intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 69

Chia sẻ: Phung Tuyet | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

44
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'sở giáo dục và đào tạo tn trường thpt trại cau đề 69', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 69

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN ĐỀ 69 TRƯỜNG THPT TRẠICAU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:.......................... Câu 1: Trộn C2H6 và một ankin X (ở thể khí) theo tỉ lệ mol 1:1, rồi thêm tiếp khí O2 vào thì được hỗn hợp có tỉ khối so với H2 là 18. Công thức phân tử của X là A. C2H2 B. C4H6 C. C3H4 D. C5H8 Câu 2: Nhận định nào sau đây đúng? A. Các nguyên tố có 6 electron hóa trị đều ở nhóm VIB. B. Các nguyên tố có 9 electron hóa trị đều ở nhóm VIIIB. C. Các nguyên tố có 2 electron lớp ngoài cùng đều ở nhóm IIA hoặc IIB. D. Các nguyên tố ở nhóm VIIIA đều có 8 electron lớp ngoài cùng. Câu 3: Cho 10,8 gam hỗn hợp 2 kim loại Na và K vào 100 mL dung dịch AlCl3 1M. Sau khi kết thúc phản ứng không thu được kết tủa. Khối lượng K tối đa có trong hỗn hợp là A. 7,8 gam B. 3,9 gam C. 1,95 gam D. 0,975 gam Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch nước vôi trong (dư), thì khối lượng dung dịch trong bình giảm 2,48 g và có 7 g kết tủa tạo ra. Công thức phân tử của A là A. C6H12. B. C6H14. C. C7H14. D. C7H16. Câu 5: Cho FeS dư vào 400 mL dung dịch HNO3 0,1M, người ta thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Thể tích khí NO sinh ra (ở đktc) là A. 0,672 L B. 0,896 L C. 0,6272 L D. 1,120 L
  2. Câu 6: Cracking 0,1 mol C4H10 thu được hỗn hợp X gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6 và C4H10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, sau đó cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư. Nhận định nào sau đây đúng? A. Khối lượng dung dịch giảm 13,4 gam B. Khối lượng dung dịch tăng 13,4 gam C. Khối lượng dung dịch tăng 35,6 gam D. Khối lượng dung dịch giảm 40 gam Câu 7: Dùng CO để khử hoàn toàn 2,88g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 thu được 2,24g chất rắn. Mặt khác cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 100ml dd HCl thu được 224 ml khí (đktc). Nồng độ mol/l của dd HCl là: A. 1,6M B. 1M C. 0,8M D. 0,5M Câu 8: Một bình kín chứa 10 L N2 và 10 L H2 ở 0o C, 10atm. Sau phản ứng đưa nhiệt độ về 0o C, thì áp suất trong bình sau phản ứng là 9 atm. Phần trăm thể tích của N2 và H2 sau phản ứng lần lượt là: A. 35,0% và 45,0% B. 45,0% và 35,0% C. 50,0% và 38,9% D. 38,9% và 50,0% Câu 9: Rifominh là quá trình A. dùng xúc tác và nhiệt độ để làm biến đổi cấu trúc của hiđrocacbon. B. chưng cất phân đoạn để tách hiđrocacbon có nhiệt độ sôi khác nhau ra khỏi nhau. C. tinh chế các hiđrocacbon trước khi đưa ra sử dụng. D. chuyển hidrocacbon mạch dài thành những hidrocacbon mạch ngắn hơn. Câu 10: Dãy gồm các chất dễ tan trong nước tạo thành dung dịch trong suốt là A. đimetylamin, glyxin, anbumin. B. đimetylamin, anilin, glyxin. C. etylamin, alanin, axit glutamic. D. etylamin, 2,4,6-tribromanilin, alanin. Câu 11: Mantozơ có khả năng tham gia bao nhiêu phản ứng trong các phản ứng sau: thuỷ phân, tráng bạc, tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng, tác dụng với nước brom.
  3. A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 12: Cho m gam một ancol đơn chức X qua bình đựng CuO dư, nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là A. 0,64. B. 0,32. C. 0,46. D. 0,92. Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các dung dịch muối trung hòa đều có pH = 7. B. Các muối của axit mạnh và bazơ yếu khi thủy phân đều tạo ra dung dịch làm quỳ tím đổi màu. C. Một số dung dịch muối axit có pH > 7. D. Các dung dịch axit không chứa ion OH–. Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), cho toàn bộ sản phẩm vào bình chứa nước vôi trong dư thu được 30 g kết tủa và khối lượng bình nước vôi tăng 16,8 g. Giá trị của V là A. 8,96. B. 11,2. C. 6,72. D. 4,48. Câu 15: Điện phân dung dịch BaCl2 với điện cực trơ, có màng ngăn thu được 200ml dung dịch X và lượng khí bay ra tại catot phản ứng vừa đủ với 4,4g etanal ở điều kiện thích hợp, pH của dung dịch X là A. 0,3 B. 14 C. 0 D. 0,6 Câu 16: Nhận định nào sau đây đúng ? A. Để sản xuất Al, ta không điện phân nóng chảy AlCl3 vì AlCl3 nóng chảy không điện li. B. Khi điện phân Al2O3, phải trộn thêm criolit vì Al2O3 nóng chảy không dẫn điện. C. Để ngăn không cho Al tạo ra tiếp xúc với không khí, thùng điện phân phải đậy kín.
  4. D. Khi điện phân Al2O3 , điện cực trơ làm bằng than chì bị hao hụt liên tục. Câu 17: Đốt cháy hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Zn, Cu thu được 34,5 gam hỗn hợp rắn Y gồm 4 oxit kim loại. Để hòa tan hết hỗn hợp Y cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,8 mol HCl. Khối lượng hỗn hợp X là A. 21,7g B. 24,9g C. 28,1g D. 31,3g Câu 18: Ứng dụng nào sau đây của kim loại là không đúng ? A. Kẽm được dùng để chế tạo pin điện hóa. B. Chì được dùng để ngăn cản tia phóng xạ. C. Thiếc được tráng lên các đồ vật bằng sắt để chống ăn mòn điện hóa. D. Niken dùng làm các điện cực trong bình ăcqui. Câu 19: Thí nghiệm nào sau đây khi tiến hành xong thu được dung dịch có pH
  5. D. 3-metylbuten-1 và xiclopentan. Câu 22: Cho 3,5 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Số đồng phân chức anđehit của X là A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 23: Đun nóng este E với dung dịch kiềm ta được 2 ancol X, Y. Khi tách nước: Y cho 3 olefin, còn X cho 1 olefin. E là A. isopropyl propyl etanđioat B. metyl butyl etanđioat C. etyl sec-butyl etanđioat D. etyl isobutyl etanđioat Câu 24: Cho phản ứng: 4H2 (khí) + Fe3O4 (rắn) 3Fe (rắn) + 4H2O (hơi). Trong các biện pháp sau: (1) tăng áp suất, (2) thêm Fe2O3 vào hệ, (3) nghiền nhỏ Fe2O3, (4) thêm H2 vào hệ . Có bao nhiêu biện pháp làm cho cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 25: Axit hữu cơ X đơn chức chứa 55,814% khối lượng cacbon; 6,977% khối lượng hiđro; 37,209% khối lượng oxi. Kết luận nào sau đây đúng ? A. X có công thức phân tử C4H8O2 và 4 đồng phân cấu tạo chức axit. B. X có công thức phân tử C4H6O2 và 3 đồng phân cấu tạo chức axit. C. X có công thức phân tử C4H8O2 và 3 đồng phân cấu tạo chức axit. D. X có công thức phân tử là C4H6O2 và 4 đồng phân cấu tạo chức axit. Câu 26: Hợp chất của X với hiđro có dạng XH3. Trong oxit (ứng với hóa trị cao nhất của X) có 25,93% khối lượng X, phát biểu nào sau đây là không đúng với X? A. Oxit trong đó X có mức oxi hóa +4 có thể tham gia phản ứng đime hóa. B. Liên kết của X với Zn là liên kết có bản chất của liên kết cộng hóa trị. C. Mức oxi hóa cao nhất của X là +5, nhưng cộng hóa trị cao nhất là 4. D. Hiđroxit trong đó X có mức oxi hóa +3 có chứa liên kết cho nhận.
  6. Câu 27: Khi điện phân với điện cực trơ hoàn toàn dung dịch chứa hỗn hợp FeCl3 , CuCl2 và HCl thì tại anot : A. Fe3+ nhận electron trước và tiếp theo là Cu2+. B. Cl– nhường electron trước, H2O nhường electron sau. C. Fe3+ nhận electron trước và H+ nhận electron cuối cùng. D. chỉ có Cl– nhường electron. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,105 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol no, mạch hở A và B (B nhiều hơn A một nhóm chức) thì được 0,255 mol CO2. Cho cùng lượng hỗn hợp X này tác dụng với K dư thì được 1,848 lít H2 (ĐKTC). Công thức phân tử của A và B lần lượt là A. C3H7OH và C2H4(OH)2 B. C2H5OH và C2H4(OH)2 C. C2H5OH và C3H6 (OH)2 D. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3 Câu 29: Cho từ từ dung dịch HCl có pH = 1 vào dung dịch chứa 5,25 gam hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kiềm kế tiếp đến khi có 0,015mol khí thoát ra thì dừng lại. Cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư sinh ra 3 gam kết tủa. Công thức 2 muối và thể tích dung dịch HCl đã dùng là A. Li2CO3 và Na2CO3 ; 0,30 L. B. Na2CO3 và K2CO3 ; 0,60 L. C. Li2CO3 và Na2CO3 ; 0,60 L. D. Na2CO3 và K2CO3 ; 0,06 L. Câu 30: Cho các nguyên tố có cấu hình electron tương ứng sau: X : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1 ; Y : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 ; Z : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 ; T : 1s2 2s2 2p6 3s1 Nguyên tố có tính khử mạnh nhất là A. Y B. T C. Z D. X
  7. Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy sau khi ngưng tụ hơi nước thì còn lại hỗn hợp khí có tỉ khối so với hiđro là 19,333. Công thức của amin là A. CH3NH2. B. C2H5NH2 C. C3H7NH2. D. C4H9NH2. Câu 32: Hoà tan hỗn hợp Zn và Cr trong HNO3 loãng thu được dung dịch A chỉ chứa hai muối và 0,15 mol hỗn hợp hai khí không màu có khối lượng 5,20 gam trong đó có một khí hoá nâu ngoài không khí. Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 0,7 mol B. 0,5 mol C. 0,2 mol D. 0,9 mol Câu 33: Cho các sơ đồ sau: + Cl2 500oC to, xt, p (1) CH2=CH2 CH2Cl-CH2Cl CH2=CH-Cl CH2 CH - HCl Cl n to, xt, p + HCl to, xt, p (2) CH2=CH2 CH CH CH2=CH-Cl CH2 CH Cl n + H2O + HCl to, xt, p (3) CaC2 CH CH CH2=CH-Cl CH2 CH Cl n + Cl2 - H2 to, xt, p (4) CH3-CH3 CH3-CH2Cl CH2=CH-Cl CH2 CH as to, xt Cl n Hiện nay để điều chế PVC trong công nghiệp người ta dùng sơ đồ A. (1) B. (3) C. (1) và (3) D. (3) và (4) Câu 34: Độ mạnh tính axit được xếp tăng dần theo dãy sau : A. HCOOH < CH3COOH < H2CO3 < HClO B. CH3COOH < HCOOH < H2CO3 < HClO C. HClO < H2CO3 < CH3COOH < HCOOH D. H2CO3 < CH3COOH < HCOOH < HClO
  8. Câu 35: Cho 19,3 gam hỗn hợp Fe và kim loại R (hoá trị không đổi) tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 0,65 mol H2. Nếu cho cùng lượng hỗn hợp trên vào dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thu được 1,5 mol NO2. Kim loại R là A. Mg B. Zn C. Ni D. Al Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Phân lân nung chảy dùng để bón cho đất chua. B. Phân supephotphat dùng để bón cho đất ít chua. C. Phân đạm NaNO3 và Ca(NO3)2 thích hợp cho đất chua và đất ít chua. D. Trộn các loại phân đơn chứa N, P, K ta được phân phức hợp. Câu 37: Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây không đúng ? o t A. CH2=CH–CH2–Cl + H2O  CH2=CH–CH2–OH + HCl  o t B. CH3–CH2–CH2–Cl + H2O  CH3–CH2–CH2–OH + HCl  o t ,p C. p-CH3C6H4–Cl + 2NaOH  p-CH3C6H4ONa + NaCl + H2O  o t ,p D. CH2=CH– Cl + NaOH  CH3–CHO + NaCl  Câu 38: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC thu được hỗn hợp 3 ete. Đốt cháy 1 trong 3 ete thu được khí cacbonic và hơi nước có tỉ lệ mol là nCO2 : nH 2O  3 : 4 . Hai ancol đó là: A. metanol và etanol B. propan-1-ol và propan-2-ol C. propan-1-ol và but-3en-1-ol D. prop-2en-1-ol và butan-1-ol Câu 39: Nhận định nào sau đây trong pin điện hóa là đúng ? A. Điện cực xảy ra sự khử, có tên là catot, nơi sinh ra electron. B. Điện cực xảy ra sự khử, có tên là anot, nơi sinh ra electron. C. Điện cực xảy ra sự oxi hóa, có tên là catot, nơi sinh ra electron.
  9. D. Điện cực xảy ra sự oxi hóa, có tên là anot, nơi sinh ra electron. Câu 40: Trong các dung dịch sau: I2, Br2, H2S, KMnO4, Ca(OH)2. Có bao nhiêu dung dịch có thể dùng để phân biệt hai khí CO2 và SO2? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 41: Cho các cặp chất sau: FeCl2 và H2S; CuS và HCl; Fe2(SO4)3 và H2S; NaOH đặc và Cu(OH)2; Na2[Zn(OH)4] và HCl. Số cặp chất xảy ra phản ứng là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 42: Phương pháp nào sau đây thường được dùng để điều chế Ag từ Ag2S?  NaCN  Zn  HNO3 t o A. Ag2S  Na[Ag(CN)2]  Ag B. Ag2S  AgNO3  Ag      O2 CO  HCl as C. Ag2S  Ag2O  Ag   D. Ag2S  AgCl  Ag   Câu 43: Cho 0,1 mol một este X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, thu được hỗn hợp hai muối của hai axit hữu cơ đều đơn chức và 6,2 g một ancol Y. Y là A. propan-1,3-điol. B. butan-1-ol. C. propan-1-ol hay propan-2-ol. D. etilenglicol. Câu 44: Trong các chất sau: H2S, KNO3, S, SO3, F2, Cl2 có bao nhiêu chất vừa có thể đóng vai trò oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong các phản ứng hóa học. A. 6 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 45: Cho các cặp chất sau : (1) nước và nước vôi trong ; (2) nước và dung dịch HCl ; (3) nước và dung dịch CaCl2 ; (4) nước và dung dịch MgSO4. Có bao nhiêu cặp chất có thể dùng để phân biệt được 3 chất rắn : Na2CO3, NaHCO3, CaCO3? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 46: Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, cường độ dòng là 5A. Khi ở anot có 4g khí oxi bay ra thì ngừng điện phân. Điều nào sau đây luôn đúng ? A. Khối lượng đồng thu được ở catot là 16 g.
  10. B. Thời gian điện phân là 9650 giây. C. Nồng độ mol của H2SO4 trong dung dịch lúc này là 1,25M. D. Chỉ có khí thoát ra ở anot. Câu 47: Cho 6,80 g hỗn hợp CaO, CuO phản ứng hoàn toàn với cacbon dư ở nhiệt độ cao thu được 2,24 lít khí (đktc). Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kim loại tạo thành là A. 6,4 g. B. 5,2 g. C. 3,2 g. D. 4,0 g. Câu 48: Phản ứng nào sau đây không đúng ? A. Fe3O4 + 8HI  FeI2 + 2FeI3 + 4H2O B. Na2S2O3 + H2SO4 → Na2SO4 + S + SO2 + H2O C. 6FeCl2 + 3Br2 → 4FeCl3 + 2FeBr3 D. CaC2 + 2HCl  CaCl2 + C2H2 Câu 49: Thủy phân este E đơn chức có phân tử khối 100 thu được axit mạch hở có nhánh X và ancol Y. Cho Y qua CuO đốt nóng thì thu được sản phẩm hữu cơ Z. Cho 0,1 mol Z phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 43,2 gam Ag. Tên gọi của E là A. isopropenyl axetat B. metyl metacrylat C. metyl isobutirat D. metyl acrylat Câu 50: Nhận định nào sau đây không đúng ? A. Các amin đều có tính bazơ do nguyên tử nitơ có đôi electron chưa tham gia liên kết. B. Các amino axit đều có cân bằng giữa dạng phân tử với dạng ion lưỡng cực. C. Thủy phân đến cùng các protein đều thu được các -amino axit. D. Các amino axit đều tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành polipeptit ---------------------------------------------------------- HẾT ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0