YOMEDIA
ADSENSE
Sổ tay ACad 2D
66
lượt xem 11
download
lượt xem 11
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Với kết cấu nội dung gồm 5 chương, cuốn "Sổ tay ACad 2D" giới thiệu đến các bạn phần mềm ACad, các lệnh vẽ, các lệnh hiệu chỉnh, ghi kích thước và hiệu chỉnh kích thước,... Đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn chuyên ngành Công nghệ thông tin.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Sổ tay ACad 2D
- www.IshineBook.com ĐHĐĐDÀ ĐINH HẢI HÀ SỔ TAY ACAD 2D (Phương pháp dễ hiểu - sinh động - đầy đủ) WWW.ISHINEBOOK.COM 2
- www.IshineBook.com 3
- www.IshineBook.com LỜI NÓI ĐẦU Cuốn sách Tin học ứng dụng trong công nghệ môi trường được biên soạn nhằm mục đích cho các cán bộ môi trường có khả năng áp dụng tin học vào thiết kế các công trình xử lý nước cấp, nước thải. Cuốn sách bao gồm 5 chương được tóm gọn rất súc tích nhưng đầy đủ các kỹ năng sử dụng phần mềm ACAD 2D, ngoài ra sách còn có các bài tập cũng là các công trình đã được ứng dụng vào thực tế vào công tác bảo vệ môi trường đã đước tác giả sưu tầm và chọn lọc. 4
- www.IshineBook.com MỤC LỤC CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU PHẦN MỀM ACAD ............................ 7 1.1 Giới thiệu chung .............................................................................. 7 1.2 Giao diện ACAD ............................................................................. 7 1.3 Các thiết lập cơ bản ......................................................................... 8 1.4 Khổ giấy và tỷ lệ bản vẽ .................................................................. 9 1.5 Hướng dẫn về cách thực hiện các lệnh ........................................... 9 1.6 Ứng dụng thanh trạng thái trong ACAD ....................................... 10 CHƯƠNG 2: CÁC LỆNH VẼ ......................................................... 13 2.1 Vẽ đường thẳng ............................................................................ 14 2.2 Vẽ hình chữ nhật............................................................................ 14 2.3 Vẽ hình tròn ................................................................................... 15 2.4 Vẽ cung tròn .................................................................................. 16 2.5 Vẽ đường cong............................................................................... 17 2.6 Vẽ đa giác đều ............................................................................... 17 2.7 Vẽ điểm.......................................................................................... 18 2.8 Vẽ mặt cắt ...................................................................................... 19 2.8 Ghi chữ .......................................................................................... 21 CHƯƠNG 3: CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH ....................................... 23 3.1 Lệnh đối xứng qua trục .................................................................. 23 3.2 Lệnh quay đối tượng xung quanh một điểm ................................. 23 3.3 Lệnh di chuyển .............................................................................. 24 5
- www.IshineBook.com 3.4 Lệnh tạo các đối tượng song song ................................................. 24 3.5 Lệnh Mline - Vẽ đường thẳng song song ..................................... 25 3.6 Lệnh kéo dài đối tượng .................................................................. 25 3.7 Lệnh cắt đối tượng ......................................................................... 25 3.8 Lệnh Vát mép cạnh ........................................................................ 25 3.9 Lệnh bo tròn hai đối tượng ............................................................ 26 3.10 Lệnh Scale ................................................................................... 27 3.11 Lệnh đo chiều dài đoạn thẳng ...................................................... 27 3.12 Lệnh sao chép dãy ....................................................................... 27 3.13 Lệnh chèn Block .......................................................................... 30 3.14 Lệnh phá vỡ Block....................................................................... 30 CHƯƠNG 4: GHI KÍCH THƯỚC VÀ HIỆU CHỈNH ................. 31 DẠNG KÍCH THƯỚC 4.1 Các thành phần của kích thước ..................................................... 31 4.2 Ghi kích thước thẳng .................................................................... 31 4.3 Ghi kích thước đường thẳng nằm nghiêng .................................... 31 4.4 Ghi kích thước bán kính ............................................................... 32 4.5 Ghi kích thước đường kính ............................................................ 32 4.6 Ghi chiều dài cung ......................................................................... 32 4.7 Ghi kích thước góc ........................................................................ 32 4.8 Ghi chú thích kích thước ............................................................... 32 4.9 Hiệu chỉnh định dạng kích thước ................................................... 32 6
- www.IshineBook.com 7
- www.IshineBook.com CHƯƠNG 5: TẠO LỚP (LAYER) VÀ QUẢN LÝ LỚP .............. 36 TRONG BẢN VẼ ACAD 5.1. Giới thiệu về lớp .......................................................................... 37 5.2 Tạo và hiệu chỉnh lớp bằng hộp thọai Layer Properties Manager . 38 5.3 Quản lý đường nét bằng hộp thọai Linetype Manager ................. 39 5.4. Điểu khiển lớp bằng thanh công cụ Object Properties ................ 40 BÀI TẬP THỰC HÀNH 8
- www.IshineBook.com CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU PHẦN MỀM ACAD 1.1 Giới thiệu chung ACAD - Automatic Computer Aided Design là phần mềm chuyên dụng dùng để vẽ các bản vẽ kỹ thuật như môi trường, cơ khí, kiến trúc xây dựng … 1.2 Giao diện ACAD Hình 1.1 Giao diện ACAD Giao diện ACAD gồm: Nền đen là vùng để vẽ Bên trái màn hình là thanh công cụ để vẽ (Draw) Bên phải màn hình là thanh công cụ để hiệu chỉnh bản vẽ (Modify) 9
- www.IshineBook.com Phía trên cùng là thanh Menubar Dòng lệnh Command dùng nhập các lệnh vẽ Phía dưới dòng lệnh là thanh trạng thái 1.3 Các thiết lập cơ bản - Lệnh New – Tạo bản vẽ mới - Lệnh Open – Mở bản vẽ có sẵn - Lệnh Save, Save As – Ghi bản vẽ Hình 1.2 Hộp thoại Drawing Units - Lệnh Units - định đơn vị bản vẽ 10
- www.IshineBook.com Do ACAD mặc định đơn vị bản vẽ là Inches nên cần chuyển về đơn vị mm. Tại dòng lệnh Command gõ như sau: Command:UNITS sẽ hiện ra hộp thoại Drawing Units, chỉnh lại đơn vị bản vẽ là Millimeters và Type là Decimal như hình 1.2 1.4 Khổ giấy và tỷ lệ bản vẽ Loại khổ giấy Kích thước khổ giấy (mm) A0 1189 x 841 A1 594 x 841 A2 594 x 420 A3 297 x 420 A4 297 x 210 Do khổ giấy có giới hạn nên để thể hiện một hình ảnh có kích thước lớn hơn hay nhỏ hơn ta có các tỷ lệ bản vẽ sau Tỷ lệ thu nhỏ bao gồm 1:2, 1:20, 1:40, 1:50, 1:80… Tỷ lệ phóng to bao gồm 2:1, 20:1, 40:1,…. Ghi chú: Các tỷ lệ được chia phải là số chẵn, ví dụ 1:3 không có tỷ lệ này vì 1:3=0,3333 1.5 Hướng dẫn về cách thực hiện các lệnh - Trong ACAD ta có thể thực hiện lệnh bằng 3 cách sau: nhập lệnh vào dòng Command, click vào biểu tượng trên thanh công cụ (Toolbar) hoặc vào thanh thực đơn (Menu bar) để thực hiện lệnh - Để hủy bỏ lệnh vừa thực hiện bấm nút Esc 11
- www.IshineBook.com 1.6 Ứng dụng thanh trạng thái trong ACAD Thanh trạng thái gồm các thẻ sau SNAP, GRID, ORTHO, POLAR, OSNAP Để on/off thẻ nào thì click chuột trái vào thẻ đó, thẻ được bật bị lún xuống và tắt khi trồi lên. Để cài đặt thông số cho thẻ thì click chuột phải chọn Settings Hình 1.3 Thanh trạng thái Thẻ SNAP – F9: bước nhảy con chuột Thẻ GRID – F7: bật/tắt lưới Thẻ OTHO – F8: bật/tắt chế độ vẽ đường thẳng vuông góc Thẻ POLAR – F10: bật/tắt chế độ dò tìm góc Nhập góc cho đoạn thẳng muốn vẽ vào ô Increment angle Thẻ OSNAP – F3: bật/tắt chế độ truy bắt điểm Thẻ OSNAP có các chức năng truy bắt điểm sau: End point: điểm đầu\ cuối đoạn thẳng Mid point: điểm giữa đoạn thẳng Ceter: tâm đường tròn Quadrant: 4 điểm trên đường tròn Intersection: giao điểm 2 đoạn thẳng Tangent: giao điểm giữa đoạn thẳng và đường tròn Nearest: điểm gần nhất 12
- www.IshineBook.com v…v………. Để chọn loại bắt điểm nào thì đánh dấu check vào ô vuông bên cạnh hoặc chọn Select all để chọn tất cả sau đó bấm OK quay ra màn hình vẽ bấm L-Click cho nút OSNAP lún xuống. Hình 1.4 Hộp thoại hiệu chỉnh Polar 13
- www.IshineBook.com Hình 1.5 Hộp thoại hiệu chỉnh Osnap 14
- www.IshineBook.com CHƯƠNG 2: CÁC LỆNH VẼ 2.1 Vẽ đường thẳng Command Toolbars Menu bar LINE hoặc gõ L Draw Command: LINE hoặc gõ L hoặc click vào biểu tượng trên thanh công cụ Draw LINE Specify first point: Chọn điểm đầu tiên Specify next point or [Undo]: Chọn điểm tiếp theo Hướng dẫn: - Để chọn điểm ta có thể L-Click (Click chuột trái) vào điểm bất kỳ trên nền đen hoặc nhập tọa độ điểm. - Để vẽ đường thẳng có chiều dài xác định sau khi đã L- Click chọn điểm đầu tiên, kéo chuột về bên phải nhập chiều dài rồi Enter 2 lần. • Bài tập 1: Vẽ đường thẳng có chiều 100 - Nhấn vào thẻ OTHO hoặc nhấn phím F8 để bật chế độ vẽ đường thẳng vuông góc - Tại dòng lệnh gõ Command:L LINE Specify first point: L-Click Chọn điểm đầu tiên Specify next point or [Undo]: kéo chuột về bên phải nhập 100 rồi Enter 2 lần • Bài tập 2: Vẽ đường thẳng có chiều 10000 - Tương tự như trên 15
- www.IshineBook.com - Gõ Z Enter, A Enter để thu nhỏ đoạn thẳng, lăn nút giữa của chuột để thu nhỏ/phóng to đoạn thẳng • Bài tập 3: Vẽ đường thẳng dài 200, tắt mở chế độ Ortho (F8) xem sự khác biệt. Vẽ tiếp hình vuông. Hướng dẫn: Mở chế độ truy bắt điểm OSNAP (F3) để vẽ hình vuông bằng lệnh line Chọn Osnap – setting – đánh dấu check vào ô Endpoint (bắt điểm cuối đoạn thẳng) 2.2 Vẽ hình chữ nhật Command Toolbars Menu bar REC/RECTANG Draw P1 Vẽ hình chữ nhật đơn giản Command: rectang P2 Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: chọn P1 Specify other corner point or [Area/Dimensions/Rotation]: chọn P2 Vẽ hình chữ nhật bằng cách nhập chiều dài và chiều rộng Command: rectang Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: chọn P1 Specify other corner point or [Area/Dimensions/Rotation]: D Specify length for rectangles : nhập chiều dài (VD:10) Specify width for rectangles : nhập chiều rộng (VD:20) Specify other corner point or [Area/Dimensions/Rotation]: chọn P2 16
- www.IshineBook.com Chamfer - Vát mép 4 cạnh hình chữ nhật Command: rec Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: cha Specify first chamfer distance for rectangles : nhập chiều dài vát mép đoạn 1 (VD: 10) Specify second chamfer distance for rectangles : nhập chiều dài vát mép đoạn2 (VD: 10) Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: chọn P1 Specify other corner point or [Area/Dimensions/Rotation]: chọn P2 Fillet – bo tròn các cạnh hình chữ nhật Command: REC Current rectangle modes: Fillet=10 Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: F Specify fillet radius for rectangles : nhập bán kính bo tròn (VD: 10) Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: P1 Specify other corner point or [Area/Dimensions/Rotation]: P2 2.3 Vẽ hình tròn Command Toolbars Menu bar CIRCLE/C Draw 17
- www.IshineBook.com Vẽ hình tròn đơn giản Command: C CIRCLE Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan radius)]: Click chuột trái chọn 1 điểm làm tâm đường tròn Specify radius of circle or [Diameter]: gõ bán kính (VD: 100) Vẽ hình tròn đi qua 2 điểm (2P) hoặc 3 điểm (3P) Command: C Circle Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan radius)]: 2P Specify first end point of circle's diameter: chọn điểm thứ 1 đường tròn đi qua Specify second end point of circle's diameter: chọn điểm thứ 2 đường tròn đi qua Vẽ hình tròn tiếp xúc với 2 đường tròn khác (TTR) Command: C CIRCLE Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan radius)]: TTR Specify point on object for first tangent of circle: chọn điểm trên đường tròn tiếp xúc thứ 1 Specify point on object for second tangent of circle: chọn điểm trên đường tròn tiếp xúc thứ 2 Specify radius of circle: nhập bán kính đường tròn 2.4 Vẽ cung tròn Command Toolbars Menu bar 18
- www.IshineBook.com ARC Draw Command: ARC Specify start point of arc or [Center]: Chọn điểm 1 Specify second point of arc or [Center/End]: Chọn điểm 2 Specify end point of arc: Chọn điểm 3 2.5 Vẽ đường cong Command Toolbars Menu bar SPLINE/SPL Draw Command: Spl Specify first point or [Object]: Chọn điểm đầu Specify next point: Chọn điểm kế tiếp Specify next point or [Close/Fit tolerance] : Chọn điểm kế tiếp hoặc kết thúc Enter 3 lần để kết thúc lệnh Bài tập 4: Dùng lệnh Spline ta chọn lần lượt các điểm 1, 2, 3, 4, 5, 6 như hình vẽ. 6 2 4 1 5 3 2.6 Vẽ đa giác đều 19
- www.IshineBook.com Command Toolbars Menu bar POLYGON/POL Draw Command: Pol Enter number of sides : (Nhập số cạnh của đa giác) Specify center of polygon or [Edge]: Xác định tọa độ tâm của đa giác Enter an option[Inscribed in circle/Circumscribed about circle] : Nhập I để chỉ đa giác nội tiếp đường tròn/ nhập C để chỉ đa giác ngoại tiếp đường tròn Specify radius of circle: Nhập bán kính đường tròn nội tiếp/ngoại tiếp Bài tập 5: Vẽ hình sau Hướng dẫn: - Vẽ hình tròn bán kính 100 - Bật chế độ truy bắt điểm là tâm đường tròn - Vẽ đa giác nội tiếp 2.7 Vẽ điểm Command Toolbars Menu bar POINT/PO Draw Command: PO Specify a point: L-Click tạo điểm Định dạng kiểu điểm: Format – Point style hiện hộp thoại Point Style chọn hình dạng kiểu điểm và gõ kích cỡ điểm vào ô Point Size 20
- www.IshineBook.com Hình 2.1 Hộp thoại Point Style 2.8 Vẽ mặt cắt Command Toolbars Menu bar BH Draw Command: BH hiện hộp thoại Hactch and Gradient với các lựa chọn sau -Angle: góc quay mặt cắt - Scale: tỷ lệ mặt cắt - Chọn đối tượng thi hành lệnh gồm có 2 cách Add: Pick points – chọn 1 điểm nằm bên trong đối tượng (lưu ý: đối tượng phải khép kín và zoom nhỏ nằm trong màn hình) Add: Select objects – chọn các đường viền bao quanh đối tượng 21
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn