YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 793/2019/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng
11
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 793/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 793/2019/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 793/QĐUBND Lâm Đồng, ngày 10 tháng 04 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ BẢO LỘC, TỈNH LÂM ĐỒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của UBND thành phố Bảo Lộc tại Tờ trình số 64/TTrUBND ngày 18/3/2019, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 158/TTrSTNMT ngày 29/3/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Bảo Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1. 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2. 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3. (Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Bảo Lộc đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bảo Lộc có trách nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND thành phố Bảo Lộc và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHỦ TỊCH TTTU, TTHĐND tỉnh; CT, các PCT UBND tỉnh; Như Điều 3; TTThU, TTHĐND thành phố Bảo Lộc; Phòng TN&MT thành phố Bảo Lộc; Phân viện QH&TKNN; Lãnh đạo VPUBND tỉnh; Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT. Đoàn Văn Việt Phụ lục 1. Phân bố diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2019 Đơn vị tính: ha Số Chỉ tiêu sử Tổng PhườngPh ường Phườn Ph n Phườn Phườn Xã Đam Xã Lộc Xã Lộc Xã Lộc Xã Đại thứ Mã Diườ ện tích phân theo đ g Lộcơ n vị hành chính dụng đất diện tích Lộc Lộc g 2 g 1 g B'Lao B'ri Thanh Nga Châu Lào tự Phát Tiến Sơn Đất nông 1 NNP 19.788,73 2.003,29 1.076,87 392,01 147,97 325,92 819,87 2.925,86 1.909,09 1.414,15 3.161,31 5.612,40 nghiệp Đất trồng cây 1.1 HNK 106,39 70,96 8,48 14,50 1,97 0,19 9,55 0,15 0,59 hàng năm khác Đất trồng cây 1.2 CLN 18.118,00 1.925,82 1.072,34 370,87 128,52 322,55 811,56 2.794,23 1.900,03 1.409,96 3.039,91 4.342,21 lâu năm Đất rừng 1.3 RPH 770,78 50,88 719,90 phòng hộ Đất rừng sản 1.4 RSX 716,64 113,36 58,18 545,10 xuất Đất nuôi trồng 1.5 NTS 74,33 6,51 4,53 10,06 4,94 1,39 8,12 8,72 9,06 4,19 12,20 4,60 thủy sản Đất nông 1.6 NKH 2,60 2,60 nghiệp khác Đất phi nông 2 PNN 3.526,49 510,32 199,16 282,11 281,58 207,11 400,85 372,55 209,89 213,24 473,03 376,64 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP 53,85 35,58 0,72 12,24 5,30 phòng 2.2 Đất an ninh CAN 2,87 0,05 0,06 2,11 0,62 0,02 0,01 Đất khu công 2.3 SKK 178,57 178,57 nghiệp Đất thương 2.4 TMD 82,92 10,83 5,73 15,33 10,16 3,00 24,29 7,00 0,03 5,57 0,08 0,89 mại, dịch vụ
- Đất cơ sở sản 2.5 xuất phi nông SKC 69,45 2,00 0,79 0,31 3,54 3,19 1,19 39,20 9,48 3,21 6,53 nghiệp Đất sử dụng 2.6 cho hoạt động SKS 78,29 36,19 9,09 33,00 khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.7 quốc gia, cấp DHT 1.153,09 113,75 98,59 157,87 103,26 105,79 94,30 118,01 52,69 101,55 110,48 96,80 tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất danh lam 2.8 DDT 4,56 4,56 thắng cảnh Đất bãi thải, 2.9 xử lý chất DRA 12,26 6,26 6,00 thải Đất ở tại nông 2.10 ONT 416,13 83,26 62,04 48,72 152,27 69,84 thôn Đất ở tại đô 2.11 ODT 506,41 132,39 70,93 94,16 70,82 60,06 66,95 10,00 0,80 0,30 thị Đất xây dựng 2.12 TSC 19,30 2,13 0,45 1,88 7,61 2,47 1,30 0,56 1,84 0,39 0,23 0,43 trụ sở cơ quan Đất cơ sở tôn 2.13 DTS giáo 71,78 7,73 3,73 3,71 0,47 5,79 4,60 12,52 22,17 2,34 3,79 4,92 Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.14 địa, nhà tang TON 72,14 3,07 3,97 2,86 0,09 11,71 5,25 22,20 5,51 5,71 10,34 1,41 lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.15 NTD 136,77 10,20 3,07 62,60 60,90 dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt 2.16 SKX 5,27 0,32 0,01 0,27 0,36 0,33 1,15 1,56 0,27 0,04 0,03 0,92 cộng đồng Đất khu vui 2.18 chơi, giải trí DSH 50,82 25,07 25,04 0,01 0,70 công cộng Đất cơ sở tín 2.19 DKV 1,31 0,25 1,06 ngưỡng Đất sông, 2.20 ngòi, kênh, TIN 377,34 8,70 5,81 2,88 1,53 9,04 17,14 76,26 15,00 36,37 82,21 122,40 rạch, suối Đất có mặt 2.21 nước chuyên SON 233,39 132,51 58,07 8,63 4,08 18,96 11,14 dùng 3 Đất đô thị* KDT 6.647,07 2.513,62 1276,03 674,12 429,55 533,03 1220,72 Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên Phụ lục 2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 Đơn vị tính: ha
- Số Tổng Phườn Phườn Phườn Xã Xã Xã Xã Xã Chỉ tiêu sử Phườn Phườn Phườn thứ Mã diện g Lộc g Lộc g Lộc Đam Lộc Lộc Lộc Đại dụng đất g 2 g 1 g B'Lao tự tích Phát Tiến Sơn B'ri Thanh Nga Châu Lào (4) = (1) (2) (3) (5)+… (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) +(15) Đất nông 1 NNP 326,96 40,33 4,15 1,34 13,21 59,46 27,92 12,51 39,27 25,76 88,70 14,32 nghiệp Đất trồng cây CLN 308,96 40,33 4,15 1,34 13,21 59,46 27,92 12,51 39,27 25,76 76,70 8,32 lâu năm Đất rừng sản RSX 18,00 12,00 6,00 xuất Đất phi nông 2 PNN 5,93 0,22 1,19 0,61 1,00 0,06 0,75 1,40 0,70 nghiệp Đất cơ sở sản xuất phi nông SKC 1,04 0,01 0,23 0,06 0,04 0,70 nghiệp Đất ở tại nông ONT 2,11 0,71 1,40 thôn Đất ở tại đô ODT 2,78 0,21 0,96 0,61 1,00 thị Phụ lục 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 Đơn vị tính: ha Số Tổng Phườn Phườn Phườn Xã Xã Xã Xã Xã Chỉ tiêu sử Phườn Phườn Phườn thứ Mã diện g Lộc g Lộc g Lộc Đam Lộc Lộc Lộc Đại dụng đất g 2 g 1 g B'Lao tự tích Phát Tiến Sơn B'ri Thanh Nga Châu Lào (4) = (1) (2) (3) (5)+… (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) +(15) Đất nông nghiệp chuyển 1 359,66 42,83 5,94 3,23 17,00 61,91 31,58 14,01 39,84 33,29 91,60 18,43 sang phi nông nghiệp Đất trồng CLN/PNN 341,66 42,83 5,94 3,23 17,00 61,91 31,58 14,01 39,84 33,29 79,60 12,43 cây lâu năm Đất rừng RSX/PNN 18,00 12,00 6,00 sản xuất
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn