YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 971/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam
8
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 971/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở nội vụ tỉnh Quảng Nam. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 971/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 971/QĐUBND Quảng Nam, ngày 28 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG NAM CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐCP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 04/2012/TTBNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Căn cứ Thông tư số 14/2018/TTBNV ngày 03/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TTBNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Căn cứ Quyết định số 689/QĐBNV ngày 07/8/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực Công chức, viên chức; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 634/TTrSNV ngày 22/3/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam gồm 11 thủ tục hành chính trên 02 lĩnh vực: Công chức, viên chức và Chính quyền địa phương. Điều 2. Tổ chức thực hiện: 1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên trang Văn bản pháp luật của tỉnh Quảng Nam tại địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện. 2. Sở Nội vụ có trách nhiệm:
- Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác nội dung cấu thành 11 thủ tục hành chính tại Điều 1, gửi Văn phòng UBND tỉnh và Sở Thông tin và Truyền thông (kèm bản mềm đến địa chỉ email tthcquangnam@gmail.com) chậm nhất là 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai lên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng dịch vụ công của tỉnh; đồng thời cập nhật đầy đủ lên Trang thông tin điện tử của Sở theo đúng quy định. Xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh. 3. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị trực thuộc và UBND các xã, phường, thị trấn công khai trên trang thông tin điện tử của địa phương; đồng thời niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã tại bộ phận một cửa các cấp và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 4; Cục KSTTHC Văn phòng Chính phủ; Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh (đăng tải); Trung tâm HCC&XTĐT (niêm yết); Trung tâm CNTT&TT (thực hiện); Các PCVP UBND tỉnh; Lưu: VT, NC, KSTTHC (2). Lê Trí Thanh C:\Users\Admin\OneDrive\Nam 2019\Quyet dinh\Cong bo TTHC 2019\QĐ cong bo danh muc TTHC SNV 2019.doc DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ NỘI VỤ (Ban hành kèm theo Quyết định số 971 /QĐUBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) Tên thủ tục Thời hạn Địa điểm Phí, lệ phí TT Căn cứ pháp lý hành chính giải quyết thực hiện (nếu có) I 1 Thủ tục thi Theo kế Các sở, ban, Dưới 100 thí Luật Cán bộ, công tuyển công hoạch tổ ngành, sinh: 500.000 chức số 22/2008/QH12 chức chức thi UBND các đồng/thí sinh ngày 13/11/2008. huyện, thị xã,
- Từ 100 đến Nghị định số dưới 500 thí 24/2010/NĐCP ngày sinh: 400.000 15/3/2010 của Chính đồng/thí sinh phủ về tuyển dụng, sử thành phố. dụng, quản lý công Từ 500 thí chức. sinh trở lên: 300.000 Nghị định số đồng/thí sinh 161/2018/NĐCP ngày 29/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, Dưới 100 thí nâng ngạch công chức, sinh: 500.000 thăng hạng viên chức và đồng/thí sinh thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công Các sở, ban, Từ 100 đến việc trong cơ quan hành Theo kế Thủ tục xét ngành, dưới 500 thí chính nhà nước, đơn vị hoạch tổ 2 tuyển công UBND các sinh: 400.000 sự nghiệp công lập. chức xét chức huyện, thị xã, đồng/thí sinh tuyển thành phố. Thông tư số Từ 500 thí 228/2016/TTBTC ngày sinh trở lên: 11/11/2016 của Bộ Tài 300.000 chính quy định mức thu, đồng/thí sinh chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. 3 Thủ tục thi Sau khi thực UBND tỉnh Dưới 100 thí Luật Cán bộ, công nâng ngạch hiện công bố sinh: 700.000 chức số 22/2008/QH12 công chức kết quả điểm đồng/thí ngày 13/11/2008. thi vòng 2 và sinh/lần dự thi tổ chức chấm Nghị định số phúc khảo, Từ 100 đến 24/2010/NĐCP ngày Hội đồng thi dưới 500 thí 15/3/2010 của Chính nâng ngạch sinh: 600.000 phủ về tuyển dụng, sử công chức đồng/thí dụng, quản lý công báo cáo cơ sinh/lần dự thi chức. quan có thẩm quyền tổ Từ 500 thí Nghị định số chức thi nâng sinh trở lên: 161/2018/NĐCP ngày ngạch công 500.000 29/11/2018 của Chính chức phê đồng/thí phủ về việc sửa đổi, duyệt kết sinh/lần dự thi bổ sung một số quy quả kỳ thi và định về tuyển dụng danh sách công chức, viên chức,
- công chức nâng ngạch công chức, trúng tuyển. thăng hạng viên chức và Chậm nhất là thực hiện chế độ hợp 05 ngày làm đồng một số loại công việc sau ngày việc trong cơ quan hành có quyết định chính nhà nước, đơn vị phê duyệt kết sự nghiệp công lập. quả kỳ thi của người Thông tư số đứng đầu cơ 228/2016/TTBTC ngày quan có thẩm 11/11/2016 của Bộ Tài quyền tổ chính quy định mức thu, chức thi nâng chế độ thu, nộp, quản ngạch công lý và sử dụng phí tuyển chức, Hội dụng, dự thi nâng đồng thi nâng ngạch, thăng hạng công ngạch công chức, viên chức. chức có trách nhiệm thông báo kết quả thi và danh sách công chức trúng tuyển bằng văn bản tới cơ quan quản lý công chức có công chức tham dự kỳ thi. Chậm nhất là 15 ngày sau ngày nhận được danh sách công chức trúng tuyển trong kỳ thi nâng ngạch, người đứng đầu cơ quan quản lý công chức ra quyết định bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với công chức trúng
- tuyển theo quy định. 4 Thủ tục xếp Trong thời Sở Nội vụ Không Luật Cán bộ, công ngạch, bậc hạn 30 ngày, chức số 22/2008/QH12 lương đối với kể từ ngày ngày 13/11/2008. trường hợp đã nhận đủ hồ có thời gian sơ đề nghị Nghị định số công tác có đóng của cơ quan 24/2010/NĐ CP ngày bảo hiểm xã quản lý công 15/3/2010 của Chính hội bắt buộc chức, Bộ Nội phủ quy định về tuyển khi được tuyển vụ hoặc Ban dụng, sử dụng và quản dụng Tổ chức lý công chức. Trung ương phải có văn Nghị định số bản trả lời; 93/2010/NĐ CP ngày nếu không 31/8/2010 của Chính trả lời thì coi phủ sửa đổi một số như đồng ý. điều của Nghị định số Trường hợp 24/2010/NĐCP ngày hồ sơ chưa 15/3/2010 của Chính đủ theo quy phủ. định thì trong thời hạn 15 Thông tư số ngày kể từ 13/2010/TT BNV ngày ngày nhận 30/12/2010 của Bộ Nội được đề vụ quy định chi tiết một nghị, Bộ Nội số điều về tuyển dụng vụ hoặc Ban và nâng ngạch công Tổ chức chức của Nghị định số Trung ương 24/2010/NĐCP ngày phải có văn 15/3/2010 của Chính bản yêu cầu phủ. cơ quan quản lý công chức Thông tư số bổ sung, hoàn 05/2012/TT BNV ngày thiện hồ sơ 24/10/2012 của Bộ Nội theo quy định. vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2010/TT BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ. Thông tư số 03/2015/TT BNV ngày 10/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông tư số 13/2010/TT BNV ngày
- 30/12/2010 của Bộ Nội vụ. Thông tư số 79/2005/TT BNV ngày 10/8/2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của nhà nước 5 Thủ tục thi Trước ngày Các sở, ban, Theo quy định Luật Viên chức số thăng hạng thi ít nhất 15 ngành, tại Thông tư 58/2010/QH12 ngày chức danh nghề ngày, Hội UBND các số 15/11/2010. nghiệp viên đồng thi gửi huyện, thị xã, 228/2016/TT chức thông báo thành phố. BTC ngày Nghị định số triệu tập thí 11/11/2016 về 29/2012/NĐCP ngày sinh dự thi, Quy định mức 12/4/2012 của Chính thông báo cụ thu, chế độ phủ về tuyển dụng, sử thể thời gian, thu, nộp, quản dụng và quản lý viên địa điểm tổ lý và sử dụng chức. chức ôn thi phí tuyển (nếu có) và dụng, dự thi Nghị định số địa điểm tổ nâng ngạch, 161/2018/NĐCP ngày chức thi cho thăng hạng 29/11/2018 của Chính các thí sinh có công chức, phủ về việc sửa đổi, đủ điều kiện viên chức bổ sung một số quy dự thi. định về tuyển dụng công chức, viên chức, Trước ngày nâng ngạch công chức, thi 01 ngày, thăng hạng viên chức và Hội đồng thi thực hiện chế độ hợp niêm yết đồng một số loại công danh sách thí việc trong cơ quan hành sinh theo số chính nhà nước, đơn vị báo danh và sự nghiệp công lập. theo phòng thi, sơ đồ vị Thông tư số trí các phòng 12/2012/TTBNV ngày thi, nội quy 18/12/2012 của Bộ Nội thi, hình thức vụ quy định về chức thi, thời gian danh nghề nghiệp và
- thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức. Thông tư số 16/2012/TTBNV ngày 28/12/2012 của Bộ Nội vụ Ban hành quy chế thi tuyển, xét tuyển viên chức; quy chế thi thăng hạng chức danh nghề thi đối với nghiệp đối với viên từng môn thi chức và nội quy kỳ thi tại địa điểm tuyển, thi thăng hạng tổ chức thi. chức danh nghề nghiệp đối với viên chức. Thông tư số 228/2016/TTBTC ngày 11/11/2016 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. 6 Thủ tục thi 08 ngày làm Các sở, ban, Dưới 100 thí Luật Viên chức số tuyển viên chức việc kể từ ngành; sinh: 500.000 58/2010/QH12 ngày ngày Ủy ban UBND các đồng/thí sinh 15/11/2010. nhân dân tỉnh huyện, thị xã, (Sở Nội vụ) thành phố. Từ 100 đến Nghị định số nhận hồ sơ dưới 500 thí 29/2012/NĐCP ngày đầy đủ và sinh: 500.000 12/4/2012 của Chính hợp pháp đồng/thí sinh phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên Từ 500 thí chức. sinh trở lên: 300.000 Nghị định số đồng/thí sinh 161/2018/NĐCP ngày 29/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành
- chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập. Thông tư số 15/2012/TTBNV ngày 25/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức. Thông tư số 228/2016/TTBTC ngày 11/11/2016 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. Dưới 100 thí Luật Viên chức số sinh: 500.000 58/2010/QH12 ngày đồng/thí sinh 15/11/2010. Các sở, ban, Từ 100 đến Nghị định số Theo Kế ngành; dưới 500 thí 29/2012/NĐCP ngày Thủ tục xét 7 hoạch tổ UBND các sinh: 400.000 12/4/2012 của Chính tuyển viên chức chức thi huyện, thị xã, đồng/thí sinh phủ về tuyển dụng, sử thành phố. dụng và quản lý viên Từ 500 thí chức. sinh trở lên: 300.000 Nghị định số đồng/thí sinh 161/2018/NĐCP ngày 29/11/2018 của Chính 8 Thủ tục tuyển Người đứng UBND tỉnh; Không quy phủ về việc sửa đổi, dụng các đầu cơ quan, các sở, ban, định bổ sung một số quy trường hợp đặc đơn vị có ngành; định về tuyển dụng biệt trong tuyển thẩm quyền UBND các công chức, viên chức, dụng viên chức tuyển dụng huyện, thị xã, nâng ngạch công chức, viên chức thành phố. thăng hạng viên chức và quyết định thực hiện chế độ hợp theo thẩm đồng một số loại công quyền hoặc việc trong cơ quan hành có văn bản chính nhà nước, đơn vị báo cáo sự nghiệp công lập. người đứng đầu cơ quan Thông tư số có thẩm 15/2012/TTBNV ngày quyền quản
- lý viên chức thống nhất kết quả tiếp nhận vào viên chức theo quy định trước khi quyết định tuyển dụng theo thẩm 25/12/2012 của Bộ Nội quyền sau khi vụ hướng dẫn về tuyển Hội đồng dụng, ký kết hợp đồng kiểm tra sát làm việc và đền bù chi hạch thực phí đào tạo, bồi dưỡng hiện xong đối với viên chức. việc kiểm tra sát hạch. Thông tư số 228/2016/TTBTC ngày 9 Thủ tục tiếp Theo Kế Các sở, ban, Không quy Luật Cán bộ, công nhận các trường hoạch tổ ngành; định chức số 22/2008/QH12 hợp đặc biệt chức xét tiếp UBND các ngày 13/11/2008. trong tuyển nhận không huyện, thị xã, dụng công chức qua thi. thành phố. Nghị định số 24/2010/NĐCP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. Nghị định số 93/2010/NĐCP ngày 31/8/2010 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐCP. Thông tư số 13/2010/TTBNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số Điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐCP. Thông tư số 05/2012/TT BNV ngày 24/10/2012 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
- tư số 13/2010/TT BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ. Thông tư số 03/2015/TT BNV ngày 10/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông tư số 13/2010/TT BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ. Thông tư số 79/2005/TTBNV ngày 10/8/2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của nhà nước. Nghị định số 161/2018/NĐCP ngày 29/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập. 10 Thủ tục xét Theo Kế Các sở, ban, Không Luật Cán bộ, công chuyển cán bộ, hoạch tổ ngành; chức số 22/2008/QH12 công chức cấp chức xét UBND các ngày 13/11/2008. xã thành công chuyển. huyện, thị xã, chức cấp huyện thành phố. Nghị định số
- trở lên 24/2010/NĐCP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. Nghị định số 93/2010/NĐ CP ngày 31/8/2010 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐCP ngày 15/3/2010 của Chính phủ. Nghị định số 161/2018/NĐCP ngày 29/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập. Thông tư số 13/2010/TT BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐCP ngày 15/3/2010 của Chính phủ. Thông tư số 05/2012/TT BNV ngày 24/10/2012 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2010/TT BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ.
- Thông tư số 03/2015/TT BNV ngày 10/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông tư số 13/2010/TT BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ. Thông tư số 11/2014/TTBNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính. II Thông tư số 04/2012/TTBNV ngày Nộp hồ sơ Thời hạn 31/8/2012 của Bộ Nội qua đường thẩm định vụ hướng dẫn về tổ bưu điện của Sở Nội chức và hoạt động của hoặc trực vụ không quá thôn, tổ dân phố. tiếp tại Sở 15 ngày làm Thủ tục hành Nội vụ; (Địa việc kể từ Thông tư số chính thành lập chỉ: số 268 1 ngày nhận Không 14/2018/TTBNV ngày thôn mới, tổ dân đường Trưng được Tờ 03/12/2018 sửa đổi bổ phố mới Nữ Vương, trình và hồ sơ sung một số điều của thành phố đầy đủ hợp Thông tư số Tam Kỳ; pháp của 04/2012/TTBNV ngày Điện thoại: UBND 31/12/2018 của Bộ Nội 0235 3 huyện. vụ hướng dẫn về tổ 810032). chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn