Ế Ả BÁO CÁO K T QU
Ứ Ứ Ụ Ế NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
ờ ớ 1. L i gi ệ i thi u:
ộ ộ ủ ứ ậ ọ ọ ọ Lí lu n văn h c là m t b môn c a khoa h c nghiên c u văn h c. Nó có
ứ ụ ứ ệ ả ấ ẩ ậ ộ ể nhi m v nghiên c u b n ch t, ch c năng xã h i th m mĩ và quy lu t phát tri n
ụ ọ ị ươ ậ ủ c a sáng tác văn h c. Do đó nó có tác d ng xác đ nh ph ng pháp lu n và ph ươ ng
ữ ụ ề ả ấ ọ ọ pháp phân tích, c m th văn h c. Đây là v n đ quan tr ng không nh ng cho
ườ ặ ệ ố ớ ọ ườ ọ ờ ế ng i sáng tác mà còn đ c bi t quan tr ng đ i v i ng ứ i h c văn. Nh ki n th c
ị ậ ứ ể ề ậ ậ ấ ọ ọ lí lu n mà h c sinh có th nh n th c đúng v n đ ngh lu n. Khi làm bài, h c sinh
ế ữ ể ậ ậ ấ ắ ắ bi ề t nh n xét, đánh giá, bình lu n...v n đ ; hi u đúng đ n, sâu s c nh ng khái
ở ườ ữ ể ệ ậ ậ ọ ọ ni m, thu t ng văn h c. Có th nói, lí lu n văn h c đóng vai trò m đ ng, nó
ư ế ườ ọ ở ử ể nh chi c chìa khóa giúp ng i h c văn “m c a” đ đi vào khám phá văn h c t ọ ừ
ộ ề ẹ ẩ ọ ộ ọ quy mô r ng (m t n n văn h c) hay quy mô h p (tác ph m văn h c).
ọ ọ ỏ ấ ữ ấ ố ỉ Trong các kì thi ch n h c sinh gi i c p T nh và c p Qu c gia nh ng năm
ả ậ ụ ứ ề ế ề ầ ậ ọ ầ g n đây, đ thi đ u yêu c u ph i v n d ng ki n th c lí lu n văn h c đ gi ể ả i
ế ấ ự ế ề ủ ọ ầ ỏ ỏ quy t v n đ . Song trên th c t ậ ễ , bài làm c a h c sinh d “b ng ” ph n lí lu n
ư ữ ư ể ệ ặ ậ ọ ọ ơ văn h c ho c hi u ch a sâu, ch a đúng các khái ni m, thu t ng văn h c. H n
ứ ậ ọ ượ ạ ở ậ ư ả ấ ữ n a, tri th c lí lu n văn h c đ c đ a vào gi ng d y b c THPT còn r t ít ỏ i.
ố ươ ấ ọ ọ ượ ậ ọ Trong phân ph i ch ng trình toàn c p h c, h c sinh đ c h c 05 bài lí lu n văn
ờ ượ ế ế ồ ưỡ ậ ọ ỏ ọ ớ h c v i th i l ng là 9 ti t/333 ti t. V y khi b i d ng h c sinh gi ệ i, ngoài vi c
ứ ề ị ế ứ ế ẩ ầ ấ ậ ọ trang b ki n th c v tác ph m, c n cung c p thêm ki n th c lí lu n văn h c nào,
ậ ụ ế ề ả ả ơ ứ rèn cho các em kĩ năng v n d ng ki n th c đó ra sao qu là đi u không đ n gi n.
ấ ễ ọ Xu t phát t ừ ự ti n trong quá trình ôn thi h c sinh gi th c ế ỏ tôi ti n hành i,
ướ ụ ứ ọ ế ẫ ự ệ th c hi n chuyên đ “ ậ ề H ng d n h c sinh v n d ng ki n th c lí lu n ậ
ọ ề ế văn h c ọ để gi i ả quy t các yêu c u c a ầ ủ đ thi h c sinh gi ỏ môn Ngữ i
ế ầ ớ ố ọ ộ Văn” v i mong mu n đem đ n cho các th y cô giáo và các em h c sinh m t
ệ ả ầ tài li u tham kh o h u ữ ích, cũng là góp ph n vào vi c ệ nâng cao ch t l ấ ượ ng
ữ ọ ổ ạ d y h c môn Ng văn ở ườ tr ng ph thông nói chung.
1
2. Tên sáng ki n: ế
ướ ứ ọ ế ẫ ậ ậ ụ “H ng d n h c sinh v n d ng ki n th c lí lu n văn h c ọ để gi iả
ọ ế ề ữ quy t các yêu c u c a ầ ủ đ thi h c sinh gi ỏ môn Ng Văn i ”.
ả ế 3. Tác gi sáng ki n:
ế ọ ị ễ H và tên: Nguy n Th Tuy t Nhung.
ị ỉ ườ ễ ọ Đ a ch : Giáo viên tr ng THPT Nguy n Thái H c.
ố ệ ạ S đi n tho i: 0986.229.678.
Email: tuesansan@gmail.com.
ủ ầ ư ạ ễ ế ị ế Nguy n Th Tuy t Nhung. 4. Ch đ u t t o ra sáng ki n:
ự ụ ế 5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n:
ữ ụ ự ả ạ ọ Áp d ng trong lĩnh v c gi ng d y môn Ng Văn mà tr ng tâm là công tác
ọ ỏ ồ ưỡ b i d ng h c sinh gi i.
ế ượ ụ ầ ầ 6. Ngày sáng ki n đ c áp d ng l n đ u:
Năm 2017.
ả ả ấ ủ ế 7. Mô t b n ch t c a sáng ki n:
Ộ Ế Ủ N I DUNG C A SÁNG KI N
ọ ầ ồ ưỡ ứ ữ ế ậ ọ I. Nh ng ki n th c lí lu n văn h c c n b i d ng cho h c sinh
ế ậ ọ ị ọ 1. Giá tr văn h c và ti p nh n văn h c
ọ ị 1.1. Giá tr văn h c
ế ả ẩ ọ ị ừ ứ ữ ọ Giá tr văn h c là s n ph m k t tinh t quá trình văn h c, đáp ng nh ng nhu
ộ ố ủ ườ ắ ớ ộ ườ ầ c u khác nhau c a cu c s ng con ng i, tác đ ng sâu s c t i con ng ộ i và cu c
s ng.ố
ị ẩ ữ ậ ị Nh ng giá tr c b n: ị ơ ả Giá tr nh n th c ị ứ , giá tr giáo d c, ụ giá tr th m mĩ.
ậ ứ ị 1.1.1. Giá tr nh n th c
ơ ở * C s :
ả ủ ế ẩ ọ ả ệ Tác ph m văn h c là k t qu c a quá trình nhà văn khám phá, lí gi ự i hi n th c
ữ ể ồ ế ẩ ạ ộ ể ờ ố đ i s ng r i chuy n hoá nh ng hi u bi ọ ế t đó vào n i dung tác ph m. B n đ c đ n
ẽ ượ ẩ ứ ứ ề ậ ớ v i tác ph m s đ ầ c đáp ng nhu c u v nh n th c.
ườ ấ ị ỉ ố ộ ờ ở ữ ỗ M i ng ả i ch s ng trong m t kho ng th i gian nh t đ nh, nh ng không gian
ấ ị ữ ệ ả ớ ố ọ ấ ị nh t đ nh v i nh ng m i quan h nh t đ nh. Văn h c có kh năng phá v gi ỡ ớ i
ự ế ủ ờ ỗ ạ ạ ồ ạ h n t n t i trong th i gian, không gian th c t c a m i cá nhân, đem l ả i kh năng
ộ ố ủ ề ườ ề ề ơ ố s ng cu c s ng c a nhi u ng ờ i, nhi u th i, nhi u n i.
ủ ứ ứ ể ậ ả ọ ị ượ >Giá tr nh n th c là kh năng c a văn h c có th đáp ng đ ủ ầ c yêu c u c a
ườ ể ố ế ộ ố ả ừ ộ con ng i mu n hi u bi t cu c s ng và chính b n thân, t ộ đó tác đ ng vào cu c
ệ ộ ả ố s ng m t cách có hi u qu .
ể ệ * Bi u hi n:
ộ ố ặ ủ ủ ứ ứ ề ậ ậ ọ ộ Quá trình nh n th c cu c s ng c a văn h c: nh n th c nhi u m t c a cu c
ệ ạ ươ ứ ữ ớ ờ ố s ng v i nh ng th i gian, không gian khác nhau (Quá kh , hi n t i, t ng lai, các
ụ ậ ấ ộ vùng đ t, các dân t c, phong t c, t p quán,…).
ứ ủ ọ ườ ọ ể ượ ấ ủ ả Quá trình tự nh nậ th c c a văn h c: ng i đ c hi u đ c b n ch t c a con
ườ ụ ồ ạ ủ ạ ọ ng i nói chung (m c đích t n t i, t ư ưở t ứ ng, khát v ng, s c m nh c a con
ườ ừ ể ả ng i); t đó mà hi u chính b n thân mình.
ụ ị 1.1.2. Giá tr giáo d c
ơ ở * C s :
ể ầ ỉ ế ầ ướ Con ng iườ không ch có nhu c u hi u bi t mà còn có nhu c u h ệ ng thi n,
ố ố ươ khao khát cu cộ s ng t t lành, chan hoà tình yêu th ng.
ủ ậ ả Nhà văn luôn b c l ộ ộ ư ưở t t ng tình c m, nh n xét đánh giá,…c a mình trong
ụ ề ẩ ả ộ ườ ọ ớ tác ph m. Đi u đó tác đ ng l n và có kh năng giáo d c ng i đ c.
ề ủ ụ ụ ứ ề ậ ị ị ị Giá tr nh n th c luôn là ti n đ c a giá tr giáo d c. Giá tr giáo d c làm sâu
ứ ậ ị ắ s c thêm giá tr nh n th c.
ể ệ * Bi u hi n:
ế ọ ườ ề ẽ ố ể ọ ự ữ Văn h c đem đ n cho con ng ọ i nh ng bài h c quý giá v l s ng đ h t rèn
ộ ố ẹ ệ ả ơ luy n b n thân mình ngày m t t t đ p h n.
ọ ườ ưở ế ộ + V t ề ư ưở t ng: Văn h c hình thành trong con ng ộ i m t lí t ng ti n b , giúp
ề ộ ố ắ ộ ể ọ h c có thái đ và quan đi m đúng đ n v cu c s ng.
ề ọ ườ ế + V tình c m: ả Văn h c giúp con ng i bi ồ ắ t yêu ghét đúng đ n, làm cho tâm h n
ườ ở ạ ượ con ng i tr nên lành m nh, trong sáng, cao th ơ ng h n.
ề ạ ứ ọ ỡ ườ ể + V đ o đ c: Văn h c nâng đ cho nhân cách con ng i phát tri n, giúp cho h ọ
ế ệ ả ố ệ ố ẹ ấ ế ắ bi t phân bi t ph itrái, t t x u, đúng sai, có quan h t t đ p và bi t g n bó
ộ ố ủ ủ ớ ọ ườ cu cộ s ngố c a cá nhân mình v i cu c s ng c a m i ng i.
ụ ủ ư ặ ọ ừ ườ ứ ả ậ Đ c tr ng giáo d c c a văn h c là t con đ ế ng c m xúc đ n nh n th c, t ự
ạ ứ ụ ớ ườ ằ ậ giáo d c (khác v i pháp lu t, đ o đ c,…). Văn h c c m ọ ả hóa con ng i b ng hình
ụ ẹ ậ ằ ộ ự ượ t ng, b ng cái th t, cái đúng, cái đ p nên nó giáo d c m t cách t ấ giác, th m
ề ệ ầ ả ọ ỉ ườ sâu, lâu b n. Văn h c không ch góp ph n hoàn thi n b n thân con ng i mà còn
ướ ụ ể ữ ế ự ộ ộ ờ h ng con ng ườ ớ i t ộ i nh ng hành đ ng c th , thi t th c, vì m t cu c đ i ngày
ố ẹ ơ càng t t đ p h n.
ị ẩ 1.1.3. Giá tr th m mĩ
ơ ở * C s :
ườ ầ ả ụ ưở ứ ẹ Con ng i luôn có nhu c u c m th , th ng th c cái đ p.
ế ớ ư ẹ ể ẵ ả Th gi i hi n ậ ệ th cự đã có s n cái đ p nh ng không ph i ai cũng có th nh n
ế ư ụ ẹ ằ ả bi ẩ ự ủ t và c m th . Nhà văn, b ng năng l c c a mình đã đ a cái đ p vào tác ph m
ậ ộ ườ ọ ừ ả ậ ượ ẹ ộ ệ m t cách ngh thu t, giúp ng i đ c v a c m nh n đ ờ ừ c cái đ p cu c đ i v a
ậ ượ ẹ ủ ẩ ả c m nh n đ c cái đ p c a chính tác ph m.
ủ ể ế ả ọ ườ > Giá tr th m ị ẩ mĩ là kh năng c a văn h c có th đem đ n cho con ng ữ i nh ng
ướ ẹ ủ ẹ ủ ộ ố ẹ ẩ ộ rung đ ng tr c cái đ p (cái đ p c a cu c s ng và cái đ p c a chính tác ph m).
ể ệ * Bi u hi n:
ế ọ ườ ẻ ẹ ẻ ủ ữ Văn h c đem đ n cho con ng ộ i nh ng v đ p muôn hình, muôn v c a cu c
ấ ướ ườ ộ ờ ị ử ờ đ i (thiên nhiên, đ t n c, con ng i, cu c đ i, l ch s ,…).
ọ ả ẻ ẹ ườ ạ ộ Văn h c đi sâu miêu t v đ p con ng i (ngo i hình, n i tâm, t ư ưở t ng tình
ữ ộ ờ ả c m, nh ng hành đ ng, l i nói,…).
ẻ ẹ ủ ự ậ ấ ữ ệ ể ọ ỏ Văn h c có th phát hi n ra v đ p c a nh ng s v t r t nh bé, bình th ườ ng
ả ữ ồ ộ ẻ ẹ và c nh ng v đ p đ s , kì vĩ.
ứ ẹ ủ ế ấ ữ ủ ẩ Hình th c đ p c a tác ph m (k t c u, ngôn ng , th pháp NT…) cũng chính là
ộ ộ ị ẩ ủ ọ m t n i dung quan tr ng c a giá tr th m mĩ.
ệ ữ ố ị ọ 1.1.4. M i quan h gi a các giá tr văn h c
ệ ậ ị ế ế ộ ố Ba giá tr có m i quan h m t thi t, không tách r i, ờ cũng tác đ ng đ n ng ườ i
ệ ủ ọ đ c (khái ni m ệ chân thi n mĩ c a cha ông).
ề ủ ụ ụ ứ ề ậ ị ị ị Giá tr nh n th c luôn là ti n đ c a giá tr giáo d c. Giá tr giáo d c làm sâu
ị ẩ ứ ứ ế ậ ậ ị ị ắ s c thêm giá tr nh n th c. Giá tr th m mĩ khi n cho giá tr nh n th c và giá tr ị
ụ ượ ứ ể ậ ắ ọ giáo d c đ c phát huy. Không có nh n th c đúng đ n thì văn h c không th giáo
ượ ườ ỉ ể ứ ứ ứ ậ ậ ậ ụ d c đ c con ng i vì nh n th c không ch đ nh n th c mà nh n th c là đ ể
hành đ ng.ộ
ụ ứ ể ậ ộ ị ị ỉ Tuy nhiên, giá tr nh n th c là giáo tr giáo d c ch có th phát huy m t cách tích
ị ẩ ị ạ ệ ả ấ ấ ắ ớ ặ ự c c nh t, có hi u qu cao nh t khi g n v i giá tr th m mĩ giá tr t o nên đ c
ư ủ ọ tr ng c a văn h c.
ế ọ ậ 1.2. Ti p nh n văn h c
ờ ố ế ậ ọ 1.2.1. Ti p nh n trong đ i s ng văn h c
ế ậ ườ ọ ẩ ọ Ti p nh n văn h c là quá trình ng ộ i đ c hoà mình vào tác ph m, rung đ ng
ế ớ ắ ậ ượ ự ệ ằ ừ ắ ớ v i nó, đ m chìm trong th gi i ngh thu t đ c d ng lên b ng ngôn t , l ng tai
ủ ế ả ưở ệ ủ ứ ẹ ườ nghe ti ng nói c a tác gi , th ng th c cái hay, cái đ p, tài ngh c a ng i ngh ệ
ằ ạ ưở ượ ệ ằ ả ố sĩ sáng t o. B ng trí t ng t ố ng, kinh nghi m s ng, v n văn hoá và b ng c tâm
ườ ọ ậ ứ ố ủ ừ ữ ả ồ h n mình, ng ủ i đ c khám phá ý nghĩa c a t ng câu ch , c m nh n s c s ng c a
ượ ậ ẩ ừ ộ ả ừ t ng hình nh, hình t ng, nhân v t,…làm cho tác ph m t ả m t văn b n khô khan
ế ớ ố ầ ứ ế ộ ộ ố bi n thành m t th gi i s ng đ ng, đ y s c cu n hút.
ạ ộ ự ủ ế ậ ả ọ > Ti p nh n văn h c là ho t đ ng tích c c c a c m giác, tâm trí ng ườ ọ i đ c
ế ớ ế ả ằ ệ ậ nh m bi n văn b n thành th gi i ngh thu t trong tâm trí mình.
ậ ọ ấ ế 1.2.2. Tính ch t ti p nh n văn h c
ự ế ế ậ ấ ọ ộ ả Ti p nh n văn h c th c ch t là m t quá trình giao ti p (tác gi và ng ườ ế i ti p
ậ ườ ườ ườ ỏ ườ ẻ ả nh n, ng i nói và ng i nghe, ng i bày t và ng i chia s , c m thông).
ự ủ ủ ộ ể ấ ườ ế ậ Tính ch t cá th hóa, tính ch đ ng, tích c c c a ng i ti p nh n: Các y u t ế ố
ề ộ ọ ị ế ự ứ thu c v cá nhân có vai vai trò quan tr ng: năng ổ ở l c, th hi u, s thích, l a tu i,
ộ ọ ệ ấ ố ướ trình đ h c v n, kinh nghi m s ng,…Tính khuynh h ng trong t ư ưở t ng, tình
ị ế ẩ ậ ậ ự ế ả c m, trong th hi u th m mĩ làm cho s ti p nh n mang đ m nét cá nhân. Chính
ự ủ ủ ộ ườ ế ứ ố ậ ự s ch đ ng, tích c c c a ng i ti p nh n đã làm tăng thêm s c s ng cho tác
ph m. ẩ
ề ộ ụ ủ ạ ấ ả ố Tính đa d ng, không th ng nh t: C m th , đánh giá c a công chúng v m t tác
ậ ẩ ấ ộ ề ể ề ờ ph m r t khác nhau, th m chí cùng m t ng ườ ở i nhi u th i đi m có nhi u khác
ả ở ả ẩ ụ nhau trong c m th đánh giá. Nguyên nhân ộ c tác ph m (n i dung phong phú,
ượ ứ ạ ữ ườ ế ậ ổ hình t ng ph c t p, ngôn ng đa nghĩa,…) và ng i ti p nh n (tu i tác, kinh
ọ ấ ệ ạ nghi m, h c v n, tâm tr ng,…).
ấ ậ ọ ộ ế 1.2.3. Các c p đ ti p nh n văn h c
ộ ế ấ ậ ọ Có ba c p đ ti p nh n văn h c:
ụ ể ộ ộ ứ ỉ ậ ụ ấ ả ấ ộ ự + C p đ th nh t: c m th ch t p trung vào n i dung c th , n i dung tr c
ự ủ ế ế ế ậ ẩ ẩ ộ ơ ủ ti p c a tác ph m, n i dung tr c ti p c a tác ph m. Đây là cách ti p nh n đ n
ổ ế ư ả gi n nh ng khá ph bi n.
ộ ứ ể ấ ự ụ ế ả ấ ộ ượ ộ + C p đ th hai: c m th qua n i dung tr c ti p đ th y đ c n i dung t ư
ủ ẩ ưở t ng c a tác ph m.
ứ ể ấ ế ả ộ ộ ứ ụ ả ấ ượ + C p đ th ba: c m th chú ý đ n c n i dung và hình th c đ th y đ c giá
ậ ủ ệ ẩ ị tr t ị ư ưở t ng và giá tr ngh thu t c a tác ph m.
ả ự ự ể ế ệ ậ ọ ườ ế ậ ầ Đ ti p nh n văn h c có hi u qu th c s , ng i ti p nh n c n:
+ Nâng cao trình đ .ộ
ệ ỹ + Tích lu kinh nghi m.
ể ẹ ẩ ẩ ọ ộ + Trân tr ng tác ph m, tìm cách hi u tác ph m m t cách khách quan, toàn v n.
ự ậ ạ ộ ướ ớ ủ ộ + Ti pế nh n m t cách ch đ ng, tích c c, sáng t o, h ng t ẹ i cái hay, cái đ p,
cái đúng.
ỳ ệ ễ + Không nên suy di n tu ti n.
ộ ả ọ ứ 2. N i dung và hình th c trong văn b n văn h c
ề ộ ệ ả ọ 2.1. Các khái ni m v n i dung văn b n văn h c
2.1.1. Đ tàiề
ộ ố ề ạ ượ ứ ậ ọ Đ tài là ph m vi cu c s ng đ ự c nhà văn nh n th c, l a ch n, khái quát, bình
ể ệ ệ ự ề ọ ướ ộ ộ ầ ả giá và th hi n trong văn b n. Vi c l a ch n đ tài b c đ u b c l khuynh
ướ ủ ồ ả h ng và ý đ sáng tác c a tác gi .
2.1.2. Ch đủ ề
ộ ố ủ ề ộ ượ Ch đ là n i dung cu c s ng đ ủ ề ể ệ ẩ c nêu ra trong tác ph m. Ch đ th hi n
ứ ủ ộ ố ố ớ ư ề ề ậ đi u quan tâm cũng nh chi u sâu nh n th c c a nhà văn đ i v i cu c s ng.
ủ ề ủ ể ề ả ộ ọ ủ ề ầ M t văn b n có th có nhi u ch đ . T m quan tr ng c a ch đ không ph ụ
ụ ệ ề ả ộ ổ ộ ọ ư thu c vào khuôn kh văn b n, cũng nh không ph thu c vào vi c ch n đ tài.
ữ ề ắ ạ ấ ẹ ủ ề ặ ư ả ấ Có nh ng văn b n r t ng n, đ tài l i r t h p nh ng ch đ đ t ra l ạ ế ứ i h t s c
ẳ ạ ươ ủ ồ ơ Bánh trôi n ớ l n lao (ch ng h n bài th cướ c a H Xuân H ng)
ệ ả ậ ứ 2.1.3. C m h ng ngh thu t
ủ ạ ủ ữ ứ ệ ậ ả ả ả ộ ạ C m h ng ngh thu t là n i dung tình c m ch đ o c a văn b n. Nh ng tr ng
ữ ả ồ ượ ể ệ ễ ậ thái tâm h n, nh ng c m xúc đ ả ầ c th hi n đ m đà, nhu n nhuy n trong văn b n
ề ả ẫ ấ ườ ọ ệ ậ ả ẽ s truy n c m và h p d n ng ứ i đ c. Qua c m h ng ngh thu t, ng ườ ọ ả i đ c c m
ủ ả ả ả nh n đ ậ ượ ư ưở c t t ng, tình c m c a tác gi nêu trong văn b n.
ư ưở 2.1.4. T t ng
ư ưở ự ủ ả ố ớ ủ ề ậ T t ả ng c a văn b n là s lí gi ứ ủ i đ i v i ch đ đã nêu lên, là nh n th c c a
ả ạ ớ ử ắ ố ổ ố ườ ọ ư ưở tác gi mu n trao đ i, nh n g i, đ i tho i v i ng i đ c. T t ồ ng là linh h n
ọ ả ủ c a văn b n văn h c.
ộ ề ứ ệ ả ọ 2.2. Các khái ni m thu c v hình th c văn b n văn h c
2.2.1. Ngôn từ
ừ ế ố ầ ậ ệ ỏ ầ ủ Ngôn t là y u t ẩ ụ ớ đ u tiên, là v t li u, công c , l p v đ u tiên c a tác ph m
văn h c.ọ
ừ ệ ừ ữ ệ ủ ạ ả ả ọ Ngôn t ệ hi n di n trong t ng , câu đo n, hình nh, gi ng đi u c a văn b n.
ấ ấ ủ ọ ọ ượ ả Đ c nhà văn ch n l c hàm súc, đa nghĩa... mang d u n c a tác gi .
ế ấ 2.2.2. K t c u
ế ổ ứ ố ủ ộ ơ ị ố ả ự ắ Là s s p x p t ch c các thành t ấ c a văn b n thành m t đ n v th ng nh t
ẽ ặ ỉ ch t ch , hoàn ch nh, có ý nghĩa.
ế ấ ố ươ ứ ề ầ ở ờ Có nhi u cách k t c u: theo th i gian; không gian; đ u, cu i t ng ng; m theo
ự ệ ụ ứ ủ ả dòng suy nghĩ; tâm lí; theo s vi c;... hàm ch a d ng ý c a tác gi sao cho phù
ớ ộ ả ợ h p v i n i dung văn b n
ể ạ 2.2.3. Th lo i
ể ạ ắ ổ ứ ớ ộ ứ ữ ả ợ Th lo i là nh ng quy t c t ch c hình th c văn b n phù h p v i n i dung văn
ơ ể ế ị ả b n: th , ti u thuy t, k ch…
ể ạ ượ ỗ ờ ạ ủ ế ắ ổ ả M i th lo i đ c bi n đ i theo th i đ i và mang s c thái cá nhân c a tác gi .
ầ ư ứ ứ ứ ầ C n l u ý: không có hình th c nào là "hình th c thu n tuý" mà hình th c bao gi ờ
ể ậ ộ ẩ cũng "mang tính n i dung”. Vì v y, trong quá trình tìm hi u và phân tích tác ph m,
ệ ữ ơ ứ ủ ặ ộ ố ộ ữ ầ c n chú ý m i quan h h u c , lôgic gi a hai m t n i dung và hình th c c a m t
ẹ ấ ẩ ộ ố tác ph m m t cách th ng nh t, toàn v n.
ọ ệ ậ ừ 3. Văn h c Ngh thu t ngôn t
ậ ủ ọ ệ ừ 3.1. Vì sao văn h c là ngh thu t c a ngôn t ?
ấ ệ ỗ ộ ậ ề ư ủ ệ ặ ạ ộ M i b môn ngh thu t đ u có m t ch t li u riêng t o nên đ c tr ng c a hình
ộ ọ ế ạ ườ ắ ượ t ng. N u âm nh c dùng âm thanh, h i h a dùng đ ng nét và màu s c, điêu
ả ắ ố ọ ọ ừ ấ ệ kh c dùng m ng kh i thì văn h c ch n ngôn t làm ch t li u.
ừ ư ọ ố ừ Ngôn t văn h c v n không nh ngôn t ạ ằ ta hay dùng trong sinh ho t h ng
ữ ờ ố ạ ằ ộ ủ ế ngày. Ngôn ng đ i s ng dùng trong lao đ ng và sinh ho t h ng ngày là ch y u,
ụ ậ ườ ườ ơ có tác d ng nh n và phát thông tin nên ng i ta th ả ng đ n gi n ngôn t ừ ế đ n
ứ ố ườ ễ ể ễ ế ượ ừ m c t i đa sao cho ng i nghe d hi u, d ti p thu là đ c. Ngôn t ọ ố văn h c v n
ồ ừ ữ ủ ư ầ ộ ạ ắ b t ngu n t ngôn ng c a qu n chúng lao đ ng nh ng nó l ộ i không dùng m t
ư ờ ả ơ ườ ừ ờ ườ ỉ cách đ n gi n nh l i nói thông th ng. T l ộ i nói thô m c thông th ng, ch có
ạ ạ ấ ặ ờ ý nghĩa thông báo nh t th i, nhà văn đã nhào n n và tái t o l i nó, khoác cho nó
ấ ườ ệ ậ ở ớ ấ t m áo m i. B y gi ờ ờ , l i nói bình th ữ ng tr thành ngôn ng ngh thu t, có tác
ậ ủ ộ ờ ể ệ ồ ườ ộ ụ d ng th hi n cái vô cùng, vô t n c a cu c đ i tâm h n con ng i m t cách hình
ợ ậ ơ ộ ữ ả ả ẻ ả ớ ượ t ng. Nó g i d y nh ng c m xúc n i đ c gi , cho ta c m giác m i m và trong
ỗ ừ ầ ư ỗ ợ ộ ơ ng n. M i t ạ ự ớ , m i câu nh khêu g i m t cái gì l n h n, tràn ra ngoài nó, t o d ng
ờ ể ỉ ượ ẻ ý ngoài l ộ i, hình thành m t ch nh th hình t ớ ng m i m .
ệ ặ ậ ở ọ ừ ử ụ M t khác, s dĩ nói văn h c là ngh thu t ngôn t là vì đó là cách s d ng t ừ
ữ ầ ệ ừ ọ ổ ứ ể ậ ủ ng đ y ngh thu t c a nhà văn. Ngôn t văn h c mang tính t ch c cao đ khi
ộ ả ể ả ậ ượ ộ ố ỗ ườ ọ đ c lên, đ c gi có th c m nh n đ c cu c s ng và n i lòng ng i vi ế ừ t, t đó
ằ ẩ ộ ả tác ph m n m l ạ ở i trong tim đ c gi .
ủ ể ặ ừ ọ 3.2. Đ c đi m c a ngôn t văn h c.
3.2.1. Tính chính xác và tinh luy n.ệ
ờ ố ế ố ấ ư ọ ọ Trong đ i s ng cũng nh trong văn h c, chính xác là y u t r t quan tr ng trong
ể ễ ả ữ ệ ượ ầ vi c dùng ngôn ng . Đ di n t cho ra đ ủ c đúng và chính xác cái th n c a
ườ ừ ừ ệ ả ậ ế ng ữ i và vi c thì t ng câu t ng ch cũng ph i th t chính xác, chi ti ụ ể t và c th .
ọ ừ ữ ấ ượ ủ ọ ự Qua cách l a ch n t ng , ta còn th y đ c tài năng c a nhà văn: g i đúng tên,
ấ ố ượ ả ỗ ừ ấ ọ ừ trong văn h c là duy nh t, không có t nào thay đúng b n ch t đ i t ng. M i t
ố ượ ế ế ộ ừ ể ữ ỉ th . Dù đ i t ng anh vi t là ai đi n a thì cũng ch có m t t đ nói.
ệ ề ậ ầ ớ ừ ữ Các nhà văn l n đ u là nh ng b c th y trong vi c dùng t .
3.2.2. Tính hàm súc và đa nghĩa.
ề ạ ư ạ ẩ ừ i ngôn ngo i Đi u này làm nên ý t ạ , t o d ba cho tác ph m. Ngôn t trong văn
ả ọ ố ạ ứ ộ ừ ề ượ ặ ọ h c ph i cô đ ng, nén ch t ýặ t i đa t o s c n ng, đ th a và nhi u l ng ng ữ
nghĩa.
ừ ữ ế ệ ố ể ả ạ ớ ừ T ng ti ng Vi t v n có kh năng chuy n nghĩa t o nghĩa m i hay do tu t nên
ừ ọ ọ ngôn t ả văn h c cũng có tính đa nghĩa. Văn b n văn h c, do đó, nó cũng có tính đa
nghĩa.
ượ 3.2.3. Tình hình t ng.
ượ ấ ọ ượ ệ ở ệ Tính hình t ng là quan tr ng nh t. Tính hình t ể ng bi u hi n ố vi c làm s ng
ự ệ ộ ả ệ ượ ề ạ ượ ậ d y hi n th c trong tâm trí đ c gi , tái hi n đ c tr ng thái, truy n đ ộ c đ ng
ặ ự ậ ủ ộ ườ ộ ế ớ ả ậ tác ho c s v n đ ng c a con ng i, c nh v t và toàn b th gi ẩ i mà tác ph m
ớ ệ ở ự ắ ơ ồ ữ ể ắ nói t i. Ngoài ra, nó còn bi u hi n s n m b t nh ng cái m h , mong manh,
ỉ ừ ứ ạ ở ữ ữ vô hình ch không ch d ng l nh ng cái h u hình. i
ơ ở ừ ủ ờ ộ ậ ằ ở ệ ượ C s t trong n i dung c a l i nói ngh thu t n m tính hình t ng. Nhà văn
ế ỉ ể ả ỏ ể ệ ư ưở ự ữ vi ữ ấ t ra nh ng câu ch y, không ch đ gi i t a tâm s mà còn th hi n t t ng,
ủ ể ủ ủ ấ ả ầ ớ ờ ạ tình c m c a giai c p mình, t ng l p mình. L i nói tuy là c a ch th sáng t o
ạ ầ ở ỗ ấ ạ ế ư nh ng l i mang t m vóc khái quát là ch đó. ệ Nhà văn đ i di n cho giai c p, th
ọ ấ ế ố ệ h mình đang s ng, thay h c t ti ng nói.
ủ ờ ứ ặ ạ ọ ằ ở ầ ủ M t khác, trong văn h c, s c m nh c a l i nói n m t m khái quát c a ch th ủ ể
ượ ở ệ ả ả ươ hình t ng, ạ kh năng đ i di n cho t ư ưở t ng, tình c m, l ờ ạ ủ ng tâm c a th i đ i
ộ ủ ứ ụ ả ộ ị ị ừ ươ ộ ờ ủ ng tr i c a m t ch không ph i ph thu c vào đ a v xã h i c a nhà văn. T ph
ườ ươ ờ ủ ề ẩ ừ ườ ồ ng i mà thành ph ng tr i c a nhi u ng i, ườ tác ph m t đó tr ớ ng t n mãi v i
ờ th i gian.
ể ả 3.2.4. Tính bi u c m.
ứ ế ứ ế ủ ệ ả ậ ằ ấ ả ấ Ngh thu t nói b ng th ti ng duy nh t: th ti ng c a c m xúc. B n ch t
ườ ệ ả ạ ướ ộ ờ ừ ng i ngh sĩ là giàu tình c m và nh y bén tr c cu c đ i. Do đó, ngôn t văn
ệ ở ể ể ả ứ ề ạ ọ h c mang tính bi u c m. Nó bi u hi n ế nhi u d ng th c khác nhau : gián ti p
ự ế ả ấ ấ ạ ỉ ữ ầ hay tr c ti p, có hình nh hay ch là thu n túy, rõ nh t là khi nh n m nh nh ng
ộ ả c m xúc n i tâm.
ượ ệ ậ ươ ứ ế ặ ệ ữ Hình t ng ngh thu t là ph ng th c giao ti p đ c bi ộ t gi a nhà văn và đ c
ả ượ ế ớ ố ứ ợ ạ ằ ừ gi . Hình t ng là th gi i s ng do nhà văn t o ra b ng s c g i ngôn t ọ . G i là
ượ ư ậ ư ặ ấ ẫ ộ ố ộ hình t ặ ng vì m t m t, nó cũng s ng đ ng và h p d n y nh th t, nh ng m c
ỉ ồ ạ ưở ượ ườ ự ậ khác nó ch t n t i trong trí t ng t ng con ng ả i, nó không ph i là s th t trăm
ư ế ệ ậ ầ ỉ ượ ệ ậ ỉ ầ ph n trăm. Nh ng, th t sai l m n u ch quan ni m hình t ng ngh thu t ch là
ờ ố ủ ầ ả ơ ượ ừ ặ ộ ph n quang đ n thu n c a đ i s ng. Hình t ng, m t m t nó v a mang tính
ủ ủ ừ ệ ặ khách quan, m t khác v a mang tính ch quan c a ngh sĩ.
ể ủ ượ ọ ậ 3.3. Tính “phi v t th ” c a hình t ng văn h c.
ộ ọ ườ ả ng nét, ạ Âm nh c dùng âm thanh, h i h a dùng đ ắ điêu kh c dùng m ng kh i ố để
ự ượ ấ ệ ứ ữ ề ấ ậ xây d ng hình t ng. Nh ng ch t li u đó đ u mang tính “v t ch t”, t c có th ể
ậ ả ượ ằ ớ ừ ủ nhìn, nghe, c m nh n đ c b ng giác quan, nó khác v i ngôn t ọ c a văn h c.
ể ờ ữ ấ ằ ậ ả Ngôn t ừ ồ ạ t n t i trong trí óc, không th s , th y hay c m nh n b ng nh ng cách
ườ ộ ả ả ậ ả ậ ưở ượ thông th ộ ng, mà bu c đ c gi ph i thâm nh p, c m nh n và t ng t ng nh ư
ố ớ ượ ả ậ ả ộ ộ ỗ mình đang s ng chung v i hình t ộ ng. Đ c gi bu c ph i nh p cu c, đau n i đau
ườ ể ả ữ ậ ộ ớ ế ủ c a ng i trong cu c thì m i có th c m nh n rõ nh ng gì mà nhà văn vi t ra.
ấ ệ ờ ừ ờ ố ế ề ị ạ ứ Nh dùng ch t li u ngôn t mà b c tranh đ i s ng không b h n ch v không
ơ ồ ữ ạ ả ờ ẳ gian, th i gian. Nh ng gì tinh vi, mong manh, m h , ngay c tâm tr ng sâu th m
ườ ề ể ả ự ằ ộ ừ ữ ủ c a con ng i đ u có th mô t tr c quan, sinh đ ng b ng t ng .
4. Phong cách văn h cọ
4.1. Khái ni m.ệ
ể ệ ẩ ọ ộ ỉ Phong cách văn h c là khái ni m dùng đ ch tính đ c đáo có ý nghĩa th m mĩ
ệ ượ ệ ượ ọ ọ ạ ồ ọ ộ ủ c a m t hi n t ng văn h c. Cái g i là hi n t ng văn h c này bao g m ph m vi
ừ ề ọ ủ ờ ạ ư ộ ộ ộ ộ ấ ộ r t r ng, t n n văn h c c a m t dân t c, m t th i đ i, m t trào l u, m t tr ộ ườ ng
ớ ủ ậ ộ ộ ớ ữ ẩ phái t i toàn b sáng tác c a m t nhà văn, th m chí t ọ i nh ng tác ph m văn h c
riêng l …ẻ
ủ ệ ệ ọ Trong khái ni m phong cách văn h c có bao hàm khái ni m PCNT c a nhà văn:
ữ ệ ộ ộ ả ậ + Đó là nh ng nét riêng bi ủ t, đ c đáo c a m t tác gi ứ trong quá trình nh n th c
ộ ố ể ệ ữ ả ấ ộ ấ ả và ph n ánh cu c s ng, nh ng nét đ c đáo y th hi n trong t t c các y u t ế ố ộ n i
ứ ủ ừ ụ ể ẩ dung và hình th c c a t ng tác ph m c th . Nói cách khác, phong cách là s th ự ể
ệ ủ ệ ườ ệ ư ế ệ ộ ả ộ hi n tài ngh c a ng i ngh sĩ trong vi c đ a đ n cho đ c gi ớ m t cái nhìn m i
ẻ ề ữ ộ ờ ươ ươ ệ ậ m v cu c đ i thông qua nh ng ph ứ ng th c, ph ệ ng ti n ngh thu t mang
ấ ấ ủ ườ ạ ậ đ m d u n cá nhân c a ng i sáng t o.
ờ ạ ấ ấ ủ ọ ộ + Phong cách văn h c còn mang d u n c a dân t c và th i đ i. Cho nên trong
ủ ỗ ả ườ ể ậ ạ ồ phong cách riêng c a m i tác gi , ng ệ i ta có th nh n ra di n m o tâm h n, tính
ủ ộ ờ ạ ề ờ ỗ "M i trang văn đ u soi bóng th i đ i mà nó ra đ i" (Tô ộ cách c a m t dân t c và
ệ ủ ữ ễ ể ẳ ạ Truy nệ Hoài). Ch ng h n, qua nh ng bi u hi n c a phong cách Nguy n Du trong
ể ấ ủ ồ ệ ấ ấ ủ ờ ộ Ki uề , có th th y nét riêng c a tâm h n Vi t Nam và d u n c a m t th i "dâu
b ".ể
ệ ơ ả ủ ữ ọ ể 4.2. Nh ng bi u hi n c b n c a phong cách văn h c:
ả ụ ọ ệ ấ Cách nhìn, cách c m th có tính ch t khám phá, gi ng đi u riêng bi ệ ủ t c a
tác gi .ả
ự ụ ệ ế ấ ố ố ậ ư Ví d : Cùng là nhà văn hi n th c nh ng Ngô T t T quan tâm đ n s ph n
ườ ụ ữ ữ ễ ạ ầ ấ ả ộ ng i ph n trong xã h i, Nguy n Công Hoan v ch tr n b n ch t nh ng trò l ố
ạ ả ấ ủ ườ ứ ự ườ n c c i, còn Nam Cao l i miêu t ị t n bi k ch c a ng i trí th c.
ế ế ệ ắ ắ ọ ế ắ Nh c đ n Nam Cao là nh c đ n gi ng đi u tri ọ ế t lý, nh c đ n Vũ Tr ng
ủ ụ ế ệ ệ ắ ọ ọ ễ Ph ng là nh c đ n gi ng đi u trào phúng . Gi ng đi u trào phúng c a Nguy n
ế ế ầ ỉ ườ ủ ươ ạ Khuy n thì hóm h nh, thâm tr m trong khi ti ng c i c a Tú X ng l i châm
ế ệ ế ả bi m sâu cay, đ kích quy t li t…
ế ố ự ộ ộ ự ề ọ ị ẩ : l a ch n đ tài, xác đ nh ạ S sáng t o các y u t thu c n i dung tác ph m
ể ệ ủ ề ậ ứ ơ ệ ể ậ ố ơ ch đ , th hi n nhân v t, tri n khai c t truy n, xác l p t ả th , hình nh th ,...
ế ườ ớ ủ ữ ộ Nói đ n Nam Cao là ng i ta nghĩ ngay t ế ầ i m t nhà văn c a "nh ng ki p l m
ộ ườ ầ ồ ộ ữ ậ ớ than”, m t ng ộ ở ể i c m bút v i tâm h n r ng m đ đón nh n "nh ng vang đ ng
ắ ớ ệ ườ ọ ớ ề ộ ồ ơ ủ ờ c a đ i". Nh c t i Xuân Di u là ng i đ c nh v m t h n th luôn khát khao
ớ ờ ả ắ ồ giao c m v i đ i, luôn n ng nàn, say đ m trong tình yêu…
ươ ế ố ứ ể ệ ệ ố H th ng ph ệ ng th c bi u hi n và các y u t ẩ ậ ủ ngh thu t c a tác ph m:
ể ạ ế ấ ữ ệ ể ệ ả th lo i, k t c u, ngôn ng , hình nh, âm đi u, cách k chuy n, miêu t ả ộ ộ , b c l
ệ ệ ạ ọ ộ n i tâm, câu văn, gi ng đi u, nh c đi u,...
ổ ế ỏ ả ụ ỏ ẹ ắ ạ Tô Hoài n i ti ng là nhà văn gi i miêu t phong t c, gi i kh c ho nét đ p riêng
ậ ả ườ ủ ứ ễ ấ ộ trong c nh v t và tính cách con ng i c a m t vùng đ t. Nguy n Tuân x ng đáng
ậ ử ụ ệ ệ ậ ầ ừ ớ ả ớ v i danh hi u b c th y trong ngh thu t s d ng ngôn t ạ v i kh năng sáng t o
ừ ữ ớ ạ ấ ữ ấ ấ ạ ờ ữ nh ng t ả ng , hình nh m i l ạ , b t ng ; nh ng câu văn giàu ch t nh c, ch t ho ,
ư ế ỗ ị ạ linh ho t nh "bi t co du i nh p nhàng".
ủ ự ọ ố ấ ạ Cái đ cộ Phong cách văn h c là cái th ng nh t trong s đa d ng c a sáng tác.
ệ ẻ ả ấ ườ ặ ạ ấ ề ữ đáo, v riêng ph i xu t hi n th ặ ng xuyên, l p đi l p l i, có tính ch t b n v ng,
ấ ừ ố ự ể ư ấ ạ ả ố ớ ổ nh t quán.Th ng nh t t c t lõi, nh ng s tri n khai ph i đa d ng, đ i m i:
ễ ạ ừ ệ ấ Đ i cáo bình Ngô, Quân trung t m nh t p Nguy n Trãi trong ậ r t hào hùng, đanh
ư ắ ố ạ ắ ầ ư Qu c âm thi t p thép, s c bén, nh ng trong ậ l i u hoài, tr m l ng, suy t ồ . H Chí
ơ ữ ư ệ ệ ạ ạ Minh trong truy n và kí thì hi n đ i nh ng th ch Hán l ắ i mang s c thái ph ươ ng
ơ ế ổ ệ ậ ố Đông c kính, th ti ng Vi t đ m c t cách dân gian.
ả ẩ ẩ ấ ả ạ , nghĩa là nó ph i đem l i cho Phong cách còn ph i có ph m ch t th m mĩ
ườ ọ ộ ự ưở ữ ụ ẩ ả ồ ng i đ c m t s h ng th mĩ c m d i dào qua nh ng tác ph m giàu tính ngh ệ
ẻ ẹ ủ ừ ậ ỉ ả ớ ượ ư thu t. Ch khi đó v đ p c a phong cách t ng tác gi m i đ c l u gi ữ ề ữ b n v ng
ườ ọ ừ ế ệ ế ệ ườ ồ ớ trong lòng ng i đ c t th h này sang th h khác và tr ờ ng t n cùng v i th i
ử ị gian và l ch s .
ộ ố ể ạ ọ ơ ệ 5. M t s th lo i văn h c: Th , truy n
ọ ồ ạ ớ ữ ẩ ự ự ị Tác ph m văn h c g m ba lo i l n: tr tình, t s , k ch.
ạ ữ ơ ể Lo i tr tình có các th : th ca, khúc ngâm…
ạ ự ự ệ Lo i t s có truy n, kí…
ạ ị ị ị ị Lo i k ch có chính k ch, bi l ch, hài k ch.
ị ậ ư ể ạ Ngoài ra còn có th lo i khác nh ngh lu n.
5.1. Th .ơ
ề ơ ệ 5.1.1. Quan ni m v th
ể ệ ữ ứ ơ ố ộ ọ ả Th là hình th c sáng tác văn h c ph n ánh cu c s ng, th hi n nh ng tâm
ẽ ằ ữ ữ ạ ả ạ ấ ả tr ng, nh ng c m xúc m nh m b ng ngôn ng hàm súc, giàu hình nh và nh t là
ừ ể ữ ị ậ ệ T đi n thu t ng văn h c có nh p đi u ( ọ , Nxb ĐHQG, H, 1999).
ộ ố ạ ơ 5.1.2. M t s cách phân lo i th
ớ ứ ư ề ạ Lâu nay gi ơ ụ ể i nghiên c u đã đ a ra nhi u cách phân lo i th . C th :
ơ ữ ể ệ ộ ư ữ ả Theo n i dung bi u hi n có th tr tình (đi vào tâm t tình c m, nh ng chiêm
ệ ườ ề ộ ươ ụ ủ ự ư ồ ờ ủ nghi m c a con ng i v cu c đ i, ví d nh bài T tình c a H Xuân H ng),
ơ ự ự ả ụ ư ệ ậ ạ ầ ộ th t ờ ủ ể s (c m nghĩ v n đ ng theo m ch k chuy n, ví d nh bài H u Tr i c a
ủ ả ậ ấ ơ ố ợ ỉ T n Đà), th trào phúng (phê phán, ph nh n cái x u theo l i m a mai, đùa c t, ví
ươ ươ ủ ị ụ ư d nh bài V nh Khoa thi H ng c a Tú X ng).
ứ ổ ứ ậ ơ ơ ế ậ ị ướ Theo cách th c t ch c bài th có th cách lu t (vi t theo lu t đã đ nh tr c, ví
ơ ườ ấ ụ ơ ự ụ ạ ụ d các lo i th Đ ng, l c bát, song th t l c bát,…), th t do (không theo niêm
ơ ố ư ư ẵ ậ ơ ị ệ lu t có s n), th văn xuôi (câu th gi ng nh câu văn xuôi, nh ng giàu nh p đi u
h n).ơ
ươ ứ Ở ệ Vi t Nam nói riêng và ph ộ ố ng Đông nói chung, m t s nhà nghiên c u còn
ệ ể ấ ờ ơ ạ ự d a vào th i gian xu t hi n đ chia th thành các lo i:
̃ ̀ ̃ ̀ ̃ ́ ́ ̃ ̀ ́ ơ ư ̉ ơ ư ư + Th tr tinh dân gian: Ca dao nh ng sang tac tr tinh dân gian, diên ta đ i sông
̃ ̀ ́ ́ ́ ́ ươ ư ơ ư ̣ ̉ ̉ nôi tâm cua con ng ̀ i. Ca dao không mang dâu ân ca nhân tac gia nh th tr tinh
̀ ́ ̃ ́ ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ (cua văn hoc viêt). Trong ca dao, nh ng tinh cam, tâm trang cua cac kiêu nhân vât
̃ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ế ơ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ tr tinh và cach thê hiên th gi ́ i nôi tâm cua cac kiêu nhân vât nay đêu mang tinh
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ư ơ ấ ứ ế ấ ̉ ̣ ợ chât chung, phu h p v i l a tuôi, gi ́ i tinh, nghê nghiêp,… B t c ai, n u th y ca
ể ử ụ ề ế ế ợ dao phù h p, đ u có th s d ng, xem đó là ti ng lòng mình. Vì th , ca dao đ ượ c
ơ ủ ạ ấ ươ ờ ố ủ ộ ồ coi là" th c a v n nhà", là t m g ng soi c a tâm h n và đ i s ng dân t c. Tuy
́ ́ ỗ ạ ộ nhiên, trong cai chung đo m i bài ca dao l i có nét riêng đ c đáo.
ơ ữ ể ạ ặ ờ ạ ơ ở ờ ạ + Th tr tình trung đ i: do đ c đi m h t ệ ư ưở t ng th i đ i mà th th i đ i này
ườ ặ ượ ạ th ng n ng tính t ư ng tr ng, ướ ệ c l , tính quy ph m và tính phi ngã. Ch th tr ủ ể ữ
ạ ườ ể ạ ộ ơ tình trong th trung đ i th ng là cái tôi đ i chúng, cái tôi “siêu cá th ”. N i dung
ơ ữ ạ ườ ề ỏ ặ ề ả ạ th tr tình trung đ i th ng n ng v t chí và truy n t i đ o lí.
ơ ớ ơ ữ ệ ừ ầ ệ ạ ạ ấ ộ + Th tr tình hi n đ i: thu c lo i hình Th m i, xu t hi n t ế ỷ đ u th k XX và
ẽ ủ ủ ề ể ế ầ ạ phát tri n cho đ n ngày nay. Do nhu c u đ cao m nh m c a cái tôi c a thi sĩ,
ể ủ ả ủ ắ ậ ạ ọ ừ nên màu s c cá th c a c m xúc in đ m trong m i khía c nh c a ngôn t nh ư
ệ ừ ữ ệ ơ ườ ệ ờ ố ừ v n t , các bi n pháp tu t ọ hay ng đi u, gi ng đi u. L i th th ạ ng linh ho t,
ể ể ớ ơ ơ uy n chuy n h n so v i th cũ.
ồ ạ ự ệ ể ơ Ở ướ n ẫ c ta lâu nay v n còn t n t ộ i quan ni m d a vào n i dung đ chia th thành
ơ ự ự ạ ạ ơ ơ ộ ơ ữ các lo i: th tr tình, th t s , th trào phúng, th cách m ng (có n i dung tuyên
ệ ấ ướ ị ổ ế ề ấ ả truy n chính tr , c vũ chi n đ u b o v đ t n c).
ấ ươ ề ọ ố ở Nhìn chung, m i cách phân chia trên đây đ u mang tính ch t t ng đ i. B i th ơ
ẳ ữ ấ ị ề ạ ậ ơ nào mà ch ng tr tình, dù ít dù nhi u lo i th nào cũng theo thi lu t nh t đ nh
ơ ủ ữ ư ủ ặ ượ ữ ặ (theo đ c tr ng c a th , c a ngôn ng , dung l ng,…). M t khác, nh ng bài th ơ
ữ ể ộ ướ ấ ấ ờ ơ tr tình bi u l ả tình c m tr c thiên nhiên đ t tr i, giang s n g m vóc cũng là
ộ ướ ệ ậ ơ ể ệ m t “kênh” th hi n lòng yêu n ạ c,… Tuy v y, vi c phân chia th thành các lo i
ầ ế ụ ụ ệ ể ẩ ọ khác nhau là c n thi ứ t, ph c v cho vi c nghiên c u, đ c – hi u và th m bình tác
ậ ợ ơ ẩ ộ ph m m t cách thu n l i h n.
ủ ặ ơ ư 5.1.3. Đ c tr ng c a th .
ể ơ ộ ọ ộ ươ ứ ệ ữ ơ ̣ Th là m t th loai văn h c thu c ph ể ng th c bi u hi n tr tình. Th tác
ế ườ ọ ự ứ ữ ằ ậ ộ ố ưở ộ đ ng đ n ng i đ c b ng s nh n th c cu c s ng, nh ng liên t ng, t ưở ng
ơ ượ ư ề ượ t ng phong phú; th đ ạ c phân chia thành nhi u lo i hình khác nhau, nh ng dù
ế ố ữ ạ ẫ ộ ữ ẩ ố thu c lo i hình nào thì y u t tr tình v n gi vai trò c t lõi trong tác ph m.
̃ ̀ ̃ ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ̣ ư ̉ ư ư ườ ự ̣ ̉ Nhân vât tr tinh (cung goi la chu thê tr tinh, cai tôi tr tinh) la ng ́ i tr c tiêp
̀ ̀ ơ ươ ự ậ ữ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ cam nhân va bay to niêm rung đông trong th tr ́ c s kiên. Nhân v t tr tình là
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ơ ư ưở ư ơ ơ ̉ ̉ ̉ ́ cai tôi th hai cua nha th , găn bo mau thit v i t t ng, tinh cam cua nha th . Tuy
̃ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ư ể ơ ̉ ậ v y, không th đông nhât nhân vât tr tinh v i tac gia.
́ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ơ ươ ư ̉ ̉ ̣ ̉ Th la tiêng noi cua tinh cam con ng ̀ i, nh ng rung đông cua trai tim tr ́ ươ c
̀ ừ ẳ ơ ị ở ừ ơ ườ ̣ Th phát kh i t lòng ng i ta cuôc đ i. Lê Quý Đôn t ng kh ng đ nh: “ ”, hay
ơ ố ữ ư ế ộ ố ơ ỉ ậ Th ch tràn ra khi trong tim ta cu c s ng đã th t nh nhà th T H u đã vi t: “
đ yầ ”.
́ ự ư ệ ơ ư ư ữ ẩ ̉ ̉ ̃ Th tuy biêu hi n nh ng cam xuc, tâm s riêng t , nh ng nh ng tác ph m th ơ
́ ́ ́ ̀ ̀ ờ ờ chân chính bao gi ̃ cũng mang y nghia khai quat vê con ng ̀ ̀ ộ ươ i, vê cu c đ i, vê
ế ự ồ ố ẫ ữ ầ ả ườ ớ ườ ̣ nhân loai, đó là c u n i d n đ n s đ ng c m gi a ng i v i ng ắ i trên kh p
ế th gian này.
̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ơ ươ ự ự ư ờ ̉ ̣ Th th ̀ ng không tr c tiêp kê vê s kiên, nh ng bao gi cung co it nhât môt s ̣ ự
̃ ̀ ̀ ̀ ̀ ẩ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̃ kiên lam nay sinh rung đông th m mi manh liêt trong tâm hôn nha th ma văn ban
́ ̀ ̀ ự ơ ̉ ̣ ̉ ̣ th la s thê hiên cua niêm rung đông ây.
ơ ườ ượ ể ạ ữ ắ ơ ự ự ị Th th ng có dung l ng câu ch ng n h n các th lo i khác (t s , k ch).
ệ ả ơ ể ệ ả ậ ộ ơ ủ H qu là nhà th bi u hi n c m xúc c a mình m t cách t p trung h n thông qua
ượ ệ ữ ệ ậ ơ hình t ơ ặ ng th , đ c bi ầ t thông qua ngôn ng ngh thu t, qua dòng th , qua v n
ế ấ ề ả ượ ậ ẹ ủ ỏ ệ đi u, ti t t u... Nhi u khi, c m xúc v t ra ngoài cái v ch t h p c a ngôn t ừ ,
ệ ớ ạ ể ạ ề ệ ạ cho nên m i có chuy n “ý t ơ i ngôn ngo i”. Do đó, th có th t o đi u ki n cho
ườ ọ ờ ố ự ể ệ ế ệ ồ ng ạ i đ c th c hi n vai trò “đ ng sáng t o” đ phát hi n đ i s ng, khi n ng ườ i
ả ở ể ậ ủ ế ệ ồ ả ọ đ c ph i suy nghĩ, trăn tr đ tìm ki m ý đ ngh thu t c a tác gi cũng nh ư
ặ ắ ữ ể ư ệ ỗ nh ng đi m đ c s c trong t ơ ậ ủ duy ngh thu t c a m i nhà th .
̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ườ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ Th chu trong đên cai đep, phân thi vi cua tâm hôn con ng i va cuôc sông khach
̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ợ ơ ượ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ quan. Ve đep va tinh chât g i cam, truyên cam cua th co đ c con do ngôn ng ̃ ư
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ự ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ̉ th cô đong, ham suc, giau hinh anh va nhac điêu. S phân dong, va hiêp vân cua
̀ ́ ̀ ́ ́ ử ư ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ơ l ́ ̀ i th , cach ngăt nhip, s dung thanh điêu…lam tăng s c âm vang va lan toa, thâm
́ ơ ̉ sâu cua y th .
́ ộ ấ ữ ặ ề ấ ỗ ơ ệ ự V c u trúc, m i bài th là m t c u trúc ngôn ng đ c bi ́ ́ t. S săp xêp cac
́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ổ ơ ư ạ ơ ơ ̣ ̣ dong (câu) th , kh th , đo n th lam nên môt hinh th c co tinh tao hinh. Đông
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ơ ự ư ư ắ ̣ ̣ ́ ́ th i, s hiêp vân, xen phôi băng trăc, cach ng t nhip v a thông nhât v a biên hoa
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ tao nên tinh nhac điêu. Hinh th c ây lam nên ve đep nhip nhang, trâm bông, luyên
́ ̀ ̃ ́ ̃ ư ơ ̣ ư ư ơ ̉ ̉ ̉ ̉ lay cua văn ban th . Ngôn ng th chu yêu la ngôn ng cua nhân vât tr ̀ ̃ ̀ tinh, la
̃ ̃ ̀ ́ ́ ̉ ượ ư ơ ̉ ̉ ̉ ̣ ̀ ngôn ng hinh anh, biêu t ng. Y nghia ma văn ban th muôn biêu đat th ̀ ươ ng
̀ ́ ́ ̀ ̀ ượ ự ơ ơ ̉ ̣ ̣ không đ c thông bao tr c tiêp, đây đu qua l ̀ i th , ma do t ́ ư ơ th , giong điêu, hinh
̀ ́ ̃ ́ ̉ ượ ơ ợ ơ ợ ư ̉ anh, biêu t ̃ ư ơ ng th g i lên. Do đo ngôn ng th thiên vê kh i g i, gi a cac câu
̃ ̃ ̀ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ư ợ ơ ̉ ̣ ̉ th co nhiêu khoang trông, nh ng chô không liên tuc g i ra nhiêu nghia, đoi hoi
̀ ́ ́ ưở ưở ượ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ng ̀ ươ i đoc phai chu đông liên t ng, t ng t ng, thê nghiêm thi m i hiêu hêt s ự
́ ́ ơ ̉ phong phu cua y th bên trong.
ầ ươ ọ ẩ ơ 5.1.4. Yêu c u và ph ể ng pháp đ c hi u tác ph m th
ơ ầ ế ể ẩ ọ ướ Khi đ c hi u tác ph m th , c n ti n hành theo các b c sau đây:
ế ơ ả ờ ầ C n bi t rõ tên bài th , tên tác gi ả , th i gian và hoàn c nh sáng tác, đó là c s ơ ở
ẩ ầ ể ế ậ ban đ u đ ti p c n tác ph m.
ọ ướ ể ắ ệ ầ ắ ả ọ ơ ị Đ c và quan sát b c đ u đ n m ch c bài th . Qua vi c đ c, ph i xác đ nh
ượ ủ ể ữ ủ ể ữ ủ ề ườ ệ ở đ c ch đ , ch th tr tình (ch th tr tình th ấ ng xu t hi n ạ hai d ng: cái
ữ ủ ể ữ ố ượ ẩ ữ ượ ữ tôi tr tình và ch th tr tình n), đ i t ng tr tình, hình t ng tr tình và
ủ ạ ủ ệ ọ ơ gi ng đi u ch đ o c a bài th .
ữ ệ ậ ả ả ộ ơ ị ế ấ C m nh n n i dung, ý nghĩa bài th qua câu ch , hình nh, nh p đi u, k t c u,
ệ các bi n pháp tu t ừ ,…
ả ơ ả ề ộ ươ ệ ệ ộ Lí gi i, đánh giá toàn b bài th c v hai ph ậ ng di n n i dung và ngh thu t.
ệ ủ ữ ả ỉ ả ể ệ ẩ ặ Đ c bi t là ph i ch ra nh ng đóng góp c a tác gi (th hi n qua tác ph m) cho
ộ ố ơ ườ th và cho cu c s ng con ng i.
5.2. Truy n ệ
ề ệ ệ 5.2.1. Quan ni m v truy n.
ệ ạ ự ự ể ệ ệ ệ ố Truy n là lo i văn t ự ệ s , k chuy n, trình bày s vi c. Try n có c t truy n, có
ệ ậ ườ ầ ớ ệ ơ ớ ơ ượ nhân v t. Qui mô truy n th ng l n h n th . Truy n ph n l n đ c vi ế ằ t b ng
ề ẹ ạ ầ ạ ớ ơ văn xuôi, bên c nh đó cũng có lo i văn v n. Khác v i th thiên v cái đ p, xúc
ừ ự ệ ả ạ ọ ả c m và s cô đ ng, truy n có kh năng đi sâu vào t ng khía c nh ngóc ngách
ứ ạ ủ ộ ố ủ ồ ph c t p c a cu c s ng và c a tâm h n.
ệ ạ 5.2.2. Phân lo i truy n.
ế ổ ề ầ ạ ọ Văn h c dân gian: th n tho i, truy n thuy t, c tích,..
ệ ạ ọ ế ằ ữ ữ Văn h c trung đ i: có truy n vi t b ng ch Hán và ch Nôm.
ệ ừ ệ ệ ệ ạ ắ ọ Văn h c hi n đ i: có truy n ng n, truy n v a, truy n dài.
ủ ệ ặ ư 5.2.3. Đ c tr ng c a truy n.
ủ ự ệ ệ ả ườ Truy n ph n ánh hi n th c trong tính khách quan c a nó qua con ng i, hành
ự ệ ượ ả ể ạ ở ộ ườ vi, s ki n đ c miêu t và k l i b i m t ng i nào đó.
ườ ệ ậ ố ố ượ ả ệ Truy n th ng có c t truy n, nhân v t, tình hu ng đ c miêu t chi ti ế ố t, s ng
ả ắ ớ ộ đ ng g n v i hoàn c nh.
ạ ả ế ở ị ạ ờ Ph m vi miêu t không b h n ch b i th i gian và không gian.
ệ ờ ườ ể ệ ờ ữ ậ ữ Ngôn ng truy n có l i ng i k chuy n, l ạ i nhân v t… Ngôn ng linh ho t
ớ ờ ố ầ g n v i đ i s ng.
ề ọ ệ ầ 5.2.4. Yêu c u v đ c truy n.
ơ ở ả ố ả ể ể ậ ả ộ Tìm hi u b i c nh xã h i, hoàn c nh sáng tác… đ có c s c m nh n đúng
ệ ủ ộ n i dung c a truy n.
ở ầ ệ ế ễ ế ậ ầ ố ộ ớ Phân tích di n bi n c t truy n qua các ph n m đ u, v n đ ng, k t thúc, v i
ế ự ệ ế ố ụ ể các tình ti t, s ki n, bi n c c th ...
ữ ậ ạ Phân tích nhân v t: ngo i hình, tính cách, ngôn ng …
ề ủ ệ ấ ặ ị Xác đ nh v n đ c a truy n đ t ra, ý nghĩa t ư ưở t ng, giá tr c a ị ủ truy nệ trên các
ươ ứ ệ ậ ph ng di n: nh n th c, giáo d c, ụ th mẩ m .ỹ
ị 5.3. K ch.
5.3.1. Khái ni m:ệ
ậ ổ ố ượ ệ ạ ộ ợ ị ả ủ ị K ch là m t lo i hình ngh thu t t ng h p,trong đó đ i t ng mô t c a k ch là
ờ ố ữ ộ nh ng xung đ t trong đ i s ng.
5.3.2. Phân lo i:ạ
ủ ộ ộ ị ị ị Xét theo n i dung và ý nghĩa c a xung đ t: bi k ch, hài k ch, chính k ch.
ơ ị ữ ứ ễ ị ị Xét theo hình th c ngôn ng trình di n: k ch th , k ch nói, ca k ch.
ủ ị ặ ư 5.3.3. Đ c tr ng c a k ch
ố ượ ờ ố ữ ẫ ộ ộ Đ i t ả ng ph n ánh : nh ng mâu thu n, xung đ t trong đ i s ng xã h i và con
ườ ộ ị ng i => xung đ t k ch.
ộ ị ượ ụ ể ằ ộ ị ị ượ Xung đ t k ch đ ộ c c th hóa b ng hành đ ng k ch, hành đ ng k ch đ ự c th c
ậ ị ệ ở hi n b i các nhân v t k ch.
ị ể ệ ộ + Hành đ ng k ch ậ ị : do nhân v t k ch th hi n.
ậ ị ờ ủ ể ở ị ể ệ ạ ộ + Nhân v t k ch ằ : b ng l i tho i và hành đ ng th hi n ch đ v k ch.
ệ ủ ị ố ộ ị ở ầ ể C t truy n c a k ch : phát tri n theo xung đ t k ch qua các giai đo n ạ : m đ u –
ể ắ ỉ ả ế ể th t nút – phát tri n – đ nh đi m – gi i quy t.
ữ ồ ữ ị ẩ ộ ố ộ ạ Ngôn ng k ch: mang tính hành đ ng và kh u ng : g m đ i thoai, đ c tho i,
ổ ậ ạ ậ bàng tho i => n i b t tính cách nhân v t.
ờ ố ạ ờ ủ ớ + L i đ i tho i: l ậ i c a các nhân v t nói v i nhau.
ờ ộ ạ ờ ủ ậ ộ ộ ư ủ ả ả + L i đ c tho i: l i c a nhân v t b c l tâm t , tình c m c a b n thân.
ạ ờ ậ ớ ườ + Bàng tho i: l i nhân v t nói riêng v i ng i xem.
ả ầ ọ ề ọ ị 5.3.4. Yêu c u v đ c k ch b n văn h c:
ầ ọ ớ ể ể ể ệ ế ề ả ẩ Đ c kĩ ph n gi ẫ i thi u, ti u d n đ hi u bi t v tác gi ả , tác ph m, hoàn c nh
ạ ờ ị ra đ i, v trí đo n trích.
ờ ạ ủ ệ ủ ậ ậ ị Chú ý l i tho i c a các nhân v t (xác đ nh quan h c a các nhân v t, tính cách
nhân v t).ậ
ế ố ệ ễ ộ ộ ị ổ ậ Phân tích hành đ ng k ch (làm n i b t xung đ t, di n bi n c t truy n).
ủ ề ư ưở ộ ủ ẩ Nêu ch đ t t ng, ý nghĩa xã h i c a tác ph m.
ộ ố ữ ầ ắ ệ 6. M t s khái ni m c n n m v ng
ị ệ ự 6.1. Giá tr hi n th c
Là gì:
ự ờ ố ệ ạ ẩ ả + Ph m vi hi n th c đ i s ng mà tác ph m ph n ánh.
ồ ừ ộ ố ự ẩ ắ ọ ị ệ + Tác ph m nào cũng có giá tr hi n th c. (Vì văn h c b t ngu n t cu c s ng:
ự ờ ố ự ệ ệ ạ ả hi n th c đ i s ng sinh ho t hàng ngày, hi n th c tình c m, tâm lí…)
ệ ể Bi u hi n:
ự ệ ả ạ ẩ Hi n th c ph n ánh trong tác ph m thì vô cùng đa d ng và phong phú. Tuy nhiên,
ị ệ ự ế ẩ ộ ọ ườ ườ nói đ n giá tr hi n th c trong m t tác ph m văn h c ng i ta th ề ậ ng đ c p 3
nét chính:
ổ ề ậ ộ ố ơ ự ự ắ ấ ơ ỗ + Ph i bày chân th c, sâu s c cu c s ng c c c, n i kh v v t ch t hay tinh
ầ ủ ườ ỏ ấ ạ ữ th n c a nh ng con ng i bé nh , b t h nh.
ổ ỉ ườ + Ch ra nguyên nhân gây ra đau kh cho con ng i.
ả ế ẻ ẹ ề ẩ ườ + Miêu t tinh t v đ p ti m n trong con ng i.
Ở ỗ ị ệ ự ẩ ộ ượ ệ ể ạ ụ ể m i m t tác ph m c th , giá tr hi n th c đ c bi u hi n đa d ng. Cùng
ẫ ủ ả ả ố ườ ệ ướ ạ ph n ánh tình c nh kh n qu n c a ng i nông dân Vi t Nam tr c cách m ng,
ả ỗ ậ ậ ề ậ ạ ư ấ ủ ị ậ ấ ố Ngô T t T miêu t n i ch t v t v v t ch t c a ch D u vì n n s u cao thu ế
ự ự ộ ổ ề ễ ơ ặ n ng, m t c nhi u tròng, Nguy n Công Hoan ph i bày chân th c s cùng đ ườ ng
ệ ộ ủ ườ ạ B ướ ườ c đ ng cùng tuy t l c a ng i nông dân ( ), Nam Cao l ệ ả i đi vào m ng hi n
ự ấ ố ể ộ ầ ấ ị ị th c sâu kín nh t, tăm t ạ i nh t – đ a h t tâm lí đ l ỗ ị t tr n bi k ch b tha hoá, n i
ả ủ ữ ầ ắ ủ đau tinh th n kh c kho i c a nh ng con ng ườ ướ i d ộ i đáy c a xã h i – Chí Phèo.
Vai trò:
ờ ợ ủ ể ệ ự ệ ắ + Th hi n cái nhìn hi n th c sâu s c hay h i h t c a nhà văn.
ệ ủ ẩ ấ ị ộ + D u hi u c a m t tác ph m có giá tr .
ạ ị 6.2. Giá tr nhân đ o
Là gì:
ạ ươ ườ + H t nhân: lòng yêu th ng con ng i.
ố ượ ườ + Đ i t ng: th ổ ỗ ng là n i kh .
ệ ể Bi u hi n:
ớ ố ổ ủ ữ ậ ả ườ ấ ạ ỏ + C m thông v i s ph n đau kh c a nh ng con ng i nh bé, b t h nh.
ế ự ố ổ ườ + T cáo các th l c gây ra đau kh cho con ng i.
ề ẩ ẻ ẹ ữ ệ ợ + Phát hi n, khám phá và ng i ca v đ p ti m n trong nh ng con ng ườ ấ i b t
h nh.ạ
ữ ướ ồ ớ ủ ọ ơ ườ + Đ ng tình v i nh ng c m và khát v ng chính đáng c a con ng i.
Ở ỗ ự ế ữ ẩ ạ ổ m i tác ph m khác nhau, nh ng khía c nh có s bi n đ i phong phú, linh
ạ ẳ ạ ế ề ườ ụ ữ ớ ọ ho t. Ch ng h n, cùng vi t v ng i ph n v i cái nhìn trân tr ng, yêu th ươ ng
ắ ố ở ẻ ẹ ị ậ ố ỷ ấ sâu s c, Ngô T t T khám phá ề Ch D u v đ p truy n th ng, thu chung,
ữ ệ ế ấ ạ ọ không tì v t; Kim Lân phát hi n ra nét n tính và khát v ng h nh phúc b t di ệ t
ồ ườ ợ ứ ố ề ặ trong tâm h n ng ơ i v nh t, còn Tô Hoài thì kh i tìm s c s ng ti m tàng, mãnh
ệ ơ ị li t n i cô gái vùng cao M …
Vai trò:
ủ ể ệ ầ + Th hi n t m vóc t ư ưở t ng c a nhà văn
ạ ừ “Nhà văn chân chính là nhà nhân đ o t ỷ ố trong c t tu ”
(Biêlinxki)
ệ ủ ữ ấ ẩ ộ ọ ị ộ + Là m t trong nh ng d u hi u c a m t tác ph m giàu giá tr (Văn h c là nhân
ệ ậ ỉ ướ ớ ườ ươ ườ ọ h c. Ngh thu t ch có nghĩa khi h ng t i con ng i, yêu th ng con ng i).
ệ ữ ự ạ ố ị ị ệ M i quan h gi a giá tr hi n th c và giá tr nhân đ o:
ắ ẩ ộ + G n bó hài hoà trong m t tác ph m.
ệ ạ ươ ồ ỉ ể + Các khía c nh bi u hi n nhìn chung t ng đ ng ch khác bi ệ ở t ỗ ế ch : n u nói
ị ệ ắ ớ ự ự ả ệ ự ộ ươ giá tr hi n th c là nh c t i s trình bày, miêu t hi n th c m t cách t ố ng đ i
ớ ạ ứ ộ ủ ị khách quan thì nói t ả i gía tr nhân đ o t c là đã bao hàm thái đ c a nhà văn (c m
ươ ồ ợ thông, th ng xót, đ ng tình, ng i ca…)
ố ệ ắ 6.3. Tình hu ng trong truy n ng n.
Là gì:
ắ ủ ờ ố ậ ượ ộ ộ ắ + Là lát c t c a đ i s ng mà qua đó tính cách nhân v t đ c b c l ấ s c nét nh t
ấ và t ư ưở t ể ệ ng nhà th hi n rõ nh t.
ờ ố ư ủ ắ ấ ắ ộ ộ “Là m t lát c t, m t khúc c a đ i s ng. Nh ng qua lát c t, qua khúc y ng ườ i
ấ ượ ủ ờ ễ ả ộ th y đ c trăm năm c a đ i th o m c” (Nguy n Minh Châu)
ệ ệ ể ậ ạ ậ ị + Bi u hi n qui lu t có tính ngh ch lí trong sáng t o ngh thu t: qui mô nh ỏ
ư ả ả ớ nh ng kh năng ph n ánh l n.
Vai trò:
ể ệ ư ưở ậ ạ ắ ệ + Kh c ho tính cách nhân v t, th hi n t t ng ngh sĩ.
ừ ặ ư ắ ượ ể ệ ậ ỏ ấ + Xu t phát t ệ đ c tr ng truy n ng n: dung l ng nh , th hi n nhân v t qua
ủ ủ ờ ố ế ể ắ ắ ả ộ ộ ộ m t kho nh kh c ng n ng i c a đ i s ng (ti u thuy t: dài, theo sát toàn b cu c
ư ứ ướ ử ả ậ ậ ả ố ố ố ờ đ i, s ph n nhân v t…) => Tình hu ng ph i gi ng nh th n c r a nh làm
ậ ự ượ ắ ổ n i lên hình s c nhân v t và t ư ưở t ng nhà văn => Xây d ng đ ố c tình hu ng
ệ ủ ệ ấ ộ truy n đ c đáo là d u hi u c a:
ộ ị ẩ • M t tác ph m có giá tr
ộ ả • M t tác gi tài năng.
ể ậ 6.4. Nhân v t đi n hình.
Là gì?
ự ế ợ ữ ể ắ + Đi n hình: s k t h p gi a cái riêng s c nét và cái chung mang tính khái quát
cao.
ể ậ ậ ả ượ ữ ư ặ + Nhân v t đi n hình là nhân v t ph i mang đ c nh ng nét chung, đ c tr ng,
ờ ạ ấ ủ ậ ấ ư ả ố ồ ờ khái quát nh t c a th i đ i nhân v t y s ng nh ng đ ng th i cũng ph i mang
ự ữ ể ặ ạ ấ ấ nh ng đ c đi m tính cách, ngo i hình, suy nghĩ chân th c nh t, riêng nh t không
ớ ấ ứ ể ộ ẫ ể ạ ấ ấ ờ ạ ủ ọ th tr n l n v i b t c ai đ ghi l i d u n riêng c a mình trong m i th i đ i.
ươ ệ ể ệ ể ả Các ph ng di n bi u hi n tính đi n hình: tính cách, hoàn c nh,...
ể + Tính cách đi n hình:
ữ ể ặ ươ ố ổ ố ị Tính cách là nh ng đ c đi m tâm lí t ẩ ng đ i n đ nh nói lên c t cách và ph m
ấ ủ ấ ủ ậ ậ ẩ ố ch t c a nhân v t. Vì tính cách là c t cách, ph m ch t c a nhân v t cho nên tính
ể ỉ ậ cách còn dùng đ ch nhân v t.
ự ố ữ ể ấ ắ Tính cách đi n hình là tính cách có s th ng nh t sâu s c gi a tính chung và tính
ụ ể ứ ữ riêng (t c là gi a cái khái quát và cái c th ).
ể ả + Hoàn c nh đi n hình.
ả ườ ạ ộ ự ủ ệ ậ ạ Hoàn c nh là môi tr ng ho t đ ng c a nhân v t, là ph m vi hi n th c khách
ạ ộ ủ ế ậ ộ quan tác đ ng đ n quá trình ho t đ ng c a nhân v t. Con ng ườ ồ ạ i t n t i và phát
ệ ự ề ể ấ ị ộ ườ ữ tri n trong nh ng đi u ki n t nhiên và xã h i nh t đ nh. Môi tr ng này chính là
ủ ả ườ ườ ủ ế ủ ạ ộ ườ hoàn c nh c a con ng i. Môi tr ng ho t đ ng ch y u c a con ng i là môi
ườ ơ ả ủ ệ ả ộ ộ ộ tr ng xã h i. Cho nên, n i dung c b n c a hoàn c nh : quan h xã h i. Trong
ệ ấ ấ ộ ộ ệ xã h i có giai c p, quan h xã h i là quan h giai c p.
ậ ượ ủ ể ả ả ả Hoàn c nh đi n hình là hoàn c nh c a các nhân v t đ c miêu t trong tác
ể ệ ừ ể ấ ẩ ộ ượ ươ ph m, v a có tính ch t tiêu bi u và đ c đáo, th hi n đ ữ c nh ng t ng quan
ấ ủ ờ ố ủ ữ ứ ệ ệ ể ố ả b n ch t c a đ i s ng trong nh ng m i liên h phát tri n bi n ch ng c a chúng
ớ v i nhau.
ườ ồ ạ ả ậ ả ộ Không có ng i nào là không t n t i trong m t hoàn c nh. Hoàn c nh, vì v y, là
ệ ấ ế ể ừ ả ạ vi c làm t t y u đ t đó nhà văn t o nên tính cách trong quá trình ph n ánh.
ự ữ ư ệ ậ ả ả ộ ầ ả Nh ng ph n ánh ngh thu t không ph i là s sao chép nh ng c nh ng t m
ườ ể ệ ủ ế ự ệ ộ th ẫ ơ ả ng mà s phân tích, phát hi n, th hi n n i dung ch y u, mâu thu n c b n
ữ ươ ộ ủ c a nh ng t ng quan xã h i.
ệ ữ ệ ươ ả ẩ ẫ ỗ + Quan h gi a tính cách và hoàn c nh: Quan h t ng h , thúc đ y l n nhau:
ượ ấ ị ẩ ả ả ả ộ tính cách đ c n y sinh trong m t hoàn c nh nh t đ nh, hoàn c nh thúc đ y tính
cách phát tri n. ể
ệ ự ế ủ ị ậ ữ ủ Tính cách c a ch D u hoàn toàn do nh ng quan h th c t ị ớ c a ch v i môi
ườ ế ự ộ ả ị tr ị ậ ng xung quanh mà có. Vì b đèn nén đ n c c đ (hoàn c nh thúc ép) ch D u
ạ ườ ưở ị ậ vùng lên đánh l i ng i nhà Lí tr ng. Và khi "vùng lên" tính cách ch D u đã
thay đ i.ổ
ở ạ ộ ả ườ ẻ ủ ả Tính cách tác đ ng tr l i hoàn c nh: Con ng ư i là con đ c a hoàn c nh, nh ng
ụ ộ ả ả ẩ ả ể ủ nó không ph i là s n ph m th đ ng c a hoàn c nh. Trong quá trình phát tri n,
ườ ủ ự ủ ể ị ử ộ ở con ng i ngày càng làm ch t nhiên và xã h i, và tr thành ch th l ch s . Con
ườ ạ ư ế ử ị ườ ạ ả ng i t o nên l ch s . Nh th chính con ng i t o nên hoàn c nh. Văn ch ươ ng
ả ườ ủ ế ả ả ả ờ ố ph n ánh đ i s ng con ng i không ph i ch y u là ph n ánh cái hoàn c nh nh ư
ộ ự ượ ữ ườ ể ệ ả ả m t l c l ẻ ng siêu nhiên đ ra nh ng con ng i, mà ph i th hi n hoàn c nh do
ườ ạ ả ạ ườ con ng i t o nên đó. Engels : " hoàn c nh sáng t o ra con ng ừ i trong ch ng
ự ườ ạ ả ừ ộ ố ợ ồ ệ V ch ng A m c con ng i sáng t o ra hoàn c nh". Truy n Phủ: t cu c s ng t ố i
ướ ữ ấ ọ ườ ư ự ố ượ tăm d i ách b n chúa đ t, nh ng ng i nông dân s ng nh trâu ng a, đ c ánh
ạ ườ ả ươ ủ ộ ố sáng cách m ng soi đ ng đã vùng lên gi i phóng quê h ng, làm ch cu c s ng.
ơ ả ể ể ể ặ ấ ả Vai trò: Tính cách đi n hình và hoàn c nh đi n hình là 2 đ c đi m c b n nh t
ượ ể ượ ể ủ c a hình t ng đi n hình, chúng làm cho hình t ng đi n hình luôn luôn có tính
ự ướ ậ ủ ạ chân th c cao, chúng là th ệ c đo tài năng sáng t o ngh thu t c a nhà văn. Chính
ấ ữ ể ấ ệ ế "Tính đi n hình là m t trong nh ng d u hi u ộ trên ý nghĩa y mà Bêêlinxki vi t
ứ ẻ ạ ả ạ ớ ơ ế ủ c a tính m i m trong sáng t o, hay nói đúng h n là b n thân s c sáng t o. N u
ể ể ằ ươ ủ ể có th thì cũng nói r ng tính đi n hình là huy ch ng c a nhà văn. Đi n hình là
ng ườ ạ i l đã quen bi ế ”. t
ế 6.5. Chi ti ậ . ệ t ngh thu t
ế ể ế ủ ứ ớ ứ ẩ ề ả t c a tác ph m mang s c ch a l n v c m Chi ti ệ t ngh thu t ậ là “các ti u ti
ừ ể ữ ậ ế ơ ị ấ ỏ xúc và t ng t t là đ n v nh nh t có th ể ư ưở ” (T đi n thu t ng văn h c ọ ). “Chi ti
ượ ộ ươ ấ ị ầ ẩ chia ra đ c tùy theo m t t ng quan và yêu c u nh t đ nh ” trong tác ph m văn
ạ ọ ư ạ ậ h c (ọ Lí lu n văn h c ọ NXB Đ i h c S ph m)
ế ệ ậ ượ ể ể ệ ộ Chi ti t ngh thu t đ c bi u hi n phong phú, có th là m t nét chân dung
ậ ờ ả ứ ử ể ệ ộ ộ ộ ộ nhân v t, m t hành vi l ỉ i nói, m t bi u hi n c ch , ph n ng n i tâm, m t nét
ườ ệ ể ệ ạ ộ ộ ả phong c nh, môi tr ng, m t bi u hi n sinh ho t, m t khâu quan h nào đó trong
ậ ủ ờ ố đ i s ng c a nhân v t...
ự ố ể ệ ẩ ậ ọ ộ ỉ ấ ữ ơ ừ Tác ph m văn h c là m t ch nh th ngh thu t, là s th ng nh t h u c t ng
ế ở ậ ẩ ế ọ ế ố ộ y u t b ph n trong tác ph m, vì th đây chi ti ỗ t đóng vai trò quan tr ng. M i
ế ặ ắ ầ ộ ộ chi ti t đ c s c góp ph n làm nên nét đ c đáo trong n i dung t ư ưở t ng và hình
ậ ủ ứ ệ ẩ . th c ngh thu t c a tác ph m
ươ ữ ề ầ ế ỗ M i ph ng pháp sáng tác có nh ng yêu c u khác nhau v chi ti ặ t, trong đó đ c
ệ ả ể ế ự ủ ư ệ ệ bi ự t ph i k đ n trào l u ch nghĩa hi n th c phê phán. Các nhà văn hi n th c
ế ự ả ế ẽ ả ế ể Ti u thuy t s không là gì c n u nó ầ yêu c u chi ti t ph i có tính chân th c “
ự ừ ế ự ụ không chân th c trong t ng chi ti t ữ ế ”. Nh ng chi ti ự t chân th c có tác d ng “th c
ệ ầ ả ộ ườ ọ ữ ả c m” góp ph n đan d t nên nh ng c nh sinh đ ng làm cho ng i đ c quên đi
ư ượ ệ ẩ ọ ự ế ả ặ ớ ờ vi c đ c tác ph m, nh đ c ti p xúc v i chính chính c nh đ i th c. M t khác
ế ứ ệ ự ệ ầ ự tính chi ti ọ t chân th c còn có s m nh quan tr ng là góp ph n tái hi n chân th c
ể ể ả cách đi n hình trong hoàn c nh đi n hình.
ự ự ọ ế ể ệ ụ ắ ậ ờ ồ S l a ch n chi ti t “đ t giá” th hi n tài quan sát, tài v n d ng đ ng th i là
ề ệ ệ ườ ế ế ậ ủ quan ni m ngh thu t c a nhà văn v con ng ằ i. Chính vì th có ý ki n cho r ng
ế ỏ ớ Chi ti t nh làm nên nhà văn l n.
ơ ơ ệ ấ ấ ắ 6.6. Ch t th và ch t th trong truy n ng n:
ấ ữ ấ ượ ạ ừ ự ệ ơ là tính ch t tr tình tính ch t đ c t o nên t s hoà quy n gi a v ữ ẻ Ch t thấ
ớ ẻ ẹ ủ ể ể ệ ạ ả ẹ ủ ả đ p c a c m xúc, tâm tr ng, tình c m v i v đ p c a cách bi u hi n đ có th ể
ơ ợ ữ ả ộ ẩ kh i g i nh ng rung đ ng th m mĩ và tình c m nhân văn.
ơ ệ ấ ượ ạ ắ đ ể c t o nên khi nhà văn chú ý khai thác và bi u Ch t th trong truy n ng n
ệ ộ ế ạ ủ ả ậ ả ạ hi n m t cách tinh t ặ ủ m ch c m xúc, tâm tr ng, tình c m c a nhân v t ho c c a
ướ ế ớ ằ ế ợ ả ầ ả chính mình tr c th gi ữ i b ng nh ng chi ti t, hình nh đ y g i c m và m t l ộ ố i
ề ả ủ ả ệ ồ ợ ị ớ văn trong sáng, truy n c m, phù h p v i nh p đi u riêng c a c m xúc, tâm h n.
ệ ắ ẩ ặ ộ ượ ấ > M t truy n ng n (ho c tác ph m văn xuôi) đ c coi là giàu ch t th ơ
ố ậ ủ ườ ế ể ạ ệ ặ ộ khi m i b n tâm c a ng i vi t không đ t vào vi c k l ế ố ự ệ i m t bi n c , s vi c,
ủ ờ ố ặ ủ ộ ạ ệ ậ ộ ồ hành đ ng mà là vi c làm b t lên m t tr ng thái c a đ i s ng ho c c a tâm h n
con ng i.ườ
ượ ậ ữ 6.7. Hình t ơ ng nhân v t tr tình trong th .
ả ượ ậ ữ ệ ệ ạ Mô t : Hình t ng nhân v t tr tình trong th ọ ơ hi n ra qua gi ng đi u, tr ng thái
ả ẩ ậ ồ ự ự ệ ạ tâm h n, c m xúc ( còn nhân v t trong tác ph m t s : có di n m o, tính cách,
ụ ể ộ hành đ ng c th ).
Phân lo i:ạ
ự ấ ệ ủ ả ẩ + Xét s xu t hi n c a tác gi trong tác ph m:
ả ữ • Cái tôi tr tình: tác gi
ậ ữ ậ ả ậ • Nhân v t tr tình nh p vai: khi tác gi hoá thân vào nhân v t khác trong tác
ph m.ẩ
ề + Xét v vai trò:
ủ ể ữ ườ ự ế ộ ộ ả • Ch th tr tình (ng i tr c ti p b c l c m xúc)
ố ượ ố ượ ữ ướ ớ ủ ủ ể ữ ạ • Đ i t ng tr tình: đ i t ng h ng t i c a tâm tr ng ch th tr tình
ệ ể 6.8. Quan đi m/ quan ni m sáng tác
Là gì:
ỗ ứ ể ể + Ch đ ng, đi m nhìn đ nhà văn sáng tác.
ả ượ ự ệ + Ph i đ c hi n th c hoá trong quá trình sáng tác.
ự ế ể ệ ượ ể ế ẩ + Đ c phát bi u tr c ti p hay th hi n gián ti p qua các tác ph m.
ể ạ ư ể ệ + Nhà văn nào cũng có quan đi m/quan ni m sáng tác nh ng đ t o thành m t h ộ ệ
ả ố ị ượ th ng có giá tr thì không ph i ai cũng làm đ c.
Vai trò:
ự ề ố ộ ọ ượ ự + Chi ph i toàn b quá trình sáng tác (l a ch n đ tài, hình t ng, l a ch n l ọ ố i
ế ệ ụ ứ vi t, các hình th c ngh th ât...)
ể ệ ầ ầ ủ + Ph n nào th hi n t m t ư ưở t ng c a nhà văn.
ả ạ ọ 6.9. Nhà văn – văn b n – b n đ c
ườ ự ạ ả ồ Nhà văn: ng ệ i sáng t o ra văn b n => th c hi n quá trình kí mã => Ý đ ngh ệ
ậ ả ủ ề ể ả ả ả ộ ỉ thu t, cách lí gi i c a nhà văn v văn b n ch là m t kh năng hi u văn b n.
ạ ọ ườ ế ự ệ ậ ọ ả B n đ c: ng i ti p nh n văn h c => th c hi n quá trình gi i mã.
ộ ộ ề ể ả ấ ậ ả Văn b n: là m t b mã, có th ch p nh n nhi u cách gi ư i khác nhau nh ng
ả ợ ượ ử ớ ph i phù h p v i các mã đã đ c nhà văn kí g i.
ể ả ướ ứ ụ ế ậ ẫ ậ ọ ế ầ ủ i quy t yêu c u c a II. H ng d n h c sinh v n d ng ki n th c lí lu n đ gi
ỏ ọ ề đ thi h c sinh gi i.
ươ ng pháp làm bài 1. Ph
ể ế ọ ướ H c sinh có th ti n hành theo các b c sau:
ả ấ Gi ề i thích v n đ .
ứ ậ ấ ề Bàn lu n, ch ng minh v n đ .
ở ộ ấ ề Đánh giá m r ng, nâng cao v n đ .
ộ ố ư 2. M t s l u ý
ế ứ ế ầ ậ ọ ượ ử ụ Trong bài vi t, ph n ki n th c lí lu n văn h c đ ọ c s d ng khi h c
ả ở ộ ậ ấ sinh gi i thích, bàn lu n, đánh giá m r ng, nâng cao v n đ ề.Trong đó ki nế
ọ ượ ử ụ ấ ở ứ ề ậ ầ ậ ấ th c lí lu n văn h c đ c s d ng nhi u nh t ề ph n bàn lu n v n đ .
ọ ượ ử ụ ứ ế ậ ợ ớ Ki n th c lí lu n văn h c đ ầ ả c s d ng trong bài ph i phù h p v i yêu c u
ừ ề ồ ươ ế ộ ả ủ c a đ , trình bày v a ph i, không ôm đ m, phô tr ứ ng ki n th c m t cách
ầ ườ ứ ế ậ ậ ọ ợ không c n thi ế . Tránh tr t ộ ụ ng h p h c sinh v n d ng ki n th c lí lu n m t
ủ ứ ụ ế ạ ờ ườ ọ cách m nh t, chung chung, không đ s c thuy t ph c ng i đ c.
ả ượ ứ ế ậ ộ ự ạ Ki n th c lí lu n ph i đ c trình bày m t cách t ằ nhiên, rành m ch b ng
ứ ủ ế ể ọ ờ l ứ i văn, cách hi u c a h c sinh ch không nên sao chép máy móc ki n th c
ờ ạ ậ ủ ệ ả ạ ầ ở sách v hay l i d y r p khuôn c a th y cô. Bài văn đ t hi u qu cao là nh ờ
ữ ứ ụ ế ề ế ạ ậ ộ ợ ứ ậ v n d ng m t cách linh ho t, h p lí gi a nhi u ki n th c lí lu n, ki n th c
ọ ượ ễ ạ ả văn h c đ ả c di n đ t giàu c m xúc và hình nh.
ộ ố ề ứ ọ ể ấ ề III. M t s đ minh h a cách th c tri n khai v n đ .
ị ủ ậ ướ ế ệ ẩ Giá tr c a tác ph m ngh thu t tr c h t là giá tr t ị ư ưở t ủ ng c a nó. ề Đ 1: “
ư ượ ở ậ ủ ứ ả Nh ng là t ư ưở t ng đã đ c rung lên các cung b c c a tình c m , ch không
ủ ơ ể ẳ ấ ả ph i ả ở ư ưở t t ng th ng đ trên trang gi y. Có th nói, tình c m c a ng ườ i
ế ự ộ ầ vi t là khâu đ u tiên và là khâu sau cùng trong quá trình xây d ng m t tác
ệ ẩ ph m ngh thu t ậ .”
ề ễ ớ ả Các nhà văn nói v văn (Nguy n Kh i, ộ ẩ , NXB Tác ph m m i, Hà N i,
1985)
ư ế ệ ớ ị ể ề ế Anh/ch hi u nh th nào v ý ki n trên? Hãy liên h v i sáng tác
ặ ố ữ ể ệ ỏ ế ủ c a Xuân Di u ho c T H u đ làm sáng t ý ki n.
ướ ẫ H ng d n:
ả ế ủ ễ 1. Gi ả i thích ý ki n c a Nguy n Kh i
ả ớ ứ ữ ừ ề ễ ả ắ ầ Là nhà văn đã t ng tr i v i ngh , Nguy n Kh i ý th c sâu s c nh ng yêu c u
ắ ươ ể ẩ ộ ướ ế ủ kh t khe c a văn ch ị ủ ng. Ông hi u giá tr c a m t tác ph m tr c h t là giá tr ị
ủ ư ườ ờ ầ ệ ả ộ ư ưở t t ng c a nó. Nh ng là ng i đã tr i nghi m cu c đ i c m bút, ông cũng
ệ ả ấ ỉ ầ ả ơ “t ư ưở ng t ậ th m thía ngh thu t không ph i ch là t ư ưở t ng đ n thu n mà ph i là
ượ ở ứ ậ ẳ ằ đ c rung lên ả các cung b c tình c m, ch không ph i ả ở ư ưở t t ng n m th ng đ ơ
ả ượ ắ ẫ ấ ả trên trang gi y”ấ , nghĩa là t ư ưở t ng y ph i đ ủ c t m đ m trong tình c m c a
ườ ế ư ưở ả ượ ấ ể ả ằ ả ả ng i vi t, t t ng y ph i đ c chuy n t ủ i b ng tình c m, c m xúc c a
ườ ế ủ ễ ệ ả ẳ ố ị ng i ngh sĩ. Nói cách khác, ý ki n c a Nguy n Kh i đã kh ng đ nh m i quan
ữ ư ưở ể ờ ủ ả ệ ắ h g n bó, không th tách r i gi a t t ng và tình c m c a nhà văn.
2. Bàn lu n.ậ
ậ ướ ế ị ủ ệ ẩ 2.1. Giá tr c a tác ph m ngh thu t tr c h t là giá tr t ị ư ưở t ủ ng c a nó , câu nói
ể ủ ậ ư ộ ể hi n nhiên nh m t chân lí không th ph nh n .
ị ướ ế ấ ượ ẩ ậ ộ ệ M t tác ph m ngh thu t có giá tr , tr ả ề c h t ph i đ xu t đ c m t t ộ ư ưở ng t
ữ ủ ệ ề ẻ ả ớ ộ m i m . M t nhà văn tài năng ph i có nh ng phát hi n riêng c a mình v nhân
ộ ỗ ộ ả ủ ộ ộ ộ ậ ố sinh thông qua m t n i lòng, m t tình hu ng, m t c nh ng …c a m t nhân v t.
ả ủ ứ ế ở ươ ệ ả ậ B i xét đ n cùng, thiên ch c cao c c a văn ch ng ngh thu t là ph n ánh con
ườ ướ ớ ụ ườ ế ng i và h ng t ụ ờ ố i ph c v đ i s ng con ng ế i. Vì th , khi vi ẩ t tác ph m nhà
ủ ế ủ ủ ể văn không th không b c l ộ ộ ư ưở t t ng c a riêng mình, ch ki n c a riêng mình
ướ ữ ề ấ ộ tr c nh ng v n đ xã h i .
ấ ủ ệ ể ề ả ặ ậ ạ ộ M t khác, b n ch t c a lao đ ng ngh thu t là sáng t o. Ngh văn là ngh sáng
ủ ụ ệ ả ạ t o. Cho nên nhi m v khó khăn mà cũng là vinh quang c a nhà văn là ph i khám
ộ ệ ố ủ ư phá, phát minh ra m t h th ng t ư ưở t ở ng c a riêng mình. B i nói nh Nam Cao
ươ ữ ế ầ ườ ữ ạ ợ ng không c n đ n nh ng ng i th khéo tay…sáng t o nh ng cái gì “Văn ch
ư ư ưở ế ố ố ẽ ệ ch a có” . T t ng s là y u t ậ c t lõi hình thành nên phong cách ngh thu t,
ủ ấ ấ d u n riêng c a nhà văn.
ả ư ưở ễ ủ “là t ư ưở t ng đã 2.2. Tuy nhiên, theo Nguy n Kh i, t t ộ ng c a m t nhà văn
ượ ở ậ ủ ứ ả đ c rung lên các cung b c c a tình c m, ch không ph i ả ở ư ưở t t ẳ ng th ng đ ơ
trên trang gi yấ ”
ậ ủ ủ ẹ ậ ọ ậ Các Mác nói : quy lu t c a văn h c là quy lu t chung c a cái đ p, là quy lu t
ứ ả ấ ả ả ấ ứ ế ạ ủ c a tình c m. Có nghĩa là Mác nh n m nh tình c m ch không ph i b t c y u
ủ ệ ẩ ậ ớ ọ ồ ỗ ố t ự ẹ nào m i là ng n ngu n sâu xa c a cái đ p. M i tác ph m ngh thu t đích th c
ả ướ ủ ẹ ằ ả ph i h ng con ng ườ ớ i, t i cái đ p b ng tình c m c a nhà văn.
ủ ủ ề ự ề ả ẫ ơ Không ph i ng u nhiên nhi u nhà th đã nói v s thăng hoa c a c a xúc. Ngay
ậ ọ ộ ơ ọ ồ Hãy xúc đ ng h n th cho ng n ừ ư t x a, Ngô Thì Nh m đã kêu g i các thi nhân “
ề ơ ế ệ ơ ờ ơ Th hay, l i th chín đ ỏ bút có th nầ ”. Xuân Di u khi bàn v th cũng có ý ki n “
ư ưở ẻ ộ ủ ữ ế ớ ả trong c m xúc”. T t ng c a nhà văn dù có m i m , đ c đáo đ n đâu đi n a mà
ượ ể ệ ằ ộ ỉ ẳ ơ không đ c th hi n b ng m t trái tim thì t ư ưở t ng đó ch th ng đ trên trang
ấ gi y mà thôi.
ủ ầ ả 2.3. Tình c m c a ng ườ ế i vi t là khâu đ u tiên và là khâu sau cùng trong quá
ự ộ ệ ẩ trình xây d ng m t tác ph m ngh thu t ậ ”.
ủ ế ẩ ả ọ ồ ườ ủ Tác ph m văn h c là ti ng nói c a tâm h n, tình c m cá nhân c a ng i ngh ệ
ướ ấ ứ ộ ờ ạ ả ọ sĩ tr ẩ c cu c đ i. Nhà văn sáng t o tác ph m văn h c khi c m th y b c xúc tr ướ c
ộ ố ủ ườ ả ấ ệ ủ cu c s ng c a con ng ự i, c m th y có s thôi thúc mãnh li ậ t c a con tim. Vì v y,
ả ằ ớ ơ ở Th kh i phát trong lòng ng không ph i vô c mà Lê Quí Đôn cho r ng “ ườ ”. i
ự ả ẩ ẩ Tình c m còn là khâu sau cùng trong quá trình xây d ng tác ph m tác ph m
ệ Ở ế ườ ọ ườ ọ ậ ủ ngh thu t c a nhà văn. ố đây là mu n nói đ n ng i đ c. Ng ớ ế i đ c đ n v i
ả ằ ẩ ườ ế ầ ố ừ ằ tác ph m đâu ph i b ng con đ ng lí trí mà b ng chi c c u n i t ế trái tim đ n
ữ ắ ấ ế ử ắ ấ ớ v i trái tim. Nh ng t ư ưở t ng tâm đ c nh t, tha thi t nh t nhà văn g i g m trong
ẽ ậ ẩ ồ ườ ọ ủ ả tác ph m s thâm nh p vào tâm h n ng i đ c trong hình hài c a c m xúc. Nhà
ể ẳ ặ ị ệ ủ ế văn Bùi Hi n đã kh ng đ nh ý nghĩa đ c bi t c a ti ng nói tri âm trong văn
ươ ẻ ữ ự ả ế n c ườ i ch ư ng nh sau : “ Ở ướ nào cũng th thôi, s c m thông chia s gi a ng
ườ ế ọ đ c và ng i vi ế ” t là trên h t
ủ ẩ ả ộ ị M t tác ph m có giá tr hay không xét cho cùng là do tình c m c a nhà văn có
ự ế ả ồ ộ ườ ọ chân th c hay không, có kh năng tác đ ng sâu xa đ n tâm h n ng i đ c hay
không.
ứ 3. Ch ng minh
ộ ủ ệ c a Xuân Di u. * Phân tích bài th ơ V i vàng
ủ ệ ướ ề ằ ẳ ị Trong các sáng tác c a Xuân Di u tr ộ c CMT8 đ u nh m kh ng đ nh m t
ề ượ ớ ờ ể ả ủ ni m khao khát đ c giao c m v i đ i có th xem là t ư ưở t ệ ng c a Xuân Di u
ấ ắ ủ ệ ộ lúc y. Đó là m t t ộ ư ưở t ở ẻ ng nhân văn đ c đáo và kho kho n c a Xuân Di u . B i
ấ ế ơ ườ ệ ọ ạ ố vì lúc y bi t bao nhiêu là th khác đang chán ch ng tuy t v ng, tr n ch y vào
ứ ệ ả ẫ ố ộ ờ quá kh vàng son hay tr n vào tình yêu, vào m ng o thì Xuân Di u v n nhìn đ i
ắ ễ ể ẫ ặ c p m t xanh non ố Chân hoá r đ hút mùa d ằ b ng “ ”, v n mong mu n “ ướ ấ ”. i đ t
ư ưở ắ ấ ẻ ượ ộ ộ ạ ẽ ả ầ T t ng nhân văn kho kho n y đ c b c l m nh m , tràn đ y c m xúc
ộ trong bài th ơ V i vàng :
ớ ệ ề ộ ơ V i vàng + Gi i thi u chung v bài th .
ề ộ ữ ệ ườ ủ + Phân tích nh ng khám phá c a Xuân Di u v m t thiên đ ặ ấ ng trên m t đ t,
ậ ủ ề ờ ệ ờ ụ ế ố ả c m nh n c a Xuân Di u v th i gian, l i gi c giã s ng h t mình… (chú ý phân
ữ ừ ữ ừ ệ ả tích nh ng t ng , hình nh, bi n pháp tu t …)
ơ ố ữ ể ể ấ ẫ ứ ỏ ậ ị *Có th l y d n ch ng trong th T H u đ làm sáng t nh n đ nh.
ở ộ 4. M r ng, nâng cao.
ệ ữ ư ưở ố ẩ ả ọ M i quan h gi a t t ng và tình c m trong tác ph m văn h c.
ạ ủ ị ủ ự ẩ ể S sáng t o c a nhà văn đ làm nên giá tr c a tác ph m.
ủ ườ ọ ế ẩ ậ Vai trò c a ng i đ c khi ti p nh n tác ph m.
ự ệ ạ ọ Đ 2:ề Hi n th c và sáng t o trong văn h c
ệ ậ ẩ ượ ự ừ ữ “Tác ph m ngh thu t luôn đ c xây d ng t ậ ệ nh ng v t li u m n ượ ở ự th c
ạ ư ố ỉ ạ ữ ồ t i, nh ng nhà văn không ch mu n ghi l ố i nh ng cái đã có r i mà còn mu n
ộ ề nói m t đi u gì m i m ” ễ ớ ẻ (Nguy n Đình Thi).
ị ỏ ế Anh/Ch hãy làm sáng t ý ki n trên.
ả 1. Gi i thích
ứ ể ệ ừ ể ế ậ ệ “V t li u”: Nguyên li u đ làm nên th gì đó (t đi n Ti ng Vi ệ ệ “v t li u ậ t);
ộ ố ệ ạ ề ậ ủ ự ế ệ m n th c t i” ấ ượ ở ự ạ đ c p đ n vai trò c a hi n th c cu c s ng trong vi c t o ch t
ệ ẩ ộ li u làm nên m t tác ph m.
ố ỉ ạ ữ ồ ố ộ i nh ng cái đã có r i mà còn mu n nói m t “Nhà văn không ch mu n ghi l
ầ ấ ế ề ự ủ ề ề ạ ọ ớ đi u gì m i m ”: ẻ Yêu c u t t y u c a văn h c v s sáng t o, v cá tính sáng
ự ạ ỗ ỉ ạ ủ t o c a m i nhà văn. S sáng t o trong quá trình sáng tác không ch là yêu c u c ầ ơ
ỗ ự ủ ủ ị ả b n mà còn là khao khát, n l c c a nhà văn, làm nên v trí c a nhà văn trong văn
ấ ả ủ ự ệ ề ậ đàn, và trên t t c , chính là s thăng hoa c a anh ta trong ngh thu t, là ni m say
ị ớ ữ ữ ậ ữ ớ mê vô t n khi khám phá ra nh ng giá tr m i, nh ng t ư ưở t ng m i, nh ng tình
ẻ ẹ ữ ớ ớ ả c m m i, nh ng v đ p m i.
ờ ậ ị ờ ủ ề ậ ể ế ạ > Ý nghĩa l i nh n đ nh : Đ c p đ n hai khía c nh không th tách r i c a quá
ự ự ể ệ ẩ ế ạ trình sáng tác: Hi n th c và s sáng t o. Tác ph m không th hình thành n u
ậ ệ ư ự ế ệ ế ế ấ ồ ồ thi u đi hi n th c, n u thi u đi ngu n v t li u c u thành nên nó, nh ng đ ng
ể ồ ạ ờ ị ể ố ể ẳ ấ ớ ờ ị ế th i, đ t n t i, đ kh ng đ nh giá tr , đ s ng mãi v i th i gian, nh t thi t tác
ữ ự ứ ự ề ẻ ả ẩ ả ọ ớ ậ ạ ph m văn h c ph i ch a đ ng s sáng t o, ph i có nh ng đi u “m i m ”. V t
ự ớ ặ ủ ự ệ ệ ẻ ộ ồ li u hi n th c và s m i m mà nhà văn khám phá chính là hai m t c a m t đ ng
ự ứ ệ ẫ ộ ố xu, có m i quan h ồ ệ bi n ch ng, tác đ ng l n nhau, làm nên s hình thành và t n
ạ ủ ẩ ọ ộ t i c a m t tác ph m văn h c chân chính.
2. Bàn lu n.ậ
ệ ạ ậ ượ ự ừ ữ ẩ 2.1. T i sao “Tác ph m ngh thu t luôn đ c xây d ng t ậ ệ nh ng v t li u
ượ ở ự ạ m n th c t i”?
ố ượ ủ ự ệ ệ ả ộ ờ ộ ố . “Cu c đ i Đ i t ng ph n ánh c a văn ngh chính là hi n th c cu c s ng
ở ầ ể ể ớ ủ ươ ự là đi m kh i đ u và cũng là đi m đi t i c a văn ch ẩ ấ ng”. Th c ch t tác ph m
ộ ố ự ọ ượ ủ ả ệ văn h c chính là hi n th c cu c s ng đ c ph n ánh qua lăng kính c a nhà văn.
ế ư ưở ử ắ ả ừ ệ ự N u t t ng, tình c m mà nhà văn g i g m t hi n th c anh ta khai thác chính là
ị ứ ủ ủ ẩ ầ ẩ ậ ỉ đ nh cao c a tác ph m, chính là ph n làm nên giá tr , s c hút c a tác ph m, thì v t
ễ ề ự ệ ệ ắ ữ ấ ầ ổ ị li u hi n th c chính là cái r b n ch c gi cho ph n thăng hóa y luôn n đ nh,
ậ ắ ễ ừ ộ ố ể ệ ẩ ơ ữ v ng vàng. Có th nói, tác ph m ngh thu t b t r t ơ cu c s ng và đ m hoa n i
ủ ườ ư ưở t t ả ng, tình c m c a ng ệ i ngh sĩ.
ấ ệ ọ ắ ẩ Ch t li u làm nên hình hài s c vóc cho tác ph m văn h c chính là ngôn t ừ
ệ ừ ắ ồ ừ Ở ộ ở ậ . Mà ngôn t b t ngu n t ộ ố cu c s ng. “ đâu có lao đ ng, đó có ngh thu t
ữ ạ ừ ạ ộ ữ ằ ố ừ sáng t o ngôn ng ”. Chính t nh ng ho t đ ng s ng h ng ngày, t ộ lao đ ng, t ừ
ữ ồ ạ ạ ờ ộ ữ sinh ho t mà ngôn ng ra đ i. Ngôn ng t n t i khách quan, không m t cá nhân
ư ộ ế ướ ứ ệ ế ể ạ ổ nào có th tùy ti n thay đ i, làm bi n d ng, nó nh m t th kh ọ c mà m i
ả ọ ử ụ ữ ề ồ ộ ữ thành viên trong c ng đ ng đ u ph i h c cách s d ng. Ngôn ng chính là nh ng
ừ ệ ậ ậ ằ ả ế ặ ỉ v a qu ng mà t đó nhà văn, b ng tài năng ngh thu t và c m nh n tinh t , tôi
ệ ừ ậ ủ ữ ệ ế ấ luy n thành ngôn t ngh thu t c a mình, là nh ng gì tinh t ấ nh t, hàm súc nh t,
ề ả ọ ẹ ư ưở ể ể ấ ả ả ể bi u c m nh t, đ có th truy n t i tr n v n t t ng, tình c m mà anh ta đang
ấ ậ ả ổ ấ ủ p ư . Quá trình đó r t gian kh , nh ng thành qu cũng th t cao quý. ả ố “Ph i t n
ặ ấ ừ ề ộ ữ ấ ữ ữ ỉ ằ h ng t n qu ng ngôn t /Ch thu v m t ch mà thôi/ Nh ng ch y làm cho rung
ệ ệ ư ậ ể ộ đ ng/Tri u trái tim trong hàng tri u năm dài”. ộ ậ ệ Nh v y có th nói, m t v t li u
ệ ể ể ế ậ ẩ không th thi u đ làm nên tác ph m ngh thu t mà nhà văn m n t ượ ừ ự ạ i, th c t
chính là ngôn ng .ữ
ủ ủ ứ ạ ọ ể ể Đ hoàn thành s m ng cao c a c a mình, văn h c không th không quan
ậ ậ ế ứ ả ứ ở “Tr thành th vũ khí tâm đ n th c t ọ ự ạ .Th t v y, văn h c có ch c năng cao c là i
ể ừ ố ắ ự ế ớ ấ ừ ổ thanh cao và đ c l c mà chúng ta có đ v a t cáo v a thay đ i th gi i x u xa,
ả ố ừ ồ ườ ọ ạ gi d i, v a làm tâm h n ng ơ i đ c trong s ch h n, phong phú h n” ơ (Th chạ
ậ ủ ự ế ạ ẩ ọ ộ Lam). Theo quy lu t c a s sáng t o, m t tác ph m văn h c không k t thúc trên
ộ ố ỗ ậ ấ ộ trang gi y, mà nó tr i d y, hòa mình vào cu c s ng, tác đ ng vào t ư ưở t ng tình
ườ ể ộ ố ộ ố ả ạ ầ ố ẹ ủ ả c m c a con ng i đ góp ph n c i t o cu c s ng, làm cu c s ng t ơ t đ p h n,
ộ ố ể ế ậ ạ ơ ọ trong s ch h n. Chính vì v y, văn h c không th không chú tâm đ n cu c s ng,
ể ướ ừ ệ ậ ệ ượ ừ ế nhà văn không th kh ữ vi c tìm ki m nh ng v t li u m n t c t ộ ố cu c s ng.
ậ ệ ở ự ộ ệ ớ V t li u ư ể đây chính là hi n th c r ng l n ngoài kia, mênh mông bao la nh bi n
ắ ủ ữ ộ ữ ữ ầ ẫ ớ ơ ờ ạ ớ ớ l n v i nh ng c n sóng ng m d d i, v i nh ng mâu thu n gay g t c a th i đ i,
ữ ữ ữ ậ ỗ ố ư ữ ệ ướ ớ v i nh ng n i đau, nh ng s ph n, nh ng tâm t ọ nguy n v ng, nh ng c m ơ
ướ ể ớ ả ộ ự ấ ệ ầ ỗ ồ khát khao. Tr c bi n l n hi n th c y, m i nhà văn c n tr i r ng tâm h n mình
ủ ữ ậ ắ ọ ộ ờ ệ ủ ể ể đ đón nh n nh ng vang v ng c a cu c đ i, v t ki t trái tim c a mình đ hòa
ữ ệ ươ ể ộ ố ộ ố đi u cùng nh ng đau th ng trong cu c s ng, đ cu c s ng ùa vào trái tim, tràn ra
ọ ườ ạ ườ ấ ể “Nhà văn là ơ ầ n i đ u ng n bút. Nhà văn là ng i b n, nhà văn là ng i th u hi u,
ườ ẩ ỉ ượ ự ế ng i cho máu”. Ch tác ph m đ ằ c xây d ng nên b ng máu nóng da di t yêu
ươ ướ ữ ế ằ ộ ắ th ng h ờ ng đ n cu c đ i, b ng nh ng gi ọ ướ t n ậ c m t sáng trong sâu đ m
ề ườ ế ữ ẩ ớ ớ ni m yêu ng ờ i, yêu đ i tha thi t m i là nh ng tác ph m chân chính, m i có th ể
ượ ớ ạ ẩ ở ọ ờ t qua m i b cõi và gi i h n, tr thành tác ph m chung cho loài ng i” “v ườ , m iớ
ượ ạ ủ ự ờ ể ủ ậ ế t qua s băng ho i c a th i gian có th “ể v ”, đ ph nh n cái ch t.
ữ ố ạ ỉ 2.2. T i sao “Nhà văn không ch ghi chép nh ng gì đã có mà luôn mu n nói
ộ ề ớ ẻ m t đi u gì m i m ”?
ư ươ ữ ườ ợ “Văn ch ầ ng không c n nh ng ng i th khéo tay làm Nh Nam Cao đã nói
ữ ư ư ể ẫ ạ ự theo vài ki u m u đ a cho…sáng t o nh ng gì ch a có”, ạ s sáng t o là y u t ế ố
ố ớ ở ẽ ủ ệ ộ ẩ ậ ố s ng còn c a m t nhà văn đ i v i ngh thu t ậ . B i l ệ , tác ph m ngh thu t không
ồ ủ ộ ố ở ẽ ả ả ệ ẩ ậ ph i là b n photocopy vô h n c a cu c s ng; b i l , tác ph m ngh thu t chính
ế ớ ượ ủ ẩ là th gi i khách quan đ c nhìn qua lăng kính c a nhà văn, nên tác ph m ngh ệ
ậ ẽ ờ ủ ế ế thu t s không bao gi ấ ấ thành hình n u thi u đi d u n cá nhân c a nhà văn in
ự ế ế ế ạ d uấ ậ đ m trong nó. Nói cách khác, n u thi u đi s sáng t o, n u nhà văn không có
ậ ẽ ệ ế ậ ẩ ộ ệ vân tay ngh thu t riêng, tác ph m ngh thu t s ch t và tu t trôi vào quên lãng
ứ ủ ữ ữ ả ạ ớ ố ợ cùng v i dòng ch y c a nh ng th nh t nh t gi ng nhau khác, cùng nh ng l ố i
ự ặ ạ ặ ạ ườ ể ượ mòn, s l p l i chính mình, l p l i ng i khác mà nhà văn không th v t qua.
ườ ạ ẩ ả ườ ậ ủ ế ị i t o nên tác ph m là tác gi ư , nh ng ng ố i quy t đ nh s ph n c a tác “Ng
ạ ườ ọ ẽ ờ ế ữ ậ ẩ ph m l ộ i là đ c gi ” ả (Gorki), ng i đ c s không bao gi ti p nh n nh ng gì đã
ộ ả ế ẩ ướ ế ể ữ tìm đ n tác ph m tr ề ấ c h t đ tìm th y nh ng đi u quen nhàm, cũ kĩ. Đ c gi
ớ ạ ể ố ố ể ồ m i l ệ , đ làm giàu thêm cho tâm h n, đ làm giàu thêm v n s ng, kinh nghi m
ể ể ể ả ể ề ờ ơ ượ ữ ố s ng, đ hi u mình, hi u đ i nhi u h n, đ b n thân có đ c nh ng phút giây
ữ ự ữ ẹ ế ế ẹ ả ạ ọ rung c m tr n v n gi a cái đ p. N u thi u đi s sáng t o, nh ng gì nhà văn ghi
ạ ộ ố ộ ố ứ ễ ỗ ỉ l i ch là ghi chép y nguyên cu c s ng th cu c s ng di n ra m i ngày xung
ứ ộ ố ự ủ ữ ư ọ ế quanh h , th cu c s ng nh nh ng áp l c b a vây ọ ấ đã khi n h th y quen nhàm,
ử ỏ ệ ậ ườ ọ ế ậ ẩ ỏ th m chí m t m i, thì th h i, ng i đ c có ti p nh n tác ph m hay không? Tác
ỉ ồ ạ ẩ ế ượ ộ ị ộ ả ế ố ph m ch t n t i, khi chi m đ c m t v trí trong tim đ c gi , và y u t ạ sáng t o,
ứ ố ề ệ ế ấ ỏ ờ ồ ắ chính là đi u ki n tiên quy t cho s c s ng y, đ ng th i, cũng chính đòi h i kh t
ạ ả ắ ệ ủ ế ớ ươ ự khe này đã t o ra s đào th i kh c nghi t c a th gi i văn ch ng.
ứ 3. Ch ng minh.
ậ ệ ơ ả ề ố ữ ủ ấ ấ ạ ọ ộ V t li u chính là nh ng v n đ c t lõi, c b n, tr ng đ i, c p bách c a cu c
ậ ả ỏ ở ố s ng, đòi h i nhà văn thâm nh p, tr i lòng, trăn tr , suy t ư để làm nên t ư ưở ng t
ủ ề ể ệ ở ự ớ ẻ ủ ộ ề ch đ tác ph m. ẩ S m i m c a nhà văn th hi n góc đ đ tài mà anh ta
ể ệ ở ể ể ệ ở ự ủ ệ ọ ch n, th hi n ớ ậ ệ đi m nhìn c a anh ta v i v t li u hi n th c đó, th hi n khía
ẻ ớ ạ c nh t ư ưở t ng m i m mà anh ta khám phá ra.
ườ ủ ấ ớ ề VD: Đ tài ng ố i nông dân và khám phá c a Nam Cao so v i Ngô T t T ,
ễ Nguy n Công Hoan…
ậ ệ ự ậ ự ữ ờ ượ V t li u chính là nh ng s v t ngoài đ i th c hóa thân thành hình t ủ ng c a
ự ậ ấ ẽ ữ ữ ệ ỗ ngh thu t. ể ậ Qua tay m i nhà văn, s v t y s mang nh ng ý nghĩa, nh ng bi u
ữ ể ệ ạ ườ ữ ấ ượ t ng riêng, đ i di n cho nh ng ki u ng ả ứ i khác nhau, ch t ch a nh ng tình c m
khác nhau.
ự ế ế ờ VD: Con cò ngoài đ i th c đ n con cò trong ca dao, dân ca, đ n con cò trong th ơ
ệ ế ơ ơ ỳ Ch Lan Viên; sóng trong th Xuân Di u và trong th Xuân Qu nh.
ậ ệ ẻ ủ ớ V t li u chính là ngôn ng . ữ Cái m i m c a nhà văn đó là ch t l c đ ắ ọ ượ ừ ứ th c t
ữ ữ ụ ừ ắ ữ ằ ngôn ng dân dã, thông t c h ng ngày thành nh ng ngôn t đ t giá, nh ng cách
ể ể ệ ư ưở ẻ ợ ả ủ ả ế ợ ừ ớ k t h p t m i m , g i c m, đ th hi n t t ng, tình c m c a anh ta.
ử ụ ừ ữ ớ ế ợ ừ ộ ủ ệ ẻ VD: Cách s d ng t ng m i m , cách k t h p t đ c đáo c a Xuân Di u…
ở ộ 4. M r ng, nâng cao.
ậ ệ ủ ự ạ ạ ủ ế ố ự V t li u c a th c t i và s sáng t o c a nhà văn chính là hai y u t không th ể
ộ ờ ạ ẫ ự ố ủ ừ ữ ẩ tách r i, tác đ ng qua l ậ i l n nhau làm nên s s ng c a tác ph m. T nh ng v t
ệ ủ ự ạ ẽ ắ ặ ự ẻ ủ ạ ớ ồ li u c a th c t ờ i, ta s b t g p s sáng t o, cái m i m c a nhà văn. Đ ng th i,
ạ ủ ậ ệ ẽ ẻ ự ớ s m i m , sáng t o c a nhà văn s làm cho v t li u m n ượ ở ự ạ ở th c t i tr nên sâu
ợ ả ẹ ơ ơ ắ ơ s c h n, đ p h n, g i c m h n.
ộ ố ỏ ờ ữ ẩ Nh ng tác ph m văn h c ọ khi r i kh i tay nhà văn và đi vào cu c s ng đã tr ở
ồ ạ ữ ể ầ ộ thành nh ng khách th tinh th n, t n t ớ ự ậ i khách quan v i s v n đ ng n i t ộ ạ ủ i c a
ể ủ ấ ớ ỉ ở ủ ầ ộ nó, v i tính c u trúc ch nh th c a riêng nó, cũng tr ệ thành m t ph n c a hi n
ự ả ở ậ ệ ể ạ ữ ẩ th c, và cũng có kh năng tr thành v t li u đ t o nên nh ng tác ph m ngh ệ
ệ ậ ậ ẩ ở ệ ệ thu t m i ớ m . ẻ Đó là khi tác ph m ngh thu t tr ơ thành thi li u, văn li u, kh i
ạ ủ ế ệ ợ ự g i s sáng t o c a các nhà văn th h sau.
ệ Liên h : Nhà văn.
ọ ạ B n đ c.
ậ ủ ộ ệ ề ề ằ Đ 3: Bàn v lao đ ng ngh thu t c a nhà văn, Mácxen Pruxt cho r ng:
ự ự ả ở ộ ộ ể ỗ ầ M t cu c thám hi m th c s không ph i ộ ch c n m t vùng đ t ớ ấ m i mà
ộ ắ ớ ầ c n m t đôi m t m i.
ề ậ ị ị ế ủ Anh/ch hãy trình bày ý ki n c a mình v nh n đ nh trên.
ả 1. Gi i thích.
ậ ủ ể ệ ộ ộ ể Cu c thám hi m th c s ự ự: quá trình lao đ ng ngh thu t c a nhà văn đ sáng
ự ẩ ạ t o nên tác ph m đích th c.
ư ượ ệ ấ Vùng đ t m i ự ờ ố ớ : hi n th c đ i s ng ch a đ c khám phá.
ụ ờ ố ả ớ ắ Đôi m t m i ẻ ớ : cái nhìn và cách c m th đ i s ng m i m .
ố ế ề ạ ả > Hàm ý câu nói: Trong quá trình sáng t o, đi u c t y u là nhà văn ph i có cái
ụ ộ ệ ề ả ườ nhìn và cách c m th đ c đáo, giàu tính phát hi n v con ng ộ ờ i và cu c đ i.
ứ ậ 2. Bàn lu n + Ch ng minh
ề ặ ủ ư ự ứ ậ ả ọ (HS d a vào tri th c lí lu n v đ c tr ng ph n ánh c a văn h c, phong cách
ệ ư ấ ệ ể ậ ậ ủ ngh thu t c a nhà văn, t ể ể ch t ngh sĩ ... đ tri n khai lu n đi m).
ế ị ư ề ả ọ ị ủ ớ Trong sáng tác văn h c, đ tài m i ch a ph i là cái quy t đ nh giá ộ tr c a m t
tác ph m:ẩ
ự ờ ố ệ ề ạ ượ ả ẩ + Đ tài chính là ph m vi hi n th c đ i s ng đ c ph n ánh trong tác ớ ph m. V i
ộ ề ư ớ ỉ ố ụ ả m t đ tài m i nh ng nhà văn ch sao chép nguyên xi theo l i ch p nh thì không
ạ ị mang l ẩ ự i giá tr đích th c cho tác ph m.
ứ ấ ướ ế Phong trào Th m i ẫ + HS l y d n ch ng: ( ơ ớ đã h ề ng đ n đ tài m i ớ là th gi ế ớ i
ể ẩ ả ị ủ c a cái tôi cá nhân cá th song không ph i tác ph m nào cũng có giá tr ...).
ậ ủ ệ ẩ ị ở Giá tr tác ph m và phong cách ngh thu t c a nhà văn đ ế ị ượ quy t đ nh b i cái c
ụ ờ ố ủ ả ườ ầ nhìn và cách c m th đ i s ng c a ng i c m bút:
ư ệ ề ằ ộ + Dù đ tài cũ nh ng b ng cái nhìn đ c đáo, giàu tính phát hi n và khám phá, nhà
ấ ờ ố ố ả ể ấ ạ văn có th th u su t b n ch t đ i s ng, mang l ẩ i cho tác ph m giá tr t ị ư ưở ng t
sâu s c.ắ
ứ ẫ ọ + HS ch n d n ch ng và phân tích:
ấ ỗ ớ ơ ỉ ị ổ ậ (Chí Phèo, không ch là n i kh v t ch t mà đau đ n h n là bi k ch ỗ ầ tinh th n, n i
ị ướ ị ự ệ ề ả ẫ ườ đau b c p đi c nhân hình l n nhân tính, b c tuy t quy n làm ng i. Nhà văn
ệ ượ ứ ố ố còn phát hi n đ c đ m sáng nhân tính n ẩ ch a bên trong cái l ỷ ữ ủ t qu d c a Chí
Phèo...)
ộ ế ươ ủ ặ ắ ớ (V i vàng ả ủ là k t qu c a cái nhìn t i m i, c a c p m t “xanh non, ế ờ bi c r n”
ướ ẻ ẹ ướ ườ ọ ườ tr c v đ p mùa xuân, đã bày ra tr ắ c m t ng i đ c m t ộ thiên đ ặ ấ ng m t đ t,
ộ ữ ẻ ề ờ ữ ệ ế ầ ậ ơ ớ ớ m t b a ti c tr n gian. H n n a, v i nh n th c ứ m i m v th i gian tuy n tính,
ự ề ơ ộ ố ấ nhà th đã đ xu t m t quan ni m ệ s ng tích c c...)
ở ộ ấ ề 3. M r ng, nâng cao v n đ .
ệ ạ ế ế N u đã có cái nhìn giàu tính khám phá, phát hi n l ậ i ti p c n v i ộ ề ớ m t đ tài
ạ ủ ị ộ ứ ẻ ẩ ớ m i m thì s c sáng t o c a nhà văn và giá tr đ c đáo c a ủ tác ph m càng cao. Vì
ế ị ủ ư ế ắ ọ ớ th , coi tr ng vai trò quy t đ nh c a “đôi m t m i” nh ng cũng không nên ph ủ
ự ễ ủ ấ ậ ớ nh n ý nghĩa c a “vùng đ t m i” trong th c ti n sáng tác.
ể ả ầ ồ ự ụ ộ Đ có cái nhìn và cách c m th đ c đáo, nhà văn c n trau d i tài năng (s tinh
ế ắ ả ồ ưỡ ẹ ấ ồ ườ t , s c s o...), b i d ng tâm h n (t m lòng, tình c m ớ ả đ p v i con ng ộ i và cu c
ậ ế ờ đ i...) và xác l p m t t ộ ư ưở t ng, quan đi m ộ ể đúng đ n, ti n b . ắ
ề ọ ọ Cái quan tr ng trong tài năng văn h c là Đ 4: Nhà văn I.X. Tuocghenhev nói:
ủ ọ ế ệ ủ ể ti ng nói c a mình, là cái gi ng riêng bi ấ t c a chính mình không th tìm th y
ủ ấ ổ ọ ộ ườ trong c h ng c a b t kì m t ng i nào khác .
ẫ ạ ủ ự ể Cá tính sáng t o c a nhà văn và s phát tri n văn (D n theo Khravchenko,
ớ ẩ h cọ , NXB Tác ph m m i, 1978)
ị ề ủ ế Suy nghĩ c a anh (ch ) v ý ki n trên.
ả 1. Gi i thích
ủ ế ấ ấ ụ ả Ti ng nói c a mình ể ệ : d u n riêng trong cách nhìn, cách c m th , cách th hi n
ạ ủ ậ mang đ m cá tính sáng t o c a nhà văn.
ọ ệ ủ ổ ọ ủ ể ấ ấ t c a chính mình không th tìm th y trong c h ng c a b t kì Gi ng riêng bi
ườ ộ ẫ ạ ộ ọ ộ m t ng i nào khác : nét đ c đáo không tr n l n hòa tan trong sáng t o văn h c.
ế ằ ẳ ọ ộ ị > Ý ki n nh m kh ng đ nh: Khi đánh giá m t tài năng văn h c thì phong cách là
ế ị ọ tiêu chí quan tr ng, mang tính quy t đ nh.
2. Bàn lu n.ậ
ắ ủ ấ ẳ ị ề Kh ng đ nh tính đúng đ n c a v n đ
ữ ư ủ ệ ề ẻ ặ ạ ọ ớ ọ Đ c tr ng c a văn h c là sáng t o và phát hi n nh ng đi u m i m , văn h c
không
ữ ọ ế ẵ ọ minh h a cho nh ng t ư ưở t ả ạ ng có s n, vì th cái quan tr ng là nhà văn ph i t o
ạ ộ ệ ậ ượ l p đ c cho mình m t cá tính sáng t o riêng bi t.
ệ ở ể ạ ụ ệ ả Cá tính sáng t o bi u hi n cách nhìn mang tính phát hi n, cách c m th có
ư ế ườ ọ ộ ờ ộ tính khám phá, đ a đ n cho ng ớ ề i đ c m t cái nhìn m i v cu c đ i thông qua
ấ ấ ủ ữ ứ ệ ậ ậ ườ nh ng hình th c ngh thu t mang đ m d u n cá nhân c a ng ệ i ngh sĩ
ấ ẫ ứ ứ (HS l y d n ch ng ch ng minh).
ế ứ ố ề ạ ẩ ỗ ứ Chính cá tính sáng t o đem đ n s c s ng lâu b n cho tác ph m và ch đ ng
ắ ả ờ ạ ữ v ng ch c cho tác gi ọ trong m i th i đ i.
ấ ẫ ứ ứ (HS l y d n ch ng ch ng minh).
ở ộ 3. M r ng, nâng cao.
ạ ự ị ậ ế ệ ả ợ Ti ng nói riêng không có nghĩa t o s d l p, khác bi t mà ph i phù h p văn
ế ậ ạ ậ ươ ả ướ ệ ậ hóa, quy lu t sáng t o và ti p nh n văn ch ng ngh thu t, ph i h ế ng đ n
ế ẩ ấ ẩ ườ ọ ộ ự ưở ụ ồ ph m ch t th m mĩ, đem đ n cho ng i đ c m t s h ả ng th mĩ c m d i dào.
ự ừ ả ồ ươ ỗ ự Nhà văn ph i không ng ng trau d i năng l c văn ch ng, n l c tìm tòi sáng
ố ố ứ ự ề ề ế ở ớ ể ạ ạ t o, m mang v n s ng, có ki n th c uyên bác v nhi u lĩnh v c m i có th t o
ủ ế nên ti ng nói riêng c a chính mình.
ề ươ ộ ố ệ ả ở ữ ứ Đ 5: Văn ch ng giúp ta tr i nghi m cu c s ng ầ nh ng t ng m c và
ữ ề ạ ườ ố ườ nh ng chi u sâu đáng kinh ng c. Nó giúp con ng i s ng “ra ng ơ i” h n,
ố ơ ế ữ ỗ ể ệ ố s ng t ế t h n, n u ta bi ữ t tìm trong m i quy n sách nh ng v t sáng, nh ng
ộ ờ ấ ủ ủ ữ ọ ồ ngu n sáng soi r i vào nh ng góc khu t c a cu c đ i và c a con ng ườ ” i.
ề ọ (Theo Nhà văn nói v môn Văn – Văn h c và tu i tr ổ ẻ – NXB GD, 2015)
ư ế ị ể ệ ể ế ằ Anh/ch hi u ý ki n trên nh th nào? B ng vi c tìm hi u m t s ộ ố
ệ ắ ạ truy n ng n giai đo n 1930 1945, hãy làm sáng t ỏ .
ả 1. Gi i thích.
ệ ạ ậ ồ ừ Văn ch ngươ : là lo i hình ngh thu t bao g m các sáng tác dùng ngôn t ngh ệ
ộ ố ậ ể ả ườ thu t đ ph n ánh cu c s ng con ng i.
ươ ộ ố ệ ả ở ứ ữ ữ ầ Văn ch ng giúp ta tr i nghi m cu c s ng ề nh ng t ng m c và nh ng chi u
ươ ế ặ ầ ườ ọ sâu đáng kinh ng cạ : văn ch ng th m l ng đem đ n cho ng ả ữ i đ c nh ng tr i
ộ ờ ả ế ệ ấ ộ ườ ọ ỏ nghi m mà m t cu c đ i khó lòng th u tr i h t. Nó giúp ng i đ c th a mãn nhu
ả ự ố ế ế ạ ọ ớ ỉ ạ ầ c u n m tr i s s ng muôn hình v n tr ng. Đ n v i văn h c, ta không ch khám
ứ ự ệ ể ậ ả ậ ả phá, nh n th c hi n th c mà còn c m nh n, hi u bi ế ư ưở t t t ng, tình c m, ướ c
ủ ạ ơ ọ m , khát v ng c a nhân lo i và chính mình.
ườ ố ườ ơ ố ố ơ ế Nó giúp con ng i s ng “ra ng i” h n, s ng t ế t h n, n u ta bi t tìm trong
ữ ữ ữ ệ ể ỗ ồ ọ ấ m i quy n sách nh ng v t sáng, nh ng ngu n sáng soi r i vào nh ng góc khu t
ộ ờ ủ ườ ủ c a cu c đ i và c a con ng i:
ấ ủ ủ ệ ồ ọ ờ ộ ữ + V t sáng, ngu n sáng soi r i vào nh ng góc khu t c a cu c đ i và c a con
ề ữ ệ ủ ề ẩ ẻ ẹ ế ớ ự ng iườ : s phát hi n c a nhà văn v nh ng v đ p ti m n bên trong th gi i tâm
ườ ự ố ớ ộ ườ ộ ờ ồ h n con ng i, có tác đ ng tích c c đ i v i con ng i, cu c đ i. Ng ườ ọ ẽ i đ c s
ủ ậ ươ ớ ồ ừ ề ế nh n ra ý nghĩa c a văn ch ng v i tâm h n mình t chính đi u này. N u ng ườ i
ủ ộ ẹ ẩ ư ề ế ậ ự ể ệ ọ đ c ch đ ng tìm ki m cái đ p n kín, ti m tàng cũng nh nh n ra s th hi n
ẻ ẹ ữ ẳ ượ ậ ở ẽ ậ ẩ nh ng v đ p sâu th m trong hình t ệ ng ngh thu t tác ph m thì s nh n ra
ượ ữ ẩ đ ệ c nh ng thông đi p th m mĩ sâu xa.
ườ ố ườ ố ơ ọ i s ng “ra ng i” h n, s ng t t h n: + Nó giúp con ng ẩ ố ơ tác ph m văn h c đem
ạ ườ ề ả ồ ở l i cho con ng ệ i ni m vui trong sáng, thánh thi n, làm n y n trong tâm h n ta
ữ ẹ ướ ấ ố ẹ ữ ế ẩ ả nh ng xúc c m cao đ p, h ng ta đ n nh ng ph m ch t t t đ p mang tính nhân
văn.
2. Bàn lu n.ậ
ộ ố ẹ ệ ậ ả ọ ộ ổ ợ Văn h c ngh thu t ph n ánh cu c s ng m t cách t ng h p, toàn v n trong
ứ ạ ủ ệ ề ạ ậ ọ m i quan h đa d ng, ph c t p, t p trung khám phá chi u sâu khôn cùng c a tâm
ườ ồ h n con ng i.
ứ ệ ả ở ắ ớ ờ ố ầ ọ ộ Văn h c có s m nh cao c b i tác đ ng sâu s c t i đ i s ng tinh th n con
ườ ứ ủ ậ ọ ng i: văn h c làm giàu thêm nh n th c c a con ng ườ ề ế ớ i v th gi i xung quanh,
ả ọ ọ ỡ ồ ồ ắ ề v chính b n thân mình; văn h c b i đ p, nâng đ , thanh l c tâm h n con ng ườ i
ế ườ ở ệ ườ ơ ố ố ơ > khi n con ng i tr nên hoàn thi n, ng i h n, s ng t t h n.
ế ượ ể ạ ọ ồ ớ ị Văn h c luôn đ ng hành v i nhân lo i, có v trí không th thay th đ c trong
ườ ủ ờ ố đ i s ng c a con ng i.
ỏ ộ ố ể ệ ệ ế ằ ắ 3. Làm sáng t ạ ý ki n b ng vi c tìm hi u m t s truy n ng n giai đo n
1930 – 1945.
ự ệ ệ ạ ọ ộ Thí sinh đ ượ ự c t ắ do l a ch n m t vài truy n ng n hi n đ i mà mình yêu thích đ ể
ể ề ấ ấ ẩ ả ậ ả ộ th u hi u v n đ . Tuy nhiên, đây không ph i là c m nh n toàn b tác ph m mà
ươ ệ ầ ậ c n t p trung vào hai ph ng di n:
ộ ố ệ ệ ề ệ ả ậ ố ỉ ậ ữ Ch ra các thông đi p ngh thu t, nh ng tr i nghi m v cu c s ng, s ph n,
ề ồ ườ ừ ẩ ẩ nhân cách hay chi u sâu tâm h n con ng i trong tác ph m. T tác ph m, khám
ữ ề ẻ ớ ườ ệ phá nh ng đi u m i m trong cái bình th ng, phát hi n chân lí sâu xa trong
ữ ả ị ề nh ng đi u gi n d .
ừ ệ ẩ ở ủ ẹ ệ ộ ữ ệ T vi c phát hi n cái Đ p sâu xa c a n i dung tác ph m nh ng v t sáng,
ấ ủ ữ ậ ồ ọ ượ ngu n sáng soi r i vào nh ng góc khu t c a nhân v t, hình t ậ ệ ng ngh thu t
ậ ẩ ồ ọ ỡ ị ườ ủ trong tác ph m mà nh n ra giá tr nâng đ , thanh l c tâm h n con ng i c a tác
ứ ệ ờ ủ ẩ ả ươ ậ ph m. Đó cũng chính là s m nh cao c muôn đ i c a văn ch ệ ng ngh thu t.
ở ộ 4. M r ng, nâng cao.
ờ ẻ ủ ự ộ ườ ầ ế Ý ki n là l i tâm s , chia s c a m t ng ọ i c m bút luôn yêu quý và trân tr ng
ươ ứ ệ ả ủ ỉ ươ ớ ườ văn ch ng, ch ra s m nh cao c c a văn ch ng v i con ng i.
ế ị ướ ể ườ ọ ế ậ ể ề ẩ Ý ki n là đ nh h ng đ ng i đ c tìm hi u, ti p c n tác ph m trong chi u sâu
ư ưở t t ủ ng c a nó.
ồ ưỡ ề ọ B i d ng tình yêu, ni m say mê văn h c nói riêng, tình nhân ái, t ư ưở t ố ng s ng
ạ ọ ẹ đ p cho b n đ c nói chung.
ề ạ ệ ủ ế Công vi c c a Đ 6: Trong tác ph m ẩ Theo giòng, nhà văn Th ch Lam vi t:
ẹ ở ỗ ờ ớ ệ nhà văn là phát hi n ra cái đ p ch không ai ng t ẹ i, tìm cái đ p kín đáo và
ấ ủ ự ậ ể ườ ọ ộ ưở ứ che l p c a s v t, đ cho ng ọ i đ c m t bài h c trông nhìn và th ng th c.
ọ ộ ệ ắ ươ Qua m t vài truy n ng n đã h c trong ch ữ ng trình Ng văn THPT,
ế ậ ị anh/ch hãy bình lu n ý ki n trên.
ả 1. Gi i thích.
ẻ ề ẹ ẩ ẹ ằ Cái đ p kín đáo, che l p ấ là cái đ p n đ ng sau v b ngoài xù xì, gai góc, thô
ầ ườ ườ ẻ ẹ ủ ủ ườ ệ k ch, t m th ng…Đó th ng là v đ p c a nhân cách, c a tình ng i, khát
ứ ố ọ v ng, s c s ng, tài năng…
ả ơ ườ ợ i N i không ai ng t ờ ớ chính là hoàn c nh, là môi tr ậ ng không phù h p, thu n
ẹ ợ l i cho cái đ p.
ấ ấ ở ữ ứ ệ ủ ẹ ệ > S m nh c a nhà văn là đi tìm và phát hi n cái đ p cái khu t l p ơ nh ng n i
ể ồ ạ ư ẹ ể ườ ọ ậ ưở t ng nh không th t n t i cái đ p đ giúp ng i đ c có cách nhìn nh n, đánh
ề ộ ố ườ ưở ứ ắ ẩ ộ giá v cu c s ng, con ng i và th ng th c tác ph m m t cách đúng đ n và có ý
nghĩa nh t.ấ
ế ủ ạ ấ 2. Bàn lu nậ : Ý ki n c a Th ch Lam r t xác đáng :
ủ ứ ữ ứ ẩ ậ ộ ỹ ọ M t trong nh ng ch c năng c a văn h c là ch c năng th m m . Vì v y đi tìm
ứ ệ ủ ệ ẹ ệ và phát hi n cái đ p chính là công vi c, là s m nh c a nhà văn.
ể ả ữ ệ ẹ ậ ộ ượ ờ Cái đ p hi n rõ gi a cu c đ i thì ai cũng có th c m nh n đ c nên không
ế ả ầ ủ ế ấ nh t thi t ph i c n đ n vai trò c a nhà văn.
ả ườ ừ ệ ể ệ ả Nhà văn ph i là ng ự i không ng ng tìm tòi, phát hi n đ ph n ánh hi n th c
ị ớ ữ ệ ắ ả ộ ọ m t cách sâu s c, toàn di n và đóng góp cho văn h c nh ng giá tr m i nên ph i đi
ề ẩ ủ ố ượ ẻ ẹ ệ ư ừ tìm, phát hi n v đ p ti m n c a đ i t ng ở ơ ưở n i t ng ch ng nh không th ể
ẹ ồ ạ t n t i cái đ p.
ệ ấ ườ ọ ưở ủ Công vi c y c a nhà văn giúp ng i đ c thêm tin t ng, có cái nhìn tinh t ế
ộ ố ả ạ ớ ườ ấ ấ ờ ị ưở nh y c m v i cu c s ng, con ng i và th y b t ng , thú v khi th ứ ng th c tác
ẩ ưở ứ ẻ ẹ ộ ố ph m, th ng th c v đ p cu c s ng.
ố ộ ố ả ắ ệ ấ ầ ớ ố Mu n làm t t công vi c y nhà văn c n ph i g n bó v i cu c s ng, con ng ườ i,
ắ ế ể ệ ề ẩ ẹ ệ có cái nhìn sâu s c, tinh t và có tài trong vi c th hi n cái đ p ti m n.
ứ 3. Ch ng minh.
ỏ ệ ậ ắ ẩ ộ ị ươ Làm sáng t nh n đ nh qua m t vài tác ph m truy n ng n trong ch ng trình
ữ Ng văn THPT.
ầ ự ọ ượ ữ ể ắ ẩ Thí sinh c n l a ch n đ ệ c nh ng tác ph m truy n ng n tiêu bi u trong
ươ ỏ ậ ị ch ả ng trình có kh năng làm sáng t ể nh n đ nh đ phân tích.
Khi phân tích, thí sinh c n:ầ
ổ ậ ượ ệ ậ ề ẩ ơ ưở ẹ ư ể + Nh n di n và làm n i b t đ c cái đ p ti m n n i t ng nh không th có
ẹ ả ệ ẩ cái đ p mà tác gi ế đã phát hi n, tìm ki m trong tác ph m.
ọ ề ộ ố ậ ườ ưở ứ + Rút ra bài h c v nh n th c, đánh giá cu c s ng, con ng i và th ứ ng th c mà
ạ ẩ tác ph m đem l i.
ề ấ ủ ẩ + Đánh giá v t m lòng và tài năng c a nhà văn qua tác ph m.
ề ạ ừ ộ ộ ệ ả M t ngh sĩ chân chính ph i là m t nhà nhân đ o t trong c t t y Đ 7: “ ố ủ ”
(T.Sêkh p)ố
ị ề ứ ủ ế ằ Suy nghĩ c a anh (ch ) v ý ki n trên. Ch ng minh b ng các tác
ọ ẩ ph m văn h c
ả 1. Gi i thích.
ườ ệ ườ ứ ượ ứ ủ i ngh sĩ chân chính Ng : là ng i ý th c đ c thiên ch c c a mình trong quá
ầ ố ẹ ể ề ạ ằ ỡ ờ trình sáng t o là “nâng đ cái ph n t t đ p đ trong đ i có nhi u công b ng và
ươ ẩ ơ ườ ướ ế yêu th ng h n”, tác ph m c a h ủ ọ sinh ra là vì con ng i, h ộ ố ng đ n cu c s ng
ườ ố ẹ ủ t t đ p c a con ng i.
ấ ắ ạ ầ ả ố ộ ỗ ẩ Sêkh p coi tinh th n nhân đ o là ph m ch t b t bu c ph i có trong m i ng ườ i
ứ ộ ủ ể ề ệ ẩ ầ c m bút, là tiêu chu n, đi u ki n đ đánh giá m c đ chân chính c a nhà văn (chú
ễ ộ ạ ừ ộ ph i làả m t nhà nhân đ o t ố trong c t ý cách di n đ t: ệ ạ m t ngh sĩ chân chính
ể ệ ấ ắ ế ộ ạ t yủ – th hi n rõ tính ch t b t bu c). Nói cách khác, n u không có lòng nhân đ o
ể ở thì không th tr thành nhà văn chân chính.
ạ ở ữ ả ố ơ ỏ ườ ệ ả H n n a, Sêkh p còn đòi h i tình c m nhân đ o ng i ngh sĩ ph i là th ứ
ề ả ừ ố ủ ứ ạ ả căn b n, có chi u sâu t ờ ỉ trong c t t y ch không ch là tình c m nông c n, h i
ế ủ ơ ồ ể ấ ẩ ạ ở ợ h t, m h . Tình càm nhân đ o tr thành ph m ch t không th thi u c a ng ườ i
ủ ườ ầ c m bút. Đó chính là cái tâm c a ng ệ i ngh sĩ.
2. Bàn lu n.ậ
ế ủ ắ ố Ý ki n c a T.Sê kh p hoàn toàn đúng đ n vì:
ể ệ ủ ẩ ọ ườ ệ ả Tác ph m văn h c chân chính th hi n cái tâm c a ng i ngh sĩ, ph i hàm
ủ ứ ề ầ ắ ỗ ổ ứ ự ch a tinh th n nhân văn sâu s c, ch a đ ng ni m vui, n i kh đau c a con ng ườ i.
ủ ẩ ằ ọ ỉ ụ ụ Tác ph m văn h c ch có ý nghĩa khi m c đích sáng tác c a nhà văn là nh m ph c
ươ ộ ờ ả ế ẽ ườ Văn ch ng s không là gì c n u không vì cu c đ i mà ụ ộ ố v cu c s ng con ng i (
có)
ụ ủ ữ ứ ộ ọ ứ ơ ả M t trong nh ng ch c năng c b n c a văn h c là giáo d c, là c u v t ớ con
ườ ự ế ứ ụ ườ ằ ng i. Trong th c t ạ , không gì có s c m nh giáo d c con ng i b ng chính tình
ườ ậ ấ ừ ự ả ủ ả c m c a con ng ả i. Do v y ph i xu t phát t tình c m chân th c.
ọ ắ ầ ủ ự ể ả ằ ỗ ồ ộ ự M i văn b n văn h c b t đ u b ng s rung đ ng c c đi m c a tâm h n ng ườ i
ả ẵ ệ ố ươ ả ắ ờ ộ ớ ngh sĩ. Ph i s n mang trong lòng m i th ng c m sâu s c v i cu c đ i, ng ườ i
ắ ầ ể ầ ở ừ ệ ớ ơ ạ Th phát kh i t trong ngh sĩ m i có th c m bút và b t đ u quá trình sáng t o (
ườ ộ ồ ọ ơ lòng ng i ta hay Hãy xúc đ ng h n th cho ng n bút có th n ầ ). Nhà văn ph i làả
ườ ố ắ ậ ả ả ớ ộ ộ ố ớ ờ ng ớ ề i s ng sâu s c v i cu c đ i, v i nhi u s ph n, c nh ng , ph i hòa v i
ộ ờ ế ữ cu c đ i và vi ộ ờ t văn vì cu c đ i, luôn gi cho cái tâm trong sáng.
ậ ủ ộ ừ ả ả ữ ợ ế T phía tâm lí ti p nh n c a đ c gi ộ : Đ c gi luôn mong đ i nh ng trang vi ế t
ứ ự ươ ủ ữ ỉ ế ch a đ ng lòng yêu th ng chân thành c a nhà văn. Ch nh ng trang vi t nh th ư ế
ứ ố ề ớ ộ ả ủ ẽ ẩ m i có s c s ng lâu b n trong lòng đ c gi . Tác ph m c a nhà văn s làm cho
ườ ọ ồ tâm h n ng i đ c thêm trong sáng, phong phú.
ủ ữ ủ ế ậ ẩ ấ ố ủ Ý ki n c a Sêkh p không có nghĩa là ph nh n nh ng ph m ch t khác c a
ườ ư ề ấ ả ạ ạ ố ng ệ i ngh sĩ mà mu n nh n m nh và đ cao tình c m nhân đ o nh là y u t ế ố
ủ ế ể ườ ệ ứ ầ đ u tiên không th thi u c a ng i ngh sĩ. (Chú ý cách nói ph i cóả ch không
ỉ ph iả ch có).
ứ 3. Ch ng minh.
ổ ậ ạ ầ ẩ ọ ộ ọ H c sinh ch n m t vài tác ph m, phân tích làm n i b t tinh th n nhân đ o sâu
ả ậ ệ ơ ả ữ ể ắ ủ s c c a tác gi . T p trung vào nh ng bi u hi n c b n:
ộ ề ố ế ự ủ ủ ạ ố 3.1. T cáo t i ác c a các th l c chà đ p lên quy n s ng c a con ng ườ i
ủ ễ ố ế ự ế ạ ệ Truy n Ki u ề c a Nguy n Du đã t cáo th l c phong ki n chà đ p lên nhân
ủ ề ẩ ườ ứ ể ổ ph m c a Thúy Ki u, bán con ng i thành th hàng hóa đ trao đ i, mua
ứ ẫ bán (d n ch ng phân tích ).
ế ộ ế ướ ề ạ ượ ố ươ Chí Phèo lên án ch đ phong ki n t c đo t quy n đ c s ng l ệ ng thi n
ẫ ứ ườ (d n ch ngphân tích ). ủ c a con ng i
ợ ế ự ở ủ ề ườ ề ồ V ch ng A Ph ủ c a Tô Hoài lên án hai th l c mi n núi là c ng quy n và
ề ố ủ ề ẹ ầ ế ườ ư ị ộ th n quy n đã bóp ngh t quy n s ng c a bi t bao ng i lao đ ng nh M và A
ứ ẫ Phủ (d n ch ng phân tích ).
ấ ố ẹ ủ ợ ẩ t đ p c a con ng ườ : i ữ 3.2. Ng i ca nh ng ph m ch t t
ẻ ẹ ữ ủ ế ẩ ợ ồ Qua nh ng tác ph m c a mình , nhà văn đã h t lòng ng i ca v đ p tâm h n
ườ ậ ủ c a con ng i thông qua các nhân v t trong tác ph m ẩ :
ữ ứ ỉ ắ ẹ Thúy Ki uề không ch là cô gái tài s c v n toàn mà còn có nh ng đ c tính t ố ẹ t đ p
ư ế ả ẫ ọ ứ ủ (d n ch ngphân tích ) nh hi u th o, tr ng tình, chung th y...
ườ ươ ệ ố Chí Phèo là con ng ả i có b n tính l ở ề ớ ng thi n nên cu i cùng cũng tr v v i
ấ ươ ứ ẫ ả b n ch t l ệ ủ ng thi n c a mình (d n ch ngphân tích ).
ủ ữ ợ ườ ậ d nẫ Tràng, bà c Tụ ứ trong V nh t ặ c a Kim Lân là nh ng con ng i nhân h u (
ứ ch ngphân tích )
ườ ế ủ ễ ề Chi c thuy n ngoài xa Ng i đàn bà hàng chài trong c a Nguy n Minh Châu có
ộ ươ ờ ế ữ ứ ươ m t tình th ố ớ ng yêu vô b b n đ i v i nh ng đ a con: th ng con, yêu con, ch ị
ậ ấ ả ỗ ầ ể ấ ồ ồ ờ ị ch p nh n t ữ t c . M i l n ch ng đánh, ch xin ch ng lên b mà đánh đ nh ng
ị ổ ế ả ươ ề ị ứ ứ đ a con không ph i ch ng ki n, không b t n th ầ ng v tinh th n. Ch không
ị ớ ố ồ ở ươ ở Đám đàn bà hàng chài ề thuy n mu n li d v i ch ng cũng b i th ng con vì “
ầ ả ộ ườ ể ể ố chúng tôi c n ph i có m t ng i đàn ông đ chèo ch ng khi phong ba , đ cùng
ộ ấ ả ố ứ ấ ặ ể ố làm ăn nuôi n ng đ ng m t s p con (…) Ph i s ng cho con ch không th s ng
ấ ủ ờ ằ ề ớ ị ồ lúc ng i nhìn đàn con cho mình”. Và ít ai ng r ng, ni m vui l n nh t c a ch là “
ượ tôi chúng nó đ c ăn no ”.
ữ ướ ơ ọ ươ ạ c m , khát khao h nh phúc, khát v ng v n lên ể ệ 3.3. Th hi n nh ng
c a hủ ọ:
ượ ố ươ ệ Chí Phèo khao khát đ c s ng l ng thi n .
ồ ự ừ ợ Mị trong V ch ng A Ph ố ủ khao khát s ng, khao khát t ộ ứ ậ do, b ng d y m t s c
ệ ế ị ở ố s ng mãnh li ủ t trong đêm tình mùa xuân và khi quy t đ nh c i trói cho A Ph .
ề ộ ề ắ ậ ọ ợ V nh t ộ ặ : Kim Lân đã th p lên trong các nhân v t ni m hi v ng v m t cu c
ớ ố ẹ ữ ủ ư ế ơ ố ố s ng m i, t t đ p h n. S ng gi a không khí đói khát, ch t chóc b a vây nh ng bà
ề ệ ươ ờ may ra ông gi i cho khá ộ ụ ứ ẫ c T v n có m t ni m tin mãnh li t vào t ng lai “ ”,
ọ ọ ườ ấ ỏ “không ai giàu ba h , khó ba đ i ờ ” và m i ng ẫ i trong cái gia đình nh bé y v n
ử ạ ở ọ ọ ẽ hăm h thu d n nhà c a cho g n gàng, s ch s .
ả ả ữ ộ ề ằ miêu t , th hi n ộ ả ể ệ nh ng đi u trên b ng m t thái đ c m 3.4. Các tác gi
ằ ả ươ ự thông, b ng tình c m yêu th ng, xót xa, bênh v c.
ủ ư ề ễ ỗ Nguy n Du nh hòa vào n i đau c a Thúy Ki u :
ẳ ẳ ầ ố Ch ng vò mà r i, ch ng d n mà đau
ữ ồ ấ Đã cho l y ch h ng nhan …
ớ Đau đ n thay ….
ư ệ ọ ư ủ ị Gi ng đi u Tô Hoài nh hòa vào dòng tâm t c a M trong đêm tình mùa
xuân…
ố ộ ạ ủ ọ ổ ố ỗ ơ > Ph i bày, t cáo t ề ị i ác tàn b o c a b n th ng tr , nói lên n i kh , đòi quy n
ữ ườ ữ ộ ườ ế ủ ố ố s ng cho nh ng ng i lao đ ng, nh ng con ng i y u đu i …cái nhìn c a các
ả ươ ọ ế ủ ạ ỗ nhà văn rõ ràng không ph i là cái nhìn th ng h i, m i câu văn c a h vi t ra
ươ ế ườ ấ ạ ả ể ố không ph i đ b thí tình th ữ ng cho nh ng ki p ng i b t h nh. Ta đ c đ ọ ượ c
ề ươ ủ ế ỗ ả trong đó ni m c m thông, yêu th ng, xót xa đ n tê tái cõi lòng c a m i trái tim
ế ể ệ ấ ả ồ ờ ọ ngh sĩ. N u không th u hi u, không đ ng c m sâu xa thì không bao gi h sáng
ự ữ ẩ ạ ượ t o đ ư ế c nh ng tác ph m chân th c nh th .
ở ộ 4. M r ng, nâng cao.
ạ ủ ề ấ ẩ T.Sêkhôp hoàn toàn có lí khi đ cao ph m ch t nhân đ o c a nhà văn.
Lí do:
ứ ẩ ắ ầ ả ọ ứ + Tác ph m văn h c chân chính ph i hàm ch a tinh th n nhân văn sâu s c , ch a
ổ ủ ề ườ ỗ ự đ ng ni m vui , n i kh c a con ng i .
ủ ứ ụ ữ ứ ộ ọ ớ ọ + M t trong nh ng ch c năng quan tr ng c a văn h c là giáo d c, là c u v t con
ườ ấ ừ ự ả ng ả i. Do đó, ph i xu t phát t tình c m chân th c.
ọ ắ ầ ủ ự ể ả ằ ỗ ồ ộ ự + M i văn b n văn h c b t đ u b ng s rung đ ng c c đi m c a tâm h n ng ườ i
ả ẵ ệ ố ươ ả ắ ớ ộ ờ ngh sĩ. Ph i s n mang trong lòng m i th ng c m sâu s c v i cu c đ i, ng ườ i
ắ ầ ể ầ ệ ạ ớ ngh sĩ m i có th c m bút và b t đ u quá trình sáng t o.
ề ườ ế ữ ậ ợ ế ứ ự + V phía ng i ti p nh n: cũng luôn mong đ i nh ng trang vi t ch a đ ng lòng
ươ yêu th ng chân thành.
ề ơ ơ Ấ ề ộ ế Đ 8: Bàn v th , nhà th n Đ R.Tagore vi t:
ư ụ ườ ướ ấ ủ ự ộ ắ ả “Cũng nh n c i và n ơ c m t, th c ch t c a th là ph n ánh m t cái gì
ệ ừ đó hoàn thi n t bên trong”.
ậ ị ỏ ộ ố ế ơ Anh (ch ) hãy bình lu n và làm sáng t ý ki n trên qua m t s bài th đã
ươ ữ ọ h c trong ch ng trình Ng văn 11.
ả 1. Gi i thích.
ướ ủ ữ ề ạ ả ồ c m t N c ụ ườ và n i ắ : là nh ng tr ng thái c m xúc c a tâm h n, là ni m vui,
ữ ạ ắ ậ ồ ổ ỗ n i bu n, h nh phúc và đau kh … Đó là nh ng cung b c, s c thái phong phú đa
ệ ủ ế ớ ủ ể ồ ườ ạ d ng c a tâm h n, là bi u hi n c a th gi i “bên trong” con ng i.
ệ ừ ả ộ ế ả ộ bên trong Ph n ánh m t cái gì đó hoàn thi n t : là c m xúc đã đ n đ chín, cao
ữ ả ự ố ữ ư ưở ấ ủ ơ h n, là s th ng nh t gi a c m xúc và lí trí, gi a t t ả ng và tình c m c a nhà
ờ ợ ư ả ả ơ ơ ữ th . Th là tình nh ng không ph i là nh ng c m xúc h i h t mà là lí trí đã chín
ễ ề ầ ơ ồ ộ mu i, nhu n nhuy n. Bài th nào cũng gói ghém bên trong m t chi u sâu suy
ứ ự ộ ờ ủ ề nghĩ, t ư ưở t ng, ch a đ ng ít nhi u chân lí c a cu c đ i.
ủ ư ủ ặ ả ấ ơ => Câu nói c a Tagore đã nêu chính xác b n ch t, đ c tr ng c a th là s b c l ự ộ ộ
ả ả ệ ượ ượ ắ ẩ ọ tình c m, c m xúc mãnh li t đã đ ứ c ý th c, đ ả c l ng l c qua c m xúc th m mĩ
ơ ủ c a nhà th .
ả ấ ủ ự ộ ơ i vì sao ả th c ch t c a th là ph n ánh m t cái gì đó hoàn 2. Bàn lu n: ậ Lí gi
ệ ừ thi n t bên trong :
ồ ừ ệ ộ ố ộ ố ự ự ắ ọ Vì văn h c b t ngu n t ế ả hi n th c cu c s ng, ph n ánh cu c s ng tr c ti p
ế ặ ả ỏ ả ơ ho c gián ti p. Tuy nhiên, không ph i đ n gi n là mô ph ng, sao chép, miêu t ả ự s
ự ệ ế ớ ự ả ạ ủ ậ v t bên ngoài, các s ki n x y ra mà là s tái t o thông qua th gi ủ i ch quan c a
ườ ng ệ i ngh sĩ.
ế ả ư ủ ế ệ ặ ơ ơ ơ ộ Do đ c tr ng c a th ca: Nói đ n th là nói đ n c m xúc, nhà th tái hi n cu c
ủ ể ữ ủ ữ ữ ằ ả ộ ố s ng thông qua nh ng rung đ ng c a ch th tr tình, b ng nh ng xúc c m mãnh
ệ ữ ả ườ ồ li ả t. Tình c m mãnh li ệ ở t đây không ph i là nh ng khóc c i n ào bên ngoài mà
ự ự ồ ộ ộ là s rung đ ng mãnh li ệ ở t ấ bên trong, s giày vò, ch n đ ng trong tâm h n. Nhà
ả ố ấ ắ ơ ồ ộ ớ th ph i s ng r t sâu vào tâm h n mình, l ng nghe các xao đ ng, đau đ n, s ướ ng
ữ ế ả ớ ộ ộ ệ ắ vui v i nh ng xúc đ ng n i tâm. Thi u tình c m mãnh li t và sâu s c thì s ẽ
ủ ả ề ơ ộ ơ ủ ự ể ệ không có th . Đ chín c a c m xúc nhà th làm nên chi u sâu c a s th hi n
ộ ố ộ ồ ườ ọ cu c s ng và lay đ ng tâm h n ng i đ c.
ứ 3. Ch ng minh.
ầ ấ ượ ẫ ứ ể ơ ọ Thí sinh c n l y đ ộ ố c d n ch ng tiêu bi u (m t s bài th đã h c trong ch ươ ng
ụ ể ế ộ ỏ trình 11) và phân tích m t cách thuy t ph c đ làm sáng t ủ ấ ạ các khía c nh c a v n
ị ậ ề đ ngh lu n.
ở ộ 4. M r ng, nâng cao.
ư ủ ủ ặ ộ ơ Câu nói c a R.Tagore đã nêu chính xác đ c tr ng n i dung c a th là s th l ự ổ ộ
ả ệ ượ ứ ữ ấ ộ ở tình c m mãnh li t đã đ c ý th c, là nh ng rung đ ng r t sâu bên trong tâm
ấ ơ ử ắ ả ồ h n nhà th , là t c lòng, t ư ưở t ng tình c m mà thi sĩ kí thác, g i g m. Đó không
ự ộ ộ ả ế ả ả ả ả ộ ph i là s b c l ự tình c m m t cách b n năng, tr c ti p mà là tình c m n y sinh
ộ ố ữ ế ả ớ ượ ượ ắ ọ ừ t nh ng ti p xúc v i cu c s ng, là tình c m đ ứ c ý th c, đ c l ng l c qua
ớ ự ự ữ ề ả ẩ ắ ứ ủ ơ ề nh ng xúc c m th m mĩ, g n li n v i s t ộ ý th c c a nhà th v mình và cu c
đ i.ờ
ả ủ ự ự ế ế ả ơ ố ể ệ Th là k t qu c a s thăng hoa c m xúc, là s k t tinh v n văn hoá, th hi n
ề ộ ờ ủ ể ệ ạ ả ơ ữ cái nhìn v cu c đ i và bi u hi n nh ng tr ng thái xúc c m c a nhà th .
ẹ ả ả ả ơ ớ ượ Tình c m trong th ph i là tình c m l n, cao đ p, cao th ng, mang t ư ưở ng t
ệ ấ ầ ấ ắ ị ơ ớ sâu s c, th m nhu n ch t nhân văn, mang giá tr Chân Thi n Mĩ… thì th m i
ứ ộ ườ ạ ề có s c vang đ ng trong lòng ng ứ ố i, t o nên s c s ng lâu b n.
ế ủ ư ủ ế ấ ạ ặ ớ ộ ơ ỉ Ý ki n c a Tagore m i ch nh n m nh đ n đ c tr ng n i dung c a th là tình
ượ ư ề ậ ư ứ ể ế ậ ặ ả c m đã đ c ý th c, mang đ m tính cá th mà ch a đ c p đ n đ c tr ng hình
ứ ủ ờ ơ ườ ữ ơ th c c a th . Th là tình đ i, tình ng ữ i ngân lên trong nh ng âm vang ngôn ng ,
ệ ệ ả ị ệ ừ ự bên trong ọ ế ấ k t c u, hình nh, gi ng đi u, nh p đi u… S hoàn thi n t ầ c n đ ượ c
ậ ể ủ ứ ự ể ơ ệ bi u hi n b ng ằ s hoàn thi n ệ ệ c a hình th c ngh thu t đ có th hay.
ề ơ ừ ề ầ ẳ ị ệ ỗ Âm đi u là c xe Đ 9: Nghĩ v th , thi sĩ Hoàng C m t ng kh ng đ nh: “
ẩ ” ở ệ ồ chuyên ch đi u h n thi ph m.
ắ ộ ố ấ ắ ơ ị Hãy l ng nghe âm đi uệ y trong m t s bài th mà anh/ch tâm đ c.
ả 1. Gi i thích.
ữ ả ự ơ ế ệ ạ ệ Âm đi uệ : là s hòa đi u gi a c m xúc th và ti ứ ữ t đi u ngôn ng , là d ng th c
ủ ệ ệ ả ồ ơ ượ ừ ệ ế ứ h t s c vi di u c a đi u h n trong th . C m xúc đ ợ c g i ra t ngh thu t t ậ ổ
ế ố ứ ể ơ ệ ệ ệ ầ ọ ị ch c các y u t ệ : th th , nh p đi u, thanh đi u, v n đi u, gi ng đi u…
ầ ủ ề ả ệ Đi u h n ơ ồ : chi u sâu xúc c m, tinh th n c a bài th .
ẳ ằ ấ ầ ạ ở ị => B ng cách nói kh ng đ nh “chuyên ch ”, Hoàng C m đã nh n m nh vai trò
ệ ơ ươ ể ệ ắ ự ệ ệ ủ ủ c a c a âm đi u trong th . Đây là ph ả ng ti n đ c l c trong vi c th hi n c m
ồ ủ ơ ả ệ ơ xúc và linh h n c a bài th , c m xúc hóa thân trong âm đi u th .
2. Bàn lu n.ậ
ề ể ế ớ ủ ư ữ ệ ặ ơ ủ ủ Đ c tr ng c a th là tr tình, nghiêng v bi u hi n th gi i ch quan c a con
ườ ớ ạ ế ả ả ơ ộ ng i v i tr ng thái tình c m, rung đ ng (th là ti ng lòng, là rung c m mãnh li ệ t
ơ ướ ủ c a nhà th tr ộ ố c cu c s ng)
ơ ượ ả ộ ể ệ ổ ứ ừ ặ N i dung c m xúc trong th đ c th hi n qua cách t ch c ngôn t đ c bi ệ t,
ụ ể ế ố ạ ể ơ ệ ầ ị hàm súc, giàu nh c tính, c th các y u t ệ : th th , nh p đi u, v n đi u, thanh
ơ ả ệ ệ ọ ọ ượ ư ệ ậ ượ đi u, gi ng đi u… Đ c th , c m đ c âm đi u coi nh đã nh p đ ồ c vào h n
ơ ượ ự ế ơ ề ấ ơ ạ th , ch m vào đ ự ự c “cõi th ” th c s . Trong th c t ứ , có r t nhi u bài th mà s c
ứ ố ủ ẫ ệ ấ h p d n, s c s ng c a nó trong lòng ng ườ ọ ắ ầ ừ i đ c b t đ u t âm đi u.
ứ ộ ố ệ ắ ơ ắ L ng nghe âm đi u trong m t s bài th tâm đ c 3. Ch ng minh:
ắ ể ả ự ậ ẩ ọ ộ Thí sinh đ ượ ự c t do l a ch n m t vài thi ph m mình tâm đ c đ c m nh n. Tuy
ầ ậ ữ ề ấ nhiên c n t p trung vào nh ng v n đ chính sau:
ơ ừ ể ơ ế ệ ệ ệ ệ ấ ộ ậ Các d u hi u ngh thu t thu c âm đi u bài th : t ị th th đ n thanh đi u, nh p
ừ ệ ệ ệ ầ ả ặ ẩ ọ ỗ ộ ệ đi u, v n đi u, gi ng đi u, kho ng l ng ngôn t … M i thi ph m có m t âm đi u
ổ ứ ế ố ệ ặ ậ ộ ệ ớ riêng v i cách t ch c các y u t ngh thu t đó m t cách đ c bi t.
ộ ộ ả ệ ệ ề ậ ả ủ C m nh n rõ ý nghĩa c a âm đi u trong vi c b c l c m xúc, chi u sâu t ư
ủ ẩ ưở t ng c a thi ph m:
ơ ề ặ ự ấ ệ ẫ ạ ậ ặ ệ + T o nên s h p d n cho bài th v m t ngh thu t, đ c bi ủ t là âm vang c a
ờ l ơ i th .
ệ ắ ẫ ồ ườ ọ ế ớ ả ắ + D n d t, hòa đi u tâm h n ng i đ c vào th gi ệ i c m xúc l ng sâu cùng đi u
ẩ ồ h n thi ph m.
ở ộ 4. M r ng, nâng cao.
ứ ủ ủ ế ầ ậ ắ ệ – Ý ki n c a thi sĩ Hoàng C m giúp ta nh n th c sâu s c vai trò c a âm đi u
ả ủ ự ơ ơ ộ ỉ ệ ự ế trong th . Ch khi bài th là k t qu c a s rung đ ng mãnh li ạ t và s sáng t o
ổ ứ ừ ơ ớ ở ệ ộ đ c đáo trong cách t ch c ngôn t thì âm đi u th m i tr nên ngân vang. Nh ư
ủ ế ệ ệ ẩ ở ọ ơ th , âm đi u đã tr thành tín hi u th m mĩ quan tr ng c a bài th .
ế ấ ớ ỉ ườ ự ị ướ – Ý ki n y không ch có ý nghĩa v i ng i sáng tác mà còn là s đ nh h ng,
ườ ế ể ể ơ ầ ậ ồ ọ ồ ườ ở ợ g i m cho ng ấ i ti p nh n, đ c th , c n “l y h n tôi đ hi u h n ng ầ i”, c n
ơ ể ế ượ ắ ệ ẩ ồ ệ ắ n m b t âm đi u th đ đ n đ c đi u h n thi ph m.
ươ ể ấ ệ ượ ủ ự ườ ừ – T ph ệ ng di n âm đi u, có th th y đ ự c th c tài, th c tâm c a ng i ngh ệ
ứ ố ể ề ầ ộ ườ ọ ẩ sĩ, đó cũng là m t yêu c u đ thi ph m có s c s ng lâu b n trong lòng ng i đ c.
ườ ọ ố ằ ơ ơ ấ ả i đ c th mu n r ng th ph i xu t phát t ừ ự ạ ừ ờ đ i th c t i, t Đ 10ề : “Ng
ư ậ ư ồ ộ ộ ệ ả ố s ng, nh ng ph i đi qua m t tâm h n, m t trí tu và khi đi qua nh v y, tâm
ệ ả ồ ộ ể ấ ậ ắ h n, trí tu ph i in d u vào đó th t sâu s c, càng cá th , càng đ c đáo, càng
hay” (Xuân Di u).ệ
ậ ị ị ề ủ ộ Trình bày suy nghĩ c a anh, ch v nh n đ nh trên. Phân tích m t vài
ớ ơ ể ạ ỏ ủ ể bài th giai đo n 19301945 (l p 11) đ làm sáng t quan đi m c a mình v ề
ề ấ v n đ này.
ả 1. Gi i thích
ế ủ ữ ệ ộ ầ ơ ả ủ Ý ki n c a Xuân Di u đã nêu lên m t cách khái quát nh ng yêu c u c b n c a
ườ ọ ơ ng ơ ố ớ i đ c th đ i v i th ca.
ơ ồ ấ ả ơ ố ủ + Ngu n g c c a th ca: th ph i xu t phát t ừ ự ạ . i th c t
ơ ượ ừ ự ẹ ệ ả ờ ơ ộ Th đ c sinh ra t ấ trong hi n th c cu c đ i, cái đ p trong th ph i mang d u
ấ ủ ự ậ ờ ố ẹ n c a cái đ p trong s th t đ i s ng.
ủ ả ộ ồ ộ ộ ơ + N i dung c a th ca ph i th hi n ể ệ m t tâm h n, m t trí tu ệ.
ể ệ ơ ượ ể ồ ư ủ ả Th ca ph i th hi n đ ả c tình c m và t ư ưở t ng c a thi nhân đ r i đ a tình
ế ỗ ớ ườ ọ ủ ế ộ ơ ả c m, t ư ưở t ng đó đ n v i m i ng i đ c. Th ca chính là ti ng nói c a m t cái
ộ ờ ớ tôi cá nhân v i cu c đ i.
ể ệ ạ ậ ộ + Ngh thu t sáng t o th ca ơ càng cá th , càng đ c đáo càng hay .
ể ệ ấ ấ ệ ả ậ ạ ơ Th ca ph i mang d u n sáng t o và th hi n phong cách ngh thu t riêng bi ệ t
ủ c a thi nhân.
ạ ố ớ ơ ầ ồ ừ ệ ệ ắ ẩ ộ Tóm l i, đ i v i Xuân Di u, m t tác ph m th c n b t ngu n t ự hi n th c
ả ề ộ ộ ố ể ệ ẻ ộ ữ ạ ớ cu c s ng, th hi n nh ng tìm tòi, sáng t o m i m , đ c đáo c v n i dung t ư
ậ ể ứ ệ ẫ ạ ưở t ng l n hình th c ngh thu t đ đem l ỹ ị ẩ i giá tr th m m .
2. Bàn lu nậ
ộ ố ề ể ề ấ ả ậ ợ Cu c s ng là đi m xu t phát (là đ tài vô t n, g i nhi u c m xúc phong phú
ố ượ ủ ế ủ ơ ố … ), là đ i t ng khám phá ch y u và cũng là cái đích cu i cùng c a th ca ngh ệ
ộ ự ự ể ệ ậ ậ ậ ơ ộ thu t. Th ca ngh thu t luôn v n đ ng và phát tri n trong s ràng bu c t nhiên
ư ữ ề ậ ộ ị ữ ệ ớ ờ ố v i đ i s ng xã h i. Nh ng giá tr ngh thu t chân chính x a nay đ u là nh ng
ắ ễ ự ế ủ ờ ạ ấ ả ơ ỉ sáng tác b t r sâu xa trong m nh đ t th c t c a th i đ i mình. Th ca ch có ý
ụ ẩ ỹ ỉ ườ ọ ể ệ ữ ấ nghĩa th m m , ch chinh ph c trái tim ng ề i đ c khi th hi n nh ng v n đ ,
ữ ả ườ ằ ế ơ nh ng c m xúc mà con ng ắ ở i h ng quan tâm, trăn tr . N u th ca không b t
ồ ừ ệ ộ ờ ự ạ ự ờ ể ế ẽ ơ ngu n t hi n th c, xa r i cu c đ i, thoát ly th c t ớ i, th ca s không th đ n v i
ườ ọ ể ồ ạ ấ ộ ờ ơ ự ng i đ c, không th t n t i trong cu c đ i, khi y th ca đã t ứ ấ đánh m t ch c
ậ ị ủ ệ năng cao quý ngh thu t v nhân sinh c a mình.
ẻ ẹ ủ ơ ướ ế ể ệ ở ữ ả V đ p c a th ca tr c h t th hi n nh ng t ư ưở t ẩ ng, tình c m mà tác ph m
ấ ệ ờ ố ứ ộ ị ủ hàm ch a. Không có ch t li u đ i s ng thì không làm nên n i dung và giá tr c a
ự ệ ờ ố ẩ ồ tác ph m. Nh ng ư s vi c đ i s ng mà không âm vang vào tâm h n, không lay
ủ ườ ể ệ ả ộ đ ng sâu xa c m xúc c a ng ẹ ủ i ngh sĩ thì không th hóa thân thành cái đ p c a
ấ ằ ư ệ ậ ầ ậ ộ ờ ơ ả ngh thu t. Chính vì v y c n th y r ng th ca là cu c đ i nh ng đó không ph i
ả ượ ả ự ậ ồ là s sao chép máy móc mà ph i đ ọ c c m nh n và thanh l c qua tâm h n, trí tu ệ
ủ ờ ố ể ả ơ ươ ượ ơ ủ c a thi nhân đ thành th . Th ca là hình nh c a đ i s ng t i nguyên đ c tái
ủ ệ ả ườ ế ệ ậ ơ hi n qua lăng kính tình c m c a ng i ngh sĩ. Vì v y n u th không có t ư
ữ ả ỉ ờ ị ầ ẽ ạ ỗ ườ ưở t ng, tình c m thì đó ch là nh ng l i sáo r ng, nh t nh o, vô v , t m th ng,
ế ỉ ừ ụ ề ẳ ừ ượ ể ườ ọ ch là trò làm xi c ngôn t v ng v ch ng th đánh l a đ c ng i đ c.
ẻ ẹ ủ ầ ơ ượ ở ể ệ ứ ả V đ p c a th ca còn c n đ c đánh giá ấ ủ hình th c th hi n. B n ch t c a
ấ ệ ậ ạ ậ ơ ơ ỏ ngh thu t là sáng t o. Vì v y, th ca cũng đòi h i nhà th ph i ồ ả in d u tâm h n,
ể ệ ậ ắ ộ trí tu mình vào đó th t sâu s c, càng cá th càng đ c đáo, càng hay . Nh khờ ả
ớ ề ệ ờ ữ ạ ữ năng sáng t o tuy t v i mà các thi nhân luôn tìm ra nh ng cách nói m i v nh ng
ề ế ạ ẩ đi u đã cũ. N u không có sáng t o, không có phong cách riêng thì tác ph m và tác
ả ể ồ ạ ẽ ươ ữ ứ ề ạ gi đó s không th t n t i trong văn ch ể ng. Nh ng sáng t o v hình th c bi u
ể ạ ấ ứ ệ ấ ữ ơ ẩ ả ơ hi n r t phong phú qua th lo i, c u t tác ph m, ngôn ng th , hình nh th …
ứ 3. Ch ng minh
ọ ế ậ ộ ố ụ ạ ơ (H c sinh bi t v n d ng, phân tích m t s bài th giai đo n 19301945 trong
ươ ế ủ ể ứ ữ ề ệ ậ ch ng trình Ng văn 11 đ ch ng minh và bình lu n v ý ki n c a Xuân Di u. )
4. Đánh giá, nâng cao.
ể ệ ủ ể ệ ế ẩ ẩ ộ Ý ki n c a Xuân Di u đã th hi n tiêu chu n đ đánh giá m t thi ph m đích
ộ ố ố ớ ủ ự ể ề ơ ớ ơ th c và giúp ta hi u rõ h n v ý nghĩa to l n c a th ca đ i v i cu c s ng con
ng i.ườ
ể ộ ị ướ ọ ơ ơ Đây cũng là m t quan đi m sáng tác đ nh h ng cho m i nhà th : th ph i t ả ừ
ướ ề ộ ờ ả ế ợ ẻ ẹ ủ ẩ ộ ọ ộ ờ cu c đ i, h ng v cu c đ i, v đ p c a m t tác ph m văn h c ph i k t h p hài
ả ộ ừ ứ ứ ệ ơ ơ hòa c n i dung và hình th c. T đó giúp nhà th có ý th c và trách nhi m h n
ạ ơ trong quá trình sáng t o th ca.
Ủ Ụ Ả Ế KH NĂNG ÁP D NG C A SÁNG KI N
ượ ố ượ ề ớ ớ ọ Sáng ki nế đ c áp d ng ụ v i nhi u đ i t ng h c sinh: L p 10, 11, 12; trong quá
ọ ỏ ố trình ôn thi h c sinh gi i và ôn thi THPT Qu c gia.
ề ơ ả ủ ữ ệ ấ ậ ọ ị ướ Vi c trang b cho h c sinh nh ng v n đ c b n c a lí lu n và h ẫ ng d n các
ạ ầ ậ ế ụ ằ ề em cách làm bài có d ng đ lí lu n là vô cùng c n thi ắ t, nh m kh c ph c nh ượ c
ể ừ ề ể ụ ẩ ả ọ ế đi m bài văn thi u chi u sâu, đ t đó h c sinh c m th , phân tích tác ph m văn
ệ ượ ộ ụ ơ ế ắ ọ ọ h c, đánh giá m t hi n t ng văn h c sâu s c và thuy t ph c h n.
ầ ượ ả ữ ậ Không 8. Nh ng thông tin c n đ c b o m t:
ệ ầ ề ế ể ụ ế 9. Các đi u ki n c n thi t đ áp d ng sáng ki n:
ề V phía giáo viên:
ứ ề ế ắ ả ậ ắ ọ + Ph i có ki n th c ch c ch n v lí lu n văn h c.
ầ ư ạ ậ + Đ u t ẩ so n giáo án c n th n, chu đáo.
ế ứ ạ ọ ờ ọ ứ ế + T o tâm th , h ng thú cho h c sinh trong các gi ậ h c. Ki n th c lí lu n
ượ ị ừ ễ ế ự ế ễ ắ đ c trang b t d đ n khó, g n lí thuy t và th c ti n, có minh h a c th đ ọ ụ ể ể
ễ ớ ễ các em d nh , d hình dung.
ổ ớ ươ ể ọ + Đ i m i ph ng pháp ki m tra, đánh giá h c sinh.
ườ ụ ướ ệ ẫ ươ + Giáo viên th ng xuyên giao nhi m v , h ọ ng d n h c sinh ph ng pháp
ả ự ọ t ệ h c hi u qu .
ọ ề V phía h c sinh:
ứ ự ộ ọ ậ ề ộ + Có ý th c t giác, ni m say mê và thái đ h c t p b môn nghiêm túc.
ươ ọ ậ ẩ ắ ạ ọ ị + Có ph ng pháp h c t p đúng đ n, sáng t o: Chu n b kĩ bài h c theo h ệ
ỏ ướ ố ầ ư ờ ể ẫ ồ th ng câu h i h ạ ng d n so n bài, đ u t ế th i gian đ tìm tòi và trau d i ki n
ồ ư ệ ứ ề ả ư ờ ọ th c qua nhi u ngu n t li u, phát huy kh năng t duy trong gi h c d ướ ự i s
ướ ủ ị đ nh h ng c a giáo viên.
ị ế + Ch u khó rèn kĩ năng vi ề ụ ể ạ t bài qua các d ng đ c th .
ự ả ụ ọ + Nâng cao năng l c c m th văn h c.
ợ ượ ể ặ ượ ụ 10. Đánh giá l i ích thu đ c ho c có th thu đ ế c do áp d ng sáng ki n
ả ế ủ ổ ứ ế ủ theo ý ki n c a tác gi và theo ý ki n c a t ch c, cá nhân đã tham gia áp
ử ế ế ầ ể ả ụ ộ ầ ụ d ng sáng ki n l n đ u, k c áp d ng th (n u có) theo các n i dung sau:
ợ ượ ể ặ ượ ụ ế 10.1. Đánh giá l i ích thu đ c ho c có th thu đ c do áp d ng sáng ki n theo ý
ế ủ ả ki n c a tác gi :
ọ ượ ứ ữ ế ậ ị Giáo viên và h c sinh đ ọ ầ c trang b nh ng ki n th c lí lu n văn h c c n
ế ấ ượ ầ ể ọ ộ ườ thi t, góp ph n nâng cao ch t l ng đ i tuy n h c sinh gi ỏ ở i các tr ng THPT.
ợ ượ ể ặ ượ ụ ế 10.2. Đánh giá l i ích thu đ c ho c có th thu đ c do áp d ng sáng ki n theo ý
ế ủ ổ ứ ụ ế ki n c a t ch c, cá nhân đã tham gia áp d ng sáng ki n:
ạ ọ ả ọ ỳ ỏ ấ ọ ỉ Có h c sinh đ t gi i trong k thi h c sinh gi i c p T nh năm h c 2017
ạ ọ ả ượ ấ ọ ỏ ấ ỉ 2018 và h c sinh đ t gi ỳ t c p trong k thi h c sinh gi i v ọ i c p T nh năm h c
2018 2019.
ữ ổ ứ ử ặ ụ 11. Danh sách nh ng t ụ ch c/ cá nhân đã tham gia áp d ng th ho c áp d ng
ế ầ ế ầ sáng ki n l n đ u (n u có):
ị
ỉ
ạ
S TTố
Tên t
ch c/
Đ a ch
ụ
ổ ứ cá nhân
ự Ph m vi/ Lĩnh v c ế áp d ng sáng ki n
ể
ọ ng đ i tuy n tham gia kì thi ch n
ỉ
1 2
L p 10ớ L p 11ớ
ọ ễ THPT Nguy n Thái H c ọ ễ THPT Nguy n Thái H c
ộ ồ ưỡ B i d ấ HSG c p T nh.
ủ ưở
ế
ả
Vĩnh Yên, ngày 10 tháng 2 năm 2019 Th tr
ơ ị ng đ n v
Vĩnh Yên, ngày 20 tháng 1 năm 2019 Tác gi
sáng ki n
ế
ị
ễ Nguy n Th Tuy t Nhung
Ụ Ụ M C L C
Ớ Ệ ...............................................................................................1 Ờ 1. L I GI I THI U
2. TÊN SÁNG KI NẾ ................................................................................................2
Ả Ế .......................................................................................2 3. TÁC GI SÁNG KI N
Ủ Ầ Ư Ạ Ế .............................................................2 4. CH Đ U T T O RA SÁNG KI N
Ự Ụ Ế ................................................................2 5. LĨNH V C ÁP D NG SÁNG KI N
Ế ƯỢ Ụ Ầ Ầ ........................................2 6. NGÀY SÁNG KI N Đ C ÁP D NG L N Đ U
Ả Ả Ủ Ế ..........................................................2 Ấ 7. MÔ T B N CH T C A SÁNG KI N
ọ ầ ồ ưỡ ứ ữ ế ậ ọ I. Nh ng ki n th c lí lu n văn h c c n b i d ng cho h c sinh
ế ậ ọ ị ọ .................................................................... 1. Giá tr văn h c và ti p nh n văn h c
ả ộ 2. N i dung và hình th c ứ trong văn b n văn h c ọ ....................................................
ệ ậ ọ 3. Văn h c Ngh thu t ngôn t ừ..............................................................................
4. Phong cách văn h cọ ...............................................................................................
ộ ố ể ạ ơ ọ 5. M t s th lo i văn h c: Th , truy n ệ .................................................................
ộ ố ắ ầ ệ 6. M t s khái ni m c n n m v ng ữ .........................................................................
ể ả ướ ứ ụ ế ậ ẫ ậ ọ ầ ủ ế i quy t yêu c u c a đ ề II. H ng d n h c sinh v n d ng ki n th c lí lu n đ gi
ọ ỏ thi h c sinh gi i.
ươ 1. Ph ́ ng phap làm bài .............................................................................................
2. M t s l u ý ộ ố ư ..........................................................................................................
ộ ố ề ứ ọ ể ấ ề ..................................... III. M t s đ minh h a cách th c tri n khai v n đ .
Ữ Ầ ƯỢ Ả Ậ ............................................ 8. NH NG THÔNG TIN C N Đ C B O M T
Ụ Ầ Ệ Ể Ề Ế ........................ Ế 9. CÁC ĐI U KI N C N THI T Đ ÁP D NG SÁNG KI N
Ợ ƯỢ Ặ 10. ĐÁNH GIÁ L I ÍCH THU Đ Ự Ế C HO C D KI N THU Đ ƯỢ .......... C
Ổ Ứ Ụ Ử......... 11. DANH SÁCH T CH C/ CÁ NHÂN THAM GIA ÁP D NG TH
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ộ ố ậ ỗ ữ ữ ọ ế ể ề ậ 1. Đ H u Châu (1990), M t s lu n đi m v cách ti p c n ngôn ng h c các
ạ ẩ ố tác ph m văn h c. ọ T p chí ngôn ng ữ, s 2, 1990.
ủ ử ễ ầ ắ ồ ừ ể 2. Lê Bá Hán, Tr n Đình S , Nguy n Kh c Phi (đ ng ch biên 2011), T đi n
ụ ữ ậ ọ ệ thu t ng văn h c. NXB Giáo d c Vi t Nam.
ươ ụ ự ủ ậ ọ ệ 3. Ph ng L u (Ch biên), Lí lu n văn h c. NXB Giáo d c Vi t Nam, 2002.
ụ ệ ậ ọ ỗ ố ệ 4. Đ Ng c Th ng, Tài li u chuyên Văn, T p I, II, III. NXB Giáo d c Vi t Nam,
2012.
ạ ị ả ụ ố ữ 5. Hà Bình Tr , Nh ng bài văn đ t gi i Qu c gia. NXB Giáo d c 2003.
ả ồ ưỡ ề ữ ề 6. Nhi u tác gi , Chuyên đ chuyên sâu b i d ng Ng văn 10, 11, 12. NXB Giáo
ụ d c, 2015.
ụ ữ 7. Ng Văn 10, 11, 12, NXB Giáo d c, 2007.
ệ ậ ớ ổ ứ ạ ộ ấ ả ổ 8. Tài li u t p hu n Đ i m i t ch c và qu n lí ho t đ ng giáo d c ụ ở ườ tr ng THPT
ướ ự ọ ể ị theo đ nh h ng phát tri n năng l c h c sinh.