YOMEDIA
ADSENSE
Thổ nhưỡng quyển - Trần Thị Hồng Sa
552
lượt xem 119
download
lượt xem 119
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Thổ nhưỡng (đất): là lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì. Độ phì là khả năng cung cấp nước, khí, nhiệt độ và các chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật sinh trưởng và phát triển.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thổ nhưỡng quyển - Trần Thị Hồng Sa
- THỔ NHƯỠNG QUYỂN (2 tiết) Trần Thị Hồng Sa Khoa Địa lí – Trường ĐH Quy Nhơn 1
- 1. KHÁI NIỆM Thổ nhưỡng (đất): là lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì. Độ phì là khả năng cung cấp nước, khí, nhiệt độ và các chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật sinh trưởng và phát triển. Lớp phủ thổ nhưỡng (thổ nhưỡng quyển): là lớp vỏ chứa vật chất tơi xốp ở bề mặt các lục địa – nơi tiếp xúc với khí quyển, thạch quyển và sinh quyển. 2 Trần Thị Hồng Sa
- 2. VAI TRÒ Nơi cư trú cho nhiều loài sinh vật và con người Nơi chứa đựng và tự làm sạch chất thải do con người tạo ra. Nhân tố sinh thái của sinh vật Đối với thực vật sự phân bố, phát triển các loài cây, hệ rễ của chúng. Đối với động vật Đ có đặc điểm cơ thể thích nghi. Cơ sở để cung cấp nguồn lương thực, thực phẩm phục vụ con người Nơi diễn ra các quá trình như sự hấp thụ và trao đổi ion, sự phân hủy và biến đổi vật chất hữu cơ trong đất, sự di động của các nguyên tố hóa học, sự biến đổi của các khoáng vật và hình thành khoáng vật mới dưới tác động của dung dịch đất, nhiệt độ, không khí đất… 3 Trần Thị Hồng Sa
- 3. CƠ SỞ LÍ THUYẾT CỦA SỰ HÌNH THÀNH ĐẤT Trầm lắng Hoạt động kiến tạo Đá trầm tích Hợp chất SV chết hữu cơ VSV tổng phân đá bị nâng lên vật liệu bị cuốn hợp hủy khỏi mặt xuống chỗ trũng, biển, đại biển, đại dương SV Chất dương vô cơ Quá Chất khoáng trình phong hóa Lớp vỏ phong hóa nước mưa 4 Trần Thị Hồng Sa
- 3. CƠ SỞ LÍ THUYẾT CỦA SỰ HÌNH THÀNH ĐẤT Hoạt động kiến tạo Đá trầm tích Trầm Hợp chất SV chết lắng hữu cơ VSV tổng phân đá bị nâng vật liệu bị cuốn hợp hủy lên xuống chỗ trũng SV Chất vô cơ Quá Chất khoáng trình phong hóa nước mưa Lớp vỏ phong hóa Sự hình thành đất là sự thống nhất và mâu thuẫn giữa vòng đại tuần hoàn địa chất và tiểu tuần hoàn sinh vật. Bản chất: là sự trao đổi liên tục vật chất và năng lượng 5 Trần Thị Hồng Sa
- 3. CƠ SỞ LÍ THUYẾT CỦA SỰ HÌNH THÀNH ĐẤT Cùng với sự tiến hóa sinh vật, lớp phủ thổ nhưỡng dần được phát triển: Kỉ Cambri: vi khuẩn và tảo Kỉ Ocđôvic và Silua: rêu, quyết trần, thực vật thân thảo, cây bụi Kỉ Đêvon và Cacbon: cây thân gỗ (quyết, mộc tặc, thạch tùng) Pecmi: thực vật hạt trần Kỉ Creta và Đệ tam: Rừng cây lá kim, lá rộng và thực vật thân thảo Đệ tứ: lớp phủ thổ nhưỡng chỉ không phát triển ở nơi bị băng hà bao phủ 6 Trần Thị Hồng Sa
- 7 Trần Thị Hồng Sa
- 4. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT Đá mẹ Đ vật chất vô cơ cho đất quyết định thành phần khoáng vật, cơ giới và ảnh hưởng đến tính chất lí hóa của đất. VD: Đất hình thành trên đá granit V tỉ lệ sét = cát , tính chất vật lí tốt Đất hình thành trên sa thạch Đ nhẹ, nhiều cát Đá granit Đá trầm tích Đá vôi 8 Trần Thị Hồng Sa
- 4. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT Khí hậu: Quá trình phong hóa Q Mẫu chất Chế độ nhiệt, Đất hòa tan, rửa trôi và tích tụ vật chất chế độ ẩm, mưa, gió sinh trưởng, phát triển sinh vật Xúc tiến kìm hãm qt sinh học trong đất VD: Mưa M cung cấp ẩm vừa cho đất SV sống và phát triển tốt + các quá trình sinh học trong đất diễn ra tốt q Đất có độ phì cao Gió ảnh hưởng đến thành phần cơ giới hữu cơ trong đất thông qua quá trình thổi mòn và trầm tích 9 Trần Thị Hồng Sa
- 4. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT Sinh vật: Cung cấp xác vật chất hữu cơ VD: Kiểu thực bì rừng V 5000 tạ/ha/năm Quyết định chiều hướng của quá trình hình thành đất VD: Rừng nhiệt đới ẩm V quá trình feralit đất đỏ vàng phát triển Hạn chế xói mòn, điều hòa nhiệt và lượng nước thấm vào đất H ảnh hưởng đến sự hình thành đất h Vi sinh vật phân hủy vật chất hữu cơ và tổng hợp thành mùn V Động vật sống trong đất Đ tính chất lí – hóa đất VD: Giun xáo trộn, điều chế đất khoảng 300 tấn đất/1ha/năm 10 Trần Thị Hồng Sa
- 4. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT Địa hình: Độ dốc Đ Phân bố lại vật chất trong đất Độ dốc càng lớn thì độ dày của đất càng nhỏ t Địa hình lồi hay lõm Đ thành phần hóa học của đất: nước, pH, độ ẩm, không khí… Độ ẩm lớn trong địa hình lõm có liên quan đến mực nước ngầm nên trong đất feralit có thể xuất hiện kết von đá ong t Hướng sườn H Phân phối lại nhiệt ẩm không khí Đất ở sườn đón gió khác với sườn khuất gió về tính chất, độ dày, độ ẩm, nhiệt…. Độ cao địa hình Đ Sự thay đổi các loại đất theo độ cao 11 Trần Thị Hồng Sa
- 4. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT Thời gian: Thời gian cần thiết cho sự hình thành đầy đủ 1 loại đất nằm trong thế cân bằng động với các nhân tố hình thành đất t Tốc độ phong hóa đá gốc: Đá macma axit mất 400 năm (bắt đầu biến đổi) Đá cacbonat mất 250 – 500 năm (lớp vỏ phong hóa dày 2,5cm Đ Phân bố đất Đất già ở vùng nhiệt đới, cận nhiệt đới Đất trẻ ở miền cực, ôn đới, trên miền núi cao 12 Trần Thị Hồng Sa
- 4. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT Con người: Sinh hoạt và hoạt động kinh tế của con người c Biến đổi tính chất đất (từ độ phì tự nhiên đ độ phì kinh tế). Tích cực: Khai hoang, cải tạo đất, trồng rừng bảo vệ đất… Tiêu cực: Rác thải làm ô nhiễm đất, phá rừng + canh tác không hợp lí… 13 Trần Thị Hồng Sa
- 5. THÀNH PHẦN VẬT CHẤT Khoáng vật: là những hợp chất hay nguyên tố tự nhiên, xuất hiện do kết quả của các quá trình lí, hóa, sinh khác nhau xảy ra trong lớp vỏ Trái đất. Đa dạng, chiếm 90 – 95% trọng lượng chất khô của đất. Tùy vào mức độ phong hóa: Khoáng vật nguyên sinh: Thạch anh, fenfat, mica.. Khoáng vật thứ sinh: Lớp oxyt (SiO2, Fe2O3), silic thứ sinh, sunfat, cacbônat (CaCO3, đôlômit), aluminô – silicat thứ sinh (khoáng sét, clorit…) 14 Trần Thị Hồng Sa
- 5. THÀNH PHẦN VẬT CHẤT Chất hữu cơ: � Nguồn gốc: TV lá xanh, VSV, động vật sống trong đất N cung cấp chất dinh dưỡng cho cây Chất mùn là hợp chất cao phân tử, là 1 chất keo giàu C, màu xẫm, khi khô có màu đen, cứng, giòn, tạo ra do hoạt động phân giải và kết hợp chất hữu cơ do VSV. d Các chất hữu cơ: Nhóm chất đường, axit hữu cơ, tinh bột, prôtit xenlulô, linhin, tanin, chất béo, chất sáp, chất nhựa, chất tro… Quá trình chuyển hóa chất hữu cơ Khoáng hóa Phân giải CO2 + H2O Mùn hóa Kết hợp Cơ thể SV và chất mùn 15 Trần Thị Hồng Sa
- 5. THÀNH PHẦN VẬT CHẤT Nước, khí: Nước trong đất có quan hệ chặt chẽ với các phần tử rắn, không khí trong đất và với các khe nứt trong đất. Các chất khí chủ yếu là N2, O2, CO2… … Vai trò: Thành phần cơ thể SV, giúp SV thoát hơi nước Cung cấp cho hoạt động của VSV và hòa tan các chất khác C Dung dịch đất: Môi trường diễn ra các quá trình di chuyển và phân hóa của các nguyên tố hóa học trong mối quan hệ hình thành đất 16 Trần Thị Hồng Sa
- 6. HÌNH THÁI THỔ NHƯỠNG Dấu hiệu bên ngoài của thổ nhưỡng mà ta có thể quan sát được bằng mặt cắt thẳng đứng gọi là phẫu diện đất d thường được cấu tạo bởi các tầng sau: Tầng A : tầng thảm mục, gồm các tàn tích hữu cơ 17 Trần Thị Hồng Sa
- 7. SỰ PHÂN BỐ CÁC LOẠI ĐẤT CHÍNH TRÊN TRÁI ĐẤT * Quy luật phân bố Theo vĩ tuyến + Đất bắc cực và đài nguyên + Các loại đất ôn đới: Đất pôtzôn, Đất xám đới rừng ôn đới, Đất nâu đới rừng ôn đới, Đất đen đới thảo nguyên ôn đới, + Đất cận nhiệt đới: Đất đỏ và vàng đới rừng cận nhiệt đới ẩm, Đất nâu đới rừng cây bụi cận nhiệt. + Đất nhiệt đới: Đất đỏ vàng đới rừng nhiệt đới ẩm (feralit), Đất xavan nhiệt đới. Theo chiều cao Theo địa phương 18 Trần Thị Hồng Sa
- * Phân bố 19 Trần Thị Hồng Sa
- 7. SỰ PHÂN BỐ CÁC LOẠI ĐẤT CHÍNH TRÊN TRÁI ĐẤT VD: Đất đỏ vàng đới rừng nhiệt đới ẩm (đất latêrit, feralit): chiếm 1/5 diện tích lục địa. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm K rừng phát triển mạnh và cung cấp lượng vật chất hữu cơ lớn, song cũng tăng cường quá trình rửa trôi. Lớp vỏ phong hóa dày. Các đá và khoáng bị phong hóa mạnh thành các khoáng thứ sinh như sét. Quá trình tích lũy Fe và Al mạnh. Tính chất: giàu hyđroxit sắt, Al, Mn. Có lượng khoáng sét kaolinit lớn. Axit funvônic chiếm ưu thế trong các axit mùn A thích hợp trồng các cây công nghiệp nhiệt đới như cà phê, cao su, quế… 20 Trần Thị Hồng Sa
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn