SÁNG KIẾN KINH NGHI MỆ
Ụ
Ợ
Ế Ổ Ạ
Ậ Ễ
Ọ
Ế
TÍCH H P GIÁO D C BI N Đ I KHÍ Ả H U TRONG GI NG D Y BÀI 41 – DI N TH SINH THÁI, SINH H C 12 C B NƠ Ả
1
HÓA BÌNH, THÁNG 3 NĂM 2016
A. M Đ UỞ Ầ
ế 1. Lý do vi ế . t sáng ki n
ự ế ư ộ ữ ậ ầ ấ ầ ổ S bi n đ i khí h u và nh ng thiên tai g n đây nh đ ng đ t, sóng th n, núi
ữ ể ọ ườ ạ ử l a,... đang gây nên nh ng hi m h a khôn l ng cho nhân lo i.
ụ ầ ố Năm 2005, sóng th n đã cu n trôi hàng ch c ngàn ng ườ ở i Thái Lan và
ứ ấ ộ ố ế Indonesia. Năm 2008, đ ng đ t làm tan hoang T Xuyên (Trung Qu c). Đ n
ầ ạ ấ ộ ậ ả ở tháng 3/2011, đ ng đ t và sóng th n l i làm cho Nh t B n tr ấ thành vùng đ t
ươ ế ơ ườ ệ ơ ở ậ ạ ấ ế ị ch t, h n hai m i ngàn ng i thi t m ng, c s v t ch t kinh t b tàn phá
ố ề ộ ữ ữ ế ề ấ ầ ặ ệ ặ n ng n . Ngoài nh ng bi n c v đ ng đ t, sóng th n, ta còn g p nh ng hi n
ượ ờ ế ạ ư ạ ở ụ ộ ở t ng th i ti t l nh : El Nino đã gây h n hán Australia và l t l i Nam M ỹ
ệ ượ ở ắ ự ụ ộ ở (20062007). Hi n t ng băng tan B c c c, l t l i Thái Lan, ngày càng
ệ ở ư ề ấ ệ ế ớ ữ nhi u làng "Ung th " xu t hi n Vi t Nam và th gi i,... đây là nh ng con s ố
ủ ậ ộ ướ ữ ầ ấ ự ổ đáng báo đ ng, cho th y s n i gi n c a thiên nhiên tr ủ c nh ng sai l m c a
con ng i.ườ
ệ ộ ướ ễ ị ặ ệ ễ ị ả ưở ở Vi t Nam là m t n c d b thiên tai và đ c bi t d b nh h ủ ng b i các r i
ữ ự ế ệ ậ ỳ ế ự ầ ro liên quan đ n khí h u nên c n có nh ng bi n pháp c c k thi ệ t th c, hi u
ự ả ồ ọ ượ ư ể ề ủ qu . D án ph xanh đ i tr c đ ề c đ a ra và tri n khai trên nhi u vùng mi n
ệ ề ệ ấ ằ ả ấ ướ đ t n c. Ngoài ra, Vi t Nam cũng có r t nhi u chính sách nh m b o v các
ạ ộ ơ ị ủ ế ệ ề ậ ấ lo i đ ng v t quý hi m có nguy c b tuy t ch ng,...Tuy nhiên, v n đ quan
ứ ủ ọ ườ ứ ủ ầ ậ tr ng chính là ý th c c a ng ọ i dân. Chúng ta c n nâng cao nh n th c c a m i
ườ ề ế ể ả ề ệ ệ ậ ổ ồ ờ ng i v bi n đ i khí h u đ ng th i tuyên truy n các bi n pháp đ c i thi n và
ườ ệ ả b o v môi tr ng.
2
ự ế ư ườ ệ ư ầ Nh ng th c t là m t t ộ ỷ ệ ớ l l n ng i dân Vi ủ ể t Nam còn ch a có đ y đ hi u
ế ớ ấ ề ặ ệ ớ bi ư ự t cũng nh s quan tâm t i v n đ này, đ c bi t là các em HS. Cùng v i đó là
ụ ề ế ầ ỹ ế ể ứ ậ ớ ổ ữ ự s thi u h t v nh ng k năng c n thi ế t đ thích ng v i bi n đ i khí h u toàn
ọ ọ ườ ệ ấ ề ấ ầ c u. Sinh h c môn h c trong nhà tr ề ng có r t nhi u đi u ki n r t thu n l ậ ợ i
ứ ế ả ạ ặ ệ ợ ể đ tích h p nh ng ữ ki n th c này vào gi ng d y cho HS, đ c bi t là trong
ươ ọ ớ ch ng trình Sinh h c l p 12.
ữ ớ ụ ề ế ệ ậ ổ V i nh ng lí do đó, vi c giáo d c v bi n đ i khí h u cho HS nói chung và HS
ườ ệ ố ầ ế tr ng THPT nói riêng là vi c làm t i c n thi t. Vì HS THPT là nhân t ố ơ ả c b n
ứ ầ ỏ ộ ộ ổ ử ủ ể đ lan t a trong xã h i, có tác đ ng góp ph n làm thay đ i hành vi, ng x c a
ườ ộ ướ ấ ọ m i ng i trong xã h i tr ề c v n đ BĐKH.
ể ạ ộ ọ ượ ụ M t quan đi m d y h c đang đ ứ c quan tâm, nghiên c u và áp d ng do tính
ả ủ ệ ạ ạ ọ ợ ọ hi u qu c a nó mang l ủ i, đó là d y h c tích h p. Trong các môn h c c a
ươ ơ ộ ể ề ọ ợ ộ ch ế ng trình THPT, Sinh h c là môn có nhi u c h i đ tích h p n i dung bi n
ụ ể ộ ọ ở ứ ế ậ ầ ọ ổ đ i khí h u. C th , n i dung ki n th c ph n Sinh thái h c Sinh h c 12
ệ ữ ứ ậ ộ ổ ườ ề ố nghiên c u m t cách t ng quát v m i quan h gi a sinh v t và môi tr ng. T ừ
ụ ề ế ữ ể ể ệ ậ ố ổ ợ nh ng m i quan h này ta có th tích h p giáo d c v bi n đ i khí h u đ HS
ứ ử ụ ệ ệ ả ợ ồ có ý th c s d ng h p lý ngu n tài nguyên và b o v h sinh thái.
ự ừ ữ ề ọ ợ T nh ng lý do trên, tôi đã l a ch n đ tài SKKN : “Tích h p giáo d c v ụ ề
ế ổ ạ ọ ậ ầ bi n đ i khí h u trong d y h c ph n Sinh thái h c ọ c a ủ Sinh h c 12ọ ."
ụ ế ủ 2. M c tiêu c a sáng ki n.
ụ ế ậ ạ ầ ộ ợ ổ ọ ọ Tích h p n i dung giáo d c bi n đ i khí h u trong d y h c ph n Sinh thái h c
ằ ọ ượ ộ ố ứ ế (Sinh h c 12) nh m giúp HS nâng cao đ ệ c ki n th c, rèn luy n m t s kĩ năng
ứ ứ ừ ự ế ậ ổ ộ ớ ổ ỗ và thay đ i m t cách tích c c ý th c ng phó v i bi n đ i khí h u. T đó, m i
ự ề ộ ườ ị ươ HS là m t tuyên truy n viên tích c c trong gia đình, nhà tr ng và đ a ph ng v ề
3
ự ễ ạ ị ạ ộ ứ ồ ờ BĐKH. Đ ng th i, HS có ý th c tham gia vào các ho t đ ng th c ti n t i đ a
ươ ủ ứ ể ằ ả ộ ớ ph ng nh m gi m thi u và ng phó v i tác đ ng c a BĐKH.
ớ ạ ủ ế 3. Gi i h n c a sáng ki n.
ề ố ượ ứ 3.1. V đ i t ng nghiên c u.
ụ ầ ợ ọ Nghiên c u v ứ ề tích h p giáo d c BĐKH trong ph n Sinh thái h c:
ườ ố ố Bài 35: Môi tr ng s ng và các nhân t sinh thái
ơ ả ủ ư ể ặ ầ ậ Bài 37 và 38: Các đ c tr ng c b n c a qu n th sinh v t
ố ượ ộ ể ủ ể ầ ế Bài 39: Bi n đ ng s l ậ ng cá th c a qu n th sinh v t
ế ễ Bài 41: Di n th sinh thái
ệ Bài 42: H sinh thái
ề 3.2. V không gian.
ọ ớ ườ ố ộ ọ H c sinh l p 12 tr ng THPT S p C p, năm h c 2016 2017
ề ờ 3.3. V th i gian.
Ộ B. N I DUNG
ơ ở ủ ế 1. C s c a sáng ki n
ơ ở ọ 1.1. C s khoa h c.
ế ổ ậ 1.1.1. Bi n đ i khí h u là gì?
Ố Ậ ủ Ế ế BI N Đ I KHÍ H U là hi n t ệ ượ thay đ iổ “xu th chung c a th i ti ờ ế t” ng
ạ ộ ủ ự ế ế ặ ườ ự ổ do các ho t đ ng tr c ti p ho c gián ti p c a con ng i ngoài s thay đ i khí
ủ ự ượ ứ ự ệ ữ ậ h u c a t nhiên. BĐKH đ c ch ng minh qua s khác bi t gi a các giá tr ị
ủ ể ệ ề ậ ố ố trung bình nhi u năm c a các tham s th ng kê khí h u. Các bi u hi n BĐKH
bao g m:ồ
ệ ộ ị ườ ế ộ ờ ế ủ Nhi t đ trung bình, tính bi n đ ng và d th ng c a th i ti t cũng nh ư
ậ khí h u tăng lên.
ượ ư ổ L ng m a thay đ i.
4
ệ ượ ờ ế ự ắ Thiên tai và hi n t ng th i ti t c c đoan (n ng nóng, giá rét, bão, lũ l ụ t,
ớ ầ ộ ấ ả ấ ườ ể ườ ộ ạ h n hán,…) x y ra v i t n su t, đ b t th ng và có th c ng đ tăng lên.
ự ướ ể ở ự ỉ M c n c bi n dâng lên do tan băng hai c c và các đ nh núi cao.
ữ ề ế ổ ệ ậ ậ 1.1.2. Các khái ni m, thu t ng v bi n đ i khí h u
EL Nino/ La Nina/ENSO
ư ữ ề ả ặ ờ Vào nh ng kho ng th i gian không đ u đ n, nh ng trung bình vào
ộ ầ ả ể kho ng 4 năm m t l n, nhi ệ ộ ề ặ ướ t đ b m t n c bi n phía Đông và trung tâm xích
ươ ạ ệ ộ ự ườ ạ đ o và Thái Bình D ng l i nóng lên trên di n r ng. S nóng lên đó th ng kéo
ả ộ ượ ệ ượ ọ dài kho ng m t năm, đ c g i là hi n t ứ ng EL Nino, tên này có nghĩa là đ a
ệ ượ ủ ườ ả con c a chúa (The Christ Child) do hi n t ng này th ng x y ra vào mùa Giáng
ể ượ ư ủ ậ ộ sinh. EL Nino có th đ c coi nh pha nóng lên c a dao đ ng khí h u.
ọ ệ ộ ề ặ ể ạ Trong pha l nh đi, g i là La Nina, nhi t đ b m t bi n Thái Bình
ạ ạ ươ ớ ườ ệ ộ ề ặ D ng xích đ o l nh đi so v i bình th ng. Nhi ể t đ b m t bi n đi đôi v i s ớ ự
ư ể ể ề ể ộ ộ ị d ch chuy n lan r ng trong khí quy n v gió, m a…Dao đ ng Nam đ ch ỉ
ấ ề ặ ữ ế ổ ệ ớ nh ng bi n đ i áp su t b m t vùng nhi t đ i đi kèm chu trình EL Nino/ La
ệ ượ ự ươ ồ ạ ươ ữ ạ Nina. Các hi n t ng này bao g m s t ng tác m nh gi a đ i d ng và khí
ể ậ ườ ượ quy n, và thu t ng ng đ c dùng ữ ENSO (EL Nino/ Southern Oscillation) th
ệ ượ ể Ở ổ ự ỉ ộ ể đ ch m t hi n t ng t ng th . ươ khu v c Thái Bình D ng, chu trình ENSO
ả ư ổ ớ ữ ế ệ ớ sinh ra nh ng bi n đ i l n, rõ ràng trong các vùng h i l u vùng nhi t đ i, nhi ệ t
ư ự ệ ố ộ đ , gió tín phong, các khu v c m a,…Thông qua các m i quan h xa trong khí
ể ả ưở ế ở ề quy n, ENSO cũng nh h ậ ng đ n khí h u theo mùa ự nhi u khu v c khác trên
toàn c u.ầ
ệ ứ Hi u ng nhà kính – Greenhouse Effect:
ệ ứ ệ ứ ủ ấ ứ Hi u ng nhà kính là hi u ng làm cho không khí c a Trái đ t nóng lên do b c
ủ ể ể ế ắ ặ ầ ờ ố ặ ạ x sóng ng n c a M t tr i có th xuyên qua t ng khí quy n chi u xu ng m t
5
ặ ấ ấ ạ ứ ạ ể ể ấ đ t; m t đ t h p thu nóng lên l i b c x sóng dài vào khí quy n đ CO ấ 2 h p thu
làm cho không khí nóng lên.
ơ ồ ả ệ ứ ự S đ mô t hi u ng nhà kính t ấ nhiên trên trái đ t
ạ H n Hán – Drought
ệ ượ ộ ự ủ ả ả ướ ứ M t hi n t ng t nhiên x y ra khi gi ng th y d i m c trung bình
ứ ướ ề ạ ấ ờ ế ế ố ờ ế nhi u, khi n m c n c h th p và cây c i ch t. Th i kì có th i ti t khô kéo dài
ườ ẫ ớ ơ ữ ệ ấ ộ ư ậ nh v y th ự ng lâu h n d tính, d n t ồ i nh ng m t mát rõ r t cho c ng đ ng
ấ ướ ế ấ ổ (t n th t mùa màng, thi u cung c p n c).
ệ H sinh thái – Ecosystem:
ệ ươ ộ ộ ủ ọ ườ H t ồ ng tác c a m t c ng đ ng sinh h c và các môi tr ng không có
ơ ả ể ố ệ ấ ồ ồ ậ v t th s ng xung quanh. Các khái ni m c b n bao g m ngu n cung c p năng
ượ ứ ỗ ướ ự ầ ứ ủ l ng thông qua các chu i th c ăn và l ấ i th c ăn, và s tu n hoàn c a các ch t
ưỡ ủ ệ ề ặ ể ượ ị dinh d ng v m t sinh đ a hóa. Các nguyên tác c a h sinh thái có th đ c áp
ở ọ ư ậ ụ ắ ộ ướ ụ d ng m i quy mô. Nh v y, các nguyên t c áp d ng cho m t ao n ẳ c ch ng
ộ ồ ạ ươ ụ ể ể ư ạ h n, có th áp d ng nh nhau cho m t h , đ i d ng hay toàn th hành tinh.
ể Khí quy n – Atmotsphere:
6
ị ữ ở ấ ớ ự ấ ẫ ủ Là l p khí bao quanh trái đ t và b gi đây do l c h p d n c a trái
đ t. ấ
ể ượ ầ Khí quy n đ c chia thành 4 t ng:
ố ư ầ ừ ặ ấ ế ả T ng đ i l u (t m t đ t đ nn kho ng 8 – 17km
ư ế ầ T ng bình l u (lên đ n 50km)
ư ầ T ng trung l u (50 – 90km)
ầ ệ ạ ế ể T n nhi ụ t: t o thành vùng chuy n ti p ra vũ tr .
ể ủ ấ ồ ự ữ ậ ầ ộ ự S pha tr n gi a các t ng là c c ch m. Khí quy n c a tái đ t g m có
ể ả ế Nito (97,1% th tích), oxy (20,9%), dioxxit cacbon (kho ng 0,03%), các khí v t
ơ ướ ượ argon, krypton, xenon, neon và heli cùng h i n c, các vi l ấ ng amoniac, ch t
ạ ắ ơ ử ạ ố ữ ơ h u c , ozon, các lo i mu i và các h t r n l l ng.
ị ổ ả ươ Kh năng b t n th ng – Vulnerability:
ộ ệ ố ứ ộ ự ế ộ Là m c đ mà m t h th ng (t ể ị ổ nhiên, xã h i, kinh t ) có th b t n
ươ ứ ữ ế ậ ặ ả ổ ớ th ng do bi n đ i khí h u ho c không óc kh năng thích ng v i nh ng tác
ấ ợ ủ ộ đ ng b t l i c a BDKH.
ầ : Nóng lên toàn c u – Global warming
ẽ ự ặ ạ ầ ộ Nói m t cách ch t ch , s nóng lên và l nh di toàn c u là các xu th ế
ạ ự ấ ả ử ủ ố ị nóng lên và l nh đi t nhiên mà trái đ t tr i qua trong su t l ch s c a nó. Tuy
ỉ ự ữ ể ậ ầ ệ ộ ấ ấ nhiên, hu t ng này dùng đ ch s tăng d n nhi t đ trái đ t do các ch t khí
ụ ể ể ằ ệ ộ ấ nahf kính tích t trong khí quy n. Quan đi m cho r ng nhi t đ trái đ t đang
ạ ọ ủ ầ ả ộ ớ tăng lên, m t ph n do phát th i khí nhà kính đi đôi v i các ho t đ ng c a con
ườ ư ố ừ ệ ạ ố ng ừ ố i nh đ t các nhiên li u hóa th ch, đ t sinh kh i, phá r ng, nuôi bò và c u,
ổ ử ụ ữ ấ nh ng thay đ s d ng đ t.
ướ ể N c bi n dâng – See level rise:
7
ự ướ ủ ạ ươ ủ ự ầ Là s dâng lên c a m c n c c a đ i d ng trên toàn c u, trong đó
ề ườ ồ ướ ướ ể ạ không bao g m tri u c ng, n c dâng do bão…N c bi n dâng t ộ ị i m t v trí
ự ể ặ ấ ầ ơ ơ ớ nào đó có th cao h n ho c th p h n so v i trung bình toàn c u vì có s khác
ề ế ố nhau v nhi ệ ộ ủ ạ ươ t đ c a đ i d ng và các y u t khác
ả Phát th i – Emissions:
ự ả ề ố ủ ả ặ Phát th i là s th i các khí nhà kính và/ho c các ti n t c a chúng vào
ụ ể ự ể ộ ờ khí quy n trên m t khu v c và th i gian c th
ế ổ ệ ủ ồ ể ậ 1.1.3. Các bi u hi n c a bi n đ i khí h u bao g m:
ệ ộ ủ ầ ự ầ Nhi t đ trung bình toàn c u tăng lên do s nóng lên c a b u khí
ể ầ quy n toàn c u,
ự ướ ự ể ở ệ S dâng cao m c n c bi n do giãn n vì nhi t và băng tan,
ấ ượ ự ầ ể ổ S thay đ i thành ph n và ch t l ng khí quy n,
ể ủ ủ ự ậ ấ ớ S di chuy n c a các đ i khí h u trên các vùng khác nhau c a trái đ t,
ổ ườ ạ ộ ủ ư ể ộ ự S thay đ i c ng đ ho t đ ng c a quá trình hoàn l u khí quy n, chu
ướ ự ị ầ trình tu n hoàn n c trong t nhiên và các chu trình sinh đ a hoá khác, và
ọ ủ ấ ượ ự ệ ấ ổ S thay đ i năng su t sinh h c c a các h sinh thái, ch t l ng và
ầ ủ ể ể ỷ thành ph n c a thu quy n, sinh quy n, đ a ị quy n.ể
ệ ượ ế ổ ậ 1.1.4. Nguyên nhân gây hi n t ng bi n đ i khí h u
ậ ị ế ổ Khí h u b bi n đ i do 2 nhóm nguyên nhân:
ổ ủ ự ự ế nhiên) bao Nhóm nguyên nhân khách quan (do s bi n đ i c a t
ặ ờ ự ự ế ạ ộ ỹ ạ ủ ổ ổ ấ ự g m:ồ s bi n đ i các ho t đ ng c a m t tr i, s thay đ i qu đ o trái đ t, s
ự ế ổ ủ ả ư ổ ị ủ ạ ụ thay đ i v trí và quy mô c a các châu l c, s bi n đ i c a các d ng h i l u, và
ộ ộ ệ ố ể ể ự ư s l u chuy n trong n i b h th ng khí quy n.
ự ủ ủ ộ i) Nhóm nguyên nhân ch quan (do s tác đ ng c a con ng ấ ườ xu t phát t ừ
ử ụ ồ ướ ụ ấ ổ ự ượ ả ự s thay đ i m c đích s d ng đ t và ngu n n c và s gia tăng l ng phát th i
ừ ạ ộ ủ ườ khí CO2 và các khí nhà kính khác t các ho t đ ng c a con ng i.
8
ư ậ ả ủ ệ ượ ế ậ ậ ổ ỉ Nh v y, bi n đ i khí h u không ch là h u qu c a hi n t ệ ứ ng hi u ng nhà
ự ủ ề ấ ở kính (s nóng lên c a trái đ t) mà còn b i nhi u nguyên nhân khác. Tuy nhiên, có
ấ ồ ạ ứ ề ằ ọ ệ ữ ố ấ r t nhi u b ng ch ng khoa h c cho th y t n t i m i quan h gi a quá trình tăng
ệ ộ ấ ớ ồ ộ nhi t đ trái đ t v i quá trình tăng n ng đ khí CO2 và các khí nhà kính khác
ể ặ ệ ố ầ ệ ỷ trong khí quy n, đ c bi ệ t trong k nguyên công nghi p. Trong su t g n 1 tri u
ướ ệ ạ ượ ể ằ năm tr c cách m ng công nghi p, hàm l ng khí CO2 trong khí quy n n m
ả ừ ệ ạ ệ ế ầ ố trong kho ng t 170 đ n 280 ph n tri u (ppm). Hi n t i, con s này đã tăng cao
ề ở ứ ớ ố ộ ơ ữ ế ụ ẽ ơ h n nhi u và m c 387 ppm và s còn ti p t c tăng v i t c đ nhanh h n n a.
ể ẽ ự ậ ồ ộ Chính vì v y, s gia tăng n ng đ khí CO2 trong khí quy n s làm cho nhi ệ ộ t đ
ủ ấ ề ế ấ ậ ấ ổ trái đ t tăng và nguyên nhân c a v n đ bi n đ i khí h u là do trái đ t không th ể
ụ ượ ế ượ ệ ứ ấ h p th đ c h t l ư ng khí CO2 và các khí gây hi u ng nhà kính khác đang d
ừ ể . ầ th a trong b u khí quy n
ơ ở ị 1.2. C s chính tr pháp lý
ậ ề ế ổ ả ậ Danh sách Văn b n pháp lu t v Bi n đ i khí h u
ướ ậ ủ ề ổ ợ 1. Công ố c khung v thay đ i khí h u c a Liên h p qu c
ế ị ệ ươ ụ ố 2. Quy t đ nh 158/2008/QĐTTg phê duy t Ch ng trình m c tiêu qu c gia
ứ ủ ướ ế ậ ớ ủ ổ ng phó v i bi n đ i khí h u do Th t ng Chính ph ban hành
ề ệ ế ị 3. Quy t đ nh 2730/QĐBNNKHCN năm 2008 v vi c ban hành khung
ươ ậ ủ ứ ộ ớ ổ ch ệ ế ng trình hành đ ng thích ng v i bi n đ i khí h u c a ngành nông nghi p
ộ ưở ể ạ ệ ộ và phát tri n nông thôn giai đo n 20082020 do B tr ng B Nông nghi p và
ể Phát tri n nông thôn ban hành
ư ị ướ ẫ 4. Thông t liên t ch 07/2010/TTLTBTNMTBTCBKHĐT h ả ng d n qu n
ử ụ ướ ự ệ ươ lý, s d ng kinh phí ngân sách nhà n c th c hi n Ch ố ụ ng trình m c tiêu qu c
ứ ế ậ ớ ổ ộ ạ gia ng phó v i bi n đ i khí h u giai đo n 2009 2015 do B Tài nguyên và Môi
ườ ộ ế ầ ư ạ ộ tr ng B Tài chính B K ho ch và Đ u t ban hành
9
ề ệ ủ ướ ủ ế ố 5. Thông báo s 167/TBVPCP v vi c ý ki n c a Phó Th t ng Hoàng
ả ạ ệ ổ ớ ườ ề ươ Trung H i t ộ i bu i làm vi c v i B Tài nguyên và Môi tr ng v ch ng trình
ứ ụ ủ ế ậ ố ớ ổ m c tiêu qu c gia ng phó v i bi n đ i khí h u do Văn phòng Chính ph ban
hành
ứ ưở ủ ế ậ ễ 6. Thông báo 303/TBBXD k t lu n c a Th tr ng Nguy n Đình Toàn v ề
ự ươ ứ ụ ế ậ ổ ố ớ ệ th c hi n Ch ng trình m c tiêu qu c gia ng phó v i bi n đ i khí h u do B ộ
ự Xây d ng ban hành
ủ ướ ủ ề ế ế ậ ễ 7. Thông báo 353/TBVPCP v ý ki n k t lu n c a Th t ấ ng Nguy n T n
ạ ộ ọ ề ươ ố ụ ố Dũng t ỉ ạ i cu c h p Ban Ch đ o qu c gia v ch ứ ng trình m c tiêu qu c gia ng
ủ ế ậ ớ ổ phó v i bi n đ i khí h u do Văn phòng Chính ph ban hành
ệ ế ế ị ạ ổ ự ứ ệ 8. Quy t đ nh 47/2007/QĐTTg phê duy t k ho ch t ch c th c hi n Ngh ị
ư ộ ướ ề ế ủ ợ ố ổ ị đ nh th Kyoto thu c Công ậ c khung c a Liên H p Qu c v bi n đ i khí h u
ủ ướ ạ ủ giai đo n 2007 2010 do Th t ng Chính ph ban hành
ư ự ộ ỉ ị ị ị ệ 9. Ch th 35/2005/CTTTg th c hi n Ngh đ nh th Kyoto thu c Công ướ c
ề ế ủ ướ ủ ậ ố ợ ổ ủ khung c a Liên h p qu c v bi n đ i khí h u do Th t ng Chính ph ban
hành
ư ướ ơ ế ự ự ẫ 10. Thông t 10/2006/TTBTNMT h ể ng d n xây d ng d án C ch phát tri n
ổ ộ ị ị ườ ư ạ s ch trong khuôn kh Ngh đ nh th Kyoto do B Tài nguyên và Môi tr ng ban
hành
ế ị ố ớ ự ề ơ ế 11. Quy t đ nh 130/2007/QĐTTg v c ch , chính sách tài chính đ i v i d án
ơ ế ể ạ ủ ướ ủ ầ ư đ u t theo c ch phát tri n s ch do Th t ng Chính ph ban hành
ư ướ ơ ế ự ự ẫ 12. Thông t 10/2006/TTBTNMT h ể ng d n xây d ng d án C ch phát tri n
ổ ộ ị ị ườ ư ạ s ch trong khuôn kh Ngh đ nh th Kyoto do B Tài nguyên và Môi tr ng ban
hành
10
ệ ủ ế ị ế ề ố ề 13. Quy t đ nh 04/2005/QĐBNN v Quy ch làm vi c c a Ban Đi u ph i
ệ ố ướ ạ ố ợ ố ự qu c gia th c hi n Công ủ c ch ng sa m c hóa c a Liên h p qu c do B ộ
ưở ệ ể ộ tr ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ban hành
ướ ề ệ ệ 14. Công ử ụ ả c chung v vi c an toàn trong qu n lý nhiên li u đã qua s d ng
ấ ả ả và an toàn trong qu n lý ch t th i phóng x ạ
ướ ề ả ệ ầ 15. Công c viên v b o v t ng ôzôn
ư ề ầ ả ấ ị ị ượ ề 16. Ngh đ nh th v các ch t làm suy gi m t ng ôzôn đ ử ỉ c đi u ch nh và s a
đ iổ
ế ị ủ ướ ủ ố ủ 17. Quy t đ nh s 2139/QĐTTg ngày 5/12/2011 c a Th t ng chính ph phê
ế ượ ệ ậ ố ổ duy t chi n l ề ế c qu c gia v bi n đ i khí h u;
ế ị ố 18. Quy t đ nh S :81/2006/QĐTTg, ngày 14 tháng 04 năm 2006 c a thủ ủ
ướ ế ượ ủ ệ ố ướ ế T ng Chính ph Phê duy t Chi n l ề c qu c gia v tài nguyên n c đ n năm
2020
ế ị ủ ướ ủ ố 19. Quy t đ nh s 172/2007/QĐTTg, ngày 16/11/2007 c a th T ng Chính
ế ượ ủ ệ ề ẹ ả ố ph Phê duy t Chi n l ố c qu c gia v phòng , ch ng và gi m nh thiên tai đ nế
năm 2020
ề ệ ế ị ậ ố 20. Quy t đ nh s 410/QĐTTg ngày 18/3/2011v vi c thành l p phân ban Vi ệ t
ủ ề ế ậ ổ ỷ Nam trong U ban liên chính ph VN Hà Lan v thích nghi bi n đ i khí h u và
ả ướ qu n lý n c;
ư ố ử ổ ổ ộ ố ề ị 21. Thông t s 15/2011/TTBTNMT s a đ i b sung m t s đi u quy đ nh t ạ i
ư ộ ưở ủ ộ thông t 12/2010/TTBTNMT ngày 26/7/2010 c a B tr ng B TN&MT quy
ệ ự ư ư ự ệ ấ ấ ậ ơ ị đ nh vi c xây d ng, c p Th xác nh n , c p Th phê duy t d án theo c ch ế
ể ạ ư ổ ị ị phát tri n s ch trong khuôn kh Ngh đ nh th Kyoto;
ề ệ ế ị ố ổ ướ ẫ 22. Quy t đ nh s 878/QĐTCMT v vi c ban hành s tay h ng d n tính toán
ỉ ố ấ ượ ch s ch t l ng không khí (AQI)
11
ế ị ộ ưở ủ ố 23. Quy t đ nh s 543/QĐBNNKHCN ngày 23/3/2011 c a B tr ng B ộ
ứ ế ể ệ ạ ộ Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ban hành K ho ch hành đ ng ng phó
ậ ủ ể ệ ế ạ ổ bi n đ i khí h u c a ngành Nông nghi p và phát tri n nông thôn giai đo n 2011
ế ầ 2015 và t m nhìn đ n 2050.
ị ố ộ ưở ủ ỉ 24. Ch th s 809/CTBNNKHCN ngày 28/3/2011 c a B tr ộ ng B Nông
ế ệ ể ậ ổ ề ệ ồ nghi p và Phát tri n nông thôn v vi c l ng ghép bi n đ i khí h u vào xây
ế ượ ự ệ ế ạ ạ ươ ề ự d ng, th c hi n chi n l c, quy ho ch, k ho ch, ch ự ng trình,d án, đ án
ể ệ ể ạ phát tri n ngành nông nghi p và phát tri n nông thôn, giai đo n 20112015
ế ị ộ ưở ủ ố 25. Quy t đ nh s 412/QĐBNNTCCB ngày 08/03/2011 c a B tr ng B ộ
ề ệ ề ể ệ ổ ỉ ổ ứ Nông nghi p và Phát tri n nông thôn v vi c Đi u ch nh, b sung t ch c, nhân
ườ ỉ ạ ự ươ ộ ự ủ s c a Văn phòng th ng tr c Ban ch đ o ch ứ ng trình hành đ ng thích ng
ậ ủ ệ ể ế ổ ớ v i bi n đ i khí h u c a ngành nông nghi p và phát tri n nông thôn;
ế ị ộ ưở ủ ố 26. Quy t đ nh s 214/QĐBNNTCCB ngày 14/02/2011 c a B tr ng B ộ
ề ệ ệ ề ể ổ ỉ ự ủ Nông nghi p và Phát tri n nông thôn v vi c Đi u ch nh, b sung nhân s c a
ỉ ạ ươ ứ ủ ế ậ ộ ổ Ban ch đ o ch ớ ng trình hành đ ng thích ng v i bi n đ i khí h u c a ngành
ệ ể nông nghi p và phát tri n nông thôn;
ế ị ộ ưở ủ ố 27. Quy t đ nh s 796/QĐBNNTCCB ngày 19/04/2011 c a B tr ng B ộ
ạ ộ ủ ệ ể ế Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Ban hành quy ch ho t đ ng c a Ban ch ỉ
ươ ứ ủ ế ậ ộ ớ ổ ạ đ o ch ng trình hành đ ng thích ng v i bi n đ i khí h u c a ngành nông
ể ệ nghi p và phát tri n nông thôn;
ề ầ ự ạ ấ ả ế 2. Th c tr ng v n đ c n gi i quy t.
ế ớ ự ạ ậ ế ổ 2.1. Th c tr ng bi n đ i khí h u trên th gi i
ế ớ ẫ ư ế ả ậ N u nh cách đây kho ng 5 năm, th gi i v n còn hoài nghi và tranh lu n
ề ệ ự ế ế ậ ổ ả ả ề ấ v v n đ li u bi n đ i khí h u trên th c t có x y ra hay không và có ph i do
ườ ữ ậ con ng ộ i gây ra hay không thì ngày nay, cu c tranh lu n này không còn n a và
ẹ ự s hoài nghi ngày càng thu h p.
12
ự ả ướ ủ ế Vào năm 2014, nhóm công tác ICPP đã báo cáo 7 áp l c nh h ng c a bi n
ự ự ượ ở ứ ắ ắ ậ ố đ i khí h u, trong đó áp l c t ế 1 đ n 5 đ c đánh giá m c ch c ch n cao và
ộ ở ứ ụ ể ư ắ ắ ồ tác đ ng 6 và 7 m c ch c ch n trung bình. C th bao g m nh sau:
ự ệ ộ ượ ắ ầ S nóng d n và gia tăng nhi t đ đã đ c quan sát xãy ra trong kh p các
ở ế ỷ ừ vùng Châu Á th k v a qua.
ự ố ớ ạ ở ệ ủ ề ở Gia tăng áp l c đ i v i các h sinh thái c n nhi u vùng c a Châu Á b i các
ệ ượ ổ ố ộ ể ố ồ thay đ i trong hi n t ng, t c đ phát tri n và phân b các loài cây tr ng và băng
tan;
ự ừ ả ự ề ệ ể ờ ị H sinh thái bi n và ven b ngày càng ch u nhi u áp l c t ộ c 2 đ ng l c
ả ế ố ậ ậ khí h u và không ph i y u t khí h u
ự ừ ệ ể ị ế Các đa áp l c t quá trình đô th hóa, công nghi p hóa và phát tri n kinh t
ế ậ ớ ổ quá nhanh chóng, ghép v i bi n đ i khí h u;
ệ ượ ậ ự ế ứ ộ ỏ Các hi n t ng khí h u c c đoan đang gia tăng tác đ ng đ n s c kh e
ộ ả ế ề ạ ạ ấ ớ ưở ế nhân lo i, an ninh, sinh k và nghèo đói, v i nhi u lo i và c p đ nh h ng bi n
ố ả ộ đ ng xuyên su t c vùng Châu Á;
ế ượ ữ ẫ Khan hi m đ ử c đánh giá là 1 trong nh ng th thách chính trong vùng d n
ầ ướ ế ự ả ố ế đ n nhu c u n c tăng và thi u s qu n lý t t;
Ả ưở ế ả ấ ươ ủ ế ậ ổ ự nh h ng c a bi n đ i khí h u đ n s n xu t l ng th c và an ninh
ươ ự ở ự ẽ ả ự ề ẽ ấ ổ l ng th c Châu Á s thay đ i theo khu v c và nhi u khu v c s gi m năng su t
trong vùng.
ế ổ ậ ở ệ ự ạ 2.2. Th c tr ng bi n đ i khí h u Vi t Nam.
ệ ả ế ớ ề ố ượ ứ ạ ố Vi t Nam là qu c gia đ ng h ng 4 trên c th gi i v s l ng ng ườ ị i b
ậ ụ ễ ơ ớ ế ớ ề ứ ầ ố ph i nhi m v i ng p l ứ t và đ ng th 3 trên th gi i v ph n trăm dân s và
ậ ụ ơ ớ ặ ớ ả ố ả ố ễ GDP ph i nhi m v i ng p l ơ t. Kho ng 20% dân s ph i đ i m t v i nguy c lũ
ả ươ ế ầ ơ ị ạ ầ ớ ụ l t hàng năm. H u h t các gia đình ph i đ ng đ u v i nguy c b h n hán. Khi
ứ ẽ ạ ấ ớ ừ ụ ả x y ra h n hán s làm th t thoát 16% m c tiêu dùng, so v i 59% t lũ l t.
13
ệ ộ ự ướ ộ ự ể Năm 2100, nhi t đ trung bình tăng 23 đ C, m c n c bi n d báo s ẽ
ự ướ ữ ớ ể ạ tăng 1 m so v i nh ng đo đ c năm 19801999. Khi m c n c bi n dâng 1m, 30%
ử ệ ằ ậ ồ ị ở đi n tích Đ ng B ng sông C u Long b ng p, 20% TpHCM và 10% sông
ủ ự ộ ồ ườ ớ ố H ng. Theo d báo c a B Tài nguyên và Môi tr ng, so v i 84 qu c gia đ n t ế ừ
ố ệ ẽ ị ả ưở ướ ể 5 vùng, 10% dân s Vi t Nam s b nh h ng khi n ớ c bi n dâng 1 m so v i
ự ướ ể ướ ể m c n c bi n và 30% khi n c bi n dâng 5 m.
ệ ượ ậ ự ư ạ ở ậ Hi n t ng khí h u c c đoan năm 2015 nh h n hán Ninh Thu n, bão
ở ế ả ướ ặ ở ậ Qu ng Ninh, thi u n c và xâm nh p m n Kiên Giang, Ng p l ậ ụ và tr t tượ
ậ ệ ệ ạ ế ấ ở ắ C n.ạ Trong 2 th p niên qua, Vi đ t B c t Nam thi t h i 1 đ n 1,5 %GPD
ả ẳ ạ ọ hàng năm cho các th m h a thiên tai, ch ng h n, bão Xangsane năm 2006 gây
ệ ạ ả ỉ ở ề ệ ầ ệ thi t h i kho ng 1,2 t USD mi n trung Vi ặ t Nam. M c d u Vi t Nam không
ủ ả ả ố ề là qu c gia phát th i khí nhà kính nhi u, tuy nhiên, khí th i nhà kính c a Vi ệ t
ừ ế Nam tăng 180% t năm 2000 đ n 2010.
ạ ặ ậ ả ở ề ị ươ Năm 2015, tình tr ng xâm nh p m n đã x y ra nhi u đ a ph ư ng nh :
ế ề B n Tre, Cà Mau, Sóc Trăng, Ti n Giang, Trà Vinh, An Giang... Ở ộ ố ơ m t s n i,
ướ ặ ậ ừ ộ ặ ế n c m n đã xâm nh p sâu t ộ ồ 50 đ n 60 km vào n i đ ng, đ m n cũng cao
ữ ướ ụ ế ơ h n nh ng năm tr c, khi n hàng ch c nghìn hécta lúa, hoa màu, cây ăn qu b ả ị
ệ ạ ộ ặ ệ ọ ượ thi t h i. Theo các tài li u khoa h c, khi đ m n v t quá 1%o là đã không th ể
ượ ế ạ ượ ưở ượ ử ụ s d ng đ c cho sinh ho t, n u v t quá 4%o, cây không sinh tr ng đ c và
ự ế ế ể ở ộ ố ị ươ ch t. Th c t ờ , có th i đi m m t s đ a ph ế ộ ặ ng ĐBSCL, đ m n đã lên 8 đ n
ậ ơ 9%o, th m chí có n i 11%o.
ủ ộ ượ ư ự ả Năm 2016 do tác đ ng c a El Nino, l ạ ng m a trong khu v c gi m m nh
ề ả ớ ượ ướ kho ng 2030% so v i trung bình nhi u năm, trong khi đó l ng n c sông
ề ệ ặ ấ ế ả ẫ ạ Mekong v Vi ấ ề t Nam gi m 50%, d n đ n tình tr ng m n l n sâu vào đ t li n
14
ơ ướ ề ằ ấ ề ớ ặ ử ồ đ ng b ng sông C u Long. Nhi u n i n c m n vào sâu đ t li n t i 7090 km,
ề ơ ừ ế sâu h n trung bình nhi u năm t 15 đ n 20 km3.
ế ờ ố ủ ư ố Kinh t ề ỉ và đ i s ng dân sinh c a 10/13 t nh thành ph nh Long An, Ti n
ị ả ế ưở ủ Giang, B n Tre, Trà Vinh Sóc Trăng... ch u nh h ọ ng nghiêm tr ng c a xâm
ệ ệ ặ ậ ộ ố nh p m n. Theo báo cáo B Nông nghi p, di n tích lúa thi ệ ạ ừ t h i t cu i năm
ầ ớ ế ầ ạ ỉ 2015 đ n nay g n 160.000 ha, trong đó ph n l n là không có thu ho ch. Các t nh
ệ ạ ề ế ầ ơ ị b thi t h i nhi u là Kiên Giang h n 54.000 ha, Cà Mau g n 50.000 ha, B n Tre
ầ g n 14.000 ha.
ạ ở ấ ắ ị ạ H n hán xãy ra Daklak năm 2016 làm 37000 ha b h n (m t tr ng 4864
ệ ạ ộ ị ỉ ồ ế ướ ồ ỉ ha) thi t h i 1.110 t đ ng và 21.260 h b thi u n ư c. T nh có 599 h ch a
ồ ạ ư ồ ạ nh ng 118 h c n hoàn toàn , các h còn l i 2030% n ướ [4]. c
ậ ớ ấ ề ứ ủ ế ệ ấ ộ ổ ỏ Tác đ ng c a bi n đ i khí h u t i v n đ s c kh e là r t rõ r t thông qua
ư ạ ạ ở ạ ề ệ ẽ ướ các d ng thiên tai nh h n hán, s t l , lũ quét… Nhi u b nh s gia tăng d i tác
ủ ự ổ ệ ộ ệ ề ả ấ ộ đ ng c a s thay đ i nhi t đ và hoàn c nh, nh t là các b nh lây truy n qua các
ư ố ệ ế ấ ỗ ố ỗ ề ậ v t trung gian nh s t rét (do mu i truy n), s t xu t huy t (mu i), các b nh lây
ộ ộ ự ệ ề ề ẩ ẩ ự truy n qua th c ph m (ng đ c th c ph m), b nh lây truy n qua môi tr ườ ng
ướ ệ ườ ề ừ ộ ệ ệ ậ ộ n c (các b nh đ ng ru t), b nh lây truy n t đ ng v t và các b nh khác (suy
ưỡ ệ ổ dinh d ề ng, b nh v ph i…).
Ả ưở ủ ế ượ ệ ộ nh h ng c a BĐKH đ n năng l ng: Nhi t đ tăng kèm theo l ượ ng
ớ ự ấ ơ ườ ế ộ ư ế ẫ ế ợ ố b c h i tăng k t h p v i s th t th ổ ng trong ch đ m a d n đ n thay đ i
ượ ướ ự ữ ư ượ ồ ủ ủ ệ l ng n c d tr và l u l ng vào c a các h th y đi n.BĐKH làm tăng chi
ả ượ ệ ầ ả ấ phí thông gió, làm mát h m lò khai thác và làm gi m hi u su t, s n l ủ ng c a
ướ ườ ượ ệ các nhà máy đi n. BĐKH theo h ng gia tăng c ộ ng đ và l ư ng m a, bão,
ả ưở ướ ế ế ệ ố ơ dông sét cũng nh h ng, tr c h t đ n h th ng dàn khoan ngoài kh i, h ệ
ờ ệ ố ề ả ể ậ ầ ố ệ ố th ng v n chuy n d u và khí vào b , h th ng truy n t i và phân ph i đi n,…
15
ạ ủ ự ệ ồ ộ ị Tóm l i, các lĩnh v c ch u tác đ ng c a BĐKH bao g m: (1) h sinh thái
ớ ờ ừ ứ ạ ộ ỏ ọ ồ (đ i b , r ng và đa d ng sinh h c); (2) s c kh e c ng đ ng; (3) tài nguyên
ướ ệ ượ ơ ở ạ ầ ị n c; (4) nông nghi p; (5) năng l ng; (6) c s h t ng, giao thông, di tích l ch
ả ủ ự ệ ệ ậ ấ ử s và văn hóa; và (7) công nghi p và xây d ng. H u qu c a BĐKH rõ r t nh t
ự ướ ầ ể là nóng lên toàn c u và m c n c bi n dâng.
ơ ị ả ị ưở ủ IPCC đã nêu ra cách xác đ nh nguy c b nh h ng c a BĐKH theo. Theo
ở ậ ụ ể ả ữ đó, nh ng ng ườ ố i s ng vùng duyên h i ven bi n, vùng ng p l ữ t và nh ng
ườ ụ ữ ố ượ ẻ ơ ị ả ưở ng i nghèo, ph n và tr em…. là đ i t ng có nguy c b nh h ng đáng
ầ ượ ỗ ợ ả ể ủ k c a BĐKH c n đ ệ c h tr và b o v .
ả ự ệ 3. Các gi i pháp th c hi n
ươ ế ậ ạ ế 3.1. Ph ng pháp ti p c n t o ra sáng ki n
ươ ệ 3.1.1. Ph ế ứ ng pháp nghiên c u tài li u lý thuy t
ứ ổ ự ể ạ ọ ề Nghiên c u t ng quan v quan đi m d y h c tích c c.
ứ ế ầ ộ ọ ọ ơ ả Phân tích n i dung ki n th c ph n Sinh thái h c – Sinh h c 12 c b n,
ơ ở ụ ự ế ậ ộ ợ ổ làm c s xây d ng n i dung tích h p giáo d c bi n đ i khí h u.
ươ ệ 3.1.2. Ph ự ng pháp th c nghi m
ế ế ổ ứ ạ ộ ố ầ ọ ọ Thi t k và t ch c d y h c m t s bài trong ph n Sinh thái h c theo
ướ ụ ự ể ệ ộ ợ ớ h ng tích h p n i dung giáo d c BĐKH (l p th c nghi m) đ đánh giá tính
ả kh thi c a ủ sáng ki n.ế
ươ ề ả 3.1.3. Ph ng pháp đi u tra, kh o sát
ứ ộ ể ử ụ ề ế ị ế ề ể S d ng phi u đi u tra đ xác đ nh m c đ hi u bi ộ t v thái đ và hành
ủ ọ ầ ọ ướ ự ệ ọ ậ vi c a h c sinh trong h c t p ph n Sinh thái h c tr c và sau khi th c hi n
ươ ợ ph ng pháp tích h p.
16
ộ ố ấ ề ủ ế 3.2. M t s v n đ c a sáng ki n.
ứ ợ ế ọ 3.1.1. Ki n th c tích h p BĐKH trong Sinh thái h c
ề ề ạ ọ ộ ố ấ ợ M t s v n đ v d y h c tích h p:
ợ ế ợ ố ộ Trong Giáo d c, ụ tích h p (Integration) đư c hi u ể là hành đ ng liên k t các đ i
ọ ậ ủ ự ứ ự ả ạ ặ ộ ượ t ng nghiên c u, gi ng d y, h c t p c a cùng m t lĩnh v c ho c vài lĩnh v c
ạ ọ ộ ế ạ khác nhau trong cùng m t k ho ch d y h c.
ệ ạ ố ớ ể ợ ọ Hi n t i có 4 quan đi m tích h p khác nhau đ i v i các môn h c:
ể ơ Quan đi m “đ n môn”
ể Quan đi m “đa môn”
ể Quan đi m “liên môn”
ể Quan đi m “xuyên môn”
ế ổ ụ Giáo d c bi n đ i khí h u ậ ở ườ tr ổ ng ph thông
ụ ế ệ ậ ườ ổ ọ ổ Vi c giáo d c bi n đ i khí h u trong nhà tr ằ ng ph thông nh m làm cho h c
ể ế ứ ề ế ậ ậ ầ ữ sinh có nh ng hi u bi ổ t và nh n th c v bi n đ i khí h u trên toàn c u và
ữ ả ừ ữ ứ ế ớ ổ nh ng gi ậ i pháp ng phó v i bi n đ i khí h u. T đó, các em có nh ng hành
ạ ộ ề ứ ế ậ ợ ớ ổ ộ đ ng thích h p tham gia vào các ho t đ ng v ng phó v i bi n đ i khí h u nói
ớ riêng và v i thiên tai nói chung.
ị ướ ạ ướ ứ ủ ọ ủ ể ề ậ Đ nh h ọ ng d y h c theo h ạ ộ ng đ cao ch th ho t đ ng nh n th c c a h c
ổ ứ ạ ộ ự ọ ạ ơ ộ ể sinh t o c h i đ GV t ệ ch c cho h c sinh th c hi n các ho t đ ng liên quan
ả ở ế ậ ộ ớ ẫ ạ ộ ạ ọ ổ ế đ n n i dung bi n đ i khí h u ngay c bài d y h c trên l p l n ho t đ ng
ụ ậ ổ ngoài gi ể ờ ọ Giáo d c bi n đ i khí h u có th : ế h c.
ọ ườ ổ Thông qua các môn h c trong nhà tr ế ng, ti n hành ế giáo d cụ bi n đ i khí
ậ h u cho HS.
17
ạ ộ ể ế ụ ế ạ ổ ậ Thông qua ho t đ ng ngo i khóa đ ti n hành giáo d c bi n đ i khí h u
cho HS.
ứ ộ ầ ọ ế 3.1.2. Phân tích n i dung ki n th c ph n Sinh thái h c
ọ ớ ủ ầ ấ ậ ộ ề N i dung chính c a ph n Sinh thái h c l p 12 t p trung vào các v n đ :
ể ể ọ ườ Sinh thái h c cá th ( cá th và môi tr ng)
ể Sinh thái học qu n thầ
ầ ọ Sinh thái h c qu n xã
ọ ệ ể Sinh thái h c h sinh thái – sinh quy n
ộ ố ụ ổ ợ ế ạ ậ ộ 3.1.3. Tích h p giáo d c bi n đ i khí h u vào d y m t s bài, n i
ụ ể ủ ọ ọ ầ dung c th c a ph n Sinh thái h c (Sinh h c 12)
ộ ố ế ạ ụ ể ầ ợ ọ M t s ti t d y có th tích h p giáo d c BĐKH trong ph n Sinh thái h c:
ườ ố ố Bài 35: Môi tr ng s ng và các nhân t sinh thái
ơ ả ủ ư ể ặ ầ ậ Bài 37 và 38: Các đ c tr ng c b n c a qu n th sinh v t
ố ượ ộ ể ủ ể ầ ế Bài 39: Bi n đ ng s l ậ ng cá th c a qu n th sinh v t
ế ễ Bài 41: Di n th sinh thái
ệ Bài 42: H sinh thái
ạ ọ ả 3.1.4. Giáo án gi ng d y minh h a
Ế Ễ Bài 41. DI N TH SINH THÁI
ụ I. M c tiêu
ả ọ ọ Sau khi h c xong bài này, h c sinh ph i:
ứ ế 1. Ki n th c
ượ ệ ế Trình bày đ ễ c khái ni m di n th sinh thái.
ế ứ ễ ễ ế Phân bi ệ ượ t đ c di n th nguyên sinh và di n th th sinh.
ượ ủ Phân tích đ ễ c nguyên nhân bên trong và nguyên nhân bên ngoài c a di n
ế th sinh thái.
18
ượ ề ễ ế ậ Trình bày đ ự ễ c ý nghĩa lý lu n và th c ti n v di n th sinh thái.
ỹ 2. K năng
ể ệ ỹ ư Rèn luy n k năng quan sát, phát tri n các thao tác t duy so sánh, phân
ổ ợ ươ ễ ị tích, t ng h p, ph ạ ng pháp quy n p và di n d ch.
3. Thái độ
ứ ả ệ ườ ủ ộ ự ề Nâng cao ý th c b o v môi tr ắ ng, tích c c ch đ ng tuyên truy n, kh c
ạ ậ ụ ậ ph c các t p quán canh tác l c h u.
ẩ ị II. Chu n b
1. Giáo viên: Gi¸o ¸n + Tranh phóng to các hình 41.1 , 41.2 , 41.3 sách
ể ế ế ế ấ giáo khoa . máy chi u, phi u h c t p, phi u ch m ki m tra đánh giá. ọ ậ
ọ ứ Häc bµi cũ vµ lµm bµi tËp ë nhµ + Nghiên c u bài m i ớ 2. H c sinh:
ệ ệ ệ ầ ả ầ ả tr ướ ở c nhà, tìm thêm 1 vài bi n pháp b o v qu n xã góp ph n b o v môi
ườ tr ng.
ổ ứ ạ ộ ọ ọ III. Quá trình t ch c ho t đ ng h c cho h c snh
ạ ộ ầ ờ 1. Các ho t đ ng đ u gi
ể (5 phút) * Ki m tra bài cũ:
ể ở ầ ầ ầ ớ C©u hái: Qu n xã sinh v t là gì? Qu n xã khác v i qu n th ậ
ữ ể nh ng đi m nào ? Cho ví dụ ?
ể ể Đáp án và bi u đi m:
ể ề ầ ậ ậ ầ ậ ộ ợ + Qu n xã sinh v t là t p h p các qu n th sinh v t thu c nhi u
ấ ị ố ộ ả ọ loài khác nhau cùng s ng trong m t không gian nh t đ nh (g i là sinh c nh). Các
ư ộ ể ố ầ ậ ấ ố ớ ệ ắ sinh v t trong qu n xã có m i quan h g n bó v i nhau nh m t th th ng nh t
ầ ấ ậ ươ ố ổ ị và do v y qu n xã có c u trúc t ng đ i n đ nh. (5đ)
ụ + Ví d : (5 đ)
ộ ọ . 2. N i dung bài h c
ể ề ễ ạ ộ Ho t đ ng 1: Tìm hi u v di n th sinh thái
ế 19
ể ượ ụ ề ễ ệ * M c tiêu: Hi u đ ế c khái ni m v di n th .
ụ ễ ấ ế L y ví d phân tích quá trình di n th
ụ ệ * Nhi m v :
ụ ễ ế ề ế ả Giáo viên: Trình chi u hình nh v ví d di n thê trên máy chi u.
ụ ệ ể ờ M i HS phân tích ví d , phát bi u khái ni m.
ể ầ ằ ụ Ki m tra đánh giá b ng yêu c u HS phân tích ví d
ự ễ ề ễ ế th c ti n v di n th
ụ ệ ả ọ H c sinh: Quan sát hình nh; Phân tích ví d ; Nêu khái ni m;
ụ ự ụ ự ệ ấ ể Th c hi n ki m tra L y ví d và phân tích ví d th c
ti n.ễ
ươ ừ ự ự ứ ệ ệ ớ ọ * Ph ng th c th c hi n: Cá nhân t ng h c sinh trong l p th c hi n
ụ ệ nhi m v .
ấ ượ ẩ ả ụ ễ ư ế ượ * S n ph m: HS l y đ c ví d di n th sinh thái, đ a ra đ c khái
ni m.ệ
ạ ộ ế ế ộ ủ Ti n trình ho t đ ng c a ạ ộ Ti n trình ho t đ ng N i dung
ả thày ế Trình chi u hình nh quá ủ c a trò Quan sát hình. Suy Phân tích VD1, 2 (SGK)
ễ ệ ế trình di n th (VD1, 2). nghĩ . Khái ni m: Là quá trình
ư ầ ự ủ ế ệ Đ a câu l nh SGK. Phân tích quá trình bi n ế ổ bi n đ i tu n t c a
ầ Phân tích quá trình bi n ế ụ ổ đ i SV, MT trong ví d . qu n xã qua các giai
ệ ạ ươ ứ ổ đ i SV, MT. ề Nêu khái ni m v đo n t ớ ự ng ng v i s
ế ể ễ ễ ế ườ Hi u th nào là di n ế di n th . ổ ủ bi n đ i c a môi tr ng.
th ?ế
ể * Ki m tra đánh giá:
ự ế ụ ầ ổ ấ Giáo viên yêu c u HS l y ví d , phân tích s bi n đ i trong ví d ụ
?
20
ự ế ụ ụ ấ ổ HS l y ví d , phân tích s bi n đ i trong ví d đó?
ụ ự ễ ở ị ư ấ ươ ượ ụ ể L u ý HS l y ví d th c ti n đ a ph ng và phân tích đ c ví d cho đi m
i đaố t
ạ ễ ạ ộ ế ể Ho t đ ng 2. Tìm hi u các lo i di n th sinh thái
ụ ệ ế ứ ễ ạ * M c tiêu: Phân bi t 2 lo i di n th th sinh, nguyên sinh qua khái
ệ ụ ni m và ví d .
ụ ệ * Nhi m v :
ọ ậ ừ ế Giáo viên: Chia 4 nhóm HS. Phát phi u h c t p cho t ng nhóm.
ị ướ ạ ộ Đ nh h ng nhóm HS ho t đ ng.
ờ ạ ậ ệ + M i đ i di n nhóm trình bày. Nhóm nh n xét.
ế ể ấ ằ + Ki m tra đánh giá b ng phi u ch m
ế ả ậ ọ ứ H c sinh: + Th o lu n nhóm; Hoàn thành ki n th c
ử ạ ả ờ ậ ọ ệ + C đ i di n trình bày; Nh n xét tr l ế i phi u h c
t pậ
ủ c a các nhóm khác.
ự ệ ể ế ể ằ ấ + Th c hi n ki m tra ch m đi m các nhóm b ng phi u
ch m..ấ
ươ ụ ự ự ứ ệ ệ * Ph ệ ng th c th c hi n: Th c hi n nhi m v theo 4 nhóm.
ả ẩ ượ ọ ậ ế * S n ph m: Hoàn thành đ c phi u h c t p
ế ế ộ ạ ộ Ti n trình ho t đ ng ạ ộ Ti n trình ho t đ ng N i dung
ự ủ c a thày Phân chia HS l p ớ ủ c a trò ệ Th c hi n theo
thành 4 nhóm.. nhóm. Di n thễ ế ễ Di n th ế
ầ ưở ứ Yêu c u các nhóm Phân nhóm tr ng, nguyên th sinh
ế ọ hoàn thành phi u h c ư th kí.
sinh Khởi Khởi đầu ố ờ ậ t p th i gian t i đa ứ Nghiên c u SGK+
đầu từ từ môi
21
ả 5’. ậ Th o lu n hoàn Khái môi tr ngườ
ắ ọ ậ ướ ở Quan sát, nh c nh ế thành phi u h c t p. ni mệ tr ngườ tr c đó đã
ậ ả ệ ạ ướ các nhóm th o lu n. Đ i di n nhóm trình tr c đó ồ ạ t n t ộ i m t
ờ ạ ệ ế ộ ư ầ M i đ i di n nhóm bày n i dung phi u ch a có qu n xã
ộ ư trình bày n i dung ọ ậ h c t p. sinh v tậ nh ng đã b ị
ế ờ ắ ả ọ ậ phi u h c t p. M i L ng nghe, ph n s ngố ủ h y di ệ t
ậ ủ ệ các nhóm nh n xét. ậ bi n nh n xét c a
ươ nào. Núi l aử hoàn toàn. N ng rãy ậ ỉ ủ ử Ch nh s a nh n xét các nhóm. C a GV.
Ví dụ ỏ ho tạ b hoang phân tích đúng sai, Hoàn thành ki n ế
ộ đ ng .... > Cây cỏ ừ đánh giá t ng nhóm. th cứ
m c...ọ
ể *Ki m tra đánh giá:
ử ụ ế ấ GV S d ng phi u ch m
ờ ể ổ Th i gian Khái ni mệ Ví dụ T ng đi m
ế ấ ổ ọ ậ HS Đ i phi u h c t p theo vòng và ch m.
ạ ộ ủ ễ ể ế Ho t đ ng 3: Tìm hi u nguyên nhân c a di n th .
ụ ễ ạ * M c tiêu: Nguyên nhân bên trong và bên ngoài gây lên các d ng di n
ế th sinh thái.
ụ ệ * Nhi m v :
ầ ả ậ ỏ ộ Giáo viên: Chia 4 nhóm HS. Yêu c u n i dung câu h i th o lu n.
ị ướ ạ ộ Đ nh h ng ho t đ ng nhóm HS .
ờ ạ ậ ệ + M i đ i di n nhóm trình bày. Nhóm nh n xét.
ể ằ ả + Ki m tra đánh giá b ng hoàn thành b ng SGK
ế ả ậ ọ ứ H c sinh: + Th o lu n nhóm; Hoàn thành ki n th c
ả ờ ệ ế ậ ổ ỏ ử ạ + C đ i di n tr l i các câu h i; Nh n xét b xung ki n
th cứ
22
ủ c a các nhóm khác.
ự ế ể ể ệ ấ ằ + Th c hi n ki m tra ch m đi m các nhóm b ng phi u
ch m..ấ
ươ ụ ự ứ ự ệ ệ * Ph ệ ng th c th c hi n: Th c hi n nhi m v theo 4 nhóm.
ẩ ả ả ậ ỏ * S n ph m: Các nhóm th o lu n tr l ả ờ ượ i đ c câu h i.
ế ế ộ ạ ộ Ti n trình ho t đ ng ạ ộ Ti n trình ho t đ ng N i dung
ự ủ c a thày Nguyên nhân nào gây ủ c a trò ệ Th c hi n theo nhóm. Nguyên nhân bên ngoài:
ự ế ổ ủ ự ườ ễ lên s bi n đ i c a di n Nghiên c u ứ ổ S thay đ i môi tr ng,
ế ố ẫ th ?ế SGK+Phân tích qua ví Các y u t ng u nhiên
ổ ế ổ Phân tích nguyên nhân ụ d + Trao đ i trong ữ gây lên nh ng bi n đ i
ễ ả ờ ỏ ủ ầ ế gây d n th trong các ví nhóm tr l i câu h i. ề ấ v c u trúc c a qu n xã.
ệ ắ ả ụ d đã nêu? L ng nghe, ph n bi n Nguyên nhân bên trong:
ườ ộ ậ ự ạ ắ Con ng i đã tác đ ng ủ nh n xét c a các nhóm. S c nh tranh gay g t
ổ ủ ủ ữ ầ ế ự đ n s thay đ i c a C a GV. gi a các loài trong qu n
ư ế ầ ế qu n xã nh th nào? ứ Hoàn thành ki n th c xã.
ạ ộ ủ ữ ủ ạ ộ Nh ng ho t đ ng c a Ho t đ ng c a con
ườ ễ con ng i giúp cho di n ng i:ườ
ề ế ưở ự th sinh thái theo chi u Ả + nh h ng tiêu c c:
ướ ố ươ ặ h ng tích c c? ự Chi u ề ch t cây, đ t n ng, gây
ướ ễ ấ ừ ậ h ng x u gây ô nhi m ắ cháy r ng, đ p đ p ngăn
ườ môi tr ng? sông là nguyên nhân gây
ế ứ ễ nên di n th th sinh
suy thoái.
ưở ự Ả + nh h ng tích c c:
ả ả ạ ự c i t o t ệ nhiên, b o v ,
23
ừ khoanh nuôi r ng hình
ế ứ ễ thành di n th th sinh
ươ ố ổ ị t ng đ i n đ nh.
ể *Ki m tra đánh giá:
ừ ả GV dùng b ng SGK. Khái quát và đánh giá t ng nhóm.
ả HS hoàn thành b ng và trình bày.
ể ầ ạ ộ ủ ứ ễ ệ ế ọ Ho t đ ng 4: Tìm hi u t m quan tr ng c a vi c nghiên c u di n th .
ủ ễ ế ệ ậ ụ * M c tiêu: Hi u ể ể ý nghĩa c a các quy lu t di n th trong vi c phát tri n
ế ử ụ ư ệ ồ ợ kinh t nông – lâm – ng nghi p và khai thác s d ng h p lí ngu n tài nguyên
ệ ả ườ thiên nhiên vào b o v môi tr ng.
ụ ệ * Nhi m v :
ỏ ề ầ ứ ủ ễ ặ ọ Giáo viên: Đ t câu h i v t m quan tr ng c a nghiên c u di n
th .ế
ủ ế ễ ể ằ + Ki m tra đánh giá b ng nêu ý nghĩa c a di n th trong các
ví
ọ ụ ự ễ ả d th c ti n c u h c sinh.
ọ ừ ứ ụ H c sinh: + Phân tích t ọ ế ví d và ki n th c đã h c
ứ ừ ự ễ ả ờ + Qua nghiên c u quan sát t th c ti n tr l ỏ i câu h i;
ế ứ Hoàn thành ki n th c
ệ ả ờ ậ ỏ + Cá nhân liên h tr l ổ i các câu h i; Nh n xét b
ứ ế sung ki n th c
ươ ự ự ứ ệ ệ ệ ọ * Ph ừ ng th c th c hi n: Cá nhân t ng h c sinh th c hi n nhi m
v .ụ
ẩ ả * S n ph m:
ạ ộ ế ạ ộ ế ộ ủ Ti n trình ho t đ ng c a ủ Ti n trình ho t đ ng c a N i dung
24
trò
ễ ệ ả ờ ắ ự ầ thày ế ứ Vi c nghiên c u di n th Chú ý l ng nghe, tr l i D đoán qu n xã đã
có ý nghĩa gì? câu h i.ỏ t n ồ
ủ ừ ầ Phân tích ý nghĩa c a t ng Phân tích ý nghĩa c a ủ ạ ướ t i tr c và qu n xã
ví d ?ụ ụ ừ t ng ví d . thay th .ế
ủ ậ ễ ậ ườ ý nghĩa c a các quy lu t Ý nghĩa các quy lu t di n Con ng ủ ộ i ch đ ng
ệ ế ễ ể ế di n th trong vi c phát ệ th trong vi c phát tri n xây
ể ế ế ế ạ tri n kinh t nông – lâm – kinh t ư nông – lâm – ng ự d ng các k ho ch đ ẻ
ư ệ ệ ử ng nghi p và khai thác s ử nghi p và khai thác s ả ệ b o v và khai thác
ồ ợ ợ ồ ụ d ng h p lí ngu n tài nguyên ụ d ng h p lí ngu n tài ề ấ ậ các sinh v t. Đ xu t
ệ ả ệ ắ thiên nhiên vào b o v môi nguyên thiên nhiên vào b oả các bi n pháp kh c
ườ ườ ụ ữ tr ư ế ng nh th nào? ệ v môi tr ng. ế ổ ph c nh ng bi n đ i
ế ặ ể Làm th nào đ ngăn ch n, ấ ợ ủ b t l i c a môi
ệ ượ ắ ồ ườ ụ kh c ph c hi n t ng đ i tr ng.
ạ ọ ề tr c hóa, hoang m c hóa, khôi Tuyên truy n giáo
ụ ừ ệ ự ậ ph c di n tích r ng t nhiên? ụ d c nâng cao nh n
ỉ ứ ủ ườ Hãy ch rõ nguyên nhân và th c c a con ng i
ụ ệ ắ ệ ệ nêu bi n pháp kh c ph c là bi n pháp hi u
ưở ự ả ữ ả nh ng nh h ng tiêu c c ấ ể qu nh t đ ngăn
ủ ạ ặ ạ ộ ủ c a các ho t đ ng c a con ch n tình tr ng suy
ừ ự ng i?ườ thoái r ng t nhiên,
ụ ồ ệ Hãy nêu khái quát ý nghĩa ph c h i di n tích
ứ ệ ễ ủ c a vi c nghiên c u di n ị ừ r ng đã b tàn phá.
ế ậ th sinh thái. ể ụ V n d ng hi u
ế ề bi t v nguyên
nhân gây nên di nễ
25
ế th suy thoái đ ể
ệ nêu bi n pháp,
ệ phân tích bi n pháp
ọ quan tr ng là nâng
ế ể cao hi u bi t v ề
ế ễ di n th sinh thái.
ể ằ ỏ * Ki m tra đánh giá: B ng các câu h i:
ể ả ầ ườ ể ầ Là HS c n làm gì đ b o vê môi tr ả ng góp ph n gi m thi u BĐKH?
ẫ ọ ướ ự ọ 3. H ng d n h c sinh t h c.
ế ụ ữ ễ ễ ể ế Ti p t c tìm hi u quá trình di n th đang di n ra. Phân tích nh ng nguyên
ứ ệ ế ả ủ nhân, k t qu , ý nghĩa c a vi c nghiên c u này.
ả ự ế 3.3. Gi ệ i pháp th c hi n sáng ki n
ế ự ữ ự ứ ệ ế ọ ộ Các giáo viên tham gia th c hi n sáng ki n l a ch n nh ng n i dung ki n th c
ư ể ề ầ ọ ợ ộ trong ph n Sinh thái h c mà có th tích h p n i dung v BĐKH nh : nguyên
ả ủ ể ệ ậ ả ặ ứ ẹ ằ nhân, bi u hi n, h u qu c a BĐKH và các gi ả i pháp nh m gi m nh ho c ng
ứ ự ế ớ ọ phó v i BĐKH. Sau khi l a ch n ki n th c liên quan nhóm giáo viên cùng nhau
ể ượ ớ ự ữ ả ộ ộ ậ th o lu n đ l ặ c b t nh ng n i dung trùng l p và xây d ng thành n i dung
ế ủ ề ứ ủ ki n th c c a ch đ .
ơ ở ộ ủ ề ượ ự Trên c s n i dung ch đ đã đ ẽ c xây d ng nhóm s phân công giáo viên
ấ ế ứ ớ ề ế ả ạ ộ ả so n gi ng n i dung có liên quan nhi u nh t đ n ki n th c l p mình đang gi ng
d y. ạ
ề ủ ổ ổ ứ ự ả ạ ờ ạ T ch c th c hành gi ng d y theo d ng chuyên đ c a t chuyên môn, có m i
ự ờ ộ thêm các giáo viên cùng b môn tham gia d gi .
ự ế ả ạ Sau quá trình th c hành gi ng d y nhóm giáo viên tham gia sáng ki n cùng nhau
ế ủ ờ ế ự ờ ể ề ệ ồ rút kinh nghi m, đ ng th i ti p thu ý ki n c a các giáo viên d gi đ đi u
26
ự ế ệ ệ ả ạ ổ ỉ ể ch nh b sung hoàn thi n sáng ki n. Vi c th c hành gi ng d y cũng có th
ự ế ự ệ ể ế chuy n giao sang các giáo viên khác không tr c ti p tham gia th c hi n sáng ki n
ụ ở ự ệ ặ ế ho c th c hi n liên t c ọ các năm h c ti p theo.
ươ ả ủ ế ể ệ * Ph ng pháp ki m nghi m k t qu c a SKKN
ế ự ế ượ ự ệ ệ Sáng ki n d ki n đ c th c nghi m và đánh giá hi u qu t ả ạ ườ i tr ng THPT
ụ ể ư ộ ố S p C p, c th nh sau:
ử ể ệ ế ằ ờ ỏ Ti n hành th nghi m b ng 25 câu h i TNKQ (0,4 đi m/1câu) trong th i gian
ề ế ở ỗ ớ ờ ọ ự ọ 45 phút sau khi k t thúc chuyên đ SKKN này m i l p trong gi h c t ch n
ề ế ứ ổ ứ ế ộ ọ ỏ ồ ợ Sinh h c 12. N i dung câu h i TNKQ bao g m ki n th c t ng h p v ki n th c
ụ ể ụ ể ả ỏ ề ự ễ STH theo bài c th và câu h i v th c ti n áp d ng gi m thi u BĐKH.
ươ ử ệ ở ớ ố ự ọ Ph ng án th nghi m 1: ớ l p 12B6(l p ch n kh i t ử ế nhiên): Ti n hành th
ệ ướ ọ ọ ươ ứ ộ ề ớ ơ nghi m test tr c khi h c và sau khi h c ph ng pháp v i m c đ đ khó h n.
ả ượ ổ ợ ở ả ế K t qu đ c t ng h p b ng sau:
ớ ừ ừ L p 12 B6 ể Đi m d Sĩ 5 7
S ố ướ T l i 5 %ỉ ệ ể Đi m t S ố T l %ỉ ệ ể Đi m t S ố 8 10 T l %ỉ ệ số
l ngượ l ngượ l ngượ
ướ Tr c khi 38
áp d ngụ Sau khi áp 38
d ngụ ươ ọ ớ ử ử ệ ệ ớ ượ ọ Ph ng án th nghi m 2: ch n l p 12B6 làm l p th nghi m (đ c h c theo
ươ ứ ủ ớ ố ượ ọ ph ớ ng pháp c a SKKN này), và l p 12B5 làm l p đ i ch ng (đ c h c theo
ươ ợ ph ng pháp cũ: không tích h p GDBĐKH).
ả ượ ổ ợ ở ả ế K t qu đ c t ng h p b ng sau:
ừ ừ L pớ Sĩ ể Đi m d ể Đi m t ể Đi m t
S ố ướ T l i 5 %ỉ ệ 5 7 T l %ỉ ệ 8 10 T l %ỉ ệ S ố S ố số
l ngượ l ngượ l ngượ
12B6 38
27
12B5 33
ệ ế ả ả 4. Hi u qu cu sáng ki n
ự ễ ủ ế 4.1. Ý nghĩa th c ti n c a sáng ki n
ẽ ượ ế ụ ệ ả ạ ộ ọ Sáng ki n đã, đang và s đ c áp d ng vào vi c gi ng d y b môn Sinh h c
ạ ộ ố ộ t ạ ườ i tr ng THPT S p C p trong các ho t đ ng sau:
ạ ọ ươ ệ ọ D y h c chính khóa trong ch ng trình Sinh h c 12 THPT hi n hành
ồ ưỡ ọ ố B i d ng h c sinh ôn thi THPT Qu c gia;
ệ ệ ả ự ệ ẫ ổ ế Hi n nay vi c gi ng d y ạ ở ườ tr ng ph thông v n th c hi n theo các ti t, các
ự ế ụ ư ẽ ể ế ả ạ ọ môn h c riêng r nên ch a th áp d ng tr c ti p sáng ki n vào gi ng d y mà ch ỉ
ể ổ ứ ạ ề ạ ọ có th t ch c d ng các chuyên đ chuyên môn. Tuy nhiên d y h c liên môn,
ợ ướ ấ ế ổ ướ ớ ệ tích h p là xu h ng t ụ t y u mà giáo d c ph thông h ng t i. Do đó vi c áp
ầ ế ể ọ ợ ế ụ d ng sáng ki n là c n thi ớ ạ t đ giáo viên làm quen v i d y h c tích h p, liên môn
ể ừ ươ ị ỡ ẽ ỡ ọ ươ và s không b b ng khi chuy n t ch ệ ng trình h c hi n nay sang ch ng
ọ ợ trình h c liên môn tích h p.
ứ ạ ạ ọ ợ ọ ở Khi d y h c tích h p, liên môn tr thành hình th c d y h c trong các
ườ ể ở ệ ế ạ ả ổ tr ng ph thông thì sáng ki n hoàn toàn có th tr thành tài li u gi ng d y, tài
ủ ề ự ự ệ ệ ả ạ ả ộ li u tham kh o cho vi c xây d ng n i dung ch đ , so n gi ng và th c hành
ể ượ ế ạ ả ợ ụ gi ng d y tích h p liên môn. Lúc đó sáng ki n có th đ ộ c áp d ng r ng rãi vào
ươ ọ ở ạ ườ ch ng trình d y h c các tr ổ ng ph thông.
ố ượ ưở ợ ủ ế 4.2. Đ i t ng h ng l i c a sáng ki n
ữ ế ắ ượ ứ ế ọ ầ c ki n th c ph n Sinh thái h c Sáng ki n đã giúp HS không nh ng n m đ
ượ ụ ề ề ấ ầ ả mà còn đ c giáo d c v BĐKH – là v n đ mang tính toàn c u, đã và đang nh
ưở ự ế ờ ố ế ườ ữ ứ ế ợ h ế ng tr c ti p và gián ti p đ n đ i s ng con ng i. Nh ng ki n th c tích h p
ọ ậ ủ ọ ự ễ ứ ề đ u mang tính th c ti n, do đó làm tăng h ng thú h c t p c a h c sinh.
28
ơ ộ ậ ụ ứ ế ế ọ ọ ả ế Sáng ki n giúp h c sinh có c h i v n d ng ki n th c đã h c vào gi i quy t
ữ ấ ọ ượ ạ ộ ự ề ự ễ nh ng v n đ th c ti n. H c sinh đ c tham gia vào các ho t đ ng có tính th c
ừ ứ ừ ễ ọ ọ ậ ủ ọ ti n cao v a làm tăng h ng thú h c t p c a h c sinh v a hình thành cho h c sinh
ư ả ọ ể ề ừ ế ấ ứ ế t duy gi ể i quy t v n đ . T đó, HS có th đem ki n th c đã h c đ tuyên
ự ữ ệ ề ộ ế ự ạ ị ươ ư ạ truy n và th c hi n nh ng hành đ ng thi t th c t i đ a ph ng nh : làm s ch
ự ố ồ ể ả ầ rác khu v c sinh s ng, tham gia tr ng cây xanh… góp ph n gi m thi u BĐKH
ươ ạ ượ ụ ủ ả Ph ọ ủ ng pháp d y h c c a giáo viên đ c nâng cao. M c tiêu c a bài gi ng
ượ ấ ọ ọ ị ỉ đ c xác đ nh cho h c sinh, l y h c sinh làm trung tâm, giáo viên ch là ng ườ ổ i t
ứ ứ ế ộ ch c quá trình lĩnh h i ki n th c.
ệ ệ ả ả ợ ẻ Qua quá trình làm vi c nhóm giáo viên đã c i thi n kh năng h p tác, chia s
ề ế ỗ ợ ứ ệ ạ ọ kinh nghi m, h tr nhau v ki n th c chuyên môn. Trong quá trình d y h c
ụ ế ủ ế ứ ề ề ặ ị ướ ổ giáo viên không n ng v truy n th ki n th c mà ch y u là đ nh h ng, t
ứ ọ ả ư ạ ế ấ ủ ề ch c h c sinh gi i quy t v n đ . Do đó kĩ năng s ph m c a giáo viên đ ượ ả c c i
thi n.ệ
Ậ Ế Ế Ị C. K T LU N, KI N NGH
ậ ế 1. K t lu n
ụ ệ ệ ạ ọ ợ ọ D y h c tích h p có ý nghĩa quan tr ng trong vi c giáo d c, rèn luy n và phát
ể ư ừ ượ ổ tri n kĩ năng t ợ duy, phân tích t ng h p, khái quát hóa, tr u t ng hóa cho ng ườ i
ừ ạ ườ ứ ạ ộ ớ ọ h c. T đó, đào t o con ng i có tri th c m i, năng đ ng, sáng t o khi gi ả i
ự ễ ộ ố ế ề ấ quy t các v n đ trong th c ti n cu c s ng.
ụ ườ ộ ấ ề ượ ệ Giáo d c BĐKH trong tr ng hi n nay đang là m t v n đ đ ộ c toàn xã h i
ươ quan tâm. Tuy nhiên, trong ch ng trình THPT không có phân môn riêng v ề
ụ ệ ấ ợ ọ BĐKH, do đó vi c tích h p giáo d c BĐKH trong các môn h c đã có là v n đ ề
ặ ả ọ ệ ợ vô cùng quan tr ng và có tính kh thi cao, đ c bi ọ t là tích h p trong môn sinh h c
ụ ụ ầ ậ ợ ọ nói chung, ph n Sinh thái h c nói riêng. V n d ng tích h p giáo d c BĐKH
29
ạ ọ ọ ạ ệ ể ả ộ trong d y h c Sinh thái h c mang l i hi u qu cao, giúp HS hi u rõ n i dung
ứ ụ ọ ớ ứ ứ môn h c, giáo d c các em ý th c ng phó và thích ng v i BĐKH.
ế ấ ế ế ạ ướ ề Sáng ki n đã đ xu t quy trình thi t k bài d y STH theo h ợ ng tích h p
ồ GDBĐKH g m các thao tác:
ụ ủ ị ươ ụ + Xác đ nh m c tiêu c a ch ng, bài h c ề ọ , trong đó có m c tiêu v
GDBĐKH
ứ ộ ể ọ ộ ợ ợ + Xác n i dung bài h c có th tích h p GDBĐKH và m c đ tích h p.
ươ ể ổ ọ ứ ị + Xác đ nh các ph ạ ng pháp d y h c đ t ọ ậ . ạ ộ ch c ho t đ ng h c t p
ứ ạ ọ ị + Xác đ nh hình th c d y h c.
ả ủ ư ệ ệ ế ả ạ ẳ ả ị K t qu TN s ph m đã kh ng đ nh tính kh thi và hi u qu c a vi c tích
ạ ọ ọ ọ ợ h p GDBĐKH trong d y h c Sinh thái h c – Sinh h c 12
ế ế ượ ữ ế ộ +Sáng ki n đã giúp HS ti p thu đ ứ ề c nh ng ki n th c v BĐKH m t cách
ụ ự ế ế ớ ố ợ ọ ị ươ khoa h c khi ph i h p lý thuy t v i các ví d th c t mang tính đ a ph ng
ờ ự và tính th i s .
ể ư ế ọ ả ự ế ề ấ + Sáng ki n đã giúp h c sinh phát tri n t duy gi i quy t các v n đ trong th c
ờ ố ễ ti n đ i s ng.
ọ ậ ủ ọ ứ ế ầ + Sáng ki n đã góp ph n nâng cao h ng thú h c t p c a h c sinh, qua đó thúc
ấ ượ ọ ậ ủ ọ ấ ượ ườ ẩ đ y ch t l ng h c t p c a h c sinh và ch t l ụ ủ ng giáo d c c a nhà tr ng.
ế ệ ệ ả ả ợ + Sáng ki n đã giúp giáo viên c i thi n kh năng h p tác làm vi c theo
ư ạ ủ ệ ả nhóm, c i thi n kĩ năng s ph m c a giáo viên.
ị ế 2. Ki n ngh
ồ ưỡ ầ ề ế ế ậ ổ ươ C n b i d ứ ng GV THPT v ki n th c bi n đ i khí h u và ph ạ ng pháp d y
ự ể ạ ợ ọ ọ ọ h c tích h p trong d y h c Sinh h c đ nâng cao năng l c chuyên môn, góp
ấ ượ ầ ụ ế ạ ậ ọ ổ ọ ph n nâng cao ch t l ng d y h c Sinh h c và giáo d c bi n đ i khí h u.
30
ở ộ ụ ầ ườ C n m r ng công tác giáo d c BĐKH trong các tr ứ ả ề ng THPT c v hình th c
ể ề ề ể ậ ộ ứ ệ ẫ l n n i dung đ các em HS có đi u ki n tìm hi u v khí h u và tham gia ng
ự ễ ớ ộ phó v i BĐKH qua các hành đ ng th c ti n.
ữ ứ ế ả ạ ắ ầ ợ Trong quá trình gi ng d y tích h p BĐKH, GV c n n m v ng ki n th c v ề
ự ế ể ứ ữ ẫ ậ ượ ầ ố ệ BĐKH và nh ng s li u, d n ch ng th c t đ HS nh n rõ đ c t m quan
ữ ụ ủ ệ ọ ộ ươ tr ng c a vi c giáo d c BĐKH và nh ng hành đ ng th c t ự ế ạ ị t i đ a ph ng. Bên
ề ươ ạ ấ ố ọ ầ ạ c nh đó, GV c n có nhi u ph ẫ ự ng pháp d y h c tích c c, lôi cu n và h p d n
ự HS xây d ng bài.
ọ ậ ư ệ ầ ọ ọ ợ ư H c sinh ch a có tài li u h c t p và ch a có thói quen h c tích h p, do đó c n
ướ ỗ ế ọ ẫ ẩ ậ ọ ị ưỡ ặ h ng d n h c sinh chu n b cho m i ti t h c th t kĩ l ng ho c giáo viên biên
ủ ề ạ ể ọ ể ế ệ ạ ẩ ọ ọ ị so n tài li u cho ch đ d y h c và chuy n đ n h c sinh đ h c sinh chu n b
bài.
ề ờ ứ ể ặ ậ ả Do đ c đi m v th i gian nghiên c u và kh năng thu th p thông tin t ừ ự ế th c t
ấ ị ứ ữ ế ậ nên SKKN còn có nh ng thi u sót nh t đ nh, nhóm nghiên c u mong nh n đ ượ c
ủ ể ầ ạ ượ ệ ơ ự s góp ý c a các th y cô và các b n đ SKKN đ c hoàn thi n h n.
ướ ủ ề ề ự ễ ế ấ ẫ ộ Tr ố c h t, các ch đ v BĐKH có tính th c ti n nên sinh đ ng, h p d n đ i
ơ ứ ệ ạ ọ ậ ư ế ộ ọ ớ ọ v i h c sinh, có u th trong vi c t o ra đ ng c , h ng thú h c t p cho h c
ừ ọ ượ ườ ứ ổ ụ ế ậ ợ sinh. T đó, h c sinh đ c tăng c ng v n d ng ki n th c t ng h p vào gi ả i
ự ễ ớ ế ứ ế ả ố ộ quy t các tình hu ng th c ti n, ít ph i ghi nh ki n th c m t cách máy móc.
ầ ạ ả ọ ọ ượ Thông qua gi ng d y ph n Sinh thái h c, h c sinh nâng cao đ ả ứ c ý th c b o
ữ ộ ế ự ầ ố ệ ộ ườ v m i tr ng, và có nh ng hành đ ng thi t th c góp ph n ch ng BĐKH
ươ ạ ượ ủ ụ Ph ọ ủ ng pháp d y h c c a giáo viên đ ả c nâng cao. M c tiêu c a bài gi ng
ượ ấ ọ ọ ị ỉ đ c xác đ nh cho h c sinh, l y h c sinh làm trung tâm, giáo viên ch là ng ườ ổ i t
ứ ứ ế ộ ch c quá trình lĩnh h i ki n th c.
Kim Bôi, ngày 05 tháng 04 năm
31
Ệ ƯỞ 2017 ƯỜ Ế HI U TR NG I VI T NG
ễ Nguy n Trung Kiên
32