Khoa Kinh T Và Phát Tri n Nông Thôn
ế
ể
c trong t c trong t
ng ng
CƯỚ CƯỚ ướ ướ
ươ ươ
TÀI NGUYÊN N TÀI NGUYÊN N v n đ s d ng n ề ử ụ ấ v n đ s d ng n ề ử ụ ấ lai lai
Nhóm : 16
ng d n: PGS_TS Nguy n Văn ướ ễ ẫ
Giáo viên h Song
Danh sách nhóm:
5527 552726
KTNNA-K55 KTNNA-K55
55
KTNNA-K55
ạ ầ
1. Hoàng Văn Linh 2. Ph m Văn Th c ụ 3. Tr n Quang Công 4. Vũ Thanh Tùng
552739
KTNNA-K55
c trong t c trong t
ng lai ng lai
TÀI NGUYÊN N TÀI NGUYÊN N v n đ s d ng n ề ử ụ ấ v n đ s d ng n ề ử ụ ấ
CƯỚ CƯỚ ướ ướ
ươ ươ
M C Ụ L CỤ
CƯỚ CƯỚ c trong t c trong t
ng lai ng lai
TÀI NGUYÊN N TÀI NGUYÊN N v n đ s d ng n ướ ề ử ụ ấ v n đ s d ng n ướ ề ử ụ ấ
ươ ươ
• N c là ngu n tài nguyên không th thi u đ i v i cu c ố ớ ể ế ộ ồ
i. ườ
c chi m 70% di n tích c a Trái Đ t ệ ủ ấ nh ng ch ỉ ư
ướ s ng c a con ng ủ ố • Tuy n ướ ổ ướ
c trên Trái Đ t n m trong các ấ ằ ướ c u ng. ố
ướ ệ
ồ • Ngu n n ồ c n ki ạ ệ
i đ còn ườ ể ọ
ế ng n 0,3% t ng l ượ ngu n có th khai thác dùng làm n ể c có th s d ng hi n nay đang ngày càng ọ t đ i v i m i ng ế ố ớ ng lai. ươ ể ử ụ t và b ô nhi m nghiêm tr ng. ễ ị • Đây là m t v n đ c p thi ộ ấ ề ấ c s d ng cho t ướ ngu n n ồ ử ụ
c trong t c trong t
ng lai ng lai
TÀI NGUYÊN N TÀI NGUYÊN N v n đ s d ng n ề ử ụ ấ v n đ s d ng n ề ử ụ ấ
CƯỚ CƯỚ ướ ướ
ươ ươ
Ph
ng pháp nghiên c u
ươ
ứ
Hi n tr ng tài nguyên n
c
ệ
ạ
ướ
t
c m t bình quân c a Vi
ệ
ủ
ướ
3.
ặ ỉ
c m t
ướ
t Nam đ
ặ ỉ
ệ
ả
t Nam phân b ố
ổ ệ ướ
ệ ỉ ề ặ
ề
1. N c m t ặ ướ T ng l ng n ượ ổ Nam co kho ng 830 t m ả Tuy nhiên có h n 60% ngu n n ồ ơ c ngoài, ch có c sinh c a Vi n ở ướ ượ ủ c s n sinh 3 m i năm đ bình quân 309 t mỉ ượ ỗ t Nam. trên lãnh th Vi Ngu n n c m t c a Vi ặ ủ ồ không đ u, không ch v m t không gian mà thay đ i theo th i gian.
ổ
ờ
Hi n tr ng tài nguyên n
c
ệ
ạ
ướ
Căng th ng v n
ẳ
ề ướ
c ch y u x y ra trong ả
ể ả
ế ấ
c trong th i ờ c trong sông, ướ c và gi m đ ộ ả
ệ ậ
t ặ ở ấ ả
ệ
c
ủ ế mùa khô. Vi c khai thác n ướ ệ đi m này d n đ n làm c n n ạ ẫ gi m di n tích đ t ngâp n ướ sâu ng p n c. ướ Hi n nay, n c m t ướ ỏ
t c các l u v c ự ướ
ư ẩ
ữ
ố Hàm l
sông không th a mãn các tiêu chu n n u ng vì b ô nhi m h u c . ơ ễ ị ng BOD
ượ
t Nam lo i A
5 (Biochemical Oxgen ẩ ớ
ệ
ơ
Demand) bình quân v Vi 1,2 đ n 2 l n so v i tiêu chu n.
t quá tiêu chu n lo i ạ ượ h u h t các sông, l n h n ế ở ầ ớ
ạ ầ
ế
ẩ
Hi n tr ng tài nguyên n
c
ệ
ạ
ướ
c d
t Nam
ướ
ồ
c ng m đang b gi m
ị ả
ệ
ầ
2. N c ng m ầ ướ T ng tr l Vi i đ t ng n ướ ấ ở ệ ữ ượ ổ 3/năm. c tính kho ng 63.000 tri u m ệ ả ướ Ngu n n c ng m cũng có s phân chia ự ầ ướ không đ ng đ u gi a các vùng. ữ ề ồ Hi n nay ngu n n ướ ồ đi do khai thác quá m c.ứ
Hi n tr ng tài nguyên n
c
ệ
ạ
ướ
ướ c ng m gi m đi h n 1m m i ỗ ả
M c n ự năm, và đã gi m đi t ng c ng 30 m ơ ộ ầ ả ổ
c ng m cũng gi m đi t i 30 ướ ầ ả ớ
M c n ự m
Hà N iộ TP H ồ Chí Minh
ướ c m i năm gi m đi 2.5 m m i ỗ ả ỗ
M c n ự năm
Tây Nguyên
t
Ngu n n ồ
ướ
c b c n ki ị ạ
ệ
Hi n tr ng tài nguyên n
c
ệ
ạ
ướ
ố ứ ớ ữ c ng m t ng nông do s d ng
ễ
t Nam đang đ i m t v i nh ng thách th c l n ặ ớ ầ ầ
ử ụ
ướ ố
ấ
ế
Vi ệ v ô nhi m n ề phân bón thu c tr sâu và ch t th i. ả ừ N u không tránh đ c ô nhi m n ướ ượ ễ ỏ ứ ỉ
ọ ớ
ồ
c ng m thì ầ không ch đe d a l n cho s c kh e c ng đ ng ộ mà còn cho c các ho t đ ng và các ngành công ạ ộ ả nghi p khác…
ệ
c b ô nhi m
Ngu n n ồ
ướ
ễ
ị
S d ng n
c cho t
ng lai
ử ụ
ướ
ươ
t Nam s d ng
ệ
ỗ
ệ
ử ụ
Hi n nay, m i năm Vi c.
kho ng 80,6 t n
ỉ ướ
ả
ế
ự ế ứ
ố ỉ
ả
ớ
Đ n năm 2020, con s này d ki n s ẽ tăng lên kho ng 120 t , v i m c tăng 48%.
c trong t c trong t
ng lai ng lai
TÀI NGUYÊN N TÀI NGUYÊN N v n đ s d ng n ề ử ụ ấ v n đ s d ng n ề ử ụ ấ
CƯỚ CƯỚ ướ ướ
ươ ươ
c nghiêm tr ng
ọ
ệ
ướ
ụ
ệ
t Nam s b thi u n ẽ ị ế ng lai khi ph i th a mãn yêu c u s ử ầ ỏ ả t vào mùa ng lai, đ c bi c trong t ặ ứ ẽ
ươ ẳ
o Nh v y Vi ư ậ trong t ươ d ng n ướ khô và s căng th ng này s gây s c ép lên các ự con sông. ư
ng r t l n. ấ ớ
ự
o Các l u v c sông s b nh h ẽ ị ả o Đi u này có th d n đ n vi c t p trung khai thác ế
i đ t đ h tr h n n a cho tăng
ưở ệ ậ ữ
c d ng kinh t
n tr
ề ướ ưở
ể ẫ ướ ấ ể ỗ ợ ơ - xã h i. ộ
ế