YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 951/2019/QĐ-UBND tỉnh Gia Lai
6
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 951/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới; 06 thủ tục sửa đổi, bổ sung và 21 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở y tế. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 951/2019/QĐ-UBND tỉnh Gia Lai
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH GIA LAI Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 951/QĐUBND Gia Lai, ngày 02 tháng 10 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; 06 THỦ TỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 21 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 94/TTrSYT ngày 25/9/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới; 06 thủ tục sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế theo Quyết định số 135/QĐBYT ngày 15/01/2019; Quyết định số 433/QĐBYT ngày 31/01/2019 và Quyết định 358/QĐBYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế (Phụ lục I, II kèm theo). Điều 2: Bãi bỏ 21 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (Phụ lục III kèm theo). Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 3; Cục Kiểm soát TTHC Văn phòng Chính phủ; Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Sở TTTT (Phòng CNTT); Lưu: VT, NC. Võ Ngọc Thành PHỤ LỤC I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ (Ban hành kèm theo Quyết định số: 951/QĐUBND ngày 02 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai) Cách thức Tên thủ tục Thời hạn thực hiện/Địa Phí, lệ phí (nếu TT Căn cứ pháp lý hành chính giải quyết điểm thực có) hiện Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp Cấp giấy phép trực tiếp tại Trong thời hoạt động đối Quầy Sở Y tế hạn 45 ngày Nghị định số với cơ sở dịch tại Trung tâm Lĩnh v c hành ngh làm việc kể từ ệnh 155/2018/NĐCP 01 vụ ự y tế thuộc ề khám, chữa bPh ục vụ hành 4.300.000đ ngày ghi trên ngày 12/11/2018 thẩm quyền chính công tỉnh Phiếu tiếp của Chính phủ. giải quyết của nhận hồ sơ Sở Y tế Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku, Gia Lai. Gửi hồ sơ qua đường bưu Cấp giấy điện hoặc nộp chứng nhận trực tiếp tại người sở hữu Trong thời Quầy Sở Y tế bài thuốc gia hạn 60 ngày Nghị định số tại Trung tâm truyền và làm việc kể từ 155/2018/NĐCP 02 Phục vụ hành 2.500.000đ phương pháp ngày ghi trên ngày 12/11/2018 chính công tỉnh chữa bệnh gia Phiếu tiếp của Chính phủ. truyền thuộc nhận hồ sơ Địa chỉ: 69 thẩm quyền Hùng Vương, của Sở Y tế TP. Pleiku, Gia Lai. 03 Cấp lại giấy Trong thời Gửi hồ sơ qua 2.500.000đ Nghị định số chứng nhận hạn 60 ngày đường bưu 155/2018/NĐCP người sở hữu làm việc kể từ điện hoặc nộp ngày 12/11/2018 bài thuốc gia ngày ghi trên trực tiếp tại của Chính phủ. truyền và Phiếu tiếp Quầy Sở Y tế
- tại Trung tâm Phục vụ hành phương pháp chính công tỉnh chữa bệnh gia truyền thuộc nhận hồ sơ Địa chỉ: 69 thẩm quyền Hùng Vương, của Sở Y tế TP. Pleiku, Gia Lai. Phí: Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ sở. Qua hệ thống Nghị định số Đối với cơ sở Cấp giấy dịch vụ công 155/2018/NĐCP sản xuất khác chứng nhận cơ trực tuyến ngày 12/11/2018 được giấy chứng sở đủ điều hoặc đường của Chính phủ; nhận cơ sở đủ kiện an toàn bưu điện hoặc điều kiện an toàn thực phẩm đối nộp trực tiếp Thông tư số Trong thời thực phẩm: với cơ sở sản đến Quầy Sở 279/2016/TT hạn 10 ngày 2.500.000 xu Lĩnh v ấ t th ực Y t ế tạ i Trung BTC ngày 04 ực An toàn thlàm vi ực phệ m ể từ ẩc k đồng/lần/cơ sở phẩm, kinh tâm Phục vụ 14/11/2016 của ngày nhận đủ doanh dịch vụ hành chính Bộ Tài Chính hồ sơ hợp lệ Đối với cơ sở ăn uống thuộc công tỉnh kinh doanh dịch thẩm quyền Thông tư số vụ ăn uống Phục của Chi cục An Đ ịa ch ỉ: 69 117/2018/TT vụ dưới 200 suất toàn vệ sinh Hùng Vương, BTC ngày ăn: 700.000 thực phẩm TP. Pleiku, Gia 28/11/2018 của đồng/lần/cơ sở Lai. Bộ Tài chính Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở Lệ phí: không có 05 Công bố cơ sở Cơ sở được Gửi qua đường Không Nghị định số đủ điều kiện thực hiện hoạt bưu điện hoặc 104/2016/NĐCP Lĩnh tiêm chủng động tiêm nộp trực tiếp ngày 01 tháng 7
- đến Quầy Sở năm 2016 của Y tế tại Trung Chính phủ quy vực tâm Phục vụ chủng sau khi định về hoạt Y tế hành chính đã thực hiện động tiêm chủng. công tỉnh dự việc công bố phòn đủ điều kiện Nghị định số Địa chỉ: 69 g tiêm chủng 155/2018/NĐCP Hùng Vương, ngày 12/11/2018 TP. Pleiku, Gia của Chính phủ. Lai. Nghị định số Gửi qua đường 103/2016/NĐCP bưu điện hoặc Các cơ sở xét ngày 01 tháng 7 nộp trực tiếp nghiệm được năm 2016 của đến Quầy Sở tiến hành xét Chính phủ quy Công bố cơ sở Y tế tại Trung nghiệm trong định về đảm bảo xét nghiệm đạt tâm Phục vụ phạm vi an toàn sinh học 06 tiêu chuẩn an hành chính Chưa có phí chuyên môn tại phòng xét toàn sinh học công tỉnh sau khi tự nghiệm cấp I, cấp II công bố đạt Địa chỉ: 69 tiêu chuẩn an Nghị định số Hùng Vương, toàn sinh học. 155/2018/NĐCP TP. Pleiku, Gia ngày 12/11/2018 Lai. của Chính phủ. PHỤ LỤC II DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ (Ban hành kèm theo Quyết định số: 951/QĐUBND ngày 02 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai) Cách thức Số hồ thực Tên VBQPPL quy Tên thủ tục Thời hạn STT sơ hiện/Địa Phí, lệ phí định về sửa đổi, hành chính giải quyết TTHC điểm thực bổ sung hiện Cấp bổ sung Trong thời Gửi hồ sơ phạm vi hạn 30 ngày, qua đường hoạt động kể từ ngày bưu điện Nghị định số BYT chuyên môn nhận đủ hồ sơ hoặc nộp Lĩnh v ực hành ngh ề khám, ch 155/2018/NĐCP 01 GLA trong ch ứng hợp lữệa bệnh trực tiếp tại 360.000 đ ngày 12/11/2018 286845 chỉ hành Quầy Sở Y của Chính phủ. nghề thuộc 180 ngày đối tế tại Trung thẩm quyền với trường tâm Phục vụ giải quyết hợp cần xác hành chính
- minh người công tỉnh được đào tạo ở nước ngoài Địa chỉ: 69 của Sở Y tế hoặc có chứng Hùng Vương, chỉ hành nghề TP. Pleiku, do nước ngoài Gia Lai. cấp. Gửi hồ sơ Cấp giấy qua đường phép hoạt bưu điện động đối với hoặc nộp bệnh viện trực tiếp tại thuộc Sở Y Quầy Sở Y tế và áp Trong thời Nghị định số BYT tế tại Trung dụng đối với hạn 60 ngày, 10.500.000 155/2018/NĐCP 02 GLA tâm Phục vụ trường hợp kể từ ngày đ ngày 12/11/2018 286850 hành chính khi thay đổi nhận đủ hồ sơ của Chính phủ. công tỉnh hình thức tổ chức, chia Địa chỉ: 69 tách, hợp Hùng Vương, nhất, sáp TP. Pleiku, nhập Gia Lai. Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp Cấp giấy trực tiếp tại phép hoạt Trong thời Quầy Sở Y động đối với Nghị định số BYT hạn 45 ngày, tế tại Trung Phòng khám 5.700.000 155/2018/NĐCP 03 GLA kể từ ngày tâm Phục vụ đa khoa đ ngày 12/11/2018 286851 nhận đủ hồ hành chính thuộc thẩm của Chính phủ. sơ. công tỉnh quyền của Sở Y tế Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku, Gia Lai. 04 BYT Cấp giấy Trong thời Gửi hồ sơ 4.300.000 Nghị định số GLA phép hoạt hạn 45 ngày, qua đường đ 155/2018/NĐCP 286852 động đối với kể từ ngày bưu điện ngày 12/11/2018 Phòng khám nhận đủ hồ hoặc nộp của Chính phủ. chuyên khoa sơ. trực tiếp tại thuộc thẩm Quầy Sở Y quyền của tế tại Trung Sở Y tế tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku, Gia Lai. Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp Cấp giấy trực tiếp tại phép hoạt Trong thời Quầy Sở Y Nghị định số BYT động đối với hạn 45 ngày, tế tại Trung 5.700.000 155/2018/NĐCP 05 GLA Nhà hộ sinh kể từ ngày tâm Phục vụ đ ngày 12/11/2018 286855 thuộc thẩm nhận đủ hồ hành chính của Chính phủ. quyền của sơ. công tỉnh Sở Y tế Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku, Gia Lai. Gửi hồ sơ qua đường bưu điện Công bố đủ hoặc nộp điều kiện trực tiếp tại thực hiện Quầy Sở Y khám sức Trong thời Nghị định số BYT tế tại Trung khỏe cơ sở hạn 15 ngày, 155/2018/NĐCP 06 GLA tâm Phục vụ Không khám bệnh, kể từ ngày ngày 12/11/2018 286867 hành chính chữa bệnh nhận đủ hồ sơ của Chính phủ. công tỉnh thuộc thẩm quyền của Địa chỉ: 69 Sở Y tế Hùng Vương, TP. Pleiku, Gia Lai. PHỤ LỤC III DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ (Ban hành kèm theo Quyết định số: 951/QĐUBND ngày 02 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
- Số hồ sơ STT Tên thủ tục hành chính TTHC Lĩnh v BYTGLA Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ 01 ực hành nghề khám, chữa bệnh 286853 truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế. BYTGLA Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm 02 286854 quyền của Sở y tế. BYTGLA Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều 03 286856 trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế BYTGLA Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh 04 286857 nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế BYTGLA Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), 05 286858 thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp BYTGLA Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức 06 286859 khỏe tại nhà BYTGLA Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ 07 286860 vận chuyển người bệnh BYTGLA 08 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc 286861 BYTGLA Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình 09 286862 ảnh, phòng Xquang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. BYTGLA Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp 10 286864 (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế BYT286863 Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm 11 TT mỹ BYTGLA 12 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả 286866 13 Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực TGLA283000phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối 14 TT tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm TGLA282998đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng 15 TT được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TTBYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực TGLA283001phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối 16 TT tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014. BBYT286621TT 17 TGLA282999Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
- đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng TT được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TTBYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm TGLA282996 18 đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm TT quyền Sở Y tế Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực TGLA285365 19 phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc TT thẩm quyền của Sở Y tế TGLA282997Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá 20 TT nhân TGLA285366Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ 21 TT chức
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn