intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 34

Chia sẻ: Phung Tuyet | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

44
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'sở giáo dục và đào tạo tn trường thpt trại cau đề 34', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 34

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN ĐỀ 34 TRƯỜNG THPT TRẠICAU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút) Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:.............................. Cho biết: Ca = 40, O= 16, H = 1, C = 12, N = 14, Fe =56 , Cl = 35,5 , F = 19 , Ag = 108, Mg = 24 , Na = 23 , Al = 27, K = 39 , Cu = 64 , S = 32 , Zn = 65. Câu 1. Dung dịch A chứa 0,015 mol Na+, x mol HCO3- , 0,1 mol NH4+ và 0,05 mol NO3- .Cho từ từ 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M vào dung dịch A, đun nóng nhẹ( giả sử nước bay hơi là không đáng kể).Tổng khối lượng dung dịch A và dung dịch Ca(OH)2 giảm là m(g). Giá trị của m là: A. 8,2 g B. 21,7g C. 6,5g D.15,2g Câu 2. Chất béo A có chỉ số axit là 7. Để xà phòng hoá 10 kg A, người ta đun nóng nó với dung dịch chứa 1,420 kg NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn để trung hoà hỗn hợp, cần dùng 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng xà phòng (kg) thu được là A. 10,3425 B. 10,3435 C. 10,3445 D. 10,3455 Câu 3. Hoá hơi 6,7 gam hỗn hợp A gồm CH3COOH + CH3COOC2H5 + HCOOCH3 thu được 2,24 lít hơi (đktc). Đốt cháy hoàn toàn 6,7g hỗn hợp A thì số gam nước sinh ra là: A. 5,0g B. 4,5g C. 4,0g D. 5,8g Câu 4. Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là A. C2H7N và C3H9N B. CH5N và C2H7N C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9N Câu 5. Cho các chất : phenol (1), anilin (2), toluen (3), metyl phenyl ete (4). Nhưng chất tác dụng với Nước Br2 là: A. (3) và (4) B. (1), (2), (3) và (4) C. (1) và (2) D. (1), (2) và (4) Câu 6. Khi nhiệt phân các chất sau: NH4NO2, NH4HCO3, MgCO3, KMnO4, NaNO3. Số phản ứng thuộc phản ứng oxi hoá khử là:
  2. A. 4. B. 2. C. 5. D. 3 Câu 7. Cho phản ứng : H2 + 3N2 ↔2NH3 . khi tăng nồng độ N2 lên 4 lần nồng độ các chất khác giữ nguyên . thì tốc độ phản ứng thuận thay đổi thế nào? A. tăng 32 lần B. Tăng 64 lần C. Tăng 12 lần D. Tăng 16 lần Câu 8. Hoà tan hoàn toàn 33,8 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaF (có cùng số mol) vào một lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 82,8 gam B. 57,4 gam C. 79 gam D. 104,5 gam Câu 9. Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch ZnSO4 là: A. Xuất hiện kết tủa màu trắng. B. Xuất hiện kết tủa màu xanh. C. Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần cho dung dịch trong suốt. D. Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần cho dung dịch có màu xanh. Câu 10. Cho x mol Fe tác dụng với dung dịch chứa y mol HNO3 tạo ra khí NO và dung dịch X. Để dung dịch X tồn tại các ion Fe3+, Fe2+, NO 3 thì quan hệ giữa x và y là (không  có sự thủy phân các ion trong nước) A. y/4 < x < 3y/8 B. 3y/8 < x < y/4 C. y/8 < x < y/4 D . x > 3y/8 Câu 11. Xét cân bằng hoá học của một số phản ứng 1) Fe2O3(r) + 3CO(k)  2Fe(r) + 3CO2(k) 2) CaO(r) + CO2(k)  CaCO3(r) 3) N2O4(k)  2NO2(k) 4)H2(k) + I2(k)  2HI(k) 5) 2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k) Khi tăng áp suất, cân bằng hoá học không bị dịch chuyển ở các hệ A. 1, 2, 4, 5. B. 2, 3, 5. C. 1, 4. D. 1, 2, 4. Câu 12 : Hỗn hợp X gồm Ankan A và H2 có tỷ khối hơi của X so với H2 là : 29. nung nóng X để cracking hoàn toàn A thu được hh Y có tỷ khối hơi so với H2 là :16,111 . Xác định công thức phân tử của A: A. C4H10 B. C5H12 C. C3H8 D.C6H14 Câu 13.Trong công nghiệp HCl có thể được điều chế bằng phương pháp sunfat theo phương trình phản ứng: 2NaCl(tinh thể) + H2SO4(đặc) → 2HCl + Na2SO4
  3. Tại sao phương pháp này không được dùng để điều chế HBr và HI: A. Do tính axit của H2SO4 yếu hơn HBr và HI B. Do NaBr và NaI đắt tiền, khó kiếm. C. Do HBr và HI sinh ra là chất độc. D. Do có phản ứng giữa HBr, HI với H2SO4 (đặc, nóng) Câu 14. Mệnh đề không đúng là: A. Fe3+ khử được Cu ,do căp Fe3+/Fe2+ đứng sau cặp Cu2+/Cu trong dãy điện hóa. B. Cu2+ tác dụng được với dung dịch H2S tạo kết tủa màu đen. C. Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+. D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+. Câu 15. Cho m gam hỗn hợp gồm (Al, Mg, Cu) phản ứng với 200ml dung dịch HNO3 1M. Sau phản ứng thu được (m + 6,2g) muối khan (gồm 3 muối). Nung muối này tới khối lượng không đổi. Hỏi khối lượng chất rắn thu được bằng bao nhiêu? A. ( m ) gam B. (m + 3,2) gam C. (m + 1,6) gam D. (m + 0,8)gam Câu 16. Khi điện phân với điện cực trơ hoàn toàn các chất tan trong dung dịch gồm hỗn hợp FeCl3 , CuCl2 và HCl thì quá trình xảy ra ở anot là : A. Fe3+ nhận electron trước và tiếp theo là Cu2+. B. Cl- nhường electron trước, H2O nhường electron sau. C. Fe3+ nhận electron trước và H+ nhận electron cuối cùng là Cu2+. D. chỉ có Cl- nhường electron. Câu 17. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 118,8 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là A. 60 B. 84 C. 42 D. 30 Câu 18. Dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Thêm một lượng hỗn hợp gồm 0,03 molAl và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại.Cho Y vào HCl dư thấy thoát ra 0,07g khí. Nồng độ mol của 2 muối là A. 0,45 M. B. 0,3 M. C. 0,4 M. D. 0,5 M. Câu 19. Khi tăng nhiệt độ lên thêm 50oC thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần. Vậy hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng là A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
  4. Câu 20. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức CxHyO . khi đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Biết (b – c) = 3a. Khi hidro hóa hoàn toàn 0,1 mol X thì thể tích H2 (đktc) cần là: A. 2,24lit B. 6,72 lit C. 8,96 lit D. 4,48 lit Câu 21. Cho m (g) Mg vào 200 ml dung dịch Fe(NO3)3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,6g kim loại. Xác định giá trị của m? A. 1,6 gam. B. 4,8 gam. C. 8,4 gam. D. 4,1 gam. Câu 22. Cho Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau : NaHCO3 , KHSO4 ,HNO3 ,MgSO4 , (NH4)2CO3 , CaCl2 , NaOH. Trường hợp có phản ứng xảy ra là: A. 4 B. 6 C.5 D.3 Câu 23. Trộn 8,1 gam bột Al với 10 gam Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với hiệu suất 90%. Hỗn hợp sau phản ứng được hoà tan trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được hỗn hợp khí NO, N2 theo tỷ lệ mol là 2: 1. Thể tích của hỗn hợp khí (ở đktc) là A. 3,78 lít. B. 2,016 lít. C. 5,04 lít. D. 1,792 lít. Câu 24. A,B,C, lµ 3 hîp chÊt th¬m cã c«ng thøc ph©n tö lµ C7 H6 Cl2 . Khi ®un nãng víi dung dÞch NaOH(l) th× A ph¶n øng theo tû lÖ mol 1: 2 . B ph¶n ứng theo tû lÖ mol 1:1 ,Cßn C kh«ng ph¶n øng . Sè ®ång ph©n cÊu t¹o cña A,B,C,lµ A. 1,3,5 B.1,2,3 C. 1,3,6 D.1,3,4. Câu 25.Cho các hạt vi mô: Al3+, Mg2+, Na+, O2-, F-. Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự tăng dần bán kính hạt nhân : A. Al3+< Mg2+
  5. Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỷ lệ 1 :1 . Công thức cấu tạo của X là A. HOOC-CH=CH-COOH. B. HO-CH2-CH2-CH2-CHO. C. HO-CH2-CH=CH-CHO. D. HO-CH2-C≡C-CHO. Câu 29. Cho 10,6 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn toàn với 150ml dd NaOH 1M và KOH 1M, thu được dd Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được 21,4 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là: A. C2H2COOH và C3H6COOH B. CH3COOH và C2H5COOH C. C3H5COOH và C4H4CCOH D. HCOOH và CH3COOH Câu 30. Thủy phân hết hỗn hợp gồm m gam tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 21,7 gam Ala-Gly-Ala, 7,5 gam Ala và 14,6 gam Ala – Gly. Giá trị của m là : A. 41,1 gam. B. 43,8 gam. C. 42,16 gam. D. 34,8 gam. Câu 31. Oxi hóa hoàn toàn V (lít) SO2 ở đktc trong oxi không khí tạo thành SO3 cho toàn bộ lượng SO3 trên vào dung dịch H2SO4 10% thu được 100g dung dịch H2SO4 20%. Giá trị của V là: A. 3,36 (lit) B. 2,4888 (lit) C. 1,12(lit) D. 1,422(lit) Câu 32. Công thức hoá học của supephotphat kép là: A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2. C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4. Câu 33. Cho các chất: anđehit axetic, axit axetic, glixerol , Propan -1,2 –điol ,và các dung dịch glucozơ , sacarozơ, fructozơ , mantozơ.ở điều kiện thường số chất có thể tham gia phản ứng với Cu(OH)2 là: A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 34. Cho các polime sau: poli (vinyl clorua) ; tơ olon ; cao su Buna ; nilon – 6,6 ; thủy tinh hữu cơ; tơ lapsan, poli Stiren. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 35. Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là A. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen B. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen
  6. C. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen D. Xiclobutan, but-1-in, m- xilen, axit axetic Câu 36. Thủy phân este (E) C4H6O2 trong môi trường kiềm : (E) + NaOH → muối (M ) + chất (A) Cho biết cả M và A đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức đúng của E là: A. HCOOCH=CH-CH3. B. HCOOCH2-CH=CH2 C. CH2=CH-COOCH3 D.CH3COOCH=CH2. C©u 37. §èt ch¸y hoµn toµn 12,88 gam hçn hîp gåm 1 Axit no ®¬n chøc vµ 1 ancol no ®¬n chøc ®ưîc 0,54 mol CO2 vµ 0,64 mo H2O. Thùc hiÖn ph¶n øng este hãa hoµn toµn lưîng hçn hîp trªn th× thu được m (g) este . TÝnh m? A. 10,2g B. 11,08g C. 12g D. 8,8g Câu 38. Dung dịch X chứa a mol Ca(OH)2 . Cho dung dịch X hấp thụ 0,08 mol CO2 được 2b mol kết tủa, nhưng nếu dùng 0,10 mol CO2 thì thu được b mol kết tủa. Giá trị của a và b lần lượt là: A. 0,07 và 0,04 B. 0,07 và 0,02 C. 0,06 và 0,04 D. 0,06 và 0,02 Câu 39. Dung dịch X chứa hh gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dd HCl 1M vào 100 ml dd X, sinh ra V lít khí (đktc). Đun nóng để cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m (g) muối khan. Giá trị của m là: A. 25,6g B. 30,1 g C. 18,2g D. 23,9 g Câu 40. Cho loại nước cứng chứa các ion sau. Mg2+ x mol , Ca2+ y mol , Cl- 0,2 mol , HCO3- 0,1 mol . Cách làm mềm nào sau đây có thể sử dụng để làm loại nước cứng trên có độ cứng nhỏ nhất. A. Đun sôi dung dịch. B. Dùng Na3PO4 C. Dùng Ca(OH)2 D. Tất cả các phương án trên Câu 41. Mệnh đề nào sau đây không đúng. A.Năng lượng ion hóa I1 của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs. B.Các kim loại Na, K , Ba có mạng tinh thể lập phương tâm khối. C.Các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng H2. D.Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối nóng chảy của chúng. C©u 42. Khi tách nước 3-etyl pentanol-3 thu được: A. 2-etyl pent-2en. B. 3-etyl pent-3en. C. neo-hex-3en. D. 3-etyl pent-2en.
  7. C©u 43. Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột được chia thành hai phần. Phần thứ nhất được khuấy trong nước, lọcvà cho nước lọc phản ứng với dung dịch AgNO3 dư/NH3 thấy tách ra 2,16g Ag. Phần thứ hai được đun nóng vớidung dịch H2SO4 loãng, trung hòa hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH rồi cho sản phẩm tác dụng với dung dịchAgNO3 (dư)/NH3 thấy tách ra 6,48gam Ag. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỗn hợp ban đầu có % khối lượngglucozơ và tinh bột lần lượt là A. 35,29 và 64,71 B. 64,71 và 35,29 C. 64,29 và 35,71 D. 35,71 và 64,29 Câu 44. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Fructozơ tồn tại ở dạng β, vòng 5 cạnh ở trạng thái tinh thể. B. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được amoni gluconat. C. Metyl glucozit có thể chuyển được từ dạng mạch vòng sang dạng mạch hở. D. Khử glucozơ bằng H thu được sobitol. Câu 45. Cho các chất sau: (1) Anilin ;(2) etylamin ;(3) điphenylamin ; (4) đietylamin ;(5) natrihidroxit ; (6)Amoniăc . Dãy nào sau đây có thứ tự sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ của các chất ? A. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) B. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2) C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6) D. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) Câu46. Điện phân dd có chứa 0,1 mol CuSO4 và 0,2 mol FeSO4 trong thùng điện phân không có màng ngăn. Sau một thời gian thu được 2,24 lít khí ở anot thì dừng lại. Tính khối lượng kim loại thu được ở catot. A. 12g B. 6,4g C. 17,6g D. 7,86 g Câu 47. hçn hîp gåm C2H5OH, C4H9OH khi ®un 0,03 mol hçn hîp ë 140oC cã H2SO4 ®Æc xóc t¸c thu ®­îc 0,742 g ete. T¸ch lÊy phÇn ch­a ph¶n øng ( 60% l­îng an col cã ph©n tö khèi lín vµ 40% l­îng ancol cã ph©ntö khèi nhá) ®un 180 oC thu ®­îc V lit 2 olefin gi¸ trÞ V lµ A. 0,3584 lit B. 2,24lit C. 3,136 lit D. 4,48lit Câu 48. Cho 13,6g một chất hữu cơ X (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 300 ml dd AgNO3 2M trong NH3 thu được 43,2g Ag. X có công thức cấu tạo là A. CH2= C = CH -CHO B. CH3-CH2-CHO C. HC ≡C – CH2-CHO D. HC ≡ C – CHO
  8. Câu 49. Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B được 55,2 gam muối khan. Nếu cho dung dịch B tác dụng với Cl2 dư thì được 58,75 gam muối. Giá trị của m là A.39,2 gam B. 46,4 gam C. 23,2 gam D. 15,2 gam Câu 50. Để hòa tan hoàn toàn 10 gam bột hỗn hợp Fe, Mg, Zn cần 100 ml dung dịch hỗn hợp 2 axit H2SO4 và HCl có nồng độ tương ứng là 0,8M và 1,2M. Sau khi phản ứng xong, lấy 1/2 lượng khí sinh ra cho đi qua ống sứ đựng a gam CuO nung nóng (phản ứng hoàn toàn). Sau khi phản ứng kết thúc trong ống còn lại 14,08 gam chất rắn. Khối lượng a là A. 25,20 gam. B. 15,20 gam. C. 14,20 gam. D. 15,36 gam. --Hết--
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2