intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu giảng dạy Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ may (Ngành Công nghệ may – Trình độ Cao đẳng) - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex TP. HCM (2021)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:37

21
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu giảng dạy Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ may (Ngành Công nghệ may – Trình độ Cao đẳng) được biên soạn theo chương trình đào tạo nghề môn tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ may của Trường cao đẳng công nghệ thành phố Hồ Chí Minh. Tài liệu được viết theo các chủ đề liên quan đến ngành công nghệ may. Cấu trúc tài liệu gồm 7 bài. Mỗi bài có 4 phần: conversation, let’s talk, reading comprehension, homework. Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm những nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu giảng dạy Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ may (Ngành Công nghệ may – Trình độ Cao đẳng) - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex TP. HCM (2021)

  1. TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM TRƢỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ TP. HCM TÀI LIỆU GIẢNG DẠY MÔN HỌC/MÔ ĐUN: TACN CÔNG NGHỆ MAY NGÀNH/NGHỀ: CÔNG NGHỆ MAY TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG …………, năm 2021
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại tài liệu giảng dạy nội bộ sử dụng trong nhà trường với mục đích làm tài liệu giảng dạy cho giảng viên và sinh viên nên các nguồn thông tin có thể tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
  3. LỜI GIỚI THIỆU Tài liệu được biên soạn theo chương trình đào tạo nghề môn tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ may của Trường cao đẳng công nghệ thành phố Hồ Chí Minh. Tài liệu được viết theo các chủ đề liên quan đến ngành công nghệ may. Cấu trúc tài liệu gồm 7 bài. Mỗi bài có 4 phần: conversation, let’s talk, reading comprehension, homework. Trong quá trình biên soạn, mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng không tránh khỏi những hạn chế và thiếu sót nhất định, Tổ bộ môn Ngoại ngữ rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của quý đọc giả để giáo trình này ngày càng hoàn thiện hơn. Xin chân thành cảm ơn! TP. HCM, ngày……tháng năm 2021 Tham gia biên soạn 1. Chủ biên: Hoàng Thị Minh Nhựt 2. Tập thể giảng viên tổ bộ môn Ngoại ngữ
  4. CHƢƠNG TRÌNH MÔN HỌC Tên môn học: TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Mã môn học: Thời gian thực hiện môn học: 45 giờ; (Lý thuyết: 42 giờ; Thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tập: 0 giờ; Kiểm tra: 3 giờ) I. Vị trí, tính chấtcủa môn học: - ị trí: Môn học đư c ph n b vào học k 4, sau môn học Tiếng nh 1 và Tiếng Anh 2. - Tính chất: Là môn học chuyên môn ngành, nghề. II. Mục tiêu môn học: Sau khi học xong môn học này, sinh viên đạt đư c: - ề kiến thức: + Hiểu và sử dụng đư c từ vựng chuyên ngành công nghệ may; + Trình bày đư c kiến thức văn phạm về đại từ xác định; cấu trúc “There is/are”; các hình thức so sánh; liên từ; các thì của động từ (hiện tại đơn; hiện tại tiếp diễn; tương lai đơn; quá khứ đơn); c u bị động; cách đưa ra lời đề nghị, c u điều kiện. - ề kỹ năng: + Phát triển kỹ năng giao tiếp và dịch thuật các tài liệu chuyên ngành công nghệ may; + Phát huy kỹ năng tự học và nghiên cứu tài liệu chuyên ngành công nghệ may. - ề năng lực tự chủ và trách nhiệm: + Nhận thức đư c ý nghĩa và tầm quan trọng của môn học; + Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết và làm việc nhóm; + Rèn đư c tính tự tin, phương pháp học tư duy, phát huy tính tích cực, chủ động và sáng tạo trong học tập. III. Nội dung môn học: 1. Nội dung tổng quát và ph n bổ thời gian: Thời gian (giờ) Thực hành, Số Tên chƣơng, mục Tổng Lý thí nghiệm, Kiểm TT số thuyết thảo luận, tra bài tập 1 Unit1: Basic sewing 6 6 equipment 2 Unit 2: At a clothing counter 6 6 3 Unit 3: How to choose ready 7 6 1 – made clothes
  5. Achievement test 1 4 Unit 4: Ordering an overcoat 6 6 5 Unit 5: Taking measurements 7 6 1 Achievement test 2 6 Unit 6: At a garment and 6 6 material fair 7 Unit 7: Talking about 7 6 1 practical courses Achievement test 3 Cộng 45 42 3 2. Nội dung chi tiết: Unit 1: Basic sewing equipment Thời gian: 6 giờ 1.Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, sinh viên đạt đư c: - Hiểu và sử dụng đư c một s điểm văn phạm về: Cấu trúc “There is/are”, thực hành các c u hỏi về đồ vật, một s từ vựng về các trang thiết bị trong ngành công nghệ may; - Phát triển kỹ năng ứng dụng phần đã học vào các bài tập thực hành và giao tiếp; - Phát huy ý thức làm việc theo cặp/nhóm, trao đổi kinh nghiệm trong học tập và tìm ra cách học phù h p cho bản th n. 2. Nội dung bài: 2.1. Vocabulary: Words about basic sewing equipment Thời gian: 2 giờ 2.2. Grammar 2.2.1. There + be 2.2.2. This/that/these/those 2.2.3. What is it? 2.2.4. What are they? 2.3. Reading comprehension Thời gian: 2 giờ 2.3.1. Put the words in correct order to make sentences 2.3.2. Translate into English 2.3.3. Talk about your workshop 2.4. Practice: Exercises Thời gian: 2 giờ Unit 2: At a clothing counter Thời gian: 6 giờ 1. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, sinh viên đạt đư c: - Hiểu và sử dụng đư c một s điểm văn phạm về thì hiện tại đơn, các c u hỏi giao tiếp khi vào một tiệm quần áo, một s từ vựng về quần áo; - Phát triển kỹ năng ứng dụng phần đã học vào các bài tập thực hành và giao tiếp;
  6. - Phát huy ý thức làm việc theo cặp/nhóm, trao đổi kinh nghiệm trong học tập và tìm ra cách học phù h p cho bản th n. 2. Nội dung bài: 2.1. Vocabulary: Words about Clothes Thời gian: 2 giờ 2.2. Grammar 2.2.1. The simple present tense 2.2.2. Can /May I help you? I’d like to…..How much….? 2.3. Reading Comprehension Thời gian: 2 giờ 2.3.1. In my parents’ wardrobe 2.3.2. The garment technical school 2.4. Practice: Exercises Thời gian: 2 giờ Unit 3: How to choose ready – made clothes Thời gian: 7 giờ 1. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, sinh viên đạt đư c: - Hiểu và sử dụng đư c một s điểm văn phạm về c u mệnh lệnh, c u điều kiện, một s từ vựng về các loại vải, nguyên liệu trong ngành công nghệ may; - Phát triển kỹ năng ứng dụng phần đã học vào các bài tập thực hành và giao tiếp; - Phát huy ý thức làm việc theo cặp/nhóm, trao đổi kinh nghiệm trong học tập và tìm ra cách học phù h p cho bản th n. 2. Nội dung: 2.1. Vocabulary: Words about fabric or material, kinds of collars Thời gian: 2 giờ 2.2. Grammar 2.2.1. Imperative sentence 2.2.2. Conditional sentences 2.3. Reading Comprehension Thời gian: 3 giờ 2.3.1. How to choose ready - made clothes 2.3.2. Translate the text into Vietnamese 2.4. Practice: Exercises Thời gian: 1 giờ Achievement test 1 Thời gian: 1 giờ Unit 4: Ordering an overcoat Thời gian: 6 giờ 1. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, sinh viên đạt đư c: - Hiểu và sử dụng đư c một s điểm văn phạm về c u hỏi với “Can/Could/May/Might, How many/How much”, thì quá khứ đơn, một s từ vựng về các phong cách trang phục trong ngành công nghệ may; - Phát triển kỹ năng ứng dụng phần đã học vào các bài tập thực hành và giao tiếp;
  7. - Phát huy ý thức làm việc theo cặp/nhóm, trao đổi kinh nghiệm trong học tập và tìm ra cách học phù h p cho bản th n. 2. Nội dung: 2.1. Vocabulary: Words about some clothing styles Thời gian: 2 giờ 2.2. Grammar 2.2.1. Can / Could / May / Might 2.2.2. How many / How much 2.2.3. The simple past tense 2.3. Reading comprehension Thời gian: 2 giờ 2.3.1. Ordering an overcoat 2.3.2. Measurement taking 2.3.3. Translate into Vietnamese 2.4. Practice: Exercises Thời gian: 2 giờ Unit 5: Taking measurements Thời gian: 7 giờ 1. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, sinh viên đạt đư c: - Hiểu và sử dụng đư c một s điểm văn phạm về c u mệnh lệnh, thì tương lai đơn, c u bị động, một s từ vựng về các s đo trong ngành công nghệ may; - Phát triển kỹ năng ứng dụng phần đã học vào các bài tập thực hành và giao tiếp; - Phát huy ý thức làm việc theo cặp/nhóm, trao đổi kinh nghiệm trong học tập và tìm ra cách học phù h p cho bản th n. 2. Nội dung: 2.1. Vocabulary: Words about measurements Thời gian: 2 giờ 2.2. Grammar 2.2.1. Imperative sentences 2.2.2. The simple future tense 2.2.3. Passive voice 2.3. Reading comprehension Thời gian: 3 giờ 2.3.1. Measuring hints 2.3.2. Measurements 2.3.3. Translate into Vietnamese 2.3.4. The fashion show which I attended 2.4. Practice: Exercises Thời gian: 1 giờ Achievement test 2 Thời gian: 1 giờ Unit 6: At a garment and material fair Thời gian: 6 giờ 1. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, sinh viên đạt đư c:
  8. - Hiểu và sử dụng đư c một s điểm văn phạm về thì hiện tại tiếp diễn, một s từ vựng về các nguyên liệu trong ngành công nghệ may; - Phát triển kỹ năng ứng dụng phần đã học vào các bài tập thực hành và giao tiếp; - Phát huy ý thức làm việc theo cặp/nhóm, trao đổi kinh nghiệm trong học tập và tìm ra cách học phù h p cho bản th n. 2. Nội dung: 2.1. Vocabulary: Words about materials Thời gian: 2 giờ 2.2. Grammar 2.2.1. The present continuous tense 2.2.2. This/ That / These / Those 2.3. Reading comprehension Thời gian: 2 giờ 2.3.1. At a garment and material fair 2.3.2. Choosing clothes for work 2.3.3. How to dress for an interview 2.4. Practice: Exercises Thời gian: 2 giờ Unit 7: Talking about practical course Thời gian: 7 giờ 1. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, sinh viên đạt đư c: - Hiểu và sử dụng đư c một s điểm văn phạm về thì hiện tại tiếp diễn, một s từ vựng về các trang phục trong ngành công nghệ may; - Phát triển kỹ năng ứng dụng phần đã học vào các bài tập thực hành và giao tiếp; - Phát huy ý thức làm việc theo cặp/nhóm, trao đổi kinh nghiệm trong học tập và tìm ra cách học phù h p cho bản th n. 2. Nội dung: 2.1. Vocabulary: Words about clothes Thời gian: 2 giờ 2.2. Grammar: Present continuous 2.3. Reading Comprehension Thời gian: 3 giờ 2.3.1. Changing of garment styles 2.3.2. Home dressing 2.4. Practice: Exercises Thời gian: 1 giờ Achievement test 3 Thời gian: 1 giờ IV. Điều kiện thực hiện môn học: 1. Phòng học chuyên môn hóa/ nhà xưởng: Phòng học lý thuyết 2. Trang thiết bị máy móc: Máy tính, máy chiếu 3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: tranh ảnh minh họa, tài liệu phát tay cho người học, tài liệu tham khảo. 4. Các điều kiện khác: Không
  9. V. Nội dung và phƣơng pháp, đánh giá: 1. Nội dung: - Kiến thức: Đánh giá thông qua bài kiểm tra thường xuyên; định k ; thi kết thúc môn học, sinh viên cần đạt các yêu cầu sau: + Từ vựng: Từ loại về các chủ điểm liên quan đến nội dung bài học: các trang thiết bị thiết yếu trong ngành may, giới thiệu cách may đo các sản phẩm cơ bản, các tình hu ng giao tiếp trong may mặc, các thuật ngữ tiếng nh dùng trong ngành Công nghệ may. + Ngữ pháp: Các điểm ngữ pháp về c u tường thuật; các thì của động từ (hiện tại đơn; hiện tại tiếp diễn; tương lai đơn; quá khứ đơn…); sử dụng các cấu trúc c u mệnh lệnh, c u điều kiện, c u so sánh, c u bị động trong các ngữ cảnh giao tiếp. - Kỹ năng: + Dịch thuật các tài liệu chuyên ngành công nghệ may thể hiện qua các bài đọc hiểu; + Khả năng tự học và nghiên cứu tài liệu. - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Đánh giá trong quá trình học tập cần đạt những yêu cầu sau: + Chấp hành nội qui, qui chế của nhà trường; + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu hoc tập; + Chuẩn bị đầy đủ nội dung tự học, tự nghiên cứu; + Tham gia đầy đủ thời lư ng môn học, tích cực trong giờ học. 2. Phương pháp: Các kiến thức và kỹ năng trên sẽ đư c đánh giá qua các nội dung tự nghiên cứu, ý thức thực hiện môn học, kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định k và bài kiểm tra kết thúc môn học: - Điểm môn học bao gồm điểm trung bình các điểm kiểm tra: tự nghiên cứu, điểm kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định k có trọng s 0,4 và điểm thi kết thúc môn học có trọng s 0,6; - Điểm trung bình các điểm kiểm tra là trung bình cộng của các điểm kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định k và tự nghiên cứu theo hệ s của từng loại điểm. Trong đó, điểm kiểm tra thường xuyên và điểm tự nghiên cứu đư c tính hệ s 1, điểm kiểm tra định k tính hệ s 2; - Hình thức thi: trắc nghiệm online 45 phút (đư c thông báo vào đầu mỗi học k ). VI. Hƣớng dẫn thực hiện môn học: 1. Phạm vi áp dụng môn học: Chương trình môn học Tiếng nh chuyên ngành sử dụng để giảng dạy cho sinh viên trình độ cao đẳng. 2. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học: - Đ i với giảng viên: + Đ y là môn học gắn liền với thực tế nghề công nghệ may, vì vậy giảng viên nên kết h p nhiều phương pháp như thuyết trình, đàm thoại, giảng giải, nêu vấn đề, vấn đáp, thảo luận và đóng vai hội thoại;
  10. + Trước khi giảng dạy, giảng viên cần căn cứ vào nội dung của từng bài học để chuẩn bị đầy đủ các điều kiện cần thiết nhằm đảm bảo chất lư ng giảng dạy; + Nên hướng dẫn bài tập tự nghiên cứu mang tính minh họa để sinh viên hiểu và hoàn thành t t bài tập đư c giao. - Đ i với người học: + Chuẩn bị nội dung thảo luận nhóm, nội dung tự học tự nghiên cứu khi đến lớp; + X y dựng kế hoạch tự học, tự nghiên cứu cho từng cá nh n; + Nghiên cứu tài liệu trước khi lên lớp; + Tham dự ít nhất 70% thời gian học lý thuyết và đầy đủ các bài học tích h p, bài học thực hành, thực tập và các yêu cầu của môn học đư c quy định trong chương trình môn học. 3. Những trọng t m cần chú ý: Các từ vựng Tiếng nh chuyên ngành, cách ứng dụng các điểm ngữ pháp trong các ngữ cảnh giao tiếp và một s thuật ngữ tiếng nh dùng trong ngành công nghệ may. 4. Tài liệu tham khảo: [1] English For Specific Garment Technology (lưu hành nội bộ). [2] Tiếng Anh dùng trong may mặc, Nguyễn Thành Yến. [3] Patternmaking for Fashion Design, Helen, Joseph-Armstrong. [4] English grammar in use, Raymond Murphy, Cambridge Press.
  11. MỤC LỤC Unit 1 : Basic Sewing Equipment ……………………………………………….1 A. Conversation………………………………………………………………….E rror! Bookmark not defined. B. Let’stalk ……………………………………………………………………...1 C. Reading Comprehension ……………………………………………………..Error! Bookmark not defined. D. Homework ……………………………………………………………………4 Unit 2: At a clothing counter …………………………………………………….6 A. Conversation…………………………………………………………………..6 B. Let’stalk ………………………………………………………………………6 C. Reading Comprehension …………………………………………...................7 D. Homework ……………………………………………………………………7 Unit 3: How to choose ready- made clothes…………………………...................8 A. Conversation………………………………………………………………….8 B. Let’stalk ………………………………………………………………………8 C. Reading Comprehension …………………………………………...................9 D. Homework …………………………………………………………………..10 Unit 4 : Ordering an ovecoat ……………………………………………………13 A. Conversation………………………………………………………................13 B. Let’stalk …………………………………………………………………….13 C. Reading Comprehension …………………………………………................14 D. Homework ………………………………………………………………….15 Unit 5 : Ordering an ovecoat …………………………………………………..16
  12. A. Conversation………………………………………………………..............16 B. Let’stalk ……………………………………………………………………16 C. Reading Comprehension …………………………………………...............17 D. Homework ……………………………………………………………….19 Unit 6 : t a garment and material fair ..…………………………………….20 A. Conversation………………………………………………….....................20 B. Let’stalk .………………………………………………………………….20 C. Reading Comprehensio………………………………………....................21 D. Homework ………………………………………………………………..22 Unit 7 : Talking about practical courses ..……………………………...........23 A. Conversation…………………………………………………....................23 B. Let’stalk .…………………………………………………………………23 C. Reading Comprehensio………………………………………....................24 D. Homework ………………………………………………………………..25
  13. UNIT 1 Basic sewing equipment A. CONVERSATION A: Excuse me? B: What can I do for you? A: What are these? B: These are needles and threads. A: Are those rings or thimbles? B: Those are thimbles. A: These are tape measures, aren't they? B: Yes they are. A: Are these scarves? B: No, they are not. They are pressing clothes A: Is this a piece of tailor’s chalk? B: Yes, it is . A: Thank you very much. B: You are welcome! B. LET’S TALK Collect the sewing equipment that you can, and then work in pairs. Make the same conversations. I . Translate the following expressions a. rất nhiều thiết bị b. dress stand c. phấn may maøu ñoû d. pattern paper e. maùy may mới f. ironing board g. vải gấp h. two pieces of chalks II. Read and learn
  14. 1. In our workshop This is our workshop. It is not big. There is a lot of sewing equipment in our workshop. There are many sewing machines, electric and steam irons, ironing boards, rulers, dress stands, tailor’s shears and other special tools. There is a lot of pattern paper and tailor’s chalk. We use the equipment every day. Answer the following questions 1. Is your workshop big or small ? 2. What equipment is there in your workshop ? 3. What purpose do students / workers use the equipment everyday? 4. How often do they use the equipment? 2.. Basic Sewing Equipment N0 Equipment Translation 1 Sewing machine Maùy may 2 Scissors Keùo 3 Tape measure Thöôùc daây 4 Clear plastic ruler Thöôùc nhöïa trong 5 French curve Thöôùc cong 6 Hip curve Thöôùc tao ñoä cong hoâng 7 L- square Thöôùc vuoâng goùc 8 Pins Kim ghim 9 Tracing wheel Vaïch laøm daáu 10 Tracing paper Raäp giaáy 11 Pencil and pens Buùt chì vaø buùt 12 Tailor’s chalk Phaán 13 Steam iron Baøn uûi 14 Needle Kim 15 Button Nuùt
  15. 16 Thimble Caùi khaâu , ñeâ 17 Thread Chæ 18 Bobbin case Thuyeàn 19 Bobbin Suoát chæ 20 Shears Keùo 21 Pattern Maãu 22 Pattern paper Giaáy caét raäp 23 Ironing board Baøn ñeå uûi quaàn aùo 24 Stand giaù C. READING COMPREHENSION Fabric In Your Life 1. Translate the reading passage into Vietnamese Learning to make good decisions can help you save money. It can also help conserve our natural resources. You conserve fabrics when you recycle them, or treat them for use again. You can recycle fabrics in these ways. - Cleaning them for reuse - Altering the style, shape or size - Repairing damaged areas You can learn to select the fabric products that will serve your needs or the need of a family. Fabrics serve not only your personal needs but offer many careers in the industry as well. If you like working with fabrics, you make a decision to prepare for a fabric career 2. Put the words in correct order to make sentences a. make / money / Learning / decisions / to / good / can / you / help / save b. can / It / help / resources / also / our / conserve / natural c. serve / Fabrics / as / well / not / your / industry /personal / only / needs / offer / but / many / in / careers / the d. you / fabric / prepare / career / decide / for / make / to /a
  16. D. HOME WORK : 1. Translate the following sentences into English. a. Toâi thích thieát keá thôøi trang, chò toâi cuõng vaäy. b. Caùch ñaây vaøi thaäp kyû, nhöõng kieåu quaàn aùo quaàn aùo raát haïn cheá, ñaøn oâng ñeàu maëc boä comleâ kieåu Trung Sôn. c. Caùc trung taâm thöông maïi lôùn ñeàu baøy baùn quaàn aùo nhieàu maøu saéc ñeå ñaùp öùng nhu caàu cuûa moïi ngöôøi. d. Xöôøng xaùm laø trang phuïc ñaëc tröng cuûa Trung Quoác, raát ñöôïc ngöôøi nöôùc ngoaøi öa thích. e. Thôøi trang ñaëc saéc laøm cho cuoäc soáng cuûa chuùng ta sinh ñoäng hôn. 2. Talk about your workshop.
  17. UNIT 2 At a clothing counter A. CONVERSATION : Shop assistant : May I help you ? Customer : I’d like to see some blouses, could you show me some, please ? Shop assistant : Sure . Do you prefer silk, cotton, brocade, or linen ? Customer :I prefer silk. How much is that hand– embroidered silk blouse? Shop assistant :One hundred and eighty pounds . Customer : OK. I take two, one medium size and one large size. Can I have a look at that A – line skirt as well? Shop assistant : Yes , It’s made of velvet . Customer : How much is it? Shop assistant: It’s ninety – eight pounds. Customer :I’ll take one , size small . How much is that in total? Shop assistant :Three hundred and sixty pounds for two silk blouses , ninety – eight pounds for the skirt . Altogether, it is four hundred and fifty – eight pounds. Customer : All right, I’ll pay for it . B. LET’S TALK I. Work in group or pairs: one acts as a Shop assistant the other as who want to buy things like jacket , trousers , jeans , shirt or scarf . Use the following expressions : - Can / May I help you? - I’d like … - How much is it …? - It’s …
  18. II. Translate the following expressions 1. ñöôïc thaønh laäp vaøo naêm 1980 2. a hand – embroidered silk bag 3. chuyeân nghaønh chính 4. made of linen 5. tröôøng daïy caét may 6. dress design and clothing technology 7. Nhöõng giôø hoïc lyù thuyeát 8. after graduation III. Read the following passage and the answer the questions In my parents’ wardrobe My mother and my father share a large wardrobe. There are two parts (a right part and a left part) and three drawers in it. My mother puts her coats, blouses, dresses, skirts, sweaters, and underwear in the right part. Most of her clothes are in fashion. The three drawers are at the bottom of the wardrobe. My parents put their scarves, ties, gloves, stockings, and socks in different drawers. Can you work out how many things are there in my parents ‘wardrobe? What about yours? 1. Questions a. Do her mother and her father share a large wardrobe? b. How many parts and drawers are there in it? c. Are most of her mother’s clothes in fashion? d. What does her mother put in the right part? e. What does her father put in the left part? 2. Match a line in A with a line in B A B 1. Armhole a. outline of the edge of a women’s garment at or below the neck 2. Armband b. measurement of the body round the waist 3. Neckline c. opening in a garment through which the arm is put 4. Neckband d. band of material worn round the arm or sleeve 5. Waistline e. border of cloth where edge is turned under and sewn down
  19. 6. Dart f. narrow strip of material round the neck of a garment 7. Hem g. stitched tapering fold C. READING COMPREHENSION The garment technical school This is the garment technical school. It was established in 1970. Its main specialties are dress design and clothing technology. It is one of the most famous garment technical schools in our country. The school is very large. There are one thousand three hundred students, and one hundred and fifty staff members. There are 30 classes in the school . Usually, the students study for 3 years .In the first and the second years, they have theoretical lessons on Chinese, English , art , garment material, fashion drawing , … . In the third year, they have practice lessons. They learn how to cut and sew clothing . After graduatio , most of the students will work in garment factories or companies to design or make clothes . Answer the questions. 1. When was the school established? 2. What are its main specialties? 3. Is it small or big? 4. How many students and staff members are there? 5. How many classes are there? 6. How long does it take students to finishes their course? 7. What do they study in the first and second years? 8. What do they study in the third year? 9. Where will the students work after graduation? 10. What will they do there? D. HOME WORK: If you want to buy a skirt , how do you know it is well – made ?
  20. UNIT 3 How to choose ready –made clothes A. CONVERSATION Clerk : Good morning . May I help you? Customer : Yes , Would you mind my asking some questions ? Clerk : Oh no , What would you like to know ? Customer : Some of my clothes are dirty . I don’t know how to clean them . Clerk : OK . Can you show me how dirty they are? Customer : Yes . Look, this pair of trousers and that jacket are a bit dirty . And there are some paint stains on this dress . Clerk : I see . You’d better have the trousers washed , because they are made of a kind of synthetic fabric . However , for the pure wool jacket , it would be better to have it dry cleaned otherwise it will shrink from washing . Customer : What about the dress ? Clerk :For the dress , I don’t think we can clean it even by washing . You know , paints or pitches are difficult to get rid of . There would be traces on it and therefore I suggest dyeing it . Customer : But I like the color very much . Clerk : You can keep the same color tone , just darker than the original one . Customer : All right . I’ll do it myself. Thank you very much . Clerk : It’s my pleasure . B. LET’S TALK I. Work in group or pairs and discuss: how to wash a synthetic fabric skirt and a pure wool coat. You may also ask him / her about his /her experience of washing clothes in the laundry.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2