SEMINAR SINH H C PHÁT TRI N CÁ TH Đ NG V T Ể
Ể Ộ
Ọ
Ậ
Đề tài S PHÁT TRI N PHÔI C A Ể
Ủ NG C (AMPHIBIA)
Ự L
ƯỠ
Ư
Nhóm thực hiện: Cáp Kim Cương Lê Thị Đào Bùi Thanh Long Trần Thị Hoa Lương Hoàng Hữu Tình
ng c
L ể ở ưỡ
ư
ử
N I DUNG BÁO CÁO Ộ i thi u chung I. Gi ệ ớ II. Các giai đo n phát tri n ạ 1. S phát sinh giao t ự 2. S th tinh ự ụ 3. Phát tri n phôi: a, S phân c t ắ b, S phôi v hóa ị c, S hình thành mô th n kinh ầ d, S phát sinh c quan
ể ự ự ự ự
ơ
4. Phát tri n h u phôi ể ậ III. K t lu n ậ ế
I. GI
I THI U CHUNG
Ớ
Ệ
L
ng c là nh ng đ ng v t Có x
ng s ng đ u tiên
ưỡ
ư
ữ
ậ
ộ
ươ
ầ
ố
chuy n t
môi tr
ng n
c lên c n nên mang các đ c
ể ừ
ườ
ướ
ạ
ặ
đi m c a các đ ng v t Có x
c n nh ng
ủ
ể
ậ
ộ
ươ
ng s ng ố
ở ạ
ư
ch a hoàn ch nh và có các đ c đi m c a đ ng v t Có
ủ
ư
ể
ặ
ậ
ộ
ỉ
c.
ng s ng ố
n ở ướ
x ươ
ng
II. Các giai đo n phát tri n ạ
L ể ở ưỡ
Cư
A. T o giao t ạ ử
B
C
A
B. Th tinhụ
D
C. Phát tri n phôi ể
ể ậ
D. Phát tri n h u phôi
Hình 1: Các giai đo n trong s phát tri n ạ ể ự ủ ế Xenopus laevis
và chu kỳ s ng c a ch ố
Ự
Ử
1. S PHÁT SINH GIAO T
1.1. Các t bào m m. ế
ầ
Cực Thực vật
Tế bào mầm
Giao tử đực
Cực Thực vật
Tế bào mầm
Giao tử cái
1.2. S di c c a các t
bào m m
ư ủ
ế
ầ
ự C c ự đ ng v t ậ ộ
Hình 2. S ự ư ế di c t bào ch t ấ m m ầ ở Xenopus
C c ự Th c v t ự ậ
ế
ầ
t hóa
t hóa c a các t ủ ầ
ể ệ
1.3. S bi ự ệ bào m m di chuy n vào tuy n sinh d c có th bi Các t ể ế thành tinh trùng ho c tr ng tùy thu c vào tuy n. ứ
bào m m ế ộ
ụ ế ặ
ự
1.4. S phát sinh giao tử * S sinh tinh ự
di chuyển
Ống sinh tinh
Tinh nguyên bào
Mào SD của phôi
Biệt hóa
Biểu mô
TB Sertoli Dinh dưỡng
Tinh trùng
TB Sinh dục Sinh sản
Biệt hóa ở những gđ khác nhau
Tinh trùng là m t t bào chuyên hoá cao v i ch c ộ ế ứ ớ
năng tìm và th tinh v i tr ng. ụ ớ ứ
* S sinh tr ng ự ứ
ế ứ
ợ
ầ ứ
ế
T
ề ự ầ
ch là Thành ph n chính c a noãn hoàng trong tr ng ế ứ ủ ầ giai đo n T bào tr ng c a l ng c có th duy trì ư ở ể ạ ủ ưỡ vitellogenin. Đây là m t protein có kh i l c ng 470 kDa, đ ượ ố ượ ộ ch Ở ế Rana pipiens, s sinh tr ng x y ra m t 3 năm. Trong 2 ấ ả ứ ự c I gi m phân su t c năm. Tr ng thái này diplotene c a kì tr ố ả ả ướ ạ ủ t ng h p trong gan và theo dòng máu đi đ n tr ng. Khi tr ng c d n. Sang năm th bào tr ng gia tăng kích th năm đ u, t ứ ứ ế ổ ứ ướ ầ ế kì trung gian c a chu kì t gi ng nh giai đo n G2 bào. Quá ư ạ ủ ế ở ố bào tr ng làm cho tr ng to lên noãn hoàng trong t 3, s tích t ứ ứ ế ụ ự chín, vitellogenin b tách thành 2 protein nh h n: phosvitin và ỏ ơ ị r t nhanh. Hàng năm có m t nhóm tr ng chín, nhóm đ u tiên ầ ứ ộ ấ ng và nh ng ch t t c các ch t dinh d rong giai đo n đ u, t ấ ữ ưỡ ấ ấ ả ầ ạ c ti p t c tr l i khi có m t c a trình gi m phân đ ặ ượ ở ạ ả ủ ụ ế lipovitellin. Hai protein này đ c “đóng gói” thành các t m ấ ượ chín ngay sau khi bi n thái, nhóm ti p theo chín vào năm k ế ế ế bào ch t c a t cho s phát tri n phôi đ u n m trong t c n thi ấ ủ ế ằ ề ể ự ế ầ bào noãn nang ti c các t progesterone. Hormone này đ t ra đ ể ế ế ượ giai bào tr ng ti p. Th i kì sinh noãn hoàng x y ra khi t ứ ở ế ả ờ ế noãn hoàng. Các thành ph n d tr c a noãn hoàng là glycogen ầ ự ữ ủ c I gi m phân. Noãn hoàng là m t đo n diplotene c a kì tr ả ộ ướ ủ ạ c I c a gi m trong su t kì tr c tích t tr ng. Các ch t này đ ả ủ ướ ố ụ ượ ấ ứ và các h t lipid. i tác đ ng c a các hormone sinh d c do tuy n yên ti đáp ng l t ạ ế ủ ứ ế ụ ộ ạ ng phôi . ph c h p các ch t dùng đ nuôi d ưỡ ể ấ ứ ợ c chia thành hai th i kì: ti n ng đ phân và giai đo n này th ề ờ ượ ườ ạ ủ progesterone, các vi khi có tác đ ng c a ra. Trong vòng 6 gi t ộ ờ ừ c thành l p, chúng di Khi các t m noãn hoàng đ ậ ượ ấ sinh noãn hoàng và sinh noãn hoàng. nhung mao co rút l i, màng nhân và h ch nhân tan bi n, các NST ế ạ ạ chuy n vào bên trong trung tâm t bào. Sau đó do s v n ự ậ ế ể đóng xo n và di chuy n v c c đ ng v t đ b t đ u ti p t c ộ ế ụ ậ ể ắ ầ ắ ể bào, lu ng noãn hoàng tăng d n và t p trung chuy n trong t ậ ầ ể ợ phân chia. Sau khi k t thúc l n phân bào I, s r ng tr ng x y ra, ự ụ ả ứ ế c c th c v t. Các h t v , ti th và các h t s c t ph n l n ạ ắ ố ể ạ ỏ ầ ớ ở ự ự ậ các tr ng đ vào kì gi a l n c phóng thích kh i bu ng tr ng ữ ầ ở ồ ỏ ượ ứ ứ n m vùng ngo i vi c a t bào. Các h t glycogen, các h t ủ ế ạ ạ ạ ằ ở t gi m phân II. phân bào II. Khi th tinh tr ng ti p t c hoàn t ấ ế ụ ứ ậ c c đ ng v t. i n i ch t n m lipid, ribosome và m ng l ấ ằ ở ự ộ ướ ộ
ả ụ ạ
Ụ
ơ ả
2. S TH TINH S th tinh bao g m các ho t đ ng c b n sau: ồ - S nh n bi
ậ
ế
ạ ộ ữ
ả
ứ
ế ả
ớ ứ ộ
ứ
ủ
ủ
- S h p nh t nguyên li u di truy n c a tinh trùng và
ậ ở ự ộ ấ
ứ ề ủ
ệ
- S ho t hóa trao đ i ch t c a tr ng đ b t đ u phát ấ ủ
ể ắ ầ
ứ
ổ
Ự ự ụ t và ti p xúc gi a tinh trùng v i tr ng. ự Đi u này b o đ m là tinh trùng và tr ng thu c cùng ề m t loài. ộ - S xâm nh p c a tinh trùng vào tr ng. Tr ng có c ự ơ ứ ch c n tr s xâm nh p c a nhi u tinh trùng, ch ỉ ề ậ ế ả cho phép m t tinh trùng đi vào tr ng. ự ợ tr ng.ứ ạ ự tri n.ể
3. S PHÂN C T
Ự
Ắ
Đ
T
ươ
ủ
T
ề ầ
ng t ượ ế
ợ ử
c kh i đ u trong quá trình S th tinh là b ở ầ ự ụ ướ Hình thành Nguyên Hợp tử Phôi dâu Phôi nang c đi m: ể ặ xoang phôi phân c hình phát tri n c a sinh v t. H p t đ c đi u ng ng gi a các phôi bào đ c đ phân bào và v trí t ủ ợ ử ượ ậ ể ứ ề ượ ữ ươ ị ộ ố bào ch t c a tr ng. hòa b i các protein và mARN d tr trong t ứ ấ ủ ế ự ữ ở thành b t đ u s n sinh ra m t c th đa bào ộ ơ ể ắ ầ ả bào ch t và c a nhân gi a th tích c a t ng quan t l ấ ủ ế ể ỉ ệ ữ ắ b ng m t quá trình g i là phân c t. ộ ằ ọ bào tăng lên không ngày càng nh đi qua các l n phân bào. S gi m nhi u l n ư ể ầ ự ả ỏ c các phôi bào bào...) nên kích th ướ ừ t l này có ý nghĩa quy t đ nh đ n th i đi m ho t hóa c a ể ế ỉ ệ
ủ
ạ
ờ
ế ế ị
các gen trong nhân h p t
.
ợ ử
Th tích phôi không tăng nh ng l ng ng (h p t =>2, 4, 8, 16 t ỏ ầ ngày càng nh d n.
Ở
bào ng n h n bình th ỉ
ả
ố
ườ ỉ ả ơ ủ ế ự ạ ợ
ạ ưở
ắ ầ
ủ
ự
ộ
ầ ự T c đ r t nhanh, chu kì t ng, ch còn các ắ ố ộ ấ ch ế Xenopus laevis, s phiên mã c a gen ch x y ra sau 12 giai đo n S (t ng h p) và M (phân chia) mà không có các giai đo n ổ l n phân chia. Lúc này t c đ phân c t gi m, các phôi bào ộ ầ ắ ng (G1 và G2) trong kì trung gian gi a các l n phân chia. tăng tr ữ t cho s phân bào đã Nguyên nhân là do các thành ph n c n thi ế ầ ầ tr nên linh đ ng và s phiên mã c a các gen nhân b t đ u. ở
đ c d tr t tr c khi th tinh. ượ ự ữ ừ ướ ụ
Hình 3: S phân c t tr ng
l
ng c ư
ắ ứ ở ưỡ (Ki u Đ i x ng t a tròn) ỏ
ố ứ
ự ể
4. S HÌNH THÀNH PHÔI V
Ự
Ị
4. S HÌNH THÀNH PHÔI V
Ự
Ị
4. S HÌNH THÀNH PHÔI V
Ự
Ị
ự
ở ầ ừ
ề
ị
ộ
ạ
ộ
ơ
ầ
ệ
ự
Khi ru t nguyên th y dài ra, các t S phôi v hóa c a ch kh i đ u t ủ ế d ướ ổ ậ ặ ủ ầ ế ụ vùng li m xám, ngay phía i xích đ o n i bán c u đ ng v t và th c v t g p nhau. D u ấ ậ chuy n vào trong và chúng dàn tr i ra t o thành m t vùng l n ả ể bào c chai ti p t c di ế ự ạ ớ ộ
ủ ự ế
ị ổ
hi u bên ngoài đ u tiên c a s phôi v hóa là s hình thành môi ngo i vi c a ru t. Các t ủ l ng c a phôi kh u. T i đây các t ẩ ư
ộ ở ớ
ế
ạ ạ
bào này thay đ i hình d ng m t ộ ổ
ữ
ế
ạ
bào c chai di nh p vào các l p ậ bào lõm vào t o thành phôi ạ
bào h
ẹ c bao quanh b i phôi kh u t o thành nút ượ ầ
ng v phía ề
ỗ ế
ủ
ộ
trong phôi, ph n còn l
i v n g n vào m t ngoài qua m t c thon.
ầ
ạ ẫ
ộ ổ
ắ
ặ
Các t
bào này đ
ộ noãn hoàng. ế
ượ
c g i là t ọ
ế
bào c chai. Khi quá trình phôi v ị
ổ
hóa ti p di n, các t
bào c chai ti p t c lõm vào t o ra các môi
ế
ễ
ế
ế ụ
ạ
ổ
bên và cu i cùng là môi b ng c a phôi kh u.
ụ
ủ
ẩ
ố
ở ạ ủ đó chúng t o thành dây s ng và trung bì thân. Các sâu h n, ố ơ ở kh u có d ng khe h p. Nh ng t ạ ẩ bào n i bì đ t ộ ế cách đ t ng t. Ph n thân chính c a m i t ẩ ạ ướ
Giai đo n ti p theo là s di c c a các t ư ủ ự ế ạ ế bào vùng ranh v ề
phía môi phôi kh u. Các t ẩ ế bào này sau đó s cu n vào và di ẽ ộ
chuy n d c theo m t trong c a l p ngo i bì. Nh ng t bào t o ủ ớ ữ ể ặ ạ ọ ế ạ
thành môi phôi kh u th ng xuyên thay đ i. Nh ng t bào đ u ẩ ườ ữ ổ ế ầ
tiên t o thành môi l ng là các t bào n i bì lõm vào t o thành mép ư ạ ế ạ ộ
tr c c a ru t. Khi các t bào này đi vào phía trong phôi, môi phôi ướ ủ ộ ế
kh u bao g m các t bào là ti n thân c a trung bì đ u. Các t bào ẩ ồ ế ủ ề ầ ế
ti p theo cu n vào trên môi l ng c a phôi đ c g i là các t bào ư ủ ế ộ ượ ọ ế
trung bì dây s ng.ố
Khi các t bào đi vào bên trong phôi, xoang phôi s h p d n ế ẽ ẹ ầ
và d ch chuy n sang v trí đ i di n v i môi l ng. Do s chuy n ệ ư ự ể ể ố ớ ị ị
bào n i bì và trung bì bên trong, các t bào ngo i đ ng c a các t ủ ộ ế ộ ế ạ
bì s lan ph và bao l y toàn b phôi. ủ ẽ ấ ộ
5. S HÌNH THÀNH PHÔI TH N KINH
Ự
Ầ
Hình thành phôi th n ầ
kinh s c p bào bao ơ ấ , các t ế
quanh ng th n kinh s ẽ ầ ố
bào c a đi u khi n các t ể ể ế ủ
A B
t m th n kinh tăng sinh, ấ ầ
i thành m t ng cu n l ộ ạ ộ ố
r ng.ỗ
Hình 9. Sự hình thành phôi thần kinh A – Sơ cấp. B – Thứ cấp
Hình thành phôi th n ầ
ng th n ứ ấ , kinh th c p ố ầ
kinh đ c thành l p t m t ượ ậ ừ ộ
bào đ c, sau đó hình t ế ặ
thành m t ng r ng bên ộ ố ỗ
trong.
ố
bào: ế ố ộ
ủ
ứ ấ
ườ
ấ
ậ
ố ủ ữ ạ
ầ
ề
• S hình thành phôi th n kinh s c p. ơ ấ ầ ự ứ ấ S hình thành phôi th n kinh th c p ầ ự c chia thành ba nhóm t Ngo i bào nguyên th y đ ạ ủ ượ S hình thành phôi th n kinh th c p do s t o thành bó ự ạ ứ ấ ầ ự t y và sau đó là s r ng bên trong bó này t o thành ng ạ ự ỗ ủ (1)T bào trong ng th n kinh s t o thành não b và t y ế ầ ẽ ạ th n kinh. ầ s ng, ố ch, s thành l p phôi th n kinh th c p th ng th y ầ ự Ở ế bên ngoài bi u bì c a da (2)T bào n m ằ ở ế ủ ể trong ng th n kinh c a các đ t s ng th t l ng và đuôi. ắ ư ố ố ủ ầ ố (3)T bào c a mào th n kinh, đ c t o thành trong vùng ủ ế ượ ạ ầ c xem là s ti p n i c a ng h p đ u đ C hai tr ự ế ượ ề ợ ườ ả gi a ng th n kinh và bi u bì, sau đó di c đ n nh ng ư ế ầ ữ ố ể quá trình t o phôi v . ị ạ bào th n kinh ngo i biên, n i khác. Chúng t o ra các t ơ ạ ế c a da và nhi u lo i t bào s c t th n kinh đ m, các t ế ệ ạ ế ắ ố ủ ầ bào khác.
ủ
ưở
ộ ư
ưở
ớ
ầ
ầ
ứ ầ
ự
ố ế
ổ
ả
ườ ọ Hình 10. S thành l p phôi th n kinh th c p ứ ấ ở ế ố
ạ
ợ
ch, thay vì cu n vào bên trong phôi, các Ở ế ng v phía bào c a môi l ng tăng tr t ề ế đ nh môi ng b ng. Vùng đang tăng tr ở ỉ ụ c g i là kh p th n kinh dây s ng có ch a đ ố ọ ượ cho ph n sau cùng c a t m th n các ti n t ủ ấ ề ố kinh và ph n sau c a dây s ng. S tăng ủ ầ ng c a vùng này s làm bi n đ i phôi v tr ị ẽ ủ ưở t ng kính kho ng 1,2 mm hình c u có đ ả ầ ừ thành d ng nòng n c dài kho ng 9 mm. Các t ế ạ ch Nam ậ ầ ự bào lót trong mi ng phôi t o thành ng th n ầ ệ Phi kinh ru t. Ph n đ u g n h p nh t v i h u ấ ớ ậ ầ ầ ở ầ ộ môn trong khi ph n đ u xa tr thành xoang ở ầ ở ầ c a ng th n kinh. ầ ủ ố
ự
ơ
ể
ữ ố ọ
ạ
ứ
ọ ầ ạ
ự ấ
ươ
ầ ầ ẽ ạ ng t c a tai trong.
S phát tri n c a giác quan ể ủ s t C quan c m giác chính c a đ u phát tri n t ng ể ừ ự ươ ủ ầ ả tác gi a ng th n kinh v i m t lo t bi u bì g i là t m ớ ấ ọ ạ ộ c c a t m ngo i bì s là hai ngo i bì s . Ph n phía tr ạ ướ ủ ấ t m kh u giác s t o thành các h ch c a dây th n kinh ủ ạ ấ kh u giác. T , t m thính giác lõm vào t o thành ứ mê l ộ ủ
Ự ạ
ọ ắ ố
6. S PHÁT SINH C QUAN Ơ Ngo i bì => Não b , t y s ng, TKTV, s , s c t ộ ủ ố N i bì => l p màng lót bên trong ng tiêu hóa và ng hô h p cùng các ố
, da, v y t m ố ẩ ấ ấ ớ
Hình 11
Trung bì => t t c các c quan n m gi a l p ngo i bì và n i bì. ộ c quan ph . ụ ơ ấ ả ữ ớ ạ ằ ơ ộ
7. S PHÁT TRI N H U PHÔI
Ự
Ậ
Ể
Nòng nọc mới nở
Thời kỳ 1
Nòng nọc có mang ngoài
Nòng nọc có mang trong
Hình thành phổi
Thời kỳ 2
Hình thành chi
Xuất hiện trung thận, hình thành một số cơ quan mới, nòng nọc biến thành ếch con
Tiêu bi n đuôi ế
III. K T LU N
Ậ
Ế
ự ế
ơ
ấ
ậ
ấ i n ướ ướ
c lên c n đ c bi ạ
ệ
ặ
S bi n thái c a nòng n c l ng c có ý nghĩa ư ọ ưỡ ủ l lý thuy t r t l n, ch ng t ng c có ngu n ồ ứ ư ỏ ưỡ ế ấ ớ c gi ng cá và s xu t n đ ng v t g c t ự ấ ố ậ ở ướ ố ừ ộ hi n m t s c quan (nh t là c quan tu n ầ ộ ố ơ ệ đ i hoàn và hô h p) khi con v t chuy n t ể ừ ờ t có ý nghĩa v s ng d ề ố m t ti n hoá. ặ ế
Hình 2: S đ quá trình phát tri n phôi
ng c
ơ ồ
ể
l ở ưỡ
ư
Frog life cycle
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O 1.Giáo trình sinh s n và phát tri n cá th đ ng v t.
ể ộ
ể
ậ
ả Ngô Đ c Ch ng. NXBĐH Hu . 2007
ứ
ế
ắ ọ
ư
ậ
ể NXBĐH S ph m Hà N i. 2002.
2.Sinh h c phát tri n cá th đ ng v t. Mai Văn H ng. ể ộ ộ 3.Sinh h c c a s sinh s n. Phan Kim Ng c,H ồ
ư ạ ủ
ọ
ọ
ả
các website
ự Huỳnh Thuỳ D ng. NXBGD. 2001. ươ li u và hình nh l y t ư ệ
4. Ph n l n các t ầ ớ
ấ ừ
ả
Ủ Ầ
XIN CHÂN THÀNH C M N S THEO DÕI C A TH Y, Ả Ơ Ự CÁC ANH CH VÀ CÁC B N ! Ị Ạ