M C L C

1

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

ọ ề 1. Lý do ch n đ tài.

c các Công ty Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ng, đ có th c nh tranh đ ể ạ ể ượ

ạ ph i tìm m i cách gi m chi phí đ u vào đ ng th i nâng cao kh năng c nh ả ả ầ ả ọ ồ ờ

tranh c a s n ph m trên th tr ng. Ch t l ng s n ph m ph thu c hoàn ủ ả ị ườ ẩ ấ ượ ụ ả ẩ ộ

toàn vào ng i lao đ ng, cho nên tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh ườ ạ ộ ả ấ ộ

c a Công ty ph thu c r t nhi u vào trình đ , tay ngh , chuyên môn cũng ủ ộ ấ ụ ề ề ộ

nh s hăng say trong lao đ ng c a ng i lao đ ng. ư ự ủ ộ ườ ộ

Đ khai thác đ c ngu n l c vô giá y, ng i lãnh đ o ph i có cách ể ượ ồ ự ấ ườ ạ ả

th c qu n tr nhân l c th c s hi u qu . Nh v y, công tác qu n tr nhân ự ự ệ ư ậ ứ ự ả ả ả ị ị

l c nói chung, t o đ ng l c lao đ ng nói riêng có vai trò r t quan tr ng. ự ự ạ ấ ộ ộ ọ

Đi u quan tr ng là làm cách nào đ duy trì, khuy n khích và đ ng viên ể ế ề ọ ộ

ng i lao đ ng làm vi c h t mình và làm vi c m t cách h ng thú. ườ ệ ế ứ ệ ộ ộ

Ng ườ i lao đ ng có s c sáng t o nh ng không ph i lúc nào s sáng ư ứ ự ạ ả ộ

c kh i d y và phát huy. B i s c n thi t o y cũng đ ạ ấ ượ ở ự ầ ơ ậ ế ự t này nên em đã l a

ch n v n đ t o đ ng l c lao đ ng cho n i dung chính c a Khoá lu n t ề ạ ậ ố t ủ ự ấ ọ ộ ộ ộ

nghi p này. ệ

Tuy ngày nay khoa h c k thu t phát tri n r t m nh m , nhi u máy ể ấ ẽ ề ậ ạ ọ ỹ

móc thi t b tiên ti n đã ra đ i thay th cho lao đ ng th công, nh ng máy ế ị ủ ư ế ế ờ ộ

c. Chúng ch có th móc không th thay th hoàn toàn cho con ng ế ể i đ ườ ượ ỉ ể

c khi có s đi u khi n c a con ng i. ho t đ ng đ ạ ộ ượ ể ủ ự ề ườ

Có th nói vai trò c a ng i lao đ ng trong doanh nghi p r t quan ủ ể ườ ệ ấ ộ

tr ng, mu n phát tri n doanh nghi p ph i có nh ng chính sách đ thu hút, ữ ệ ể ể ả ọ ố

duy trì, qu n lý và phát tri n ngu n l c c a mình. ồ ự ủ ể ả

Qua th i gian h c t p t i tr t i Công ọ ậ ạ ườ ờ ng cũng nh ti p xúc th c t ư ế ự ế ạ

i S Tr n Anh, em nh n they Công ty đã ti n hành ty C ph n Th gi ầ ế ớ ổ ế ầ ậ ố

2

nhi u bi n pháp khuy n khích nh m t o đ ng l c cho ng ự ế ề ệ ằ ạ ộ ườ i lao đ ng. Tuy ộ

nhiên v n còn có nh ng h n ch , em đã quy t đ nh l a ch n đ tài cho ế ị ự ữ ế ề ẫ ạ ọ

Khoá lu n t T o đ ng l c cho ng ậ ố t nghi p c a mình là “ ủ ệ

ạ ộ

ườ

ộ i lao đ ng

thông qua công tác khuy n khích v t ch t và tinh th n t

i Công ty

ầ ạ

ế

CP Th Gi

i S Tr n Anh

”. Xu t phát t ấ ừ ề ạ tình hình trên, v n đ t o ấ

ế

ớ ố ầ

i lao đ ng t i Công ty v n ch a th c s khuy n khích đ ng l c cho ng ự ộ ườ ộ ạ ự ự ư ế ẫ

ng i lao đ ng hăng say làm vi c. ườ ệ ộ

2. T ng quan tình hình nghiên c u. ứ ổ

Vi t v đ tài này, đã có r t nhi u các ch ế ề ề ề ấ ươ ứ ủ ng trình nghiên c u c a

các tr ng, các c quan. Tuy đ tài này không m i nh ng l ườ ư ề ơ ớ i đ ạ ượ ề c nhi u

nhà nghiên c u tìm hi u, b i v n đ t o đ ng l c t i các doanh nghi p là ở ấ ề ạ ự ạ ứ ể ộ ệ

ng tr c ti p t i hi u qu s n xu t kinh doanh. r t quan tr ng, nh h ọ ấ ả ưở ế ớ ự ả ả ệ ấ

Không ch các nhà nghiên c u, các sinh viên, các c quan,…tìm hi u mà c ứ ể ơ ỉ ả

các báo, t p chí,…cũng r t quan tâm. Đã có không ít các ch ng trình ạ ấ ươ

nghiên c u đ t đ c nh ng k t qu t t. ứ ạ ượ ả ố ữ ế

3. M c tiêu nghiên c u. ụ ứ

ạ Nghiên c u cách th c hi n các bi n pháp khuy n khích nh m t o ự ứ ệ ệ ế ằ

i lao đ ng t i Công ty CP Th Gi đ ng l c cho ng ự ộ ườ ộ ạ ế ớ i S Tr n Anh. ầ ố

ề ấ Nhi m v c a vi c nghiên c u v n đ này, th nh t: C s lý lu n v v n ề ứ ấ ứ ấ ụ ủ ơ ở ệ ệ ậ

i lao đ ng thông qua khuy n khích v t ch t và đ t o đ ng l c cho ng ề ạ ự ộ ườ ế ậ ấ ộ

tinh th n, th hai: Tìm hi u th c tr ng c a vi c t o đ ng l c cho ng ạ ệ ạ ự ủ ự ứ ể ầ ộ ườ i

lao đ ng t ộ ạ ố i Công ty, th ba: Trên c s th c tr ng đã tìm hi u, em mu n ơ ở ự ứ ể ạ

đ xu t m t s gi ề ộ ố ả ấ i pháp nh m hoàn thi n v n đ t o đ ng l c cho ng ấ ề ạ ự ệ ằ ộ ườ i

i Công ty mình nghiên c u. lao đ ng t ộ ạ ứ

4. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u. ố ượ ứ ạ

i lao đ ng t i Công ty CP Nghiên c u v n đ t o đ ng l c cho ng ề ạ ự ứ ấ ộ ườ ộ ạ

i S Tr n Anh, đ i t ng nghi n c u chính là nh ng ng i công Th Gi ế ớ ố ầ ố ượ ệ ứ ữ ườ

3

nhân viên trong Công ty.

Ph m vi nghiên c u v m t không gian là t i Công ty CP Th Gi ề ặ ứ ạ ạ ế ớ i

ự S Tr n Anh, v m t th i gian em mu n tìm hi u v v n đ t o đ ng l c ố ầ ề ặ ề ấ ề ạ ể ờ ộ ố

cho ng i Công ty trong ph m vi th i gian 5 năm tr l i đây. ườ i lao đ ng t ộ ạ ở ạ ạ ờ

5. V n đ nghiên c u. ấ ề ứ

Phân tích đ th y rõ v n đ t o đ ng l c cho ng i lao đ ng t ể ấ ề ạ ự ấ ộ ườ ộ ạ i

Công ty đ c ti n hành đã đ c hay v n còn nh ng h n ch và đâu là ượ ế ượ ữ ế ẫ ạ

nguyên nhân c a nh ng h n ch đó. ủ ữ ế ạ

Đ nâng cao hi u qu v n đ t o đ ng l c cho ng ả ấ ề ạ ự ể ệ ộ ườ i lao đ ng thì ộ

i Công ty c n có các gi I pháp nào nh m hoàn thi n v n đ đó t ầ ệ ề ả ằ ấ ạ

6. Ph ng pháp nghiên c u. ươ ứ

Đ thu th p thông tin nh m làm rõ v n đ nghiên c u, em đã s ứ ề ể ậ ằ ấ ử

ng pháp sau: phân tích t ng h p, phân tích th ng kê, phân d ng các ph ụ ươ ổ ợ ố

tích so sánh, ph ng v n, tài li u c a Công ty và các ph ệ ủ ấ ỏ ươ ậ ng pháp thu th p

thông tin b ng b ng h i,… ằ ả ỏ

7. K t c u c a Khoá lu n. ế ấ ủ ậ

Ngoài ph n m đ u, k t lu n, ph l c, danh m c tài li u tham kh o ả ở ầ ụ ụ ụ ế ệ ầ ậ

Khoá lu n t c chia thành 3 ch ng: ậ ố t nghi p c a em đ ệ ủ ượ ươ

Ch ng I: C s lý lu n v t o đ ng l c trong lao đ ng. ươ ậ ề ạ ơ ở ự ộ ộ

Ch ươ ự ng II: Phân tích và đánh giá th c tr ng v n đ t o đ ng l c ự ề ạ ạ ấ ộ

cho ng ườ ầ i lao đ ng thông qua công tác khuy n khích v t ch t và tinh th n ế ậ ấ ộ

t i Công ty CP Th Gi i S Tr n Anh. ạ ế ớ ố ầ

Ch ng III: Gi i pháp hoàn thi n v n đ t o đ ng l c cho ng ươ ả ề ạ ự ệ ấ ộ ườ i

lao đ ng thông qua công tác khuy n khích v t ch t và tinh th n t i Công ty ầ ạ ế ậ ấ ộ

4

CP Th Gi i S Tr n Anh. ế ớ ố ầ

CH

NG I

ƯƠ

C S LÝ LU N V T O Đ NG L C TRONG LAO

Ở Ở

Ề Ạ

Đ NGỘ

t o đ ng l c.

1.1. Đ ng l c và các y u t ự

1.1.1. Đ ng l c và v n đ t o đ ng l c cho ng

ế ố ạ ộ ự ộ

i lao đ ng. ề ạ ộ ự ự ộ ấ ườ ộ

Con ng i tham gia vào m t t ườ ch c đ đ t đ ộ ổ ứ ể ạ ượ c m t m c đích nào ụ ộ

đó mà h không th đ t đ c n u h ho t đ ng riêng l . Nh ng đi u đó ể ạ ượ ọ ạ ộ ế ọ ẻ ư ề

không có nghĩa là m i ng ọ ườ i nh t thi ấ ế t ph i làm vi c và đóng góp t ệ ả ấ ả t c

c hoàn nh ng gì h có đ đ m b o cho nh ng m c tiêu c a t ả ể ả ủ ổ ữ ụ ữ ọ ch c đ ứ ượ

thành. Ho t đ ng qu n tr ngu n nhân l c là t o đi u ki n cho m i ng ạ ộ ự ề ệ ả ạ ồ ọ ị ườ i

ụ đóng góp các ho t đ ng c a mình vào vi c th c hi n nhi m v và các m c ạ ộ ủ ự ụ ệ ệ ệ

tiêu c a t ủ ổ ả ch c. Nh v y, ho t đ ng qu n tr đòi h i nhà qu n tr ph i ả ạ ộ ư ậ ứ ả ỏ ị ị

bi c cái gì làm cho m i ng t đ ế ượ ọ ườ ế ẩ i ti n hành công vi c, cái gì s thúc đ y ệ ẽ

h . Th c t ọ ự ế có r t nhi u cách gi ề ấ ả i thích v đ ng l c thúc đ y con ng ự ề ộ ẩ ườ i

làm vi c. Do đó có r t nhi u khái ni m đ ng l c: ự ệ ề ệ ấ ộ

ạ Đ ng l c ( motivation ) là s s n sàng n l c làm vi c nh m đ t ự ẵ ỗ ự ự ệ ằ ộ

đ c m c tiêu c a t ch c và tho mãn đ ượ ủ ổ ứ ụ ả ượ c nhu c u c a b n thân ng ầ ủ ả ườ i

lao đ ng.ộ

Đ ng l c là nh ng nhân t bên trong kích thích con ng ự ữ ộ ố ườ ệ i làm vi c

trong đi u ki n cho phép t o ra năng su t, hi u qu cao. ề ệ ệ ạ ấ ả

t c nh ng gì thôi thúc con ng Đ ng l c là t ự ộ ấ ả ữ ườ i, thúc đ y con ng ẩ ườ i

hăng hái làm vi c.ệ

Do đó có th hi u: Đ ng l c lao đ ng là s khao khát và t ể ể ự ự ộ ộ ự ệ nguy n

i nh m tăng c ng m i n l c đ đ t đ c m t m c tiêu c a con ng ủ ườ ằ ườ ọ ỗ ự ể ạ ượ ụ ộ

ho c k t qu c th nào đó. Vì đ ng l c thúc đ y con ng ả ụ ể ự ế ặ ẩ ộ ườ ữ i làm nh ng

c nh ng xu h ng, vi c mà h hy v ng s đáp ng đ ọ ứ ệ ẽ ọ ượ ữ ướ ướ ầ c m , nhu c u, ơ

5

nguy n v ng và nh ng thôi thúc t ng t ữ ệ ọ ươ ự ộ và h s hành đ ng theo m t ọ ẽ ộ

cách th c mong mu n. Nói đ n đ ng l c ph i nói đ n m c tiêu, k t qu ự ụ ứ ế ế ế ả ố ộ ả

c th – không có m c tiêu, không có k t qu ch đ i thì không th có ụ ể ờ ợ ụ ế ể ả

đ ng l c. ộ ự

V y t o đ ng l c có liên quan nhi u đ n s khích l ế ự ậ ạ ự ề ộ ệ ố và mong mu n.

Nó không liên quan t i s đe do , b o l c hay cám d . Khi nói đ n mình ớ ự ạ ạ ự ế ỗ

đ c t o đ ng l c đ làm vi c gì đó, chúng ta không hàm ý r ng mình b ượ ạ ự ể ệ ằ ộ ị

bu c ph i làm hay b d d . Chúng ta ch nói chúng ta mu n làm đi u này. ị ụ ỗ ề ả ộ ố ỉ

Do đó mu n t o đ ng l c cho ai làm vi c gì đó, nhà qu n tr ph i làm cho ố ạ ự ệ ả ả ộ ị

kích thích đ tăng h mu n làm công vi c y b ng cách tìm nh ng y u t ọ ệ ấ ế ố ữ ằ ố ể

1.1.2. Các y u t

c n tr làm gi m đ ng l c lao đ ng. đ ng l c và lo i b các y u t ộ ạ ỏ ế ố ả ự ự ả ở ộ ộ

t o đ ng l c. ế ố ạ ộ ự

ạ Đ ng l c c a cá nhân là k t qu c a r t nhi u ngu n l c ho t ả ủ ấ ồ ự ự ủ ế ề ộ

i, môi tr ng s ng, môi tr đ ng trong t ng con ng ộ ừ ườ ườ ố ườ ệ ủ ng làm vi c c a

con ng i.ườ

1.1.2.1 Các y u t thu c v b n thân ng i lao đ ng. ế ố ộ ề ả ườ ộ

Các y u t i lao đ ng là: các y u t trong ế ố thu c v b n thân ng ề ả ộ ườ ế ố ộ

chính b n thân con ng i làm vi c, nh ng y u t ả ườ i và thúc đ y con ng ẩ ườ ế ố ữ ệ

này bao g m: ồ

H th ng nhu c u ệ ố ầ : M i cá nhân có m t h th ng nhu c u khác ộ ệ ố ầ ỗ

nhau và mu n đ ố ượ c tho mãn h th ng nhu c u c a mình theo các cách ầ ệ ố ủ ả

khác nhhau. H th ng nhu c u g m t ệ ố ầ ồ ừ nh ng nhu c u c b n nh t nh ăn, ầ ơ ả ữ ư ấ

m c, i trí… ặ ở ,…cho đ n nh ng nhu c u b c cao nh h c t p, vui ch i, gi ậ ư ọ ậ ữ ế ầ ơ ả

Đ tho mãn nh ng nhu c u đó, con ng i ph i tham gia vào quá trình lao ữ ể ả ầ ườ ả

đ ng s n xu t. Chính vì l ấ ộ ả ẽ đó, nhu c u c a con ng ầ ủ ườ ạ i t o ra đ ng c thúc ộ ơ

đ y h lao đ ng s n xu t. ộ ẩ ả ấ ọ

Các giá tr c a cá nhân ị ủ ế : Khi nói đ n giá tr , chúng ta mu n nói đ n ế ố ị

nh ng nguyên t c hay chu n m c đ o đ c, tinh th n mà chúng ta trân ự ứ ữ ắ ẩ ạ ầ

6

ộ tr ng, đ t ni m tin c a mình vào đ y ho c cho là quan tr ng trong cu c ấ ủ ề ặ ặ ọ ọ

ng g p là: lòng can đ m, s hi u bi t, quy t tâm, lòng s ng. Các giá tr th ố ị ườ ự ể ặ ả ế ế

nhân h u. M i cá nhân cho r ng giá tr quan tr ng nh t t ằ ấ ừ ậ ỗ ọ ị đó h có ph ọ ươ ng

h ng đ t đ c các giá tr đó. ướ ạ ượ ị

Thái đ c a cá nhân : là cách nghĩ, cách nhìn nh n và c m xúc v s ộ ủ ề ự ậ ả

v t. Thái đ ch u s chi ph i c a t p h p các giá tr , lòng tin, nh ng nguyên ậ ộ ị ự ố ủ ậ ữ ợ ị

i quan đ c hình t c mà m t cá nhân tôn tr ng, nhân sinh quan và th gi ọ ắ ế ớ ộ ượ

ầ thành và tích lu trong quá trình s ng và làm vi c. Thái đ đi u khi n h u ộ ề ệ ể ố ỹ

i và khi n cho nh ng ng i khác nhau có h t các hành vi c a con ng ế ủ ườ ữ ế ườ

nh ng hành vi khác nhau tr c cùng hi n t ng hay s vi c. M t s thái ữ ướ ệ ượ ự ệ ộ ố

đ liên quan đ n công vi c: s tho mãn trong công vi c, g n bó v i công ộ ự ế ệ ệ ả ắ ớ

ch c. Tuỳ thu c vào thái đ mà t ng cá nhân có s vi c và s g n bó v i t ự ắ ớ ổ ứ ừ ệ ộ ộ ự

u tiên nào đó đ có hành vi bi quan hay l c quan t ư ể ạ ừ đó nh h ả ưở ế ng đ n

ng s n ph m. năng su t, ch t l ấ ấ ượ ả ẩ

Kh năng hay năng l c c a cá nhân ự ủ ả ộ : Là kh năng th c hi n m t ự ệ ả

lo i ho t đ ng c th mà có ít hành đ ng sai sót và đ t hi u qu cao trong ụ ể ạ ộ ệ ạ ạ ả ộ

lao đ ng, bao g m kh năng tinh th n, kh năng sinh lý ( th l c ) và kh ầ ể ự ả ả ồ ộ ả

năng thích ng v i công vi c. Kh năng hay năng l c c a t ng cá nhân ủ ừ ự ứ ệ ả ớ

khác nhau nên t ự ặ đ t ra nh ng m c đích ph n đ u khác nhau. N u ng ấ ữ ụ ế ấ ườ i

c làm vi c theo đúng kh năng hay năng l c s có tác d ng lao đ ng đ ộ ượ ự ẽ ụ ệ ả ở

hai đi m: khai thác h t kh năng làm vi c c a h và t o ra cho h h ng thú ệ ủ ọ ọ ứ ế ể ả ạ

trong lao đ ng.ộ

Đ c đi m cá nhân : Cá nhân này có th phân bi t v i cá nhân khác ể ặ ể ệ ớ

thông qua các đ c đi m c a t ng cá nhân, các đ c đi m này có t khi con ủ ừ ể ể ặ ặ ừ

ng i m i sinh ra và cũng ch u s tác đ ng c a môi tr ng. Đ c đi m này ườ ị ự ủ ớ ộ ườ ể ặ

có th là: tu i tác, gi i tính, tình tr ng gia đình, s ng i ph i nuôi n ng, ể ổ ớ ạ ố ườ ả ấ

ả thâm niên công tác khác nhau. Do đó t o đ ng l c cho t ng cá nhân ph i ự ừ ạ ộ

khác nhau.

7

1.1.2.2 Các y u t thu c v b n thân ng i lao đ ng. ế ố ộ ề ả ườ ộ

a ) Công vi c.ệ

Công vi c là t t c các nhi m v đ c th c hi n b i m t ng i lao ệ ấ ả ụ ượ ệ ự ệ ộ ở ườ

t c nh ng nhi m v gi ng nhau đ c th c hi n b i m t s đ ng hay t ộ ấ ả ụ ố ữ ệ ượ ộ ố ự ệ ở

ng ườ ệ ủ i lao đ ng. Đ c đi m t ng công vi c quy t đ nh thái đ làm vi c c a ệ ế ị ừ ể ặ ộ ộ

b) T ch c qu n lý

ng i lao đ ng. ườ ộ

ổ ứ ả

T ch c qu n lý bao g m các y u t ổ ứ : ế ố ả ồ

Đi u ki n làm vi c ệ : Theo nghĩa r ng là t ng h p t ộ ợ ấ ả ế t c các y u ệ ề ổ

t v kinh t , xã h i, t nhi n, k thu t t o nên hoàn c nh cho ng ố ề ế ộ ự ậ ạ ệ ả ỹ ườ i

liên quan t i ph làm vi c. Theo nghĩa h p: là t ng h p các y u t ẹ ế ố ệ ợ ổ ớ ươ ng

ti n, trang b nh ng d ng c làm vi c, v sinh phòng b nh, th m m và ệ ụ ữ ụ ệ ệ ệ ẩ ỹ ị

tâm lý xã h i thu c môi tr ng xung quanh. ộ ộ ườ

i lao đ ng vào các v Biên ch nhân l c ế ự : Là quá trình b trí ng ố ườ ộ ị

trí làm vi c khác nhau trong t ch c, bao g m: thu hút lao đ ng, b trí lao ệ ổ ứ ố ộ ồ

i lao đ ng. đ ng m i, b trí l ớ ộ ố ạ ộ

B u không khí tâm lý xã h i ề ộ : Là h th ng các giá tr , các ni m ệ ố ầ ị

tin, các thói quen đ ượ ấ c chia s trong ph m vi m t t p th lao đ ng nh t ộ ậ ẻ ể ạ ộ

đ nh, nó tác đ ng vào c u trúc chính qui ( c c u t ị ơ ấ ổ ấ ộ ủ ch c b máy c a ộ ứ

Công ty ) và t o ra m t chu n m c v hành vi cho m i ng ẩ ự ề ạ ộ ọ ườ ộ i lao đ ng

trong t ch c. ổ ứ

Đánh giá th c hi n công vi c ệ : Là quá trình đánh giá m t cách có ự ệ ộ

h th ng và chính th c tình hình th c hi n công vi c c a ng ệ ủ ệ ố ự ứ ệ ườ ộ i lao đ ng

c xây dung t trên c s so sánh v i các tiêu chu n đã đ ớ ơ ở ẩ ượ tr ừ ướ ồ c đ ng

i vi c đánh giá đó v i ng i lao đ ng. th i có s th o lu n l ự ả ậ ạ ờ ệ ớ ườ ộ

Đào t o và phát tri n: Là t ng th các ho t đ ng h c t p do t ạ ộ ọ ậ ể ể ạ ổ ổ

ch c ti n hành nh m nâng cao kh năng th c hi n công vi c c a cá nhân ứ ế ệ ủ ự ệ ằ ả

8

cũng nh t nhóm ng i lao đ ng. ư ổ ườ ộ

ề ề Thù lao lao đ ng: Là xác đ nh các hình th c, các m c v ti n ứ ứ ộ ị

l ng trình phúc l ươ ng, ti n công, các khuy n khích cũng nh các ch ế ư ề ươ ợ i,

d ch v . ụ ị

Văn hoá t ch c: Là m t h th ng t ổ ộ ệ ố ứ ư duy, hành đ ng c a con ộ ủ

ng i trong t c nâng lên thành phong cách chung ườ ổ ứ ch c nh t đ nh đã đ ấ ị ượ

ứ c a m i thành viên Văn hoá doanh nghi p t o ra uy tín, danh ti ng và s c ủ ệ ạ ế ỗ

1.2. M t s h c thuy t v t o đ ng l c.

ch c. s ng cho t ố ổ ứ

1.2.1. Các h c thuy t v nhu c u.

ế ề ạ ộ ộ ố ọ ự

ế ề ọ ầ

1. 2. 1. 1. Thuy t phân c p các nhu c u c a Abraham Maslow. ầ ủ ế ấ

a ) N i dung c a h c thuy t. ủ ọ ế ộ

Con ng i có nh ng nhu c u gì? Đ có đ c h nh phúc, thành công ườ ữ ể ầ ượ ạ

– hay th m chí đ t n t i, con ng ể ồ ạ ậ ườ ầ i c n nh ng gì? ữ

Nhà tâm lý h c ng ọ ườ ấ i M Abraham Maslow đã xem xét nh ng v n ữ ỹ

i có nh ng c p đ khác nhau v đ này và đi đ n k t lu n r ng con ng ế ề ậ ằ ế ườ ữ ấ ộ ề

nhu c u. Khi nh ng nhu c u c p đ th p đ c tho mãn , m t nhu c u ầ ở ấ ộ ấ ượ ữ ầ ầ ở ả ộ

c p đ cao h n s tr thành đ ng l c thúc đ y. Sau khi m t nhu c u đ ự ấ ơ ẽ ở ầ ẩ ộ ộ ộ ượ c

đáp ng, nhu c u khác s xu t hi n. K t qu là con ng i luôn luôn có ứ ệ ẽ ế ầ ả ấ ườ

nh ng nhu c u ch a đ c đáp ng và nhu c u này đ c thúc đ y con ữ ư ầ ượ ứ ầ ượ ẩ

ng i th c hi n nh ng công vi c nào đó đ tho mãn chúng. ườ ự ữ ệ ể ệ ả

Nhu c u sinh h c i và ọ : Là nh ng nhu c u c b n nh t c a con ng ầ ơ ả ấ ủ ầ ữ ườ

v trí th p nh t trong h th ng phân c p nhu c u c a Maslow nh n m ằ ở ị ầ ủ ệ ố ấ ấ ấ ư

th c ăn, qu n áo, n i …Maslow quan ni m r ng khi nh ng nhu c u này ơ ở ữ ứ ệ ầ ằ ầ

ch a đ ư ượ c tho mãn t ả ớ i m c đ c n thi ứ ộ ầ ế ể ữ t đ duy trì cu c s ng thì nh ng ộ ố

nhu c u khác s không thúc đ y đ i. ẩ ượ ẽ ầ c m i ng ọ ườ

Nhu c u an toàn ầ ự ổ : Là nh ng nhu c u v s an toàn thân th và s n ề ự ữ ể ầ

9

t. Nhu đ nh trong đ i s ng, nhu c u tránh kh i s đau đ n đe d a và b nh t ị ỏ ự ờ ố ệ ầ ớ ọ ậ

s mong c có vi c làm n đ nh, đ c h ng các c u này th hi n ầ ể ệ ở ự ướ ệ ổ ị ượ ưở

phúc l i y t và s c kho , không b th t nghi p… ợ ế ị ấ ứ ệ ẻ

Nhu c u xã h i ả ộ : Là nh ng nhu c u v tình b n, tình yêu, tình c m ầ ữ ề ầ ạ

gia đình và các nhu c u h i nh p vào cu c s ng xã h i. Nh ng ng i có ộ ố ữ ầ ậ ộ ộ ườ

nhu c u xã h i cao thích đ ộ ầ ượ ủ c làm nh ng công vi c có s tham gia c a ệ ữ ự

nhi u ng ề ườ ả i. Đ giúp nhân viên tho mãn các nhu c u xã h i, các nhà qu n ể ầ ả ộ

ạ tr c n khuy n khích h h p tác thân thi n, tham gia tích c c vào các ho t ọ ợ ị ầ ự ệ ế

đ ng t p th c a doanh nghi p nh ho t đ ng th thao, văn ngh , dã ư ộ ể ủ ệ ể ệ ậ ạ ộ

ngo i…ạ

Nhu c u đ c tôn tr ng ầ ượ ọ : Là nh ng nhu c u v lòng t ữ ề ầ ự ọ ả tr ng, c m

nh n v s thành đ t và s công nh n c a m i ng ề ự ủ ự ạ ậ ậ ọ ườ i. Đ tho mãn nhu ả ể

i ta tìm m i c h i đ thành đ t, đ c u này, ng ầ ườ ọ ơ ộ ể ạ ượ c thăng ch c, có uy tín ứ

i có nhu c u đ và đ a v đ kh ng đ nh kh năng c a mình. Nh ng ng ả ị ể ữ ủ ẳ ị ị ườ ầ ượ c

tôn tr ng cao th ọ ườ ng làm vi c tích c c và c g ng nâng cao nh ng k năng ố ắ ữ ự ệ ỹ

t đ thành công. Nh ng nhu c u này cho phép xây d ng ni m t c n thi ầ ế ể ự ữ ề ầ ự

hào cho nhân viên, thúc đ y nhân viên hoàn thành công vi c v i ch t l ệ ớ ấ ượ ng ẩ

cao đem l ạ ủ i cho h nh ng c h i đ h th hi n kh năng và b n lĩnh c a ơ ộ ể ọ ể ệ ữ ả ả ọ

mình.

Nhu c u t hoàn thi n i là t ầ ự ệ : M c đích cu i cùng c a con ng ố ụ ủ ườ ự

hoàn thi n mình, hay là s phát tri n toàn di n t ệ ấ ả ề t c nh ng kh năng ti m ữ ự ể ệ ả

con ẩ n trong lĩnh v c là mình có tài. C p đ cao nh t là nhu c u bi u l ấ ể ộ ự ầ ấ ộ

ng i có th làm ch đ c b n thân mình và có kh năng nh h ườ ủ ượ ể ả ả ả ưở ế ng đ n

nh ng ng i khác, là ng i có óc sáng t o, có tinh th n t giác cao và có ữ ườ ườ ầ ự ạ

kh năng gi ả ả ầ i quy t v n đ . Các nhà qu n tr c n nh n ra nh ng nhu c u ế ấ ị ầ ữ ề ả ậ

này trong nhân viên đ t o c h i cho h phát tri n tài năng và nâng cao ơ ộ ể ạ ể ọ

kh năng ngh nghi p c a h . ệ ủ ọ ề ả

Chúng ta có th tóm l c ý t ng c a Maslow d ể ượ ưở ủ ướ ạ ơ ồ ậ i d ng s đ b c

10

thang nh sau: ư

Maslow kh ng đ nh r ng: ẳ ằ ị

Các cá nhân khác nhau thì có nh ng nhu c u r t khác nhau và có th tho ầ ấ ữ ể ả

ng ti n và nh ng cách khác nhau. mãn b i các ph ở ươ ữ ệ

V nguyên t c, các nhu c u c p th p h n ph i đ c khi ầ ở ấ ả ượ ề ắ ấ ơ c tho mãn tr ả ướ

b) Ý nghĩa c a h c thuy t:

con ng c khuy n khích đ tho mãn các nhu c u b c cao h n. i đ ườ ượ ầ ở ậ ể ế ả ơ

ủ ọ ế

Nh v y theo thuy t này, đ t o đ ng l c cho ng ư ậ ể ạ ự ế ộ ườ i lao đ ng, thì ộ

tr c tiên các nhà qu n tr ph i quan tâm đ n các nhu c u b c th p, trên c ướ ế ả ấ ậ ầ ả ị ơ

s đó mà nâng d n lên các nhu c u b c cao, nhà qu n tr c n ph i quan tâm ậ ở ị ầ ầ ả ầ ả

i và tìm các bi n pháp đáp ng nhu đ n t ế ấ ả t c các nhu c u c a con ng ầ ủ ườ ứ ệ

c u đó. ầ

1. 2. 1. 2. H c thuy t E.R.G ( Existance, Relatedness, Growth) c a Clayton ủ ế ọ

Alderfer.

a ) N i dung h c thuy t: ế ộ ọ

11

H c thuy t chia nhu c u làm 3 lo i: ế ạ ầ ọ

Nhu c u t n t i ( E ) : Là các đòi h i v v t ch t và tho mãn các ầ ồ ạ ỏ ề ậ ấ ả

và s an toàn. nhu c u c b n nh th c ăn, qu n áo, ch ư ứ ầ ơ ả ỗ ở ầ ự

Nhu c u quan h ( R ) : Là nhu c u mong mu n có đ ệ ầ ầ ố ượ c m i quan ố

t đ p gi a ng i v i ng h t ệ ố ẹ ữ ườ ớ ườ i trong ph i h p ho t đ ng; trong công tác ạ ộ ố ợ

i; trong gia đình là quan h gi a các đ ng s , gi a c p trên v i c p d ự ữ ấ ệ ữ ớ ấ ồ ướ

quan h gi a b m và con cái, gi a anh em h hàng; trong xã h i là quan ệ ữ ố ẹ ữ ộ ọ

i xung quanh. h b n bè và quan h v i m i ng ệ ạ ệ ớ ọ ườ

Nhu c u phát tri n ( G ) ể ầ : Là nhu c u v mong mu n đ ề ố ượ ầ ạ c sáng t o,

ho t đ ng có hi u qu , làm đ t c nh ng gì mà con ng c t i có th ạ ộ ệ ả ượ ấ ả ữ ườ ể

th c hi n đ c. ệ ượ ự

b) Ý nghĩa c a h c thuy t: ủ ọ ế

Theo quan đi m c a h c thuy t ERG thì con ng ủ ọ ể ế ườ ờ i có th đ ng th i ể ồ

ẩ ủ cùng lúc có hai hay nhi u nhu c u cùng ho t đ ng. S c m nh thúc đ y c a ạ ộ ứ ề ạ ầ

nhu c u giao ti p và phát tri n không nh t thi ể ế ầ ấ ế t đòi h i ph i tho mãn ả ả ỏ

tr ướ ể c đó. Khi không có kh năng đ đáp ng nhu c u giao ti p và phát tri n ứ ế ể ả ầ

thì cũng có th t o đ ng l c thông qua nhu c u t n t ự ầ ồ ạ ể ạ ộ ọ i. Đ xu t c a h c ấ ủ ề

thuy t là nhu c u giao ti p và phát tri n s tr nên m nh m h n n u trong ể ẽ ở ẽ ơ ế ế ế ầ ạ

ch c có nhi u c h i đáp ng nh ng nhu c u đó. t ổ ứ ề ơ ộ ữ ứ ầ

1. 2. 1. 3. H c thuy t v đ ng c thúc đ y theo nhu c u c a David Mc ế ề ộ ủ ầ ẩ ọ ơ

Clelland.

a ) N i dung h c thuy t: ế ộ ọ

Theo David Mc Clelland, ph ng pháp khuy n khích hoàn thành công ươ ế

vi c t ệ ố ơ ự ộ t h n là kích thích nhu c u v s thành đ t, quy n l c và s h i ề ự ề ự ạ ầ

nh p cá nhân. ậ

Nhu c u v quy n l c ề ề ự : Là ầ ướ c v ng c a m i ng ủ ọ ọ ườ i, nh m tác ằ

i khác. Nh ng ng đ ng hay ki m soát ng ể ộ ườ ữ ườ ề ự i có nhu c u cao v quy n l c ề ầ

thích đ c nh n trách nhi m, mong mu n có nh h i khác, ượ ệ ậ ả ố ưở ng đ n ng ế ườ

12

thích ở trong các tình hu ng c nh tranh và h ố ạ ướ ng v đ a v . ị ề ị

Nhu c u v s h i nh p t l p tình b n hay ề ự ộ ậ : Là mong ầ ướ c đ thi ể ế ậ ạ

các m i quan h v i ng i khác, nh ng ng ệ ớ ố ườ ữ ườ ậ i có nhu c u v s hoà nh p ề ự ầ

vào xã h i cao th ộ ườ ọ ng c g ng duy trì các m i quan h thân thi n v i m i ố ắ ệ ệ ố ớ

ng i, mu n có tình c m thân thi n và c m thông. ườ ệ ả ả ố

Nhu c u v s thành đ t t qua ầ ề ự ạ : Là s khao khát c a cá nhân đ v ể ượ ự ủ

hay đ t đ i đó đã t đ t ra cho b n thân. ạ ượ c nh ng m c tiêu mà ng ụ ữ ườ ự ặ ả

Nh ng ng ữ ườ i có nhu c u v s thành đ t cao th ề ự ầ ạ ườ ạ ng có mong mu n m nh ố

m v s thành công và không s s th t b i. H mu n đ c th thách, đ ợ ự ấ ạ ẽ ề ự ố ượ ọ ử ề

ra cho mình nh ng m c tiêu không d , hay phân tích và đánh giá các v n đ ễ ữ ụ ấ ề

ch không m o hi m, ch u trách nhi m cá nhân, mu n t đi u khi n các ố ự ề ứ ệ ể ể ạ ị

công vi c riêng c a mình, quan tâm đ n k t qu công vi c mà h đang làm. ế ủ ệ ế ệ ả ọ

b) Ý nghĩa c a h c thuy t: ủ ọ ế

ầ ủ H c thuy t ch ra r ng: Tuỳ theo m i lo i nhân viên và nhu c u c a ế ằ ạ ọ ỗ ỉ

h mà các nhà qu n tr c n áp d ng nh ng ch ị ầ ọ ụ ữ ả ươ ợ ng trình thúc đ y phù h p ẩ

nh m đem l ằ ạ ủ i cho h s tho mãn và nâng cao hi u qu ho t đ ng c a ạ ộ ọ ự ệ ả ả

doanh nghi p.ệ

Tóm l ề ệ iạ : M i h c thuy t nhu c u là m t s nh n m nh khác nhau v vi c ộ ự ấ ế ầ ạ ỗ ọ

tho mãn các nhu c u c a con ng ủ ầ ả ườ ể ạ ọ i đ t o đ ng l c làm vi c cho h . ự ệ ộ

Nhìn chung, h th ng nhu c u bao g m các nhu c u v v t ch t và các nhu ồ ệ ố ề ậ ầ ầ ấ

c u v tinh th n. S tho mãn các nhu c u m t m c đ nh t đ nh thì t o ra ầ ứ ộ ấ ị ự ề ầ ả ầ ạ ộ

i ích. L i ích là bi u hi n c th c a s đáp ng nhu c u, và chính l i ích l ợ ệ ụ ể ủ ự ứ ể ầ ợ ợ

thì t o ra đ ng l c. Quan h gi a nhu c u, l ệ ữ ự ạ ầ ộ ợ ả i ích và đ ng l c th hi n b n ự ể ệ ộ

1.2.2. H c thuy t v s tăng c

ch t c a quá trình t o đ ng l c, xét trên góc đ c a h c thuy t v nhu c u. ộ ủ ọ ế ề ấ ủ ự ạ ầ ộ

ng tích c c c a B.F.Skinner. ế ề ự ọ ườ ự ủ

a ) N i dung h c thuy t: ế ộ ọ

c th ng có xu h H c thuy t này cho r ng: Nh ng hành vi đ ằ ữ ế ọ ượ ưở ướ ng

i, còn nh ng hành vi không đ c th ng ( hay b ph t ) s có l p đi l p l ặ ặ ạ ữ ượ ưở ẽ ạ ị

13

xu h ng không l p l ướ ặ ạ i, và kho ng th i gian gi a th i đi m x y ra hành vi ữ ể ả ả ờ ờ

và th i đi m th ể ờ ưở ổ ng, ph t càng ng n bao nhiêu thì có tác d ng thay đ i ụ ắ ạ

hành vi b y nhiêu, đ ng th i các hình th c ph t cũng có tác d ng lo i tr ạ ừ ụ ứ ấ ạ ồ ờ

các hành vi ngoài ý mu n c a ng i các tác ủ ố ườ i qu n lý, nh ng cũng đem l ư ả ạ

ng. d ng tiêu c c và vì th ít hi u qu h n so v i th ụ ả ơ ự ệ ế ớ ưở

b) Ý nghĩa c a h c thuy t: ủ ọ ế

H c thuy t này khuyên các nhà qu n lý nên quan tâm đ n các thành ả ế ế ọ

tích t t và nên nh n m nh các hình th c th ng đ t o đ ng l c cho con ố ứ ấ ạ ưở ể ạ ự ộ

1.2.3. H c thuy t v s kỳ v ng c a Victor Vroom.

ng i.ườ

ế ề ự ủ ọ ọ

a ) N i dung h c thuy t: ế ộ ọ

Lý do đ đ ng viên nhân viên làm vi c là vì khi đ c đ ng viên, có ể ộ ệ ượ ộ

nhi u kh năng h s mu n đ t đ ọ ẽ ạ ượ ề ả ố c m c tiêu mà c p trên đ t ra. Nói ấ ụ ặ

cách khác, khi s khích l lên cao, thì ự đ ng viên ộ ệ ệ hi u qu công vi c ệ ả

th ng s tăng. Nh ng dĩ nhiên, hi u qu công vi c tăng ch xu t phát t ườ ư ệ ệ ẽ ả ấ ỉ ừ

c đ ng viên. Đi u gì t o ra nh ng ữ n l cỗ ự c a nh ng nhân viên khi đã đ ủ ữ ượ ề ạ ộ

. N u chúng ta tìm ki m m t t s đ ng viên?. Nó có th do nhi u y u t ự ộ ế ố ể ề ộ ừ ế ế

c đi u gì đ ng viên nhân viên thì m t t có th phù h p đó là đ tóm l ể ượ ộ ừ ề ộ ể ợ

14

khen th ngưở . Chúng ta có s đ : ơ ồ

b) Ý nghĩa c a h c thuy t: ủ ọ ế

H c thuy t ch ra r ng: Đ t o đ ng l c cho ng ể ạ ự ế ằ ọ ộ ỉ ườ i lao đ ng, ng ộ ườ i

ế qu n lý nên có các bi n pháp đ t o nên s kỳ v ng c a h đ i v i các k t ủ ọ ố ớ ể ạ ự ệ ả ọ

qu và ph n th ầ ả ưở ầ ng, t o nên s h p d n c a chính các k t qu và ph n ự ấ ủ ế ạ ả ẫ

th i lao đ ng hi u đ ưở ng, cũng nh giúp cho ng ư ườ ể ộ ượ ệ ự c m i quan h tr c ố

1.2.4. H c thuy t công b ng c a J.Stacy Adams.

ti p gi a n l c và thành tích, thành tích k t qu và ph n th ng. ữ ỗ ự ế ế ả ầ ưở

ủ ọ ế ằ

a ) N i dung h c thuy t: ế ộ ọ

Gi i đ u mu n đ ả thuy t c b n c a h c thuy t là: M i ng ọ ế ơ ả ủ ế ọ ườ ề ố ượ c

ch c luôn có xu h ng so sánh s đ i x công b ng, các cá nhân trong t ố ử ằ ổ ứ ướ ự

đóng góp c a h và các quy n l i mà h đ c h ng v i s đóng góp và ủ ọ ề ợ ọ ượ ưở ớ ự

quy n l i c a nh ng ng i khác, và tuỳ thu c vào nh n th c c a ng i lao ề ợ ủ ữ ườ ứ ủ ậ ộ ườ

c đ i x công b ng trong t đ ng v m c đ đ ộ ề ứ ộ ượ ố ử ằ ổ ứ ọ ch c mà h s l a ch n ọ ẽ ự

hành vi theo nh ng h ng khác nhau. ữ ướ

b) Ý nghĩa c a h c thuy t ế : ủ ọ

H c thuy t ch ra r ng: Đ t o đ ng l c trong lao đ ng ng ể ạ ự ế ằ ọ ộ ộ ỉ ườ ả i qu n

1.2.5. H c thuy t hai nhân t

lý c n ph i t o ra và duy trì s công b ng trong t p th lao đ ng. ả ạ ự ể ầ ằ ậ ộ

c a Frederick Herzberg. ọ ế ố ủ

a ) N i dung h c thuy t: ế ộ ọ

Frederick Herzberg, Giáo s tâm lý ng ư ườ ế i M , đ a ra 2 nhóm các y u ỹ ư

thúc đ y công nhân làm vi c. t ố ệ ẩ

Các y u t thúc đ y: Các y u t thúc đ y là các y u t ế ố ế ố ẩ ế ố ẩ thu c bên ộ

ể trong công vi c, trách nhi m, s công nh n, thành đ t và c h i phát tri n. ơ ộ ự ệ ệ ậ ạ

Nh ng y u t này qui đ nh s h ng thú và tho mãn xu t phát t m t công ế ố ữ ự ứ ả ấ ị ừ ộ

i nhân viên s bi u l s vi c. Khi thi u v ng nh ng y u t ắ ế ố ữ ệ ế thúc đ y, ng ẩ ườ ẽ ể ộ ự

15

không hài lòng, l i bi ng và thi u s thích thú làm vi c. ườ ế ự ệ ế

bên ngoài công vi c Herzberg cho r ng, vi c đ m b o các y u t ệ ế ố ằ ả ả ệ ở

tr ng thái tích c c là c n thi ự ầ ạ ế ể t đ duy trì m c đ tho mãn h p lý c a công ả ứ ộ ủ ợ

vi c. Song đ làm tăng m c đ tho mãn c a công vi c, c n ph i chú ý ả ứ ủ ệ ể ệ ả ầ ộ

nhi u t thúc đ y. ề ớ i vi c c i thi n các y u t ệ ệ ả ế ố ẩ

Các y u t duy trì: Các y u t duy trì là các y u t thu c bên ngoài ế ố ế ố ế ố ộ

ủ công vi c, bao g m: đi u ki n làm vi c, chính sách và qui đ nh qu n lý c a ệ ệ ề ệ ả ồ ị

ề doanh nghi p, s giám sát, m i quan h gi a cá nhân v i cá nhân, ti n ệ ữ ự ệ ớ ố

ng, đ a v , công vi c n đ nh. Đây là nh ng y u t c n thi l ươ ệ ổ ế ố ầ ữ ị ị ị ế t ph i có, ả

n u không s n y sinh s b t mãn, s không hài lòng và do đó s n xu t b ự ế ự ấ ẽ ả ấ ị ả

gi m sút. Nhóm này ch có tác d ng duy trì tr ng thái t t, ngăn ng a các ụ ả ạ ỉ ố ừ

“ch ng b nh”. ứ ệ

Các y u t ế ố ẩ : thúc đ y

B n thân công vi c ng tích c c t công vi c lên ệ : Là nh ng nh h ữ ả ả ưở ự ừ ệ

i. Ch ng h n, m t công vi c có th thú v , đa d ng, sáng t o và m i ng ỗ ườ ệ ể ạ ẳ ạ ạ ộ ị

thách th c.ứ

ng c a m t ng i đ i v i công Trách nhi mệ : Là m c đ nh h ộ ả ứ ưở ủ ộ ườ ố ớ

vi c. M c đ ki m soát c a m t ng ộ ể ủ ứ ệ ộ ườ ố ớ ể ị ả i đ i v i công vi c có th b nh ệ

16

h ng ph n nào b i quy n h n và trách nhi m đi kèm v i nó. ưở ệ ề ầ ạ ở ớ

S công nh n ậ : Là s ghi nh n vi c hoàn thành t ậ ự ự ệ ố ệ t m t công vi c. ộ

Đi u này có th đ c t o ra t b n thân t ng cá nhân ho c t s đánh giá ể ượ ạ ề ừ ả ặ ừ ự ừ

i. c a m i ng ủ ọ ườ

Thành đ tạ : Là s tho mãn c a b n thân khi hoàn thành m t công ủ ự ả ả ộ

vi c. Đi u này có th đ c t o ra t b n thân t ng cá nhân ho c t s ể ượ ạ ề ệ ừ ả ặ ừ ự ừ

i. đánh giá c a m i ng ủ ọ ườ

C h i phát tri n ơ ộ ệ ể : Là nh ng c h i thăng ti n trong doanh nghi p. ơ ộ ữ ế

C h i phát tri n cũng xu t hi n n u trong công vi c hàng ngày ng i ta ơ ộ ể ệ ế ệ ấ ườ

có quy n quy t đ nh nhi u h n đ th c thi các sáng ki n. ơ ể ự ế ị ế ề ề

Các y u t duy trì : ế ố

Đi u ki n làm vi c ệ : K t qu là Herzberg phát hi n đ ệ ề ế ệ ả ượ ề c là đi u

ki n làm vi c không nh h ng đ n k t qu công vi c c a nhóm, mi n là ệ ệ ả ưở ệ ủ ế ế ễ ả

nó khá t t. Ng h n thì công vi c s ố c l ượ ạ i, n u đi u ki n làm vi c t ệ i t ệ ồ ệ ơ ệ ẽ ề ế

ng theo h b nh h ị ả ưở ướ ng tiêu c c. Khi đi u ki n làm vi c v ề ệ ượ ự ệ ứ t quá m c

khá t ố t, nó ch khi n cho k t qu công vi c khá lên đôi chút. ả ế ệ ế ỉ

Chính sách và qui đ nh qu n lý c a doanh nghi p ệ : Đi u này có ề ủ ả ị

nghĩa là toàn b ho t đ ng c a doanh nghi p đ c qu n lý và t ch c nh ạ ộ ủ ệ ộ ượ ả ổ ứ ư

ụ th nào. Ví d : n u các chính sách c a doanh nghi p mâu thu n v i m c ủ ụ ế ệ ế ẫ ớ

đích c a các b ph n ho c cá nhân thì đi u đó s mang l i nh ng h u qu ủ ẽ ề ặ ậ ộ ạ ữ ậ ả

x u.ấ

S giám sát ự ế : Ph thu c vào năng l c chuyên môn, kh năng giao ti p ự ụ ả ộ

xã h i và s c i m c a nhà qu n lý. ở ủ ự ở ả ộ

Nh ng m i quan h gi a cá nhân v i cá nhân ệ ữ ữ ố ớ : Khi m i quan h ố ệ

gi a các thành viên trong t p th x u đi, nó có th c n tr ể ấ ể ả ữ ậ ở ệ công vi c.

t đ p – hay ít nh t là Nh ng khi các m i quan h này t ố ư ệ ố ẹ ấ ở ứ ậ m c ch p nh n ấ

đ c – nó s không t o ra s khác bi t đáng k nào trong hành vi ng x ượ ự ẽ ạ ệ ứ ể ử

17

c a các thành viên. ủ

Ti n l ng ề ề ươ : M t phát hi n đáng ng c nhiên c a Herzberg là ti n ủ ệ ạ ộ

l ươ ng nhìn chung không có tác d ng t o đ ng l c cho nhân viên m c dù ạ ụ ự ặ ộ

ng s làm m i ng i chán n n. vi c ch m tr l ậ ả ươ ệ ẽ ọ ườ ả

Đ a vị ữ ị: Đây là v trí c a m t cá nhân trong m i quan h v i nh ng ệ ớ ủ ộ ố ị

ng i khác. Nh n th c v s sút gi m đ a v có th làm sa sút nghiêm ườ ề ự ứ ể ậ ả ị ị

tr ng tinh th n làm vi c. ầ ệ ọ

Công vi c n đ nh ệ ổ ị : Là không ph i lo l ng đ gi ả ể ữ ộ ị ệ m t v trí vi c ắ

làm.

K t lu n và nh n xét : ế ậ ậ

Nh ng y u t t o đ ng l c làm vi c theo quan đi m c a Herzberg: ế ố ạ ự ủ ữ ệ ể ộ

Thành đ t, s công nh n, b n ch t công vi c, trách nhi m, c h i phát ơ ộ ự ệ ệ ạ ậ ả ấ

tri n. Có th nói t t c các y u t này đ u là c m nh n c a con ng ể ể ấ ả ế ố ậ ủ ề ả ườ ề i v

b n thân công vi c t v các y u t t o đ ng l c nh ệ . Nh Herzberg đã vi ả ư ế ề ế ố ạ ự ộ ư

sau:

“ T t c d m i quan h c a m t ng ấ ả ườ ng nh mô t ư ả ố ệ ủ ộ ườ ớ ữ i v i nh ng

ậ đi u mà anh ta làm: n i dung công vi c, nh ng thành qu , s nhìn nh n ả ự ữ ệ ề ộ

ố ớ c a t p th v các thành qu đó, b n ch t công vi c, trách nhi m đ i v i ủ ậ ể ề ệ ệ ả ả ấ

m t công vi c và s phát tri n v chuyên môn hay kh năng làm vi c”. Có ự ệ ể ề ệ ả ộ

th nói t t c các y u t này liên quan đ n b n thân công vi c. ể ấ ả ế ố ế ệ ả

Ng i, nh ng y u t duy trì là: đi u ki n làm vi c, chính sách và c l ượ ạ ế ố ữ ề ệ ệ

qui đ nh qu n lý c a doanh nghi p, s giám sát, nh ng m i quan h gi a cá ự ệ ữ ữ ủ ệ ả ố ị

nhân v i cá nhân, ti n l ề ươ ớ ng, đ a v , công vi c n đ nh. Có th nói t ệ ổ ể ị ị ị ấ ả t c

các y u t này liên quan đ n ng làm vi c ế ố ế môi tr ườ ữ ệ . Herzberg g i nh ng ọ

này là: y u t ế ố

“…nh ng y u t ‘gây b t mãn’ và mô t ế ố ữ ấ ả ố m i quan h c a nhân viên ệ ủ

18

ng mà anh ta làm vi c”. v i b i c nh hay môi tr ớ ố ả ườ ệ

Nh v y, nhóm y u t ư ậ ế ố ầ ệ đ u tiên liên quan đ n b n thân công vi c, ế ả

còn nhóm y u t th hai là v môi tr ng mà trong đó công vi c đ ế ố ứ ề ườ ệ ượ ự c th c

hi n.ệ

Hay:

Nguyên nhân đem đ n s hài lòng n m n i dung công vi c, còn ế ự ằ ở ộ ệ

nguyên nhân gây b t mãn n m môi tr ng làm vi c. ằ ở ấ ườ ệ

1. 3. Ph ng h ng và bi n pháp t o đ ng l c. ươ ướ ạ ộ ự ệ

Quá trình t o đ ng l c ự ạ ộ

Quá trình t o đ ng l c bao g m các b c trình bày trong hình d ự ạ ộ ồ ướ ướ i

đây:

Nhu c u không đ c tho mãn t o ra s căng th ng, và s căng ầ ượ ự ự ả ẳ ạ

th ng th ẳ ườ ộ ng kích thích nh ng đ ng c bên trong các cá nhân. Nh ng đ ng ữ ữ ộ ơ

c các m c tiêu c th mà c này t o ra m t cu c tìm ki m nh m có đ ộ ơ ế ạ ằ ộ ượ ụ ể ụ

c s tho mãn nhu c u này và d n đ n gi m căng th ng. n u đ t đ ế ạ ượ ẽ ế ả ầ ẳ ả ẫ

ườ ự ộ ộ

ng ho t đ ng c a mình vào ba lĩnh v c then ch t: ng V n d ng các h c thuy t v t o đ ng l c cho ng ế ề ạ i qu n lý c n h ạ ộ ọ ầ ướ ậ ụ ả i lao đ ng, ự ủ ố ườ

1.3.1. Xác đ nh nhi m v và tiêu chu n th c hi n công vi c cho ự ụ ệ ệ ệ ẩ ị

nhân viên.

c m c tiêu c a mình và làm cho ng - T ch c ph i xác đ nh đ ả ứ ổ ị ượ ụ ủ ườ i

lao đ ng hi u đ c các m c tiêu đó, lúc đó ng ể ộ ượ ụ ườ ớ ố ắ i lao đ ng m i c g ng ộ

t các m c tiêu mà t ch c đã đ t ra. làm vi c đ đ t và v ệ ể ạ ượ ụ ổ ứ ặ

i lao đ ng ph i làm, mô - Xác đ nh nh ng nhi m v c th mà ng ệ ụ ụ ể ữ ị ườ ả ộ

t công vi c đó m t cách chi ti ả ệ ộ ế t, chính xác. Đ ng th i ph i xây d ng các ờ ự ả ồ

19

tiêu chu n th c hi n công vi c cho h , giúp h có c s đ so sánh k t qu ọ ơ ở ể ự ệ ệ ế ẩ ọ ả

th c hi n công vi c c a mình, t đó h s t đi u ch nh năng su t sao cho ệ ủ ự ệ ừ ọ ẽ ự ề ấ ỉ

phù h p.ợ

- Th ng xuyên đánh giá m c đ hoàn thành công vi c c a ng i lao ườ ứ ộ ệ ủ ườ

ng k p th i đ giúp h làm vi c t đ ng, áp d ng các hình th c khen th ộ ứ ụ ưở ờ ể ệ ố t ọ ị

h n.ơ

1.3.2. T o đi u ki n thu n l i đ ng i lao đ ng hoàn thành ậ ợ ể ệ ề ạ ườ ộ

nhi m v . ụ ệ

- Tuy n ch n và b trí ng i lao đ ng vào đúng v trí c a h , h s ể ọ ố ườ ủ ọ ọ ẽ ộ ị

tin và phát huy h t năng l c làm vi c. t ự ự ế ệ

- Đ m b o các đi u ki n c n thi ề ệ ả ả ầ ế t cho th c hi n công vi c nh ệ ự ệ ư

nhi t b làm vi c…. ệ ộ t đ , ánh sáng, ti ng n, trang thi ế ồ ế ị ệ

- Lo i tr các tr ng i cho th c hi n công vi c c a ng i lao đ ng. ệ ủ ạ ừ ự ệ ạ ở ườ ộ

1.3.3. Kích thích lao đ ng.ộ

Đây đ c coi là công c quan tr ng nh t đ t o đ ng l c lao đ ng. ượ ấ ể ạ ụ ự ộ ộ ọ

N u s d ng các kích thích này đúng cách và h p lý thì nó s đem l ế ử ụ ẽ ợ ạ ệ i hi u

qu cao. ả

ng nh m t công c c b n đ kích thích S d ng ti n công/ti n l ề ử ụ ề ươ ụ ơ ả ư ộ ể

i lao đ ng, ph i đ m b o tr l v t ch t đ i v i ng ậ ấ ố ớ ườ ả ả ả ươ ả ộ ng công b ng và áp ằ

ng khuy n khích ng i lao đ ng nh tr l ng căn c d ng cách tr l ụ ả ươ ế ườ ư ả ươ ộ ứ

ng…. vào k t qu th c hi n công vi c, tr công theo s n ph m có th ệ ả ự ệ ế ẩ ả ả ưở

Ti n l ng là thu nh p ch y u c a ng ề ươ ủ ế ủ ậ ườ ệ i lao đ ng, t o đi u ki n ạ ề ộ

cho ng i lao đ ng và gia đình trang tr i các chi tiêu, sinh ho t, d ch v . Do ườ ụ ạ ả ộ ị

đó ti n l i lao đ ng s nh h ng đ n đ a v c a h trong ề ươ ng c a ng ủ ườ ẽ ả ộ ưở ị ủ ế ọ ị

gia đình, v i đ ng nghi p và t c m t m c l ớ ồ ệ ổ ch c. Mu n nh n đ ố ứ ậ ượ ứ ươ ng ộ

cao ng i lao đ ng ph i ra s c h c t p, nâng cao trình đ lành ngh , nâng ườ ứ ọ ậ ề ả ộ ộ

cao s đóng góp c a h trong t ch c. Ti n l ng ph i đ c tr ự ủ ọ ổ ề ươ ứ ả ượ ả ứ x ng

20

đáng thì m i có đ ng l c lao đ ng. ộ ự ớ ộ

S d ng các khuy n khích tài chính m t cách h p lý nh tăng l ử ụ ư ế ộ ợ ươ ng

t ươ ề ng x ng v i k t qu th c hi n công vi c, áp d ng các hình th c ti n ả ự ớ ế ụ ứ ứ ệ ệ

th i lao đ ng. ưở ng, ph n th ầ ưở ng… đ nâng cao n l c làm vi c c a ng ỗ ự ệ ủ ể ườ ộ

S d ng h p lý các khuy n khích phi tài chính đ th a mãn các nhu ể ỏ ử ụ ế ợ

i lao đ ng nh khen th ng, t o ra nh ng c c u tinh th n c a c a ng ầ ầ ủ ủ ườ ư ộ ưở ữ ạ ơ

h i thăng ti n trong công vi c… giúp ng ộ ế ệ ườ ọ ấ i lao đ ng th y r ng h r t ấ ằ ộ

quan tr ng trong t đó h s ph n đ u đ c ng hi n cho t ch c. ọ ch c t ổ ứ ừ ể ố ọ ẽ ế ấ ấ ổ ứ

1. 4. Khuy n khích v t ch t và tinh th n. ế ậ ấ ầ

1. 4. 1. Khuy n khích v t ch t: ế ậ ấ

1. 4. 1. 1. S d ng ti n công ( l ử ụ ề ươ ậ ng ) là hình th c c b n đ kích thích v t ứ ơ ả ể

i lao đ ng. ch t đ i v i ng ấ ố ớ ườ ộ

Ti n công: là s ti n tr cho ng i lao đ ng tuỳ thu c vào s l ố ề ề ả ườ ố ượ ng ộ ộ

th i gian làm vi c th c t ( gi , ngày ) hay s l ng s n ph m đ ự ế ệ ờ ờ ố ượ ả ẩ ượ ả c s n

xu t ra hay tuỳ theo kh i l ố ượ ấ ng công vi c. D ng thù lao này đ ạ ệ ượ ụ c áp d ng

ng. đ i v i các công nhân s n xu t ho c các nhân viên b o d ố ớ ả ưỡ ả ấ ặ

Ti n l ng: là s ti n tr cho m t lao đ ng m t cách c đ nh và ề ươ ố ề ả ố ị ộ ộ ộ

th ng xuyên theo m t đ n v th i gian ( tu n, tháng, năm ). D ng thù lao ườ ộ ơ ị ờ ầ ạ

này đ c áp d ng đ i v i lao đ ng gián ti p. ượ ố ớ ụ ế ộ

Tuy nhiên, trong th c t hai thu t ng này đ ự ế ữ ậ ượ c dùng l n l n đ ch ẫ ộ ể ỉ

i thi u mà ng i lao đ ng nh n đ ph n thù lao c b n, c đ nh và t ơ ả ố ị ầ ố ể ườ ậ ộ ượ c

trong t ch c. Sau đây s d ng ti n l ng thay cho c m t ti n công hay ổ ử ụ ề ươ ứ ụ ừ ề

ti n l ng. ề ươ

Ti n l ng ph i đáp ng các yêu c u sau đây: ề ươ ứ ả ầ

Ti n l ề ươ ng ph i đ m b o tái s n xu t m r ng s c lao đ ng và ấ ả ả ở ộ ứ ả ả ộ

không ng ng nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh th n cho ng i lao đ ng. ờ ố ừ ậ ấ ầ ườ ộ

Có nghĩa là ti n l i lao đ ng và gia đình ề ươ ng ph i đ m b o đ i s ng ng ả ả ả ờ ố ườ ộ

h ít nh t ọ ấ ở ứ ầ m c trung bình so v i xã h i, không ch đáp ng các nhu c u ứ ớ ộ ỉ

21

c b n c a h mà còn ph i có tích lu . ỹ ơ ả ủ ọ ả

Ti n l ề ươ ng ph i d a trên c s tho thu n gi a ng ơ ở ả ự ữ ả ậ ườ i có s c lao ứ

đ ng và ng ộ ườ ử ụ ằ i s d ng s c lao đ ng, song luôn luôn ph i b o đ m b ng ả ả ứ ả ộ

ho c l n h n m c l ng t i thi u mà Nhà n c qui đ nh. ặ ớ ứ ươ ơ ố ể ướ ị

Ti n l ng ph i tho đáng so v i s đóng góp c a ng ề ươ ớ ự ủ ả ả ườ ộ i lao đ ng

và ph i công b ng. Công b ng trong tr l ng th hi n ả ươ ằ ả ằ ể ệ ở ự ữ s so sánh gi a

nh ng ng i khác nhau trong t ch c và s so sánh v i m c l ng trên ữ ườ ổ ứ ở ự ứ ươ ớ

th tr ng. ị ườ

Ti n l ề ươ ề ng ph i đ m b o tính đ n gi n, rõ ràng, d hi u: Ti n ể ễ ả ả ả ả ơ

ng là m i quan tâm hàng đ u c a ng l ươ ủ ầ ố ườ ế ộ ề i lao đ ng; m t ch đ ti n ộ ộ

l ươ ng đ n gi n, rõ ràng, d hi u có tác đ ng tr c ti p t ễ ể ế ớ ộ i đ ng c và thái ơ ự ả ơ ộ

đ làm vi c c a h ; đ ng th i làm tăng hi u qu c a ho t đ ng qu n lý, ộ ệ ủ ạ ộ ọ ồ ả ủ ệ ả ờ

ng. nh t là qu n lý ti n l ả ề ươ ấ

Nh ng nguyên t c c b n c a t ch c ti n l ng. ắ ơ ả ủ ổ ứ ề ươ ữ

ch c ti n l Nh ng nguyên t c c b n c a t ắ ơ ả ủ ổ ữ ề ươ ứ ng là c s quan ơ ở

tr ng nh t đ xây d ng đ c m t c s tr l ng, qu n lý ti n l ng và ấ ể ự ọ ượ ộ ơ ở ả ươ ề ươ ả

chính sách thu nh p thích h p. Khi xây d ng các ch đ ti n l ng và t ế ộ ề ươ ự ậ ợ ổ

ch c ti n l ng ph i theo các nguyên t c sau đây: ứ ề ươ ả ắ

ng ngang nhau cho lao đ ng nh nhau. Nguyên t c 1: Tr l ắ ả ươ ư ộ

ề Nguyên t c 2: Đ m b o năng su t lao đ ng tăng nhanh h n ti n ấ ắ ả ả ộ ơ

ng bình quân. l ươ

Nguyên t c 3: Đ m b o m i quan h h p lý v ti n l ố ề ề ươ ệ ợ ắ ả ả ữ ng gi a

ng i lao đ ng làm các ngh khác nhau trong n n kinh t qu c dân. ườ ề ề ộ ế ố

S d ng các lo i ph c p l ng. ụ ấ ươ ử ụ ạ

Ph c p l ng là ti n tr công lao đ ng ngoài ti n l ụ ấ ươ ề ươ ề ả ộ ng c b n, bù ơ ả

đ p thêm cho ng ắ ườ ệ i lao đ ng khi h ph i làm vi c trong nh ng đi u ki n ữ ề ệ ả ộ ọ

i mà ch a đ c tính đ n khi xác đ nh không n đ nh ho c không thu n l ặ ậ ợ ổ ị ư ượ ế ị

22

l ươ ng c b n. ơ ả

Ti n ph c p có ý nghĩa kích thích ng i lao đ ng th c hi n t t công ụ ấ ề ườ ệ ố ự ộ

vi c trong nh ng đi u ki n khó khăn, ph c t p h n bình th ng. ứ ạ ữ ệ ề ệ ơ ườ

Có r t nhi u lo i ph c p khác nhau nh : ph c p trách nhi m, ph ụ ấ ụ ấ ư ề ệ ạ ấ ụ

ổ c p đ c h i, ph c p nguy hi m, ph c p khu v c, ph c p không n ấ ụ ấ ụ ấ ụ ấ ự ể ạ ộ

đ nh, ph c p l u đ ng…Ngoài ra, trong th c t ị ụ ấ ư ự ế ộ ụ ấ có m t s lo i ph c p ộ ố ạ

khác, không ph i là ph c p l ả ụ ấ ươ ứ ng, cách tính không ph thu c vào m c ụ ộ

i lao đ ng nh ph c p đi đ ng… l ươ ng c a ng ủ ườ ư ụ ấ ộ ườ

1. 4. 1. 2. S d ng h p lý các hình th c ti n th ử ụ ứ ề ợ ưở ng đ khuy n khích thành ế ể

tích lao đ ng.ộ

ng th c ch t là kho n ti n b sung cho ti n l Ti n th ề ưở ề ươ ự ề ả ấ ổ ằ ng nh m

quán tri t h n nguyên t c phan ph i theo lao đ ng và nâng cao hi u qu ệ ơ ệ ắ ộ ố ả

kinh doanh c a doanh nghi p. ủ ệ

Ti n th ề ưở ự ố ng là m t lo i kích thích v t ch t có tác d ng tích c c đ i ụ ạ ậ ấ ộ

i lao đ ng trong vi c ph n đ u th c hi n công vi c t t h n. v i ng ớ ườ ệ ố ơ ự ệ ệ ấ ấ ộ

Đ th ng có tác d ng t o đ ng l c, công tác ti n th ể ưở ụ ự ề ạ ộ ưở ả ả ng ph i đ m

b o các nguyên t c sau: ả ắ

Ph i l a ch n các hình th c th ng và quy t đ nh th - ả ự ứ ọ ưở ế ị ưở ng

h p lý. ợ

Th ng ph i k p th i, th - ưở ả ị ờ ưở ng ph i đ m b o công b ng, ả ả ả ằ

h p lý. ợ

Các hình th c ti n th ng th ng áp d ng trong các doanh nghi p: ứ ề ưở ườ ụ ệ

Th ng năng su t, ch t l ng ưở ấ ượ ấ

Th ng ti ưở ế t ki m nguyên v t li u ậ ệ ệ

Th ưở ng sáng ki n ế

Th ng theo k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh chung c a toàn ưở ạ ộ ủ ế ả ả ấ

doanh nghi pệ

23

Th ng tìm đ ưở ượ ơ c n i cung ng tiêu th , ký k t h p đ ng m i ớ ụ ế ợ ứ ồ

M t s hình th c th ng khác: th ng đ m b o ngày công, th ộ ố ứ ưở ưở ả ả ưở ng

ti ế t ki m th i gian… ờ ệ

1. 4. 1. 3. S d ng các lo i phúc l ử ụ ạ ợ i và d ch v . ụ ị

Ngoài ti n l ng và ti n th ề ươ ề ưở ng là hai công c ch y u đ kích thích ụ ủ ế ể

i lao đ ng, các lo i phúc l i và d ch v khác cũng có v t ch t đ i v i ng ậ ấ ố ớ ườ ạ ộ ợ ụ ị

tác d ng t o đ ng l c r t quan tr ng. ự ấ ụ ạ ộ ọ

Phúc l c tr d i d ng các h tr cho iợ là ph n thù lao gián ti p đ ế ượ ầ ả ướ ạ ỗ ợ

cu c s ng c a ng i lao đ ng ngoài ti n l ng. ộ ố ủ ườ ề ươ ộ ng, ti n th ề ưở

i cho ng i lao đ ng: Có hai lo i phúc l ạ ợ ườ ộ

Các phúc l i đòi h i b i pháp lu t ợ ỏ ở ậ ( phúc l ợ ắ i b t bu c ): là các ộ

phúc l i thi u mà các t i t ợ ố ể ổ ủ ch c b t bu c ph i đ a ra theo yêu c u c a ả ư ứ ắ ầ ộ

pháp lu t. n c ta, các phúc l i b t bu c bao g m 5 ch đ b o hi m xã ậ Ở ướ ợ ắ ế ộ ả ể ồ ộ

h i cho ng ộ ườ ả i lao đ ng: Ch đ tr c p m đau, Ch đ tr c p thai s n, ế ộ ợ ấ ố ế ộ ợ ấ ộ

Ch đ tr c p tai n n lao đ ng ho c b nh ngh nghi p, Ch đ h u trí, ặ ế ộ ợ ấ ế ộ ư ệ ề ệ ạ ộ

Ch đ t tu t. ế ộ ử ấ

Các phúc l nguy n i mà các t ch c t đ a ra, i t ợ ự ệ : là các phúc l ợ ổ ứ ự ư

tuỳ thu c vào kh năng kinh t c a h . Có th g m: ả ộ ế ủ ọ ể ồ

Các phúc l i b o hi m: b o hi m s c kho , b o hi m cu c s ng, ợ ả ộ ố ẻ ả ứ ể ể ể ả

b o hi m m t kh năng lao đ ng. ả ả ể ấ ộ

Các phúc l i b o đ m: b o đ m thu nh p, b o đ m h u trí. - ợ ả ư ả ả ả ả ậ ả

- Ti n tr cho nh ng gi không lao đ ng. ữ ề ả ờ ộ

- Phúc l i cho l ch làm vi c linh ho t. ợ ệ ạ ị

Các lo i d ch v c a ng i lao đ ng ụ ủ ạ ị ườ ộ : d ch v tài chính ( bán hàng ụ ị

ệ gi m giá, hi p h i tín d ng, mua c ph n c a Công ty, c a hàng, c a hi u, ầ ủ ử ử ụ ệ ả ộ ổ

căng tin ), d ch v xã h i ( tr c p giáo d c, d ch v gi i trí ). ợ ấ ụ ả ụ ụ ộ ị ị

T t c các y u t : l ng, phúc l i, tr c p c n đ ấ ả ế ố ươ ng c b n, th ơ ả ưở ợ ợ ấ ầ ượ c

ấ ố ớ s d ng có hi u qu nh m t o ra đ ng l c kích thích cao nh t đ i v i ộ ử ụ ự ệ ả ạ ằ

24

ng ườ i lao đ ng. Ng ộ ườ i lao đ ng th ộ ườ ế ng mong đ i nh ng c g ng và k t ố ắ ữ ợ

qu th c hi n công vi c c a h s đ c đánh giá và khen th ọ ẽ ượ ệ ủ ả ự ệ ưở ứ ng x ng

đáng. Nh ng mong đ i này s hình thành và xác đ nh m c tiêu, m c đ ụ ứ ữ ẽ ợ ị ộ

th c hi n công vi c ng i lao đ ng c n đ t đ c trong t ng lai. N u các ự ệ ệ ườ ạ ượ ầ ộ ươ ế

chính sách và qu n tr trong Công ty đ cho ng i lao đ ng th y r ng s c ể ả ị ườ ấ ằ ự ố ộ

t c a h s không đ g ng v t v và m c đ th c hi n công vi c t ứ ộ ự ắ ấ ả ệ ố ủ ọ ẽ ệ ượ ề c đ n

bù t ng x ng, h s không c g ng làm vi c n a, d n d n có th hình ươ ố ắ ọ ẽ ữ ứ ệ ể ầ ầ

thành tính ỳ, th đ ng trong t t c lao đ ng c a Công ty. ụ ộ ấ ả ủ ộ

1. 4. 2. Khuy n khích tinh th n: ế ầ

Các bi n pháp có tác d ng kích thích tinh th n cho ng ụ ệ ầ ườ i lao đ ng là: ộ

i lao đ ng. - T o ra công vi c n đ nh cho ng ệ ổ ạ ị ườ ộ

Xây d ng b u không khí tâm lý xã h i t t trong các t p th - ộ ố ự ầ ậ ể

lao đ ng.ộ

Quan tâm đ n công tác đào t o, phát tri n v văn hoá, - ể ề ế ạ

chuyên môn, nghi p v , áp d ng các hình th c đào t o thích h p đ đáp ứ ụ ụ ệ ể ạ ợ

ng nhu c u h c t p và phát tri n c a ng i lao đ ng. ứ ể ủ ọ ậ ầ ườ ộ

T ch c t t các phong trào thi đua đ khuy n khích thành - ứ ố ổ ể ế

tích lao đ ng cao. ộ

Tóm l i: Đ t o đ ng l c cho ng ạ ể ạ ự ộ ườ ả ế i lao đ ng, nhà qu n lý ph i k t ả ộ

ng h ng t o đ ng l c trên tuỳ theo kh h p th c hi n đ y đ các ph ợ ự ủ ệ ầ ươ ướ ự ạ ộ ả

năng c a mình. ủ

1. 5. S c n thi t c a v n đ t o đông l c cho ng i lao đ ng thông ự ầ ế ủ ấ ề ạ ự ườ ộ

qua công tác khuy n khích v t ch t và tinh th n t i Công ty CP Th ầ ạ ế ậ ấ ế

Gi i S Tr n Anh. ớ ố ầ

T o đ ng l c làm vi c cho ng ự ệ ạ ộ ườ i lao đ ng là m t ho t đ ng có ý ộ ạ ộ ộ

nghĩa quan tr ng trong công tác qu n tr . Hi u và áp d ng t ụ ể ả ọ ị ố t các bi n pháp ệ

tăng đ ng l c cho đ i ngũ công nhân viên hi n có đôi khi mang l ự ệ ộ ộ ạ ữ i nh ng

hi u qu l n h n và b n v ng h n vi c đ u t ệ ầ ư ề ề ữ ả ớ ỗ ự ả ti n b c vào các n l c c i ệ ạ ơ ơ

25

thi n công ngh hay c s h t ng. ở ở ạ ầ ệ ệ

S s ng còn c a Công ty hi n nay ph thu c vào công tác nâng cao ự ố ụ ủ ệ ộ

ch t l ấ ượ ng s n ph m và m r ng th ph n tiêu th s n ph m. Vì v y, hai ầ ụ ả ở ộ ẩ ả ẩ ậ ị

ậ v n đ đ t ra là c n phát huy tính sáng t o t p th luôn c i thi n k thu t, ấ ạ ậ ề ặ ể ệ ầ ả ỹ

thi t b nh m nâng cao ch t l ng s n ph m và kh năng ti p th bán hàng ế ị ấ ượ ằ ế ẩ ả ả ị

c a Công ty. ủ

i quy t hai v n đ này thì Công ty không th không quan Mu n gi ố ả ế ề ể ấ

tâm thích đáng đ n v n đ t o đ ng l c cho ng i lao đ ng. Công ty đã ề ạ ự ế ấ ộ ườ ộ

b c đ u hoàn thành C ph n hoá thành Công ty CP Th Gi i S Tr n Anh ướ ầ ế ầ ổ ớ ố ầ

vào tháng 8 năm 2007. Đ Công ty đi vào ho t đ ng có hi u qu , Công ty ạ ộ ệ ể ả

ph i tinh gi m lao đ ng và đi u này ch ng t ch t l ứ ề ả ả ộ ỏ ấ ượ ủ ng làm vi c c a ệ

ng c nâng cao. Nh ng bên c nh đó, ng i lao đông ườ i lao đ ng s đ ộ ẽ ượ ư ạ ườ

không kh i lo l ng v nh ng đ t tinh gi m có th di n ra ti p theo. ề ữ ể ễ ế ắ ả ỏ ợ

ấ H u h t các cán b công nhân viên còn nhi u khó khăn v v t ch t ề ậ ề ế ầ ộ

ằ cũng nh tinh th n. Do đó Công ty c n ph i kh c ph c tình tr ng này b ng ầ ụ ư ầ ả ạ ắ

cách th c hi n c v n, đào t o, quan tâm đ n nh ng ng i còn l ố ấ ữ ự ế ệ ạ ườ ạ ằ i nh m

tăng ni m tin vào chi n l c phát tri n c a Công ty và t o đ ng l c lao ế ượ ề ủ ự ể ạ ộ

26

đ ng cho h . ọ ộ

CH NG II ƯƠ

Ề Ạ PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TH C TR NG V N Đ T O

Đ NG L C CHO NG

I LAO Đ NG THÔNG QUA CÔNG

ƯỜ

Ạ TÁC KHUY N KHÍCH V T CH T VÀ TINH TH N T I

CÔNG TY CP TH GI

I S TR N ANH

Ế Ớ Ố Ầ

ể 2.1. Quá trình hình thành, phát tri n c a Công ty và nh ng đ c đi m ể ủ ữ ặ

s n xu t kinh doanh nh h ả ấ ả ưở ng đ n v n đ t o đ ng l c cho ng ề ạ ộ ự ế ấ ườ i

lao đ ng.ộ

2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty ể ủ

Công ty TNHH Th ng m i và D ch v Tr n Anh đ c thành l p theo ươ ụ ầ ạ ị ượ ậ

quy t đ nh s 0102004703 do S K ho ch và Đ u t ở ế ế ị ầ ư ạ ố ộ Thành ph Hà N i ố

mô hình Công ty c p ngày 11/03/2002. Công ty đã chính th c chuy n đ i t ấ ổ ừ ứ ể

TNHH sang mô hình Công ty C ph n v i tên g i m i là: ầ ổ ớ ọ ớ ầ Công ty c ph n ổ

Th gi i s Tr n Anh thi ế ớ ố ầ . V i mong mu n tr thành Công ty bán l ở ớ ố ẻ ế ị ố t b s

i Vi t Nam, Công ty Tr n Anh đã chính ch c chuy n đ i t mô l n nh t t ớ ấ ạ ệ ổ ừ ứ ể ầ

hình Công ty TNHH lên công ty C ph n ầ k t ể ừ ổ ấ ngày 08/08/2007 theo gi y

ch ng nh n đăng ký kinh doanh s 0103018927 do S K ho ch và Đ u t ở ế ầ ư ứ ậ ạ ố

thành ph Hà N i c p. ộ ấ ố

T lúc thành l p v i t ng s nhân viên là 05 ng ớ ổ ừ ậ ố ườ ộ i làm vi c trong m t ệ

c a hàng có di n tích > 60m2, sau 5 năm ho t đ ng hi n nay Công ty đã có ử ạ ộ ệ ệ

t ng s > 260 nhân viên v i 3 đ a đi m kinh doanh có di n tích > 4.500m2. ể ổ ệ ố ớ ị

Không nh ng th , công ty Tr n Anh còn luôn duy trì đ ữ ế ầ ượ ố ộ ể c t c đ phát tri n

toàn di n v m i m t m t cách r t b n v ng & đáng kinh ng c so v i các ấ ề ề ọ ữ ệ ặ ạ ộ ớ

công ty kinh doanh cùng lĩnh v c.ự

ự ệ G n li n v i s ho t đ ng và phát tri n c a Tr n Anh là nh ng s ki n ớ ự ạ ộ ể ủ ữ ề ắ ầ

27

và chính sách kinh doanh mang tính đ t phá, tiên phong trong lĩnh v c kinh ộ ự

doanh thi ế ị ế t b máy vi tính nh : chính sách kinh doanh "bán giá bán buôn đ n ư

i tiêu dùng", chính sách b o hành "1 đ i 1 trong vòng 6 tháng" t n tay ng ậ ườ ả ổ

vµ "b o hành c trong tr ả ả ườ ế ng h p IC b cháy, n ", chính sách "cam k t ổ ợ ị

hoàn ti n khi có bi n đ ng giá"... ế ề ộ

Hi n nay Tr n Anh là 1 trong nh ng Công ty hàng đ u Vi t Nam trong ữ ệ ầ ầ ệ

lĩnh v c công ngh thông tin. Công ty luôn duy trì đ ự ệ ượ ố c t c đ tăng tr ộ ưở ng

m c r t cao và v ng ch c trên m i m t. Tr n Anh luôn chi m đ ở ứ ấ ữ ế ắ ầ ặ ọ ượ ự c s

tin t ưở ấ ng c a các khách hàng b i các chính sách, cam k t, d ch v ... mà r t ụ ủ ế ở ị

nhi u Công ty máy tính khác không làm đ c. Tr n Anh cũng là m t trong ề ượ ầ ộ

nh ng thành viên sáng l p ra nhóm máy tính G6. ậ ữ

Công ty Tr n Anh có m t đ i ngũ nhân viên hùng h u và có trình đ ộ ộ ầ ậ ộ

chuyên môn r t cao ( h n 80% đã t t nghi p Đ i h c, Cao đ ng chuyên ấ ơ ố ạ ọ ệ ẳ

ngành Kinh t , K thu t ), đ kh năng đ có th đáp ng m i yêu c u dù ế ứ ủ ể ể ậ ả ầ ọ ỹ

là kh t khe nh t c a quí khách hàng. ấ ủ ắ

Không nh ng th , đ i ngũ nhân viên c a Tr n Anh còn là nh ng ng ế ộ ữ ủ ữ ầ ườ i

t tình và có thái đ r t ni m n trong cung cách ph c v đ y lòng nhi ầ ệ ộ ấ ụ ề ở ụ

ấ khách hàng. T t c các cán b nhân viên trong Công ty Tr n Anh đ u th u ấ ả ề ầ ộ

hi u đ ể ượ c m t đi u đó là: ề ộ

“Khách hàng m i là ng ng lai, s t n t i và phát ớ ườ i quy t đ nh t ế ị ươ ự ồ ạ

tri n c a Tr n Anh” ể ủ ầ

Vì v y toàn th nhân viên Công ty Tr n Anh đ u luôn tâm ni m và làm ể ề ệ ậ ầ

vi c theo suy nghĩ: ệ

“Hãy ph c v khách hàng nh chúng ta đang ph c v cho chính b n thân ư ụ ụ ụ ụ ả

chúng ta”

a.Tr c năm 2005 . ướ

Th i gian đ u Cán b Công nhân viên c a Công ty có kho ng trên 50 ủ ầ ả ờ ộ

ng i v i trang thi ườ ớ ế ị ế t b máy móc còn r t ít và l c h u. Do n l c và quy t ạ ỗ ự ậ ấ

28

tâm c a t t c các CBCNV toàn Công ty nên công vi c kinh doanh th ủ ấ ả ệ ươ ng

m i, d ch v c a Công ty đã t ng b c phát tri n, s l ng công nhân cũng ụ ủ ừ ạ ị ướ ố ượ ể

tăng d n theo th i gian, có th i đi m lên t i 150 lao đ ng (vào nh ng năm ể ầ ờ ờ ớ ữ ộ

2003-2004).

. b.Sau năm 2005

ể Cùng v i các Doanh nghi p khác, Công ty ph i đòi h i có s chuy n ự ệ ả ớ ỏ

đ i cho phù h p v i quy lu t phát tri n c a n n kinh t ậ ổ ể ủ ề ợ ớ th tr ế ị ườ ng. m c dù ặ

g p r t nhi u khó khăn nh trang thi ặ ấ ư ề ế ị ộ t b , máy móc quá cũ và l c h u, đ i ạ ậ

ngũ cán b ch a k p thích ng v i c ch th tr ế ị ườ ớ ơ ứ ư ộ ị ế ng,... nh ng v i quy t ư ớ

ầ tâm đ a đ n v đi lên c a t p th CBCNV và ban lãnh đ o, Công ty đã d n ư ơ ủ ậ ể ạ ị

tìm đ c ch đ ng trên th tr ng, s n ph m đ ượ ỗ ứ ị ườ ẩ ả ượ ệ c khách hàng tín nhi m

và đánh giá cao.

ặ Do m i chuy n đ i C ph n và đi vào ho t đ ng nên Công ty g p ạ ộ ể ầ ổ ớ ổ

không ít nh ng khó khăn. Nh ng v i s lãnh đ o sáng su t c a Ban giám ớ ự ố ủ ư ữ ạ

đ c và tinh th n làm vi c h t mình c a đ i ngũ cán b công nhân viên, ố ủ ệ ế ầ ộ ộ

Công ty đã d n d n b t k p trình đ phát tri n c a đ t n ể ủ ấ ướ ắ ị ầ ầ ộ c và kh ng đ nh ẳ ị

đ c v th c a mình trên th tr ượ ị ế ủ ị ườ ả ng, kinh doanh có hi u qu , ph n nào c i ệ ả ầ

thi n đ c đ i s ng cán b công nhân viên trong Công ty. ệ ượ ờ ố ộ

2.1.2. K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty. ả ạ ộ ủ ế ả ấ

S n ph m c a Công ty r t đa d ng nh ng ch y u tiêu th th ủ ế ụ ở ị ư ủ ẩ ả ạ ấ

tr ng trong n ườ ướ ể c. V i quy t tâm đ a Công ty đ ng v ng và phát tri n ữ ứ ư ế ớ

ng, t p th lãnh đ o Công ty đã phát huy tính ch trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ể ậ ạ ủ

ng m i d ch v và thu đ đ ng, sáng t o trong kinh doanh th ộ ạ ươ ạ ị ụ ượ ề c nhi u

29

thành t u to l n. ự ớ

%TH200

%TH2005

Chỉ

2003

2004

2005

4

TH2004

tiêu

TH2003

Đ nơ

Tỉ tỉ tỉ tỉ Tr. tr

KH 42 40 33 48 5

102.13 105.87 100 47.4 108

TH %TH/KH KH 64.2 125.7 52.78 60 125.67 50.267 39 111.33 36.74 50 52.08 25 8 140 7 0.133 111.4

TH %TH/KH KH 80 75.1 116.98 75 66.317 110.53 41 100.58 39.23 50 71.42 37.85 127.5 10.2 10 115.35 0.154

TH %TH/KH 81.7 79.4 41 23.7 10.8 0.133 0.136 102.01

0.125 0.139

142.29 131.93 106.77 151.4 145.71 110.44

108.79 119.73 104.51 62.62 105.88 88.43

vị Giá tr SXKD ị T ng doanh thu ổ S SP mua ttb ị ố XDCB Đ u t ầ ư L i nhu n ậ ợ T su t LN/DT ỉ ấ

i S Tr n Anh B ng 1ả : K t qu kinh doanh c a Công ty CP Th Gi ủ ế ế ả ớ ố ầ

%TH200

%TH2007

Chỉ

2005

2006

2007

6

TH2006

tiêu

TH2005

Đ nơ

Tỉ tỉ tỉ tỉ Tr. tr

KH 80 75 41 50 10

TH %TH/KH KH 86 102.13 81.7 90 105.87 79.4 45 100 41 47 47.4 23.7 11 108 10.8 0.122 102.01 0.133 0.136

TH %TH/KH KH 92 112.94 97.13 89 100.73 111.92 47 104.82 47.17 49 58.1 27.31 12 106.36 11.7 95.032 0.116

TH %TH/KH 92.87 100.94 94.82 106.53 49.34 104.97 48.91 23.97 104.16 12.5 0.134 0.131 97.775

118.88 126.86 115.04 115.23 108.33 85.393

95.61 94.13 104.6 87.77 106.83 113.491

vị Giá tr SXKD ị T ng doanh thu ổ S SP mua ttb ố ị XDCB Đ u t ầ ư L i nhu n ậ ợ T su t LN/DT ỉ ấ

(Ngu n: Trích s li u phòng k toán – tài chính c a Công ty) ế ố ệ ủ ồ

(Ngu n: Trích s li u phòng k toán – tài chính c a Công ty) ế ố ệ ủ ồ

Theo b ng trên ta th y doanh thu c a Công ty năm 2004 so v i năm ủ ả ấ ớ

2003 tăng 31,93% trong khi đó năm 2005 so v i năm 2004 ch tăng 19,73%. ớ ỉ

L i nhu n năm 2004 so v i năm 2003 tăng 45,71% trong khi đó năm 2005 ậ ợ ớ

so v i năm 2004 ch tăng 5,88%. Doanh thu năm 2006 so v i năm 2005 tăng ớ ớ ỉ

26,86% trong khi đó năm 2007 so v i năm 2006 l ớ ạ ị ả ợ i b gi m 5,87%. L i

nhu n năm 2006 so v i năm 2005 tăng 8,33% trong khi đó l ậ ớ ợ i nhu n năm ậ

2007 so v i năm 2006 ch tăng 6,83%. Nguyên nhân c a v n đ này là do ủ ề ấ ớ ỉ

nh h ng c a m c giá nguyên v t li u tăng nhanh, do đó chi phí tăng. ả ưở ứ ủ ệ ậ

M c tăng c a l ủ ợ ứ i nhu n năm 2006 th p do đó cũng nh h ấ ậ ả ưở ng đ n công ế

tác tr công cho ng ng ch m và Công ty ả ườ i lao đ ng, m c tăng ti n l ứ ề ươ ộ ậ

cũng qu n lý ch t h n đ n giá ti n l ặ ơ ề ươ ả ơ ị ự ng khi giao cho các đ n v th c ơ

30

hi n. Tuy nhiên đ n năm 2007 có d u hi u c a s tăng lên v l i nhu n. ệ ủ ự ề ợ ế ệ ấ ậ

2.1.3. Đ c đi m v s n xu t kinh doanh nh h ề ả ể ặ ả ấ ưở ề ạ ng đ n v n đ t o ấ ế

đ ng l c. ự ộ

M i Công ty đ u có nh ng lĩnh v c ho t đ ng riêng, nó là y u t ạ ộ ế ố ự ữ ề ỗ

quy t đ nh s thành b i c a Công ty đó trên th tr ạ ủ ế ị ị ườ ự ng. Riêng v i Công ty ớ

CP Th Gi i S Tr n Anh s n ph m không ph i đ khi ế ớ ố ầ ả ượ ả ẩ c xác đ nh ngay t ị ừ

c m r ng qua các th i kỳ: m i thành l p mà nó đ ậ ớ ượ ở ộ ờ

- Tr c năm 2005 s n ph m c a Công ty ch y u là nh ng thi ướ ủ ế ữ ủ ả ẩ ế ị t b ,

ề máy móc ph c v cho các văn phòng, c quan, công s … khu v c mi n ự ụ ụ ơ ở

B c th i kỳ đó. ờ ắ

t l p m t s ngành ngh kinh - T năm 2005 tr đi, Công ty đã thi ở ừ ế ậ ộ ố ề

doanh, d ch v ch y u sau: ụ ủ ế ị

+ Cung c p thi ấ ế ị t b máy móc văn phòng, công s . ở

+ Cung c p các ph tùng, linh ki n máy tính, đi n tho i,…công ngh ụ ệ ệ ấ ạ ệ

cao.

+ Cung c p các ng d ng công ngh ph n m m. ụ ứ ề ệ ấ ầ

+ Cung c p các gi căn b n đ n yêu c u trình đ ấ ả i pháp ph n m m t ầ ề ừ ế ả ầ ộ

k thu t cao. ậ ỹ

+ Đ i lý mua, đ i lý bán, ký g i hàng hoá. ử ạ ạ

- Ngày 01/11/2006 Công ty b xung thêm m t s ngành ngh kinh ộ ố ề ổ

doanh, c th là: ụ ể

+ D ch v l p đ t các trang thi t b máy văn phòng, công s và t nhân. ụ ắ ặ ị ế ị ở ư

+ B o hành đ i v i các trang thi t b chuyên dùng. ố ớ ả ế ị

+ Kinh doanh các s n ph m công ngh ph n m m. ệ ề ả ầ ẩ

+Các gi ả i pháp ph n m m chuyên dùng. ề ầ

+L p ráp các s n ph m đi n t , tin h c. ệ ử ẩ ắ ả ọ

+D ch v giá tr gia tăng trên m ng vi n thông. ụ ễ ạ ị ị

S n ph m kinh doanh c a Công ty r t đa d ng, nh ng hi n nay chú ư ủ ệ ẩ ả ấ ạ

31

tr ng ch y u hai m ng s n ph m là ph n m m và thi ả ủ ế ề ả ẩ ầ ọ ế ậ ữ t l p m ng. Nh ng ạ

s n ph m c a Công ty ch y u ph c v cho nhu c u trong n ả ụ ụ ủ ế ủ ẩ ầ ướ c, đ c bi ặ ệ t

là các c quan và cá nhân ng ơ ườ ử ụ ệ i s d ng và ngày càng tăng s tín nhi m ự

c đ i v i s n ph m c a Công ty mình. c a các doanh nghi p trong n ủ ệ ướ ố ớ ả ủ ẩ

2.1.3.1. H th ng t ệ ố ổ ứ ộ ch c b máy qu n lý c a Công ty. ả ủ

+ C c u t ch c b máy c a Công ty: ơ ấ ổ ứ ộ ủ

Công ty CP Th Gi i S Tr n Anh có c c u t ế ớ ố ầ ơ ấ ổ ứ ề ch c qu n lý và đi u ả

hành theo mô hình tr c tuy n ch c năng, đây là mô hình t ch c khá ph ứ ự ế ổ ứ ổ

bi n c ta hi n nay. Toàn Công ty là th th ng nh t d n ế ở ướ ể ố ấ ướ ự ạ i s lãnh đ o ệ

ế tr c ti p toàn quy n c a Giám đ c, Giám đ c s ch đ o tr c tuy n đ n ố ẽ ỉ ạ ự ự ủ ế ế ề ố

ẽ ớ t ng phòng ban ch c năng. Các phòng ban có m i quan h ch t ch v i ừ ứ ệ ặ ố

c phân chia cho các b ph n riêng bi nhau, nhi m v đ ệ ụ ượ ậ ộ ệ ứ t theo các ch c

năng qu n lý khác nhau, hình thành nên nh ng ng i cán b chuyên môn ữ ả ườ ộ

hóa ch đ m nh n m t ho c m t s công vi c nh t đ nh. ộ ố ấ ị ỉ ả ệ ậ ặ ộ

Hi n nay Công ty có b máy qu n lý bao g m: m t Giám đ c Công ả ệ ộ ồ ộ ố

ty, m t phó giám đ c, b n phòng ban ch c năng. ố ứ ố ộ

D i đây là s đ t ch c b máy c a Công ty. ơ ồ ổ ứ ộ ướ ủ

32

S đ 1 ch c b máy c a Công ty. ơ ồ : S đ t ơ ồ ổ ứ ộ ủ

+ Ch c năng, nhi m v c a các phòng ban: ụ ủ ứ ệ

Ng i th c hi n ch c năng qu n lý, giám sát, ho ch đ nh chi n l ườ ế ượ c ứ ự ệ ạ ả ị

ố và đi u hành chung m i ho t đ ng c a Công ty là Giám đ c. Phó giám đ c ủ ạ ộ ề ọ ố

th c hi n ch c năng tham m u, giúp vi c cho giám đ c trong đi u hành ư ự ứ ệ ề ệ ố

ho t đ ng c a Công ty. B n phòng ban: phòng k thu t, phòng kinh doanh, ạ ộ ủ ậ ố ỹ

phòng T ch c – Lao đ ng – Ti n l ổ ứ ề ươ ộ ng (phòng nhân s ), phòng tài chính– ự

k toán; m i phòng đ ỗ ế ượ c Giám đ c giao cho nh ng nhi m v nh t đ nh ữ ấ ị ụ ệ ố

• Phòng k thu t: có ch c năng tham m u giúp vi c cho Giám đ c v

nh m giúp cho gu ng máy qu n lý ho t đ ng đúng h ng. ạ ộ ằ ả ồ ướ

ư ứ ệ ậ ố ỹ ề

các m t qu n lý thi t b , công ngh , ch t l ng và đ nh m c kinh t ặ ả ế ị ấ ượ ệ ứ ị ế ỹ k

- Xây d ng quy trình công ngh s n ph m, giám sát vi c th c hi n các

thu t trong s n xu t. ả ấ ậ

ệ ả ự ự ệ ệ ẩ

- Th

quy trình công ngh s n ph m. ệ ả ẩ

ườ ng xuyên nghiên c u, đ xu t các gi ứ ề ấ ả ậ i pháp v ti n đ k thu t ề ế ộ ỹ

- Thi

t b , h p lý hoá quy trình, đ xu t đ i m i thi t b …. nh : c i ti n thi ư ả ế ế ị ợ ấ ổ ề ớ ế ị

• Phòng kinh doanh: có ch c năng tham m u giúp vi c cho Giám đ c ố

t k và đ c các b n v k thu t. ế ế ẽ ỹ ả ậ ọ

ư ứ ệ

- Nghiên c u th tr

trong các lĩnh v c: ự

- Nghiên c u ngu n hàng và kh năng cung ng.

ng giá c hàng hoá, tiêu th s n ph m. ị ườ ứ ụ ả ả ẩ

ứ ứ ả ồ

- Tr c ti p t ự

ch c ký k t các h p đ ng kinh t , h p d ng mua bán hàng ế ổ ứ ế ồ ợ ế ợ ồ

- L p k ho ch s n xu t và tiêu th s n ph m. ấ

hoá trong và ngoài n c.ướ

ụ ả ế ạ ả ậ ẩ

Phòng hành chính: L u tr s sách, tài li u c a toàn Công ty, ệ ủ ữ ổ ư

33

ph c v các công tác văn phòng mà c p trên yêu c u. ụ ụ ầ ấ

• Phòng t

ch c – lao d ng – ti n l ổ ề ươ ứ ộ ệ ng (phòng nhân s ): Th c hi n ự ự

m i nhi m v đ ệ ụ ượ ọ ệ c Giám đ c Công ty giao, đ ng th i tham m u giúp vi c ồ ư ờ ố

- Tuy n d ng lao đ ng.

cho Giám đ c trong các lĩnh v c sau: ự ố

- B trí s p x p lao đ ng, qu n lý lao đ ng. ộ

ể ụ ộ

ế ắ ả ố ộ

- H ng d n, ph bi n, th c hi n ch đ , chính sách c a Đ ng, Nhà ổ ế ế ộ ướ ự ủ ệ ẫ ả

- Ph trách công tác thi đua, khen th

n c và Công ty đ ra. ướ ề

ng, k lu t c a toàn Công ty. ụ ưở ỷ ậ ủ

- Th c hi n công tác đào t o, nâng cao chuyên môn, nghi p v và tay ụ ự ệ ệ ạ

- Th c hi n công tác thanh tra Nhà n

ngh cho toàn b công nhân viên ch c c a toàn Công ty. ứ ủ ề ộ

• Phòng tài chính– k toán: Th c hi n m i nhi m v đ

c. ự ệ ướ

ụ ượ ự ệ ệ ế ọ ố c Giám đ c

Công ty giao, đ ng th i tham m u giúp vi c cho Giám đ c trong các lĩnh ư ệ ờ ồ ố

- Th c hi n công tác tr l

v c sau: ự

ng và b o hi m cho cán b công nhân viên ả ươ ự ệ ể ả ộ

- Th c hi n nhi m v giao d ch v i ngân hàng, các c quan tài chính, c ớ

trong Công ty.

ụ ự ệ ệ ơ ị ơ

- Ch c năng th ng kê, h ch toán, n m v ng tình hình kinh doanh c a toàn ắ

quan thu .ế

ữ ủ ứ ạ ố

Công ty, t ừ ủ đó xây d ng k ho ch qu n lý toàn b chi tiêu k toán c a ự ế ế ả ạ ộ

- Qu n lý toàn b s sách liên quan đ n v n đ tài chính c a Công ty.

Công ty.

ộ ổ ủ ế ề ả ấ

Các phòng ban th c hi n ch đ h ch toán đ c l p, m i phòng ban ế ộ ạ ộ ậ ự ệ ỗ

ầ s đ m nhi m các công vi c khác nhau. Các phòng ban cũng có c c u g n ẽ ả ơ ấ ệ ệ

gi ng nh c c u c a Công ty, cũng g m tr ng phòng, phó phòng, m t s ư ơ ấ ủ ố ồ ưở ộ ố

i s ch đ o c a tr ng phòng, phó nhân viên th c hi n các công vi c d ệ ệ ướ ự ỉ ạ ủ ự ưở

34

phòng c a phòng ban mình…. ủ

V i b máy qu n lý nh trên, Giám đ c tr c ti p qu n lý đ c các ớ ộ ư ự ế ả ả ố ượ

phòng ban ch c năng, các phòng ban đ u có ch c năng nhi m v rõ ràng ứ ụ ứ ề ệ

i cho vi c đi u hành công vi c đ t o thu n l ạ ậ ợ ệ ượ ề ệ ứ c nhanh, k p th i, đáp ng ờ ị

đ c nh ng bi n đ i ph c t p c a th tr t Công ty r t sáng ượ ứ ạ ị ườ ủ ữ ế ổ ng. Đ c bi ặ ệ ấ

t k c c u t ch c t t o trong vi c thi ạ ệ ế ế ơ ấ ổ ứ ạ i phòng ban, v a th c hi n đ ừ ự ệ ượ c

công vi c đ c d dàng mà l ệ ượ ễ i ti ạ ế t ki m đ ệ c l ượ ượ ế ng lao đ ng gián ti p. ộ

Mô hình t ch c b máy qu n lý c a Công ty là h p lý, phát huy đ c kh ổ ứ ộ ủ ả ợ ượ ả

năng c a các phòng ban, t o ra b máy qu n lý th ng nh t t trên xu ng. ấ ừ ủ ạ ả ố ộ ố

2.1.3.2. Đ c đi m công ngh s n ph m. ệ ả ể ặ ẩ

ả Nh ng s n ph m ph n m m c a Công ty đòi h i đ chính xác ph i ỏ ộ ủ ữ ề ẩ ả ầ

cao, vì v y công ngh k t tinh trong nh ng s n ph m đó cũng ph i là ệ ế ữ ậ ẩ ả ả

nh ng công ngh cao, có s đóng góp c a đ i ngũ k thu t viên có trình ủ ự ữ ệ ậ ộ ỹ

t b dùng đ k thu t tiên ti n. Nh ng bên c nh đó m t s máy móc, thi ộ ỹ ộ ố ư ế ậ ạ ế ị

cho thi t l p m ng v n ch a đáp ng đ c nhu c u khách hàng và ti n đ ế ậ ứ ư ạ ẫ ượ ế ầ ộ

phát tri n theo xu h ng ngày đ n hàng. Nh m m c tiêu đ y m nh đ u t ơ ầ ư ụ ằ ẩ ạ ể ướ

càng đáp ng t t nhu c u khách hàng v ch t l ứ ố ề ấ ượ ầ ẩ ng và giá thành s n ph m, ả

t b d ch Công ty đã th c hi n d án gi ự ự ệ ả i pháp công ngh cho các trang thi ệ ế ị ị

02/12/2006 đã đi vào ho t đ ng và đã đ c th tr ng ch p nh n v v t ụ ừ ạ ộ ượ ị ườ ấ ậ ề

ch t l ng, giá thành và m u mã. ấ ượ ẫ

Tuy đã đ a ra đ c các gi i pháp đ kh c ph c v i ph n ng t ư ượ ả ụ ớ ả ứ ể ắ ừ ị th

tr ng, giúp Công ty tiêu th đ ườ ụ ượ ầ c ngày càng nhi u s n ph m nh ng c n ề ả ư ẩ

có các dài pháp lâu dài. Dù v y nh ng v n có nhi u tr ng i, đó là đ i ngũ ư ề ạ ẫ ậ ộ ở

nhân viên không h ng thú v i công vi c do đ i s ng c a h không đ ờ ố ủ ứ ệ ọ ớ ượ c

đ m b o. D án công ngh m i đ ả ệ ớ ượ ự ả c th c thi nên s n ph m tung ra th ả ụ ẩ ị

tr c khách hàng tiêu th thì ch a đáp ng ch tiêu ườ ng thì nhi u mà đ đ ề ể ượ ứ ụ ư ỉ

đã đ ra. S khó khăn c a Công ty cũng nh h ự ủ ề ả ưở ng tr c ti p đ n nhân ế ự ế

viên, ti n công, ti n l ề ươ ề ng không đ đ trang tr i v i cu c s ng ngày càng ả ớ ộ ố ủ ể

35

khó khăn này.

2.1.3.3. Đ c đi m v lao đ ng c a Công ty. ủ ộ ề ể ặ

Lao đ ng là y u t ế ố ộ ấ ạ hàng đ u quy t đ nh s thành công hay th t b i ự ế ị ầ

t đ c a b t kỳ m t doanh nghi p nào. Nh n bi ủ ấ ệ ậ ộ ế ượ ầ ủ ộ c t m quan tr ng c a đ i ọ

ngũ lao đ ng trong phát tri n các ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ạ ộ ủ ể ả ấ ộ

ty, Công ty luôn chú ý b trí s p x p lao đ ng đ có hi u qu kinh doanh là ế ệ ể ả ắ ố ộ

cao nh t. Th c t ấ ự ế ộ Công ty có kho ng h n 260 lao đ ng nh ng lao đ ng ư ả ơ ộ

đ ng b o hi m ch có 120 ng i (ch t l i cu i quý II năm 2007) do c h ượ ưở ể ả ỉ ườ ố ạ ố

t trong lĩnh v c th đ c thù v s n xu t kinh doanh (Đ c bi ấ ặ ề ả ặ ệ ự ươ ng m i) vì ạ

ả ạ v y h thuê lao đ ng th i v đ gi m các chi phí và tăng hi u qu c nh ậ ờ ụ ể ả ệ ộ ọ

tranh. Hi n nay lao đ ng c a Công ty đ c chia thành hai lo i lao đ ng ch ủ ệ ộ ượ ạ ộ ủ

y u là lao đ ng gián ti p và công nhân tr c ti p. ế ế ự ế ộ

* Lao đ ng gián ti p bao g m nh ng ng ế ữ ộ ồ ườ ạ i làm công tác lãnh đ o

ệ qu n lý, công tác khoa h c k thu t, công tác chuyên môn, công tác nghi p ả ậ ọ ỹ

v và công tác hành chính. ụ

: Th ng kê ch t l ng lao đ ng gián ti p c a Công ty B ng 2ả ấ ượ ố ế ủ ộ

Trong đó

T ngổ

Ch cứ

Trình độ Trên ĐH ĐH CĐ TC

Nữ

CBCNV

danh,

nghề

2 1 1

nghi pệ T ng s CBCNV ố ổ A> Lao đ ng qu n lý ả ộ B> CB làm công tác KHKT C> CB làm công tác chuyên môn D> CB làm công tác nghi p vệ ụ E> CB làm công tác hành chính

51 14 19 2 11 1

12 3 6 5 1 1

15 1 4 1 4 5

19 1 2 1 5 2

80 19 30 8 16 7 ề (Ngu n trích d n: Phòng T ch c – Lao đ ng - Ti n ẫ

(Đ n 31/12/2007). ế

ổ ứ ồ ộ

ng) l ươ

ộ ạ ọ Qua b ng 2 ta th y lao đ ng gián ti p c a Công ty có trình đ Đ i h c ế ủ ấ ả ộ

cao (chi m 63,75% t ng s lao đ ng gián ti p c a Công ty), chi m t ế l ỷ ệ ủ ế ế ố ổ ộ

36

nh ng bên c nh đó lao đ ng có trình đ trung c p cũng còn nhi u (15 ư ề ạ ấ ộ ộ

ng i, chi m kho ng 18,75% t ng lao đ ng gián ti p) và trình đ cán b ườ ế ế ả ộ ổ ộ ộ

trên đ i h c còn r t ít, ch có 3 ng i. ạ ọ ấ ỉ ườ

M t khác qua b ng 2 ta th y c c u lao đ ng gián ti p c a Công ty ơ ấ ế ủ ặ ả ấ ộ

c h p lý: là Công ty CP Th Gi i S vì v y l ng lao đ ng là v n ch a đ ẫ ư ượ ợ ế ớ ố ậ ượ ộ

cán b khoa h c k thu t ph i chi m t cao nh ng ọ ỹ ế ậ ả ộ l ỷ ệ ư ở ế Công ty ch chi m ỉ

kho ng 37,5% t ng lao đ ng gián ti p. C c u này cũng làm nh h ơ ấ ế ả ả ộ ổ ưở ng

l n đ n hi u qu s d ng lao đ ng c a Công ty, Công ty nên có bi n pháp ủ ớ ả ử ụ ệ ệ ế ộ

đ đi u ch nh sao cho phù h p. ể ề ợ ỉ

ộ * Lao đ ng tr c ti p s n xu t bao g m công nhân k thu t, lao đ ng ế ả ự ậ ấ ộ ồ ỹ

ph thông và lao đ ng th i v . ờ ụ ổ ộ

: Th ng kê ch t l ng lao đ ng tr c ti p c a Công ty B ng 3ả ấ ượ ố ự ế ủ ộ

Trong đó

T ngổ

Ch cứ

Trình độ Trên ĐH ĐH CĐ TC

Nữ

CBNV

danh,

nghề

1 1

ỹ ổ ờ ụ

nghi pệ T ng s CBNV ố ổ A> Công nhân k thu t ậ B> Lao đ ng ph thông ộ C> Lao đ ng th i v ộ D> Nhân viên các phòng

180 18 35 45 82

44 2 10 5 27

59 13 15 2 29

90 3 12 28 47

30 1 8 15 6

(Đ n 31/12/2007). ế

Do đ c đi m v lĩnh v c s n xu t nên l ng lao đ ng n c a Công ự ả ề ể ặ ấ ượ ữ ủ ộ

(kho ng 24,4%) đây là y u t thu n l i đ i v i Công ty, ty chi m t ế l ỷ ệ ế ố ả ậ ợ ố ớ

Công ty không ph i lo nhi u các chính sách ch đ đ i v i ph n nh ch ụ ữ ư ế ế ộ ố ớ ề ả

đ thai s n, con m…. ộ ả ố

T t c lao đ ng c a Công ty đ u đã đ ủ ấ ả ề ộ ượ c qua đào t o, v i b c th ạ ớ ậ ợ

trung bình là b c 3/7. Bên c nh đó lao đ ng b c 1/7 cũng v n còn 4 ng ậ ạ ẫ ậ ộ ườ i

ế nh ng lao đ ng b c 7/7 thì ch a có. Công ty có đ i ngũ lao đ ng tr c ti p ự ư ư ậ ộ ộ ộ

37

t ươ ấ ng đ i tr do đó trình đ và kinh nghi m cũng còn nh ng h n ch nh t ố ẻ ữ ế ệ ạ ộ

đ nh. S lao đ ng th i v c a Công ty chi m t ị ờ ụ ủ ế ộ ố l ỷ ệ ớ cao, b ng 25% so v i ằ

lao đ ng tr c ti p; nguyên nhân do th c hi n ch đ h ch toán đ c l p nên ự ế ộ ạ ự ế ộ ậ ệ ộ

Công ty tìm m i cách đ t ể ố ọ ợ i thi u hoá chi phí vì v y Công ty ký các h p ậ ể

đ ng th i v đ gi m các chi phí v ch đ chính sách nh b o hi m, các ồ ờ ụ ể ả ề ế ộ ư ả ể

ch đ l , t t,…. ế ộ ễ ế

Do thay đ i c c u t ch c trong Công ty nên lao đ ng c a Công ty ổ ơ ấ ổ ứ ủ ộ

t đ i v i lao đ ng gián ti p. Năm 2007 cũng có nhi u bi n đ ng, đ c bi ế ề ặ ộ ệ ố ớ ế ộ

khi chuy n sang Công ty C ph n, Công ty đã c i cách l ổ ể ả ầ ạ ộ ự i toàn b l c

ng lao đ ng, Công ty đã th c hi n gi m biên ch cho 27 ng l ượ ự ế ệ ả ộ ườ ủ ế i, ch y u

i gi m kh năng lao đ ng, đây là c g ng r t l n nh m phát là nh ng ng ữ ườ ấ ớ ố ắ ả ả ằ ộ

tri n Công ty. Do đó khi h v gi m biên ch đã gi m đ c qu l ọ ề ả ế ể ả ượ ỹ ươ ng

trong Công ty.

Qua th c t ự ế trên, s lao đ ng gián ti p c a Công ty còn chi m t ế ủ ế ố ộ ỷ ệ l

ng r t l n đ n qu l ng c a Công ty. Công ty ph i chi qu cao, nh h ả ưở ấ ớ ỹ ươ ế ủ ả ỹ

ng t ng cho l ươ ươ ng đ i l n cho lao đ ng qu n lý làm cho đ n giá ti n l ả ố ớ ề ươ ộ ơ

kh i lao đ ng tr c ti p gi m đi, ti n l ề ươ ự ế ả ố ộ ng c a ng ủ ườ ế i lao đ ng tr c ti p ự ộ

th p vì th không khuy n khích h làm vi c. ế ế ệ ấ ọ

2.1.3.4. Các đ c đi m khác c a Công ty. ể ủ ặ

Ch thành l p cách đây h n 6 năm nên c s v t ch t c a Công ty ơ ở ậ ấ ủ ậ ơ ỉ

cũng ch a ph i đã đ y đ các trang thi t b . M t b ng c s hi n nay ủ ư ả ầ ế ị ơ ở ệ ặ ằ

v n đang là m t v n đ l n do Công ty đang ngày càng m r ng th ẫ ộ ấ ở ộ ề ớ ị

tr ng trong thành ph Hà N i nói riêng và m r ng ra các đ a bàn giáp ườ ở ộ ố ộ ị

c m t đ a đi m h i t v i Hà N i nói chung nh ng đ tìm ki m đ ớ ư ể ế ộ ượ ộ ị ộ ụ ể

đ c các đi u ki n thu n l ượ ậ ợ ệ ề i thì th t là khó. ậ

V đ c đi m tình hình tài chính c a Công ty: m i đ u s v n còn ớ ầ ố ố ề ặ ủ ể

ít i nh ng do s m r ng công vi c kinh doanh s n ph m nên kh năng ỏ ự ở ộ ư ệ ả ẩ ả

38

huy đ ng v n ngày càng t ố ộ ố ơ ề t h n. Nh ng v n không tránh kh i còn nhi u ư ẫ ỏ

khó khăn trong v n đ vay v n nh t là t phía ngân hàng. Tài s n th ề ấ ấ ố ừ ả ế

c s v n nh t đ nh. ch p c a Công ty cũng ch cho phép Công ty vay đ ỉ ấ ủ ượ ố ố ấ ị

V i t ớ ấ ả ộ t c nh ng đ c đi m trên đã cho ta th y v n đ t o đ ng ề ạ ữ ể ấ ấ ặ

i lao đ ng cũng b nh h l c cho ng ự ườ ị ả ộ ưở ố ắ ng m c dù Công ty đã c g ng ặ

r t nhi u trong m y năm qua. ấ ề ấ

ề ở ộ B i ngu n tài chính hi n nay đang t p trung vào v n đ m r ng ệ ậ ấ ở ồ

ở ộ ho t đ ng kinh doanh, trang tr i các chi phí nh : thuê đ a đi m m r ng ạ ộ ư ể ả ị

kinh doanh, đ u t công ngh vào các m t hàng đang đ c th tr ầ ư ệ ặ ượ ị ườ ng

chú ý, thuê thêm công nhân viên đ b sung vào đ a đi m m i. Nhi u chi ể ổ ề ể ớ ị

phí phát sinh d n đ n v n đ t o đ ng l c cũng khó đ th c hi n hoàn ộ ể ự ề ạ ự ệ ế ẫ ấ

t t trong giai đo n hi n nay. M c dù v y, Công ty cũng đ c s ng h ấ ệ ạ ậ ặ ượ ự ủ ộ

t ừ phía m t s công nhân viên b i h hi u nh ng khó khăn mà Công ty ở ọ ể ộ ố ữ

đang g p ph i và h đ t l ả ọ ặ ợ ặ ắ i ích Công ty lên trên h t nên h cũng có g ng ế ọ

h t s c đ làm t ế ứ ể ố t công vi c c a mình. ệ ủ

Đi u đáng quan tâm đ t ra bây gi là làm sao hi u h t đ ề ặ ờ ế ượ c ể

nh ng gì mà Công ty đã và đang g p ph i trong th i gian qua đ có th ặ ữ ể ả ờ ể

• Thu n l

tìm ra h ng đi đúng đ n cho s phát tri n trong t ng lai. ướ ự ể ắ ươ

. i ậ ợ

- M i chuy n sang C ph n tuy còn nhi u khó khăn nh ng Công ty ư ể ề ầ ớ ổ

đã n đ nh v m t t i cho phát tri n kinh ề ặ ổ ổ ị ch c, t o đi u ki n thu n l ề ậ ợ ứ ệ ạ ể

doanh th ng m i, d ch v . M i ho t đ ng c a Công ty đ ươ ạ ộ ủ ụ ạ ọ ị ượ ự ạ c s lãnh đ o

toàn di n và quan tâm sâu sát c a H i đ ng qu n tr , giám đ c, Ban th ộ ồ ủ ệ ả ố ị ườ ng

ổ v Công đoàn và các phòng ban ch c năng c a Công ty. N i b Công ty n ụ ộ ộ ứ ủ

ầ đ nh v chính tr , có tinh th n đoàn k t nh t trí cao trong các đoàn th qu n ế ị ề ể ầ ấ ị

chúng, t t c vì s t n t ấ ả ự ồ ạ i và phát tri n c a Công ty. ể ủ

- Sau vài năm t ch c l i s n xu t v i mô hình m i, áp d ng ph ổ ứ ạ ả ấ ớ ụ ớ ươ ng

m i Công ty đã tích lu đ c nhi u kinh nghi m quý pháp qu n lý kinh t ả ế ớ ỹ ượ ề ệ

39

báu trong công tác qu n lý và ho t đ ng s n xu t kinh doanh. ạ ộ ả ả ấ

- Công ty đã chú tr ng đ i m i máy móc, thi ọ ổ ớ ế ị ẩ t b do v y s n ph m ậ ả

c v th , uy tín trên th tr ng lâu c a Công ty v n ti p t c kh ng đ nh đ ủ ế ụ ẫ ẳ ị ượ ị ế ị ườ

• Khó khăn.

năm, trên c n c. ả ướ

- N n kinh t ng v i s tham gia c a nhi u thành ph n kinh ề th tr ế ị ườ ớ ự ủ ề ầ

t do v y Công ty ph i c nh tranh quy t li t trên th tr ng trong t ế ả ạ ế ệ ậ ị ườ ấ ả t c

các lĩnh v c ho t đ ng c a mình nh : cung c p ph tùng, ph ki n, linh ư ụ ệ ạ ộ ụ ủ ự ấ

ki n, các thi t b m ng đ ng b …. Đ t n t i và phát tri n t p th ệ ế ể ồ ạ ồ ộ ị ạ ể ậ ể

CBCNV – lao đ ng toàn Công ty cùng m t lúc v a ph i t ch c kinh doanh, ả ổ ứ ừ ộ ộ

i đ i ngũ, nâng cao ch t l s p x p l ắ ế ạ ộ ấ ượ ồ ng lao đ ng, v a ph i tìm ngu n ừ ả ộ

đ i m i trang thi v n đ u t ố ầ ư ổ ớ ế t b công ngh , m r ng s n xu t kinh ở ộ ệ ấ ả ị

doanh…. Nh ng khó khăn v thi u v n, b chi m v n nh h ố ả ữ ề ế ế ố ị ưở ấ ớ ng r t l n

ng m i, d ch v , đ i s ng công nhân lao đ ng. đ n kinh doanh th ế ươ ụ ờ ố ạ ộ ị

- Trên th tr ng, giá c nh ng v t t chính nh linh ki n, ph ị ườ ậ ư ữ ả ư ệ ụ

ki n… ph c v cho l p đ t c a Công ty tăng giá r t nhi u nh h ặ ủ ề ả ụ ụ ệ ắ ấ ưở ng

nghiêm tr ng t i vi c th c hi n các h p đ ng kinh t v i các đ i tác. ọ ớ ự ệ ệ ồ ợ ế ớ ố

- L c l ự ượ ng cán b k thu t gi ộ ỹ ậ ỏ ế i, công nhân tay ngh cao còn thi u, ề

m t b ph n ch a đáp ng đ c yêu c u phát tri n kinh doanh c a Công ộ ộ ư ứ ậ ượ ủ ể ầ

ty.

2.2. Phân tích và đánh giá th c tr ng công tác t o đ ng l c thông qua ạ ự ự ộ ạ

i lao đ ng t i Công ty CP khuy n khích v t ch t và tinh th n cho ng ấ ế ậ ầ ườ ộ ạ

Th Gi i S Tr n Anh. ế ớ ố ầ

.1. T o đ ng l c nói chung 2.2 ạ ộ ự

V i các doanh nghi p nói chung và các doanh nghi p s n xu t nói ệ ệ ả ấ ớ

i lao riêng, đ có hi u qu trong s n xu t kinh doanh thì c n có nh ng ng ấ ữ ệ ể ả ả ầ ườ

đ ng có trình đ chuyên môn, có s nhi ộ ự ộ ệ ệ t tình và sáng t o trong công vi c. ạ

40

ả Đi u đó ph thu c r t l n vào năng l c qu n lý c a nhà qu n lý, h ph i ự ộ ấ ớ ủ ụ ề ả ả ọ

ng pháp khuy n khích ng i lao đ ng t có nh ng ph ữ ươ ế ườ ộ ự ạ giác làm vi c, t o ệ

đ ng l c lao đ ng cho h . ọ ộ ự ộ

“Đ ng l c lao đ ng là s t nguy n c a ng i lao đ ng đ tăng ự ự ự ộ ộ ủ ệ ườ ể ộ

ng n l c nh m h ng t i vi c đ t các m c tiêu c a t ch c”. c ườ ỗ ự ằ ướ ớ ệ ạ ủ ổ ứ ụ

Còn gì t t h n khi ng i lao đ ng coi công vi c c a công ty nh ố ơ ườ ủ ệ ộ ư

ỗ công vi c c a nhà mình, khi đó h s c g ng h t làm vi c h t mình. M i ọ ẽ ố ắ ệ ủ ế ệ ế

ng i có nh ng mong mu n khác nhau và m c đ th a mãn nh ng mong ườ ộ ỏ ữ ứ ữ ố

mu n đó s nh h ẽ ả ố ưở ậ ng đ n năng su t, h ng thú lao đ ng c a h . Vì v y ủ ọ ứ ế ấ ộ

nhà qu n lý c n t o m i đi u ki n đ ng i lao đ ng c m th y thích thú ầ ạ ề ể ệ ả ọ ườ ấ ả ộ

trong công vi c, b ng cách cung c p cho h đi u ki n làm vi c t ọ ề ệ ố ệ ệ ằ ấ ộ t, m t

công vi c phù h p v i kh năng và m t m c l ng t ứ ươ ệ ả ợ ớ ộ ươ ớ ế ng x ng v i k t ứ

qu làm vi c c a h , giúp h th y đ ệ ủ ọ ọ ấ ả ượ ơ ộ ệ c c h i phát tri n trong công vi c ể

đó….

T o đ ng l c lao đ ng cho ng i lao đ ng là vi c làm quan tr ng và ự ạ ộ ộ ườ ệ ộ ọ

có ý nghĩa r t l n đ m t công ty n đ nh và phát tri n lâu dài trong môi ổ ể ộ ấ ớ ể ị

tr ng c nh tranh hi n nay. ườ ệ ạ

V i Công ty cũng v y, dù bi i lao ậ ớ ế ấ t v n đ t o đ ng l c cho ng ộ ề ạ ự ườ

t và cán b c a phòng nhân s đã đ a ra các ph ng h đ ng là r t t ộ ấ ố ộ ủ ư ự ươ ướ ng

t o đ ng l c lao đ ng trong Công ty mình. Đó là xác đ nh nhi m v , tiêu ạ ụ ự ệ ộ ộ ị

chu n th c hi n công vi c cho nhân viên, t o đi u ki n thu n l ậ ợ ể ườ i i đ ng ự ề ệ ệ ệ ẩ ạ

lao đ ng hoàn thành t t nhi m v và kích thích lao đ ng,…Vi c đ a ra ộ ố ụ ư ệ ệ ộ

ph ng h ng đã đ c c p trên xem xét và phê duy t đ đi đ n ti n hành ươ ướ ượ ấ ệ ể ế ế

ng h th c hi n các ph ệ ự ươ ướ ờ ng đó sao cho đúng đ n, phù h p và đúng th i ắ ợ

đi m thì Công ty ch a đ t đ c k t qu t ạ ượ ư ể ả ố ế ộ t. Chính đi u này cũng là m t ề

i pháp t i cho c v n đ mà Công ty đang đ n đo đ tìm ra gi ấ ể ề ắ ả ố t nh t có l ấ ợ ả

ư phía Công ty và phía nhân viên c a mình. B i ý ki n thì nhi u nh ng ch a ư ủ ế ề ở

có ý ki n nào mang tính kh thi. T o đ ng l c là v n đ l n và c n thi ạ ề ớ ự ế ầ ấ ả ộ ế t

41

ồ giúp c i thi n, nâng cao đ i s ng v t ch t, tinh th n c a nhân viên đ ng ậ ờ ố ủ ệ ả ầ ấ

th i Công ty m i có đi u ki n n đ nh, v ng b ề ệ ổ ữ ờ ớ ị ướ c phát tri n cùng b ể ướ c

ti n ngày càng nhanh, m nh c a n n kinh t ng. ủ ề ế ạ th tr ế ị ườ

2.2.2. Nh ng bi n pháp, ch ữ ệ ươ ấ ng trình v khuy n khích v t ch t ế ề ậ

2.2.2.1. Khuy n khích v t ch t ấ

ế

và tinh th n mà Công ty đã áp d ng ụ ầ

a. Ti n l ng và công tác tr l ng ề ươ ả ươ

+) Ti n l ng ề ươ

Ti n l ng áp d ng v i cán b qu n lý, cán b lãnh đ o, các cán b ề ươ ụ ả ạ ớ ộ ộ ộ

ng đ chuyên môn, k thu t.Ti n l ỹ ề ươ ậ ượ ệ c áp d ng cho nh ng công vi c ữ ụ

không đo đ ượ c chính xác k t qu làm vi c c a ng ả ệ ủ ế ườ ớ i lao đ ng. Khác v i ộ

ti n công, ti n l ng đ c tr c đ nh và th ng xuyên theo m t đ n v ề ươ ề ượ ả ố ị ườ ộ ơ ị

th i gian: l ng ngày, l ng tháng. ờ ươ ươ ng tu n, l ầ ươ

Khi nói đ n ti n công ho c ti n l ề ươ ế ề ặ ơ ả ng thì hi u đó là ph n thù lao c b n ể ầ

mà ng i lao đ ng nh n đ ch c. t ườ c t ậ ượ ừ ổ ứ ộ

Công ty th c hi n hai quan đi m tr ự ể ệ l ả ươ ế ng: v i lao đ ng gián ti p ộ ớ

h ng l ng th i gian tr l ng theo m c đ hoàn thành công vi c và h ưở ươ ả ươ ờ ứ ộ ệ ệ

ng còn lao đ ng tr c ti p tr theo kh i l s l ố ươ ố ượ ự ế ả ộ ng s n ph m th c t ẩ ự ế ả s n ả

xu t trong tháng. Công ty tr ng làm thêm gi ấ l ả ươ ờ theo quy đ nh c a Nhà ị ủ

n c, nh ng ngày ngh l t tr l , t ng theo h s l ng c a cá nhân. ướ ỉ ễ ế ả ươ ữ ệ ố ươ ủ

+) Công tác tr l ng ả ươ

Công tác tr l ng r t l n đ n quá trình s n xu t c a Công ty, ả ươ ng nh h ả ưở ấ ủ ấ ớ ế ả

tr l ng ph i đ m b o khuy n khích ng i lao đ ng làm vi c hăng say ả ươ ả ả ế ả ườ ệ ộ

ng và ch t l ng s n ph m. h n nh ng v n đ m b o s l ơ ả ố ượ ư ẫ ả ấ ượ ả ẩ

Do đ c đi m v c c u t ề ơ ấ ổ ể ặ ụ ch c c a Công ty, nên Công ty áp d ng ứ ủ

hai hình th c tr ng th i gian ( áp d ng đ i v i lao ứ l ả ươ ng ch y u: l ủ ế ươ ố ớ ụ ờ

ng s n ph m ( áp d ng cho lao đ ng tr c ti p ). đ ng gián ti p ), l ộ ế ươ ự ụ ế ẩ ả ộ

L ng th i gian và l ươ ờ ươ ng s n ph m do phòng k toán – tài chính ch u trách ế ẩ ả ị

nhi m chi tr . ả ệ

42

* Hình th c tr l ả ươ ứ ng th i gian ờ

ng th i gian đ Hình th c tr l ứ ả ươ ờ ượ c Công ty áp d ng tr cho cán b ụ ả ộ

qu n lý, cán b chuyên môn, cán b khoa h c k thu t và công nhân viên ả ậ ộ ộ ọ ỹ

ph c v . ụ ụ

Công ty xây d ng m t quy ch l ế ươ ự ộ ng áp d ng cho ng ụ ườ ộ i lao đ ng

h ng l ng th i gian. Quy ch l ng s 105/CT- TCLĐ đã đ c Giám ưở ươ ế ươ ờ ố ượ

ngày 1/10/2004. đ c ký và áp d ng b t đ u t ụ ố ắ ầ ừ

Quy ch l ng quy đ nh khi thanh toán ti n l ng cho ng i lao ế ươ ề ươ ị ườ

- B c l

đ ng căn c vào : ộ ứ

- H s ch c v chuyên môn.

ng, h s l ng đã x p. ậ ươ ệ ố ươ ế

- Căn c vào h s hoàn thành nhi m v . ụ

ệ ố ứ ụ

- Căn c vào ngày công làm vi c.

ệ ố ứ ệ

ứ ệ

Ti n l ng m i cá nhân đ c tính nh sau: ề ươ ỗ ượ ư

Tlt = Ltt x Hsl x Tgl x Hsc x Hsh / 22

V i Tlt: Ti n l ng tháng. ề ươ ớ

Ltt: Ti n l ng t i thi u chung. ề ươ ố ể

Hsl: H s l ng. ệ ố ươ

Tgl: Th i gian làm vi c th c t . ự ế ệ ờ

Hsc: H s ch c v , chuyên môn ệ ố ứ ụ

- B c 1: Ng

Vi c đánh giá h s đ c th c hi n theo các b c sau: ệ ố ượ ệ ự ệ ướ

i lao đ ng t đánh giá theo b tiêu chí s n có c a các ướ ườ ộ ự ủ ẵ ộ

phòng ban và g i cho t t c các thành viên trong cùng phòng ban bi ử ấ ả ế ệ t. Vi c

đánh giá này ng ườ i lao đ ng có th đ a ra nh ng lý do cho vi c đánh giá ữ ể ư ệ ộ

c a mình. ủ

- B c 2: D a trên th c t ự

và các b n t đánh giá, các thành viên trong ự ế ướ ả ự

cùng phòng ban s đánh giá l n nhau và g i k t qu cho các chuyên viên, ử ế ẽ ả ẫ

các tr ng b ph n và tr ng nhóm. Nh ng thông tin đánh giá này s đ ưở ậ ộ ưở ẽ ượ c ữ

43

gi bí m t. ữ ậ

- B c 3: Các chuyên viên ho c các tr

ướ ặ ưở ả ng b ph n s t p h p các b n ậ ẽ ậ ợ ộ

đánh giá đ b t đ u đánh giá h s cho t ng nhân viên. K t qu s đ ể ắ ầ ả ẽ ượ c ệ ố ừ ế

t c các nhân viên trong phòng ban bi g i cho t ử ấ ả ế ậ t, ph n h i và ký nh n. ả ồ

Trong b c này, sau khi có k t qu đánh giá, các thành viên trong nhóm, ướ ế ả

ố trong phòng ban h p và đ a ra nh ng ý ki n đ th o lu n, đi đ n th ng ể ả ữ ư ế ế ậ ọ

- B c 4: Sau khi đã th ng nh t, các chuyên viên, tr

nh t.ấ

ướ ấ ố ưở ể ng b ph n chuy n ậ ộ

k t qu đánh giá lên cho tr ế ả ưở ủ ng phòng xem xét và đánh giá. Quy t đ nh c a ế ị

tr ưở ng phòng là quy t đ nh cu i cùng. ế ị ố

Hsh: H s hoàn thành nhi m v .( Phân lo i ệ ố ạ ở ụ ệ ả ự đánh giá k t qu th c ế

hi n công vi c). ệ ệ

Quy ch l ng c a Công ty đã khuy n khích ng ế ươ ủ ế ườ i lao đ ng làm ộ

vi c b i vì ti n l ệ ở ề ươ ng c a h căn c vào m c đ hoàn thành nhi m v , nó ứ ộ ủ ọ ứ ụ ệ

đã kh c ph c nh c đi m l n c a ch đ ti n l ng, đó là không tính h ụ ắ ượ ế ộ ề ươ ớ ủ ể ệ

ứ s ch c v chuyên môn và h s hoàn thành nhi m v cá nhân. Công th c ố ứ ụ ệ ố ụ ệ

tính ti n l ng cho cán b công nhân viên quy ch l ng cũ đ c Giám ề ươ ộ ở ế ươ ượ

01/10/2002 đ n 30/09/2004 nh sau: đ c ký và th c hi n b t đ u t ố ắ ầ ừ ự ệ ư ế

Tlt = Ltt x Hsl x Tgl/ 22 + Hpc x 540.000đ + Lcđ

c quy đ nh. Trong đó: Hpc: là h s ph c p theo ch đ nhà n ệ ố ụ ấ ế ộ ướ ị

Lcđ: là ti n l ề ươ ng tr cho nh ng ngày ngh theo ch đ . ế ộ ữ ả ỉ

Tính l ng cho ch Nguy n Th Cúc, nhân viên k toán, b c 1/8, h s ươ ệ ố ế ễ ậ ị ị

1,78; trong tháng đi làm 26 ngày.

Ti n l ng ch Cúc nh n đ c tính theo công th c trên là: ề ươ ậ ượ ị ứ

Tlt = 540.000 x 1,78 x 26 : 22 = 1.135.963đ ng.ồ

Tuy nhiên ch đ ti n l ng cũ này cũng còn nhi u nh ế ộ ề ươ ề ượ c đi m: ể

Tr ti n l ng căn c vào k t qu làm vi c c a m i cá nhân do đó ả ề ươ ệ ủ ứ ế ả ỗ

làm gi m s h p tác gi a các lao đ ng v i nhau. ữ ự ợ ả ộ ớ

Bên c nh tr l ạ ả ươ ẫ ng theo k t qu th c hi n công vi c, Công ty v n ệ ả ự ệ ế

áp d ng h s l ng c a Nhà n c vì th không khuy n khích đ c lao ệ ố ươ ụ ủ ướ ế ế ượ

44

ng c a nh ng ng đ ng tr , có năng l c do m c l ộ ứ ươ ự ẻ ữ ủ ườ i m i th ớ ườ ấ ng th p.

Quy ch l c lao đ ng, đ c bi t là ế ươ ng cũ này cũng ch a th c s thu hút đ ư ự ự ượ ặ ộ ệ

c a Công ty có 2 ng i là l ượ ng lao đ ng ti m năng. Ví d ề ụ ở ộ b ph n y t ậ ộ ế ủ ườ

bác Hòa có h s l ệ ố ươ ệ ng là 1,5; trong khi đó ch H ng cũng làm công vi c ị ằ

ng t t ươ ự ư ư ộ ứ ạ nh ng h s ch có 1,3 m c dù trách nhi m cũng nh đ ph c t p ệ ố ỉ ệ ặ

ng tháng cho bác Hòa và ch H ng khi c c a công vi c không cao. Tính l ủ ệ ươ ị ằ ả

2 ng ườ ề ớ i đ u làm 26 ngày công và có h s hoàn thành nhi m v lo i B v i ệ ố ụ ạ ệ

h s 1 ệ ố

L ng c a bác Hòa = 540.000 x 1,5 x 26 : 22 = 957.272đ ng. ươ ủ ồ

L ng c a ch H ng = 540.000 x 1,3 x 26 : 22 = 829.636đ ng. ươ ị ằ ủ ồ

M c ti n l ng c a bác Hòa cao g p h n m c ti n l ứ ề ươ ứ ề ươ ủ ấ ơ ng c a ch ủ ị

H ng do đó không t o đ ng l c đ i v i ch H ng. ộ ự ố ớ ị ằ ạ ằ

Công ty xét h s hoàn thành nhi m v c a cá nhân nh ng khi tính ệ ụ ủ ệ ố ư

ng cho h l l ươ ọ ạ ả i căn c vào h s thành tích c a đ n v do đó làm gi m ệ ố ủ ứ ơ ị

t cũng h ng thú trong lao đ ng, ng ứ ộ ườ i lao đ ng nghĩ r ng dù h có làm t ằ ộ ọ ố

không đ c gì cho nên h không c g ng. ượ ố ắ ọ

: B ng tính l ng cho CBCNV phòng Nhân s tháng 1/2007. B ng 8ả ả ươ ự

STT H và tên HSL ọ Ch c vứ ụ

ị ế

2,96 2,08 1,95 2,02 1,69 2,17 2,17 Ngày công TT (ngày) 25 24 23 24 24 23 25 HS hoàn thành NV 1 1 1 1 1 1 1 ng Ti n l ề ươ đ c lĩnh ượ trong tháng (Đ ng)ồ 1.816.363 1.225.309 1.100.863 1.189.963 995.563 1.225.063 1.331.590

Đình 1 2 3 4 5 6 7 8 Tr. Phòng Chuyên viên Chuyên viên NV b o vả ệ NV b o vả ệ NV b o vả ệ NV b o vả ệ NV b o vả ệ 1,95 24 1 1.148.727

(Ngu n: S li u phòng Tài chính– k toán)

ố ệ

ế

Tr n Kim S n ơ Nguy n Văn Đ t ạ ễ Nguy n Th Hu ễ ế Nguy n Ti n Vinh ễ Ph m Tu n H i ả ấ Lê Hoàng Tùng Tr n Văn Duyên ầ Nguy n ễ C ngườ T ng ti n l ng 10.033.441 ề ươ ổ

+ u đi m: d hi u, d qu n lý, t o đi u ki n cho c ng ả Ư ể ễ ể ả ườ ễ ề ệ ạ i qu n lý ả

ờ và nhân viên có th tính toán ti n công m t cách đ dàng. Các m c th i ứ ể ề ễ ộ

45

gian đ ượ ử ụ c s d ng cũng nh các ghi chép v s l ư ề ố ượ ng s n ph m th c t ẩ ự ế ả

c a các cá nhân ch là đ nh m m c đích ki m tra, ch không dùng đ tính ủ ứ ụ ể ể ể ằ ỉ

toán tr c ti p l ng ti n công. ự ế ượ ề

+ Nh c đi m: ti n công mà nhân viên nh n đ c không liên quan ượ ề ể ậ ượ

tr c ti p đ n s đóng góp lao đ ng c a h trong m t chu kỳ th i gian c ế ự ủ ự ế ờ ọ ộ ọ ụ

th . Ti n l ề ươ ể ớ ng ph thu c vào th i gian làm vi c, ch a th c s g n v i ự ự ắ ư ụ ệ ộ ờ

hi u qu công vi c. ệ ệ ả

* Hình th c tr l ng s n ph m ả ươ ứ ả ẩ

V i cách chia l ng s n ph m, Công ty áp d ng cho b ph n k ớ ươ ụ ẩ ậ ả ộ ỹ

thu t và bán hàng v i các hình th c sau: ớ ứ ậ

Ph ng án 1 : chia theo h s bình ch n và ngày công ( áp d ng cho ươ ệ ố ụ ọ

b ph n bán hàng ). ộ ậ

c là Ví d : T có 2 nhân viên, s ti n s n ph m trong tháng làm đ ố ề ả ụ ổ ẩ ượ

2.500.000đ ng. Nhân viên A gi ồ ữ ậ ầ b c 4/7, h s 2,71; trong tháng bình b u ệ ố

10 công lo i A (1,5), 15 công lo i B (1,3), 3 công lo i C (1), t ng c ng là 28 ạ ạ ạ ổ ộ

công. Nhân viên B gi b c 3/7, h s 2,31, trong tháng bình b u 15 công ữ ậ ệ ố ầ

lo i A (1,5), 13 công lo i B (1,3), t ng c ng 28 công. ạ ạ ổ ộ

S công quy đ i = (1,5 x 10 + 1,3 x 15 + 1 x 3) + (1,5 x 15 + 1,3 x 13) ố ổ

= 76,9

L ng c a A = 2.500.000đ : 76,9 x 37,5 = 1.219.115đ ng ươ ủ ồ

L ng c a B = 2.500.000 – 1.219.115 = 1.280.885đ ng ươ ủ ồ

Ph ng án này có u đi m tr ươ ư ể l ả ươ ệ ng d a trên k t qu th c hi n ế ả ự ự

i lao đ ng. Tuy nhiên ph công vi c c a ng ệ ủ ườ ộ ươ ng án này ch a quan tâm ư

i lao đ ng có thâm niên cao trong Công ty. đ n ng ế ườ ộ

Ph ng án 2 : Tr l . Còn l i chia theo ươ ả ươ ng c p b c, s công th c t ố ự ế ấ ậ ạ

h s bình ch n và ngày công th c t ệ ố ự ế ọ ( áp d ng cho b ph n k thu t ). ộ ụ ậ ậ ỹ

Tính l ng cho 2 nhân viên A và B theo ví d trên. ươ ụ

c x 1,69 x 540.000 : 22 = 1.161.490đ ngồ

L ươ ng c p b c c a A = 28 ậ ủ ấ

c x 1,43 x 540.000 : 22 = 982.800đ ngồ

46

L ươ ng c p b c c a B = 28 ậ ủ ấ

S ti n còn l i = 2.500.000 – (1.161.490 – 982.800) = 355.710đ ng ố ề ạ ồ

L ng còn l i c a A = 355.710 : 76,9 x 37,5 = 173.460đ ng ươ ạ ủ ồ

L ng còn l i c a B =355.710 – 173.460 = 182.250đ ng ươ ạ ủ ồ

L ng c a A = 1.161.490 + 173.460 = 1.334.950đ ng ươ ủ ồ

L ng c a B = 982.800 + 182.250 = 1.165.050đ ng ươ ủ ồ

Ph ng án này đã kh c ph c nh c đi m c a ph ươ ụ ắ ượ ủ ể ươ ng án 1 nh ng tính toán ư

l ạ i ph c t p. ứ ạ

Ph ng án 3 :Tr l . Còn l i chia bình ươ ả ươ ng c p b c, s công th c t ố ự ế ậ ấ ạ

quân theo ngày công ( áp d ng cho b ph n qu n lý ). ụ ậ ả ộ

Ti n l ng c p b c c a nhân viên A = 540.000 x 1,69 x 28: 22 = 1.161.490đ ề ươ ậ ủ ấ

Ti n l ng c p b c c a nhân viên B = 540.000 x 1,43 x 28: 22 = 982.800đ ề ươ ậ ủ ấ

S ti n còn l i = 2.500.000 – 1.161.490 – 982.800 = 355.710đ ố ề ạ

Ti n l ng còn l i c a Nhân viên A = ( 355.710 x28 )/ ( 28+28 ) =177.855đ ề ươ ạ ủ

Ti n l ng còn l i c a Nhân viên B = 355.710 – 177.855 = 177.855đ ề ươ ạ ủ

T ng s ti n nhân viên A = 1.161.490 + 177.855 = 1.339.345đ ố ề ổ

T ng s ti n c a nhân viên B = 982.800 + 177.855 = 1.160.655đ ố ề ủ ổ

Cách chia này đã khuy n khích nh ng ng i lao đ ng có thâm niên cao ữ ế ườ ộ

trong Công ty, đã chia theo h s l ng c a h . Tuy nhiên s ti n còn l ệ ố ươ ố ề ủ ọ ạ i

i lao đ ng. v n chia bình quân nên không t o s h ng thú cho ng ẫ ạ ự ứ ườ ộ

Ph ng án 4 : Cách chia l ng bình quân theo công th c t ươ ươ ự ế ụ (áp d ng

cho nhân viên văn phòng ).

c 1.250.000đ

Ti n l ng nhân viên A 2.500.000đ x 28 ề ươ

28c + 28c

Ti n l ng nhân viên B = 2.500.000 – 1.250.000 = 1.250.000đ ề ươ

Cách chia này không đ m b o phâm ph i theo lao đ ng, nh ng ng ữ ả ả ộ ố ườ i

ng l ng b ng nh ng ng có năng su t cao cũng h ấ ưở ươ ữ ằ ườ ấ i có năng su t th p ấ

có tính ch t cào b ng. Cách chia l ằ ấ ươ ộ ng này không khuy n khích lao đ ng ế

47

làm vi c, gây s b t mãn trong cách tính l ng. ự ấ ệ ươ

Qua các ph ng án chia l ng trên ta th y các ph ươ ươ ấ ươ ẫ ng án đó v n

ch a th c s quan tâm đ n ng i lao đ ng có tay ngh cao, nh ng ng ự ự ư ế ườ ữ ề ộ ườ i

làm vi c chăm ch , đ c bi t là cách chia l ng bình quân theo công th c t ỉ ặ ệ ệ ươ ự ế ,

làm cho ng i lao đ ng không có h ng thú làm vi c, đi làm đ l y ngày ườ ể ấ ứ ệ ộ

công mà không chú ý đ n ch t l ng s n ph m. ấ ượ ế ả ẩ

Hi n nay, Công ty đang th c hi n tính l ng theo 4 ph ự ệ ệ ươ ươ ẫ ng án. V n

ch a có m t quy t c tr l ng mang l i nhi u l i ích b i m i m t ph ả ươ ư ắ ộ ạ ề ợ ở ộ ỗ ươ ng

án tr l ng l i có nh ng u, nh c đi m khác nhau. H n n a vi c tính ả ươ ạ ư ữ ượ ữ ể ệ ơ

toán l ng cho nhân viên c a các b ph n mang tính ph c t p do ph i tính ươ ứ ạ ủ ả ậ ộ

ng án khác nhau. cho các b ph n v i các ph ậ ộ ớ ươ

Có th nói vi c tr l ả ươ ể ệ ư ả ng theo s n ph m c a Công ty v n ch a đ m ủ ả ẩ ẫ

ng c a Công ty, vi c chia l ng v n còn mang b o theo nguyên t c tr l ả ả ươ ắ ủ ệ ươ ẫ

tính ch t bình quân, không khuy n khích ng i lao đ ng làm vi c và phát ế ấ ườ ệ ộ

huy h t năng l c c a mình. ự ủ ế

ng b. Ti n th ề ưở

Đây là lo i b sung cho ti n l ạ ổ ề ươ ậ ng, là hình th c khuy n khích v t ứ ế

i lao đ ng, sáng t o, ti c lao đ ng s ng, nâng ch t đ i v i ng ấ ố ớ ườ ạ ộ ế t ki m đ ệ ượ ố ộ

cao ch t l ng lao đ ng, ý th c rèn luy n t t, tu d ấ ượ ệ ố ứ ộ ưỡ ể ạ ng tay ngh . Đ t o ề

i lao đ ng c n th đ ng l c cho ng ự ộ ườ ầ ộ ưở ứ ng theo đ nh kỳ theo nh ng tiêu th c ữ ị

nh t đ nh nh m khuy n khích ng ấ ị ế ằ ườ ả i lao đ ng ph n đ u, n l c trong s n ấ ỗ ự ấ ộ

xu t kinh doanh và công tác đ t m c tiêu nh t đ nh cho Công ty. ấ ị ụ ấ ạ

Có nhi u hình th c th ng cho ng i lao đ ng nh th ng hàng ứ ề ưở ườ ư ưở ộ

tháng, hàng quý, th ưở ng cho lao đ ng có trình đ tay ngh , chuyên môn cao, ộ ề ộ

th ng t i nhu n…và còn nhi u hình th c th ưở l ừ ợ ứ ề ậ ưở ớ ng khác. Nh ng v i ư

ng trên là không ph i là t Công ty, vi c áp d ng các hình th c th ụ ứ ệ ưở ả ấ ả t c .

Công ty m i ch áp d ng đ c hình th c th ụ ớ ỉ ượ ứ ưở ng sáng ki n c i ti n k ế ế ả ỹ

48

thu t. Đó là c i ti n thi t b , k năng, tác d ng, ph ng pháp công ngh ,… ả ế ậ ế ị ỹ ụ ươ ệ

i pháp mang tính k thu t, có tính kh thi và th c s đem l là nh ng gi ữ ả ự ự ậ ả ỹ ạ i

i ích kinh t , xã h i. l ợ ế ộ

Khi đã nh n đ n đăng ký sáng ki n, H i đ ng Khoa h c đ n v ế ậ ơ ơ ồ ọ ộ ị

nghiên c u xem xét gi ứ ả i pháp. B ng vi c t ằ ệ ổ ứ ọ ọ ch c h p, H i đ ng Khoa h c ộ ồ

đánh giá gi i pháp theo tiêu chu n c a sáng ki n. M c th ng đ c tính ả ứ ủ ế ẩ ưở ượ

cho năm áp d ng đ u tiên và b ng 5% s ti n l i trong năm đó. ố ề ợ ụ ầ ằ

Do n n kinh t ề th tr ế ị ườ ng đang phát tri n hi n nay, các Công ty nhà ệ ể

n c và t ướ ư ả nhân đang ra s c c nh tranh nhau b ng vi c đ a ra nh ng s n ệ ư ứ ạ ữ ằ

ph m d ch v tiên ti n, ch t l ng cao và Công ty cũng không n m ngoài ấ ượ ụ ế ẩ ị ằ

vòng quay đó.

Đ đ t đ ể ạ ượ ộ c năng su t lao đ ng và các s n ph m ch a đ ng m t ự ứ ả ẩ ấ ộ

hàm l ượ ậ ng ch t xám cao, b t bu c trình đ tay ngh các nhân viên k thu t ộ ề ấ ắ ộ ỹ

ế cũng ph i cao. Nh v y, Công ty luôn luôn n l c đi sâu vào tìm ki m ư ậ ỗ ự ả

nh ng nhân viên k thu t có chuyên môn cao và th nh tho ng Công ty cũng ữ ậ ả ỹ ỉ

có nh ng khoá đào t o chuyên sâu cho các nhân viên c a mình. Ch t l ấ ượ ng ủ ữ ạ

nhân viên t t s giúp Công ty cho ra nh ng s n ph m ch t l ng t t. Chính ố ẽ ấ ượ ữ ả ẩ ố

vì v y, kích thích chính c a Công ty là đ a ra m t ch đ th ế ộ ưở ư ủ ậ ộ ứ ng x ng

đáng đ i v i nhân viên k thu t có s đóng góp l n cho Công ty. M c dù ự ố ớ ặ ậ ớ ỹ

ng x ng đáng cho các nhân viên có trình đ k v y, đ t ra m t ch đ th ậ ế ộ ưở ặ ộ ộ ỹ ứ

thu t cao nh ng Công ty đã b qua m t l c l ng lao đ ng khá l n, đó là ộ ự ượ ư ậ ỏ ộ ớ

các nhân viên c a các phòng ban khác cũng đóng góp công s c h t mình vì ứ ế ủ

s phát tri n đi lên c a Công ty. B i s thành công c a toàn Công ty không ở ự ự ủ ủ ể

ch d a vào nh ng đóng góp c a m t cá nhân nào c mà là c a t t c ỉ ự ủ ấ ả ủ ữ ả ộ

nh ng nhân viên làm vi c t i Công ty. ệ ạ ữ

Đây là m t thi u sót c a Công ty khi đã không áp d ng quy ch , hình ủ ụ ế ế ộ

ng cho toàn Công ty mà ch t p chung vào m t b phân nhân viên. th c th ứ ưở ộ ộ ỉ ậ

49

ữ Đi u này t o nên s đ k , s b t công làm cho nhân viên c a nh ng ự ố ỵ ự ấ ủ ề ạ

phòng ban khác không có h ng thú v i công vi c, làm vi c không đ t đ ạ ượ c ứ ệ ệ ớ

hi u qu cao nh t. ả ệ ấ

T t c nh ng đi u đó làm nh h ề ấ ả ữ ả ưở ủ ng đ n ho t đ ng kinh doanh c a ạ ộ ế

Công ty và đi u này đ t ra cho nhà qu n lý là c n xem xét đ c i thi n l ể ả ệ ạ i ề ặ ầ ả

sao cho công b ng đ i v i m i nhân viên trong Công ty. ố ớ ằ ọ

c. Các ch ng trình phúc l ươ ợ i, d ch v ị ụ

* Các ch ng trình phúc l i: ươ ợ

Trong h u h t các t ế ầ ổ ch c, ng ứ ườ ự ầ i qu n lý đ u nh n th y s c n ề ả ấ ậ

thi t ph i cung c p các lo i b o hi m, các ch ế ạ ả ể ả ấ ươ ế ng trình khác liên quan đ n

i ích khác cho ng i lao đ ng. s c kho , s an toàn, các b o hi m và các l ứ ẻ ự ể ả ợ ườ ộ

Phúc l i đóng vai trò quan tr ng trong đ m b o cu c s ng cho ng i lao ợ ộ ố ả ả ọ ườ

ti n mua nhà, mau xe, khám ch a b nh…Phúc l i cũng đ ng nh h tr ộ ư ỗ ợ ề ữ ệ ợ

làm tăng uy tín c a Công ty trên th tr ng, giúp gi m b t gánh n ng c a xã ị ườ ủ ủ ặ ả ớ

h i trong vi c chăm lo chong ộ ệ ườ ể i lao đ ng nh b o hi m xã h i, b o hi m ể ư ả ả ộ ộ

y t ế ả , b o hi m th t nghi p,… ấ ệ ể

* Các ch ươ ng trình d ch v : ụ ị

D ch v cũng là m t khuy n khích tài chính nh m giúp đ v tài ỡ ề ụ ế ằ ộ ị

chính cho ng i lao đ ng và gia đình h . V i các d ch v nh bán gi m giá, ườ ụ ư ọ ớ ả ộ ị

hi p h i tín d ng, mua c ph n c a Công ty,…Bên c nh d ch v tài chính ầ ủ ụ ụ ệ ạ ổ ộ ị

còn có các d ch v xã h i nh tr c p v giao d c đào t o, d ch v ngh ư ợ ấ ụ ụ ụ ề ạ ộ ị ị ề

i trí, nhà , giao thông đi l i,… nghi p, gi ệ ả ở ạ

Đó là các lo i d ch v ng i lao đ ng đáng đ ạ ị ụ ườ ộ c h ượ ưở ự ng. Nh ng th c ư

t nhi u Công ty không th th c hi n đ c h t các ch ng trình phúc l ế ể ự ệ ề ượ ế ươ ợ i,

t cho ng i lao đ ng. Và Công ty CP Tr n Anh d ch v nh m đáp ng t ằ ị ụ ứ ố ườ ầ ộ

. H ch đáp ng đ cũng không ph i là m t ngo i l ả ạ ệ ộ ứ ọ ỉ ượ c m t ph n trong ầ ộ

i, d ch v đ a ra. M t khác ta c n ph i hi u nguyên t ng s nh ng phúc l ữ ổ ố ợ ụ ư ể ặ ầ ả ị

nhân do đâu mà Công ty không th th c hi n đ c h t nh ng ch ng trình ể ự ệ ượ ế ữ ươ

50

phúc l i, d ch v đó. Không ph i là Công ty không mu n, Công ty nào cũng ợ ụ ả ố ị

mu n t o đi u ki n t t nh t cho nhân viên c a mình đ h có th ph c v ố ạ ệ ố ề ể ụ ụ ể ọ ủ ấ

t cho ho t đ ng, cho s phát tri n c a Công ty nh ng tình hình tài chính t ố ể ủ ạ ộ ư ự

i, d ch v đó. c a Công ty ch a cho phép h đáp ng t ủ ứ ư ọ ấ ả t c nh ng phúc l ữ ợ ụ ị

Đây cũng là m i băn khoăn không nh đ i v i riêng các nhà qu n lý trong ỏ ố ớ ả ố

Công ty.

2.2.2.2. Khuy n khích v m t tinh th n ề ặ ế ầ

a. M i quan h gi a nh ng ng i trong Công ty ệ ữ ữ ố ườ

Trong m t t ch c, có c p trên, có c p d i, có ng i lãnh đ o, có ộ ổ ứ ấ ấ ướ ườ ạ

ệ ứ c nh ng nhân viên. M i quan h c a h không ch là m i quan h gi a ả ệ ủ ữ ố ọ ố ỉ

c p trên v i c p d ấ ớ ấ ướ ữ i và cũng không ph i là m i quan h gi a nh ng ệ ữ ả ố

ng i c p d i v i nh ng ng ườ ấ ướ ớ ữ ườ ấ ệ ữ i c p trên mà còn là m i quan h gi a ố

ng i v i ng i trong c m t t p th . Ngoài gia đình thì c t p th trong ườ ớ ườ ả ộ ậ ả ậ ể ể

Công ty cũng đ c coi là m t gia đình ngoài xã h i. Chính vì v y, c n có s ượ ầ ậ ộ ộ ự

quan tâm, giúp đ l n nhau, h tr cùng nhau làm vi c nh m mang l i tinh ỗ ợ ỡ ẫ ệ ằ ạ

th n làm vi c tho i mái, hăng say. ệ ả ầ

Trong m i doanh nghi p, không ph i m i quan h gi a ng i và ệ ữ ệ ả ọ ố ườ

ng t đ p trong m i hoàn c nh. Và Công ty CP ườ ớ i v i nhau đ u tr nên t ề ở ố ẹ ả ọ

i S Tr n Anh cũng v y, v i s nhân viên toàn Công ty là h n 260 Th Gi ế ớ ố ầ ớ ố ậ ơ

ng i, m c dù không ph i là ít cũng không ph i là nhi u xong h n 260 con ườ ề ả ặ ả ơ

ng i đó cũng t o nênn m i m i quan h r t đa d ng và ph c t p. Tr ườ ứ ạ ệ ấ ạ ạ ọ ố ướ c

đây, m i quan h c a công nhân viên trong Công ty ch d ng l i trên c s ệ ủ ỉ ừ ố ạ ơ ở

công vi c, c p trên c n c p d ầ ấ ướ ệ ấ ầ i đáp ng nhu c u công vi c mà không c n ứ ệ ầ

bi t c p d i có nh ng mong mu n, suy nghĩ ra sao, còn c p d i ch bi ế ấ ướ ữ ấ ố ướ ỉ ế t

ph c tùng mà thôi, h không đ ụ ọ ượ ố c quy n đòi h i gì nhi u, đó ch là m i ề ề ỏ ỉ

quan h công vi c. ệ ệ

c c i thi n h n do cũng có m t vài Hi n nay, dù m i quan h có đ ố ệ ệ ượ ả ệ ơ ộ

s góp ý t ự ừ các nhân viên trong Công ty nh ng ch là s c i thi n r t ít. S ư ệ ấ ự ả ỉ ự

51

t l m, ch m t s ít nhân viên dám đ ng lên đ thân thi n ch a đ ệ ư c t ượ ố ắ ỉ ộ ố ứ ể

trình bày ý ki n ch quan c a mình nh m làm m i quan h t t h n, còn ệ ố ơ ủ ủ ế ằ ố

ế m t s thì ng i đ a ra ý ki n riêng c a mình do tâm lý lo s , h s ý ki n ủ ợ ọ ợ ạ ư ộ ố ế

c a mình đ a ra s b c p trên không nh ng t ủ ẽ ị ấ ữ ư ừ ch i do s b o th mà ự ả ủ ố

nhi u khi còn làm nh h ề ả ưở ấ ng đ n v trí công vi c c a h đang làm. C p ệ ủ ế ọ ị

trên ch đ ý đ n công vi c mà không nghĩ r ng công vi c đ t hi u qu cao ệ ạ ỉ ể ệ ế ệ ả ằ

cũng là do m t ph n đóng góp công s c to l n t phía nhân viên. H ch ớ ừ ứ ầ ộ ọ ỉ

bi ế ự ủ t d a vào ý ki n ch quan c a mình nhi u khi không đ t mình v trí c a ủ ủ ế ề ặ ị

nhân viên đ bi ể ế ọ ệ t h nghĩ gì, c n gì, mu n gì,… Chính vì v y, s thân thi n ự ậ ầ ố

là đi u còn thi u c b n gi a nh ng cá nhân trong Công ty v i nhau. ữ ế ơ ả ữ ề ớ

b. Các chính sách đ i v i ng i lao đ ng ố ớ ườ ộ

Đó là chính sách đào t o, h tr phát tri n giúp công nhân viên nâng ỗ ợ ể ạ

ể cao trình đ chuyên môn nh ng trong Công ty v n đ đào t o, phát tri n ư ề ấ ạ ộ

đang đ c Công ty ti n hành v n ch a mang tính đ ng b , ch m t s ượ ỉ ộ ố ư ế ẫ ộ ồ

ng c ch đ nh đi m i đ c đi còn nh ng ng i đ ườ ượ ớ ượ ỉ ị ữ ườ ờ ơ ộ i khác thì ch c h i

nh ng lâu r i v n ch a đ c x p trong danh sách. Có nh ng nhân viên có ồ ẫ ư ượ ư ữ ế

c c t nh c đ đ s năm kinh nghi m, đ chuyên môn v y mà ch a đ ủ ủ ố ư ệ ậ ượ ấ ắ ể

đ c đi đào t o chuyên sâu. Và đ c bi t là t khi đ t ra k ho ch đ n khi ượ ạ ặ ệ ừ ế ế ạ ặ

i đi cũng di n ra trong m t th i gian khá dài. c ng ử ườ ễ ộ ờ

T o công ăn vi c làm n đ nh cho ng i lao đ ng, giúp ng i lao ệ ạ ổ ị ườ ộ ườ

i lao đ ng có m t cu c s ng no đ h n, tăng s tích lu giúp đ i s ng ng ộ ộ ố ờ ố ủ ơ ự ộ ỹ ườ

t h n. Hi n này, ho t đ ng c a Công ty cũng đang đ ng n đ nh h n, t ị ộ ơ ổ ố ơ ạ ộ ủ ệ

di n ra theo s ho t đ ng c a n n kinh t ạ ộ ủ ề ự ễ th tr ế ị ườ ng, v n đ t o công ăn ề ạ ấ

vi c làm cho ng ệ ườ i lao đ ng là m t v n đ l n b i trong xã h i l c l ề ớ ộ ự ượ ng ộ ấ ộ ở

này chi m t l ế ỉ ệ ấ ớ r t l n. Công ty nh n vào v i m t s l ậ ộ ố ượ ớ ng nh t đ nh và ấ ị

i có s thuyên chuy n công theo đ nh kỳ, c sau m t th i gian thì Công ty l ộ ứ ờ ị ạ ự ể

tác và thay đ i nhân s . Có nhân viên đ ự ổ ượ ấ c c t nh c lên v trí công tác cao ị ắ

i b gi m biên ch . S sa th i công h n nh ng cũng có nh ng nhân viên l ơ ữ ư ạ ị ả ế ự ả

52

nhân viên cũng do nhi u nguyên nhân khác nhau. Đó là khi Công ty có ề

nh ng th i gian g p ph i nh ng khó khăn trong kinh doanh, tình hình tài ữ ữ ả ặ ờ

chính g p nhi u b t n hay khi đào t o cho công nhân viên nh ng không ấ ổ ư ề ặ ạ

thu đ ượ ạ c k t qu kh quan,… T t c nh ng lý do đó cho th y r ng, t o ấ ằ ấ ả ữ ế ả ả

công ăn vi c làm n đ nh cho công nhân viên trong Công ty v n ch a đ ư ượ c ệ ẫ ổ ị

t l m do nguyên nhân khách quan và phía ch quan c a Công ty. t ố ắ ủ ủ

ả Đó là b u không khí làm vi c giúp công nhân viên c m th y tho i ệ ầ ả ấ

ề mái và có h ng thú trong công vi c. Công ty cũng c g ng t o m i đi u ố ắ ứ ệ ạ ọ

ki n cho công nhân viên c a mình làm vi c trong m t môi tr ng n đ nh, ủ ệ ệ ộ ườ ổ ị

không b chi ph i b i nhi u nguyên nhân khác nhau. Nh ng bên c nh đó ố ở ư ề ạ ị

v n có s không tho i mái khi mà các nhân viên trong m t phòng ban ng ẫ ự ả ộ ườ i

thì làm vi c, ng ệ ườ ự ả i thì không đã t o nên không khí làm vi c có s nh ệ ạ

h ng t i xung quanh t ưở ớ i nh ng ng ữ ườ ừ phía m t b ph n công nhân viên ậ ộ ộ

không ch u làm nh ng công vi c thu c ch c trách c a mình. ệ ủ ứ ữ ộ ị

Th ng xuyên t ch c các phong trào thi đua nh : Các công nhân ườ ổ ứ ư

viên trong cùng phòng ban thi đua làm thêm ngày, gi ờ ạ ế trong tháng và đ t k t

ớ qu , năng su t cao, đó là nh ng phong trào thi đua gi a các phòng ban v i ữ ữ ấ ả

nhau trong v n đ hoàn thành t ề ấ ố ế t k ho ch công vi c c p trên đ ra trong ệ ấ ề ạ

th i gian ng n nh t và đ t hi u qu cao nh t. Nh ng các phong trào thi đua ư ệ ấ ạ ắ ả ấ ờ

nhi u khi b lãng quên do t phía ng i đ ng đ u th ng là các tr ng, ề ị ừ ườ ứ ầ ườ ưở

phó phòng trong m t phòng ban hay nhi u khi là c p lãnh đ o trong Công ề ấ ạ ộ

ty. Đi u này làm gi m tinh th n ph n đ u làm vi c c a công nhân viên. ấ ệ ủ ề ả ấ ầ

Ngoài ra, còn có các ch ng trình hành đ ng di n ra trong Công ty ươ ễ ộ

nh : M i công nhân viên ng h 1 ngày l ng c a mình cho đ ng bào ủ ư ỗ ộ ươ ủ ồ

mi n trung b lũ l t cu i năm 2007, phong trào hi n máu nhân đ o trong ề ị ụ ế ạ ố

tu n l hi n máu nhân đ o đ c di n ra trên đ a bàn thành ph Hà N i. S ầ ễ ế ạ ượ ễ ố ộ ị ự

đóng góp tuy r t nh nh ng mang l i ni m vui l n cho toàn th c ng đ ng. ỏ ư ấ ạ ể ộ ề ớ ồ

53

Dù có r t nhi u nh ng đi u Công ty ch a th th c hi n t t nh ng các ể ự ệ ố ư ữ ề ề ấ ư

ch ng trình hành đ ng đ c t ng cá nhân trong Công ty ng h r t nhi ươ ộ ượ ừ ộ ấ ủ ệ t

tình và chu đáo.

Qua t t c nh ng v n đ v khuy n khích v t ch t và tinh th n đang ấ ả ữ ề ề ế ấ ầ ậ ấ

di n ra t ễ ạ ố i Công ty, Công ty đang ti n hành kh o sát trên ph m vi h p đ i ẹ ế ả ạ

v i nh ng nhân viên trong Công ty và cũng đang đ ớ ữ ượ c ban lãnh đ o xem xét ạ

đ đi vào ti n hành m r ng. ể ở ộ ế

2.2.2.3. Nh n xét và đánh giá ậ

Qua th i gian th c t p Công ty, em cũng th y n i lên đ ự ậ ở ờ ấ ổ ượ ề c nhi u

c đi m khác nhau v v n đ t o đ ng l c cho ng i lao nh ng u và nh ư ữ ượ ề ấ ề ạ ự ể ộ ườ

ổ đ ng thông qua công tác khuy n khích v t ch t và tinh th n. V ph n n i ộ ế ề ầ ậ ấ ầ

khi thành l p cho đ n nay ch m i h n 6 năm tr i có th th y r ng t ể ấ ằ ộ ừ ỉ ớ ơ ế ậ

c th hi n ngày càng rõ r t. T c đ nh ng s phát tri n c a Công ty đ ể ủ ự ư ượ ể ệ ệ ố ộ

làm vi c luôn luôn ch y đua v i th i cu c, nh t là trong n n kinh t ề ệ ạ ấ ớ ộ ờ ế ị th

tr ườ ấ ớ ng có nhi u bi n đ ng nh hi n nay là m t n l c, c g ng r t l n ộ ỗ ự ư ệ ố ắ ế ề ộ

c a t p th đ i ngũ công nhân viên trong Công ty. ủ ậ ể ộ

u đi m: M c dù Công ty t khi thành l p đ n nay m i đ c 6 năm, Ư ể ặ ừ ớ ượ ế ậ

ố ắ tuy g p nhi u khó khăn nh ng t p th lao đ ng trong Công ty luôn c g ng ể ư ề ặ ậ ộ

ph n đ u, n l c h t mình, phát huy nh ng đi m m nh nh : thu hút đ ỗ ự ế ữ ư ể ấ ấ ạ ượ c

ngày càng nhi u l c l c ch ề ự ượ ng lao đ ng, s n ph m d n d n chi m đ ẩ ế ầ ầ ả ộ ượ ỗ

ng nên doanh thu và l i nhu n ngày càng tăng, v n đ m đ ng trên th tr ứ ị ườ ợ ề ở ấ ậ

c ti n hành ngày m t nhanh chóng đ thu hút r ng kinh doanh cũng đ ộ ượ ể ế ộ

khách hàng t các T nh, Thành lân c n. ừ ậ ỉ

ậ Nh ng bên c nh đó, v n còn nh ng thi u sót mà Công ty c n nh n ữ ư ế ạ ẫ ầ

bi t và s a ch a. Đó là s đãi ng đ i v i t ng nhân viên trong t p th ế ộ ố ớ ừ ự ử ữ ậ ể

Công ty. M t Công ty có phát tri n b n v ng thì g n li n v i nó là s quan ề ữ ự ề ể ắ ộ ớ

i đang t ng ngày, t ng gi đóng tâm c a ban lãnh đ o v i nh ng con ng ạ ữ ủ ớ ườ ừ ừ ờ

ớ góp công s c, s c l c c a mình cho Công ty. H không có đòi h i gì l n ứ ự ủ ứ ọ ỏ

54

c s quan tâm mà h x ng đáng đ ng. lao, h ch c n có đ ọ ỉ ầ ượ ự ọ ứ c h ượ ưở

T t nhiên, v n đ đãi ng còn g p nhi u v ề ề ấ ấ ặ ộ ướ ề ng m c do nhi u ắ

nguyên nhân khác nhau t ừ phía khách quan và ch quan. Đó là do tình hình ủ

tài chính c a Công ty ch a đ đ h có th đ a ra đ c nhi u ch đ đãi ư ủ ể ọ ể ư ủ ượ ế ộ ề

ng hay nh ng gì giúp t o đ ng l c cho ng ự ữ ạ ộ ộ ườ ự ể i lao đ ng. Đó là do s hi u ộ

ữ nhau không đ gi a nhà lãnh đ o v i nhân viên c a mình. Đó là do nh ng ớ ủ ữ ủ ạ

ng i lao đ ng không dám đ ng lên t ườ ứ ộ ự ề kh ng đ nh v năng l c, v quy n ự ề ề ẳ ị

l ợ ủ i c a mình…và còn nhi u nguyên nhân khác n a. ề ữ

Nh ng v i t t c nh ng lý do, nh ng nguyên nhân trên thì không ớ ấ ả ữ ữ ư

ph i là không th thay đ i đ c. Mu n thay đ i đ ổ ượ ể ả ổ ượ ầ ố c c n có ý ki n th ng ế ố

55

nh t gi a nhà qu n lý và đ i ngũ cán b công nhân viên trong Công ty. ữ ả ấ ộ ộ

Ch

ng III

ươ

GI I PHÁP HOÀN THI N V N Đ T O Đ NG L C CHO NG Ề Ạ Ộ Ự Ả Ấ Ệ ƯỜ I

Ấ LAO Đ NG THÔNG QUA CÔNG TÁC KHUY N KHÍCH V T CH T Ộ Ậ Ế

VÀ TINH TH N T I CÔNG TY CP TH GI I S TR N ANH Ế Ớ Ố Ầ Ầ Ạ

3.1. Ph ng h ng phát tri n c a Công ty trong th i gian t ươ ướ ể ủ ờ i ớ

3. 1.1. Ph ng h ng phát tri n kinh doanh. ươ ướ ể

Tr c khi ti n hành C ph n hóa lĩnh v c kinh doanh th ướ ự ế ầ ổ ươ ạ ng m i,

t b máy tính, linh d ch v c a Công ty thiên v lĩnh v c cung c p các thi ề ị ụ ủ ự ấ ế ị

ki n, nh ng t khi chuy n sang C ph n hóa, s n ph m c a Công ty l ư ệ ừ ủ ể ầ ẩ ả ổ ạ i

có xu h t b m ng, gi ướ ng thiên v cung c p, l p đ t các thi ấ ề ặ ắ ế ị ạ ả ầ i pháp ph n

m m, gi ề ả ủ i pháp m ng do c p lãnh đ o có s thay đ i vì th m c tiêu c a ế ụ ự ạ ạ ấ ổ

Công ty cũng ph i đ c đi u ch nh. ả ượ ề ỉ

Đang trong giai đo n chuy n mình, th i kỳ quá đ gi a hai lo i hình ộ ữ ể ạ ạ ờ

doanh nghi p nên Công ty cũng g p r t nhi u khó khăn trong kinh doanh. ặ ấ ệ ề

Nh ng v i s n l c c a ban giám đ c và toàn th cán b công nhân viên ố ớ ự ỗ ự ủ ư ể ộ

trong Công ty, Công ty đã kh c ph c nh ng khó khăn đ n đ nh kinh ụ ể ổ ữ ắ ị

doanh.

Năm 2007 là năm có ý nghĩa quan tr ng, năm đ u tiên th c hi n C ự ệ ầ ọ ổ

ph n hoá, chính vì v y năm 2008 Công ty t p trung vào m t s m c tiêu ộ ố ụ ậ ầ ậ

56

phát tri n nh sau: ư ể

B ng 13 : K ho ch s n xu t kinh doanh năm 2008. ả ế ấ ạ ả

ế

K ho ch 2008 ạ 95 90 4750 60 Đ n vơ ị Tỉ Tỉ Chi cế Tỉ

ự ề ươ

ộ ậ

ng

Ng iườ 1000đ đ/1000đ Tỉ

i nhu n ậ

ậ ớ

520 1100 320 1,2 0.133 80(m i + nâng b c) 0 Ng Ng iườ iườ ạ ộ

Ch tiêu ỉ Giá tr s n xu t kinh doanh ấ ị ả T ng doanh thu ổ S n ph m kinh doanh ả ẩ xây d ng c b n Đ u t ơ ả ầ ư Lao đ ng và ti n l ng ộ - Lao đ ng bình quân năm - Thu nh p bình quân tháng Đ n giá ti n l ơ ề ươ L i nhu n ậ ợ T su t l ỉ ấ ợ Đào t oạ Tai n n lao đ ng (Ngu n: Trích s li u phòng tài chính – k ồ ố ệ ế

toán)

Đ th c hi n đ ể ự ệ ượ ộ c các m c tiêu trên thì toàn b CBCNV- lao đ ng ụ ộ

i y u kém, phát huy nh ng thành trong Công ty c n kh c ph c nh ng t n t ắ ồ ạ ế ữ ữ ụ ầ

tích đã đ t đ c trong năm 2007. Đ c bi t ph i tăng c ạ ượ ặ ệ ả ườ ế ng công tác ti p

ng, m đ i lý bán hàng trên đ a bàn c th , khai thác ti m năng th tr ề ị ườ ị ở ạ ị ả

n c, đáp ng k p th i các s n ph m mà th tr ng đang có nhu c u. ướ ị ườ ứ ả ẩ ờ ị ầ

Công ty t ừ ả khi m i thành l p cho đ n nay v i nh ng s n ph m đã tr i ữ ế ả ẩ ậ ớ ớ

qua nhi u giai đo n phát tri n khác nhau, ngày càng đ ể ề ạ ượ ư c c i ti n nh ng ả ế

không vì v y mà đ n nay Công ty l i ng ng công vi c đó. Công ty c n có ế ậ ạ ừ ệ ầ

m t chi n l c kinh doanh hoàn h o t khâu nh p s n ph m đ n khâu ế ượ ộ ả ừ ế ẩ ậ ả

tung s n ph m ra th tr ẩ ị ườ ả ẩ ngđ đáp ng nhu c u khách hàng. S n ph m ứ ể ầ ả

nh p ph i đ ả ượ ậ ự c ki m tra qua nhi u công đo n mà nhân viên k thu t là l c ạ ề ể ậ ỹ

ng ki m tra ch y u và hi u qu nh t. Các s n ph m khi đ l ượ ủ ế ệ ể ấ ả ả ẩ ượ ư c tr ng

bày t ạ ệ i các đi m bán hàng c a Công ty s do nhân viên bán hàng, nhân vi n ẽ ủ ể

marketing gi i thi u, qu ng bá s n ph m đ n ng ớ ế ệ ả ả ẩ ườ ứ i tiêu dùng, đáp ng

57

đ ượ c th hi u c a h . ị ế ủ ọ

M r ng kinh doanh cũng đang đ ở ộ ượ ấ ế c c p lãnh đ o xem xét nh m ti n ằ ạ

theo b c ti n c a n n kinh t ng. Th tr ng luôn đòi h i các ướ ủ ế ề th tr ế ị ườ ị ườ ỏ

doanh ngi p ph i nhanh nh y đ bi t đ c th tr ng mu n gì, c n gì đ ể ế ượ ệ ả ạ ị ườ ầ ố ể

đáp ng. Không ch là đáp ng thông th ỉ ứ ứ ườ ả ng mà ph i làm sao đ nh ng s n ể ữ ả

ph m đó ph i đ c th tr ả ượ ẩ ị ườ ng ch p nh n và t o đ ậ ạ ượ ấ ầ c uy tín cho nh ng l n ữ

mua bán, kinh doanh sau.

3. 1.2. Ph ng h ng v công tác lao đ ng ti n l ng t i Công ty. ươ ướ ề ươ ộ ề ạ

i lao đ ng, khuy n khích Hoàn thi n v n đ t o đ ng l c cho ng ề ạ ự ệ ấ ộ ườ ế ộ

ng i lao đ ng hăng say làm vi c, làm vi c đ t hi u qu cao nh t, giúp h ườ ệ ạ ệ ệ ả ấ ộ ọ

th y mình cũng đ c đóng góp công s c c a mình cho ấ ượ c coi tr ng, đ ọ ượ ứ ủ

Công ty và h x ng đáng đ c th ng cho nh ng đóng góp đó. ọ ứ ượ ưở ữ

M r ng th tr ở ộ ị ườ ng, tích c c tìm các ngu n hàng đ đ m b o ng ồ ể ả ự ả ườ i

lao đ ng có vi c làm th ng xuyên, làm tăng ti n l ệ ộ ườ ề ươ ứ ố ng, n đ nh m c s ng ổ ị

cho ng ườ ề i lao đ ng, Công ty c g ng trong năm 2008 s tăng m c ti n ố ắ ứ ẽ ộ

ng trung bình c a ng i lao đ ng lên 1.100.000đ/ng i/tháng và t o ra l ươ ủ ườ ộ ườ ạ

đ c nhi u phúc l i, d ch v cho h an tâm làm t ượ ề ợ ụ ọ ị ố t công vi c c a mình. ệ ủ

Đ ng l c lao đ ng là đi u nh t thi t ph i có đ i v i m i Công ty. ự ề ấ ộ ộ ế ố ớ ả ỗ

Thông qua đó c p trên có th xem xét, th y đ c s n l c c a ng i lao ể ấ ấ ượ ự ỗ ự ủ ườ

i lao đ ng cũng th y đ c t m quan tr ng c a h đ i v i Công đ ng, ng ộ ườ ấ ượ ầ ủ ọ ố ớ ộ ọ

ty. Giúp h t ọ ự ố ớ tin h n trong công vi c, ngày càng tăng s h ng thú đ i v i ự ứ ệ ơ

công vi c.ệ

Ti n l ề ươ ng, ti n th ề ưở ế ng là đ ng l c khuy n khích v t ch t tr c ti p ấ ự ự ế ậ ộ

i lao đ ng. Th c hi n tr l ng, th đ i v i ng ố ớ ườ ả ươ ự ệ ộ ưở ng đúng th i gian, đúng ờ

i lao đ ng yên tâm làm vi c. Hàng tháng, Công đ a đi m, đ m b o cho ng ả ị ể ả ườ ệ ộ

ng tháng t ngày 15 đ n ngày 17 và thanh toán l ng tháng ty t m ng l ạ ứ ươ ừ ế ươ

vào ngày 5 đ n ngày 7 tháng sau. Ti n th ng cũng đ ế ề ưở ượ ớ c tr phù h p v i ả ợ

58

i lao đ ng đóng góp. năng l c mà ng ự ườ ộ

Phúc l i, d ch v là nh ng khuy n khích cũng nh h ng t i ng ợ ữ ụ ế ả ị ưở ớ ườ i

lao đ ng , h đ c h ng phúc l ọ ượ ưở ộ ợ ờ i, d ch v cũng đ ng nghĩa v i vi c đ i ụ ệ ồ ớ ị

s ng c a h cũng đ ủ ọ ố ượ ả c c i thi n, nâng cao đ i s ng, n đ nh công vi c. ờ ố ệ ệ ổ ị

Các chính sách h tr đào t o, phát tri n Công ty cũng áp d ng trong ỗ ợ ụ ể ạ

t ng giai đo n, t ng th i kỳ nh t đ nh. Đào t o công nhân viên đ phát ừ ấ ị ừ ể ạ ạ ờ

tri n, nâng cao kh năng chuyên môn, phát huy đ ể ả ượ c năng l c v n có đ ự ố ượ c

i lao đ ng. tích lu trong t ng cá nhân ng ừ ỹ ườ ộ

Dù là hình th c khuy n khích gì chăng n a, nh ng gì ng ữ ữ ứ ế ườ ộ i lao đ ng

đáng đ c h ượ ưở ng c n có s đáp ng t ự ứ ầ ừ ư ậ phía c p lãnh đ o. Có nh v y, ạ ấ

tinh th n làm vi c, tinh th n ph c v c a ng i lao đ ng m i đ ụ ủ ụ ệ ầ ầ ườ ớ ượ ộ ả c c i

thi n và ngày càng đ c nâng cao. ệ ượ

3.2. M t s gi i pháp nh m nâng cao t o đ ng l c cho ng ộ ố ả ạ ộ ự ằ ườ ộ i lao đ ng

thông qua công tác khuy n khích v t ch t và tinh th n t i Công ty CP ầ ạ ế ậ ấ

Th Gi i S Tr n Anh. ế ớ ố ầ

3. 2.1. Hoàn thi n các ho t đ ng qu n tr nhân l c và t ạ ộ ự ệ ả ị ổ ch c ứ

ph c v n i làm vi c t i Công ty CP Th Gi i S Tr n Anh. ụ ụ ơ ệ ạ ế ớ ố ầ

Đ ng l c lao đ ng có th đ c t o ra t môi tr ng làm vi c, t ể ượ ạ ự ộ ộ ừ ườ ệ ừ

nh ng ch đ chính sách c a Công ty…. Đ c bi b n thân công vi c, t ả ệ ừ ế ộ ủ ữ ặ ệ t

ng, th v i h th ng ti n l ớ ệ ố ề ươ ưở ng và các khuy n khích khác đ ế ượ ự c xây d ng

t s t o đ ng l c r t l n cho ng i lao đ ng làm vi c. Nh ng tr c khi t ố ẽ ạ ự ấ ớ ộ ườ ư ệ ộ ướ

c m t h th ng các khuy n khích t t Công ty ph i ti n hành xây d ng đ ự ượ ộ ệ ố ế ố ả ế

hoàn thi n các ho t đ ng sau: ạ ộ ệ

3.2.1.1. Hoàn thi n công tác phân tích công vi c ệ ệ

ả Phân tích công vi c là c s cho đánh giá th c hi n công vi c, đ m ơ ở ự ệ ệ ệ

ng và ra các quy t đ nh nhân s b o nguyên t c công b ng trong tr ả ắ ằ l ả ươ ế ị ự

khác. Phân tích công vi c s giúp ng i lao đ ng hi u c th h n v công ệ ẽ ườ ể ụ ể ơ ề ộ

vi c, cùng nh các tiêu chu n th c hi n công vi c. ự ư ệ ệ ệ ẩ

Th c t công tác phân tích công vi c c a Công ty không đ c chú ự ế ệ ủ ượ

tr ng, ng i lao đ ng ch hi u công vi c m t cách chung chung, không có ọ ườ ỉ ể ệ ộ ộ

59

tiêu chu n v k t qu th c hi n công vi c và b n yêu c u đ i v i ng ả ự ố ớ ề ế ệ ệ ẩ ả ầ ườ i

ng h th c hi n vì th h không có ph ế ọ ự ệ ươ ướ ệ ng ph n đ u h c t p, làm vi c ọ ậ ấ ấ

nh m th c hi n công vi c m t cách t ự ệ ệ ằ ộ ố t nh t. Vì v y c n hoàn thi n công ầ ệ ấ ậ

tác phân tích công vi c đ i v i cán b công nhân viên toàn Công ty. ệ ố ớ ộ

ủ Đ ti n hành công tác phân tích công vi c ph i có s tham gia c a ể ế ự ệ ả

phòng Nhân s , m t s ng ự ộ ố ườ ệ i am hi u v công tác phân tích công vi c, ể ề

ng i qu n lý tr c ti p nh giám đ c, tr ng phòng. ườ i lao đ ng và ng ộ ườ ự ế ư ả ố ưở

Phân tích công vi c ph i tr i qua b n b c: ả ả ố ướ ệ

ồ - B c 1: Xây d ng b ng danh sách công vi c c n phân tích đ ng ướ ự ệ ả ầ

ự th i ký hi u mã công vi c cho m i công vi c khác nhau. Công ty xây d ng ệ ệ ệ ờ ỗ

phân tích công vi c cho nh ng v trí làm vi c sau: ữ ệ ệ ị

Công vi c c n phân tích ệ ầ

Mã công vi cệ GĐ - 01 PGĐ - 01

STT 1 2 5 ế

ng ưở

KT - TC - 01 KT –TC - 02 KT – TC - 03

6

ạ ầ ề

KT – 01 KT – 02 KT – 03 KT – 04 ỹ

7

KD – 01 KD – 02 KD – 03 KD – 04

8

ng phòng ưở

ng ề ươ

NS – 01 NS – 02 NS – 03 NS – 04 ộ ả ệ

9

ng phòng

60

Giám đ cố Phó giám đ cố Phòng k toán – tài chính - K toán tr ế - Phó phòng - K toán viên ế Phòng k thu t ậ ỹ - Tr ng phòng ưở - Phó phòng - Chuyên viên ph n m m, m ng - K thu t viên CNTT ậ Phòng k ho ch kinh doanh ế ạ ng phòng - Tr ưở - Phó phòng - Nhân viên th ng kê - Nhân viên Marketing Phòng Nhân sự - Tr - Nhân viên lao đ ng – ti n l - Nhân viên làm B o hi m - Nhân viên b o vả Phòng hành chính - Tr ưở - Phó phòng - Nhân viên văn thư - Nhân viên ph c vụ ụ - Lái xe HC – 01 HC – 02 HC – 03 HC – 04 HC - 05

- B c 2: Xây d ng các bi u b ng c n thi

t và l a ch n ph ng pháp ướ ự ể ầ ả ế ự ọ ươ

thu th p thông tin phù h p v i Công ty đ công tác thu th p đ c chính ể ậ ậ ợ ớ ượ

xác.

Có r t nhi u ph ng pháp phân tích công vi c nh ng v i tình hình ề ấ ươ ư ệ ớ

th c t c a Công ty, Công ty nên s d ng các ph ự ế ủ ử ụ ươ ỏ ế ng pháp b ng h i k t ả

h p v i ph ng v n và quan sát thêm đ thu đ ợ ể ấ ớ ỏ ượ ệ c các thông tin toàn di n,

đ y đ t o đi u ki n cho vi c phân tích đ ầ ủ ạ ề ệ ệ ượ ơ c d dàng và chính xác h n. ễ

B ng h i đ c thi t k có nh ng n i dung sau: ỏ ượ ả ế ế ữ ộ

+ Ông/bà hi n đang làm công vi c gì, ệ ệ ở ộ b ph n nào?. ậ

+ Công vi c hàng ngày c a ông/bà là gì?. ủ ệ

+ Đ th c hi n công vi c t ệ ể ự ệ ố ề t nh t theo ông/bà c n có nh ng đi u ữ ấ ầ

ki n làm vi c c n thi t nào?. ệ ầ ệ ế

+Trách nhi m c a ông/bà v i k t qu th c hi n công vi c c a mình ệ ủ ả ự ớ ế ủ ệ ệ

nh th nào?. ư ế

Đây là nh ng câu h i m , đòi h i ng i lao đ ng khi tr l ữ ỏ ỏ ở ườ ả ờ ộ ả ố i ph i t n

nhi u th i gian, nh ng ng i lao đ ng l t công ư ề ờ ườ ộ ạ i có th k c th , chi ti ể ể ụ ể ế

vi c c a mình. ệ ủ

B ng h i đ c g i đ n nh ng v trí làm vi c c n ti n hành công tác ỏ ượ ử ế ệ ầ ữ ế ả ị

phân tích công vi c.ệ

- B c 3: Ti n hành thu th p thông tin. ướ ế ậ

ệ Thông tin c n thu th p đ phân tích là các thông tin v công vi c, ề ể ầ ậ

đi u ki n làm vi c, các nhi m v và trách nhi m v i công vi c, các yêu ụ ệ ệ ệ ệ ệ ề ớ

i th c hi n công vi c. c u c a ng ầ ủ ườ ự ệ ệ

- B c 4: X lý các thông tin thu th p đ ướ ử ậ ượ ả c và xây d ng các b n ự

ứ phân tích công vi c đ s d ng vào các m c tiêu c th nh đánh giá m c ể ử ụ ụ ể ư ụ ệ

61

đ hoàn thành công vi c, quy t đ nh thang ti n, đào t o,…. ộ ế ị ệ ế ạ

Ph ng pháp x lý thông tin đ c s d ng là các ph ươ ử ượ ử ụ ươ ố ng pháp th ng

kê, toán h c, suy lu n đ t ng h p và phân tích k t qu kh o sát. ợ ể ổ ế ậ ả ả ọ

Sau khi đã thu th p và x lý nh ng thông tin trên, ng i phân tích ử ữ ậ ườ

công vi c, ng ệ ườ i lao đ ng và ng ộ ườ ậ i qu n lý tr c ti p xem xét, th o lu n, ự ế ả ả

th ng nh t đ a ra b n mô t công vi c, b n tiêu chu n th c hi n công ấ ư ả ố ả ự ệ ệ ẩ ả

vi c, b n yêu c u công vi c v i ng i th c hi n. ệ ớ ệ ả ầ ườ ự ệ

K t qu phân tích công vi c ph i đ a ra đ c ba văn b n: ả ư ệ ế ả ượ ả

- B n mô t ả ả ệ công vi c g m thông tin v nhi m v , trách nhi m, ụ ệ ệ ề ồ

quy n h n, đi u ki n th c hi n công vi c, các m i quan h và các v n đ ự ề ệ ệ ệ ệ ề ạ ấ ố ề

có liên quan đ n th c hi n m t công vi c c th . B n mô t ộ ệ ụ ể ự ệ ế ả ả ệ công vi c

g m các ph n: ồ ầ

Xác đ nh công vi c: gi ệ ị ớ i thi u đ ệ ượ ự c tên, ch c danh, đ a đi m th c ứ ể ị

hi n công vi c, ch c danh c a ng ủ ứ ệ ệ ườ i lãnh đ o tr c ti p và s nhân viên ế ự ạ ố

d i quy n. ướ ề

Tóm t ng thu t m t cách t ng quan v công ắ t công vi c ph i t ệ ả ườ ề ậ ộ ổ

t kê chi ti t các nhi m v cũng nh trách nhi m c a công vi c đó vi c, li ệ ệ ế ư ụ ủ ệ ệ ệ

Li t kê t t c các đi u ki n v môi tr ng, trang b c n thi t cho ệ ấ ả ề ề ệ ườ ị ầ ế

th c hi n công vi c, các ph i và đi u ki n v v sinh an toàn ự ệ ệ ươ ng ti n đi l ệ ạ ề ệ ệ ề

lao đ ng (n u có). ế ộ

t kê t - B n tiêu chu n th c hi n công vi c: li ự ệ ệ ả ẩ ệ ấ ả ả t c các tiêu chí ph n

ánh các yêu c u v s l ng và ch t l ề ố ượ ầ ấ ượ ệ ng c a s hoàn thành các nhi m ủ ự

c ghi trong b n mô t công vi c. v đ ụ ượ ả ả ệ

- B n yêu c u công vi c v i ng i th c hi n: yêu c u v trình đ ệ ả ầ ớ ườ ự ề ệ ầ ộ

văn hóa, trình đ chuyên môn, các k năng kinh nghi m và các đ c đi m cá ể ệ ặ ộ ỹ

nhân khác nh gi i tính, đ tu i, s c kh e, ngo i hình… mà công vi c đòi ư ớ ộ ổ ứ ệ ạ ỏ

h i.ỏ

62

Ví d : Phân tích công vi c cho nhân viên lao đ ng ti n l ng ề ươ ụ ệ ộ

B n mô t S trang ố ầ Công ty CP TGS Tr n ả ả công vi c ệ ố

Ng i lãnh đ o tr c ti p: Tr ng phòng Nhân s Anh ệ Ch c danh công vi c: ứ ườ ự ế ạ ưở ự

Nhân viên LĐTL S nhân viên d i quy n: không có. ố ướ ề

Mã s : NS 02 ố Ngày áp d ng: 1/5/2008 ụ

B ph n: Phòng Nhân s ự ậ ộ

Tác gi : Đoàn Th Bích ả ị

Ng cọ Tóm t i quy t các v n đ ắ t công vi c: Qu n lý h s nhân s toàn Công ty, gi ồ ơ ự ệ ả ả ế ấ ề

liên quan đ n ng ế ườ ế i lao đ ng. Xây d ng và đi u ch nh h th ng các khuy n ề ệ ố ự ộ ỉ

63

khích đ i v i ng i lao đ ng c a Công ty sao cho h p lý. ố ớ ườ ủ ộ ợ

- Qu n lý h s nhân s toàn Công ty

Các nhi m v : ụ ệ

- Làm các th t c ti p nh n ho c ra kh i Công ty.

ồ ơ ự ả

- Gi

ủ ụ ế ậ ặ ỏ

i quy t các ch đ chính sách cho ng ả ế ộ ế ườ i lao đ ng nh : theo dõi gi ư ộ ả ế i quy t

- Theo dõi và thanh toán BHXH, báo cáo công tác BHXH toàn công ty cho T ngổ

ngh phép, m, tai n n lao đ ng, vi c riêng, b i d ồ ưỡ ệ ạ ố ộ ỉ ng hi n v t. ệ ậ

- Theo dõi HĐLĐ toàn Công ty.

- H ng d n các phòng ban th c hi n công tác tr công đúng quy đ nh c a Nhà

giám đ c.ố

ướ ự ủ ệ ẫ ả ị

- Th c hi n đi u ch nh h th ng các khuy n khích cho ng ệ ố

n c và Công ty. ướ

ự ế ề ệ ỉ ườ ầ i lao đ ng khi c n ộ

- Theo dõi công tác đào t o, nâng b c c a toàn Công ty.

thi t.ế

- Làm các nhi m v khác theo yêu c u c a tr

ậ ủ ạ

ng phòng. ầ ủ ụ ệ ưở

Trách nhi mệ :

- Báo cáo v i tr ng án ớ ưở ng phòng, giám đ c các v n đ v nhân s , các ph ấ ề ề ự ố ươ

khuy n khích ng i lao đ ng toàn Công ty. ế ườ ộ

- Ch p hành s phân công c a Tr ủ ự ấ ưở ng phòng trong ph m vi nhi m v đ ạ ụ ượ c ệ

giaovà nh ng công vi c k t h p v i nh ng b ph n khác trong phòng. ớ ệ ế ợ ữ ữ ậ ộ

ạ - Hoàn toàn ch u trách nhi m v vi c m t h s , tài s n c a Công ty trong ph m ấ ồ ơ ả ủ ề ệ ệ ị

c giao. vi nhi m v đ ệ ụ ượ

- Tuân th nghiêm ch nh th i gian làm vi c. ỉ ủ ệ ờ

- Ch đông tri n khai các nhi m v do phòng phân công. ụ ủ ể ệ

Quy n h n: ề ạ

Có quy n tham m u, t v n cho tr ư ề ư ấ ưở ng phòng các v n đ v qu n lý lao đ ng, ề ề ấ ả ộ

các chính sách khuy n khích sao cho h p lý. ế ợ

ệ : Đi u ki n làm vi c ệ ề

- Đ c trang b bàn làm vi c, t ị

- Đ c s d ng máy photocopy đ sao chép các tài li u có liên quan đ n công

đ ng tài li u, máy vi tính, máy in. ệ ủ ự ượ ệ

64

ượ ử ụ ế ệ ể

- Trình đ : Đ i h c ạ ọ ộ

- Chuyên ngành : Qu n tr nhân l c ự

Yêu c u c a công vi c đ i v i ng i th c hi n ệ ố ớ ầ ủ ườ ự ệ

- Ki n th c: ế

ả ị

+ Có ki n th c v qu n tr nhân l c, qu n tr kinh doanh ứ ề ự ế ả ả ị ị

t v lu t pháp, đ c bi + Hi u bi ể ế ề ậ ặ ệ ộ t là lu t lao đ ng, các quy đ nh v lao đ ng ề ậ ộ ị

vi c làm, quy đ nh các ch đ khuy n khích hi n hành. ế ộ ế ệ ệ ị

+ Có ki n th c v xã h i h c ộ ọ ứ ề ế

- K năng: ỹ

+ Ki n th c v s n xu t kinh doanh, tài chính. ấ ứ ề ả ế

+ S lý nhanh, có hi u qu các tình hu ng phát sinh trong công tác qu n lý ng ố ử ệ ả ả ườ i

lao đ ng cũng nh các v n đ v khuy n khích ng ấ ề ề ư ế ộ ườ ự ắ i lao đ ng khi có s th c ộ

m c.ắ

+ S d ng thành th o tin h c văn phòng (ch ử ụ ạ ọ ươ ầ ng trình word, excel) và ph n

m m QLNS 6.0 ề

- Ph m ch t đ o đ c:

+ Trình đ ngo i ng : ti ng anh trình đ B ữ ế ạ ộ ộ

ấ ạ ứ ẩ

+ Có t ư cách đ o đ c, trung th c, th t thà, n p s ng gi n d , khiêm t n ố ạ ứ ế ố ự ả ậ ị

+ Gi ữ ự gìn bí m t c a Công ty, kiên quy t đ u tranh ch ng các bi u hi n tiêu c c, ế ấ ậ ủ ệ ể ố

tham nhũng.

- S c kh e: Có s c kh e t ứ ứ ỏ ệ

- Đ m b o s ngày công theo ch đ : 26

ỏ ố ể ự ẩ t đ th c hi n công vi c. ệ Tiêu chu n th c hi n công vi c ệ ự ệ

- Hoàn thành nhi m v đ

ả ố ế ộ ả

- Đ m b o ch t l

c giao đúng th i h n : 100% ụ ượ ệ ờ ạ

- Xây d ng m i quan h t

ng công vi c theo đúng yêu c u đ ra ấ ượ ả ả ề ệ ầ

ệ ố ẹ ộ t đ p v i đ ng nghi p, th c hi n h p tác lao đ ng ự ớ ồ ự ệ ệ ố ợ

65

trong tr t. ườ ng h p c n thi ợ ầ ế

Tr ng phòng Nhân s ưở ự Giám đ cố

Nguy n Giang Tú ễ

ườ 3.2.1.2. Hoàn thi n công tác đánh giá th c hi n công vi c ệ Đ th Thu H ng ự ỗ ị ệ ệ

* Hoàn thi n công tác đánh giá th c hi n công vi c v i lao đ ng gián ự ệ ớ ệ ệ ộ

ti pế

Đánh giá th c hi n công vi c là c s đ m b o đáp ng đ c các ơ ở ả ứ ự ệ ệ ả ượ

khuy n khích đ i v i ng ố ớ ế ườ i lao đ ng đ ộ ượ ự c phân ph i công b ng h n. Th c ằ ơ ố

t ế ả công vi c đánh giá công vi c c a Công ty ch th c hi n d a trên c m ệ ủ ỉ ự ự ệ ệ

tính, đ chính xác không cao. Đ đánh giá công vi c chính xác h n, ng ể ệ ộ ơ ườ i

lãnh đ o đánh giá k t qu th c hi n công vi c c a nhân viên d a trên so ệ ủ ả ự ự ế ệ ạ

sánh k t qu làm vi c th c t c a ng i lao đ ng v i các tiêu chu n đã ự ế ủ ế ệ ả ườ ẩ ộ ớ

đ c xây d ng trong b n phân tích công vi c trên. Đ ng th i thông tin ượ ệ ở ự ả ờ ồ

l i cho ng i lao đ ng k t qu th c hi n công vi c c a h đ h bi ạ ườ ọ ể ọ ế t ả ự ủ ệ ế ệ ộ

đ c h đã và ch a làm đ ượ ư ọ ượ ữ c gì và tìm bi n pháp kh c ph c trong nh ng ụ ệ ắ

i lao đ ng s tránh đ l n sau. M t khác khi thông tin tr c ti p cho ng ầ ự ế ặ ườ ẽ ộ ượ c

tình tr ng hoài nghi, th c m c v k t qu th c hi n công vi c c a mình t ắ ề ế ệ ủ ả ự ệ ạ ắ ừ

đó t o s th a mãn, kích thích ng i lao đ ng hăng hái làm vi c h n. ạ ự ỏ ườ ệ ơ ộ

Công ty nên hoàn thi n h th ng đánh giá nh sau: ệ ố ư ệ

+ Ph ng pháp đánh giá: Th c hi n ph ươ ự ệ ươ ế ng pháp so sánh gi a k t ữ

ệ ủ ừ qu th c hi n công vi c v i b n tiêu chu n th c hi n công vi c c a t ng ả ự ớ ả ự ệ ệ ệ ẩ

cá nhân.

+ Ng i đánh giá: Ng ườ ườ ủ i lãnh đ o tr c ti p đánh giá nhân viên c a ự ế ạ

ố mình sau đó trình k t qu lên Giám đ c duy t. Các v trí phó Giám đ c, ế ệ ả ố ị

tr ng phòng, phó phòng do Giám đ c đánh giá. Các k t qu đánh giá này ưở ế ả ố

ph i có s công khai, đ c ng i lao đ ng ch p nh n. ự ả ượ ườ ấ ậ ộ

+ Chu kỳ đánh giá: Đ công tác tr ng đ ể l ả ươ ượ ỏ c chính xác đòi h i

66

công tác đánh giá th c hi n công vi c ph i đ c th c hi n th ng kỳ theo ả ượ ự ệ ệ ự ệ ườ

tháng. Đ ng th i sau m t quý thì t ng h p k t qu đ có c s xác đ nh ả ể ơ ở ế ồ ờ ộ ổ ợ ị

ng đi đào t o l đ i t ố ượ ạ ạ i, đào t o nâng cao ho c làm căn c đ thuyên ặ ứ ể ạ

chuy n…. ể

K t qu đánh giá đ ế ả ượ c chia làm b n m c đ : ứ ộ ố

Lo i A: H s 1,2 ệ ố ạ

Lo i B: H s 1,1 ệ ố ạ

Lo i C: H s 1,0 ệ ố ạ

Lo i D: H s 0,8 ệ ố ạ

- Thang đo đánh giá đ h a:

V i các ph ng pháp đánh giá b ng bi u m u nh sau: ớ ươ ư ể ằ ẫ

ồ ọ

Tên nhân viên: Ch c danh công vi c: ứ ệ

Tên ng i đánh giá: B ph n: ườ ậ ộ

Ngày đánh giá:

Khá Ch tiêu ỉ

Xu tấ s cắ Đ t yêu ạ c uầ M c đứ ộ i thi u t ể ố

ng công 5 D iướ m c yêu ứ c uầ 2 4 3 ố ượ 1

ng công 5 2 4 3 ấ ượ 1

1 1 1 1 1 ợ

5 5 5 5 5 5 2 2 2 2 2 2 4 4 4 4 4 4 3 3 3 3 3 3 ả 1

s thang đi m t i đa cho t ng nhân viên là 40 đi m, t Kh i l vi cệ Ch t l vi cệ Tính tin c yậ Kh năng xét đoán ả Kh năng hi u bi t ế ả Thái độ Tinh th n h p tác ầ Kh năng và tri n ể v ng h p tác ợ ọ Gi ả ử ể ố ừ ể ố i thi u là ể

8 đi m. Căn c vào đó đ i v i t ng nhân viên s có s đánh giá theo thang ố ớ ừ ự ứ ẽ ể

ự đi m này hàng tháng ho c hàng quý, hàng năm đ đánh giá tình hình th c ể ể ặ

hi n công vi c c a t ng nhân viên. ệ ủ ừ ệ

Ví d : Đánh giá tình hình th c hi n công vi c đ i v i nhân viên A ệ ố ớ ự ụ ệ

67

c a phòng kinh doanh ủ

Khá Ch tiêu ỉ

Xu tấ s cắ Đ t yêu ạ c uầ M c đứ ộ i thi u t ể ố

D iướ m c yêu ứ c uầ

ng công 4 ố ượ

ng công 5 ấ ượ

4

3

5 ể

4

3 ợ

2 ả

Kh i l vi cệ Ch t l vi cệ Tính tin c yậ Kh năng xét đoán ả Kh năng hi u bi t ế ả Thái độ Tinh th n h p tác ầ Kh năng và tri n ể v ng h p tác ợ ọ

ự T ng đi m đánh giá nhân viên A đ t 30 đi m nh v y tình hình th c ạ ư ậ ể ể ổ

hi n công vi c c a nhân viên A là 75%. Căn c vào t l ệ ủ ứ ệ ỷ ệ ự th c hi n công ệ

ng phòng có th đánh giá đ c m c đ th c hi n công vi c là vi c, tr ệ ưở ể ượ ộ ự ứ ệ ệ

đ t hay không đ cu i tháng hay quý, năm đ t p h p trong b ng đánh giá ạ ể ậ ể ả ố ợ

chung cho toàn b nhân viên c a mình và là m t trong nh ng đi u ki n đ ủ ữ ệ ề ộ ộ ể

- Thang đo d a trên hành vi: ự

xét th ng cho công nhân viên. ưở

Tên nhân viên: Ch c danh công vi c: nhân viên kinh doanh ứ ệ

Tên ng i đánh giá: B ph n: ườ ậ ộ

Ngày đánh giá:

Quan h t t v i khách ệ ố ớ

hàng

ầ ỡ

7 6 t ế c khi x y ra Xu t s c ấ ắ T tố Nhân viên kinh doanh giúp đ khách lúc c n thi Nhân viên c kìm nén s b c t c tr ả ự ự ứ ướ ố

Khá 5 tranh cãi Nhân viên th n tr ng trong c x v i khách hàng ư ử ớ ậ ọ

68

Trung bình 4 khó tính Nhân viên ng ng ph c v s ít khách hàng ụ ụ ố ừ

3 Nhân viên không t p trung kinh doanh mà tán Y uế ậ

Kém 2 chuy n bâng quâng ọ ế ầ Nhân viên xét nét khách hàng ngay khi h đ n l n

1 đ uầ Nhân viên không bán hàng cho khách mà còn có l R t kémấ iờ

l thi u l ch s v i khách ẽ ự ớ ế ị

ệ Ví d sau cho th y m t thang đo quan sát hành vi đ đánh giá th c hi n ự ụ ể ấ ộ

công vi c c a m t chuyên viên trong y u t “đáng tin c y”: ệ ủ ế ố ộ ậ

Ch c danh công vi c: chuyên Tên nhân viên: Nguy n Văn Đ t ạ ễ ứ ệ

viên

Tên ng ườ i đánh giá: Tr n Kim S n ơ ầ B ph n: K thu t ậ ậ ộ ỹ

Ngày đánh giá: 31/03/2008

Tính tin c yậ

1. S d ng th i gian v i hi u su t cao ử ụ ệ ấ ớ ờ

1 2 3 4 5 ngườ

Th xuyên Không bao giờ

2. Hoàn thành công vi c đúng th i h n ờ ạ ệ

1 2 3 4 5 ngườ

Th xuyên Không bao giờ

3. Giúp đ nh ng ng i khác hoàn thành công vi c đúng th i h n, n u c n thi ỡ ữ ườ ế ầ ờ ạ ệ t ế

1 2 3 4 5 ngườ

Th xuyên Không bao giờ

4. T nguy n làm vi c ngoài gi và cu i tu n n u c n thi ự ệ ệ ờ ế ầ ầ ố t ế

1 2 3 4 5 ngườ

Không bao giờ

5. Ngăn ng a và c g ng gi i quy t các v n đ có th gây ra s trì hoãn Th xuyên ự ố ắ ừ ả ể ề ế ấ

công vi cệ

1 2 3 4 5 ngườ

69

Th xuyên Không bao giờ

T đó, có th xác đ nh s đi m c a t ng y u t ố ể ủ ừ ế ố ừ ể ị ể công vi c và đi m ệ

chung cho th c hi n công vi c c a nhân viên Đ t. ệ ủ ự ệ ạ

* Hoàn thi n công tác đánh giá th c hi n công vi c áp d ng v i lao ự ụ ệ ệ ệ ớ

đ ng tr c ti p ộ ự ế

Đ có căn c khuy n khích cho nhân viên tr c ti p s n xu t kinh ự ứ ể ế ế ấ ả

doanh nh m nâng cao năng su t lao đ ng. Có th s d ng nhi u cách đ ể ử ụ ề ằ ấ ộ ể

đánh giá th c hi n công vi c nh : Ph ng pháp x p h ng, các nhân viên s ư ự ệ ệ ươ ế ạ ẽ

đ c s p x p theo th t t cao nh t t ượ ắ ứ ự ừ ế ấ ớ ự i th p nh t, d a trên tình hình th c ự ấ ấ

hi n công vi c t ng th c a t ng ng ng pháp này, Công ty có ể ủ ừ ệ ổ ệ ườ i. V i ph ớ ươ

th x p h ng luân phiên, t c ng i l a ch n trong danh sách nh ng ng ể ế ứ ạ ườ ự ữ ọ ườ i

c đánh giá ng i xu t s c nh t và ng c n đ ầ ượ ườ ấ ắ ấ ườ ế ủ i y u kém nh t. Tên c a 2 ấ

ng i này đ c lo i kh i danh sách và đ c vi ườ ượ ạ ỏ ượ ế ủ t vào hai đ u cùng c a ầ

m t danh sách khác. ộ

ế Sau đó, đánh giá xác đ nh nhân viên xu t s c nh t và nhân viên y u ấ ắ ấ ị

kém nh t trong s nh ng ng i còn l ố ữ ấ ườ ạ ủ ủ i c a danh sách th nh t và tên c a 2 ứ ấ

ng i này đ ườ ượ ệ ắ c xoá kh i danh sách đó và ghi vào danh sách kia. Vi c s p ỏ

c ti n hành ti p t c nh v y cho t i h t. Ph x p đ ế ượ ế ụ ư ậ ế ớ ế ươ ế ng pháp này cho k t

qu chính xác. Bên c nh đó, Công ty có th s d ng ph ng pháp cho ể ử ụ ạ ả ươ

ủ đi m t c phân ph i m t t ng s đi m cho nhân viên t ng b ph n c a ố ể ộ ổ ừ ứ ể ậ ố ộ

mình.

Ví d nh : Đ đánh giá tình hình th c hi n công vi c đ i v i m t b ụ ư ể ệ ố ớ ộ ộ ự ệ

ph n nhân viên phòng kinh doanh. Ta có th có phân ph i t ng đi m nh ố ổ ể ể ậ ư

sau:

70

Nhân viên Thanh Hoa Thu H ngườ Minh H nhạ Hà Linh Kim Thoa S đi m ố ể 17 14 13 11 10

H i D ng ả ươ Thanh Tùng Quang Hi uế Thành Trung Thanh H ngươ T ng đi m 10 9 6 5 5 100 ể ổ

Ph ươ ng pháp này cho th y s khác nhau t ấ ự ươ ng đ i gi a các nhân ữ ố

viên. Căn c vào đây s bi t đ ẽ ế ượ ứ ấ c nhân viên nào hoàn thành công vi c xu t ệ

s c nh t cho đ n y u nh t đ t ế ắ ấ ể ừ ế ấ ứ đó đ a ra nh n xét và có các hình th c ư ậ

th ưở ng ph t công b ng, khách quan. ằ ạ

3.2.2. Hoàn thi n công tác khuy n khích lao đ ng t i Công ty CP ộ ế ệ ạ

Th Gi i S Tr n Anh . ế ớ ố ầ

3.2.2.1 C c u l ng: ơ ấ ươ ng và hoàn thi n cách tính l ệ ươ

Ti n l ng là m t b ph n ch y u trong thu nh p và bi u hi n rõ ề ươ ộ ộ ủ ế ể ệ ậ ậ

ràng nh t l i ích kinh t c a ng i lao đ ng. Do đó, nó ph i đ ấ ờ ế ủ ườ ả ượ ử ụ c s d ng ộ

nh là m t đòn b y kinh t i lao đ ng. ư ẩ ộ ế ạ m nh m nh t, kích thích ng ấ ẽ ườ ộ

Ti n l ề ươ ờ ố ng có hai giá tr là giám sát lao đ ng và đ m b o đ i s ng ả ả ộ ị

ng i lao đ ng và gia đình h . Ti n l ng ch kích thích đ c ng i lao ườ ề ươ ộ ọ ỉ ượ ườ

ng, ch t l đ ng khi mà nó g n tr c ti p v i s l ắ ộ ớ ố ượ ự ế ấ ượ ố ng lao đ ng đã c ng ộ

hi n. Do v y, t ế ậ ấ ả ệ t c các công vi c c n ph i đánh giá tình hình th c hi n ệ ầ ự ả

công vi c m t cách rõ ràng. ộ ệ

a)

C c u thu nh p c a ng i lao đ ng bao g m: ậ ủ ơ ấ ườ ồ ộ

b)

L ng c b n ươ ơ ả

c)

L ng kinh doanh ươ

d)

Ph c p thâm niên (n u có) ụ ấ ế

e)

L ươ ng s n ph m (n u có) ẩ ế ả

71

Các ph c p khác (n u có) ụ ấ ế

Các h s liên quan trong quá trình tính l ng: ệ ố ươ

*Xác đ nh h s hoàn thành công vi c c a phòng ban, b ph n kinh doanh ệ ủ ệ ố ậ ộ ị

(Ak): Vi c xác đ nh h s A ng doanh thu ệ ố k ph thu c vào t c đ tăng tr ụ ệ ộ ố ộ ị ưở

c a các c a hàng, hi u su t lao đ ng c a cán b nhân viên t ủ ủ ử ệ ấ ộ ộ ạ ị i các đ n v , ơ

i lao đ ng t s tuân th v m t n i quy, quy ch c a ng ự ủ ề ặ ộ ế ủ ườ ộ ạ ị i các đ n v . ơ

Hàng tháng, Ban giám đ c s h p v i các c a hàng tr ng, tr ng phòng, ố ẽ ọ ử ớ ưở ưở

ph trách bán hàng và nh ng ng i có liên quan đ xác đ nh h s A ụ ữ ườ ệ ố k cho ể ị

k < 1.2

i h n nh sau: 0.9 < A t ng đ n v . H s A ừ ị ệ ố k có biên đ gi ộ ớ ạ ư ơ

i): Căn c đ đánh giá là

*Xác đ nh h s hoàn thành công vi c cá nhân (H ệ ố ệ ị ứ ể

m c đ hoàn thành công vi c th c t trong tháng c a ng ự ế ứ ệ ộ ủ ườ i lao đ ng, ý ộ

th c ch p hành n i quy, quy ch c a ng ế ủ ứ ấ ộ ườ ủ i lao đ ng, các tiêu chí riêng c a ộ

các b ph n. Vi c đánh giá h s H i lao đ ng ph i đ c so sánh ệ ố i c a ng ủ ệ ậ ộ ườ ả ượ ộ

i lao đ ng v i các nhân viên khác trong cùng b v i chính b n thân ng ả ớ ườ ộ ớ ộ

ph n c a đ n v đó (Ví d : vi c đánh giá H ậ ủ ơ ụ ệ ị ủ i c a nhân viên kinh doanh c a ủ

c a hàng 134 ph i so sánh v i chính các nhân viên khác cùng b ph n kinh ử ả ậ ớ ộ

ủ ử doanh trong c a hàng 134, không so sánh v i nhân viên kinh doanh c a c a ử ớ

c đánh giá b i h s hàng khác, vì s so sánh v i các c a hàng khác đã đ ớ ử ự ượ ở ệ ố

Ak). Hi không b gi i h n v m c đánh giá, k c khi ng ị ớ ạ ề ứ ể ả ườ i lao đ ng có ộ

m c đ hoàn thành công vi c là 10% hay 200% thì v n ph i đánh giá đúng ứ ộ ệ ẫ ả

là 10% hay 200% v ng i lao đ ng đó, còn khi tính l ề ườ ộ ươ ự ề ng s có s đI u ẽ

ch nh nh t đ nh theo Quy đ nh c a Công ty. ấ ị ủ ị ỉ

+ Đ i v i lao đ ng h ng l ố ớ ộ ưở ươ ng th i gian ờ

Công ty áp d ng tr l ng cho ng i lao đ ng d a trên k t qu làm ả ươ ụ ườ ự ế ả ộ

c xác đ nh vi c c a h , h s đánh giá k t qu th c hi n công vi c đ ế ệ ủ ọ ệ ố ả ự ệ ượ ệ ị ở

ph n hoàn thi n đánh giá k t qu th c hi n công vi c. ế ả ự ệ ệ ệ ầ

ng áp d ng đ i v i cán b qu n lý là: Công th c tính l ứ ươ ố ớ ụ ả ộ

72

Trong đó:

QLdc: là t ng qu l ng đ ỹ ươ ổ ượ c chi c a đ n v , đ ủ ơ ị ượ ự c tính d a

vào doanh thu và tính b ng cách: doanh thu x đ n giá ti n l ng. ề ươ ằ ơ

: Là t ng h s quy đ i c a đ n v ệ ố ổ ủ ơ ổ ị

Hi: là h s l ng theo thang b ng l ng Nhà n c c a ng ệ ố ươ ả ươ ướ ủ ườ i th i ứ

Ni: s ngày công th c t làm vi c c a ng ự ế ố ệ ủ ườ i th i ứ

Hbci: là h s hoàn thành nhi m v c a ng ụ ủ ệ ố ệ ườ i th i ứ

Lcdi: là l ng theo ch đ c a ng ươ ế ộ ủ ườ i th i ứ

N: S lao đ ng c a đ n v ộ ủ ơ ố ị

Ví d : Tính l ng c a nhân viên Nguy n Văn Đ t bi t h s l ụ ươ ủ ễ ạ ế ệ ố ươ ng

là 2,96; trong tháng làm vi c 26 ngày và đ ệ ượ ệ c bình ch n hoàn thành nhi m ọ

t qu l ng đ v lo i B v i h s 1,1. Bi ụ ạ ớ ệ ố ế ỹ ươ ượ c chi c a đ n v là 62 tri u và ị ủ ơ ệ

t ng h s quy đ i là 5478,2. ổ ệ ố ổ

L ng c a nhân viên Đ t là đ ng ươ ủ ạ ồ

- V i cách tính l ớ ươ ng này có u đi m là: ư ể

ng Nhà n c, vì th khuy n khích V n áp d ng h s thang b ng l ệ ố ụ ẫ ả ươ ướ ế ế

nh ng ng i lao đ ng có thâm niên cao. Đ ng th i gi chân đ ữ ườ ộ ồ ờ ữ ượ ộ c lao đ ng

có thâm niên, kinh nghi m làm vi c. ệ ệ

Chia l ng cho ng i lao đ ng căn c vào qu l ng c a toàn đ n v ươ ườ ỹ ươ ứ ộ ủ ơ ị

i lao đ ng làm vi c theo nhóm, giúp đ nhau làm do đó khuy n khích ng ế ườ ệ ộ ỡ

ng tăng lên. vi c đ có năng su t lao đ ng cao h n và làm cho qu l ộ ệ ể ỹ ươ ấ ơ

Đ m b o phân ph i theo lao d ng, khuy n khích h làm vi c. ộ ế ệ ả ả ố ọ

- Nh ng cách tính l ng này cũng có nh ư ươ ượ c đi m là cách tính ph c t p h n ơ ứ ạ ể

+ Đ i v i lao đ ng h ng l ng s n ph m ố ớ ộ ưở ươ ả ẩ

Đ đ m b o công b ng, h n ch th c m c trong cách chia l ế ắ ể ả ả ằ ạ ắ ươ ng

khoán s n ph m t p th cho ng i lao đ ng, Công ty nên quy đ nh m t s ể ả ẩ ậ ườ ộ ố ộ ị

cách chia l ng t đó các phòng ban áp d ng tr cho h đ đ m b o ng ươ ừ ọ ể ả ụ ả ả ướ i

73

lao đ ng th a mãn v i cách chia đó. ộ ỏ ớ

Qua th i gian th c t p t i Công ty cũng nh đ ự ậ ờ ạ ư ượ ớ c ti p xúc v i ế

ng, em xin đ a ra m t cách chia l nh ng ki n th c trên nhà tr ứ ữ ế ườ ư ộ ươ ả ng s n

ph m t p th đ Công ty tham kh o. Cách chia l ể ể ậ ẩ ả ươ ng theo c p b c, h s ấ ệ ố ậ

bình ch n, ngày công. Đ áp d ng ph ng án này c n làm theo hai b c: ụ ể ọ ươ ầ ướ

B c 1: V i nh ng nhân viên làm trái ngh , b c th không t ề ậ ướ ữ ớ ợ ươ ng

c khi áp d ng. x ng, ph i ti n hành xác đ nh l ứ ả ế ị ạ ậ i b c th cho h tr ợ ọ ướ ụ

ng theo h B c 2: Xây d ng tiêu th c bình ch n phân lo i chia l ứ ướ ự ạ ọ ươ ệ

s (nh trên). ư ố

Cách tính l ng đ c xác đ nh theo công th c sau: ươ ượ ứ ị

TLqđ = TLđc/ t ng ti n l ề ươ ổ ng theo h s quy đ i ổ ệ ố

Trong đó: TLqđ: là ti n l ề ươ ng theo h s quy đ i ệ ố ổ

TLđc: là ti n l ng đ c chia c a t . ề ươ ượ ủ ổ

c là Ví d : T có 2 nhân viên, s ti n s n ph m trong tháng làm đ ố ề ụ ẩ ả ổ ượ

2.000.000đ. Nhân viên Giang gi b c 4/7, h s l ng 1,92, trong tháng ữ ậ ệ ố ươ

bình b u 10 công lo i A, 15 công lo i B, 3 công lo i C, t ng c ng 28 công. ạ ạ ầ ạ ổ ộ

Nhân viên Hoàn gi b c 3/7, h s l ng 1,72. Trong tháng bình b u 15 ữ ậ ệ ố ươ ầ

công lo i A, 13 công lo i B, t ng c ng 28 công. ạ ạ ổ ộ

c + 1,3 x15c +

H s công quy đ i c a nhân viên Giang = 1,92 x( 1,5x10 ổ ủ ệ ố

1x3c) = 72 (công)

c + 1,3x13c) =

H s công quy đ i c a nhân viên Hoàn = 1,72x(1,5x15 ổ ủ ệ ố

67,768(công)

TLqđ = 2.000.000/(72 + 67,768) = 14.309,43đ ngồ

TLGiang = 14.309,43 x 72 = 1.030.300đ ngồ

TLHoàn = 14.309,43 * 67,768 = 969.700đ ngồ

- Ph ươ ố ng pháp này có u đi m th c hi n theo nguyên t c phân ph i ư ự ể ệ ắ

theo lao đ ng, khuy n khích ng i có tay ngh b c cao. Ng ế ộ ườ ề ậ ườ ộ i lao đ ng

b c th p ph n đ u đ nâng cao trình đ tay ngh , ít có s th c m c trong ậ ự ắ ể ề ấ ấ ấ ắ ộ

74

cách chia l ng, đ y m nh nâng cao năng su t lao đ ng ươ ẩ ạ ấ ộ

- Nh c đi m: Hàng ngày t ng ph i t ượ ể tr ổ ưở ả ự ạ nh n xét, phân lo i ậ

thông qua t i lao đ ng ng i tính toán. . ổ Ng ườ ạ ộ

3.2.2.2. Đ i v i ti n th ng: ố ớ ề ưở

Th ng t o đ ng l c lao đ ng là hình th c th ng theo đ nh kỳ, ưở ứ ự ạ ộ ộ ưở ị

th ng cho ng ưở ườ ế i lao đ ng theo nh ng tiêu th c nh t đ nh nh m khuy n ấ ị ứ ữ ằ ộ

khích ng ườ ạ i lao đ ng ph n đ u n l c trong s n xu t kinh doanh và đ t ỗ ự ấ ấ ấ ả ộ

m c tiêu đã đ nh c a Công ty. Công ty c n có hình th c th ng x ng đáng ứ ủ ụ ầ ị ưở ứ

v i công s c công nhân viên b ra nh : ư ớ ứ ỏ

+ Th ng ti t ki m v t t nh m khuy n khích công nhân viên nâng ưở ế ậ ư ệ ế ằ

cao trách nhi m trong s d ng, b o qu n t t v t t , khuy n khích công ử ụ ả ố ậ ư ệ ả ế

nhân viên h th p m c tiêu hao v t t trong m t đ n v s n ph m. ạ ấ ậ ư ứ ộ ơ ị ả ẩ

Cách tính:

ng ti t ki m = giá tr làm l i th c t x t % trích th ng quy Ti n th ề ưở ế ệ ị ợ ự ế l ỷ ệ ưở

đ nhị

Ví d : Quy đ nh th ng 55% giá tr làm l ụ ị ưở ị i ợ

M t nhóm nhân viên phòng kinh doanh đ c giao hoàn thành công ộ ượ

vi c trong 60 ngày. Đ nh m c s n ph m chính cho công vi c kinh doanh ứ ả ệ ệ ẩ ị

đ c xác đ nh ch n l u đi n: 200 chi c, v i giá 125.000đ/chi c, CHIP:100 ượ ấ ư ế ệ ế ớ ị

chi c, v i giá 400.000/chi c. Sau khi hoàn thành công vi c qua nghi m thu ế ệ ệ ế ớ

đ c bi t công vi c kinh doanh đ m b o ch t l ượ ế ấ ượ ệ ả ả ng, đúng k ho ch và ế ạ

th c t ự ế ả s n ph m đã đ ẩ ượ ế c kinh doanh nh sau: ch n l u đi n: 190 chi c, ấ ư ư ệ

CHIP: 97 chi c.ế

Kinh doanh s n ph m theo đ nh m c: ẩ ứ ả ị

(200 x 125.000) + (100 x 400.000) = 65.000.000đ

Kinh doanh s n ph m th c t ả : ự ế ẩ

(190 x 125.000) + (97 x 400.000) = 62.550.000đ

i th c t do ti Giá tr làm l ị ợ ự ế ế t ki m là: ệ

75

65.000.000 - 62.550.000 = 2.450.000đ

ng cho ti Ti n th ề ưở ế t ki m là: ệ

2.450.000 x 55% = 1.347.500đ

Đ phù h p v i n n kinh t ng, Nhà n c quy đ nh các Công ớ ề ể ợ th tr ế ị ườ ướ ị

ty t xây dung quy ch th ự ế ưở ệ ự ng, t o s ch đ ng cho Công ty trong vi c l a ạ ự ủ ộ

ch n các hình th c th ứ ọ ưở ng phù h p. M t s hình th c th ộ ố ứ ợ ưở ự ng t o đ ng l c ộ ạ

cho ng i lao đ ng ph bi n Công ty c n áp d ng: ườ ổ ế ụ ầ ộ

+ Th ng hàng tháng, hàng quý t ng: ưở qu l ừ ỹ ươ

M c đích chính c a th ng hàng tháng, quý t qu l ụ ủ ưở ừ ỹ ươ ế ng là khuy n

khích công nhân viên ph n đ u đ t nh ng tiêu chí do Công ty đ ra ph c v ụ ụ ữ ề ấ ạ ấ

ứ cho m c tiêu phát tri n c a Công ty. Mu n th c hi n có hi u qu hình th c ể ủ ự ụ ệ ệ ả ố

th ng này Công ty c n xác đ nh các ch tiêu th ưở ầ ỉ ị ưở ng bao g m: M c đ ồ ứ ộ

hoàn thành công vi c đ c giao, có sáng ki n c i ti n trong th c hi n công ệ ượ ế ả ế ự ệ

vi c, tinh th n t ng tr giúp đ đ ng nghi p, th c hi n n i quy quy ch ầ ươ ệ ỡ ồ ự ệ ệ ợ ộ ế

Công ty. Ngoài ra đ i v i các cán b qu n lý c n có tiêu chí “kh năng t ộ ố ớ ả ầ ả ổ

ch c th c hi n công vi c”. ệ ứ ự ệ

Rõ ràng, do tính ch t lao đ ng khác nhau nên tiêu chí th ộ ấ ưở ng c a tong ủ

lo i lao đ ng cũng khác nhau. Vì v y, đ i v i t ng nhóm lao đ ng c n thi ố ớ ừ ạ ậ ầ ộ ộ ế t

ph I đ nh rõ nh ng ch tiêu th ng mang tính ch t riêng bi ữ ả ỉ ị ưở ấ ệ ủ ừ t c a t ng

ư nhóm. Ngoài các ch tiêu chung, có th xem xét các ch tiêu c th nh : ụ ể ể ỉ ỉ

nhân viên tr c ti p, nhân viên h ng l ng th i gian, h ng l ự ế ưở ươ ờ ưở ươ ả ng s n

ph m, nhân viên qu n lý th a hành ph c v , nhân viên kinh doanh, cán b ụ ụ ừ ả ẩ ộ

lãnh đ o. V i Công ty, ti n th ng tuỳ thu c vào quan đi m c a c p lãnh ề ạ ớ ưở ủ ấ ể ộ

đ o.ạ

+ Th ng nâng cao ch t l ng s n ph m, hàng hoá: ưở ấ ượ ả ẩ

M c đích chính là khuy n khích nhân viên ph n đ u đ t đ ạ ượ ụ ế ấ ấ ữ c nh ng

thành tích cao trong công vi c, rèn luy n và nâng cao ki n th c, k năng ứ ệ ệ ế ỹ

ủ ngh nghi p. Công ty c n ti n hành nghiêm túc đ th hi n s tôn vinh c a ể ể ệ ự ế ề ệ ầ

76

Công ty đ i v i ng c th ng. Hi n nay Công ty th ố ớ i đ ườ ượ ưở ệ ườ ệ ng th c hi n ự

ch đ th ng v i đ nh kỳ th i gian dài, nh v y s không kích thích công ế ộ ưở ư ậ ẽ ớ ị ờ

nhân viên c a mình. Công ty nên có ch đ th ng v i th i gian h p lý nh ế ộ ưở ủ ờ ợ ớ ư

theo t ng quý trong năm là t t nh t. Đ th c hi n hình th c th ng này, ừ ố ể ự ứ ệ ấ ưở

đi m quan tr ng nh t là quy trình đánh giá , cho đi m theo t ng ch tiêu. ừ ể ể ấ ọ ỉ

Quy ch th ng đ c: ế ưở ượ c th c hi n theo 5 b ệ ự ướ

- B c 1: Chu n b thành l p H i đ ng xây d ng quy ch tr th ế ả ưở ng ộ ồ ướ ự ẩ ậ ị

bao g m Giám đ c ho c phó giám đ c làm ch t ch, ng i ph trách phòng ủ ị ặ ố ồ ố ườ ụ

nhân s là u viên th ự ỷ ườ ả ạ ng tr c. Thành viên c a H i đ ng bao g m c đ i ộ ồ ủ ự ồ

ộ di n Ban Ch p hành công đoàn c s , phòng k tán, tài v và đ i di n m t ơ ở ụ ế ệ ệ ấ ạ

s phòng, ban khác có liên quan. ố

ng cho t ng hình th c ch - B c 2: Xác đ nh các tiêu chí th ị ướ ưở ứ ừ ế

th ng. ưở

ể Trên c s nghiên c u th c tr ng c a Công ty, các m c tiêu phát tri n ủ ơ ở ụ ự ứ ạ

ng có th s d ng ph c a Công ty. H i đ ng xây d ng quy ch th ủ ộ ồ ế ưở ự ể ử ụ ươ ng

ng. pháp đi u tra xã h i đ xác đ nh và hoàn thi n các ch tiêu th ị ộ ể ệ ề ỉ ưở

- B c 3: Xây d ng d th o quy ch th ng, trong quy ch th ự ả ế ưở ướ ự ế ưở ng

d th o đ c p đ n các hình th c và ch đ th ự ả ế ộ ưở ề ậ ứ ế ủ ừ ng, m c đích c a t ng ụ

hình th c và ch đ th ng, qu th ng, đ i t ế ộ ưở ứ ng, ngu n ti n th ồ ề ưở ỹ ưở ố ượ ng

th ng, tiêu chí th ưở ưở ộ ng. Đ công vi c xây d ng d th o hi u qu , H i ự ả ự ể ệ ệ ả

ố đ ng ch đ o nhóm chuyên gia th c hi n b n d th o, sau đó h p và th ng ồ ự ả ỉ ạ ự ệ ả ọ

nh t b n d th o. ấ ả ự ả

- B c 4: Xin ý ki n t p th ng i lao đ ng ế ậ ể ườ ướ ộ

B n d th o quy ch th ng xây dung đ ự ả ế ưở ả ượ ử ơ c g i xu ng cho các đ n ố

ằ v , thành viên trong Công ty đ l y ý ki n. Các đ n v s g i ý ki n b ng ị ị ẽ ử ể ấ ế ế ơ

văn b n lên H i đ ng xây d ng quy ch th ộ ồ ế ưở ự ả ế ng. Căn c vào các ý ki n ứ

này, H i đ ng ti n hành t ch c h i th o và hoàn thi n quy ch th ộ ồ ế ổ ế ưở ng ứ ệ ả ộ

77

phù h p v i đi u ki n c a Công ty. ệ ủ ề ợ ớ

ng. Sau khi đã ch nh - B c 5: Áp d ng th và ban hành quy ch th ử ế ưở ướ ụ ỉ

i lao đ ng, Giám đ c Công ty ban s a quy ch theo góp ý c a t p th ng ử ủ ậ ể ế ườ ộ ố

hành quy ch t m th i và áp d ng th . ử ế ạ ụ ờ

Hình th c th ng này nh m khuy n khích nhân viên h c t p, nâng ứ ưở ọ ậ ế ằ

cao trình đ hi u bi ộ ể ế ệ t, ki n th c lý thuy t, k năng, k x o và kinh nghi m ỹ ả ứ ế ế ỹ

ngh nghi p đ đáp ng yêu c u nâng cao năng su t, ch t l ng hàng hoá. ấ ượ ứ ể ề ệ ầ ấ

Cách tính:

ng nâng cao ch t l ng sp = giá tr làm l i th c t x t % trích Ti n th ề ưở ấ ượ ị ợ ự ế l ỷ ệ

th ng quy đ nh. ưở ị

Ví d : M t nhóm nhân viên phòng k thu t th c hi n công vi c xem ự ụ ệ ệ ậ ộ ỹ

v i m c 3sp/ca. Công vi c này Công ty quy xét và s n xu t chip đi n t ấ ệ ử ớ ứ ệ ả

ch t l ng nh sau: lo i 1: 90%, lo i 2: 10%. Th c t trong đ nh t ị l ỷ ệ ấ ượ ự ế ư ạ ạ

tháng nhóm đã làm đ c 90 sp, trong đó có 87 lo i 1, còn l Bi ượ ạ ạ i là lo i 2. ạ tế

giá bán 1 s n ph m lo i 1 là 400.000đ, lo i 2 là 325.000đ. T l trích ỷ ệ ả ẩ ạ ạ

th ng Công ty quy đ nh là 60% giá tr làm l i. ưở ị ị ợ

T l hoàn thành m c lao đ ng: ỷ ệ ứ ộ

90sp : (3sp/ca x 26 ca) = 1,15 (hay 115%)

Giá tr theo đ nh m c c a 90 s n ph m: ứ ủ ả ẩ ị ị

(90 x 90% x 400.000) + (90 x 10% x 325.000) = 35.325.000đ

Giá tr theo th c t ự ế ủ c a 90 s n ph m: ả ẩ ị

(87 x 400.000) + [(90 – 87) x 325.000] = 35.775.000đ

i do nhóm nhân viên t o ra: Giá tr làm l ị ợ ạ

35.775.000 - 35.325.000 = 450.000đ

ng nâng cao ch t l ng s n ph m c a nhóm nhân viên Ti n th ề ưở ấ ượ ủ ẩ ả

phòng k thu t là: ỹ ậ

450.000 x 60% = 270.000đ

78

ng trình phúc l 3.2.2.3. Đ i v i các ch ố ớ ươ ợ i và d ch v : ụ ị

Hi n nay, Công ty cũng đang th c hi n các chính sách phúc l ự ệ ệ ợ ố i đ i

v i công nhân viên, đó là vi c Công ty đã đóng các lo i BHXH, BHYT,… ớ ệ ạ

cho công nhân viên đ ng công nhân viên đ ượ c trích ph n trăm t ầ l ừ ươ ượ c

h ng đ đ m b o l ưở ể ả ả ợ ầ i ích lâu dài cho h . Bên c nh đó, Công ty cũng c n ạ ọ

có các ch ng trình phúc l i đ m b o thu nh p, đó là ươ ợ i khác nh : phúc l ư ợ ả ả ậ

nh ng kho n ti n tr cho nh ng công nhân viên b m t vi c làm do lý do t ị ấ ữ ữ ề ệ ả ả ừ

phía t ổ ầ ch c nh : thu h p s n xu t kinh doanh, gi m biên ch , gi m c u ẹ ả ư ứ ế ả ấ ả

i là thu nh p chính c a công d ch v … B i thu nh p trong công vi c hi n t ị ệ ạ ụ ệ ậ ở ủ ậ

nhân viên, h b m t vi c đ ng nghĩa v i vi c thu nh p c a h không có. ậ ủ ọ ọ ị ấ ệ ệ ồ ớ

Chính vì v y, Công ty c n có chính sách thu nh p cho h đ h có th xoay ọ ể ọ ể ậ ầ ậ

i nh m ki m đ s trong th i gian t ở ờ ớ ế ằ ượ c m t vi c làm khác thay th . ế ệ ộ

i n a mà Công ty cũng nên chú ý đó là: phúc l i do M t kho n phúc l ả ộ ợ ữ ợ

làm vi c trong ngày, hay s ngày l ch làm vi c linh ho t nh t ng s gi ị ư ổ ố ờ ệ ạ ệ ố

làm vi c trong tu n ít h n quy đ nh, ch đ th i gian làm vi c thay đ i linh ế ộ ờ ệ ệ ầ ơ ổ ị

ho t, chia s công vi c do t ch c thi u vi c làm. Ngoài ra, các lo i d ch ẻ ệ ạ ổ ạ ị ứ ế ệ

i lao đ ng cũng đ c đ m b o: v cho ng ụ ườ ộ ượ ả ả

ớ - D ch v bán gi m giá: Công ty s bán s n ph m cho nhân viên v i ẽ ụ ả ả ẩ ị

giá r h n m c giá bán bình th ng, hay v i ph ẻ ơ ứ ườ ớ ươ ư ng th c thanh toán u ứ

đãi h n so v i khách hàng nh tr góp v i lãi su t th p h n th . ế ư ả ấ ấ ơ ớ ớ ơ

ộ - Giúp đ tài chính c a Công ty: Th c hi n cho nhân viên vay m t ủ ự ệ ỡ

kho n ti n nh m giúp đ h mua m t s tài s n có giá tr nh : mua nhà, ộ ố ỡ ọ ư ề ả ằ ả ị

xe,… và kho n ti n vay tr l i cho Công ty d i d ng kh u tr d n vào ả ạ ề ả ướ ạ ấ ừ ầ

ti n l ề ươ ng hàng tháng c a h . ủ ọ

- D ch v gi i trí: Hi n nay Công ty cũng đang th c hi n m t s hình ụ ả ị ộ ố ự ệ ệ

th c gi ứ ả ấ i trí nh m giúp công nhân viên có c m giác tho i mái, ph n ch n ằ ả ả ấ

và khuy n khích công nhân viên tham gia t ế ự ư nguy n. M c dù v y, nh ng ệ ặ ậ

ch i trí c n mang tính ch t th ng xuyên, th ng thì ươ ng trình d ch v gi ị ụ ả ầ ấ ườ ườ

79

1 năm 2 l n và nh ng ngày l hay ngày ngh . C p trên c n th y đ c công ữ ầ ễ ỉ ấ ầ ấ ượ

s c c a công nhân viên b ra và t o m i đi u ki n cho h đ ứ ủ ọ ượ ử ụ c s d ng ề ệ ạ ỏ ọ

các ch ng trình d ch v có ích. ươ ụ ị

Các ch ng trình phúc l i và d ch v là đi u ki n đ thu hút và gìn ươ ợ ụ ề ệ ể ị

gi ng ữ ườ i lao đ ng gi ộ ỏ i, nên Công ty c n ph i qu n lý t ầ ả ả ố ể ữ t đ tìm ra nh ng

v ng m c không đáng có, gi c k t qu t ướ ắ ả i quy t k p th i nh m thu đ ờ ế ị ằ ượ ế ả ố t.

H n n a, cho phí cho ch ữ ơ ươ ng trình không ph i nh mà ngày càng có xu ỏ ả

h ng tăng t ướ ỷ ọ ả tr ng trong t ng chi phí thù lao. Do đó, Công ty c n ph i ầ ổ

theo dõi, h ch toán m t cách sát sao đ chi phí cho ch ể ạ ộ ươ ng trình n m trong ằ

kh năng thanh toán và k ho ch kinh doanh c a Công ty. ạ ủ ế ả

Khi th c hi n ch ng trình phúc l i và d ch v , phòng ban qu n tr ự ệ ươ ợ ụ ả ị ị

ngu n nhân l c có vai trò t ự ồ ư ấ ệ v n cho lãnh đ o v vi c xây d ng, th c hi n ề ệ ự ự ạ

và qu n lý các ch ng trình phúc l c cung c p. ả ươ ợ i và d ch v đ ị ụ ượ ấ

i v i ng 3.2.2.4. C i thi n m i quan h gi a ng ố ệ ữ ệ ả ườ ớ ườ ờ i và chăm lo đ i

s ng cho công nhân viên: ố

ấ T ng cá nhân trong m t t p th Công ty đ u đóng m t vai trò r t ộ ậ ừ ể ề ộ

ệ ủ quan tr ng đ n s phát tri n c a Công ty. Chính vì v y, m i quan h c a ế ự ủ ể ậ ọ ố

h v i nhau cũng c n đ ọ ớ ầ ượ ớ c c i thi n đ h có th k t h p hài hoà v i ể ế ợ ể ọ ệ ả

nhau trong công vi c, giúp công vi c đ t đ c hi u qu cao. M i cá nhân ạ ượ ệ ệ ệ ả ỗ

đ m nhi m m i công vi c khác nhau nh ng xét v t ng th thì t ả ề ổ ư ệ ệ ể ỗ ấ ả t c

nh ng công vi c đó l i là m t s th ng nh t liên quan t i nhau. Công ty ữ ệ ạ ộ ự ố ấ ớ

nên có nh ng chính sách giúp công nhân viên có th c i thi n đ ể ả ữ ệ ượ ố c m i

quan h . Ví d nh th ng xuyên có nh ng bu i dã ngo i, trò vui ch i gi ư ườ ụ ệ ữ ạ ổ ơ ả i

trí mang tính đ ng đ i làm cho công nhân viên có c h i th hi n mình và ể ệ ơ ộ ồ ộ

t v nh ng nhân viên khác. Đ c bi có s tìm hi u, hi u bi ể ự ể ế ề ữ ặ ệ ạ t, c p lãnh đ o ấ

cũng c n n m b t đ c tâm t tình c m c a công nhân viên d ắ ượ ầ ắ ư ủ ả ướ ề i quy n

mình, bi i quy t đ ế ọ ầ t h c n gì, mu n gì, giúp h gi ố ọ ả ế ượ ắ c nh ng khúc m c ữ

trong quá trình làm vi c cũng nh nh ng khó khăn h g p ph i. ư ữ ọ ặ ệ ả

i công nhân Bên c nh vi c c i thi n m i quan h gi a nh ng ng ố ệ ữ ữ ệ ệ ạ ả ườ

80

viên v i nhau còn là s chăm lo đ i s ng cho công nhân viên c a mình. ờ ố ủ ự ớ

Giúp h th y đ c s quan tâm sâu s c c a Công ty t ọ ấ ượ ự ắ ủ ớ ờ ố ấ i đ i s ng v t ch t ậ

và tinh th n c a h . Ngoài s quan tâm Công ty, v m t xã h i Công ty ầ ủ ự ọ ở ề ặ ộ

c n có s tìm hi u v t ng cá nhân nhân viên thông qua phòng qu n tr ầ ề ừ ự ể ả ị

nhân s . B t kỳ m t cá nhân nào có nh ng v n đ v đ i s ng c n đ ề ề ờ ố ự ấ ữ ấ ầ ộ ượ c

s quan tâm, chia s t ự ẻ ừ ấ c p lãnh đ o cũng nh t ạ ư ừ ủ các đ ng nghi p c a ệ ồ

mình. S quan tâm chia s là đ ng l c r t l n đ i v i công nhân viên trong ự ấ ớ ố ớ ự ẻ ộ

Công ty, giúp h th y r ng h là ng i có ích, là ng i x ng đáng đ ọ ấ ằ ọ ườ ườ ứ ượ c

quan tâm… T đó, h s có ý chí ph n đ u đ làm t ọ ẽ ừ ể ấ ấ ố t công vi c c a mình ệ ủ

mà không ph t m lòng c a các cán b trong Công ty đã quan tâm giúp đ . ỡ ộ ụ ấ ủ

3.2.3. Ki n ngh ị ế

3.2.3.1. V i t ch c Công đoàn ớ ổ ứ

Công ty CP Th Gi i S Tr n Anh là m t t ch c có Công đoàn ế ớ ộ ổ ầ ố ứ

nh ng vai trò c a Công đoàn v i ng ư ủ ớ ườ ớ i lao đ ng ch a có ý nghĩa to l n, ư ộ

Công đoàn v n ch a ph i là ng i lao đ ng. Đ c bi ư ẫ ả ườ ạ i đ i di n cho ng ệ ườ ặ ộ ệ t

trong công tác khuy n khích ng i lao đ ng, công đoàn h u nh không ế ườ ư ầ ộ

tham gia mà vi c ra các quy ch l ng do phòng Nhân s làm. Vì v y, em ế ươ ệ ự ậ

xin có ki n ngh là trong th i gian t ế ờ ị ớ ơ i Công đoàn Công ty c n quan tâm h n ầ

i lao đ ng, có ý ki n đóng góp tích c c cho h th ng ti n l đ n ng ế ườ ệ ố ề ươ ng ự ế ộ

c a Công ty ngày càng hoàn thi n h n. ủ ệ ơ

3.2.3.2. V i b máy lao đ ng qu n lý ớ ộ ộ ả

M c dù Công ty đã r t quan tâm đ n vi c b trí s p x p l ệ ố ế ạ ế ấ ặ ắ ộ i lao đ ng

qu n lý cho phù h p h n nh th c hi n tinh gi m biên ch theo Ngh đ nh ệ ư ự ế ả ả ợ ơ ị ị

41/CP c a Chính ph nh ng b máy lao đ ng qu n lý c a Công ty v n còn ủ ư ủ ủ ẫ ả ộ ộ

c ng k nh, c n ph i đ ồ ả ượ ề ầ c tinh gi m, b trí lao đ ng h p lý h n đ làm ộ ể ả ố ợ ơ

81

tăng qu l i lao đ ng s tăng lên. ỹ ươ ng d n đ n ti n l ế ề ươ ẫ ng c a ng ủ ườ ẽ ộ

K T LU N

Qua th i gian nghiên c u th c t t i Công ty, em càng nh n th y vai ự ế ạ ứ ờ ấ ậ

trò đ c bi ặ ệ ế t quan tr ng c a v n đ t o đ ng l c thông qua công tác khuy n ủ ấ ề ạ ự ọ ộ

khích v t ch t và tinh th n đ i v i ng i lao đ ng, giúp h h ng thú làm ố ớ ầ ậ ấ ườ ọ ứ ộ

vi c, g n bó v i Công ty. Nh ng do s thay đ i v c c u trong Công ty ổ ề ơ ấ ư ự ệ ắ ớ

cho nên v n đ t o đ ng l c cho ng ề ạ ự ấ ộ ườ ư ổ i lao đ ng c a Công ty v n ch a n ủ ẫ ộ

đ nh và tác d ng khuy n khích ng ị ụ ế ườ ế i lao đ ng v n còn nh ng h n ch . ữ ẫ ạ ộ

Chính vì v y trong Khoá lu n t t nghi p c a mình em đã đ a ra m t s ậ ố ậ ộ ố ư ủ ệ

gi i pháp nh m hoàn thi n h n v công tác khuy n khích trong Công ty. ả ệ ề ế ằ ơ

Nh ng do s hi u bi t còn h n ch cùng v i ki n th c th c t ít vì ự ể ư ế ự ế ứ ế ế ạ ớ

v y Khoá lu n t ậ ậ ố ấ t nghi p c a em ch a th c s hoàn ch nh, vì th em r t ự ự ủ ư ế ệ ỉ

mong nh n đ c các ý ki n đóng góp c a các th y cô giáo cùng toàn th ậ ượ ủ ế ầ ể

ban lãnh đ o Công ty đ Khoá lu n c a em đ t k t qu t t nh t. ậ ủ ạ ế ả ố ể ạ ấ

Qua đây em cũng xin g i l i chân thành c m n t i giáo viên h ử ờ ả ơ ớ ướ ng

d n th c t p là Phó giáo s – Ti n sĩ Nguy n Ng c Quân cùng t p th ẫ ự ậ ư ế ễ ậ ọ ể

CBCNV Công ty CP Th Gi i S Tr n Anh đ c bi t các cán b phòng ế ớ ầ ặ ố ệ ộ

Nhân s đã t o đi u ki n giúp đ em hoàn thành t t Khoá lu n t ự ề ệ ạ ỡ ố ậ ố ệ t nghi p

c a mình. ủ

Em xin chân thành c m n! ả ơ

Sinh viên th c hi n ệ ự

82

Chu Th C m H ng ị ẩ ằ

KH O SÁT M C Đ HÀI LÒNG C A NG Ứ Ộ Ủ Ả ƯỜ Ộ I LAO Đ NG

V V N Đ T O Đ NG L C T I CÔNG TY Ự Ạ Ề Ấ Ề Ạ Ộ

Phi u kh o sát đi u tra

ế

ể ườ ủ ả ộ

i ệ ạ ộ ố ấ ả ơ ự ữ

Đ đánh giá m c đ tho mãn c a ng i lao đ ng trong công vi c t ộ ứ i S Tr n Anh, xin ông/bà vui lòng cung c p m t s Công ty CP Th Gi ầ ớ ố ế thông tin theo nh ng câu h i d i đây. Chúng tôi xin chân thành c m n s ỏ ướ t tình c a ông/bà. giúp đ nhi ủ ỡ ệ

ị ệ

ệ công vi c: ệ

ộ ph n: ậ

ậ ế ề

□ T nh t. ạ

ng. ườ nh t. ạ R t h ng thú. ấ ứ Bình th R t t ấ ẻ

ệ ứ ộ ứ ạ ủ

ấ ứ ạ

□ Ph c t p. □ Không phù h p v i kh năng. ả ợ ớ

ấ ả

ệ ng xuyên đánh giá k t qu th c hi n công vi c ả ự ế ệ

1 tháng 1 quý ế ệ ủ ả ự

i qu n lý trung gian. i qu n lý tr c ti p.

Ng ả ườ Ng ả ườ Nhân viên t ự

ự ế đánh giá. ậ ả ự ề ệ ế ế

□ R t không chính xác. ệ ắ ế ứ ự ố ắ

83

ng. □ Đi u ki n làm vi c. □ Ti n l Câu 1. Hi n nay ông/bà đang làm v trí công vi c gì trong công ty?. -Ch c danh ứ …………………………………………………………. -B ………………………………………………………………………. - Trình đ chuyên môn:……………………………..………………………… Câu 2. Ông/bà nh n xét th nào v công vi c đó? ệ □ H ng thú. □ ứ □ ẻ □ Câu 3. Theo ông/bà m c đ ph c t p c a công vi c mình đang làm hi n nay nh th nào?. ư ế R t ph c t p. □ ứ ạ Phù h p v i kh năng. □ ả ớ ợ R t không phù h p v i kh năng. □ ớ ợ Câu 4. Công ty có th ườ c a ông/bà hay không?. ủ □ □ 2 tháng. □ □ 1 năm. Câu 5. Đánh giá k t qu th c hi n công vi c c a ông/bà do ai đánh ệ giá?. □ □ □ ệ Câu 6. Ông/bà nh n xét th nào v vi c đánh giá k t qu th c hi n công vi c c a mình?. ệ ủ R t chính xác. □ ấ Câu 7. Lý do đ ông/bà c g ng trong công vi c? (S p x p theo th t ể 1: quan tr ng nh t). t ấ ọ ừ □ Công vi c h ng thú. ệ ứ ề ươ ệ ề ệ

S c ép c a ng ứ ủ ườ ơ ộ i qu n lý. ả

ế ụ ể

ệ ạ ươ

ẩ ng gì? ả

khác: ng ng lo i l ươ L ể ờ ả ươ ươ ng khoán s n ph m. ươ

t h th ng ti n l ng c a công ty xây d ng đã ự ủ ề ươ ế ệ ố

m c đ ế ấ ượ □ R t không h p lý. c ban lãnh đ o áp d ng ạ ụ ở ứ ộ

□ Bình th ngườ

Nhi u.ề ít. □ R t ít.ấ

ế ả

ứ ề ươ ủ ớ ề

□ R t không tho mãn. R t tho mãn. ả ấ ả

ng c a ông/bà so v i m i ng ứ ươ ườ ủ ớ ọ ư ế

□ Công b ng.ằ ấ ằ

□ R t không công b ng. ấ R t công b ng. Không công b ng.ằ ằ

□ C h i thăng ti n. □ □ Lý do khác (c th ): ……………………………………………….. Câu 8. Hi n nay ông/bà đang h ưở ng th i gian. □ L □ L □ L ng s n ph m t p th . □ ậ ẩ ……………………………………….. Câu 9. Ông/bà cho bi h p lý ch a? ư □ R t h p lý. ấ ợ Câu 10. Các khuy n khích có đ nào? □ □ Câu 11. Các khuy n khích có giúp Ông/bà tho mãn hay không? □ □ Không Lý do: …………………………………………………………………………. Câu 12. Ông/bà có tho mãn v i m c ti n l ng, ti n công c a mình ả không?. □ ấ Lý do:………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………. i xung quanh nh th Câu 13. M c l nào?. □ □ ……………………………………………………………………………….

TI N HÀNH KH O SÁT, THU TH P THÔNG TIN Ả Ậ Ế

c ti n hành trên 20 nhân viên trong đó: Cu c đi u tra đ ề ộ ượ ế

Lao đ ng qu n lý: 5 ng ả ộ ườ ứ i ng v i 25% ớ

Nhân viên tr c ti p: 15 ng ự ế ườ ứ i ng v i 75% ớ

- B ph n bán hàng: Thu đ c 7 phi u chi m 35% ậ ộ ượ ế ế

c 4 phi u chi m 20% - B ph n k thu t: Thu đ ỹ ậ ậ ộ ượ ế ế

- B ph n văn phòng: Thu đ c 4 phi u chi m 20% ậ ộ ượ ế ế

ề ấ ằ ự ề ệ ầ

ỉ ọ ả ủ ự ạ ả ấ ộ

84

Đi u này cho th y r ng, Công ty c n có s đi u ch nh giúp hoàn thi n công tác t o đ ng l c cho nhân viên c a mình, giúp h c m th y tho i mái, th y ấ t h n v i công vi c c a mình. t ệ ủ ố ơ ớ

K T QU KH O SÁT Ả Ả Ế

Câu 1: Xác đ nh v v trí công vi c c a ng i lao đ ng. ộ ề ị i. Câu 2: Nh n xét m đ hài lòng v công vi c hi n t ệ ạ ứ ộ ệ ủ ề ườ ệ ậ

ứ ộ ủ ả ườ ớ ự ứ i lao đ ng v i s s p ộ

Câu 3: Nh m xác đ nh m c đ tho mãn c a ng ị ằ x p b trí công vi c. ế ệ ố

ệ ả ự i lao đ ng đ ộ ệ ố ớ ườ

t Công ty ti n hành đánh giá 1 quý 1 ượ c ế ế

ệ ế ố ế t

ườ ọ

Câu 4: Đánh giá k t qu th c hi n công vi c đ i v i ng ế ti n hành: 100% s nhân viên cho bi ố ế l n.ầ Câu 5: Đánh giá k t qu th c hi n công vi c: 100% s nhân viên cho bi ả ự ệ i đánh giá h là ng ng i qu n lý tr c ti p. ự ế ườ Câu 6: Vi c đánh giá k t qu th c hi n công vi c ệ ệ ế ả ả ự ệ

Câu 7: M c đ c g ng trong công vi c. ứ ộ ố ắ ệ

Câu 8: Nh m xác đ nh lo i l ng ng ng. ạ ươ ằ ị ườ i lao đ ng đ ộ c h ượ ưở

ứ ộ ề ệ ự ị ệ

ng. Câu 9: Nh m xác đ nh m c đ tho mãn v vi c Công ty xây d ng h ả ằ th ng ti n l ề ươ ố

ng nh ng khuy n khcíh mà ban lãnh ứ ộ ưở ị ữ ế

Câu 10: Nh m xác đ nh m c đ h ằ đ o áp d ng. ạ ụ

Câu 11: M c đ tho mãn v các khuy n khích. ứ ộ ế ề ả

ng, ti n công nh n đ c. Câu 12: M c đ tho mãn v i m c ti n l ả ứ ề ươ ứ ộ ớ ậ ượ ề

85

Câu 13: M c l ng gi a nh ng ng i lao đ ng v i nhau. ứ ươ ữ ữ ườ ớ ộ

DANH M C TÀI LI U THAM KH O Ụ Ả Ệ

- Giáo trình “Qu n tr Nhân l c” - Tr ả

- Giáo trình “Qu n tr Nhân l c” –Vi n ĐH M Hà N i.

ng Đ i h c Kinh T Qu c Dân. ự ị ườ ạ ọ ế ố

- Giáo trình “Kinh t

ự ệ ả ở ộ ị

- Giáo trình “Hành vi t

lao đ ng” – Tr ng Đ i h c Kinh T Qu c Dân. ế ộ ườ ạ ọ ế ố

- Các tài li u c a Công ty CP Th Gi

ch c” – Tr ng Đ i h c Kinh T Qu c Dân. ổ ứ ườ ạ ọ ế ố

- Giáo trình “Qu n tr ngu n nhân l c” - TS. Nguy n Tr ng Đi u.

i S Tr n Anh. ệ ủ ế ớ ố ầ

- Giáo trình “Qu n tr kinh doanh” – TS. Nguy n Th c Minh.

ự ề ễ ả ồ ọ ị

- Lu n văn các khóa 10, 11 c a Vi n ĐH M Hà N i.

ứ ễ ả ị

86

ủ ệ ậ ở ộ