Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ộ ơ ả ề ấ ấ ượ ế ế ể c bi
ả ả ơ ệ t đ n nh m t ti p c n gi m thi u ô i ngu n thông qua vi c s d ng nguyên nhiên li u có hi u qu h n. Vi c áp
ư ộ ế ậ ệ ệ ắ ồ ấ ạ ả ả
ệ ử ụ ỉ ệ ơ ệ ả ệ ấ ử ườ ệ ạ ả ớ ng, qua đó gi m b t chi phí x lý môi
1
ấ ạ S n xu t s ch h n v gi y và b t gi y đ ạ ễ nhi m t ả ụ d ng s n xu t s ch h n không ch giúp các doanh nghi p c t gi m chi phí s n xu t, mà còn đóng góp vào vi c c i thi n hi n tr ng môi tr tr ngườ
I>
ớ ề ả ệ ấ ấ ấ ộ Gi i thi u chung v s n xu t gi y và b t gi y
ườ ể ư ữ i đã bi ạ t s d ng nhi u lo i ch t li u đ l u gi
ế ử ụ ữ ờ
ườ ẽ ấ ữ ế
ự ấ ở ấ ệ ấ i Sumer vi c Công nguyên, thông tin i v bàng t trên nh ng t m bia ấ ậ Ai C p đã xu t
ề ệ ườ c Công Nguyên,ng ướ ả hình nêm). Kho ng 3000 năm tr ấ ỉ ả ấ ấ ấ ướ c khi có gi y con ng Tr ộ ẽ ư nh : các hình v trong hang đ ng là nh ng văn ki n lâu đ i nh t do con ng ướ ả ộ b t màu. Kho ng 3300 năm tr ằ b ng đ t sét (văn t ỗ ỏ ệ hi n Da, gi y da(parchment), g , v cây, gi y cói (gi y ch th o)
ấ ừ ế
ướ ầ ợ ụ ở ỏ các v thân cây,s i thân nên thông d ng và
cây gai d u cũng nh t ố ả ươ i đánh cá cũ. T đ y tr ấ ủ ọ Năm 105 sau Công nguyên,Thái Luân nghĩ ra k làm gi y t ư ừ ả ừ cây,t ườ ọ trong c v ừ ấ v i và l i g i đó là gi y c a quý nhân Thái ng qu c m i ng
ệ ệ ấ ở ả Vi
ấ ả ấ ệ ấ
ứ ư ầ ả ấ ầ
ạ ộ ệ
ộ ị ướ ấ ở ả ấ ấ ấ Ngành công nghi p gi y t Nam có trên 200 doanh nghi p, s n xu t 1.513.000 t n ưở ng bình quân gi y. S n xu t gi y tăng bình quân 6,0%/năm, tiêu dùng gi y tăng tr ấ ở ị ườ ng th tr 6,7%/năm.M c đ đáp ng nhu c u s n xu t 58%, nh ng cungc u gi y ặ ề trong n c n đ nh.Hi n nay có nhi u d án đã hoàn thành và đ a vào ho t đ ng, đ c ệ bi ự ế ụ ầ ư vào s n xu t gi y ấ ứ ướ ổ t có công ty n c ngoài ti p t c đ u t ư ệ t Nam. Vi
ấ ệ ệ t Nam có t
ấ i 1000 t n/năm. 42%
ấ ệ ấ ỉ ạ ế ả
ỏ t Nam có quy mô nh .Vi ấ ừ có công su t t ỏ ử ấ ả ấ ả ẫ ế ấ ấ ượ ng th p, chi phí s n xu t và x lí môi tr ấ ệ ớ i 46% doanh nghi p có công su t ấ 100010.000 t n/năm. Ch có 4 doanh nghi p có ưở ng d n tính c nh tranh s n xu t do ệ ng cao nên giá thành cao d n đ n vi c
ủ Ngành gi y Vi ướ d công su t 50.000 t n/năm.Quy mô nh làm nh h ườ ch t l ệ khó canh tranh c a các doanh nghi p
ướ ộ
ủ ượ
ướ
ợ ỏ ế ộ c và giã thành s i. Khi ch b t này (kho ng 95% là n ả ượ ắ ợ ẽ ướ ề ả ồ
ấ ự ấ ủ ầ c tiên tinh b t, nh a cây và các thành Thành ph n chính c a gi y là các s i cellulose. Tr ượ ầ c pha loãng c tách ra kh i cellulose. Sau khi tách ra,cellulose đ ph n khác c a cây đ ầ ộ ướ ả ợ c) lên m t cái rây, ph n trong n ạ ớ c ch y thoát đi. Rây ph i đ l n n c l c đ u, các s i s năm ch ng lên nhau và t o ộ ấ thành m t t m gi y
ệ ể ạ ỗ ướ ặ ơ ừ ỗ ợ
ạ g ho c r m r . Các lo i g d ộ ỗ ề ấ ấ ể ấ ợ
ươ ụ ồ
II>
ệ ạ ằ i đây Nguyên li u chình đ làm gi y là s i cellulose t ượ đ c coi là thích h p nh t đ dùng làm gi y: Cây lá kim (cây g m m), cây lá r ng (cây ỗ ứ g c ng) –Linh sam –Vân sam –Thông –Thông r ng lá – S i – D ng – Cáng lò (cây Bulô) –B ch đ ng (khuynh di p)
2
ổ ả ấ ấ ấ ộ T ng quan q uy trình s n xu t Gi y và b t gi y.
3
ƯỚ Ả Ễ Ấ C GÂY Ô NHI M TRONG QUÁ TRÌNH S N XU T
2.1/ PHÂN TÍCH CÁC B Ấ Ộ Ấ GI Y VÀ B T GI Y.
Ồ QUÁ TRÌNH Ộ Ậ B PH N
Ả Ấ CÔNG ĐO NẠ S N XU T Ả NGU N TH I GÂY Ô NHI MỄ
ị ỏ B iụ
ạ Chu n bẩ nguyên li uệ
ạ ỏ ủ
ả Băm nh , làm ạ s ch, tách lo i ớ ả m nh l n, cát, v.v.. ạ Lo i b kim lo i, ỗ dây, th y tinh, g , s iợ ả ấ v i, gi y sáp, v.v... ừ ấ gi y th i) ( t
ấ ề ấ ả ấ ộ S n xu t b t gi y
ị
Ẩ N UẤ R AỬ SÀNG Ắ T Y TR NG
ạ
ồ ử N u, nghi n, r a ẩ ề ộ b t, nghi n đĩa, t y, ạ ặ làm s ch và cô đ c. ư ố ườ Th ng gi ng nh ố ớ đ i v i công đo n xử ệ lý nguyên li u có ố ừ ừ ngu n g c t r ng
ắ
ư ẩ ầ
ề ơ ạ
ầ ọ
ấ
ắ
ướ
4
ư ơ H i ng ng khi phóng b tộ ỉ ị D ch đen b rò r ặ ị ho c b tràn ở ướ N c làm mát ề ế ị t b nghi n các thi đĩa ấ ử ộ R a b t gi y ch a t y tr ng ạ Ph n tách lo i có ứ ch a nhi u s , s n và cát Ph n l c ra khi ặ ộ làm đ c b t gi y ẩ ướ ử N c r a sau t y ứ tr ng có ch a chlorolignin ứ ả N c th i có ch a hypochlorite
ỉ
ộ ụ ấ ị Chu n bẩ ộ ố ệ ph i li u b t ề Nghi n đĩa, ly tâm, ố ộ ph i tr n, pha b
Rò r và tràn các hoá ch t / ph gia ử R a sàn
ướ ầ ạ ừ ướ Xeo Tách n ấ c, s y
ọ
ướ
ầ
ả ừ ố h ứ ơ
ằ ừ ố h
ướ ấ ệ t (các máy s y
ế ướ 1/B c tách n c ự tr ng l c và chân ầ ướ i) không (ph n l ướ 2/ B c tách n c ố ơ ọ c h c (ph n cu n ép) 3/B c s y b ng ấ nhi ơ h i gián ti p)
ầ ướ ọ t b tách n c l c ra ướ c
Ph n tách lo i t ạ máy làm s ch ly tâm ứ ơ ạ có ch a x , s n và cát ấ Ch t th i t ướ l i có ch a x Dòng tràn t ạ ơ b m qu t Ph n n ế ị ừ t thi ứ ơ ộ có ch a x , b t đá và ấ ồ các ch t h
ụ ợ ướ ầ ạ ừ ự Khu v c ph tr Tách n ấ c, s y
ả ừ ố h ứ ơ
ừ ố h
ầ ướ ọ t b tách n c l c ra ướ c
5
Ph n tách lo i t ạ máy làm s ch ly tâm ứ ơ ạ có ch a x , s n và cát ấ Ch t th i t ướ l i có ch a x Dòng tràn t ạ ơ b m qu t Ph n n ế ị ừ t thi ứ ơ ộ có ch a x , b t đá và ấ ồ các ch t h
ồ ơ ướ ụ ừ t
Thu h iồ hóa ch tấ ồ ế ị t b
ị ế ừ thi t
N i h i thu h i, lò nung vôi, thi b cố h i ơ
ừ ế thi t
ư
ư N c ng ng t máy hóa h iơ D ch loãng t ị ử ặ b r a c n ị D ch loãng t ị ử b r a bùn ướ ẩ N c b n ng ng đ ngọ ướ ụ ừ ư N c ng ng t t ế ị thi t b làm mát và ừ ơ ướ c h i n t
2.2/ NGUYÊN NHÂN GÂY Ô NHI M Ễ
2.2.1. Trong quá trình s n xu t gi y có hai giai đo n gây ô nhi m là
ễ ấ ấ ạ ả ấ ấ ộ n u b t gi y
ẩ ắ ấ ộ và t y tr ng b t gi y.
(cid:0) Quá trình n u b t gi y (b ng ph
ấ ấ ằ ộ ươ ả ấ ợ ng pháp sunfit hay sunfat) th i ra các h p ch t
ứ ư ỏ ỳ ở ạ ( d ng l ng) ch a l u hu nh, khí SO2, H2S, các mercaptan, các sunfua...
(cid:0) Quá trình t y tr ng b t gi y gây ô nhi m môi tr ộ
ề ẩ ắ ấ ườ ử ụ ề ấ ng nhi u nh t vì có s d ng t ớ i
ấ ủ ư ợ clo và các h p ch t c a nó nh hypoclorit, clo đioxit.
Đ t y tr ng 1 t n b t gi y c n 100kg clo và các h p ch t c a nó
ấ ầ ấ ủ ể ẩ ấ ắ ộ ợ
(trong đó khoáng 50% là clo phân t ). ử
V m t công ngh s n xu t, trong quá trình t y tr ng b t gi y, đ a
ề ặ ệ ả ư ấ ẩ ắ ấ ộ
ấ ợ ạ ệ ả ấ bao nhiêu h p ch t clo vào thì l i th i ra b y nhiêu. Hi n nay trên th ế
ớ ư ệ ẩ ắ ộ gi ử ụ i cũng ch a có công ngh tái s d ng clo trong khâu t y tr ng b t
gi y.ấ
2.2.2. Đ c bi
ặ ệ ấ ế ễ ả ả ấ ấ ồ t, ngu n ch t th i trong quá trình s n xu t gây ô nhi m nh t đ n
môi tr ngườ nh tấ .
Lo i ch t th i n i b t nh t là n
6
ả ổ ậ ấ ạ ấ ướ ả ắ ế ả ả ấ c th i, ti p đó là khí th i và ch t th i r n.
(cid:0) N c th i ả . ướ
Các nhà máy gi y và b t gi y sinh ra m t l
ộ ượ ấ ấ ộ ớ ướ ng l n n ả c th i và
ể ả ưở ớ ấ ượ ồ ế n u không đ ượ ử lý thì có th nh h c x ng t i ch t l ng ngu n
ế ậ ti p nh n.
Các ngu n n
ồ ướ ậ c th i t ả ừ các bộ ph n và thi ế ị khác nhau trong các t b
ư ả ấ ẩ ắ ạ ấ ộ giai đo n nh : s n xu t b t gi y, t y tr ng..
Ph n l n n
ầ ớ ướ ả ướ ế c th i phát sinh là n c dùng trong quy trình ti p xúc
ụ ệ ả ẩ ả ẩ ớ ấ ư ớ v i nguyên li u thô, v i các s n ph m và s n ph m ph , và ch t d
th a.ừ
T i các nhà máy mà b t gi y đ
ấ ượ ẩ ạ ẩ ắ ạ ộ c t y tr ng, thì công đo n t y chính
ạ ẩ ướ ễ ề ấ ạ là công đo n gây ô nhi m nhi u nh t. N c th i t ả ừ công đo n t y
ế ổ ượ ướ ế ả ổ ượ chi m 5075% t ng l ng n c th i và chi m 8095% t ng l ng
ễ ả dòng th i ô nhi m.
So v i quá trình làm b t, n
ớ ộ ướ ạ ả ấ ấ c th i t ả ừ các công đo n s n xu t gi y
ễ ấ ấ ầ ơ ư ắ có ph n cao h n. Các ch t ô nhi m xu t phát t ừ ướ n ầ c tr ng d , ph n
ấ ộ ấ ơ ụ tách lo i tạ ừ quá trình sàng, và do tràn x , các ch t đ n và ch t ph
ễ ấ ử ợ gia. Ch t ô nhi m l ơ l ng ch ế ủ y u là x ấ ơ và h p ch t v i x , các ch t ấ ớ ơ
ấ ẩ ủ ễ ấ ấ ộ đ n và ch t ph , ch t b n và cát trong khi đó các ch t ô nhi m hòa
ấ ấ ồ ỗ ố ộ ộ tan là các ch t keo t ừ g , thu c nhu m, các ch t h (tinh b t và gôm),
và các phụ gia khác.
ấ ồ ữ ợ ộ ủ Ngoài ra, các h p ch t h và ph , cũng là m t trong nh ng nguyên
(cid:0) Khí th iả
nhân gây ra ô nhi m.ễ
Mùi ch t th i khí là v n đ đáng chú ý
ề ấ ấ ả ở ấ ấ ả nhà máy s n xu t gi y.
Quá trình n u b t gi y t o ra khí H2S có mùi r t khó ch u( methyl
ấ ạ ấ ấ ộ ị
ọ mercaptant, dimethyl sulphide và dimethyldisulphide> còn g i là
t ngổ
7
ư ử ứ ạ ợ ỳ lượng l u hu nhd ng kh (TRS)có ch a hydrocarbons. Các h p
ấ ượ ấ ộ ch t này đ c thoát ra t ừ quá trình n u, khi phóng b t.
M t ngu n ô nhi m không khí khác là do quá trình t y tr ng b t
ễ ắ ẩ ộ ồ ộ
gi yấ
ư ễ ạ ộ ồ tạo ra khí clo. Tuy n ng đ ô nhi m không cao nh ng lo i phá t
ả th i này l ộ ạ ạ ự ì đ c h i. i c c k
Trong quá trình thu h i hóa ch t, m t l
ộ ượ ấ ồ ộ ồ ng SO2 n ng đ cao cũng
b ị
ư ỳ ượ ừ ệ thoát ra ngoài. Các ôxít l u hu nh đ c sinh ra t các nhiên li u có
ư ứ ầ ượ ử ụ ch a sulphur (nh than đá, d u FO, v.v...) đ ồ ơ c s d ng cho n i h i
ể ạ ơ ướ đ t o h i n c.
ượ ấ ạ ơ ố ộ ố ả ụ Phát th i b i cũng đ c quan sát th y t i m t s lò h i đ t than khi
ủ ế ị ể ụ ọ không có đ các thi t b ki m soát b i (cyclon, túi l c, ESP, v.v...).
ượ ượ ắ ạ ỗ Một l ng nh b i ỏ ụ cũng đ ả c thoát ra khi c t m nh g . Bên c nh
nh ng ữ
ả ứ ấ ạ ả ạ ờ ừ ề lo i phát th i này còncó r t nhi u lo i phát th i t c th i khác t quá
trình
sản xu t.ấ
(cid:0) ả ắ ấ Ch t th i r n
Ch t th i r n g m bùn, tro, ch t th i g , t p sàng
ả ỗ ạ ả ắ ấ ấ ồ (trong quá trình
ạ làm s ch)
ủ ủ ầ ạ ồ ử ặ ủ ể ắ Ngu n chính c a bùn là c n c a b l ng, t ng làm khô c a tr m x
ướ ả ừ ặ ầ ả ứ ầ ố lý n c th i, c n d u th i t thùng ch a d u đ t.
L
ượ ả ắ ủ ạ ộ ụ ộ ng th i r n c a các công đo n ạ ho t đ ng khác nhau ph thu c
ế ố ư ạ ộ ề ầ ấ vào r t nhi u y u t ệ nh quy mô ho t đ ng, thành ph n nguyên li u
ấ ướ ở thô, v.v... và r t khó ế c tính. Tuy nhiên, n u tính trung bình thì
ệ ấ ẽ ộ ượ ả ấ ả Vi ấ t Nam khi s n xu t ra 1 t n gi y s sinh ra m t l ấ ng ch t th i
III>
ả ừ ắ r n kho ng t 4585 kg.
ấ ạ ệ ả ả Các bi n pháp kh thi trong s n xu t s ch h ơn.
3.1 Các bi n pháp k thu t SXSH
8
ệ ậ ỹ
ấ ạ ả ơ ươ ứ ộ ử ế ậ ể ả ạ ớ S n xu t s ch h n là ph ng pháp ti p c n m i và sáng t o đ gi m m c đ s
ấ ự ạ ậ ả ộ ỹ ỹ ụ d ng tài nguyên trong quá trình s n xu t d a vào m t lo t các k thu t. Các k
ể ượ ậ ư thu t này có th đ c phân thành 3 nhóm nh sau:
(cid:0) Gi m thi u t
ể ạ ả ồ i ngu n
ố ộ ừ ậ ả ỗ ỹ ỉ t n i vi: đây là k thu t phòng ng a các ch rò r , ch y tràn
ả Qu n lý t thông qua
ừ ể ư ể ả ưỡ b o d ng phòng ng a và ki m tra thi ế ị ườ t b th ng xuyên, cũng nh ki m soát
ự ệ ệ ướ ệ ệ ạ ẫ vi c th c hi n đúng h ng d n công vi c hi n có thông qua đào t o và giám sát
phù h p. ợ
Thay đ i quy trình: k thu t này bao g m:
ậ ổ ồ ỹ
ế ệ ệ ằ ầ ầ ổ + Thay đ i nguyên li u đ u vào: Thay th nguyên li u đ u vào b ng các
nguyên
ộ ạ ơ ậ ệ ụ ợ ọ ữ ệ ạ ặ ổ li u tái t o, ít đ c h i h n ho c dùng các v t li u ph tr có tu i th h u ích dài
h n. ơ
ể ố ơ ố ậ ủ ủ ệ + Ki m soát quy trình t t h n: Theo dõi vi c tuân th thông s v n hành c a
quy
ế ế ử ổ ệ ướ ẫ trình thi t k , s a đ i các quy trình làm vi c, các h ậ ng d n v n hành thi ế ị ể t b đ
ệ ả ả ả ơ ơ ạ đ t hi u qu cao h n h n, gi m lãng phí và phát th i.
ế ị ả ế ế ị ả ụ ợ ệ ấ ả ế + C i ti n thi t b : C i ti n các thi ụ t b s n xu t và ph tr hi n có, ví d
ắ l p thêm
ệ ể ả ậ ậ ằ ạ ớ ơ ộ b ph n đo đ c ki m soát nh m v n hành các quy trình v i hi u qu cao h n và
ỉ ệ ả ả gi m t l phát th i.
ế ệ ệ ổ ự ặ + Thay đ i công ngh : Thay th công ngh , trình t trong quy trình và/ho c
cách
ứ ổ ể ể ả ả ấ ằ ả th c t ng th nh m gi m thi u lãng phí và phát th i trong quá trình s n xu t.
9
(cid:0) ử ụ ầ Tu n hoàn và tái s d ng
Thu h i và tái s d ng t
ử ụ ồ ạ ử ụ ệ ỗ ị i ch : tái s d ng các nguyên li u b lãng
phí cho
ề ả ộ ứ ụ ữ ặ trong
ấ ạ công đo n khác trong dây chuy n s n xu t ho c cho m t ng d ng h u ích khác công ty.
ụ ẩ ả ả ấ ổ ụ ữ S n xu t các s n ph m ph h u d ng: Thay đ i quy trình phát
ả ấ sinh ch t th i
ộ ạ ể ượ ệ ệ ế ằ ị ử nh m bi n nguyên li u b lãng phí thành m t d ng nguyên li u có th đ c tái s
ụ ặ ầ ứ ụ d ng ho c tu n hoàn cho ng d ng khác ngoài công ty.
(cid:0) ả ế ả ẩ C i ti n s n ph m
ủ ả ể ượ ẩ ấ ẫ ể ả ề ỉ Các tính ch t, m u mã và bao bì c a s n ph m có th đ c đi u ch nh đ gi m
ể ườ ấ ặ ả ả ỏ ụ ộ thi u tác đ ng môi tr ng khi s n xu t ho c sau khi đã s ử d ng (th i b ).
ậ ỹ ượ ứ ụ ệ ấ ộ c ng d ng cho ngành công nghi p gi y và b t
ả B ng 1 nêu các các k thu t SXSH đ gi y.ấ
k thu t SXSH cho ngành công nghi p gi y và b t gi y
ả ệ ấ ấ ậ ộ ỹ B ng 1:
ử ữ S a ch a các ch ỗ rò rỉ
Khóa các vòi n ử ụ s d ng
ướ c khi không
ể
ắ Che ch n các sàng rung đ tránh bị tràn Ộ Ố Ả QU N LÝ T T N I VI
Lo i bạ ỏ các ch t c trong các ỗ ắ ể ỉ Ki m ra các vòi phun l i và n ẫ ng xuyên b y h i th
ướ ườ ơ
Thay đ iổ
(cid:0) Sử d ng các ch t màu không ấ ộ đ c h i trong s n xu t gi y màu
ụ ạ ấ ả ấ nguyên li uệ
10
GI M Ả TH I Ả T I Ạ ầ đ u vào
(cid:0) ươ ẩ NGU NỒ ng pháp t y
Sử d ng ph ụ ằ b ng peoxit hydro
THAY Đ IỔ QUY TRÌNH
ể Ki m soát
(cid:0) Sử d ng các ch t màu không ấ ộ đ c h i trong s n xu t gi y màu
ụ ạ ấ ả ấ quy trình
(cid:0) ươ ẩ ng pháp t y
Sử d ngụ ph b ngằ peoxit hydro
(cid:0) L p đ t các vòi phun hi u ệ quả
ả ế ắ ặ C i ti n thi ế ị t b
ể ủ ớ ể
(cid:0) Có b phóng đ l n đ tránh ộ tràn b t gi y
ấ
(cid:0) Thêm thi đ t ứ
ế ị ấ ề t b nghi n gi y
ử ụ ử
(cid:0) S d ng máy r a ly tâm cao ệ áp tiêt ki m b t
ộ
ụ ụ bù để tăng hệ
(cid:0) Sử d ng t ố s công su t
ấ
(cid:0) Sử d ng b ụ ể ấ c p đ phù h p v i t thay đ iổ
ộ ề ộ truy n đ ng vô ớ ả ợ i luôn
ả
(cid:0) C i ti n quy trình s n xu t ấ ế ả ộ b t gi y
ấ
ứ ồ
(cid:0) Dùng n i n u đ ng trong ấ ấ n u b t
ộ
(cid:0) Xem xét quy trình s n xu t ấ
11
ả
ấ ộ b t gi y khác
(cid:0) C i ti n quy trình r a và ả qua sử d ngụ tách n ép đai l
ổ ệ ử Thay đ i công ngh
ế ướ c thong ướ i kép
ẩ
(cid:0) Dùng quy trình t y khác, ch ng h n t y b ng ozone
(cid:0) Tu n hoàn n ướ ầ c công ắ ướ ệ ngh và n c tr ng trong khâu ắ ử ộ ẩ r a b t, t y tr ng và pha loãng b t ộ
ạ ẩ ẳ ằ
(cid:0) Tu nầ hoàn b t trong h dài ộ ở
ố
máy xeo THU H IỒ VÀ SỬ Ạ Ụ D NG T I CHỖ
(cid:0) Thu h i và tu n hoàn n ng ng ư
ồ ầ ướ c
ồ TU N Ầ HOÀN VÀ TÁI S Ử D NGỤ ắ
(cid:0) Thu h i và tu n hoàn b t ầ ộ ắ ằ ừ ướ c tr ng b ng cách l p t n đ t hặ ệ th ng SAVE ALL
ố
ể
(cid:0) Thu h i b t b ng tuy n n i ổ ồ ộ ằ ệ khí Đ ng phát đi n
ồ
(cid:0) Sử d ngụ xơ ng n/ph ph m ắ ế ẩ ồ x đơ ể làm gi y b i
ấ Ạ
(cid:0) Sử d ng ph n còn l ầ i trong ạ ệ khâu làm s ch nguyên li u thô ơ ệ làm nhiên li u cho lò h i
ụ ạ
T O RA Ẩ Ả S N PH M Ụ Ữ PH H U ÍCH
(cid:0) ấ ạ C I Ả
ả ả S n xu t các lo i gi y s n ượ l ấ ng cao TI N Ế
S N Ả (cid:0) ả
12
PH MẨ ắ ấ ẩ ấ S n xu t gi y không t y ấ ẩ thay vì gi y t y tr ng
S n xu t các s n ph m ph h u d ng: Thay đ i quy trình phát
ụ ữ ụ ả ẩ ấ ả ổ
ả ấ sinh ch t th i
ộ ạ ệ ị ể ượ c tái s ử d ng ụ
ế ầ ệ ứ ằ ặ nh m bi n nguyên li u b lãng phí thành m t d ng nguyên li u có th đ ụ . ho c tu n hoàn cho ng d ng
Các tính ch t, m u mã và bao bì c a s n ph m có th đ
ủ ả ể ượ ấ ẩ c
ề ỉ ẫ ể ả đi u ch nh đ gi m
ể ườ ặ ấ ả ả ỏ ụ ộ thi u tác đ ng môi tr ng khi s n xu t ho c sau khi đã s ử d ng (th i b ).
IV> M t s gi
ộ ố ả ệ ả ườ i pháp b o v môi tr ng:
ả ồ ệ 4.1B o t n nguyên li u thô:
ầ ệ ấ
ả ả ấ ả ấ ổ ể ấ i d ng ch t th i. Su t tiêu hao các nguyên
ữ ể ả ư ố ư ệ ể i pháp SXSH nh t i u hóa quy
ố ộ ả ầ ệ Vì chi phí nguyên li u đ u vào tăng nên không có nhà s n xu t công nghi p nào có th ướ ạ trang tr i cho nh ng t n th t tài nguyên d ả ụ li u này có th gi m đi đáng k khi áp d ng các gi ệ t n i vi. trình, tu n hoàn và các bi n pháp qu n lý t
m t c s s n xu t gi y và b t gi y đ c thù quy mô v a/nh
Ở ộ ơ ở ả ừ ặ ấ ấ ấ ộ ệ ỏ ở Vi t Nam,
ể ế ệ ấ ạ ộ ệ ệ Ví d :ụ đ i di n là công ty b t gi y Hoà Bình có th ti t ki m nguyên li u thô
ả ơ ả ấ ồ (g m c x và hóa ch t) vào kho ng 615 %, mang l ạ ợ i l ả i ích kho ng
ỗ ồ 4.000.000.000 đ ng m i năm.
ả ồ ồ ướ 4.2B o t n ngu n n c:
ả ồ
t và các công ty s n xu t gi y cũng đang ướ ồ ề ệ ệ ị ạ ế ướ ấ ầ c. Vi c khai thác ngu n n
ệ ơ ế ữ ơ
ả ị ỏ c. H n th n a, m t y u t ệ ấ ụ c ng m liên t c còn ộ ế ố r t quan ấ ử ụ
ườ ề ướ ả ế ế ấ ượ ấ ướ ng b b qua trong các ngành công nghi p ch bi n đó là càng s d ng c trong quy trình s n xu t thì chi phí cho hóa ch t và năng l ng cũng càng
ướ N c là ngu n tài nguyên đang b c n ki ả ố ặ ớ ấ ph i đ i m t v i v n đ thi u n ả ộ ph i c ng thêm c chi phí cho vi c b m hút n ọ tr ng th nhi u n nhi u.ề
Vi c ti
ệ ế ướ ấ ả ấ ấ ộ ệ t ki m n c trong s n xu t gi y và b t gi y
13
năm
ề ấ ế ướ ừ L y ví d ụ công ty Hoà Bình n uế ti m năng ti ệ t ki m n ả c là kho ng t 15
ề ể ệ ả 20%, đi u này có th mang l ạ ế i ti ỗ t ki m chi phí kho ng 275.000.000 VND m i
Năm
ả ồ ượ 4.3B o t n năng l ng
ướ ứ ệ ượ ề ậ ầ Ngày nay d ổ i s c ép v thay đ i khí h u và hi n t ng nóng lên toàn c u, các
ươ ư ơ ế ể ạ ươ ơ ộ ạ ch ng trình nh C ch phát tri n s ch và th ng m i Carbon đang là c h i
ệ ậ ụ ơ ở ể ằ ượ ả ẵ s n sàng đ các c s công nghi p t n d ng b ng cách bán l ng phát th i khí
ả ọ ượ ụ ệ ờ nhà kính (GHG) mà h đã gi m đ c qua các năm nh áp d ng các bi n pháp
ượ ả ồ b o t n năng l ng.
Công nghi p s n xu t gi y và b t gi y là m t ngành tiêu th
ệ ấ ấ ấ ả ộ ộ ề ụ nhi u năng
ế ớ ừ ề ấ ổ ế ượ l ng v i chi phí chi m t ả 1215% t ng chi phí s n xu t. Ti m năng ti ệ t ki m
ượ ệ ả ả ơ năng l ng thông qua các bi n pháp đ n gi n và chi phí th p s ấ ẽ là kho ng 10
ượ ượ ộ ố ườ ầ ợ ổ ề ổ 12% t ng l ng năng l ng đ u vào. Có m t s tr ng h p t ng ti m năng
ượ ồ ả ụ ắ ệ ổ ả ồ b o t n năng l ng (g m các gi i pháp thay đ i công ngh , ví d l p đ t h ặ ệ
ử ụ ệ ả ố ồ ố ừ th ng đ ng phát s d ng sinh kh i nông nghi p) là kho ng t 2025%
ơ ở ả ấ ấ tình hình tiêu th tài nguyên trong các c s s n xu t gi y và
ấ ớ ộ
ụ ủ c a công ty ể gi y và b t gi y ằ ố ủ
ụ ủ ươ ế ầ ọ ế t
ươ ụ ươ ọ ả ẽ ướ ả i đây s mô t B ng 4 d ụ ể ấ ( l y 1 ví d đi n hình ấ ấ Hoà Bình so v i các qu c ộ b t gi y ề ợ ừ ệ gia khác,) T đó g i ý ti m năng có th khai thác b ng vi c áp d ng các nguyên lý c a ậ ph ng pháp n u bi , thông qua đó th y rõ t m quan tr ng c a ph ng pháp lu n SXSH áp d ng đúng khoa h c và đúng ph ấ ng pháp.
ạ ề ộ ụ H ng m c Cty Hoà Bình Ti m năng ử n Đ (nhà máys
Ấ d ngụ phế th iả nông nghi p)ệ
Nhà máy ở ấ ắ B c Âu(gi y bao bì t yẩ ỗ ẳ tr ng – g m m)ề
14
Xơ 44 – 55% 40 – 44% 55% Trung bình
ả ượ (s nl ng%)
80 150 71135 75 Trung bình Hóa ch tấ
( kg/T)
ệ Nhi t năng 3 x 10^6 3 x 10^6 1 x 10^6 Cao
(kCal/t nấ ) – 8 x 10^6 – 5 x 10^6 –4,6 x 10^6
575 1500 575 1000 192 880 Cao
ấ (Kg/t n than đá)
ầ ấ (Kg/t n d u) 294 784 294 490 98 450 Cao
9001900 855 980 700 850 Cao
Đi n ệ (kWh/t n)ấ
175 350 180 280 20 40 Cao
V>
ướ N c (m3/ t n)ấ
ấ ạ ả ơ Duy trì s n xu t s ch h n
ệ ướ ả
ạ ộ ệ ấ ự ấ ộ
ứ ả ồ ộ ố ơ ệ ề ả
ấ ả ố ừ ạ ấ ả ấ ằ ế ụ ử ụ c trong quá trình th c hi n, Ti p t c s d ng các bi n pháp kh thi đã thành công tr ả ờ ồ đ ng th i các cán b công ch c và nhân viên ho t đ ng trong nhà máy s n xu t gi y ấ ph i luôn ph i đ ng nh t c i thi n ngày m t t ấ ộ t h n các v n đ sau, và b t gi y ẩ ể ừ nh m v a phát tri n công tác SXSH t ấ . t nh t, v a đ t năng su t s n ph m cao nh t
ệ ả ộ 5.1 C i thi n thái đ
• Thành công s m ớ
ả ệ ả ấ ộ ớ Các gi ả ể ố i pháp sau đây r t có hi u qu đ đ i phó v i các rào c n thái đ :
• Có s tham gia c a công nhân
ủ ự
• Khích l
ệ ạ ộ ử ệ ho t đ ng th nghi m
• Công b nh ng thành công đ u tiên v SXSH
15
ố ữ ề ầ .
(cid:0) ề ầ Thành công đ u tiên v SXSH
ữ ể ệ ư ạ ầ Nh ng thành công đ u tiên có th khích l ban lãnh đ o cũng nh công nhân
ố ể ế ụ ử ệ ả ướ ế ậ v n hành và qu n đ c đ ti p t c các th nghi m SXSH. Các đánh giá tr c h t
ệ ả ả ể ấ ặ ớ ố ậ ầ c n ph i nh n di n các gi i pháp hi n nhiên v i chi phí th p ho c không t n chi
ả ạ ỏ ế ệ ế ả ả ẫ ộ phí. Các gi i pháp này d n đ n vi c lo i b các thi u sót trong qu n lý n i vi, b o
ưỡ ố ế ể ệ ườ d ng và ki m soát quy trình, có con s ti t ki m tài chính rõ ràng, và th ng
ượ ự ị ầ ầ ả ộ ị ạ đ c xác đ nh trong cu c kh o sát th c đ a l n đ u tiên t i công ty.
(cid:0) ự ủ Có s tham gia c a công nhân
ể ạ ỏ ượ ộ ộ ứ ủ ả Đ lo i b đ c các rào c n ý th c trong toàn b đ i ngũ công nhân viên c a
ừ ầ ả ượ ề ọ ự ệ doanh nghi p, thì ngay t đ u m i nhân viên đ u ph i đ c tham gia xây d ng
ả các gi i pháp SXSH.
(cid:0) Khích l
ệ ạ ộ ệ ặ ệ ả ử các ho t đ ng th nghi m (Đ c bi ớ t là v i các gi i pháp chi phí
ấ ặ ố th p ho c không t n phí).
ợ ề ấ ạ ể ượ ữ ề ỗ ạ ỏ ằ ữ N i lo s v th t b i và nh ng đi u vô hình có th đ c lo i b b ng nh ng
ướ ẫ ụ ể ư ử ổ ể ử ệ ệ ọ h ng d n c th đúng tr ng tâm đ th nghi m nh s a đ i quy trình làm vi c
ế ể ạ ế ố ụ ệ ặ ạ ọ ủ ặ ho c ch n lo i nguyên li u thô ho c các ph gia thay th . Đ h n ch t i đa r i
ạ ộ ắ ầ ử ữ ự ệ ằ ố ro, các ho t đ ng th nghi m nên b t đ u b ng nh ng th c hành không t n chi
ệ ả ặ ấ ẳ ạ ộ ố ư ư ả phí ho c chi phí th p, ch ng h n nh c i thi n công tác qu n lý n i vi và t i u
ầ ẽ ở ộ ự ệ ầ ọ hóa quy trình, và d n d n s m r ng d a trên các bài h c kinh nghi m thu
ượ đ c.
(cid:0) ố ữ ự ệ ầ Công b nh ng thành công ban đ u trong th c hi n SXSH:
ữ ấ ạ ợ ả ề ẫ ườ Các nhà máy nên nh n m nh nh ng l i ích c v tài chính l n môi tr ủ ng c a
16
ữ ự ệ ứ ầ nh ng thành công ban đ u trong th c hi n SXSH đ ậ ể nâng cao nh n th c trong
ể ự ượ ư ự ự ủ ế ộ toàn th l c l ng lao đ ng và duy trì s cam k t cũng nh s tham gia c a
ữ ườ ế ị ề ẩ nh ng ng i có th m quy n quy t đ nh chính.
ế ậ ệ ố 5.2 Tái thi t l p h th ng
ệ ạ ả ỹ 5.2.1 Đào t o k năng qu n lý chuyên nghi p
(cid:0) Hi n nhi u công ty v n có th còn có s thi u h t trong nh ng lĩnh v c sau
ế ụ ự ữ ự ể ệ ề ẫ
ệ ộ ỹ ả thu c các k năng qu n lý chuyên nghi p:
ỹ ấ ặ ệ ữ i
ề ủ K năng lãnh đ o: r t ít ch doanh nghi p ho c nh ng ng ữ ả
ệ ẫ ạ
ạ ế ị ự ể ế
ườ ế ể ế ư ế ạ ng không th c hi n đúng vai trò lãnh đ o và d n d t c n t đ phát tri n doanh nghi p. K t qu là nhân viên b h n t hàng ngày duy sáng t o trong nh ng công vi c chi ti
ươ ụ ườ ệ có quy n quy t đ nh là nh ng nhà qu n lý chuyên nghi p và ắ ầ th ệ ị ạ thi ữ ch t mà không có các m c tiêu cho t ả ệ ng lai.
K năng giám sát: Nh ng ng
ỹ ả ữ ườ
ỏ ườ i đ
ố ệ ọ c c lên vì h ườ
ư ướ c đào t o k năng giám sát: nh h
ườ ắ
ườ ườ ậ i ồ ố ng xem các qu n đ c nh nh ng đ ng
ố i qu n đ c trong các doanh ườ ượ ử ữ ng là nh ng ng ả t trong công vi c mà không ph i là ng ả ẫ ỹ ữ ư ữ ố
ả ộ ườ ườ ệ ấ ng ng i
ệ ừ nghi p v a và nh th i đã có thành tích t ạ ượ ng d n, qu n lý và đ ữ ẫ i công nhân khác. Vì v y mà nh ng ng d n d t nh ng ng ả ậ công nhân v n hành th ọ ư ữ nghi p c p cao thay vì xem h nh nh ng qu n đ c phân ầ ỉ ạ ưở i có nh ng ch đ o và t m nhìn r ng, và là ng x ệ ị ch u trách nhi m tr ữ ướ ọ c h .
ồ ơ ả ự ệ ấ ầ ủ 5.2.2 Th c hi n các h s s n xu t đ y đ
(cid:0) ườ ệ ượ ầ ủ ồ ơ ự Các nhà máy th ng không th c hi n đ c đ y đ công tác ghi chép h s tiêu
ụ ướ ượ ệ ể ệ ệ ấ th n c, năng l ng, nguyên li u; ki m kê hóa ch t, nhiên li u và nguyên li u
ế ề ầ ờ thô; các phi u ghi chép hàng ngày t ạ ưở i x ầ ng v thông tin đ u vào, đ u ra, th i
ừ ề ườ ư ấ ượ ố ặ gian d ng máy, v.v...; ho c các ghi chép v môi tr ng nh ch t l ng và kh i
ạ ộ ả ỏ ồ ơ ấ ắ ỹ ượ l ng ch t th i l ng, r n và khí. Do duy trì ho t đ ng ghi chép h s nên các k
17
ữ ệ ượ ế năng phân tích đánh giá d li u không đ c rèn ộ dũa, đây là m t thi u sót làm
ả ưở ế ệ ị ả ệ ố ộ nh h ng đ n vi c xác đ nh các gi i pháp m t cách có h th ng.
ầ ủ ệ ố ệ ả 5.2.3 Các h th ng qu n lý đ y đ và hi u qu ả.
(cid:0) Khi không có m t h th ng qu n lý t
ộ ệ ố ả ố ứ ệ ồ t, thì các lu ng ch c năng, trách nhi m báo
ệ ẽ ệ ượ cáo, và trách nhi m công vi c s không đ ự ơ ồ ề c rõ ràng. S m h v các tiêu chí
ệ ẽ ự ệ ẩ ườ th c hi n s làm cho công nhân l n tránh các công vi c không th ng l ệ ư nh
ả ế ỗ ổ ệ ố ả ặ ệ các gi i pháp liên quan đ n SXSH. Các l h ng trong h th ng qu n lý đ c bi t
ạ rõ ràng trong các khía c nh sau:
ề ấ
ệ ặ ệ ạ
Nâng cao tính chuyên nghi p cho công nhân: r t nhi u công ty ệ đ y đầ ủ ho c không th c hi n công tác đào t o ự ệ ỹ nh m nâng cao các k năng ngh nghi p cho ậ c c p nh t
ư ộ
i công nhân đã không đ ư ườ ớ ữ ệ ự ch a th c hi n ằ ệ ố m t cách h th ng ậ công nhân vì v y mà ng ệ ớ v i nh ng khái ni m m i trong công ề ượ ậ nghi p nh SXSH.
ấ ế ế ả ng đ
ả ở ừ ườ L p k ho ch s n xu t: Các k ho ch s n xu t th ở ề ộ
ố
ấ ả ư ệ ệ ặ ầ ộ
ượ ạ ạ ậ c ệ ơ s t ng ngày m t, đi u này làm c n tr công vi c ậ l p trên c ậ ố ạ ẳ lâu dài mang tính hệ th ng, ch ng h n nh vi c thu th p s ể ệ li u đ u vào ho c đánh giá tác đ ng cho các bi n pháp đã tri n khai.
ệ ố ệ ả ắ ụ 5.2.4 Các bi n pháp kh c ph c rào c n mang tính h th ng .
(cid:0) ụ ượ ư ằ ả ế ả c đ a ra nh m gi i quy t các c n tr ở mang
ố ắ ệ Các bi n pháp kh c ph c sau đây đ tính hệ th ng:
1. L p h s và b n v s đ nhà máy chi ti
ẽ ơ ồ ồ ơ ậ ả ế ầ ủ t đ y đ
2. Xây d ng b ph n b o d
ả ưỡ ự ậ ộ ộ ộ ng SXSH trong n i b công ty
3. Đào t o m t nhóm SXSH c p nhà máy
ấ ạ ộ
4. Xây d ng các ch s qu n lý đ n gi n
ỉ ố ả ự ả ơ
5. Phat đ ng qu n lý t
18
ả ộ ố ộ ấ t n i vi t ừ ở ấ ả t t c các c p.
6. Qu ng bá các ví d thành công
ụ ả
ẽ ơ ồ ồ ơ ậ ả 1/L p h s và b n v s đ nhà máy chi ti ế ầ ủ t đ y đ
ệ ề ơ ở ệ ả ấ t
ể ử ẽ ơ ồ và tài li u v c s mình bao ấ ấ ầ ở ộ ự ệ ồ g m t ẽ li u này s là
ệ ữ li u trong các đánh giá
Các nhà máy có th hoàn thi n các b n v s đ ữ ả ữ c nh ng d án s a ch a và m r ng công su t g n đây nh t. Các tài ọ ồ ngu n thông tin quan tr ng cho công tác phân tích và đánh giá d SXSH.
ả ưỡ ự ậ ộ ộ ộ 2/Xây d ng b ph n b o d ng SXSH trong n i b công ty
ả ưỡ ế ị ch t o C t b
ộ ướ ng n i b và các thi ả ộ ậ ớ ơ b n ả ả ưỡ ế ạ ầ ộ c m t b ộ ộ ụ c so v i các công ty ph i ph thu c vào các nhà th u b o d ng
ườ đi tr ữ ử ng, các công ty có b ph n b o d Thông th ướ ẽ s luôn và s a ch a bên ngoài.
ủ ạ ộ 3/Đào t o m t nhóm SXSH c a nhà máy
ộ ủ ệ ổ ứ
ế ộ ậ ộ ch c m t cu c t p hu n cho nhóm SXSH c a nhà máy khi b t đ u ti n hành ả
ộ ộ ậ ằ
ượ ầ ườ ệ ả ệ ự ầ ạ ấ ữ ả ữ c nh ng l
ứ ậ ấ ả ế ầ ấ này c n ph i ả ng b ng cách nâng cao hi u qu i ích c a vi c s n xu t có k ho ch và s c n ầ ế ấ ủ ấ t ph i thu th p và đánh giá các h s s n xu t mang tính th c ch t. Công ty cũng c n
ấ ự ề ế ế ả ươ ọ
ả ư ữ ấ ượ ữ
ụ ủ i quy t v n đ , n u có kèm các ví d c a ả ặ ả ế ị ả ạ ộ ầ ả ữ ộ ố t, ch ng h n nh nh ng thi u sót trong qu n lý n i vi ho c b o ồ ủ ườ ữ i ra quy t đ nh ch chôt, bao g m ưở ng c n ph i tham gia ho t đ ng
ắ ầ Vi c t đánh giá SXSH là m t trong nh ng khuy n cáo hàng đ u. Cu c t p hu n ụ làm rõ các m c tiêu SXSH – gi m các tác đ ng môi tr ợ ả s n xu t – và ch ng minh đ ồ ơ ả thi ế ấ ng pháp gi ph i chú ý minh h a nh ng ph ạ ẳ ế chính công ty thì càng t ả ố ế ể ưỡ t nh t, nh ng ng c nh ng k t qu t ng. Đ có đ d cả ch s h u doanh nghi p l n các qu n đ c phân x ố ệ ẫ ủ ở ữ này.
ự ả ả ơ ỉ ố 4/Xây d ng các ch s qu n lý đ n gi n
ỹ ệ ữ ự
ả ả
ể ể ướ ế ố i đa vi c lãng phí nguyên li u, n ng. Các ch s đ n
c và năng l ụ ệ ư l
ị ả ả ệ ả
ỗ ự ướ ề ấ ỉ ố ầ ả Khi không có nh ng k năng qu n lý chuyên nghi p, thì công ty c n xây d ng các ch s ể ả ượ ố ơ ạ c các quy trình s n đ n gi n đ giúp ban lãnh đ o và các qu n đ c có th ki m soát đ ỉ ố ơ ượ ể ạ ệ xu tấ và đ h n ch t ệ ẩ ộ ơ ượ ượ ả ầ ng tiêu th trên m t đ n v s n ph m gi n nh ng nguyên li u đ u vào và năng l ủ ể ể ệ ượ ể ộ ợ ầ c các l đ u ra đã có th là đ đ th hi n đ i ích khi c i thi n công tác qu n lý n i vi, ụ ở x ơ ở ng các n l c liên t c trong v n đ này. và là c s kh i
19
ả ộ ộ ở ấ ả ấ 5/Phát đ ng qu n lý n i vi t c các c p t
ề ư ể ấ ở ấ ự ệ ả
ẽ ượ ả ể r t nhi u công ty đã th c hi n ki m soát công tác qu n lý n i vi, công ươ ộ ấ ủ c c i thi n khi có c p lãnh đ o làm g
ấ ị ữ ệ ộ
ặ ị ườ ệ ạ ỉ
Nh có th th y ệ ạ ạ tác này s đ ng. Ban lãnh đ o cao nh t c a ế ể ề ệ ụ ả doanh nghi p có th đ u đ n xác đ nh nh ng thi u sót trong vi c qu n lý n i vi, ví d ệ ơ ố ế ị ư ng ng b rò r và nguyên li u r i tràn, và theo dõi sát vi c lo i nh thi t b và đ ế ừ ữ tr nh ng thi u sót này.
ụ ả 6/Qu ng bá các ví d thành công
ứ ề ướ ậ ữ ệ ế ồ t g m các d li u tr
ệ ợ ế ả ọ ầ ng h p này c n ph i đ ế và môi tr
ả ượ ườ ố ớ ự
ươ ng trình SXSH. Tài li u và các ữ ạ ạ i chi ti ứ ủ ể ữ ệ ả
VI>
ố ộ ộ ệ ư ạ ượ ả ữ ụ ự ể Các ví d th c hi n SXSH thành công có th giúp t o ra và nâng cao nh n th c v SXSH. ườ ữ c ghi chép l Nh ng tr c và sau ủ ệ ng, qua đó ch ng minh vai trò quan tr ng c a h liên quan đ n c kinh t ệ th ng thông tin chính xác đ i v i s thành công c a ch cu c h i th o chung cũng nh chuyên ngành có th là nh ng bi n pháp qu ng bá h u hi u cho nh ng thành công đ t đ c.
ệ ổ ứ ả C i thi n t ch c.
ộ ự
ế ệ ệ ế
ơ ấ ổ ứ ủ ườ ả ệ ấ
ng đ ươ ổ ể ọ ố ị ả ở ệ ư ch c c a m t công ty có th c n tr vi c đ a vào áp d ng các th c hành qu n ệ ủ ng. Vì th , vi c đánh giá m i liên h c a các nhi m v và trách nhi m đ n ượ c phân chia nh th nào trong công ty và ng trình SXSH là r t quan tr ng. Qu n đ c
ể ả ố ườ i cho ch ậ ầ ụ ụ ư ế ấ ự ả ư ẽ ợ ưở
ng và các nhân viên k thu t c n tham gia vào nhóm d án, cũng nh s h p tác ư ấ C c u t lý môi tr ề ấ ả qu n lý s n xu t và các v n đ môi tr ậ ợ ế khuy n ngh thay đ i đ thu n l ỹ phân x ớ v i các t v n viên bên ngoài.
ả ổ ứ ệ ư ch c có th đ t nh ng liên quan
ầ ả ệ ạ ệ Các rào c n mang tính t ặ ớ v i nhau (đ c bi ể ượ t là trong các SMEs), chúng ta c n c i thi n l c phân thành 3 nhóm tách bi ư i nh sau
(cid:0) Khuy n khích m i ng
ề ọ ườ ế ị ề i có quy n ra quy t đ nh
(cid:0) Không quá chú tr ng vào s n xu t. ấ
ả ọ
(cid:0) ủ ự ả Ph i có s tham gia c a công nhân.
ề ọ ườ ế ị ề 6.1 Khuy n khích m i ng i có quy n ra quy t đ nh .
ố ỉ i đ a ra m i quy t đ nh là giám đ c đi u hành, dù đó ch là nh ng quy t
ế ị ố ữ ắ ị
ườ ư i pháp đ n gi n ít t n kém. Các v lãnh đ o này th ộ ề ạ ự ạ
ậ ượ ữ ưở ộ ưở ng và khích l . Không đ
20
ế ượ ườ c ng không n m đ ặ ụ ư ụ t o đ ng l c, ví d nh công nh n và t ng ẻ ệ c chia s ệ ủ ộ ọ ả ự ủ ặ ng cho nhân viên ho c các ch đ khen th ế ị ư ệ ế ườ ng ng Th ơ ề ả ị đ nh v gi nh ng tác đ ng tích c c c a các công c ế ộ th ụ trách nhi m đ a ra quy t đ nh, các nhân viên khác thi u ch đ ng tham gia các nhi m v
ớ ứ ủ ư ế ậ
ự ự ể ẽ ươ ọ m i có tính thách th c nh SXSH, và n u thành l p nhóm SXSH, các thành viên c a nhóm có th s cho là h không có vai trò gì th c s trong ch ng trình này.
ả ấ ọ 6.2 Không quá chú tr ng vào s n xu t
ọ ấ ả ế ể ẫ
ờ ọ ượ t đ ti n hành đánh giá SXSH.
ệ ự Ở ộ ố m t s công ty, s chú tr ng này đ ượ ứ ầ c duy trì b i ẩ ả ề ươ là ti n l
ng cho công nhân đ ề ả ẩ ẽ ề ề ẩ
ứ c thanh toán theo hình th c khoán s n ph m, theo ậ ủ ộ ườ i công nhân càng cao. Và trong m t ị ỏ ấ ng b b qua v n đ v SXSH và các tiêu chu n ẩ ả ể ộ ể ứ S c ép s n xu t có th d n đ n vi c không chú tr ng dành th i gian và công s c c n ế ể ế ở thi ự ế th c t đó càng làm ra nhi u s n ph m thì thu nh p c a ng ệ ố h th ng ki u này thì s có khuynh h ố ượ ả ề v qu n lý n i vi đ nâng cao s l ướ ng s n ph m.
ủ ự ả 6.3 Ph i có s tham gia c a công nhân
ấ ườ ạ ộ ừ
ệ ặ ạ c giám đ c đi u hành ra l nh. Các công nhân k ậ ỹ thu t th
ọ i lao đ ng b ph n s n xu t không tham gia vào các ho t đ ng SXSH tr phi h ả ườ ng g p ph i tình tr ng ệ ể ả
ự ộ ọ ờ ộ ấ ớ
ả ở ộ ậ ả ộ Ng ề ố ượ đ ệ công vi c quá t i và không có th i gian đ tham gia vào th c hi n đánh giá SXSH. Đôi khi ọ ề ử h đ c các nhân viên trình đ th p tham gia vào các cu c h p nhóm SXSH v i lý do công ệ vi c quá t i.
ệ ả ắ ụ 6.4 Các bi n pháp kh c ph c các rào c n mang tính t ổ ứ . ch c
(cid:0) ơ ế ố ả ớ ổ ứ ồ Các c ch đ i phó v i các rào c n mang tính t ch c g m:
ẻ 1. Chia s thông tin
2. T ch c nhóm d án có năng l c
ổ ứ ự ự
ưở ỗ ự ữ ự ệ ậ 3. Công nh n và khen th ng nh ng n l c th c hi n SXSH
ấ ả ị ố ớ ả 4. Xác đ nh chi phí đ i v i s n xu t và phát th i.
ẻ 1/Chia s thông tin
ả ề ẻ ữ ữ ệ ậ
ậ ữ ơ ớ
ẻ ệ ặ ề
ệ ượ ườ ữ ữ ậ ẩ ẩ
ẽ ắ ề ả c ho c các s n ỹ i công nhân k thu t ề ể ạ ỏ ậ ế ị ậ ế ậ ế ấ ậ ợ ề ệ ả ả ố i quy t v n đ đ lo i b các i cho ti p c n gi
21
ộ ế Chia s các d li u v chi phí gi a cán b qu n lý và các công nhân v n hành s khuy n ệ ẩ khích nh ng công nhân v n hành làm vi c c n th n h n v i các nguyên li u đ t ti n. ậ ỏ Chia s thông tin v các nguyên nhân h ng thi t b đã nh n di n đ ạ ph m không đ t tiêu chu n, gi a các công nhân v n hành, gi a ng ẽ ạ và qu n đ c, s t o đi u ki n thu n l nguyên nhân phát sinh lãng phí.
c t
ề ộ ộ ệ ổ ứ ộ ộ ộ ự ệ
ộ ệ ệ ượ ổ ứ ố ch c t ạ ỏ ể 2/T ch c m t đ i d án có năng l cM t đ i SXSH đ ự ủ
ộ ả ả ứ ộ ư ậ
ệ ạ ộ
ả ữ ế ề ằ
ế ầ ự ố ố
ự ự
ề
ở ự ẩ ộ ưở ả ườ ạ ề ọ
ầ ả ố
ự ế ấ ố ộ
ưở ự t và có ố ể ự năng l c là m t đi u ki n then ch t đ th c hi n đánh giá SXSH và lo i b các rào ế ậ c nả c a SXSH. Tuy nhiên, vi c thi ả t l p m t nhóm SXSH hi u qu có th không ượ ế ệ ễ c công nh n và m c đ u ph i là m t vi c d dàng khi tính đ n kh năng ít đ ỷ ệ ấ tiên dành cho ho t đ ng SXSH hi n còn đang th p, t tham gia công nhân ít, và l ả ạ ượ cung cách qu n lý chuyên quy n. Vì th c n ph i t o ra đ c th cân b ng gi a ể ủ ứ ệ ố ộ ộ ự t ch c năng c a mình có th tình hu ng mong mu n là m t đ i d án th c hi n t ổ ế ấ ố ự ả i pháp SXSH và tình hu ng ph bi n là c u trúc t mình xây d ng và th c thi gi ế ấ ề ả ổ ứ ạ ế ị ế ch c h n ch quy n quy t đ nh và c n tr s sáng t o trong gi t i quy t v n đ . ự ệ ế ị i có th m quy n quy t đ nh vi c th c thi ng là ng Các công ty nên ch n đ i tr ấ ả i pháp chi phí th p và không t n chi phí. Nhóm này cũng c n ph i có chí ít là các gi ị ả ặ m t ho c vài v qu n đ c và công nhân có liên quan tr c ti p nh t (các công nhân ng). trong phân x
ưở ỗ ự ệ ậ 3/ Công nh n và khen th ự ng các n l c th c hi n SXSH
ậ ượ ả c các c h i SXSH, thì công ty c n ph i thi
ơ ộ ẳ ư ầ ậ ộ ạ đ ng viên cho nhóm ch ng h n nh công nh n r ng rãi v ch ế ậ t l p ề ươ ng
ố ữ ầ ị Khi nhóm đã nh n đ nh và đánh giá đ ơ ế ệ ộ ra các c ch khích l ưở ầ ng, và công b nh ng thành công ban đ u. trình, các ph n th
ấ ị ả ả 4/Xác đ nh chi phí s n xu t và phát th i
ả ượ ữ ả ỹ
ữ ụ ữ ả
ơ ộ ế ậ ồ ệ ỹ ầ ả
ụ ắ ậ t qua nh ng rào c n k thu t là nh ng n i có công nhân Các nhà máy có kh năng v ỹ ạ ợ ậ ượ đ c đào t o nh ng k năng k thu t phù h p và không ph i ph thu c vào các ngu n ề ế ạ ủ bên ngoài v các nhu c u ch t o c a công ty mình. Các rào c n ti p c n công ngh phù ệ ể ượ ợ h p có th đ c kh c ph c thông qua các bi n pháp sau:
Nhân viên có trình đ k thu t cao
ộ ỹ ậ
ị ơ ở ậ ạ ấ Trang b c s v t ch t cho công tác gia công t i nhà máy
Qu ng bá các ví d thành công khi áp d ng các k thu t và công ngh
ụ ụ ậ ả ỹ ệ SXSH
H tr theo nhu c u cho công tác nghiên c u và phát tri n vì môi tr
ỗ ợ ứ ể ầ ườ ng.
o Nhân viên có trình đ k thu t cao
ộ ỹ ậ
Nh ng công ty s h u nh ng công nhân có trình đ k thu t
ộ ỹ ữ ậ
ở ữ ơ ế
22
ể ễ ữ ệ ế ữ ắ ầ ẽ ặ s g p ít khó khăn h n khi b t đ u ti n hành SXSH. Các nhân ớ ề viên này có th d dàng ti p thu nh ng khái nhi m m i v
ươ ệ ng pháp làm vi c chung trong
ụ ể ạ ữ ể ậ ụ SXSH và có th v n d ng ph ố nh ng tình hu ng c th t i công ty mình.
ị ơ ở ậ ạ ấ o Trang b c s v t ch t cho công tác gia công t i nhà máy
ề ậ ụ
ị ế ệ ừ ị ả
t b cũ, đã b th i ra ớ ộ
ỹ
ộ ư
ệ
ư cócác x ỗ i ch (nh ữ
ể ế ữ ả
ệ ơ ng có nh ng kh năng chuyên môn đó đ giúp h có ặ i pháp SXSH ho c bi n nh ng đ ả ợ ố ỏ Các doanh nghi p v a và nh có truy n th ng t n d ng các ữ ể ử ề ử ở ơ thi n i khác mang v s a ch a đ s ả ế ụ d ng theo m t cách m i và c i ti n, và qua đó tích lũy thêm ữ ơ ậ ử ệ trình đ chuyên môn trong vi c tìm ra k thu t s a ch a đ n ệ ế ự ặ ả t các công ty th c hi n ch gi n nh ng thông minh. Đ c bi ụ ưở ạ ạ ng c khí, đi n hay dân d ng) thì t o t ườ ọ ả th ệ ể ậ th nh n di n ra các gi ả ế c i ti n mà các chuyên gia bên ngoài g i ý thành các gi ề xu tấ i pháp.
Qu ng bá các tr
ả ườ ụ ậ ợ ỹ ng h p thành công khi áp d ng các k thu t
và công nghệ SXSH
ỹ ộ ả ể ạ
ạ ự
ổ ứ ỏ ữ ậ ệ ộ
ề ữ ữ
ỹ ạ ộ ẩ ệ ự ể ậ ỹ
ệ ỹ ư ậ
ả
ệ ớ i các doanh nghi p thông qua các t ch c ị ổ ứ ệ ệ
ạ ả ượ c qu ng bá t ơ ư ộ ệ ả ữ ệ ậ ấ
ậ ệ o Qu ng bá các k thu t và công ngh SXSH thành công có th t o ra m t ậ ố ữ ạ ỹ ở ẽ ể ộ đ ng l c m nh m đ xóa b nh ng tr ng i k thu t c h u. Vi c ị ả ộ ệ ch c các h i th o và h i ngh phát hành các tài li u k thu t SXSH và t ữ ả chuyên đ là nh ng ho t đ ng h u hi u trong công tác qu ng bá nh ng ệ thành công này. Đ chu n hóa vi c th c hi n các k thu t và công ệ ngh SXSH trong ph m vi ngành thì các k thu t cũng nh công ngh này ổ ứ ầ c n ph i đ ụ trung gian nh các c quan d ch v công nghi p, các t ch c chuyên nghi p, các hi p h i công nghi p và th m chí là c nh ng nhà cung c p thi ệ ế ị t b .
o H tr theo nhu c u cho các nghiên c u và phát tri n vì môi tr
ỗ ợ ứ ể ầ ườ ng
Công tác nghiên c u và phát tri n s giúp xóa b nh ng khu
ứ ỏ ữ
ấ ộ
ề ả ng theo các quy mô s n
ể ẽ ể ệ ế i đó ngay c công ngh ti n b nh t cũng không th ườ ệ ừ ả ạ ự v c mà t ấ ặ ượ c các v n đ môi tr ngăn ch n đ ỏ ủ ấ ặ xu t đ c thù c a các doanh nghi p v a và nh .
ụ ệ ả ế ắ VII> Các bi n pháp kh c ph c các rào c n kinh t
(cid:0) ữ ầ
23
ề ả ả ữ ố ể ặ ấ ạ Các nhà máy có n n t ng tài chính v ng vàng, và nh ng doanh nghi p không ng n ng i tri n khai các gi i pháp không t n kém ho c chi phí th p th ệ ở ộ ườ ng m r ng
ả ế ắ c các c h i đ kh c ph c các rào c n kinh t ể cho mình. Các công ty có th
ơ ộ ể ụ ượ đ ệ ậ ụ t n d ng các bi n pháp sau:
Tài chính v ng m nh
ữ ạ
Tri n khai các gi
ể ả ề ấ ẫ i pháp có tính h p d n v tài chính
Phân b chi phí h p lý và đ u t
ầ ư ổ ợ ế ạ có k ho ch
Các chính sách công nghi p lâu dài
ệ
Các khuy n khích v tài chính
ề ế
Tài li u h 107
ệ ướ ấ ạ ấ ả ẫ ộ ấ ơ ng d n S n xu t s ch h n ngành gi y và b t gi y
ấ ữ ạ ị ng ít ch u
ườ ạ ủ ả ng c a các rào c n kinh t
ả cho th y các công ty có kh năng tài chính v ng m nh th ầ ử ụ ế ơ h n cho nên c n s d ng th c tr ng tài chính ễ ọ ư ộ ự ể ự ế Vì th c t ự ả ưở nh h ầ ư ủ c a công ty nh m t tiêu chí l a ch n công ty d trình di n đ u t cho SXSH.
ụ ệ ả ắ VIII> Các bi n pháp kh c ph c rào c n chính ph ủ.
ể ự ạ ộ ủ ể ệ ệ ẩ Chính ph có th th c hi n các bi n pháp sau đ thúc đ y ho t đ ng SXSH:
(cid:0) Ư u đãi tài chính
(cid:0) ự ắ ậ ộ ườ Th c thi b t bu c lu t môi tr ng
Ư u đãi tài chính
ủ ặ ư ự ể
ễ ế ử ế ề ạ ớ ố ế ề ạ Chính ph có th xây d ng các k ho ch tài chính, trong đó đ t u tiên cho các đ ố ườ án SXSH so v i các đ án x lý cu i đ ng ng. Các k ho ch này (d ti p
ộ ể ấ ớ ớ ẵ ố i chi phí v n và tính s n
ủ ả ầ ư ố ớ ể ư ủ
ụ ư ấ
ư ả SXSH t
SXSH đ i v i các SME. Chính ph có th đ a ra các ấ t kh u kh u hao 100% các ủ ỗ ợ ệ ự ệ ế ả
ủ ụ ơ ậ c n và th t c đ n gi n), có th có tác đ ng r t l n t ả sàng c a các kho n đ u t ư ế chính sách u đãi tài chính cho SXSH, ví d nh chi ủ ầ ư kho n đ u t nhân, chính sách mua vào c a chính ph h tr các công ty ự ế cam k t th c hi n SXSH, và gi m thu cho các công ty th c hi n nâng cao năng ự ự ộ l c t đ ng.
Thi hành b t bu c lu t môi tr
24
ậ ắ ộ ườ ng
ế
ng không đ ả ệ ẽ ườ ạ ề ấ ậ ộ ế ườ ượ ưỡ ậ ng ch thi hành thì các doanh nghi p s c c N u lu t môi tr ầ ề ộ ế t ph i nh n ra m t đi u là c n g p các quan ng i v môi tr không nh t thi ng
ạ ộ ủ vào trong ho t đ ng kinh doanh c a mình.
Ồ
Ả
Ệ NGU N TÀI LI U THAM KH O
1) http://ecchaiphong.gov.vn/
lib.hunre.edu.vn
2)
3) www.sxsh.vn
tailieu.vn
4)
.com.vn
5) www. sanxuatsachhon
6) epu.edu.vn
25
Ụ
Ụ
M C L C
I>
Ờ Ở Ầ L I M Đ U TRANG
II>
ớ ề ả ệ ấ ấ ấ ộ Gi i thi u chung v s n xu t gi y và b t gi y 2
ổ ấ ấ ấ ả ộ T ng quan q uy trình s n xu t Gi y và b t gi y. 2
ƯỚ Ễ Ả C GÂY Ô NHI M TRONG QUÁ TRÌNH S N
Ộ Ấ 2.1/ PHÂN TÍCH CÁC B Ấ Ấ XU T GI Y VÀ B T GI Y.
2.2/ NGUYÊN NHÂN GÂY Ô NHI MỄ
ẩ ấ ắ ộ ạ 2.2.1. Hai giai đo n gây ô nhi m ễ N u ấ và T y tr ng b t gi y.
26
ả ả ắ ấ ướ 2.2.2. N c th i, ả Khí th i và Ch t th i r n.
III>
ấ ạ ệ ả ả Các bi n pháp kh thi trong s n xu t s ch h ơn. 8
ệ ậ ỹ 3.1/Các bi n pháp k thu t SXSH
IV> M t s gi
ộ ố ả ệ ả ườ i pháp b o v môi tr ng: 12
ả ồ ệ 4.1/ B o t n nguyên li u thô .
ả ồ 4.2/ B o t n ngu n n ồ ướ c
ượ ả ồ 4.3/ B o t n năng l ng
ấ ạ ả ơ V> Duy trì s n xu t s ch h n 14
ệ ả ộ 5.1/ C i thi n thái đ
ế ậ ệ ố 5.2/Tái thi t l p h th ng
5.2.1 Đào t o k năng qu n lý chuyên nghi p
ệ ả ạ ỹ
ồ ơ ả ự ệ ấ ầ ủ 5.2.2 Th c hi n các h s s n xu t đ y đ
ầ ủ ệ ố ệ ả 5.2.3 Các h th ng qu n lý đ y đ và hi u qu ả.
ệ ố ệ ả ắ ụ . 5.2.4 Các bi n pháp kh c ph c rào c n mang tính h th ng
ệ ổ ứ ả VI>C i thi n t ch c. 18
ề ọ ườ ế ị ề 6.1 Khuy n khích m i ng i có quy n ra quy t đ nh .
ấ ả ọ 6.2 Không quá chú tr ng vào s n xu t
ự ủ ả 6.3 Ph i có s tham gia c a công nhân
ệ ả ắ ụ 6.4 Các bi n pháp kh c ph c các rào c n mang tính t ổ ứ . ch c
ụ ệ ả ế ắ VII> Các bi n pháp kh c ph c các rào c n kinh t 21
ụ ệ ả ắ VIII> Các bi n pháp kh c ph c rào c n chính ph ủ. 22
27
Ồ Ả Ệ NGU N TÀI LI U THAM KH O 23
28
29