TÀI LIỆU THAM KHẢO: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
lượt xem 113
download
TÀI LIỆU THAM KHẢO BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TÀI LIỆU THAM KHẢO: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
- 808 tiendu ly thuyet_IN.doc 7. Một vật nhỏ khối lượng m đặt trên một tấm ván nằm ngang hệ 1C. 2C. 3D. 4D. 5B. 6C. 7B. 8A. 9A. 10D. 11C. 12B. 13C. 14A. 15A. số ma sát nghỉ giữa vật và tấm ván là µ = 0, 2 . Cho tấm ván dao 16B. 17D. 18B. 19B. 20B. 21A. 22C. 23A. 24D. 25B. 26C. 27D. 28D. động điều hoà theo phương ngang với tần số f = 2 Hz . Để vật 29C. 30C. 31A. 32B. 33A. 34B. 35D. 36C. 37D. 38B. 39B. 40A. 41D. 42C. 43C. 44D. 45C. 46A. 47D. 48C. 49D. 50B. 51A. 52D. 53C. 54A. không bị trượt trên tấm ván trong quá trình dao động thì biên độ dao 55D. 56B. 57A. 58D. 59A. 60D. 61D. 62A. 63C. 64B. 65B. 66C. 67C. động của tấm ván phải thoả mãn điều kiện nào ? 68B. 69A. 70B. 71D. 72B. 73A. 74C. 75C. 76D. 77D. 78C. 79B. 80C. A. A 2,15cm B. A 1, 25cm 81B. 82A. 83C. 84D. 85C. 86D. 87A. 88D. 89B. 90A. 91C. 92A. 93D. C. A 1,5cm D. A 2,5cm 94C. 95A. 96D. 97B. 98B. 99D. 100C. 101C. 102B. 103A. 104D. 105D. 106B. 107B. 108D. 109B. 110D. 111A. 112A. 113A. 114A. 8. Mặt đèn hình của ti vi được chế tạo rất dày có tác dụng cơ bản là 115A. 116D. 117B. 118A. 119C. 120B. 121D. 122B. 123C. 124D. A. chặn các tia rơnghen, tránh nguy hiểm cho người ngồi trước máy. 125A. 126D. 127B. 128A. 129C. 130B. 131A. 132A. 133C. 134D. B. chống vỡ do tác dụng của cơ học khi vận chuyển. 135C. 136A. 137A. 138D. 139A. 140C. 141B. 142C. 143C. 144B. C. các electron khi đập vào màn hình không thể thoát ra ngoài. 145B. 146B. 147D. 148D. 149C. 150B. 151B. 152B. 153C. 154D. D. làm cho mặt đèn hình ít nóng. 155B. 156A. 157C. 158B. 159A. 160C. 161D. 162D. 163D. 164A. 9. . Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số 165A. 166A. 167B. 168B. 169D. 170D. 171A. 172A. 173A. 174A. nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì 175B. 176A. 177D. 178A. 179C. 180D. 181A. 182B. 183B. 184A. A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. 185B. 186A. 187A. 188C. 189A. 190A. 191C. 192C. 193A. 194A. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. 195A. 196A. 197B. 198C. 199D. 200A. 201B. 202D. 203D. 204C. C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. 205C. 206C. 207D. 208B. 209B. 210B. 211A. 212A. 213C. 214A. D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết 215C. 216D. 217B. 218D. 219C. 220D. 221C. 222A. 223C. 224A. của hạt nhân Y. 225B. 226C. 227C. 228A. 229C. 230D. 231A. 232D. 233B. 234A. 10. Trong dao động điều hòa, những đại lượng nào dao động cùng 235C. 236B. 237A. 238A. 239C. 240D. 241A. 242B. 243A. 244A. tần số với li độ 245B. 246B. 247D. 248D. 249D. 250B. 251C. 252C. 253C. 254D. A. Vận tốc, gia tốc và động năng 255C. 256D. 257A. 258D. 259B. 260C. 261B. 262C. 263B. 264C. B. Động năng, thế năng và lực kéo về. 319D. 320A. 321B. 348C. 349D. 350C. 351D. 352C. 353B. 354B. C. Vận tốc, động năng và thế năng 355B. 356A. 357D. 358B. 359D. 360A. 361A. 362A. 363C. 364D. D. Vận tốc, gia tốc và lực keo về. 365A. 366C. 367D. 368D. 369B. 370D. 371D. 372A. 373B. 374D. 11. Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron 375C. 376A. 377C. 378B. 379D. 380B. 381C. 382C. 383A. 384A. chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ 385D. 386A. 387D. 388D. đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử 1. chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang đó có bao nhiêu vạch? phát ra không thể là A. 4. B. 1. A. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng lục. C. 6. D. 3. C. ánh sáng tím. D. ánh sáng vàng. 12. Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Ban-me là tần số 2. Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng là I có tần số f , Vạch có tần số nhỏ nhất trong dãy Lai-man là tần số f 2 . Vạch là f thì điện lượng qua tiết diện của dây trong thời gian một nửa 1 quang phổ trong dãy Lai-man sat với vạch có tần số f 2 . sẽ có tần chu kì kể từ khi dòng điện bằng không là πf số bao nhiêu A. f1 f 2 2I f1 + f 2 A. B. πf f1 + f 2 B. I2 f1 f 2 f1 . f 2 C. D. f1 + f 2 2I I2 C. D. πf πf 13. Hệ thống phát thanh gồm A. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát. 3. Trong chuỗi phân rã phóng xạ U → Pb có bao nhiêu hạt α 235 207 B. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten 92 82 và β được phát ra phát. A. 3 α và 4 β B. 4 α và 7 β C. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát. C. 7 α và 2 β D. 7 α và 4 β D. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát 210 4. Hạt nhân pôlôni 84 Po là chất phóng xạ anpha α . Biết hạt nhân 14. Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố mẹ đang đứng yên và lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân theo số định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f 1. Để khối A, Hãy tìm xem bao nhiêu phần trăm của năng lượng toả ra f2 chuyển thành động năng hạt α. ( Coi phản ứng không kèm theo bức f xạ gam- ma) lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số 1 A. 89,3% ; B. 99,2% ; bằng C. 95,2% ; D. 98,1% ; A. 3. B. 2. C. 6. D. 4. 5. Hành tinh nào không thuộc nhóm "Mộc tinh" A. Sao Thổ B. Sao Hoả 15. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R,L,C ( cuộn dây thuần cảm) C. Sao Hải Vương D. Sao Thiên Vương mắc nối tiếp với cảm kháng lớn hơn dung kháng. Điện áp giữa hai 6. Trên một sợi dây đàn hồi đang xảy ra sóng dừng, hai điểm riêng đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Nếu cho C giảm thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ biệt trên dây tại một thời điểm không thể A. tăng đến một giá trị cực đại rồi lại giảm . A. đứng yên. B. dao động cùng pha. B. không thay đổi. π C. dao động lệch pha . D. dao động ngược pha. C. luôn tăng . 2 D. luôn giảm .
- 808 tiendu ly thuyet_IN.doc u r 16. Cho m¹ch RLC nèi tiÕp, cuén d©y thuÇn c¶m, R lµ biÕn trë. §iÖn 25. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ B và u r ¸p hiÖu dông hai ®Çu ®o¹n m¹ch b»ng U kh«ng ®æi. Khi ®iÖn trë véctơ điện trường E luôn cña biÕn trë b»ng R1 vµ R2 ngêi ta thÊy c«ng suÊt tiªu thô trong ®o¹n A. dao động vuông pha. m¹ch trong hai trưêng hîp b»ng nhau. T×m c«ng suÊt cùc ®¹i khi B. dao động cùng pha. ®iÖn trë cña biÕn trë thay ®æi. C. dao động cùng phương với phương truyền sóng. U2 U 2 (R 1 + R 2 ) D. cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng. A. . B. . 4R 1 R 2 2 R 1R 2 26. Chu kỳ dao động bé của con lắc đơn phụ thuộc vào A. điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động. 2U 2 U2 B. biên độ dao động của con lắc. C. . D. . R1 + R 2 R1 + R 2 C. vị trí dao động của con lắc trong trọng trường. D. khối lượng của con lắc. 17. Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Các giá trị R, L, C không 27. Kết quả nào sau đây khi thí nghiệm với tế bào quang điện là đổi và mạch đang có tính cảm kháng, nếu tăng tần số của dòng điện không đúng? thì A. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ A. ban đầu công suất của mạch tăng, sau đó giảm. chùm sáng kích thích. B. công suất tiêu thụ của mạch tăng. B. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là UAK = 0 vẫn có dòng quang C. có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng. điện. D. công suất tiêu thụ của mạch giảm. C. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào tần số ánh sáng kích thích. 18. Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần có độ tự cảm L và D. Ánh sáng kích thích phải có tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện. tụ điện có điện dung C. Nếu gọi I0 là cường độ dòng điện cực đại 28. Kết luận nào sau đây là không đúng? trong mạch, U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ. Mối liên A. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm hệ giữa U0 và I0 là không có tần số xác định. C L B. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính U 0 = I0 . U0 = I0 . A. B. vật lí là tần số và biên độ. L C C. Độ to của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào mức I0 C L cường độ và tần số âm. U 0 = I0 . U0 = . C. D. D. Độ cao là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lí πC L tần số và năng lượng âm. 19. Hiện tượng quang dẫn là 29. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến A. sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang. thiên điều hoà với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện B. hiện tượng giảm điện trở của chất bán dẫn khi có ánh sáng thích A. không biến thiên điều hoà theo thời gian. hợp chiếu vào. B. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T. C. hiện tượng một chất bị nóng lên khi có ánh sáng chiếu vào. C. biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T/2. D. hiện tượng một chất bị phát quang khi có ánh sáng chiếu vào. D. biến thiên điều hoà với chu kỳ T. 20. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi 30. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận A. ma sát của môi trường rất nhỏ. định nào sau đây là đúng? B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động. A. Tần số phụ thuộc vào biên độ dao động. C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động. B. Li độ của vật cùng pha với vận tốc. D. tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ dao động. C. Độ lớn của lực đàn hồi bằng độ lớn của lực kéo về. 21. Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại D. Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không. quang phổ? 31. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo A. Cũng như sóng điện từ, sóng cơ lan truyền được cả trong môi nguồn sáng. trường vật chất lẫn trong chân không. B. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì phát xạ riêng đặc trưng cho nguyên tố đó. dao động. C. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được C. Trong sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động, tức là pha dao động thành phần cấu tạo nguồn sáng. được truyền đi, còn bản thân các phần tử môi trường thì dao động D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng. quanh một vị trí cân bằng. 22. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ D. Các điểm trên phương truyền sóng cách nhau một số nguyên lần một bụng đến nút gần nó nhất bằng bước sóng thì dao động cùng pha. A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng. 32. Đoạn mạch gồm hai cuộn dây (R 1,L1) và (R2,L2) được mắc nối C. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. tiếp với nhau, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá 23. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động trị hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là điện áp hiệu dụng tương ứng giữa điều hòa là không đúng? hai đầu cuộn (R1,L1) và (R2,L2). Điều kiện để U = U1 + U2 là A. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kì với vận tốc. L1 L B. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li = 2. A. L1 + L2 = R1 + R2. B. R1 R2 độ. C. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn với cùng chu kì. L1 L = 2. D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian. C. L1L2 = R1R2. D. R2 R1 24. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì 33. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. A. chu kỳ nó tăng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của B. tần số của nó giảm. mạch, kết luận nào sau đây là không đúng? C. bước sóng của nó không thay đổi. A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện tăng. D. tần số của nó không thay đổi. B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần giảm. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ giảm.
- 808 tiendu ly thuyet_IN.doc u r 34. Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì 45. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ B và u r A. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm. véctơ điện trường E luôn B. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng. A. dao động vuông pha. C. vận tốc và tần số ánh sáng tăng. B. cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng. D. bước sóng và tần số ánh sáng không đổi. C. dao động cùng pha. 35. Một sóng chạy truyền dọc theo trục Ox được mô tả bởi phương D. dao động cùng phương với phương truyền sóng. trình u(x,t) = 3cos[2π(0,5x - 4t - 0,25)] cm trong đó x tính 46. Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Các giá trị R, L, C không bằng m, t tính bằng s. Tốc truyền sóng là đổi và mạch đang có tính cảm kháng, nếu tăng tần số của dòng điện A. 0,25 m/s. B. 4 m/s. thì C. 0,5 m/s. D. 8 m/s. A. công suất tiêu thụ của mạch giảm. 36. Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc dưới nước là B. có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng. A. sóng cực ngắn. B. sóng ngắn. C. công suất tiêu thụ của mạch tăng. C. sóng dài. D. sóng trung. D. ban đầu công suất của mạch tăng, sau đó giảm. 37. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi 47. Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động. quang phổ? B. ma sát của môi trường rất nhỏ. A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được C. tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ dao động. thành phần cấu tạo nguồn sáng. D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động. B. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch 38. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động phát xạ riêng đặc trưng cho nguyên tố đó. điều hòa là không đúng? C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng. A. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn với cùng chu kì. D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo B. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kì với vận tốc. nguồn sáng. C. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li 48. Hiện tượng quang dẫn là độ. A. hiện tượng một chất bị phát quang khi có ánh sáng chiếu vào. D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian. B. hiện tượng một chất bị nóng lên khi có ánh sáng chiếu vào. 39. Chu kỳ dao động bé của con lắc đơn phụ thuộc vào C. hiện tượng giảm điện trở của chất bán dẫn khi có ánh sáng thích A. khối lượng của con lắc. hợp chiếu vào. B. vị trí dao động của con lắc. D. sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang. C. điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động. 49. Kết quả nào sau đây khi thí nghiệm với tế bào quang điện là D. biên độ dao động của con lắc. không đúng? 40. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường A. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ nước thì chùm sáng kích thích. A. tần số của nó không thay đổi. B. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào tần số ánh sáng kích thích. B. bước sóng của nó không thay đổi. C. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là UAK = 0 vẫn có dòng quang C. bước sóng của nó giảm. điện. D. chu kỳ nó tăng. D. Ánh sáng kích thích phải có tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện. 41. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ 50. Phát biểu nào sau đây không đúng ? một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. Trong sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động, tức là pha dao A. một số nguyên lần bước sóng. B. một nửa bước sóng. động được truyền đi, còn bản thân các phần tử môi trường thì dao C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. động quanh một vị trí cân bằng. B. Cũng như sóng điện từ, sóng cơ lan truyền được cả trong môi 42. Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai? trường vật chất lẫn trong chân không. A. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm C. Các điểm trên phương truyền sóng cách nhau một số nguyên lần không có tần số xác định. bước sóng thì dao động cùng pha. B. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì vật lí là tần số và biên độ. dao động. C. Độ cao là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lí tần số và năng lượng âm. 51. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận D. Độ to của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào mức định nào sau đây là đúng? cường độ và tần số âm. A. Độ lớn của lực đàn hồi bằng độ lớn của lực kéo về. B. Tần số phụ thuộc vào biên độ dao động. 43. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến C. Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không. thiên điều hoà với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện D. Li độ của vật cùng pha với vận tốc. A. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T. B. không biến thiên điều hoà theo thời gian. 52. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. C. biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T/2. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của D. biến thiên điều hoà với chu kỳ T. mạch, kết luận nào sau đây là không đúng? A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần giảm. 44. Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần có độ tự cảm L và B. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ giảm. tụ điện có điện dung C. Nếu gọi I0 là cường độ dòng điện cực đại C. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. trong mạch, U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ. Mối liên D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện tăng. hệ giữa U0 và I0 là 53. Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì I0 C L U 0 = I0 . U0 = . A. B. A. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm. πC L B. vận tốc và tần số ánh sáng tăng. C. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng. C L C. U 0 = I0 . D. U 0 = I 0 . D. bước sóng và tần số ánh sáng không đổi. L C 54. Đoạn mạch gồm hai cuộn dây (R1,L1) và (R2,L2) mắc nối tiếp nhau, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
- 808 tiendu ly thuyet_IN.doc dụng U. Gọi U1 và U2 là điện áp hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu A. lục, đỏ, tím. B. tím, lục, đỏ. cuộn (R1,L1) và (R2,L2). Điều kiện để U = U1 + U2 là C. đỏ, lục, tím. D. tím, đỏ, lục. L1 L L1 L 67. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, đại lượng phụ thuộc = 2. = 2. A. B. vào cường độ chùm sáng kích thích là R1 R2 R2 R1 A. bước sóng giới hạn của kim loại cấu tạo catôt. C. L1L2 = R1R2. D. L1 + L2 = R1 + R2. B. vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron. 55. Một sóng chạy truyền dọc theo trục Ox được mô tả bởi phương C. cường độ dòng quang điện bão hòa. trình u(x,t) = 3cos[2π(0,5x - 4t - 0,25)] cm trong đó x tính D. hiệu điện thế hãm. bằng m, t tính bằng s. Tốc truyền sóng là 68. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc A. 0,25 m/s. B. 4 m/s. và quan sát các vân giao thoa trên một màn ảnh đặt song song phía C. 0,5 m/s. D. 8 m/s. sau các màn chắn chứa các khe sáng. Khoảng vân giao thoa trên màn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ? 56. Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc dưới nước là A. Khoảng cách giữa hai khe sáng S1, S2. A. sóng ngắn. B. sóng dài. B. Vị trí vân sáng trên màn. D. sóng cực ngắn. C. sóng trung. C. Khoảng cách từ hai khe sáng S1, S2 đến màn quan sát. 238 57. Hạt nhân urani 92 U phân rã phóng xạ cho hạt nhân con là thôri D. Bước sóng ánh sáng đơn sắc. 234 Th . Đó là sự phóng xạ 69. Trong phản ứng hạt nhân 1 H + 63 Cu → 64 Zn + X, X là hạt 2 90 29 30 − A. α B. β . . A. nơtron. B. pôzitron. C. β+. D. γ . C. êlectron. D. prôtôn. 58. Phát biểu nào sau đây là sai ? 70. Trong công nghiệp, để sấy khô sản phẩm người ta thường dùng A. Trong phóng xạ α hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng hệ thống tuần A. sóng vô tuyến. , B. tia hồng ngoại. hoàn. C. tia Rơn-ghen. D. tia tử ngoại. B. Trong phóng xạ β+, hạt nhân con có số khối không đổi. 71. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc vào C. Phóng xạ γ là phóng xạ đi kèm phóng xạ αvà β. A. số phôtôn đập vào mặt kim loại. − D. Thực chất của phóng xạ β là trong hạt nhân, một prôtôn biến đổi B. số lượng êlectron bật ra khỏi kim loại. thành nơtron, pôzitron và một êlectron. C. cường độ của chùm sáng kích thích. 59. Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận tạo ra chùm tia ló song D. năng lượng của phôtôn và bản chất kim loại. song từ một chùm tia tới phân kì là 72. Một hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì A. ống chuẩn trực. B. lăng kính. A. càng dễ bị phá vỡ. C. buồng ảnh. D. nguồn sáng cần phân tích. B. năng lượng liên kết càng lớn. 60. Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa với ánh sáng C. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. đơn sắc, vị trí M trên màn quan sát là vị trí vân tối khi hai sóng ánh D. năng lượng liên kết càng nhỏ. sáng đến M 73. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, vạch phổ được tạo A. có độ lệch pha bằng không thành khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K là vạch phổ B. cùng pha A. thuộc dãy Lai-man. C. có độ lệch pha không đổi theo thời gian B. có bước sóng trong vùng ánh sáng nhìn thấy. D. ngược pha. C. thuộc dãy Ban-me. 61. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tia hồng ngoại và tia tử D. có bước sóng trong vùng bức xạ hồng ngoại. ngoại ? 74. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ ? A. Có cùng bản chất là sóng điện từ. A. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi B. Là những bức xạ không nhìn thấy được. hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ C. Đều có trong ánh sáng Mặt Trời. liên tục. D. Có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy. B. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn 62. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, hệ phát ra khi vật đó được nung nóng. C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới thức xác định vị trí vân sáng trên màn ảnh quan sát là áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên Dλ λa A. x = k . B. x = k . tố đó. a D D. Quang phổ liên tục của nguồn sỏng nào thì phụ thuộc thành phần 1 λD 1 aD cấu tạo của nguồn sáng ấy. C. x = (k + ) . D. x = (k + ) . 2λ 2a 75. Laze không có tính chất nào sau đây ? 63. Trong các loại bức xạ tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại, tia tử ngoại A. Tính đơn sắc rất cao. B. Cường độ rất lớn. và ánh sáng nhìn thấy, bức xạ có tần số nhỏ nhất là C. Công suất rất lớn. D. Tính kết hợp rất cao. A. ánh sáng nhìn thấy. B. tia Rơn-ghen. 76. Trong sơ đồ của một máy thu thanh vô tuyến, không có mạch C. tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại. nào dưới đây? 64. Quang phổ do vật nào sau đây tạo ra là quang phổ vạch phát xạ ? A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuếch đại âm tần. A. Thép nóng chảy. B. Đèn phóng điện chứa khí C. Mạch khuếch đại cao tần. D. Mạch biến điệu. loãng. 77. Tia hồng ngoại và tia Rơn-ghen đều có bản chất là sóng điện từ, D. Mặt Trời. C. Dây tóc bóng đèn nóng sáng. có bước sóng dài ngắn khác nhau nên 65. Quang phổ liên tục của một nguồn phát ra A. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều. A. phụ thuộc bản chất của nguồn. B. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp B. chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn. điện). C. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn. C. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn. D. có khả năng đâm xuyên khác nhau. 66. Một môi trường trong suốt có chiết suất khác nhau đối với các 78. Điều nào sau đây sai khi nói về sự phân hạch ? ánh sáng đơn sắc đỏ, lục, tím. Xếp theo thứ tự chiết suất tăng dần là chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng
- 808 tiendu ly thuyet_IN.doc A. Với sự phân hạch của U235, nơtron chậm dễ được hấp thụ để C. Tần số góc ω phụ thuộc vào các đặc tính của hệ. gây phân hạch. D. Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động. B. Sự phân hạch cho sản phẩm không nhất định, nhưng chắc chắn 88. Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn sáng có nơtron sinh ra. A. có cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian. C. Sự phân hạch xảy ra với hạt nhân của mọi nguyên tố nặng. B. có cùng tần số, biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. Sự phân hạch là một loại phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. C. có cùng tần số và biên độ. D. có cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. 79. Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ 89. Dao động điện từ trong mạch LC tắt càng nhanh khi biến thiên theo hàm số q = q 0cosωt. Khi năng lượng điện trường A. tụ điện có điện dung càng lớn. B. mạch có điện trở càng lớn. bằng năng lượng từ trường thì điện tích của các bản tụ điện có độ C. mạch có tần số riêng càng lớn. D. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn là lớn. q0 90. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có A. q0/2. B. . 2 A. cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian. B. chiều biến thiên điều hoà theo thời gian. C. q0/4. D. q0/8. C. cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. 80. Loại thiên thể nào sau đây, nằm ngoài thiên hà, phát xạ rất mạnh D. chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian. các sóng vô tuyến và tia X ? 91. Hệ thống phát thanh gồm: B. Sao siêu mới. A. Punxa. A. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát. D. Lỗ đen. C. Quaza. B. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, 81. Chọn phát biểu đúng về quang trở ăngten phát A. Khi hấp thụ phôtôn ánh sáng, êlectron liên kết trong khối bán dẫn C. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, của quang trở thoát ra khỏi quang trở. ăngten phát. B. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp D. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten chiếu đến. phát. C. Các quang trở chỉ hoạt động được với bức xạ kích thích là tia tử 92. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với phương ngoại. πt πd π trình u = 3 sin( + − )cm . Trong đó d tính bằng mét(m), t D. Quang trở là một ứng dụng của hiện tượng quang điện ngoài. 6 24 6 82. Quang phổ liên tục của một nguồn sáng phụ thuộc vào tính bằng giây(s). Vận tốc truyền sóng là: A. nhiệt độ của nguồn sáng. A. 400 cm/s. B. 4 cm/s. B. thành phần cấu tạo của nguồn sáng. C. 5 m/s. D. 5 cm/s. C. trạng thái cấu tạo chất của nguồn sáng. 93. Chọn đáp án đúng khi sắp xếp theo sự tăng dần của tần số của D. nồng độ các thành phần cấu tạo của nguồn sáng. một số bức xạ trong thang sóng điện từ: 83. Một vật dao động điều hoà với biên độ A. Lúc vật có li độ A. Tia tử ngoại, tia X, tia α, ánh sáng nhìn thấy, tia gamma. A B. Tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia bêta, tia gamma. x= tỉ số giữa động năng và thế năng là: C. Tia α, tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy. 2 D. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma. 1 A. 4 lần lần B. 94. Hiện tượng cộng hưởng trong mạch LC xảy ra càng rõ nét khi 4 A. tần số riêng của mạch càng lớn. 1 B. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn. C. 3 lần D. lần C. điện trở thuần của mạch càng lớn. 3 D. điện trở thuần của mạch càng nhỏ. 84. Chọn câu nói sai khi nói về dao động: π A. Dao động của cây khi có gió thổi là dao động cưỡng bức. 95. Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2cos(100π t + )V vào hai B. Dao động của đồng hồ quả lắc là dao động duy trì. 3 C. Dao động của pittông trong xilanh của xe máy khi động cơ hoạt đầu đoạn mạch nối tiếp RLC có động là dao động điều hoà. 10−4 2 D. Dao động của con lắc đơn khi bỏ qua ma sát và lực cản môi R = 100 3Ω; L = H ; C = F . Biểu thức dòng điện qua π π trường luôn là dao động điều hoà. 85. Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc: mạch là: π π A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định trong mọi môi A. i = 0,6 2cos(100π t + ) A B. i = 1, 2 2cos(100π t − ) A trường. 6 3 B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc. π C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng không đổi trong mọi D. i = 0,6 2cos(100π t + ) A C. i = 1, 2 2cos(100π t ) A 3 môi trường. D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác định trong mọi môi 96. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là: trường. A. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài. 86. Với UR, UL, UC, uR, uL, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời B. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại. của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C, I và i là C. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh. cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu D. Tác dụng nhiệt. thức sau đây không đúng là: 97. Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Nếu tăng tần số dòng điện thì UR uR A. I = B. i = A. cảm kháng giảm. R R B. độ lệch pha của điện áp so với dòng điện tăng. UL uL C. cường độ hiệu dụng giảm. C. I = D. i = ZL ZL D. dung kháng tăng. 87. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos( ωt +ϕ). Chọn 98. Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ: A. sóng điện từ mang năng lượng. câu phát biểu sai: B. có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với A. Pha ban đầu ϕ chỉ phụ thuộc vào gốc thời gian. nhau. B. Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian. C. sóng điện từ là sóng ngang.
- 808 tiendu ly thuyet_IN.doc D. sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ. D. hiện tượng quang điện trong. 99. Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây: 111. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi A. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ. độ nhớt của trường nhỏ A. môi càng B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư B. tần số của lực cưỡng bức lớn bước sóng. C. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ D. độ nhớt của môi trường càng C. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng. lớn D. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng 112. Trong một mạch dao động LC. Sau khi tụ được tích đến điện pha. tích Q0, tụ điện phóng điện qua cuộn dây có độ tự cảm L. Trong 100. Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm: khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện qua A. Cường độ âm. B. Tần số âm. cuộn cảm bằng không, điện lượng đã phóng qua cuộn dây là? C. Độ to của âm. D. Đồ thị dao động âm. A. 2Qo B. Qo 101. Chọn câu sai trong các câu sau: Mạch điện xoay chiều RLC nối C. Qo/2 D. Qo/4 tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu thay đổi tần số của điện áp đặt 113. Sự phân hạch và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những vào hai đầu mạch thì: điểm nào sau đây? A. Cường độ hiệu dụng qua mạch giảm. A. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt B. Hệ số công suất của mạch giảm. khối của các hạt trước phản ứng C. Điện áp hiệu dụng trên R tăng. B. Để các phản ứng đó xẩy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao D. Công suất trung bình trên mạch giảm. C. Đều là các phản ứng hạt nhân toả năng lượng và năng lượng đó 102. Trong truyền tải điện năng đi xa để giảm hao phí điện năng đã kiểm soát được. trong quá trình truyền tải người ta chọn cách: D. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối A. Thay bằng dây dẫn có điện trở suất nhỏ hơn. lượng của các hạt trước phản ứng B. Tăng điện áp trước khi truyền tải. 114. Phát biểu nào dưới đây là sai: Quang phổ liên tục C. Giảm điện áp trước khi truyền tải. A. phụ thuộc thành phần cấu tạo nguồn sáng D. Tăng tiết diện dây dẫn để giảm điện trở đường dây. B. do các chất rắn, lỏng và khí có tỉ khối lớn bị nung nóng phát ra 103. Chọn câu sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha: C. phụ thuộc nhiệt độ nguồn sáng A. Từ trường tổng hợp quay với tốc độ góc luôn nhỏ hơn tần số D. là một dải sáng có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím góc của dòng điện. 115. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều và giữ nguyên các sử dụng từ trường quay. thông số khác thì hệ số công suất của mạch : C. Stato có ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch đến trị cực đại rồi giảm nhau 1/3 vòng tròn. A. tăng giá D. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều ba pha. B. không thay đổi 104. Dòng điện trong mạch dao động của máy thu vô tuyến có đặc C. giảm D. tăng điểm nào sau đây: 116. Năng lượng của quỹ đạo dừng thứ n trong nguyên tử hiđro A. cường độ rất lớn B. năng lượng từ trường rất lớn −13, 6 được tính bởi hệ thức: En = eV (n là số nguyên). Bước sóng C. tần số rất nhỏ D. chu kỳ rất nhỏ 2 n 105. Độ to của âm phụ thuộc vào: dài nhất trong dãy Laiman của quang phổ của hiđrô là A. Vận tốc truyền âm B. Tần số và vận tốc truyền âm A. 0,09856μm B. 0,09113 μm C. Bước sóng và năng lượng âm. D. Tần số âm và mức cường độ C. 0,11354μm D. 0,12178μm âm. 117. Sóng vô tuyến dùng cho đài phát thanh không thuộc dải nào sau 106. Đường kính của các thiên hà vào khoảng đây? A. 1000000 năm ánh sáng B. 100000 năm ánh sáng B. sóng cực ngắn A. sóng trung C. 10000 năm ánh sáng D. 10000000 năm ánh sáng D. sóng ngắn C. sóng dài 107. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết 118. Sơn quét trên các biển báo giao thông hoặc trên đầu các cọc chỉ hợp ngược pha A và B thì những điểm trên mặt nước nằm thuộc giới là loại sơn đường trung trực của AB sẽ: B. chống gỉ. A. phát quang. A. dao động với biên độ lớn nhất D. phản quang. C. trang trí. B. dao động với biên độ bé nhất 119. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp xoay C. dao động với bên độ có giá trị trung bình chiều. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha hơn D. đứng yên không dao động cường độ dòng điện phụ thuộc vào: 108. Chọn câu SAI. Biên độ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao A. R,L,C B. ω,R,L,C động điều hòa bằng C. ω,L,C D. ω,R A. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/12 chu kỳ khi vật 120. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng xuất phát từ vị trí cân bằng. phương, cùng tần số, cùng biên độ A, nếu biên độ dao động tổng B. nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kỳ khi vật xuất hợp là A 3 thì hai dao động thành phần phát từ vị trí bất kì. C. quãng đường của vật đi được trong 1/4 chu kỳ khi vật xuất phát A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau π/3. từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên. C. lệch pha nhau π/6. D. vuông pha nhau. D. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/8 chu kỳ khi vật 121. Hạt nào trong các tia phóng xạ sau không phải là hạt sơ cấp? xuất phát từ vị trí biên. A. Hạt β+ B. Hạt β- 109. Trong nước vận tốc ánh sáng C. Hạt γ D. Hạt α A. bằng nhau đối với mọi tia sáng đơn sắc 122. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, số cặp cực của phần cảm B. lớn nhất đối với tia sáng đỏ và số cuộn dây của phần ứng luôn bằng nhau và bố trí đều đặn trên vành C. phụ thuộc vào cường độ chùm sáng tròn của stato và rôto là nhằm tạo ra suất điện động trong các cuộn dây của D. lớn nhất đối với tia sáng tím phần ứng 110. Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào A. cùng tần số. A. hiện tượng phát quang của các chất. B. cùng tần số và cùng pha. B. hiện tượng quang ion hoá. C. cùng tần số và có độ lệch pha không đổi. C. hiện tượng quang điện. D. cùng biên độ.
- 808 tiendu ly thuyet_IN.doc 123. Hệ số nhân nơtrôn là A. 0,87 B. 0,5 A. số nơtrôn có trong lò phan ứng hat nhân ̉ ̣ C. 0,707 D. 0,25 B. số nơtrôn tham gia phan ứng phân hach để tao ra cac nơtrôn mới. ̉ ̣ ̣ ́ 133. Nhận xét nào sau đây về hiện tượng quang phát quang là đúng? C. số nơtrôn tiêp tuc gây ra sự phân hach sau môi phan ứng ̣́ ̣ ̃ ̉ A. ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng tồn tại trong thời gian dài hơn D. số nơtrôn sinh ra sau môi phan ứng phân hach ̃ ̉ ̣ 10-8s sau khi ánh sáng kích thích tắt 124. Xét về tác dụng toả nhiệt trong một thời gian dài dòng điện nàoB. ánh sáng huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn buớc sóng nhỏ hơn sau đây tương đương với một dòng điện không đổi có cường độ I = bước ánh sáng kích thích C. ánh sáng lân quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng I0 2 kích thích A. i = I02cos (ωt + ϕ ) B. i = I0cos (ωt + ϕ ) D. ánh sáng lân quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích C. i = 2 I0cos (ωt + ϕ ) D. i = 2I0cos (ωt + ϕ ) thích 125. Trên mặt chất lỏng có hai sóng dao động với cùng biên độ cùng 134. Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức λ λ tần số và cùng pha. Ta quan sát được các hệ vân dao động đối xứng. xạ điện từ có bước sóng λ1 = 0 và λ2 = 0 ; λ0 là giới hạn Bây giờ nếu biên độ của một nguồn tăng lên gấp đôi nhưng vẫn dao 3 9 động cùng pha với nguồn còn lại thì quang điện của kim loại làm catốt. Tỷ số hiệu điện thế hãm tương A. hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, hình dạng và vị trí của các vân ứng với các bước sóng λ1 và λ2 là: giao thoa không thay đổi U h1 U h1 1 B. hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng hình dạng của các vận A. =4 B. = giao thoa sẽ thay đổi và không còn đối xứng nữa U h2 U h2 2 C. hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng vị trí các vân cực đại và U h1 U h1 1 cực tiểu đổi chỗ cho nhau C. =2 D. = D. không xảy ra hiện tượng giao thoa nữa U h2 U h2 4 126. Câu nào sau đây là sai khi nói về sóng vô tuyến ngắn? 135. Trong dao động điều hoà A. lan truyền được trong chân không và trong các điện môi A. khi lực kéo về có độ lớn cực tiểu thì thế năng cực đại B. phản xạ tốt trên tầng điện li và mặt đất B. khi gia tốc cực đại thì động năng cực tiểu C. hầu như không bị không khí hấp thụ ở một số vùng bước sóng C. khi động năng cực đại thì thế năng cũng cực đại D. có bước sóng nhỏ hơn 10 m D. khi vận tốc cực đại thì pha đao động cũng cực đại 127. Đường kính của Thiên Hà chúng ta vào khoảng; 136. Một dao động điều hòa có li độ x , vận tốc v và gia tốc a. Gọi A. 10 000 năm ánh sáng B. 100 000 năm ánh sáng xmax, vmax, amax là li độ, vận tốc và gia tốc cực đại. Vào một thời C. 1000 000 năm ánh sáng D. 10 000 000 năm ánh sáng 1 128. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ? xmax và đang giảm thì điểm nào đó li độ x= 2 A. khi chiếu ánh sáng trắng qua một đám khí (hay hơi) ta luôn thu được quang phổ vạch hấp thụ của khí (hay hơi) đó 1 1 B. vị trí các vạch sáng trong quang phổ vạch phát xạ của một vmax B. a= amax A. v= nguyên tố sẽ thay thế bằng các vạch tối trong quang phổ vạch hấp 2 2 thụ của chính nguyên tố đó 3 3 C. mỗi nguyên tố hoá học đều có quang phổ vạch đặc trưng cho D. a= − vmax . amax C. v=- nguyên tố đó 2 2 D. quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ đều được ứng dụng trong 137. Chọn câu đúng: phép phân tích quang phổ A. nguyên tắc phát quang của laze dựa trên việc ứng dụng của hiện 129. Hiệu điện thế hãm trong tế bào quang điện không phụ thuộc tượng phát xạ cảm ứng vào B. tia laze có năng lượng lớn vì bước sóng của tia laze rất nhỏ A. tần số của phôtôn tới C. tia laze có cường độ lớn vì có tính đơn sắc cao B. cả cường độ và bước sóng của chùm sáng kích thích D. tia laze có tính định hướng rất cao nhưng không kết hợp(không C. cường độ chùm sáng kích thích cùng pha) D. bản chất của kim loại làm catốt 138. Về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? 130. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng? A. sóng có các phần tử vật chất của môi trường dao động theo A. sóng ánh sáng có bước sóng càng dài thể hiện càng rõ tính chất phương song song với phương truyền sóng là sóng dọc. sóng B. sóng tạo ra trên lò xo có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc B. chỉ ánh sáng mới có lưỡng tính sóng – hạt C. sóng ngang và sóng dọc đều truyền được trong chất rắn với tốc C. phôtôn ứng với sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể độ như nhau hiện rõ tính chất hạt D. sóng ngang không truyền trong chất lỏng và chất khí, trừ một vài D. ánh sáng có có cả tính chất sóng và tính chất hạt mặc dù trong thí trường hợp đặc biệt nghiệm hai tính chất ấy không được thể hiện đồng thời 139. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC hiệu điện 131. Tốc độ truyền âm 10 −4 A. phụ thuộc vào tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi trường = 120 2cos100πt (V) mà LC= thế u AB kết luận nào sau B. phụ thuộc vào độ to của âm π2 C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường đây không chính xác? D. phụ thuộc vào cường độ âm A. Hiệu điện thế tức thời hai đầu R bằng hiệu điện thế hai đầu 132. Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ mạch. điện. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây và dòng điện chạy B. tổng trở mạch lớn nhất. π C. Hệ số công suất cực đại. trong mạch là . Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và D. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với hiệu điện thế. 3 140. Chon câu sai khi noi về dao đông cưỡng bức ̣ ́ ̣ hai đầu tụ điện lần lượt là U d và UC. Khi UC = 3 Ud thì hệ số A. Dao đông với tân số băng tân số cua ngoai lực ̣ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ công suất của mạch điện bằng B. Dao đông với biên độ không đôi ̣ ̉
- 808 tiendu ly thuyet_IN.doc ̣ ̀ ̀ 150. Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định và vuông góc với C. Dao đông điêu hoa D. Dao đông với biên độ thay đôi theo thời gian ̣ ̉ mặt phẳng đĩa với tốc độ góc không đổi. Một điểm bất kì nằm ở mép đĩa 141. Lực phục hồi để tạo ra dao động của con lắc đơn là: A. không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến. A. Hợp của sức căng dây treo và thành phần trọng lực theo phương B. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến. dây treo. C. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm. B. Hợp của trọng lực và sức căng của dây treo vật nặng. D. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến. C. Thành phần của trọng lực vuông góc với dây treo. 151. Điều nào sau đây là Sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba D. Sức căng của dây treo. pha : 142. Hệ thức nào sau đây có cùng thứ nguyên với tần số góc: A. Rôto là hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép. 1 1 B. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng A. B. điện xoay chiều một pha. RC LC C. Động cơ không đồng bộ ba pha có hai bộ phận chính là stato và 1 L rôto C. D. RL C D. Stato gồm 3 cuộn dây giống nhau quấn trên lõi sắt đặt lệch nhau 143. Chọn phát biểu sai khi nói về sự phóng xạ của hạt nhân nguyên 120 trên một vòng tròn để tạo ra từ trường quay. 0 152. Cho một mạch điện RLC. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu tử: A. Độ phóng xạ tại một thời điểm tỉ lệ với số hạt nhân đã phân rã đoạn mạch có dạng u = U 2 .sin( ω .t )(V ) .Cho R = 150Ω . tính đến thời điểm đó. Với ω thay đổi được. Khi ω1 = 200π ( rad s ) và B. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ. C. Tại một thời điểm, khối lượng chất phóng xạ càng lớn thì số ω = 50π ( rad s ) thì dòng điện qua mạch có cường độ qua 2 phân rã càng lớn. mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau . Tân số góc ω0 để cường độ D. Mỗi phân rã là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. 144. Một vật dao động điều hòa với biểu thức ly độ hiệu dụng đạt cực đại là: A. 100π ( rad / s ) B. 175π ( rad / s ) �π5 � x = 4 cos � − 0, 5π t �trong đó x tính bằng cm và t giây. Vào , C. 150π ( rad / s ) D. 250π ( rad / s ) �6 � 153. Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí x = 2 3cm theo chiều dây thuần cảm L và tụ C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế âm của trục tọa độ ? u = 100 2 sin(100π t )V , lúc đó Z L = 2 Z C và hiệu điện thế 4 B. t = s A. t = 6 s hiệu dụng hai đầu điện trở là U = 60V . Hiệu điện thế hiệu 3 R dụng hai đầu cuộn dây là: 2 C. t = t = 3s s A. 160V B. 80V D. 3 C. 60V D. 120V 145. Chọn câu sai. Hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một 154. Phát biểu nào sau đây về dao động điện từ trong mạch dao trục là dao động điều hòa khi : động là Sai? A. trục đó đi qua tâm quĩ đạo. A. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường B. trục đó nằm trong mặt phẳng quĩ đạo. tập trung ở tụ và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. C. trục đó là đường kính. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần D. trục đó song song với một đường kính. hoàn theo tần số chung là tần số của dao động điện từ. 146. Hệ thống gồm các sao và các đám tinh vân gọi là C. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng A. Lỗ đen. B. Thiên hà. từ trường là không đổi. C. Punxa. D. Quaza. D. Dao động điện từ trong mạch dao độngLC lí tưởng là dao động 147. Chọn nhận xét sai về hiện tượng quang dẫn. tự do. A. Hiện tượng quang dẫn chỉ xảy ra đối với các chất bán dẫn khi chiếu ánh 155. Phát biểu nào sau đây Sai khi nói về điện từ trường? sáng thích hợp. A. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức điện trường B. Khi chiếu ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang dẫn thì điện là những đường cong. trở suất của bán dẫn giảm. B. Từ trường xoáy là từ trường mà các đường cảm ứng từ bao C. Nếu có n hạt e được giải phóng khỏi nút mạng thì số hạt tải điện trong quanh các đường sức điện trường. khối bán dẫn tăng thêm 2n hạt. C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một từ D. giới hạn quang dẫn nhỏ hơn gới hạn quang điện ngoài. trường xoáy. 148. Một đoạn mạch gồm một tụ điện mắc nối tiếp với cuộn dây D. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một điện rồi mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều. Biết điện áp trên cuộn trường xoáy. π 156. Dao đông điên từ trong mach LC cua may phat dao đông điêu ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ̀ dây lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Xem cảm ̀̀ hoa la: 2 A. Dao đông cưỡng bức với tân số phụ thuôc đăc điêm cua tranzito ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ B. Dao đông duy trì với tân số phụ thuôc đăc điêm cua tranzito ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ kháng của cuộn dây ZL và dung kháng của tụ ZC đã biết. Điện trở thuần của cuộn dây r tính theo ZL và ZC là C. Dao đông tự do với tân số f = 1/2 π LC ̣ ̀ r = Z L (Z L − Z C ) r = Z L (Z C − Z L ) A. B. D. Dao đông tăt dân với tân số f = 1/2 π L C ̣ ́̀ ̀ 157. Chọn phát biểu Sai khi nói về sự thu sóng điện từ? r = Z C (Z C − Z L ) r = Z C (Z L − Z C ) C. D. A. Mỗi ăngten chỉ thu được một tần số nhất định. B. Khi thu sóng điện từ người ta áp dụng sự cộng hưởng trong lắc đơn dao động với phương trình 149. Khi con mạch dao động LC của máy thu. s = 5 sin10πt ( m.m) thì thế năng của nó biến đổi với tần số : C. Để thu sóng điện từ người ta mắc phối hợp một ăngten và một A. 2,5 Hz B. 5 Hz mạch dao động LC có điện dung C thay đổi được. C. 10 Hz D. 18 Hz D. Mạch chọn sóng của máy thu có thể thu được nhiều tần số khác nhau.
- 808 tiendu ly thuyet_IN.doc u = 200 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn D. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ 158. Đặt điện áp ánh sáng một cách liên tục, mà thành từng phần riêng biệt, đứt 10-4 2 quãng. mạch RLC nối tiếp với L = (H) vᄉ C = (F) . Công suất 167. Một vật dao động điều hòa. Câu khẳng định nào là sai : π π A. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ. cực đại khi điện trở R bằng. B. Khi vật chuyển động từ hai biên về vị trí cân bằng thì vectơ vận r r A. R = 100Ω. B. R = 200Ω. tốc v và vectơ gia tốc a luôn ngược chiều nhau. C. R = 120Ω. D. R = 180Ω. C. Lực hồi phục (lực kéo về)luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ 159. Chọn phát biểu Đúng trong các phát biểu sau: với li độ A. Quang phổ của mặt Trời ta thu được trên trái Đất là quang phổ D. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra hai biên thì vect ơ vận vạch hấp thụ. r r tốc v và vectơ gia tốc a luôn ngược chiều nhau B. Mọi vật khi nung nóng đều phát ra tia tử ngoại. 168. Hai con lắc lò xo có cùng độ cứng k. Biết chu kỳ dao đ ộng C. Quang phổ của mặt Trời ta thu được trên trái Đất là quang phổ T1 = 2T2 . Khối lượng của hai con lắc liên hệ với nhau theo vạch phát xạ. D. Quang phổ của mặt Trời ta thu được trên trái Đất là quang phổ công thức liên tục. m1 = 4m2 m1 = 2m2 A. B. 160. Phát biểu nào sau đây Đúng khi nói về tia tử ngoại ? A. Tia tử ngoại là một bức xạ mà mắt thường có thể nhìn thấy. C. m2 = 4m1 D. m1=2m2 B. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ do các vật có tỉ khối lớn 169. Chọn câu sai phát ra. A. Pha ban đầu φ không phải là một góc thực mà là một đại lượng C. Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn trung gian giúp ta xác định trạng thái dao động ban đầu của vật. bước sóng của ánh sáng tím B. Tần số góc ω là đại lượng trung gian cho ta xác định chu kỳ và D. Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng lớn hơn tần số dao động. bước sóng của ánh sáng đỏ 161. Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ với C. Tần số dao động f của con lắc lò xo tỉ lệ với k và tỉ lệ nghịch A. bước sóng ánh sáng kích thích. B. tần số ánh sáng kích thích. với m bản chất của loại catốt. C. lim làm D. Chu kỳ T là những khoảng thời gian bằng nhau, sau đó trạng thái D. cường độ của chùm sáng kích. dao động lập lai như cũ 162. Phát biểu nào sau đây Sai khi nói về quang phổ của nguyên tử 170. Câu nào sau đây là SAI Hirđrô? A. Khi vật ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất A. Quang phổ của nguyên tử hirđrô là quang phổ liên tục. B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất B. Giữa các dãy Laiman, Banmer và Paschen không ranh giới xác C. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của hệ giảm định. còn động năng của hệ tăng lên. C. Các vạch màu trong phổ có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím D. Khi động năng của hệ tăng lên bao nhiêu lần thì thế năng của hệ D. Cả A, B và C giảm đi bấy nhiêu lần và ngược lại 163. Chọn phát biểu Sai sau đây về thuyết lượng tử ánh sáng? 171. Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất A. Chùm ánh sáng là dòng các hạt, mỗi hạt là một phôtôn. dài là u = 6 cos(4π t + 0, 02π x)(cm) . Biên độ, chu kỳ sóng, bước B. Trong hiện tượng quang điện có sự hấp thụ hoàn toàn năng lượng của phôtôn chiếu đến nó. sóng của sóng là : C. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bứt xạ A. 6cm ; 0,5s ; 100cm . B. A.6cm ; 0,2s ; 100cm ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt đứt quãng. C. A. 6cm ; 0,5s ; 20cm D. 3cm ; 0,5s ; 100cm D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau không phụ 172. Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang có tính dung kháng thuộc vào bước sóng ánh sáng. (ZC>ZL), khi tăng tần số dòng điện thì hệ số công suất sẽ 164. Cho chuổi phóng xạ của Urannium phân rã thành Rađi: B. Giảm A. Tăng − − U α Th β Pa β U α Th α Ra Chọn C. Bằng 1 D. Không thay đổi 238 92 173. Dung kháng của mạch RLC mắc nối tiếp có giá trị nhỏ hơn kết quả đúng đối với các hạt nhân có phóng xạ α? cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch 238 230 A. Hạt nhân 92U và hạt nhân 90Th . ta phải A. giảm tần số dòng điện B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn 238 234 B. Hạt nhân 92U và hạt nhân 90Th . dây 234 234 C. Tăng điện dung của tụ điện D. Giảm điện trở của mạch điện C. Hạt nhân 92U và hạt nhân 91 Pa . 174. Trong cách mắc đối xứng hình sao điều nào sau đây sai 238 D. Chỉ có hạt nhân 92U . A. UP = 3 Ud ̀ ́ ̉ 165. Tim phat biêu Sai: B. Dòng điện pha bằng dòng điện dây pha A. Hai hat nhân rât nhẹ như hiđrô, hêli kêt hợp lai với nhau, thu năng C. dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất ̣ ́ ́ ̣ lượng là phan ứng nhiêt hach ̉ ̣̣ D. Dòng dây trung hoà bằng 0 B. Phan ứng hat nhân sinh ra cac hat có tông khôi lượng bé hơn khôi 175. Chọn câu đúng. Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng ̉ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ́ lượng cac hat ban đâu là phan ứng toa năng lượng ́ ̣ ̀ ̉ ̉ -4 20 Ω và tụ điện có điện dung C = 4.10 F mắc nối tiếp. C. Urani thường được dung trong phan ứng phân hach ̀ ̉ ̣ p D. Phan ứng nhiêt hach toa ra năng lượng lớn hơn phan ứng phân ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức hach nếu khi dùng cùng một khối lượng nhiên liệu. ̣ π ( ) 166. Tìm kết luận sai về thuyết lượng tử anh sáng. A. Ta có cảm giác chùm là liên tục vì số lượng các phôtôn là rất lớn i = 2cos 100 πt + (A) . Để tổng trở của mạch là Z = ZL+ZC 4 B. Mỗi phần đó mang một năng lượng hoàn toàn xác định gọi là thì ta mắc thêm điện trở R có giá trị là: lượng tử năng lượng C. Khi ánh sáng truyền đi, lượng tử không đổi, không phụ thuộc vào A. 25 Ω B. 20 5 Ω khoảng cách tới nguồn sáng D. 20 Ω C. 0 Ω 176. Chọn câu sai.
- 808 tiendu ly thuyet_IN.doc A. Chu kỳ của dao động điện từ tự do phụ thuộc vào điều kiện ban 183. Hạt nhõn cú độ hụt khối càng lớn thỡ … đầu của mạch dao động A. càng dễ phỏ vỡ B. càng khú phỏ vỡ B. Trong mạch dao động, hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm bằng C. năng lượng liờn kết càng bộ D. số lượng cỏc nuclụn càng lớn. hiệu điện thế hai bản tụ điện 184. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng không khi C. Trong quá trình dao động, điện tích tụ điện trong mạch dao động A. vật có vận tốc lớn nhất B. vật có li độ cực đại C. vật ở vị trí biên D. vật có vận tốc bằng không. 1 ω= biến thiên điều hoà với tần số góc . 185. Phương trỡnh dao động điều hoà của một chất điểm là LC π x = A cos(ωt − ) (cm) . Hỏi gốc thời gian được chọn lỳc nào ? D. Dao động điện từ của mạch dao động là một dao động tự do 2 177. Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và A. Lỳc chất điểm ở vị trớ biờn x = +A tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Để bước sóng của B. Lỳc chất điểm qua vị trớ cõn bằng theo chiều dương mạch dao động tăng lên hai lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ điện C. Lỳc chất điểm ở vị trớ biờn x = -A . C’ có giá trị: D. Lỳc chất điểm đi qua vị trớ cõn bằng theo chiều õm. A. C’ = 2C B. C’ = C/2 186. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc: C. C’ = C/4 D. C’ = 4C A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. 178. Khi nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai. B. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật. A. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. sóng tới không gặp được nhau. D. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp 187. Trong mạch dao động tự do LC có cường độ dòng điện cực đại C. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai là I0. Tại thời điểm t khi dòng điện có cường độ i, điện áp hai đầu sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau. tụ điện là u thì biểu thức nào sau đây là đúng. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm C2 L2 A. I 0 − i = B. I 0 − i = 2 2 2 2 u u quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng L C 179. Chiếu chùm sáng hẹp gồm hai bức xạ vàng và lam từ trong 12 nước ra không khí sao cho không có hiện tượng phản xạ toàn phần. D. I 0 − i = C. I 0 − i = LCu 2 2 2 2 2 u Nhận định nào sau đây là đúng LC A. Tia vàng đi ra xa pháp tuyến hơn 188. Cho n1, n2, n3 là chiết suất của nước lần lượt đối với các tia B. Không xác định được sự khác nhau của các góc khúc xạ. tím, tia đỏ, tia lam. Chọn đáp án đúng: C. Tia lam đi ra xa pháp tuyến hơn. A. n1 > n2 > n3. B. n3 > n2 > n1. D. Cả hai tia cùng có góc khúc xạ như nhau C. n1 > n3 > n2. D. n3 > n1 > n2. 180. Trong thí nghiệm Iâng về giao thao ánh sáng, nguồn sáng đồng 189. Hành tinh nào trong các hành tinh sau đây gần Mặt Trời nhất ? thời phát ra hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0, 66 µ m và λ2 mà B. Sao Hỏa A. Sao Kim 0, 46 µ m < λ2 < 0,54 µ m . Trên màn quan sát thấy vân sáng bậc C. Sao Thổ D. Trái Đất 190. Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi ba của λ1 trùng với một vân sáng của λ2 . Bậc K của vân sáng này có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc α 0. Khi vật đi qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v . Khi đó, ta có biểu thức: và độ lớn của λ2 là B. α2 = α 0 - glv2. 2 A. = α - α . A. λ2 = 0,480µ m vᄉ K 2 = 3 v2 v 2g λ2 = 0,520µ m vᄉ K 2 = 4 C. α 0 = α2 + D. α2 = α 0 - 2 2 B. . . ω2 l C. λ2 = 0,495µ m vᄉ K 2 = 3 191. Một vật dao động điều hoà với biên độ A. Lúc vật có li độ D. λ2 = 0,495µ m vᄉ K 2 = 4 A x= tỉ số giữa động năng và thế năng là: 181. Phương trình nào sau đây sai so với phương trình Anhstanh: 2 hc eU h 1 2 mv omax A. 4 lần lần B. hf =+ hf =A+ A. B. 4 λo 2 2 1 C. 3 lần D. lần hc hc 2 hc hc mv omax 3 = + eU h = + C. D. λ λo 192. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu làm giảm cường λ λo 2 độ ánh sáng của một trong hai khe thì 182. Đồ thị biểu diễn li độ x của một dao động điều hòa theo A. chỉ có vạch sáng tối hơn. B. không xảy ra hiện tượng giao thoa. C. vạch sáng tối hơn, vạch tối sáng hơn. D. chỉ có vạch tối sáng hơn. 193. Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng không đổi dao động điều hòa. A. Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng. B. Thế năng tăng chỉ khi li độ của vật tăng C. Trong một chu kỳ luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế thời gian như sau : năng. Biểu thức của li độ x là : D. Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng. π π π B. x = 4cos ( t + )(cm) A. x = 4sin t (cm) 194. Trong dao động của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận định 3 3 2 nào sau đây là đúng? 2π 2π A. Độ lớn lực đàn hồi bằng lực kéo về. t + π )(cm) t (cm) D. x = 4cos ( C. x = 4sin B. Tần số phụ thuộc vào biên độ dao động. 3 3 C. Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không.
- 808 tiendu ly thuyet_IN.doc D. Li độ của vật bằng với độ biến dạng của lò xo B. điện trở của một kim loại giảm khi được chiếu sáng 195. Đặt điện áp xoay chiều u =U0 cosωt vào hai đầu mạch R, L, C C. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng trong đó chỉ có R thay đổi được. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ D. truyền dẫn ánh sáng theo một sợi quang trên mạch là cực đại, lúc đó hệ số công suất đoạn mạch bằng 206. Chọn câu trả lời SAI A. Hai hạt nhân nhẹ kết hợp thành một hạt nhân nặng hơn gọi là A. 0,71 B. 0,85. phản ứng nhiệt hạch. C. 1. D. 0,51. B. Một hạt nhân rất nặng hấp thu một nơtrôn và vỡ thành 2 hạt 196. Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Ban-me là tần số nhân có số khối trung bình. Sự vỡ này gọi là sự phân hạch. f 2 . Vạch C. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở nhiệt độ thấp . f , Vạch có tần số nhỏ nhất trong dãy Lai-man là tần số D. Phản ứng hạt nhân nhân tạo được gây ra bằng cách dùng hạt f quang phổ trong dãy Lai-man sát với vạch có tần số 2 sẽ có tần số nhân nhẹ bắn phá những hạt nhân khác. bao nhiêu? 207. Trong mạch LC lí tưởng, cứ sau những khoảng thời gian như A. f + f B. f .f nhau t0 thì năng lượng trong cuộn cảm và và trong tụ điện lại bằng C. D. . nhau. Chu kỳ dao động riêng của mạch là: 197. Cho một nguồn sáng trắng đi qua một bình khí hiđrônung nóng A. T = t0/2 B. T = 2t0 ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát ra ánh sáng trắng rồi C. T = t0/4 D. T = 4t0 208. Tính chất quan trọng nhất của tia X để phân biệt nó với các cho qua máy quang phổ thì trên màn ảnh của máy quang phổ sẽ quan bức xạ khác(không kể tia gamma) là: sát được A. tác dụng mạnh lên kính ảnh A. 4 vạch màu. B. 4 vạch đen. B. tác dụng phát quang nhiều chất C. 12 vạch màu. D. 12 vạch đen. C. khả năng xuyên qua giấy, vải, gỗ... 198. Tia tử ngoại không có tác dụng sau: D. khả năng ion hoá không khí A. Quang điện. B. Sinh lí. 209. Điện trường xoáy là điện trường: C. Chiếu sáng. D. Làm ion hoá không khí A. của các điện tích đứng yên 199. Phát biểu nào sau đây là sai: B. có các đường sức bao quanh các đường sức từ của từ trường A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng biến thiên kính. C. có các đường sức không khép kín B. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi khác nhau là khác nhau. 210. Tính chất nào sau đây không có chung ở tia hồng ngoại và tử C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm sáng trắng khi ngoại qua lăng kính bị tách thành nhiều chùm ánh sáng đơn sắc khác nhau. A. đều có bản chất là sóng điện từ D. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc khác nhau: B. đều có khả năng gây ra hiện tượng quang điện ngoài đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. C. là các bức xạ không nhìn thấy 200. Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì thu được sóng điện từ có D. đều có tác dụng nhiệt bước sóng λ 1 = 100m , thay tụ C1 bằng tụ C2 thì mạch thu được 211. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí sóng λ 2 = 75m . Khi mắc hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là: điện trước truyền tải A. tăng áp khi mạch thì bắt được sóng có bước sóng là: B. giảm công suất truyền tải A. 60 m B. 40 m C. tăng chiều dài đường dây D. giảm tiết diện dây C. 80 m D. 120 m 212. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào: 201. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của hệ dao động A. Tính chất của môi trường B. kích thước của môi trường điều hoà: C. biên độ sóng D. cường độ sóng A. Trong suốt quá trình dao động cơ năng của hệ được bảo toàn 213. Sóng điện từ B. Trong quá trình dao động có sự chuyển hoá giữa động năng, thế A. là sóng dọc năng và công của lực ma sát B. truyền đi với cùng một tốc độ trong mọi môi trường C. Cơ năng tỷ lệ với bình phương biên độ dao động C. mang năng lượng 1 D. Cơ năng toàn phần xác định bằng biểu thức: W = mω2 A 2 D. không bị phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách hai môi trường 2 214. Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh thì năng lượng 202. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm A. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng A. chỉ phụ thuộc vào tần số âm. B. giảm dần khi phôtôn càng đi xa nguồn B. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm C. của mọi phôtôn là như nhau C. chỉ phụ thuộc vào biên độ D. của phôtôn không phụ thuộc bước sóng D. phụ thuộc cả tần số và biên độ âm 215. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox , quang vị trí cân 203. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình bằng O với chu kỳ T và biên độ dao động là A. Tìm quãng đường x = Acos(ωt) và có cơ năng là W. Động năng của vật ở thời 1 nhỏ nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian T là: điểm t là 4 W W A2 A. Wd = cosωt B. Wd = sinωt A. A/2 B. 2 4 2 2 2 C. Wd =Wcosωt D. Wd =Wsinωt A3 C. ( 2 − 204. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. 2)A D. 2 Tăng dần tần số dòng điện, các thông số khác của mạch được giữ nguyên. Kết luận nào sau đây là đúng: 216. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần: A. điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng A. lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh B. hệ số công suất của đoạn mạch giảm B. Cơ năng của dao động giảm dần C. cường độ hiệu dụng của dòng điện tăng C. Biên độ của dao động giảm dần D. điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm tăng D. tần số của dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm 205. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng: 217. Trong cấu tạo của máy biến áp thì: A. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng A. cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện, cuộn thứ cấp nối tải tiêu thụ
- 808 tiendu ly thuyet_IN.doc B. không thể chỉ có một cuộn dây duy nhất. C. Trong không khí tia β có tầm bay dài hơn so với tia α C. hai cuộn dây có số vòng như nhau D. Tia β được phóng ra với vận tốc bé. D. số vòng dây thứ cấp phải nhiều hơn số vòng dây sơ cấp 228. Bằng chứng nào sau đây chứng tỏ ban đầu các thiên hà được 218. Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn tách ra từ một điểm: S1S2 = 9λ phát ra dao động cùng pha nhau. Trên đoạn S 1S2, số điểm A. Vũ trụ dãn nở. B. Chuyển động quay quanh tâm thiên hà của các sao trong một thiên có biên độ cực đại cùng pha với nhau và cùng pha với nguồn(không hà. kể hai nguồn) là: C. Tồn tại bức xạ “nền” vũ trụ. A. 6 B. 12 D. Sự tồn tại của lỗ đen. C. 10 D. 8 229. Một vật có màu đen khi: 219. Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng: A. vật hấp thụ lọc lựa ánh sáng trong miền ánh sáng nhìn thấy. A. một chất rắn, lỏng hoặc khí B. vật không hấp thụ ánh sáng trong miền nhìn thấy. B. một chất lỏng hoặc khí C. vật hấp thụ hoàn toàn các bức xạ có bước sóng trong khoảng C. một chất khí hay hơi kim loại ở áp suất rất thấp 0,35µm 0,8µm D. một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn 220. Mạch dao động LC đang dao động tự do với chu kỳ là T. Thời D. vật phản xạ hoàn toàn các ánh sáng chiếu vào nó. gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng từ trường bằng ba lần năng 230. Xét về tác dụng toả nhiệt trong một thời gian dài dòng điện nào lượng điện trường đến lúc năng lượng điện trường bằng năng sau đây tương đương với một dòng điện không đổi có cường độ I = lượng từ trường là I0 2 T T A. B. A. i = I02cos (ωt + ϕ ) B. i = I0cos (ωt + ϕ ) 6 12 2 I0cos (ωt + ϕ ) D. i = 2I0cos (ωt + ϕ ) C. i = T T C. D. 231. Trên mặt chất lỏng có hai sóng dao động với cùng biên độ cùng 16 24 tần số và cùng pha. Ta quan sát được các hệ vân dao động đối xứng. 221. Điều nào dưới đây là SAI khi nói về các loại Thiên Hà: Bây giờ nếu biên độ của một nguồn tăng lên gấp đôi nhưng vẫn dao A. Thiên Hà không định hình là Thiên Hà không có hình dạng xác động cùng pha với nguồn còn lại thì định, giống như những đám mây. A. hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, hình dạng và vị trí của các vân B. Thiên Hà elip chứa ít khí và có khối lượng trải ra trên một dải giao thoa không thay đổi rộng hình elip. B. hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng hình dạng của các vận C. Thiên Hà không đều là Thiên Hà có khối lượng phân bố không giao thoa sẽ thay đổi và không còn đối xứng nữa đồng đều. C. hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng vị trí các vân cực đại và D. Thiên Hà xoắn ốc là Thiên Hà chứa nhiều khí, có dạng dẹt và có cực tiểu đổi chỗ cho nhau những cánh tay xoắn ốc. D. không xảy ra hiện tượng giao thoa nữa 222. Một mạch điện RLC nối tiếp, R là biến trở, điện áp hai đầu 232. Câu nào sau đây là sai khi nói về sóng vô tuyến ngắn? mạch u = 10 2 cos100πt (V ) . Khi điều chỉnh biến trở có giá trị A. lan truyền được trong chân không và trong các điện môi R1 = 9Ω và R2 = 16Ω thì mạch tiêu thụ cùng một công suất. Giá trị B. phản xạ tốt trên tầng điện li và mặt đất công suất đó là: C. hầu như không bị không khí hấp thụ ở một số vùng bước sóng D. có bước sóng nhỏ hơn 10 m B. 0,4 2 W A. 4W 233. Đường kính của Thiên Hà chúng ta vào khoảng; C. 0,8 W D. 8 W A. 10 000 năm ánh sáng B. 100 000 năm ánh sáng 223. Để duy trì dao động cho một cơ hệ ta phải: C. 1000 000 năm ánh sáng D. 10 000 000 năm ánh sáng A. tác dụng vào nó một lực không đổi theo thời gian B. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát 234. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ? C. tác dụng lên hệ một ngoại lực tuần hoàn A. khi chiếu ánh sáng trắng qua một đám khí (hay hơi) ta luôn thu D. cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát được quang phổ vạch hấp thụ của khí (hay hơi) đó 224. Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề B. vị trí các vạch sáng trong quang phổ vạch phát xạ của một nhau là: nguyên tố sẽ thay thế bằng các vạch tối trong quang phổ vạch hấp A. một phần tư bước sóng B. một bước song thụ của chính nguyên tố đó C. nửa bước sóng D. hai bước sóng C. mỗi nguyên tố hoá học đều có quang phổ vạch đặc trưng cho 225. Các hạt Bariôn là: nguyên tố đó A. hạt xuất hiện khi mà có một bariôn nào đó biến mất. D. quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ đều được ứng dụng trong B. hạt sơ cấp có khối lượng lớn hơn hay bằng khối lượng prôtôn. phép phân tích quang phổ C. các hạt nuclôn. 235. Hiệu điện thế hãm trong tế bào quang điện không phụ thuộc D. hạt sơ cấp có khối lượng nhỏ hơn hay bằng khối lượng prôtôn. vào 226. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young khoảng cách A. tần số của phôtôn tới hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là D, bước sóng ánh B. cả cường độ và bước sóng của chùm sáng kích thích sáng trong chân không là λ . Khi đặt thí nghiệm trong chất lỏng có C. cường độ chùm sáng kích thích chiết suất n thì khoảng vân i có công thức là: D. bản chất của kim loại làm catốt nλD aD 236. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng? A. i = B. i = nλ A. sóng ánh sáng có bước sóng càng dài thể hiện càng rõ tính chất a sóng λD aλ C. i = D. i = B. chỉ ánh sáng mới có lưỡng tính sóng – hạt na nD C. phôtôn ứng với sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể 227. Khi nói về tính chất của tia phóng xạ β tính chất nào sau đây hiện rõ tính chất hạt D. ánh sáng có có cả tính chất sóng và tính chất hạt mặc dù trong thí là ĐÚNG: nghiệm hai tính chất ấy không được thể hiện đồng thời A. Tia β- khi đi qua điện trường thì bị lệch về phía bản dương của tụ điện và bị lệch ít hơn so với tia α 237. Tốc độ truyền âm B. Tia β có khả năng ion hoá môi trường mạnh hơn tia so với tia α A. phụ thuộc vào tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi trường
- 808 tiendu ly thuyet_IN.doc B. phụ thuộc vào độ to của âm B. trục đó nằm trong mặt phẳng quĩ đạo. C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường C. trục đó là đường kính. D. phụ thuộc vào cường độ âm D. trục đó song song với một đường kính. 246. Hệ thống gồm các sao và các đám tinh vân gọi là 238. Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ A. Lỗ đen. B. Thiên hà. điện. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây và dòng điện chạy C. Punxa. D. Quaza. π 247. Chọn nhận xét sai về hiện tượng quang dẫn. trong mạch là . Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và 3 A. Hiện tượng quang dẫn chỉ xảy ra đối với các chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng thích hợp. hai đầu tụ điện lần lượt là U d và UC. Khi UC = 3 Ud thì hệ số B. Khi chiếu ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang dẫn thì điện công suất của mạch điện bằng trở suất của bán dẫn giảm. A. 0,87 B. 0,5 C. Nếu có n hạt e được giải phóng khỏi nút mạng thì số hạt tải điện trong C. 0,707 D. 0,25 khối bán dẫn tăng thêm 2n hạt. 239. Nhận xét nào sau đây về hiện tượng quang phát quang là đúng? D. giới hạn quang dẫn nhỏ hơn gới hạn quang điện ngoài. A. ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng tồn tại trong thời gian dài hơn 248. Một đoạn mạch gồm một tụ điện mắc nối tiếp với cuộn dây 10-8s sau khi ánh sáng kích thích tắt rồi mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều. Biết điện áp trên cuộn B. ánh sáng huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn buớc sóng nhỏ hơn π bước ánh sáng kích thích dây lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Xem cảm C. ánh sáng lân quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng 2 kích thích kháng của cuộn dây ZL và dung kháng của tụ ZC đã biết. Điện trở D. ánh sáng lân quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thuần của cuộn dây r tính theo ZL và ZC là thích r = Z L (Z L − Z C ) r = Z L (Z C − Z L ) A. B. 240. Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức λ0 λ và λ2 = 0 ; λ0 là giới hạn C. r = Z C ( Z C − Z L ) D. r = Z C ( Z L − Z C ) λ1 = xạ điện từ có bước sóng 3 9 249. Hãy chỉ ra cấu trúc không phải là thành viên của một thiên hà: quang điện của kim loại làm catốt. Tỷ số hiệu điện thế hãm tương A. Lỗ đen. B. . Punxa.. ứng với các bước sóng λ1 và λ2 là: C. Sao siêu mới. D. QuaZa. 250. Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần: U h1 U h1 1 A. Biên độ dao động giảm dần A. =4 B. = U h2 U h2 2 B. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm C. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh U h1 U h1 1 D. Cơ năng dao động giảm dần C. =2 D. = Uh2 Uh2 4 251. Sự phân hạch và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây? 241. Chọn câu đúng: A. nguyên tắc phát quang của laze dựa trên việc ứng dụng của hiện A. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng tượng phát xạ cảm ứng B. Đều là các phản ứng hạt nhân toả năng lượng và năng lượng đó B. tia laze có năng lượng lớn vì bước sóng của tia laze rất nhỏ đã kiểm soát được. C. tia laze có cường độ lớn vì có tính đơn sắc cao D. tia laze có tính định hướng rất cao nhưng không kết hợp(không C. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng cùng pha) D. Để các phản ứng đó xẩy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao 242. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC hiệu điện 252. Chọn phương án sai. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên 10−4 tố khác nhau thì thế u AB = 120 2cos100πt (V) mà LC= 2 kết luận nào sau A. rất khác nhau về màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối của các π vạch đó. đây không chính xác? A. Hiệu điện thế tức thời hai đầu R bằng hiệu điện thế hai đầu B. rất khác nhau về số lượng vạch quang phổ. C. không phụ thuộc vào nhiệt độ. mạch. D. rất khác nhau về vị trí các vạch quang phổ B. tổng trở mạch lớn nhất. 253. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là. C. Hệ số công suất cực đại. A. Công lớn nhất dùng để bức êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó D. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với hiệu điện thế. B. Công nhỏ nhất dùng để bức êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó 243. Hệ thức nào sau đây có cùng thứ nguyên với tần số góc: C. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra 1 1 được hiện tượng quang điện A. B. D. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây RC LC ra được hiện tượng quang điện 1 L 254. Một máy thu thanh đang thu sóng ngắn. Để chuyển sang thu C. D. RL C sóng trung, có thể thực hiện giải pháp nào sau đây trong mạch dao 244. Chọn phát biểu sai khi nói về sự phóng xạ của hạt nhân nguyên động anten A. Giữ nguyên C và giảm L. B. Giảm C và giảm L. tử: A. Độ phóng xạ tại một thời điểm tỉ lệ với số hạt nhân đã phân rã C. Giữ nguyên L và giảm C. D. Tăng L và tăng C. 255. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào: tính đến thời điểm đó. A. Hệ số lực cản tác dụng lên vật B. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ. C. Tại một thời điểm, khối lượng chất phóng xạ càng lớn thì số B. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật C. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật phân rã càng lớn. D. Tần số ngoại lực tác dụng lên vật D. Mỗi phân rã là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. 245. Chọn câu sai. Hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một trục là dao động điều hòa khi : A. trục đó đi qua tâm quĩ đạo.
- 808 tiendu ly thuyet_IN.doc 256. Mạch dao động LC có cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm n 1 1 C. . D. 60np. L = .10 − 2 H , tụ điện có điện dung C = .10 −6 F . Bỏ qua điện trở 60 p π π 266. Con lắc đơn dao động quanh vị trí cân bằng. Nhận định nào sai? dây nối. Tích điện cho tụ điện đến giá trị cực đại Q0, trong mạch có dao động A. Khi qua vị trí cân bằng, lực căng dây lớn hơn trọng lực của vật. điện từ riêng. Khi năng lượng điện trường ở tụ điện bằng năng lượng từ B. Khi ở vị trí biên, lực căng dây nhỏ nhất. trường ở cuộn dây thì điện tích trên tụ điện bằng: C. Ở vị trí biên vận tốc con lắc bằng không. A. q = 50%Qo B. q = 80%Qo D. Khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc con lắc bằng không. C. q = 60%Qo D. q = 70%Qo phản ứng hạt 267. Cho nhân 257. Thiết bị nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang U + n→ ZA X + 41 Nb + 3n + 7 β − . A và Z có giá trị là 235 93 điện trong? 92 A. quang điện trở B. điện trở nhiệt A. A=142; Z=56. B. A=140; Z=58. D. pin nhiệt điện C. điôt phát quang C. A=133; Z=58. D. A=138; Z=58 258. Phát biểu nào sau đây không đúng? Sóng ánh sáng và sóng âm: 268. Chọn câu Sai. A. đều có thể gây ra các hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ. A. Trong sóng ngang, các phần tử của môi trường dao động theo B. đều có vận tốc thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi phương vuông góc với phương truyền sóng. trường khác. B. Trong sóng dọc, các phần tử của môi trường dao động theo C. đều mang năng lượng, khi truyền đi trong không khí năng lượng phương trùng với phương truyền sóng. giảm dần C. Sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn. D. đều là sóng dọc và có tần số không thay đ ổi khi lan truyền t ừ D. Sóng dọc truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. môi trường này sang môi trường khác 269. Chọn câu SAI khi nói về sóng điện từ. 259. Điều nào sau đây là sai khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng A. Sóng điện từ có tần số càng lớn thì tốc độ truyền sóng trong điện từ? không khí càng nhỏ. A. Để phát sóng điện từ, người ta mắc phối hợp một máy phát dao B. Sóng điện từ có bước sóng càng nhỏ thì càng thể hiện rõ tính động điều hoà với một ăngten. chất hạt. B. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động tự do với C. Sóng điện từ có tần số càng nhỏ thì càng thể hiện rõ tính chất tần số bằng tần số riêng của mạch. sóng. C. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động cưỡng bức D. Khi nhiệt độ của vật tăng dần từ 0K thì sóng điện từ phát ra từ có tần số bằng tần số của sóng sóng vô tuyến đến tia gam ma. D. Để thu sóng điện từ người ta phối hợp một ăng ten với một mạch dao động. 270. Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, hai điểm đang 260. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm dao động và đối xứng nhau qua một điểm không dao động sẽ dao A. phụ thuộc vào cường độ âm và sự biến đổi biên độ. động B. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. A. khác nhau về tần số. C. phụ thuộc vào tần số và sự biến đổi biên độ. B. khác nhau về biên độ. D. chỉ phụ thuộc vào tần số. C. ngược pha. D. lệch pha nhau n π với n=1,2,3… 261. MeV/c2 là đơn vị đo A. nhiệt lượng. B. khối lượng. 271. Trong mạch dao động LC vào thời điểm điện tích trên tụ bằng C. năng lượng. D. động lượng. không thì 262. Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động A. năng lượng điện trường giữa hai bản tụ cực đại. A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng. B. cường độ dòng điện qua cuộn dây bằng không. B. Năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng của mạch dao C. năng lượng từ trường ở cuộn dây cực đại. động. D. năng lượng mạch dao động bằng không. C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hòa với 272. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha tần số bằng tần số của dòng điện trong mạch. giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch là D. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ π điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. − . Đáp án nào sau đây đúng? 263. Một đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm 4 2.10−4 1 A. Mạch có tính cảm kháng. H, tụ điện có C = F. Đặt vào đoạn mạch một điện có L = π π B. Mạch có hệ số công suất lớn nhất. C. Mạch có tính dung kháng. áp u = U0.cos100πt (V) với U0 không đổi. Điều chỉnh R để công suất D. Mạch có cộng hưởng điện. tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại khi đó giá trị của R là 273. Một sóng lan truyền trên mặt nước với biên độ không đổi. Khi A. 20Ω . B. 50Ω . λ C. 30Ω . D. 40Ω . sóng lan truyền một quãng đường thì một phần tử vật chất có 264. Tìm phát biểu sai? 3 A. Sóng cơ học có thể là sóng dọc, có thể là sóng ngang. sóng truyền qua đã đi quãng đường dài nhất là bao nhiêu? B. Sóng cơ học cần phải có môi trường vật chất đàn hồi để lan 2a truyền. a 3. A. B. . 3 C. Sự truyền sóng là sự truyền chuyển động trong môi trường vật 4a chất. C. D. . a2 D. Sự truyền sóng là sự truyền năng lượng. 3 265. Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, gọi p là số cặp 274. Chọn câu SAI. Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của vật cực nam châm của phần cảm, n là số vòng quay của rô to trong một A. luôn hướng về vị trí cân bằng. phút. Khi đó chu kì của dòng xoay chiều là B. Có độ lớn không đổi theo thời gian. 60 p C. biến thiên điều hòa theo thời gian. A. . B. D. ngược pha với li độ dao động. np 60n 275. Dao động điều hòa là
- 808 tiendu ly thuyet_IN.doc A. một chuyển động được mô tả bằng định luật dạng cosin (hay B. năng lượng cần thiết để bứt electron ra khỏi liên kết trong chất sin) theo thời gian. bán dẫn nhỏ hơn công thoát electron ra khỏi kim loại. B. một chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang dẫn có thể thuộc vùng xung quanh một vị trí cân bằng. hồng ngoại. C. một chuyển động được lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng D. Một bức xạ gây được hiện tượng quang dẫn thì cũng gây được thời gian bằng nhau. hiện tượng quang điện ngoài. D. một dao động có tần số và biên độ phụ thuộc vào đặc tính riêng 285. Một con lắc lò xo dao động trong chân không với chu kì T. Treo của hệ dao động. con lắc trong không khí. . Bỏ qua mọi ma sát. Chu kì con lắc lò xo 276. Tính chất nào sau đây không phải của tia Rơn ghen? trong không khí là A. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh. A. một số lớn hơn T. B. Bị lệch hướng trong điện trường. B. một số nhỏ hơn T. C. Có tác dụng làm phát quang một số chất. C. vẫn bằng T. D. Có tác dụng sinh lí như hủy diệt tế bào. D. phụ thuộc vào khối lượng riêng của không khí. 277. Trong mạch điện xoay chiều RLC , cuộn dây thuần cảm, khi 286. Chọn câu sai. xảy ra cộng hưởng thì A. Sóng âm và sóng điện từ đều có vận tốc truyền sóng hữu hạn. A. điệnáp hai đầu cuộn L và điện áp hai đầu R cùng pha. B. Trong một môi trường đồng tính vận tốc truyền sóng âm và vận B. điện áp hai đầu R và điện áp hai đầu mạch cùng pha. tốc truyền sóng điện từ là một hằng số. C. điện áp hai đầu tụ C và điện áp hai đầu R cùng pha. C. Sóng âm không truyền được trong chân không nhưng sóng điện từ D. điện áp hai đầu tụ C và điện áp hai đầu cuộn L vuông pha. truyền được trong chân không. D. Sóng siêu âm cũng là sóng âm nhưng truyền được trong chân 278. Tốc độ truyền sóng cơ trong một môi trường không như sóng điện từ A. phụ thuộc vào mật độ vật chất của môi trường và năng lượng của sóng. 287. Chọn câu sai. B. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường (mật độ, khối lượng, độ A. Sóng điện từ có thể gây ra các hiện tượng phản xạ, khúc xạ như đàn hồi) và nhiệt độ của môi trường. sóng ánh sáng . C. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng. B. Sóng điện từ có thể gây ra các hiện tượng giao thoa nhiễu xạ D. phụ thuộc vào độ đàn hồi và cường độ sóng. như sóng ánh sáng . C. Sóng điện từ lan truyền mang theo năng lượng như sóng ánh 279. Điện trường xoáy và điện trường tĩnh khác nhau ở điểm nào sáng. dưới đây? D. Vận tốc sóng điện từ luôn không đổi và bằng vận tốc ánh sáng A. Điện trường xoáy tạo nên do các điện tích dao động, còn điện trong chân không, còn vận tốc ánh sáng thay đổi khi đi qua các môi trường tĩnh tạo nên do các điện tích đứng yên. trường khác nhau. B. Điện trường xoáy tạo nên do các điện tích chuyển động tạo nên dòng cảm ứng trong mạch còn điện trường tĩnh tạo nên do các điện 288. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? tích cố định ở hai bản tụ điện. A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần C. Điện trường xoáy là điện trường biến thiên điều hòa còn điện số của lực cưỡng bức. trường tĩnh có cường độ không đổi. B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. D. Điện trường xoáy có đường sức khép kín, còn điện trường tĩnh C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. có đường sức là đường cong hở. D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. 280. Chọn câu SAI. Đại lượng nào dưới đây của dao động cưỡng bức là không đổi? 289. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế A. Gia tốc. B. Vận tốc cực đại. năng ở vị trí cân bằng) thì C. Tần số. D. Biên độ. A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia t ốc của vật 281. Trên sợi dây có sóng dừng, các điểm trên sợi dây luôn cùng dấu. A. dao động với biên độ không đổi, trừ điểm nút. C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. B. các điểm đứng yên cách nhau một bước sóng. D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. C. các điểm có cùng biên độ cách nhau nửa bước sóng. D. các điểm bụng và nút cách nhau nửa bước sóng. 290. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là 282. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng π π phương tần số phương cùng có trình : x1 = 3 sin 10t + cm và x 2 = 4 cos10 t + cm . Độ π x2= 4 cos(8πt )cm . Dao động 6 6 x1 = 4 sin(8πt + )cm ; 6 lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là tổng hợp của vật có phương trình A. 10 cm/s. B. 50 cm/s. π π C. 80 cm/s. D. 70 cm/s. B. 4 3 cos(8πt − )cm A. 4 sin(8πt + )cm . 291. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm 3 6 A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó 2π π ngược pha. C. 4 sin(8πt + D. 4 3 cos(8πt + )cm )cm . B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động 3 3 tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 283. Chọn câu đúng nhất. Dòng điện xoay chiều là D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó A. dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian. cùng pha. B. dòng điện có chiều thay đổi một cách tuần hoàn. C. dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. 292. Người ta không dùng tia hồng ngoại để D. dòng điện có cường độ và chiều thay đổi một cách tuần hoàn. A. khử trùng. 284. Chọn câu SAI. Trong hiện tượng quang điện ngoài và quang B. chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. C. sấy khô. dẫn D. điều khiển hoạt động của tivi trong các bộ điều khiển từ xa. A. đều có một bước sóng giới hạn cho mỗi chất. 293. Chiết suất của một môi trường trong suốt không phụ thuộc
- 808 tiendu ly thuyet_IN.doc A. hằng số điện môi của môi trường. B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác B. độ từ thẩm môi trường. nhau về số lượng vạch, vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối giữa cách C. góc tới của tia sáng đến mặt phân cách hai môi trường vạch. D. tần số ánh sáng đi qua môi trường. C. Vị trí các vạch tối trong quang phổ vạch hấp thụ của một nguyên tố trùng với các vị trí vạch màu trong quang phổ phát xạ của nguyên 294. Đối với các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ tố đó. điện với công suất và điện áp định mức P và U, nếu nâng cao hệ số D. Ở cùng một nhiệt độ một nguyên tố có khả năng phát bức xạ nào công suất thì làm cho: thì không thể hấp thụ bức xạ đó. A. Công suất tiêu thụ P giảm. B. công suất tỏa nhiệt tăng. 303. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + ϕ). C. cường độ dòng điện hiệu dụng tăng. Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là : D. công suất tiêu thụ điện hữu ích tăng. ω2 a 2 v2 a2 + = A2 . + = A2 . phản ứng hạt 295. Cho nhân: A. B. ω2 ω2 v 2 ω4 U + n→ ZA X + 41 Nb + 3n + 7 β − . A và Z có giá trị là: 235 93 92 v2 a2 v2 a2 C. 2 + 4 = A 2 . D. 4 + 2 = A 2 . A. A=140; Z=58. B. A=138; Z=58. ωω ωω C. A=133; Z=58. D. A=142; Z=56. 296. Đoạn mạch điện gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện. Đặt vào 304. Hai nguồn sóng kết hợp cùng tần số ngược pha truyền trong hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số góc ω. Biết một bể nước. Điểm M không nằm trên đường thẳng nối hai nguồn, rằng điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây bằng điện áp hiệu dụng điểm N nằm trên đoạn thẳng nối hai nguồn.Hiệu đường đi từ M và hai đầu tụ điện và bằng điện áp hiệu dụng hai đầu mạch điện. Để N đến hai nguồn đều bằng một số nguyên lần bước sóng. Trạng trong mạch xảy ra cộng hưởng điện thì tần số dòng xoay chiều có thái của M và N là giá trị ω0. Chọn nhận xét đúng. A. Cả M và N đều dao động. B. M dao động, N đứng yên. C. M đứng yên, N dao động. D. Cả M và N đều đứng yên. 2ω0 2ω A. ω= B. ω0= 305. Trong trạng thái dừng của nguyên tử thì 2ω0 3ω A. electron không chuyển động quanh hạt nhân. C. ω0= D. ω= B. hạt nhân nguyên tử không dao động. 297. Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, mạch dao động với C. nguyên tử không bức xạ. tần số là f thì năng lượng điện trường của tụ và năng lượng t ừ D. electron chuyển động trên quĩ đạo dừng với bán kính lớn nhất có trường của cuộn dây biến thiến tuần hoàn thể có. A. cùng tần số f’ = f và cùng pha với nhau. 306. Cường độ dòng quang điện bão hòa B. cùng tần số f’ = 2f và cùng pha với nhau. A. chỉ phụ thuộc vào tần số ánh sáng kích thích mà không phụ thuộc C. cùng tần số f’ = 2f và ngược pha với nhau. vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích. D. cùng tần số f’ = f và ngược pha với nhau. B. tăng khi tăng cường độ của chùm sáng kích thích. 298. Chiếu chùm tia X vào một tấm kẽm tích điện âm. Hiện tượng C. giảm khi tăng cường độ của chùm sáng kích thích. xảy ra là D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của kim loại dùng làm catot mà A. tấm kẽm mất dần điện tích âm và cuối cùng mang điện tích không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích. dương. 307. Chiếu chùm tia có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện vào B. tấm kẽm tích điện tích âm mạnh hơn vì đã có thêm một số catot của một tế bào quang điện. Động năng của electron khi đến electron bay ra khỏi tấm kẽm. đối ca tốt không phụ thuộc C. tấm kẽm mất dần điện tích âm và cuối cùng trung hòa điện. A. năng lượng của phô tôn trong chùm ánh sáng kích thích. D. tấm kẽm giữ nguyên điện tích âm vì tia X không gây được hiện B. hiệu điện thế giữa anot và catot. tượng quang điện với kẽm. C. bước sóng ánh sáng kích thích. 299. Cho A, B, C, D và E (sắp xếp theo thứ tự)là các nút của một D. số lượng phô tôn chiếu vào catot trong một giây. sóng dừng tạo thành trên một sợi dây. Các phần tử K, M, N của dây 308. Một thiên hà đang lùi xa chúng ta. Một ngôi sao trong thiên hà lần lượt nằm trong khoảng giữa các điểm nút A và B; B và C; D và phát ra sóng điện từ tần số f về phía Trái Đất. Một máy thu đặt trên E. Khi đó kết luận nào sau đây đúng? Trái Đất sẽ nhận được sóng điện từ A. K dao động đồng pha với N, nhưng ngược pha với M. A. có tần số nhỏ hơn f và liên tục giảm. B. K dao động đồng pha với M, nhưng ngược pha với N. B. có tần số lớn hơn f và liên tục tăng. C. Không thể biết được vì không biết chính xác vị trí các phần tử K, C. có tần số không thay đổi nhưng nhỏ hơn f. M, N. D. có tần số không thay đổi nhưng lớn hơn f. D. M dao động đồng pha với N, nhưng ngược pha với K. 309. Chọn đáp án SAI trong các câu sau. Năng lượng liên kết hạt 300. Một lò xo nhẹ độ cứng k, có chiều dài tự nhiên là l 0, một đầu nhân là: được gắn vào điểm treo cố định, đầu tự do còn lại treo một vật nhỏ A. toàn bộ năng lượng gồm động năng và năng lượng nghỉ của các khối lượng m. Gia tốc rơi tự do tại nơi treo con lắc là g. Chiều dàinuclon trong hạt nhân đó. lò xo khi ở vị trí cân bằng là l. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằngB. năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau để tạo thành một đoạn nhỏ b rồi thả ra thì vật dao động điều hòa. Bình pương hạt nhân. tần số góc bằng C. năng lượng cần thiết để tách một hạt nhân ( đứng yên) thành các A. mgb/(l-l0). B. g/(l-l0). nuclon riêng biệt (cũng đứng yên) C. mg/(l-l0). D. gb/(l-l0). D. có giá trị bằng tích năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đó với 301. Con lăc lò xo dao đông điều hoà trên trục Ox có phương nằm ́ ̣ tổng số nuclon có trong hạt nhân. ngang, trong hai lân liên tiêp con lăc qua vị trí cân băng thì ̀ ́ ́ ̀ 310. Một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện điện dung C. Gọi i là ̣ ̀ ̣́ ̀ A. đông năng băng nhau, vân tôc băng nhau. cường độ dòng tức thời đi qua tụ. u là điện áp tức thời hai đầu tụ. ́ ̀ ̣ ̀ B. gia tôc băng nhau, đông năng băng nhau. Các giá trị cực đại của i và u lần lượt là I 0 và U0. ωlà tần số góc của ́ ̀ ̣́ ̀ C. gia tôc băng nhau, vân tôc băng nhau. dòng điện xoay chiều. Nhận định nào sau đây đúng? ́ ̣ ̀ D. gia tôc khác nhau, đông năng băng nhau. 2 2 i u 302. Phát biểu nào sau đây về quang phổ vạch là sai? B. U + I = 1. A. u=iCω. A. Quang phổ vạch phát xạ gồm một dãy các vạch màu riêng biệt 0 0 trên một nền tối.
- 808 tiendu ly thuyet_IN.doc 318. Một con lắc đơn treo trên trần một toa xe đang chuyển động 2 2 i u i theo phương ngang.Gọi T là chu kì dao động của con lắc khi toa xe D. I + U = 1. C. u= Cω chuyển động thẳng đều và T’ là chu kì dao động của con lắc khi toa 0 0 a tan α = xe chuyển động có gia tốc a(Cho ). Quan hệ giữa T và 311. Chọn câu SAI khi so sánh dao động cưỡng bức khi xảy ra cộng g hưởng và dao động duy trì A. dao động cưỡng bức và dao động duy trì đều có tần số xấp xỉ T’ là: tần số riêng của hệ. cos α . A. T’=T B. T’=Tcosα. B. dao động cưỡng bức và dao động duy trì đều có biên độ không T T đổi theo thời gian. C. T ' = T '= . D. . C. dao động cưỡng bức và dao động duy trì đều có chu kì xấp xỉ chu cos α cos α kì ngoại lực. D. dao động cưỡng bức và dao động duy trì đều có ngoại lực độc 319. Cho biết năng lượng liên kết riêng của các hạt: ε α = 7,1MeV ; ε U = 7,63MeV ; ε Th = 7,7 MeV . Năng lập với hệ. 312. Hiên tượng đao săc cua vach quang phổ ( đao vach quang phổ ) ̣ ̉ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ 234 lượng tỏa ra khi hạt nhân 92 U phóng xạ hạt α và chuyển thành ́ ́ ̣ ̀ cho phep kêt luân răng A. trong cung môt điêu kiên về nhiêt độ và ap suât , moi chât chỉ đêu ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̀ 230 hạt nhân 90Th là hâp thụ và bức xạ anh sang có cung bước song ́ ́ ́ ̀ ́ A. 12,98Mev. B. 12,39MeV. B. cac vach tôi xuât hiên trên nên quang phổ liên tuc là do hiên tượng ́ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ C. 13,28MeV. D. 13,98MeV. ́ ́ giao thoa anh sang C. trong cung môt điêu kiên ,môt chât chỉ hâp thụ hoăc bức xạ anh ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ́ 320. Điện tích dao động trong mạch LC lí tưởng có dạng q = Q 0cos ωt . Cường độ dòng điện trong cuộn dây có dạng ́ sang D. ở nhiêt độ xac đinh, môt chât chỉ hâp thụ những bức xạ nao mà nó ̣ ̣́ ̣ ́ ́ ̀ A. i = ωQ0 sin(ωt + π / 2) B. i = ωQ0 sin(ωt + π ) có khả năng phat xạ và ngược lai nó chỉ phat những bức xạ mà nò có ́ ̣ ́ C. i = ω Q0cos ωt . D. i = ωQ0 sin(ωt − π ) khả năng hâp thụ ́ 313. Chọn câu đúng. 321. Vạch đầu tiên của dãy Lai man và vạch cuối cùng trong dãy A. năng lượng của mọi phô tôn đều bằng nhau, không đổikhi truyền bước Ban me có sóng là λ1 = 0,3650 µmvàλ2 = 0,1215 µm. đi, không phụ thuộc khoảng cách từ phô tôn đến nguồn sáng. Năng lượng ion hóa B. năng lượng của một phô tôn bằng một lượng tử năng lượng của nguyên tử hi dro là hc ε= B. 21,76.10-19(J). A. 13,4eV. λ D. 21,46.10-19(J) C. 14,6eV. 322. Chọn phát biểu đúng : C. năng lượng của phô tôn khi truyền từ chân không ra không khí sẽ A. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo được từ trường quay bị giảm đi. B. Từ trường quay của động cơ không đồng bộ luôn thay đổi cả về D. Tốc độ của hạt phô tôn giảm đi khi truyền từ chân không ra một hướng và độ lớn. môi trường trong suốt. C. Rôto của động cơ không đồng bộ quay với tốc độ của từ trường 314. Chọn phát biểu đúng về vật dao động điều hòa. quay A. Vận tốc của vật sớm pha hơn li độ góc π/2. D. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ B. Vận tốc vật lớn nhất khi li độ lớn nhất. quay của từ trường và momen cản C. Gia tốc của vật trễ pha hơn li độ góc π/2. 323. Cho hai bóng đèn điện(loại dây tóc) hoàn toàn giống nhau cùng D. Gia tốc vật nhỏ nhất khi li độ lớn nhất. chiếu sáng vào một bức tường thì 315. Phát biểu nào sau đây là đúng về vật dao động điều hòa? A. không quan sát được vân giao thoa, vì hai nguồn không phải là hai A. Lực tác dụng lên vật luôn theo hướng của vận tốc và tỉ lệ thuận nguồn sáng kết hợp. với độ lớn li độ. B. ta có thể quan sát được hệ vân giao thoa. B. Lực tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ thuận C. không quan sát được vân giao thoa, vì ánh sáng do đèn phát ra với độ lớn li độ. không phải là ánh sáng đơn sắc C. Gia tốc vật là biến đổi đều. D. không quan sát được vân giao thoa, vì đèn không phải là nguồn D. Là chuyển động thẳng biến đổi đều. sáng điểm. 316. Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc trưng sinh lí của âm? 324. Lực phục hồi để tạo ra dao động của con lắc đơn là: A. Độ cao của âm phụ thuộc tần số của âm. A. Hợp của lực căng dây treo và thành phần trọng lực theo phương B. Độ to phụ thuộc mức cường độ âm. dây treo. C. Tần số âm ảnh hưởng đến độ cao nhưng không ảnh hưởng đến B. Lực căng của dây treo. độ to của âm. C. Thành phần của trọng lực vuông góc với dây treo. D. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc trưng vật lí của âm như biên độ, D. Hợp của trọng lực và lực căng của dây treo vật nặng. tần số các thành phần cấu tạo của âm. 325. Điều nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc ? 317. Chọn đáp án đúng. A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng màu tím nhỏ A. Khi chiếu xiên một tia sáng gồm ba màu tím, lục, vàng lên mặt hơn đối với ánh sáng màu lục thoáng của một môi trường trong suốt thì tia tím lệch nhiều nhất, tia B. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi lục lệch ít nhất so với tia tới. trường trong suốt càng nhỏ B. Với ánh sáng tự nhiên thì chiết suất môi trường trong suốt lớn C. Chiết suất của chất làm lăng kính không phụ thuộc tần số của nhất đối với ánh sáng màu đỏ. sóng ánh sáng đơn sắc C. Trong một môi trường trong suốt (trừ chân không), vận tốc ánh D. Trong nước vận tốc ánh sáng màu tím lớn hơn vận tốc của ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì càng lớn. sáng màu đỏ . D. Khi chiếu xiên một tia sáng gồm ba màu tím ,lục, vàng lên mặt 326. Chon câu sai khi noi về dao đông cưỡng bức ̣ ́ ̣ thoáng của một môi trường trong suốt thì tia vàng lệch ít nhất, tia A. Dao đông với biên độ thay đôi theo thời gian ̣ ̉ tím lệch nhiều nhất so với tia tới. ̣ ̀ ̀ B. Dao đông điêu hoa C. Dao đông với tân số băng tân số cua ngoai lực ̣ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣
- 808 tiendu ly thuyet_IN.doc D. Dao đông với biên độ không đôi ̣ ̉ 2 D. t = t = 3s s C. 327. Người ta nối nguồn xoay chiều hình tam giác, tải nối hình sao, 3 ba tải là ba bóng đèn giống hệt nhau ban đầu các bóng sáng bình t = 0 số hạt nhân của mẫu chất phóng xạ là 334. Tại thời điểm thường, nếu tắt đi một bóng thì hai bóng còn lại sẽ: N 0 . Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 (t2 > t1 ) có bao nhiêu A. hoàn toàn không sáng B. sáng bình thường hạt nhân của mẫu chất đó phóng xạ ? C. sáng yếu hơn mức bình thường − λt − λ ( t −t ) − λt λ ( t −t ) A. N 0 e 2 (e 2 1 − 1) B. N 0 e 1 (e 2 1 − 1) D. sáng hơn mức bình thường có thể cháy − λ ( t2 −t1 ) − λ ( t2 + t1 ) C. N 0 e D. N 0 e 328. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng? 335. Kết quả nào sau đây khi thí nghiệm với tế bào quang điện A. Năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng từ trường cực không đúng? đại. A. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ B. Năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường chùm sáng kích thích. trong cuộn dây chuyển hóa lẫn nhau. B. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là UAK = 0 vẫn có dòng quang C. Cứ sau thời gian bằng chu kì dao động, năng lượng điện trường điện. và năng lượng từ trường lại bằng nhau. C. Ánh sáng kích thích phải có tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện. D. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần D. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào tần số ánh sáng kích thích và số dao động riêng của mạch. bản chất kim loại dùng làm catốt. 329. Trong thí nghiệm Hecxơ: Chiếu một chùm sáng phát ra từ một 336. Có ba hạt mang động năng bằng nhau: hạt prôton, hạt nhân hồ quang vào một tấm kẽm thì thấy các electron bật ra khỏi tấm đơteri vào hạt α, cùng đi và một từ trường đều, chúng đều có kẽm. Khi chắn chùm sáng hồ quang bằng tấm thủy tinh dày thì thấy chuyển động tròn đều bên trong từ trường. Gọi bán kính quỹ đạo không có electron bật ra nữa, điều này chứng tỏ của chúng lần lượt là : RH, RD, Rα ,và xem khối lượng các hạt có A. chỉ có ánh sáng thích hợp mới gây ra được hiện tượng quang khối lượng lấy bằng số khối, đơn vị là u. Giá trị của các bán kính điện. sắp xếp theo thứ tự giảm dần là : B. tấm kẽm đã tích điện dương và mang điện thế dương. A. RH > RD >Rα B. Rα = RD > RH C. tấm thủy tinh đã hấp thụ tất cả ánh sáng phát ra từ hồ quang. D. ánh sáng phát ra từ hồ quang có bước sóng nhỏ hơn giới hạn C. RD > RH = Rα D. RD > Rα > RH quang điện của kẽm. 337. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của 330. Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp với L có thể thay đổi được. A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn. Trong đó R và C xác định. Mạch điện được đặt dưới hiệu điện thế B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn u = U 2 cosωt, với U không đổi và ω cho trước. Khi hiệu điện thế phát ra nó. C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau. hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại. Giá trị của L xác định D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với bằng biểu thức nào sau đây? phôtôn đó. 1 1 A. L = R2 + B. L = 2CR2 + 338. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu làm giảm Cω 2 Cω 2 cường độ ánh sáng của một trong hai khe thì 1 1 A. không xảy ra hiện tượng giao thoa. 2 2 C. L = CR + D. L = CR + Cω 2Cω B. vạch sáng tối hơn, vạch tối sáng hơn. 2 2 C. chỉ có vạch tối sáng hơn. 331. Điều nào sau đây sai khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng D. chỉ có vạch sáng tối hơn. điện từ: A. Để phát sóng điện từ, người ta phối hợp một máy phát dao động 339. Linh kiện nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn? điều hoà với một ăngten. B. Nhiệt điện trở. B. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động tự do A. Đèn LED. C. Tế bào quang điện. D. Quang trở. với tần số bằng tần số riêng của mạch. C. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động 340. Bước sóng nhỏ nhất λ min của tia Rơn-ghen do ống Rơn-ghen cưỡng bức có tần số bằng tần số của sóng. phát ra D. Để thu sóng điện từ, người ta phối hợp một ăngten với một A. phụ thuộc vào số electron đến đối âm cực trong một đơn vị thời mạch dao động. gian. 332. Chọn phát biểu sai khi nói về sự phóng xạ của hạt nhân nguyên B. càng ngắn khi nhiệt lượng Q mà đối âm cực hấp thụ càng nhiều. C. phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng chiếu vào đối âm cực. tử: A. Độ phóng xạ tại một thời điểm tỉ lệ với số hạt nhân đã phân rã D. càng ngắn khi hiệu điện thế giữa hai cực trong ống càng lớn. tính đến thời điểm đó. 341. Chọn phương án sai khi nói về các thiên thạch. B. Mỗi phân rã là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. A. Ban đêm ta có thể nhìn thấy những vệt sáng kéo dài vút trên nền C. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ. trời đó là sao băng. D. Tại một thời điểm, khối lượng chất phóng xạ càng lớn thì số B. Thiên thạch là những khối đá chuyển động quanh Mặt Trời với phân rã càng lớn. tốc độ tới hàng chục km/s theo các quỹ đạo rất giống nhau. 333. Một vật dao động điều hòa với biểu thức ly độ C. Khi một thiên thạch bay gần một hành tinh nào đó thì nó sẽ bị hút và có thể xẩy ra sự va chạm của thiên thạch với hành tinh. �π 5 � x = 4 cos � − 0, 5π t �trong đó x tính bằng cm và t tính bằng D. Sao băng chính là các thiên thạch bay vào khí quyển Trái Đất, bị , �6 � ma sát mạnh, nóng sáng và bốc cháy. giây. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí x = 2 3cm 342. Một hạt nhân có số khối A ban đầu đứng yên, phát ra hạt α với vận tốc v. lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị khối lượng theo chiều âm của trục tọa độ? nguyên tử u bằng số khối của chúng. Độ lớn của hạt nhân con là 4 B. t = s A. t = 6s v v 3 A. . B. A−4 A+4
- 808 tiendu ly thuyet_IN.doc A. Hủy diệt tế bào. 4v 4v C. . D. . B. Làm Ion hóa chất khí. A+4 A−4 C. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ vài cm. 343. Trong sơ đồ khối của máy thu thanh bằng sóng điện từ đơn D. Làm phát quang nhiều chất. giản không có bộ phần nào sau đây? 353. Hãy chọn câu trả lời SAI khi nói về hiện tượng quang điện và A. Mạch khuyếch đại B. Mạch thu sóng điện từ quang dẫn. C. Mạch biến điệu D. Mạch tách sóng A. Ánh sáng kích thích đều phải có các bước sóng nhỏ hơn một giới hạn. 344. Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố B. Đều có hiện tượng electron bứt ra khỏi khối chất. định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f 1. Để C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể f2 thuộc vùng hồng ngoại. lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f 2. Tỉ số f1 D. Năng lượng cần để giải phóng electron trong khối bán dẫn nhỏ hơn công thoát của êletron khỏi kim loại. bằng 354. Trường hợp nào sau đây là phản ứng hạt nhân thu năng lượng? A. 4 B. 3 A. Po210 → α + Pb206 C. 6 D. 2 345. Chọn câu đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. α + Al27 → n + P30 A. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. n + U235 → Mo95 + La139 + 2n + 7e- B. Chỉ có lăng kính thủy tinh mới làm tán sắc ánh sáng. D. D + D → He3 + n C. Có thể quan sát hiện tượng tán sắc khi chiếu chùm ánh sáng 355. Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α rồi trắng hẹp từ không khí vào môi trường trong suốt. một tia β- thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi D. Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng là do vận tốc A. số prôtôn giảm 4, số nơtrôn giảm 1 ánh sáng phụ thuộc môi trường. B. số prôtôn giảm 1, số nơtrôn giảm 3 346. Vạch quang phổ của các sao trong Thiên Hà C. số prôtôn giảm 1, số nơtrôn giảm 4 A. hoàn toàn không bị lệch về phía nào cả. D. số prôtôn giảm 3, số nơtrôn giảm 1 B. đều bị lệch về phía bước sóng dài. 356. Chọn phương án SAI khi nói về hệ Mặt Trời. C. đều bị lệch về phía bước sóng ngắn. A. Mặt trời ở trung tâm Hệ và là thiên thể duy nhất của vũ trụ nóng D. có trường hợp lệch về phía bước sóng dài, có trường hợp lệch sáng. về phía bước sóng ngắn. B. Tám hành tinh lớn quay xung quanh Mặt Trời. 347. Một chất điểm dao động điều hòa. Khi chất điểm đi qua hai C. Đa số các hành tinh lớn còn có các vệ tinh chuyển động quanh nó. điểm trên quĩ đạo đối xứng nhau qua vị trí cân bằng thì D. Trong Hệ còn có các tiểu hành tinh, các sao chổi, thiên thạch. A. vận tốc tại hai điểm đó cùng giá trị. 357. Đặt điện áp u=U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối B. gia tốc tại hai điểm đó cùng giá trị. C. vận tốc tại hai điểm đó cùng độ lớn nhưng khác dấu. tiếp. Trong đó U, ω, R và C không đổi. Điều chỉnh L để điện áp D. gia tốc tại hai điểm đó cùng độ lớn nhưng khác dấu. hiệu dụng trên L đạt cực đại. Chọn biểu thức sai 348. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu U 2 = U R + U L + UC U 2 − U CU L − U 2 = 0 2 2 2 π B. L A. cuộn dây lệch pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. 2 Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây U R2 + ZC 2 UL = và dung kháng ZC của tụ điện là Z L ZC = R + Z 2 2 R A. R2 = ZC(ZL – ZC). B. R2 = ZC(ZC – ZL). C C. D. 2 D. R2 = ZL(ZL – ZC). C. R = ZL(ZC – ZL). 349. Người ta không thấy có electron bật ra khỏi mặt kim loại khi 358. Một mạch dao động gồm cuộn dây L thuần cảm và một tụ chiếu chùm sáng đơn sắc vào nó. Đó là vì điện có điện dung C. Gọi Imax là dòng điện cực đại trong mạch. A. chùm sáng có cường độ quá nhỏ. Hiệu điện thế cực đại UCmax giữa hai đầu tụ điện liên hệ với I max B. kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó. theo biểu thức C. công thoát của electron nhỏ so với năng lượng của phôtôn. L L D. bước sóng của ánh sáng lớn so với giới hạn quang điện. A. UCmax = Imax . B. UCmax = Imax . πC 1 C 350. Một cuộn dây có độ tự cảm là H mắc nối tiếp với tụ điện 4π L C .I max . C. UCmax = D. UCmax = Imax. 10−3 πL C F rồi mắc vào một điện áp xoay chiều tần số50Hz. Khi C1 = 3π 359. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là thay đổi tụ C1 bằng một tụ C2 thì thấy cường độ dòng điện qua do hiện tượng nào sau đây ? A. Hiện tượng cộng hưởng điện B. Hiện tượng từ hóa mạch không thay đổi. Điện dung của tụ C2 bằng C. Hiện tượng cảm ứng điện từ D. Hiện tượng tự cảm −3 −4 10 10 360. Trong các trường hợp nêu dưới đây, trường hợp nào liên quan A. F B. F 4π 2π đến hiện tượng giao thoa ánh sáng? A. Màu sắc sặc sỡ trên bong bóng xà phòng. −3 −3 10 2.10 C. F D. F B. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính. 2π 3π C. Vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ đèn pin. 351. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm D. Bóng đen trên tờ giấy khi dùng một chiếc thước nhựa chắn chùm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất tia sáng tới. của mạch 361. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng với ánh sáng trắng trên màn sẽ A. không thay đổi. B. không xác định được. quan sát thấy: D. giảm. C. tăng. A. một vạch sáng màu trắng ở chính giữa hai bên có các dải như 352. Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của tia màu cầu vồng, tím ở trong, đỏ ở ngoài Rơnghen. B. các vạch sáng màu trắng và vạch tối xen kẽ nhau
- 808 tiendu ly thuyet_IN.doc C. một vạch sáng màu trắng ở chính giữa hai bên có các dải như 371. Sóng vô tuyến dùng cho đài phát thanh KHÔNG thuộc dải nào sau đây? màu cầu vồng, tím ở ngoài, đỏ ở trong A. sóng dài B. sóng trung D. chỉ có một vạch sáng màu trắng ở chính giữa C. sóng ngắn D. sóng cực ngắn 362. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao 372. Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng λ. động Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài l ngắn nhất của dây phải A. với tần số bằng tần số dao động riêng. thoả mãn điều kiện nào? B. mà không chịu ngoại lực tác dụng. A. l =λ/2. B. l = λ. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. C. l =λ/4. D. l = 2λ. 363. Sự phân hạch và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những 373. Chọn câu sai. điểm nào sau đây? A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. A. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất. lượng của các hạt trước phản ứng C. Tác dụng nổi bậc nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75µm. B. Đều là các phản ứng hạt nhân toả năng lượng và năng lượng đó 374. Hạt nhân U235 có đã kiểm soát được. A. 235 prôtôn và 92 nơtrôn (nơtron) C. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt B. 235 nuclôn, trong đó có 92 nơtrôn (nơtron) khối của các hạt trước phản ứng C. 92 nơtrôn (nơtron) và 235 prôtôn D. Để các phản ứng đó xẩy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao D. 235 nuclôn, trong đó có 92 prôtôn 364. Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là 375. Ở một điều kiện thích hợp một đám khí loãng sau khi hấp thụ A. nó phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc ánh sáng đơn sắc A thì nó bức xạ ra ánh sáng đơn sắc B. Kết luận vào nhiệt độ của nguồn sáng. nào sau đây là SAI: B. nó phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn A. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc B có thể bằng bước sóng của sáng. ánh sáng đơn sắcA. C. nó không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như vào thành phần cấu B. Năng lượng phôtôn của ánh sáng đơn sắc B có thể khác năng tạo của nguồn sáng. lượng phôtôn của ánh sáng đơn sắc A D. nó không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. C. Tần số của ánh sáng đơn sắc B bằng tần số của ánh sáng đơn 365. Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng sắcA. 2π π D. Phương lan truyền của ánh sáng đơn sắc B có thể khác phương biên độ 2 cm và có các pha ban đầu lần lượt là và . Pha lan truyền của ánh sáng đơn sắc A 3 6 376. Chọn phát biểu sai: ban đầu và biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên là 5π π A. Hai dao động điều hoà cùng tần số,ngược pha thì li độ của chúng A. ; 2cm. B. ; 2 2cm . luôn luôn đối nhau. 12 3 B. Khi vật dao động điều hoà đi từ vị trí biên đến VTCB thì vect ơ π π vận tốc và vectơ gia tốc luôn luôn cùng chiều. C. ; 2 2cm . D. ; 2cm. C. Trong dao động điều hoà, khi độ lớn của gia tốc tăng thì độ lớn 4 2 của vận tốc giảm. 366. Một sóng truyền dọc theo trục Ox có phương trình D. Dao động tự do là dao động có tần số chỉ phụ thuộc đặc tính của u = 0,5cos(10 x − 100π t ) (m). Trong đó thời gian t đo bằng giây. hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài. Vận tốc truyền của sóng này là 377. Để xảy ra hiện tượng sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có chiều A. 100 m/s. B. 628 m/s. dài l với hai đầu cố định thì chiều dài dây phải thoả mãn: C. 31,4 m/s. D. 157 m/s. A. l = (2k + 1)λ B. l = (k + 1/2)λ 367. Khi đưa một con lắc lò xo lên cao theo phương thẳng đứng thì C. l = kλ/2 D. l = (2k + 1)λ/4 tần số dao động điều hoà của nó sẽ 378. Biến điệu sóng điện từ là gì? A. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm. A. Là biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. B. Là trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc C. Làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên trọng trường. D. Là tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc 379. Tìm câu phát biểu sai: vào gia tốc trọng trường. A. Độ chênh lệch khối lượng m của hạt nhân và tổng khối lượng 368. Trong dao động điều hoà, lực kéo về có độ lớn cực đại khi mo của các nuclôn cấu tạo nên hạt nhân là độ hụt khối. A. vận tốc cực đại B. động năng bằng thế năng B. Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của C. gia tốc triệt tiêu D. vật đổi chiều chuyển động các nuclon tạo thành hạt nhân đó. 369. Phát biểu nào sau đây là đúng? C. Độ hụt khối của một hạt nhân luôn khác không . A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao D. Khối lượng của một hạt nhân luôn lớn hơn tổng khối lư ợng của động còn các điểm trên dây vẫn dao động. các nuclon tạo thành hạt nhân đó. B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao 380. Chọn phát biểu sai khi nói về con lắc đơn? động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên. A. Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn khi đưa lên cao theo C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản phương thẳng đứng sẽ tăng xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu. B. Nếu bỏ qua mọi ma sát, lực cản thì dao động của con lắc đơn sẽ D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây luôn là dao động điều hoà đều dừng lại không dao động. C. Khi con lắc đơn dao động thì lực căng dây treo tại vị trí cân bằng 370. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây luôn lớn hơn trọng lượng của vật thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu u R, uL, D. Chuyển động của con lắc đơn từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L chuyển động chậm dần và Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là 381. Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn thuần A. uR sớm pha π/2 so với uL B. uL sớm pha π/2 so với uC cảm có độ tự cảm L không đổi, điện trở thuần R không đổi và t ụ C. uR trễ pha π/2 so với uC D. uC trễ pha π so với uL
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập hidrocacbon
12 p | 1849 | 725
-
Ngân hàng câu hỏi lý thuyết và bài tập môn Vật lý lớp 9 - Tài liệu tham khảo
53 p | 3828 | 529
-
Bài tập đồ thị hàm số
255 p | 1277 | 228
-
Tài liệu tham khảo toán học phổ thông: Chuyên đề phương trình và bất phương trình
132 p | 733 | 203
-
Tài liệu tham khảo: Bài tập trắc nghiệm vật lý 12
64 p | 291 | 152
-
Bài tập Vật lý: Phần cơ
29 p | 583 | 141
-
Tài liệu tham khảo: ĐƯỜNG TRÒN
8 p | 335 | 121
-
Tài liệu ôn toán - Bài tập giải tích lớp 12 - Phần 1
14 p | 280 | 81
-
Tài liệu ôn toán - Bài tập giải tích lớp 12 - Phần 2
13 p | 158 | 53
-
Tài liệu ôn toán - Bài tập giải tích lớp 12 - Phần 4
13 p | 175 | 48
-
Tài liệu tham khảo ôn tập thi tốt nghiệm 2013 chuyên đề 3 hàm số luỹ thừa hàm số mũ và hàm số logarit
8 p | 148 | 44
-
Tài liệu ôn toán - Bài tập giải tích lớp 12 - phần 5
15 p | 175 | 43
-
Tài liệu ôn toán - Bài tập giải tích lớp 12 - phần 7
14 p | 133 | 35
-
Tài liệu ôn toán - Bài tập giải tích lớp 12 - phần 8
13 p | 120 | 30
-
Tài liệu ôn toán - Bài tập giải tích lớp 12 - phần 6
14 p | 155 | 30
-
Tài liệu ôn toán - Bài tập giải tích lớp 12 - phần 9
14 p | 136 | 27
-
Bài tập Hình thang
3 p | 97 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn