intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠICAU ĐỀ 33

Chia sẻ: Phung Tuyet | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

60
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'sở giáo dục và đào tạo tn trường thpt trạicau đề 33', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠICAU ĐỀ 33

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN ĐỀ 33 TRƯỜNG THPT TRẠICAU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút) Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:.............................. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40): Câu 1: Cho sơ đồ: X 2 Y CuO  Z  Axit 2-metylpropanoic. X có thể là  H  2  O  2 chất nào? A. OHC  C(CH3) – CHO B. CH2 = C(CH3) – CHO C. CH3 – CH(CH3) – CHO D. CH3CH(CH3)CH2OH . Câu 2: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 30. B. 90. C. 45. D. 120. Câu 3: Hỗn hợp 2,24 lít hai ankin khí (đktc) là đồng phân sục vào dung dịch HgSO4 ở 80OC thu được hai chất hữu cơ X, Y. Chất X phản ứng với AgNO3/NH3 dư được 0,02 mol Ag. Khối lượng chất Y là: (Các phản ứng xảy ra hoàn toàn). A. 5,22 gam B. 4,54 gam. C. 5,76 gam D. 6,48 gam Câu 4: Cho 2,88 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít khí NO. Cho 2,88 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lít khí NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất và các thể tích khí ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là: A. V2 = V1. B. V2 = 2,5V1. C. V2 = 2V1. D. V2 = 1,5V1. Câu 5: Xét các nhận định: (1) đốt cháy amoniac bằng oxi có mặt xúc tác, thu được N2, H2O. (2) dung dịch amoniac là một bazơ có thể hòa tan được Al(OH)3. (3) phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch, (4) NH3 là một bazơ nên có thể làm đổi màu giấy quỳ tím khô. Nhận định đúng là: A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (3). D. (3). Câu 6: A là hỗn hợp gồm 2 kim loại:X (kim loại kiềm) và Y (kim loại kiềm thổ). Lấy 22,9 gam A hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thu được 12,32 lít khí H2 (đktc). Đem 4,6 gam Na luyện thêm vào 34,35 gam A thì thì % khối lượng của Na trong hợp kim vừa luyện là 38,383%. Y là:
  2. A. Ca B. Ba C. Sr D. Mg Câu 7: Nung 1054 gam hỗn hợp X chứa 50% CaOCl2, 28,15% Ca(ClO)2 và 21,85% CaCl2 thu được 1054 gam chất rắn chứa canxi clorua và canxi clorat. % khối lượng của CaCl2 trong hỗn hợp Y là: A. 72,83% B. 74,67% C. 54,36% D. 54,63% Câu 8: Dung dịch HCOOH 3%(d=1,0049g/ml). pH của dung dịch này là 1,97. Cần pha loãng dung dịch này bằng H2O bao nhiêu lần để độ điện li của axit tăng lên 4 lần: A. 117 B. 26,73 C. 16,84 D. 15,48 Câu 9: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Ba và Al. Cho m gam A vào nước dư, thu được 1,344 lít khí (đktc).Mặt khác, cho 2m gam A tác dụng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 17,472 lít khí (đktc). Giá trị của m là: A. 17,61 gam B. 14,16 gam C. 28,32 gam D. 8,805 gam Câu 10: Cho các phản ứng: Fe3O4 tác dụng với dung dịch HI(1), dung dịch FeCl3 tác dụng với H2S(2), FeO tác dụng với dung dịch HCl(3), Cu tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3(4), Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (5). Phản ứng sản phẩm tạo ra muối Fe(II) mà không tạo muối Fe(III) là: A. chỉ có (2), (3), (4), (5) B. chỉ có (1), (2), (3), (4) C. tất cả các phản ứng D. Chỉ có (2), (3), (4) Câu 11: Hỗn hợp A gồm hai muối FeCO3 và FeS2 có tỉ lệ số mol 1 : 2. Đem nung hỗn hợp A trong bình có thể tích không đổi, thể tích các chất rắn không đáng kể, đựng không khí dư (chỉ gồm N2 và O2) đển các muối trên bị oxi hóa hết tạo oxit sắt có hóa trị cao nhât (Fe2O3). Để nguội bình, đưa nhiệt độ bình về bằng lúc đầu (trước khi nung), áp suât trong bình sẽ như thê nào? A. Sẽ giảm xuống B. Sẽ tăng lên C. Không đổi D. Không khẳng định được Câu 12: Trường hợp nào sau đây dung dịch không bị đổi màu: A. Cho vài giọt H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 B. Cho nước Cl2 vào dung dịch quỳ tím. C. Cho C6H5OH dư vào dung dịch (NaOH + phenolphtalein). D. Cho vài giọt H2SO4 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2 . Câu 13: Trong số các chất: rượu, nicotin, cafein, moocphin, hassish, seduxen, meprobamat, amphetamin, penixilin, amoxilin, pamin, paradol, erythromixin. Số chất thuộc loại chất gây nghiện, chất ma túy là: A. 8 B. 4 C. 2 D. 10
  3. Câu 14: Cho 0,1 mol hợp chất hữu cơ X có CTPT C2H12N2SO4 tác dụng với 300ml dung dịch KOH 1M thu được chất khí có mùi khai và dung dịch A chứa muối vô cơ. Cô cạn dung dịch A thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 25 B. 21,2 C. 17,4 g D. 23 Câu 15: Trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl, trong đó đồng vị chiếm 35Cl 75% về số đồng vị. Phần trăm khối lượng của 35Cl trong KClO4 là ( cho : K=39, O=16) : A. 21,43% B. 7,55% C. 18,95% D. 64,29% Câu 16: Cho 24 gam Cu vào 400 ml dung dịch NaNO3 0,5M; sau đó thêm tiếp 600 ml dung dịch HCl 2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đượng dung dịch X và V1 lít khí ở đktc, không màu hoá nâu trong không khí. Mặt khác thêm dung dịch NaOH vào X đến khi kết tủa hết Cu2+ thấy thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu đã dùng là V2 lít. Giá trị V1 và V2 lần lượt là: A. 5,6 lít và 1,6 lít B. 5,6 lít và 1,2 lít C. 4,48 lít và 2 lít D. 4,48 lít và 1,6 lít Câu 17: Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25o). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi ? A. Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột. B. Thêm 50 ml dung dịch H2SO4 4M nữa C. Thay 50 ml dung dịch H2SO4 4M bằng 100ml dung dịch H2SO4 2M D. Đun nóng dung dịch Câu 18: Có 4 chất X, Y, Z, T có công thức phân tử dạng C2H2On (n ≥ 0) -X, Y, Z đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 -Z, T tác dụng được với NaOH -X tác dụng được với nước Giá trị n của X, Y, Z, T lần lượt là A. 0,2,3,4 B. 2,0,3,4 C. 4,0,3,2 D. 3,4,0,2 Câu 19: Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 20: Đem nung hỗn hợp A, gồm hai kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu được 63,2 gam hỗn hợp B, gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hòa tan hết lượng hỗn hợp B trên bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc, thì thu được 0,3 mol SO2. Trị số của x là: A. 0,6 mol B. 0,4 mol C. 0,7 mol D. 0,5 mol
  4. Câu 21: Monome tạo ra polime –[CH2-C(CH3)=CH-CH2-CH2-CH(CH3)CH2-CH(CH3)]- là: A. CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2 C. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2 B. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=CH-CH3 D. CH2=C(CH3)-CH=CH2 Câu 22: Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa b mol KOH (các phản ứng xảy ra hoàn toàn) thu được dung dịch X. Số lượng chất (dạng phân tử) tan trong X tối đa là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 23: Các đặc tính của một số vật liệu: trọng lượng siêu nhẹ, siêu dẫn điện, siêu bền, siêu nhỏ, độ rắn siêu cao, siêu dẻo. Có bao nhiêu đặc tính trong số đó thuộc đặc tính của vật liệu mới ? A. 2 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 24: Hóa hơi 3,35 gam X gồm CH3COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3, CH3COOC2H5 thu được 1,68 lít hơi X (ở 136,5 0C và áp suất 1 atm). Đốt cháy hoàn toàn 3,35 gam hỗn hợp X trên thì thu được m gam H2O. Giá trị của m là A. 2,25 gam B. 3,6 gam C. 2,7 gam D. 3,15 gam Câu 25: Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử X và Y là 25. Y thuộc nhóm VIIA. Ở điều kiện thích hợp đơn chất X tác dụng với Y. Kết luận nào sau đây đúng? A. Công thức oxit cao nhất của Y là Y2O7 B. X là kim loại, Y là phi kim. C. Công thức oxit cao nhất của X là X2O D. Ở trạng thái cơ bản X có 2 electron độc thân Câu 26: Cho 36,56 gam hỗn hợp Z gồm Fe và Fe3O4 hoà tan vào 500 ml dung dịch HNO3 loãng phản ứng hết thấy thoát ra 1,344 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (ddktc) dung dịch X và 5,6 gam kim loại còn dư. Nồng độ mol của dung dịch HNO3 đã dùng và khối lượng muối trong dung dịch X là: A. 3,2 M và 48,6 gam B. 2,6 M và 48,6 gam C. 1,92 M và 81 gam D. 3,2 M và 37,8 gam Câu 27: Đun nóng nhẹ 6,84 gam mantozơ trong dung dịch H2SO4 loãng, sau một thời gian, trung hòa dung dịch rồi tiếp tục đun nóng với AgNO3 dư/dung dịch NH3 tới phản ứng hoàn toàn thu được 6,48 gam kết tủa Ag. Tính hiệu suất phản ứng thuỷ phân. A. 66 % B. 50 % C. 40% D. 65% Câu 28: Hoà tan 1,68gam kim loại Mg vào V lít dung dịch HNO3 0,25M vừa đủ thu được dung dịch X và 0,168lít một chất khí Y duy nhất, nguyên chất. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 11,16gam muối khan.(Quá trình cô cạn không làm muối phân huỷ). Giá trị của V là: A. 0,7lít B. 0,8 lít C. 1,2 lít D. 1 lít
  5. Câu 29: M là hỗn hợp của một ancol no X và axit hữu cơ đơn chức Y đều mạch hở. Đốt cháy hết 0,4 mol hỗn hợp M cần 30,24 lít O2 (đktc) vừa đủ, thu được 52,8 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Biết số nguyên tử cacbon trong X và Y bằng nhau. Số mol của Y lớn hơn số mol của X. CTPT của X, Y là: A. C3H8O2 và C3H6O2 B. C4H8O2 và C4H4O2 C. C3H8O2 và C3H4O2 D. C3H8O2 và C3H2O2 Câu 30: A là hỗn hợp gồm tripeptit X và tetrapeptit Y có tỷ lệ số mol 1:2 đều được tạo nên từ alanin. Khi thủy phân không hoàn toàn hỗn hợp A thu được 84,55 gam alanin, 32 gam đipeptit, 23,1 gam tripeptit. Khối lượng hỗn hợp A . A. 79,95 g B. 125,25 g C. 145,35 g D. 106,6 g Câu 31: Nhiệt phân hoàn toàn 4,7 gam một muối nitrat thu được 2 gam một chất rắn. Hãy cho biết chất rắn thu được là gì? A. muối nitrit B. kim loại C. đáp án khác. D. oxit kim loại Câu 32: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/L gồm: NH3 (1), CH3NH2 (2), NaOH (3), NH4Cl (4). Thứ tự tăng dần độ pH của các dung dịch trên là A. (3), (2), (1), (4). B. (4), (1), (3), (2). C. (4), (1), (2), (3). D. (4), (2), (1), (3). Câu 33: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2mol Mg và 0,03mol MgO bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch Y và 0,896lít một chất khí Z nguyên chất duy nhất. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 34,84gam muối khan. Xác định CTPT của Z. A. N2 B. NO2 C. N2O D. NO Câu 34: Trộn hai dung dịch Ag2SO4 loãng với dung dịch FeCl2 loãng sau đó thêm tiếp dung dịch BaZnO2. Số chất kêt tủa tối đa thu được là: (Ag2SO4 ít tan trong dung dịch loãng coi như tan được) A. 5 B. 7 C. 4 D. 6 Câu 35: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp FeS2 và Cu2S vào dung dịch HNO3 1 M vừa đủ, sau phản ứng chỉ thu được dung dịch chứa 2 muối sunfat và 0,1 mol khí NO duy nhất. Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng là: A. 100 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 400 ml Câu 36: Giả sử gang cũng như thép chỉ là hợp kim của Sắt với Cacbon và Sắt phế liệu chỉ gồm Sắt, Cacbon và Fe2O3. Coi phản ứng xảy ra trong lò luyện thép Martin là: Fe2O3 0 + 3C t  2Fe + 3CO↑ Khối lượng Sắt phế liệu (chứa 40% Fe2O3, 1%C) cần dùng để khi luyện với 4 tấn gang 5%C trong lò luyện thép Martin, nhằm thu được loại thép 1%C, là: A. 1,50 tấn B. 1,82 tấn C. 2,93 tấn D. 2,15 tấn
  6. Câu 37: Xà phòng hoá một este no đơn chức mạch hở X bằng 0,6 mol MOH (M là kim loại kiềm) thu được dung dịch Y. Cô cạn Y và đốt chất rắn thu được trong khí O2 dư, đến phản ứng hoàn toàn tạo ra 2,24 lít CO2 (đktc), a gam H2O và 31,8 gam muối. Giá trị của a không thể là? A. 9 gam. B. 7,2 gam. C. 10,8 gam. D. 5,4 gam Câu 38: Xem phản ứng: FeS2 + H2SO4(đậm đặc, nóng)   Fe2(SO4)3 + SO2 + H2 O Tổng số các hệ số nguyên nhỏ nhất, đứng trước mỗi chất trong phản ứng trên, để phản ứng cân bằng các nguyên tố là: A. 38 B. 50 C. 30 D. 46 Câu 39: Cho isopren tác dụng với Br2/CCl4 (tỷ lệ mol 1:1) thu được hỗn hợp X. Trong hỗn hợp X có tối đa số đồng phân đibromua là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 40: Trộn 6,72 gam Fe với 3,52 gam bột lưu huỳnh rồi đun nóng (trong điều kiện không có không khí) thu được hỗn hợp chất rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl giải phóng hỗn hợp khí X còn lại phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lit oxi. Giá trị của V là: A. 3,008 lit B. 4,48 lit C. 3,808 lit D. 5,152 lit. PHẦN RIÊNG: (Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II) Phần I. Theo chương trình cơ bản(10 câu, từ câu 41 đến câu 50): Câu 41: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 8,6 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 11,2 lít khí CO2 (ở đktc) và 9 gam H2O. Số cặp công thức cấu tạo ancol thoã mãn dự kiện trên là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 42: Thể tích H2 (đktc) thu được khi cho 150 ml ancol etylic 820 tác dụng với Na dư là:( biết khối lượgn riêng của C2H5OH bằng 0,8 g/ml): A. 40,76 lít B. 43,56 lít C. 23,96 lít D. 29,6 lít Câu 43: Cho dung dịch Al2(SO4)3 lần lượt vào các dung dịch: Na2CO3 (1), NH3(2), NaOH dư(3), Ba(OH)2 dư (4), CH3NH2 (5), BaCl2(6). Phản ứng với những chất nào thu được kết tủa? A. 1, 2, 4, 5, 6 B. 1, 2, 5, 6 C. 1, 2, 4, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5, 6 Câu 44: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl(thơm), HCOOC6H5(thơm), C6H5COOCH3(thơm), HO-C6H4-CH2OH(thơm), CH3CCl3, CH3COOC(Cl2)-CH3, HCOOC6H4Cl (thơm) Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao tạo ra sản phẩm có chứa 2 muối?
  7. A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 45: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch Brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là: A. 16,0. B. 3,2. C. 8,0. D. 32,0. Câu 46: Cho 3,78 gam hỗn hợp X gồm CH2=CHCOOH, CH3COOH và CH2=CHCH2OH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 8 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,03 mol X cần dùng vừa đủ 20 ml dung dịch NaOH 0,75M. Khối lượng của CH2=CHCOOH có trong 3,78 gam hỗn hợp X là A. 2,16 gam B. 0,72 gam C. 1,44 gam D. 1,08 gam Câu 47: Một ancol 2 chức phân tử không chứa nguyên tử C bậc 3. Đun nóng nhẹ m gam hơi ancol trên với CuO dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong bình giảm 2,24 gam đồng thời thu được hỗn hợp khí và hơi có tỉ khối so với H2 là 18. m có giá trị là: A. 7,84 gam B. 12,88 gam C. 1,54 D. 5,32 gam Câu 48: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anlyl clorua; 0,3 mol benzyl bromua; 0,1 mol hexyl clorua; 0,15 mol phenyl bromua. Đun sôi X với nước đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chiết lấy phần nước lọc, rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 57,4 B. 14,35 C. 70,75 D. 28,7 Câu 49: Cho dung dịch FeCl2 nồng độ 10% phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH nồng độ 20%. Đun nóng trong không khí để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch sau phản ứng (coi nước bay hơi không đáng kể). A. 6,31% B. 8,12% C. 7,49% D. 7,45% Câu 50: Sục V lít CO2 ở (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,02M. Đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,97 gam kết tủa và dung dịch A . Cho dung dịch NaOH vào dung dịch A thu được kết tủa. V là: A. 0,896 lít. B. 0,448 lít. C. 0, 224 lít và 1,12 lít D. 1,12 lít. Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60): Câu 51: Phát biểu đúng khi nói về cơ chế clo hoá CH4 là . A. Ion Cl+ tấn công trước vào phân tử CH4 tạo CH3+ B. Ion Cl- tấn công trước vào phân tử CH4 tạo CH3- C. gốc Cl tấn công trước vào phân tử CH4 tạo gốc CH3 D. Phân tử Cl2 tấn công trước vào phân tử CH4 tạo CH3+
  8. Câu 52: Hòa tan 19,2 g đồng bằng dd HNO3 loãng,toàn bộ lượng NO sinh ra được oxihoá hoàn toàn bởi oxi thành NO2 rồi sục vào nước cùng với dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3 . Tổng thế tích khí O2 đã phản ứng là A. 3,36 (lít) B. 2,24 (lít) C. 4,48 (lít) D. 1,12 (lít) Câu 53: Phenyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa : A. phenol với axit axetic B. phenol với axetan andehit C. phenol với axeton D. phenol với anhidrit axetic Câu 54: pH của dd hỗn hợp CH3COOH 0,1M(Ka=1,75.10-5) và CH3COONa 0,1M là. A. 4,756 B. 2,465 C. 1,987 D. 3,387 Câu 55: Cho dãy các chất axetan andehit, axeton, glucozơ, fructozo, sacarozơ, mantozơ. Số chất trong dãy làm mất màu được Br2 là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 56: Dẫn không khí bị ô nhiễm qua giấy lọc tẩm Pb(NO3)2 thấy trên giấy lọc xuất hiện vết màu đen . không khí đó có thể bị ô nhiễm bởi A. NO2 B. H2S C. Cl2 D. SO2 Câu 57: Trong phân tử amino axit nào sau có 5 nguyên tử C A. leuxin B. isoleuxin C. phenylalamin D. valin Câu 58: Cho dãy các chất : CH4(1), GeH4(2), SiH4(3), SnH4(4). Dãy các chất được xếp theo chiều giảm dần độ bền nhiệt là A. 1, 3, 4, 2 B. 1, 3, 2, 4 C. 1, 2, 3, 4 D. 2,1, 3, 4 Câu 59: Trong phương pháp thuỷ luyện dùng để điều chế Ag từ quặng có chứa Ag2S, cần dùng thêm. A. dd H2SO4 đặc nóng và Zn B. dd NaCN, HCN và Zn C. ddHNO3 đặc và Zn D. ddHCl đặc và Zn Câu 60: Cho một pin điện hoà tạo bởi cặp oxihoá khử Fe2+/Fe và Ag+/Ag. Phgản ứng xảy ra ở cực âm của pin điên hoá là A. Ag+ + 1e → Ag B. Fe2+ + 2e → Fe C. Ag → Ag+ + 1e D. Fe → 2+ Fe +2e ----------- HẾT ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0