intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 929/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 929/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 929/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 929/QĐ­UBND Quảng Nam, ngày 26 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN, TỈNH  QUẢNG NAM ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành  một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi  trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Quyết định số 2012/QĐ­UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam Phê duyệt  quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011­2015) của  huyện Quế Sơn; Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ­HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam  về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ,  rừng đặc dụng năm 2019; Căn cứ Quyết định số 149/QĐ­UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai   thực hiện Nghị quyết số 40/NQ­HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng  Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng  hộ, rừng đặc dụng năm 2019; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quế Sơn tại Tờ trình số 73/TTr­ UBND ngày 13/3/2019  và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 207/TTr­STNMT ngày 21/3/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam với  các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
  2. Đơn vị tính: ha Chỉ  tiêu sử  Tổng  TT  Quế  TT Mã Quế  Quế  Hương  Quế  Phú  Quế  Quế  Quế  Quế  Quế  Quế  dụng  Diện tích Đông  Xuân  Xuân 2 Diện tích Phân theo đơn vị hành chính Quế An Phú An Cường Thọ Thuận Châu Hiệp Minh Long Phong đất Phú 1 I LOẠI                                  ĐẤT 1 Đất  NNP Nông  20.913,14 960,67 527,94 1.251,48 1.292,51 480,98 900,54 2.254,05 1.502,84 1.048,87 3.532,10 980,51 1.858,25 2.881,33 1.441,06 nghiệp 1.1 Đất  LUA trồng  4.007,13 176,01 317,40 357,16 513,19 209,33 126,29 301,07 284,16 284,99 333,67 229,38 253,31 336,80 284,34 lúa   Trong  LUC đó: Đất   chuyên  3.252,26 177,01 319,90 339,00 500,04 209,33 84,42 134,17 142,46 285,01 183,61 204,48 230,98 252,10 189,73 trồng  lúa  nước 1.2 Đất  HNK trồng  cây  2.745,33 177,72 157,72 301,69 207,44 87,12 148,68 390,10 197,50 305,53 161,92 142,53 112,38 178,84 176,18 hàng  năm  khác 1.3 Đất  CLN trồng  4.274,72 222,69 12,83 82,61 268,24 173,04 213,94 491,45 451,13 296,45 341,35 450,29 414,65 515,68 340,37 cây lâu  năm 1.4 Đất  RPH rừng  3.946,21 ­ ­ 181,02 ­ ­ ­ 243,53 210,45 ­ 1.196,29 ­ 754,55 1.322,05 38,32 phòng  hộ 1.5 Đất  RSX rừng  5.867,17 382,39 39,99 323,99 281,13 ­ 410,79 822,92 358,07 159,90 1.480,93 155,71 322,88 526,86 601,61 sản  xuất 1.6 Đất  NTS nuôi  trồng  10,31 0,87 ­ ­ 1,75 4,49 0,84 0,23 0,54 ­ ­ ­ 0,49 1,11 ­ thủy  sản 1.7 Đất  NKH nông  62,26 0,98 ­ 5,00 20,78 7,00 ­ 4,75 1,00 2,00 17,93 2,60 ­ ­ 0,23 nghiệp  khác 2 Đất phi PNN nông  4.470,89 387,81 272,54 311,58 390,55 544,28 325,41 443,69 233,73 380,83 331,94 181,91 248,42 241,20 177,01 nghiệp 2.1 Đất  CQP quốc  279,16 3,53 ­ ­ 16,60 56,66 62,46 6,93 ­ ­ 115,14 ­ 7,56 10,28 ­ phòng 2.2 Đất an  CAN 9,93 1,35 ­ ­ ­ 0,44 8,14 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ninh 2.3 Đất khu  SKK công  241,47 ­ ­ ­ ­ 241,47 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp 2.4 Đất  SKN cụm  86,53 21,70 ­ ­ ­ ­ 64,83 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công  nghiệp 2.5 Đất  TMD thương  4,88 4,24 ­ ­ ­ 0,34 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,30 ­ mại,  dịch vụ 2.6 Đất cơ  SKC 31,89 5,15 1,30 1,38 9,27 3,24 0,31 5,46 0,92 0,71 ­ ­ 3,84 ­ 0,31 sở sản 
  3. xuất phi  nông  nghiệp 2.7 Đất sử  SKS dụng  cho  hoạt  30,66 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 23,68 6,53 ­ ­ ­ 0,45 ­ ­ động  khoáng  sản 2.8 Đất  DHT phát  triển hạ  tầng  cấp  1.333,66 104,35 65,10 125,10 97,91 75,39 83,65 192,58 100,51 107,05 52,45 95,26 65,80 80,03 88,49 quốc  gia, cấp  tỉnh,  cấp  huyện 2.9 Đất có  DDT di tích  8,38 1,00 0,01 ­ 0,70 0,66 ­ ­ 5,50 ­ ­ 0,46 ­ ­ 0,05 lịch sử ­  văn hóa 2.10 Đất  DDL danh  lam  8,16 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 8,16 ­ ­ ­ ­ thắng  cảnh 2.11 Đất bãi  DRA thải, xử  2,09 1,59 0,01 ­ ­ ­ ­ 0,02 0,01 0,20 0,14 0,01 0,07 0,04 0,01 lý chất  thải 2.12 Đất ở  ONT tại nông  838,81 ­ 78,39 45,49 104,03 65,15 22,84 98,69 53,08 171,40 34,27 42,13 41,21 48,77 33,37 thôn 2.13 Đất ở  ODT tại đô  155,58 155,58 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­   thị 2.14 Đất xây  TSC dựng  11,97 3,45 0,26 0,35 0,96 1,20 0,21 0,24 1,21 0,83 0,64 0,51 0,60 0,82 0,70 trụ sở  cơ quan 2.15 Đất xây  DSN dựng  trụ sở  115,10 29,04 6,63 7,21 9,82 11,04 5,19 6,58 8,41 7,18 5,24 5,24 4,32 4,42 4,79 của tổ  chức sự  nghiệp 2.16 Đất cơ  TON sở tôn  5,65 0,46 1,09 0,77 0,89 1,28 0,35 0,55 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,26 giáo 2.17 Đất làm NTD nghĩa  trang  nghĩa  548,43 28,87 42,93 73,96 105,90 32,51 19,69 50,20 33,19 48,11 35,98 17,91 24,79 17,95 16,42 địa, nhà  tang lễ,  nhà hỏa  táng 2.18 Đất sản  SKX xuất  vật liệu  xây  69,85 ­ ­ 4,10 3,00 8,25 22,00 4,00 ­ ­ 14,66 0,84 11,00 ­ 2,00 dựng,  làm đồ  gốm 2.19 Đất khu DKV vui chơi  giải trí  4,22 4,22 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cộng  đồng 2.20 Đất  DSH 24,30 0,53 1,31 3,87 2,05 2,68 0,53 2,94 2,04 1,44 1,16 1,11 2,55 0,65 1,44
  4. sinh  hoạt  cộng  đồng 2.21 Đất cơ  TIN sở tín  27,35 1,05 1,56 2,10 2,45 2,11 1,57 3,06 1,80 3,31 2,70 0,61 1,21 2,92 0,91 ngưỡng 2.22 Đất  SON sông,  ngòi,  418,34 21,14 50,29 13,02 33,29 25,22 31,62 46,33 20,53 39,68 30,57 16,01 21,36 43,11 26,17 kênh,  rạch,  suối 2.23 Đất có  MNC mặt  nước  214,48 0,53 23,67 34,22 3,71 16,64 2,03 2,43 ­ 0,93 30,83 1,84 63,66 31,90 2,09 chuyên  dùng 3 Đất  CSD chưa  362,04 2,04 11,47 1,16 23,37 91,43 8,17 13,42 4,48 2,53 154,98 0,77 10,85 11,23 26,16 sử  dụng 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất Đơn vị tính: ha Tổng  TT  Quế  Quế  Quế  Quế  Chỉ tiêu sử  STT Mã Diện  Đông Xuân Xuân Quế  Hươn Cườn Phú  Thuậ Quế  Quế  Quế  Quế  Quế  Quế  dụng đất Phú g An Thọ Châu Hiệp Minh Long Phong An tích Phú 1 2 g n
  5. (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) Đất Nông  1 NNP 152,58 34,87 6,54 0,92 18,28 11,22 23,85 8,62 11,51 6,07 5,65 1,00 9,12 13,87 1,07 nghiệp Đất trồng  1.1 LUA 41,96 15,83 6,32 0,43 4,06 6,39 2,07 2,03 2,16 0,98 0,93 0,10 0,28 0,03 0,35 lúa Trong đó:  Đất chuyên    LUC 37,62 14,83 3,82 0,37 4,06 6,39 1,94 1,43 2,16 0,98 0,93 0,10 0,28 0,03 0,29 trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hằng  HNK 26,23 8,50 0,12 0,49 3,59 1,65 1,40 2,41 2,69 1,44 1,42 0,10 0,25 1,67 0,52 năm khác Đất trồng  1.3 CLN 22,94 4,57 0,10 ­ 2,54 3,18 2,04 1,58 2,42 1,38 0,88 0,80 1,09 2,17 0,20 cây lâu năm Đất rừng  1.4 RPH 0,00 0,00 0,00 ­ 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 phòng hộ Đất rừng  1.5 RSX 61,44 5,98 ­ ­ 8,09 0,00 18,35 2,60 4,24 2,26 2,43 ­ 7,50 10,00 ­ sản xuất Đất phi  2 nông  PNN 16,00 5,80 0,18 1,53 1,32 5,19 0,25 0,55 2,77 0,32 0,57 ­ 0,32 0,18 0,26 nghiệp Đất cơ sở  2.1 sản xuất  SKC 5,23 ­ ­ ­ 0,27 4,46 ­ ­ 0,50 ­ ­ ­ ­ ­ ­ PNN Đất phát  2.2 triển hạ  DHT 2,13 1,53 ­ ­ 0,25 ­ ­ 0,10 0,07 ­ 0,07 ­ 0,03 0,04 0,03 tầng Đất ở tại  2.3 ONT 4,22 ­ 0,02 0,03 0,55 0,73 0,25 0,25 1,15 0,32 0,36 ­ 0,26 0,10 0,20 nông thôn Đất ở tại  2.4 ODT 1,12 1,12 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đô thị Đất xây  2.5 dựng trụ  TSC 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 sở cơ quan Đất xây  dựng trụ  2.6 sở của tổ  DSN 1,13   0,08 0,60 ­ ­ ­ ­ 0,45 ­ ­ ­ ­ ­ ­ chức sự  nghiệp Đất làm  2.7 nghĩa trang  NTD 2,04 1,60 ­ 0,30 ­ ­ ­ 0,10 0,02 ­ 0,02 ­ ­ ­ ­ nghĩa địa Đất sinh  2.8 hoạt cộng  DSH 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 ­ 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 đồng Đất cơ sở  2.9 TIN 0,02 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,01 ­ 0,01 ­ ­ ­ ­ tín ngưỡng Đất sông  2.10 ngòi, kênh,  SON 0,11 0,02 ­ ­ 0,01 ­ ­ ­ 0,04 ­ 0,04 ­ ­ ­ ­ rạch, suối 2.11 Đất có mặt MNC 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 ­ 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 ­ 0,00 0,00 0,00 nước  chuyên 
  6. dùng Đất chưa  3   58,65 0,93 0,41 0,02 0,14 56,12 0,13 0,10 0,09 ­ 0,10 ­ 0,20 0,22 0,20 sử dụng 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất Đơn vị tính: ha Tổng  TT  Quế  Quế  Quế  Quế  Chỉ tiêu sử dụng  STT Mã Diện  Đông Xuân Xuân  Quế Di Hệ ươ n Phú  ơn vị hành chính n tích Phân theo đ Cườn Thuậ Quế  Quế  Quế  Quế  Quế  Quế  đất Phú g An Thọ Châu Hiệp Minh Long Phong An tích Phú 1 2 g n Đất Nông nghiệp  1 chuyển sang phi  NNP/PNN 231,06 42,24 7,27 6,64 24,68 15,56 42,89 15,32 14,52 7,32 14,93 3,46 16,82 15,04 4,37 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 43,30 15,82 6,32 0,55 4,06 6,39 2,51 2,37 2,26 1,09 0,93 0,10 0,28 0,12 0,49 Trong đó: Đất    chuyên trồng lúa  LUC/PNN 38,01 14,82 3,82 0,45 4,06 6,39 1,94 1,60 2,16 1,07 0,93 0,10 0,28 0,03 0,35 nước Đất trồng cây hàng  1.2 HNK/PNN 47,09 11,54 0,56 1,18 6,41 2,28 2,07 3,02 4,33 1,91 6,72 1,36 2,65 1,79 1,29 năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN/PNN 32,83 6,39 0,39 0,29 3,12 6,89 2,47 2,90 2,81 1,44 0,99 0,88 1,39 2,43 0,45 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.4 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 107,84 8,50 ­ 4,62 11,09 ­ 35,85 7,03 5,12 2,88 6,30 1,12 12,50 10,70 2,14 Chuyển đổi cơ  2 cấu trong nội bộ  PNN 28,83 2,35 0,08 0,57 4,17 ­ 0,02 1,07 2,14 ­ 17,93 0,50 ­ ­ ­ đất nông nghiệp Đất rừng sản xuất  chuyển sang đất  RSX/NKR  2.1 24,33 ­ ­ ­ 3,90 ­ ­ 1,00 1,00 ­ 17,93 0,50 ­ ­ ­ nông nghiệp không  (a) phải là rừng Đất phi nông  nghiệp không phải  2.2 PKO/OCT 4,50 2,35 0,08 0,57 0,27 ­ 0,02 0,07 1,14 ­ ­ ­ ­ ­ ­ đất ở chuyển sang  đất ở 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng Đơn vị tính: ha Tổng  TT  Quế  Quế  Quế  Quế  Quế  Chỉ tiêu sử  STT Mã Diện Đông Xuân Xuân Quế  Hươn Cườn Phú  Thuậ Quế  Hiệ Quế  Quế  Quế  Quế  dụng đất Phú g An Thọ Châu Minh Long Phong An tích Phú 1 2 g n p Đất Nông  1 NNP 5,92 ­ ­ ­ 5,92 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất nông  1.1 NKH 5,92 ­ ­ ­ 5,92 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp khác Đất phi  2 PNN 65,13 1,05 0,41 0,04 2,14 56,88 0,32 0,46 0,99 0,52 1,10 ­ 0,29 0,75 0,20 nông nghiệp Đất khu công  2.1 SKK 55,00 ­ ­ ­ ­ 55,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất cụm  2.2 SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công nghiệp
  7. Đất cơ sở  2.3 sản xuất  SKC 2,20 ­ ­ ­ 2,00 0,06 0,05 ­ ­ ­ ­ ­ 0,09 ­ ­ PNN Đất phát  triển hạ tầng  2.4 cấp quốc gia, DHT 1,77 ­ 0,41 0,01 0,12 0,52 0,03 0,10 0,09 ­ 0,10 ­ 0,20 ­ 0,20 cấp tỉnh, cấp  huyện Đất giao  2.4.1 DGT 1,11 ­ 0,40 ­ ­ 0,52 ­ ­ 0,09 ­ 0,10 ­ ­ ­ ­ thông 2.4.2 Đất thủy lợi DTL 0,61 ­ ­ ­ 0,11 ­ ­ 0,10 ­ ­ ­ ­ 0,20 ­ 0,20 Đất di tích  2.5 DDT 0,48 0,23 ­ ­ ­ 0,25 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lịch sử Đất ở tại  2.6 ONT 2,96 ­ ­ 0,02 0,02 0,95 0,14 0,36 0,60 0,52 ­ ­ ­ 0,35 ­ nông thôn Đất ở tại đô  2.7 ODT 0,72 0,72 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thị Đất xây  dựng công  2.8 DSN 0,10 ­ ­ ­ ­ ­ 0,10 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trình sự  nghiệp Đất xây  dựng cơ sở  2.8.5 DGD 0,10 ­ ­ ­ ­ ­ 0,10 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giáo dục và  đào tạo Đất cơ sở  2.9 TON 0,01 ­ ­ 0,01 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ tôn giáo Đất sinh  2.10 hoạt cộng  DSH 0,20 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,20 ­ ­ ­ ­ ­ ­ đồng Đất cơ sở tín  2.11 TIN 0,60 ­ ­ ­ ­ 0,10 ­ ­ 0,10 ­ ­ ­ ­ 0,40 ­ ngưỡng Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có trách nhiệm: 1 . Ủy ban nhân dân huyện Quế Sơn: ­ Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; ­ Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019,  thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch  sử dụng đất đã được phê duyệt; ­ Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp  thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương; ­ Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê  duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề  xuất hủy bỏ; ­ Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2019 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng  đất đến năm 2020 của huyện Quế Sơn trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
  8. ­ Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê  duyệt. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện  Quế Sơn triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét  xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có). Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND  huyện Quế Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết  định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ TT HĐND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ CPVP; ­ Lưu: VT, KTN. D:\Dropbox\TAI 2019\Quyet dinh\0322 Phe duyet KHSD dat  2019 huyen Que Son.doc Lê Trí Thanh    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2