intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 810/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 810/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 810/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ TĨNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 810/QĐ-UBND Hà Tĩnh, ngày 19 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 360/SNN- TCCB ngày 14/3/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 12 (mười hai) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế các thủ tục hành chính số thứ tự: 12, 13 trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; số thứ tự: 1, 2, 3, 5 và 6 trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Quyết định số 2645/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của UBND tỉnh; thay thế các thủ tục hành chính số thứ tự: 1, 2, 3 trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tại Quyết định số 2645/QĐ- UBND ngày 07/9/2018 của UBND tỉnh; thay thế thủ tục hành chính số thứ tự 1 trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện ban hành kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH - Như Điều 3; - Cục Kiểm soát TTHC, VPCP; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Chánh VP, các Phó CVP; - Trung tâm TT-CB-TH tỉnh; - Trung tâm PVHCC tỉnh; Đặng Ngọc Sơn - Trung tâm HCC cấp huyện; - Lưu: VT, KSTT1.
  2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh) TT Tên thủ tục Thời hạn giải Địa điểm Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hành chính quyết thực hiện (nếu có) A THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT I Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (02 TTHC) 1 Cấp Giấy * 10 ngày làm Trung tâm 800.000 - Luật Bảo vệ và kiểm dịch chứng nhận việc kể từ ngày Phục vụ đồng/Giấy thực vật năm 2013. đủ điều kiện nhận đủ hồ sơ Hành chứng nhận - Nghị định số buôn bán hợp lệ, trong đó: chính 66/2016/NĐ-CP ngày thuốc bảo vệ công tỉnh - Trung tâm 01/7/2016 của Chính phủ thực vật Hà Tĩnh PVHCC tỉnh tiếp quy định về điều kiện đầu (Số 02A, nhận: 0,5 ngày; tư kinh doanh về bảo vệ đường và kiểm dịch thực vật; - Phòng Bảo vệ Nguyễn giống cây trồng; nuôi động thực vật - Thanh Chí vật rừng thông thường; tra: 08 ngày; Thanh, chăn nuôi thủy sản; thực thành phố - Lãnh đạo Chi phẩm. Hà Tĩnh, cục Trồng trọt và tỉnh Hà - Nghị định số Bảo vệ thực vật: Tĩnh) 123/2018/NĐ/CP ngày 01 ngày; 17/9/2018 của Chính phủ - Chi cục Trồng sửa đổi, bổ sung một số trọt và Bảo vệ Nghị Định quy định về đầu thực vật chuyển tư, kinh doanh trong lĩnh cho Trung tâm vực nông nghiệp. PVHCC tỉnh: 0,5 - Thông tư số 21/2015/TT- ngày. BNNPTNT ngày 08/6/2015 * 40 ngày làm của Bộ Nông nghiệp và việc khi nhận PTNT về quản lý thuốc được bản báo bảo vệ thực vật. cáo khắc phục - Thông tư số của cơ sở có 231/2016/TT-BTC ngày điều kiện không 11/11/2016 của Bộ Tài đạt hoặc kết quả chính quy định mức độ kiểm tra lại không thu, chế độ thu, nộp, quản kể thời gian bổ lý sử dụng phí trong lĩnh sung, hoàn thiện vực bảo vệ thực vật. hồ sơ. - Quyết định số 678/QĐ- BNN- BVTV ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh
  3. vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 2 Cấp lại Giấy * 10 ngày làm Như trên 800.000 Như trên chứng nhận việc kể từ ngày đồng/Giấy đủ điều kiện nhận đủ hồ sơ chứng nhận buôn bán hợp lệ, trong đó: thuốc bảo vệ - Trung tâm thực vật PVHCC tỉnh tiếp nhận: 0,5 ngày; - Phòng Bảo vệ thực vật - Thanh tra: 08 ngày; - Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày; - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật chuyển cho Trung tâm PVHCC tỉnh: 0,5 ngày. * 40 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. II Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản (04 TTHC) 1 Cấp Giấy 07 ngày làm việc Như trên - Thẩm định - Luật An toàn thực phẩm chứng nhận kể từ ngày nhận cấp giấy: năm 2010. cơ sở đủ điều đủ hồ sơ hợp lệ, 700.000 - Thông tư số 38/2018/TT- kiện an toàn trong đó: đồng /lần/cơ BNNPTNT ngày thực phẩm đối sở. - Trung tâm 25/12/2018 của Bộ Nông với cơ sở sản PVHCC tỉnh tiếp - Thẩm định nghiệp và Phát triển nông xuất, kinh nhận: 0,5 ngày; đánh giá thôn quy định việc thẩm doanh thực định kỳ: định, chứng nhận cơ sở phẩm nông, - Phòng Quản lý 350.000 sản xuất, kinh doanh thực lâm, thủy sản chất lượng và đồng/lần/cơ phẩm nông, lâm, thủy sản Chế biến thương sở. đủ điều kiện an toàn thực mại: 5,5 ngày; phẩm thuộc phạm vi quản - Lãnh đạo Chi lý của Bộ Nông nghiệp và cục Quản lý chất Phát triển nông thôn.
  4. lượng Nông, Lâm - Thông tư số 44/2018/TT- sản và Thủy sản: BTC ngày 07/5/2018 của 0,5 ngày; Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số - Chi cục Quản lý 285/2016/TT- BTC ngày chất lượng Nông, 14/11/2016 quy định mức Lâm sản và Thủy thu, chế độ thu, nộp, quản sản chuyển cho lý phí, lệ phí trong công Trung tâm tác thú y; Thông tư số PVHCC tỉnh: 0,5 286/2016/TT-BTC quy ngày. định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. - Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành quy định quản lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. - Quyết định số 751/QĐ- BNN-QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 2 Cấp lại Giấy 07 ngày làm việc Như trên - Thẩm định Như trên chứng nhận kể từ ngày nhận cấp giấy: cơ sở đủ điều đủ hồ sơ hợp lệ, 700.000 kiện an toàn trong đó: đồng /lần/cơ thực phẩm đối sở. - Trung tâm với cơ sở sản PVHCC tỉnh tiếp - Thẩm định xuất, kinh nhận: 0,5 ngày; đánh giá doanh, thực định kỳ: phẩm nông, - Phòng Quản lý 350.000 lâm, thủy sản chất lượng và đồng/lần/cơ (trường hợp Chế biến thương sở. trước 06 mại: 5,5 ngày; tháng tính - Lãnh đạo Chi đến ngày cục Quản lý chất Giấy chứng lượng Nông, Lâm nhận ATTP sản và Thủy sản: hết hạn) 0,5 ngày;
  5. - Chi cục Quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản chuyển cho Trung tâm PVHCC tỉnh: 0,5 ngày. 3 Cấp lại Giấy 05 ngày làm việc Như trên - Thẩm định Như trên chứng nhận kể từ ngày nhận cấp giấy: cơ sở đủ điều đủ hồ sơ hợp lệ, 700.000 kiện an toàn trong đó: đồng /lần/cơ thực phẩm đối sở. - Trung tâm với cơ sở sản PVHCC tỉnh tiếp - Thẩm định xuất, kinh nhận: 0,5 ngày; đánh giá doanh thực định kỳ: phẩm nông, - Phòng Quản lý 350.000 lâm, thủy sản chất lượng và đồng/lần/cơ (trường hợp Chế biến thương sở Giấy chứng mại: 3,5 ngày; nhận ATTP - Lãnh đạo Chi vẫn còn thời cục Quản lý chất hạn hiệu lực lượng Nông, Lâm nhưng bị mất, sản và Thủy sản: bị hỏng, thất 0,5 ngày; lạc, hoặc có sự thay đổi, - Chi cục Quản lý bổ sung chất lượng Nông, thông tin trên Lâm sản và Thủy Giấy chứng sản chuyển cho nhận ATTP) Trung tâm PVHCC tỉnh: 0,5 ngày. 4 Cấp Giấy xác 07 ngày làm việc Như trên 30.000 đồng Như trên nhận kiến kể từ ngày nhận /người/lần thức về an đủ hồ sơ hợp lệ, toàn thực trong đó: phẩm cho chủ - Trung tâm cơ sở và PVHCC tỉnh tiếp người trực nhận: 0,5 ngày; tiếp sản xuất, kinh doanh - Phòng Quản lý thực phẩm chất lượng và nông, lâm, Chế biến thương thủy sản mại: 5,5 ngày; - Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản: 0,5 ngày; - Chi cục Quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản chuyển cho
  6. Trung tâm PVHCC tỉnh: 0,5 ngày. III Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (02 TTHC) 1 Kiểm tra chất 01 ngày làm việc Như trên Chưa quy - Nghị định số lượng muối kể từ ngày nhận định 132/2008/NĐ-CP ngày nhập khẩu đủ hồ sơ hợp lệ, 31/12/2008 của Chính phủ trong đó: quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất - Trung tâm lượng sản phẩm hàng PVHCC tỉnh tiếp hóa. nhận 01 giờ; - Nghị định số - Phòng Quản lý 74/2018/NĐ-CP ngày chất lượng và 15/5/2018 của Chính phủ Chế biến thương sửa đổi, bổ sung một số mại: 04 giờ; điều của Nghị định số - Lãnh đạo Chi 132/2008/NĐ-CP ngày cục Quản lý chất 31/12/2008 của Chính phủ lượng Nông, Lâm quy định chi tiết thi hành sản và Thủy sản: một số điều của Luật Chất 02 giờ; lượng sản phẩm hàng hóa. - Chi cục Quản lý chất lượng Nông, - Nghị định số Lâm sản và Thủy 154/2018/NĐ-CP ngày sản chuyển cho 09/11/2018 của Chính phủ Trung tâm sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ PVHCC tỉnh: 01 một số quy định về điều giờ. kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành. - Thông tư số 39/2018/TT- BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu. - Quyết định số 492/QĐ- BNN-KTHT ngày 31/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
  7. thôn. 2 Kiểm tra nhà * Đối với phương Như trên Chưa quy - Nghị định số nước về an thức kiểm tra định 15/2018/NĐ-CP ngày toàn thực chặt: 07 ngày 02/02/2018 của Chính phủ phẩm muối làm việc kể từ quy định chi tiết thi hành nhập khẩu ngày nhận đủ hồ một số điều của Luật An sơ hợp lệ, trong toàn thực phẩm. đó: - Nghị định số - Trung tâm 155/2018/NĐ-CP ngày PVHCC tỉnh tiếp 12/11/2018 của Chính phủ nhận 0,5 ngày; sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến - Phòng Quản lý điều kiện đầu tư kinh chất lượng và doanh thuộc phạm vi quản Chế biến thương lý nhà nước của Bộ Y tế. mại: 5,5 ngày; - Thông tư số 39/2018/TT- - Lãnh đạo Chi BNNPTNT ngày cục Quản lý chất 27/12/2018 của Bộ Nông lượng Nông, Lâm nghiệp và Phát triển nông sản và Thủy sản thôn hướng dẫn kiểm tra 0,5 ngày; chất lượng, an toàn thực - Chi cục Quản lý phẩm muối nhập khẩu. chất lượng Nông, - Quyết định số 492/QĐ- Lâm sản và Thủy BNN-KTHT ngày sản chuyển cho 31/01/2019 của Bộ trưởng Trung tâm Bộ Nông nghiệp và Phát PVHCC tỉnh 0,5 triển nông thôn về việc ngày. công bố thủ tục hành * Đối với phương chính thay thế lĩnh vực thức kiểm tra Kinh tế hợp tác và Phát thông thường: 03 triển nông thôn thuộc ngày làm việc kể phạm vi quản lý nhà nước từ ngày nhận đủ của Bộ Nông nghiệp và hồ sơ hợp lệ, Phát triển nông thôn. trong đó: - Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Phòng Quản lý chất lượng và Chế biến thương mại: 1,5 ngày; - Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản 0,5 ngày; - Chi cục Quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản chuyển cho
  8. Trung tâm PVHCC tỉnh 0,5 ngày. B THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN I Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông, lâm sản và Thủy sản (04 TTHC) 1 Cấp Giấy 07 ngày làm việc Trung tâm - Thẩm định - Luật An toàn thực phẩm chứng nhận kể từ ngày nhận Hành cấp giấy: năm 2010. cơ sở đủ điều đủ hồ sơ hợp lệ, chính 700.000 - Thông tư số 38/2018/TT- kiện an toàn trong đó: công cấp đồng /lần/cơ BNNPTNT ngày thực phẩm đối huyện sở. - Trung tâm Hành 25/12/2018 của Bộ Nông với cơ sở sản chính công cấp - Thẩm định nghiệp và Phát triển nông xuất, kinh huyện tiếp nhận: đánh giá thôn quy định việc thẩm doanh thực 0,5 ngày; định kỳ: định, chứng nhận cơ sở phẩm nông, 350.000 sản xuất, kinh doanh thực lâm, thủy sản - Phòng Nông đồng/lần/cơ phẩm nông, lâm thủy sản nghiệp và PTNT sở đủ điều kiện an toàn thực (Phòng Kinh tế): phẩm thuộc phạm vi quản 05 ngày; lý của Bộ Nông nghiệp và - Lãnh đạo Phát triển nông thôn. UBND cấp - Thông tư số 44/2018/TT- huyện: 01 ngày; BTC ngày 07/5/2018 của - Phòng Nông Bộ Tài chính sửa đổi, bổ nghiệp và PTNT sung Thông tư số (Phòng Kinh tế) 285/2016/TT-BTC ngày chuyển cho 14/11/2016 quy định mức Trung tâm Hành thu, chế độ thu, nộp, quản chính công cấp lý phí, lệ phí trong công huyện: 0,5 ngày. tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. - Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành quy định quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. - Quyết định số 751/QĐ- BNN-QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc
  9. phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 2 Cấp lại Giấy 07 ngày làm việc Như trên - Thẩm định Như trên chứng nhận kể từ ngày nhận cấp giấy: cơ sở đủ điều đủ hồ sơ hợp lệ, 700.000 kiện an toàn trong đó: đồng /lần/cơ thực phẩm đối sở. - Trung tâm Hành với cơ sở sản chính công cấp - Thẩm định xuất, kinh huyện tiếp nhận: đánh giá doanh thực 0,5 ngày; định kỳ: phẩm nông, 350.000 lâm, thủy sản - Phòng Nông đồng/lần/cơ (trường hợp nghiệp và PTNT sở sở. trước 06 (Phòng Kinh tế): tháng tính 05 ngày; đến ngày - Lãnh đạo Giấy chứng UBND cấp nhận ATTP huyện: 01 ngày; hết hạn) - Phòng Nông nghiệp và PTNT (Phòng Kinh tế) chuyển cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện: 0,5 ngày. 3 Cấp lại Giấy 05 ngày làm việc Như trên - Thẩm định Như trên chứng nhận kể từ ngày nhận cấp giấy: cơ sở đủ điều đủ hồ sơ hợp lệ, 700.000 kiện an toàn trong đó: đồng /lần/cơ thực phẩm đối sở. - Trung tâm Hành với cơ sở sản chính công cấp - Thẩm định xuất, kinh huyện tiếp nhận: đánh giá doanh thực 0,5 ngày; định kỳ: phẩm nông, 350.000 lâm, thủy sản - Phòng Nông đồng/lần/cơ (trường hợp nghiệp và PTNT sở Giấy chứng (Phòng Kinh tế): nhận ATTP 3,5 ngày; vẫn còn thời - Lãnh đạo hạn hiệu lực UBND cấp nhưng bị mất, huyện: 0,5 ngày; bị hỏng, thất lạc hoặc có - Phòng Nông sự thay đổi, nghiệp và PTNT bổ sung (Phòng Kinh tế) thông tin trên chuyển cho Giấy chứng Trung tâm Hành nhận ATTP) chính công cấp huyện: 0,5 ngày. 4 Cấp Giấy xác 07 ngày làm việc Như trên 30.000 đồng Như trên nhận kiến kể từ ngày nhận /người/lần
  10. thức về an đủ hồ sơ hợp lệ, toàn thực trong đó: phẩm cho chủ - Trung tâm Hành cơ sở và chính công cấp người trực huyện tiếp nhận: tiếp sản xuất, 0,5 ngày; kinh doanh thực phẩm - Phòng Nông nông, lâm, nghiệp và PTNT thủy sản (Phòng Kinh tế): 05 ngày; - Lãnh đạo UBND cấp huyện 01 ngày; - Phòng Nông nghiệp và PTNT (Phòng Kinh tế) chuyển cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện: 0,5 ngày. FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN Thu tuc hanh chinh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0