  đánh giá  kết quả  thực hiện  Bảng giá  đất hiện  hành  Tổng hợp  kết quả  điều tra,  thu thập  Nhóm 2  4.1   20,00    417.938   8.358.765   thông tin  (1KS4+1KS3) giá đất thị  trường  cấp tỉnh  Phân tích  đánh giá  kết quả  Nhóm 2  4.2 thực hiện    10,00    417.938   4.179.383   (1KS4+1KS3) bảng giá  đất hiện  hành  5  Xây              54.331.973  
  9. dựng  Bảng giá  đất  Xây dựng  Nhóm 2  5.1 Bảng giá      417.938   45.973.208   (1KS4+1KS3) đất    Xây dựng  Bảng giá  đất trồng  cây hằng  năm gồm  Nhóm 2  5.1.1 Công 5,00    417.938   2.089.691   đất trồng  (1KS4+1KS3) lúa và đất  trồng cây  hằng năm  khác Bảng giá  đất trồng  Nhóm 2  5.1.2 Công 5,00    417.938   2.089.691   cây lâu  (1KS4+1KS3) năm Bảng giá  Nhóm 2  5.1.3 đất rừng  Công 5,00    417.938   2.089.691   (1KS4+1KS3) sản xuất Bảng giá  đất nuôi  Nhóm 2  5.1.4 Công 5,00    417.938   2.089.691   trồng  (1KS4+1KS3) thủy sản Bảng giá  Nhóm 2  5.1.5 đất ở tại  Công 20,00    417.938   8.358.765   (1KS4+1KS3) nông thôn Bảng giá  đất  thương  Nhóm 2  5.1.6 Công 10,00    417.938   4.179.383   mại, dịch  (1KS4+1KS3) vụ tại  nông thôn Bảng giá  đất sản  xuất, kinh  doanh phi  nông  nghiệp  Nhóm 2  5.1.7 không  Công 10,00    417.938   4.179.383   (1KS4+1KS3) phải là  đất  thương  mại, dịch  vụ tại  nông thôn Bảng giá  Nhóm 2  5.1.8 đất ở đô  Công 30,00    417.938   12.538.148   (1KS4+1KS3) thị Bảng giá  đất  thương  Nhóm 2  5.1.9 Công 15,00    417.938   6.269.074   mại dịch  (1KS4+1KS3) vụ tại đô  thị Bảng giá  đất sản  xuất, kinh  doanh phi  nông  nghiệp  Nhóm 2  5.1.10 không    15,00    417.938   6.269.074   (1KS4+1KS3) phải là  đất  thương  mại, dịch  vụ tại đô  thị 5.2 Xử lý giá  Nhóm 2  Công 20,00    417.938   8.358.765   đất tại  (1KS4+1KS3) khu vực 
  10. giáp ranh Xây dựng  báo cáo  thuyết  Nhóm 2  5.3 minh xây    20,00    417.938   8.358.765   (1KS4+1KS3) dựng  Bảng giá  đất Hoàn  thiện dự  Nhóm 2  6   10,00    417.938   4.179.383   thảo Bảng  (1KS4+1KS3) giá đất In, sao,  lưu trữ,  7 phát hành  1 KTV4   5,00    162.422   812.108   Bảng giá  đất Tổng        184.728.707 450.620.625   cộng       Ghi chú: Định mức tại Phụ lục 02 tính cho tỉnh trung bình có 11 đơn vị hành chính cấp huyện, 175 đơn vị  hành chính cấp xã; 150 điểm điều tra, 7.500 phiếu điều tra. Khi tính mức cho tỉnh cụ thể thì thực  hiện như sau: 1. Khi số đơn vị hành chính cấp huyện có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn đơn vị hành chính cấp  huyện) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với các Mục 1, 3 và 4 của Phụ lục 02. 2. Khi số điểm điều tra có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 150 điểm điều tra) thì điều chỉnh theo  tỷ lệ thuận đối với phần nội nghiệp Mục 2 của Phụ lục 02. 3. Khi số phiếu điều tra có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 7.500 phiếu điều tra) thì điều chỉnh  theo tỷ lệ thuận đối với phần ngoại nghiệp Mục 2 của Phụ lục 02. 4. Khi xây dựng bảng giá đất quy định tại Mục 5.1 của Phụ lục 02, Bảng giá đất có loại đất nào  thì được tính mức đối với loại đất đó, trường hợp xây dựng Bảng giá đất đối với loại đất chưa  quy định tại Mục 5.1 của Phụ lục 02  thì việc tính mức căn cứ vào mức của loại đất tương tự.   Phụ lục 03 CHI PHÍ DỤNG CỤ (Kèm theo Quyết định số: 770/QĐ­UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn) Số  Tên dụng cụ Đơn vị Thời hạn  Đơn giá  Đơn giá  Định mức  Định mức  Thành tiền    TT tính (tháng) công cụ,  (đồng  (đồng)  T dụng cụ /ca) h à n h   t i ề n   ( đ ồ n g )
  11.       Nộ i   Ngoại   Ngoại  nghiệp nghiệp  Nội nghiệp  nghiệp    1 Bàn làm việc Cái 96 300.000 120 1.042,40   125.288  ­   2 Ghế văn phòng Cái 96 150.000 60 1.042,40   62.644  ­   3 Tủ để tài liệu Cái 96 1.000.000 401 260,6   104.407  ­   4 Kéo cắt giấy Cái 9 15.000 64 26,06   1.671  ­   5 Bàn dập ghim Cái 24 250.000 401 65,15   26.102  ­   Quần áo bảo hộ  6 Bộ 18 50.000 107   2.000,00 ­  213.675   lao động 7 Giày bảo hộ Đôi 6 30.000 192   2.000,00 ­  384.615   8 Tất Đôi 6 15.000 96   2.000,00 ­  192.308   9 Cặp đựng tài liệu Cái 24 200.000 321   2.000,00 ­  641.026   10 Mũ cứng Cái 12 20.000 64   2.000,00 ­  128.205   11 USB (4 GB) Cái 12 250.000 801 1.042,40   835.256  ­   12 Lưu điện Cái 60 1.500.000 962 416,96   400.923  ­   Quạt thông gió  13 Cái 36 250.000 267 390,9   104.407  ­   0,04 kW 14 Quần áo mưa Bộ 6 50.000 321   600 ­  192.308   Bình đựng nước  15 Cái 6 20.000 128   2.000,00 ­  256.410   uống 16 Ba lô Cái 24 150.000 240   2.000,00 ­  480.769   17 Thước nhựa 40cm Cái 24 15.000 24 521,2   12.529  ­   18 Gọt bút chì Cái 9 10.000 43 52,12 100 2.227  4.274   19 Đèn neon 0,04kW Bộ 30 120.000 154 1.042,40   160.369     Đồng hồ treo  20 Cái 36 50.000 53 521,2   27.842     tường 21 Máy tính Casio Cái 36 160.000 171 651,5   111.368     22 Ổ ghi CD 0,4kW Cái 36 1.000.000 1.068 39,09   41.763     Máy hút bụi  23 Cái 60 1.600.000 1.026 187,63   192.441     1,5kW 24 Máy hút ẩm 2kW Cái 60 1.500.000 962 162,88   156.615     25 Quạt trần 0,1kW Cái 36 690.000 737 260,6   192.109     26 Điện năng kW     1.770 741,54   1.312.526  ­     Tổng cộng             6.364.077 2.493.590  Ghi chú: 1. Định mức tại Phụ lục 3 tính cho tỉnh trung bình, khi tính mức cho tỉnh cụ thể thì điều chỉnh  tương tự phần định mức lao động xây dựng Bảng giá đất. 2. Cơ cấu sử dụng mức dụng cụ theo nội dung công việc xây dựng Bảng giá đất được xác định  theo bảng sau:   CƠ CẤU PHÂN BỔ CHO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC  (Kèm theo Quyết định số: 770/QĐ­UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn) STT Nội dung công việc Cơ cấu (%) Cơ cấu (%)Thành 
  12. Nội  Ngoại  Nội  Ngoại  nghiệ nghiệp nghiệp nghiệp p 1 Công tác chuẩn bị 2,58   164.193    Điều tra khảo sát, thu thập thông  tin giá đất thị trường; yếu tố tự  2 nhiên, kinh tế ­ xã hội, quản lý và  50,76 100 3.230.406  2.493.590  sử dụng đất đai ảnh hưởng đến  giá đất tại điểm điều tra Điều tra thu thập thông tin yếu  tố tự nhiên, kinh tế ­ xã hội, quản   2.1 11,28   717.868    lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng  đến giá đất Điều tra, khảo sát, thu thập  2.2 thông tin về giá đất thị trường    100   2.493.590  theo mẫu phiếu điều tra Kiểm tra, rà soát và phân loại  2.3 11,28   717.868    phiếu điều tra Xác định mức giá của các vị trí  2.4 5,64   358.934    đất 2.5 Thống kê giá đất thị trường 5,64   358.934    Xây dựng báo cáo về tình hình và   2.6 kết quả điều tra giá đất thị  16,92   1.076.802    trường theo từng điểm điều tra Tổng hợp kết quả điều tra, thu  3 thập thông tin giá đất thị trường  13,92   885.880    tại cấp huyện Tổng hợp kết quả trường tại cấp  4 tỉnh và đánh giá kết quả thực  4,75   302.294    hiện Bảng giá đất hiện hành 5 Xây dựng Bảng giá đất 26,1   1.661.024    5.1 Xây dựng Bảng giá đất 19,78   1.258.814    Bảng giá đất trồng cây hằng năm   5.1.1 gồm đất trồng lúa và đất trồng  0,79   50.276    cây hằng năm khác 5.1.2 Bảng giá đất trồng cây lâu năm 0,79   50.276    5.1.3 Bảng giá đất rừng sản xuất 0,79   50.276    5.1.4 Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản 0,79   50.276    5.1.5 Bảng giá đất làm muối 0,79   50.276    5.1.6 Bảng giá đất ở tại nông thôn 3,16   201.105    Bảng giá đất thương mại, dịch  5.1.7 1,58   100.552    vụ tại nông thôn Bảng giá đất sản xuất, kinh  doanh phi nông nghiệp không  5.1.8 1,58   100.552    phải là đất thương mại, dịch vụ  tại nông thôn 5.1.9 Bảng giá đất ở tại đô thị 4,75   302.294    5.1.10 Bảng giá đất thương mại, dịch  2,38   151.465   
  13. vụ tại đô thị Bảng giá đất sản xuất, kinh  doanh phi nông nghiệp không  5.1.11 2,38   151.465    phải là đất thương mại, dịch vụ  tại đô thị Xử lý giá đất tại khu vực giáp  5.2 3,16   201.105    ranh Xây dựng báo cáo thuyết minh  5.3 3,16   201.105    xây dựng Bảng giá đất 6 Hoàn thiện dự thảo Bảng giá đất 1,58   100.552    In, sao, lưu trữ, phát hành Bảng  7 0,31   19.729    giá đất   Tổng 100 100 6.364.077 2.493.590   Phụ lục 04 CHI PHÍ VẬT LIỆU (Kèm theo Quyết định số: 770/QĐ­UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn) Đơn vị tính: Đồng T h à n h Định mức Định mứcThành tiền   t Đơn vị  STT Tên vật liệu Đơn giá i tính ề n     Nội  Ngoại  Ngoại  nghiệ Nội nghiệp   nghiệp nghiệp p 1 Đĩa CD Cái  24.000  25   600.000    2 Băng dính to Cuộn  10.000  40   400.000    3 Bút dạ màu Bộ  8.000  12 11 96.000 88.000  4 Bút chì Chiếc  5.000  37 33 185.000 165.000  5 Bút xóa Chiếc  12.000  40   480.000    6 Bút nhớ dòng Chiếc  8.200  39   319.800    7 Tẩy chì Chiếc  5.000  30 15 150.000 75.000  Mực in A3  8 Hộp  1.500.000  3,1   4.650.000    Laser 9 Mực phô tô Hộp  450.000  8   3.600.000    10 Hồ dán khô Hộp  5.000  12   60.000    11 Bút bi Chiếc  3.000  38 33 114.000 99.000 
  14. 12 Sổ ghi chép Cuốn  30.000  15 22 450.000 660.000  13 Cặp 03 dây Chiếc  15.000  17 22 255.000 330.000  14 Giấy A4 Gram  70.000  40 10 2.800.000 700.000  15 Giấy A3 Gram  100.000  10   1.000.000    16 Ghim dập Hộp  10.000  30   300.000    17 Ghim vòng Hộp  10.000  25   250.000    Túi ny lông  18 Chiếc  3.000    22   66.000  đựng tài liệu   Cộng  Cộng       15.709.800 2.183.000  Ghi chú: 1. Định mức tại Phụ lục 04 tính cho tỉnh trung bình, khi tính mức cho tỉnh cụ thể thì điều chỉnh  tương tự phần định mức lao động xây dựng Bảng giá đất. 2. Cơ cấu sử dụng mức vật liệu theo nội dung công việc xây dựng Bảng giá đất được xác định  theo bảng sau: Cơ cấu (%) Cơ cấu (%)Thành tiền  STT Nội dung công việc (đ) Nội  Ngoại  Ngoại  Nội nghiệp nghiệp nghiệp nghiệp 1 Công tác chuẩn bị 2,58   405.313    Điều tra khảo sát, thu thập  thông tin giá đất thị trường;  yếu tố tự nhiên, kinh tế ­ xã  2 50,76 100 7.974.294  2.183.000  hội, quản lý và sử dụng đất  đai ảnh hưởng đến giá đất tại  điểm điều tra Điều tra thu thập thông tin  yếu tố tự nhiên, kinh tế ­ xã  2.1 11,28   1.772.065    hội, quản lý và sử dụng đất  đai ảnh hưởng đến giá đất Điều tra, khảo sát, thu thập  2.2 thông tin về giá đất thị trường    100   2.183.000  theo mẫu phiếu điều tra Kiểm tra, rà soát và phân loại  2.3 11,28   1.772.065    phiếu điều tra
  15. Xác định mức giá của các vị trí   2.4 5,64   886.033    đất 2.5 Thống kê giá đất thị trường 5,64   886.033    Xây dựng báo cáo về tình hình  và kết quả điều tra giá đất thị  2.6 16,92   2.658.098    trường theo từng điểm điều  tra Tổng hợp kết quả điều tra, thu  3 thập thông tin giá đất thị  13,92   2.186.804    trường tại cấp huyện Tổng hợp kết quả trường tại  cấp tỉnh và đánh giá kết quả  4 4,75   746.216    thực hiện Bảng giá đất hiện  hành 5 Xây dựng Bảng giá đất 26,1   4.100.258    5.1 Xây dựng Bảng giá đất 19,78   3.107.398    Bảng giá đất trồng cây hằng  5.1.1 năm gồm đất trồng lúa và đất  0,79   124.107    trồng cây hằng năm khác Bảng giá đất trồng cây lâu  5.1.2 0,79   124.107    năm 5.1.3 Bảng giá đất rừng sản xuất 0,79   124.107    Bảng giá đất nuôi trồng thủy  5.1.4 0,79   124.107    sản 5.1.5 Bảng giá đất làm muối 0,79   124.107    5.1.6 Bảng giá đất ở tại nông thôn 3,16   496.430    Bảng giá đất thương mại, dịch   5.1.7 1,58   248.215    vụ tại nông thôn Bảng giá đất sản xuất, kinh  doanh phi nông nghiệp không  5.1.8 1,58   248.215    phải là đất thương mại, dịch  vụ tại nông thôn 5.1.9 Bảng giá đất ở tại đô thị 4,75   746.216    Bảng giá đất thương mại, dịch   5.1.10 2,38   373.893    vụ tại đô thị Bảng giá đất sản xuất, kinh  doanh phi nông nghiệp không  5.1.11 2,38   373.893    phải là đất thương mại, dịch  vụ tại đô thị Xử lý giá đất tại khu vực giáp  5.2 3,16   496.430    ranh Xây dựng báo cáo thuyết minh  5.3 3,16   496.430    xây dựng Bảng giá đất Hoàn thiện dự thảo Bảng giá  6 1,58   248.215    đất In, sao, lưu trữ, phát hành  7 0,31   48.700    Bảng giá đất   Tổng 100 100 15.709.800  2.183.000 
  16.   Phụ lục 05 CHI PHÍ KHẤU HAO THIẾT BỊ  (Kèm theo Quyết định số: 770/QĐ­UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn) Đơn vị tính: Đồng T h à n h Định mức Thành    Định mức  tiền  t Công  Đơn  i STT Thiết bị Nguyên giá suất  vị tính ề (KW/h) n       Nội  Ngoại  Nội  Ngoại  nghiệ   nghiệp nghiệp nghiệp p Máy in  1 Cái 30.000.000 0,50 84,7   339    A3 Máy vi  2 Cái 14.600.000 0,40 195,45   625    tính Máy  3 điều hòa  Cái 12.000.000 2,20 97,73   1.720    nhiệt độ Máy  4 chiếu  Cái 15.000.000 0,50 39,09   156    (slide) Máy tính  5 Cái 14.600.000 0,50 39,09 200 156 62.544  xách tay Máy phô  6 Cái 25.000.000 1,50 65,15   782    tô 7 Máy ảnh Cái 5.000.000    125 0 910  Điện  8 kW 1.770  557,52   986.810    năng Tổng              990.589 63.454  cộng Ghi chú: 1. Định mức tại Phụ lục 05 tính cho tỉnh trung bình, khi tính mức cho tỉnh cụ thể thì điều chỉnh  tương tự phần định mức lao động xây dựng Bảng giá đất. 2. Cơ cấu sử dụng mức thiết bị theo nội dung công việc xây dựng Bảng giá đất được xác định  theo bảng sau:
  17.   CƠ CẤU PHÂN BỔ CHO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC (Kèm theo Quyết định số: 770/QĐ­UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn) Cơ cấu (%) Cơ cấu (%)Thành  STT Nội dung công việc tiền (đ) Nội  Ngoại  Nội  Ngoại  nghiệ nghiệp nghiệp nghiệp p 1 Công tác chuẩn bị 2,58   25.555    Điều tra khảo sát, thu thập thông  tin giá đất thị trường; yếu tố tự  2 nhiên, kinh tế ­ xã hội, quản lý và  50,76 100 502.770  63.454  sử dụng đất đai ảnh hưởng đến  giá đất tại điểm điều tra Điều tra thu thập thông tin yếu tố  tự nhiên, kinh tế ­ xã hội, quản lý  2.1 11,28   111.727    và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến   giá đất Điều tra, khảo sát, thu thập thông  2.2 tin về giá đất thị trường theo mẫu    100   910  phiếu điều tra Kiểm tra, rà soát và phân loại  2.3 11,28   111.727    phiếu điều tra 2.4 Xác định mức giá của các vị trí đất 5,64   55.863    2.5 Thống kê giá đất thị trường 5,64   55.863    Xây dựng báo cáo về tình hình và  2.6 kết quả điều tra giá đất thị trường   16,92   167.590    theo từng điểm điều tra Tổng hợp kết quả điều tra, thu  3 thập thông tin giá đất thị trường  13,92   137.876    tại cấp huyện Tổng hợp kết quả trường tại cấp  4 tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện  4,75   47.048    Bảng giá đất hiện hành
  18. 5 Xây dựng Bảng giá đất 26,1   258.517    5.1 Xây dựng Bảng giá đất 19,78   195.918    Bảng giá đất trồng cây hằng năm  5.1.1 gồm đất trồng lúa và đất trồng  0,79   7.825    cây hằng năm khác 5.1.2 Bảng giá đất trồng cây lâu năm 0,79   7.825    5.1.3 Bảng giá đất rừng sản xuất 0,79   7.825    5.1.4 Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản 0,79   7.825    5.1.5 Bảng giá đất làm muối 0,79   7.825    5.1.6 Bảng giá đất ở tại nông thôn 3,16   31.299    Bảng giá đất thương mại, dịch vụ  5.1.7 1,58   15.650    tại nông thôn Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh  5.1.8 phi nông nghiệp không phải là đất  1,58   15.650    thương mại, dịch vụ tại nông thôn 5.1.9 Bảng giá đất ở tại đô thị 4,75   47.048    Bảng giá đất thương mại, dịch vụ  5.1.10 2,38   23.574    tại đô thị Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh  5.1.11 phi nông nghiệp không phải là đất  2,38   23.574    thương mại, dịch vụ tại đô thị 5.2 Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh 3,16   31.299    Xây dựng báo cáo thuyết minh xây  5.3 3,16   31.299    dựng Bảng giá đất 6 Hoàn thiện dự thảo Bảng giá đất 1,58   15.650    In, sao, lưu trữ, phát hành Bảng  7 0,31   3.071    giá đất   Tổng 100 100 990.485 63.454   Phụ lục 06 ĐƠN GIÁ TIỀN CÔNG  (Kèm theo Quyết định số: 770/QĐ­UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn) Đơn vị tính: Đồng Phụ  BHXH,  Lương  cấp  Số  Chức  Bậc  Hệ  Lương  YT, TN,  Lương  Lương  phụ  lưu  TT Danh lương số cấp bậc KPCĐ  tháng ngày 11% động  23,5% 0,4 Nội  I nghiệp                 1 Kỹ sư 2 2,67 3.711.300      872.156  4.583.456  176.287      3 3,00 4.170.000      979.950  5.149.950  198.075      4 3,33 4.628.700      1.087.745  5.716.445  219.863      5 3,66 5.087.400      1.195.539  6.282.939  241.652  2 Kỹ            ­       
  19. thuật  viên     3 2,26 3.141.400      738.229  3.879.629  149.217      4 2,46 3.419.400      803.559  4.222.959  162.422      5 2,66 3.697.400      868.889  4.566.289  175.627  Ngoại        ­      ­    II nghiệp     1 Kỹ sư 3 2,67 3.711.300      872.156  4.583.456  246.801      4 3,00 4.170.000      979.950  5.149.950  277.305      5 3,33 4.628.700      1.087.745  5.716.445  307.809  Kỹ  thuật        ­      ­    2 viên         3 2,26 3.141.400      738.229  3.879.629  149.217      4 2,46 3.419.400      803.559  4.222.959  162.422      5 2,66 3.697.400      868.889  4.566.289  175.627   
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2