Thủ tục thẩm tra quyết toán thu, chi ngân sách đối với các cấp ngân sách; mã số hồ sơ T-BPC-158593-T
lượt xem 11
download
Tham khảo tài liệu 'thủ tục thẩm tra quyết toán thu, chi ngân sách đối với các cấp ngân sách; mã số hồ sơ t-bpc-158593-t', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thủ tục thẩm tra quyết toán thu, chi ngân sách đối với các cấp ngân sách; mã số hồ sơ T-BPC-158593-T
- Thủ tục thẩm tra quyết toán thu, chi ngân sách đối với các cấp ngân sách; mã số hồ sơ T-BPC-158593-TT a) Trình tự thực hiện: - Bước 1: Phòng HCSN thuộc Sở Tài chính và UBND các huyện, thị gửi báo cáo tổng quyết toán ngân sách nhà nước về phòng ngân sách. - Bước 2: căn cứ vào báo cáo quyết toán phòng HCSN ( các đơn vị cấp tỉnh quản lý) và các huyện, thị gửi lên Phòng ngân sách th ẩm định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh ra nghị quyết phê chuẩn quyết toán năm. - Bước 3: Căn cứ nghị quyết của HĐND tỉnh Sở Tài chính trình UBND tỉnh lập báo cáo quyết toán năm gửi Bộ Tài chính thẩm định. b) Cách thức thực hiện: - Cơ quan hành chính gửi trực tiếp - Truyền thư điện tử qua bưu điện c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 1
- - Thành ph ần hồ sơ, bao gồm: - Công văn báo cáo tổng quyết toán NSĐP năm. - Danh mục các biểu mẫu theo quy định tại thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003 của Chính phủ quy định hướng dẫn thi h ành lu ật NSNN: + Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan đơn vị theo từng lĩnh vực năm… ( biểu 49, phụ lục 06) + Quyết toán ngân sách huyện năm…( biểu số 36, phụ lục 06) + Quyết toán thu ngân sách theo sắc thuế năm…( biểu 40, phụ lục 06). + Quyết toán chi ngân sách huyện năn…( biểu 42, phụ lục 06). + Quyết toán chi ngân sách huyện, chi ngân sách cấp huyện, ngân sách xã năm… ( biểu 44, phụ lục 06) + Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia, ch ương trình 135, dự án trồng mới 5 triệu ha rừng, một số mục tiêu nhiệm vụ khác năm…( biểu 46, phụ lục 06) + Quyết toán chi đầu tư XDCB các dự án, công trình thuộc ngồn vốn ngân sách đầu tư năm hiện h ành và d ự toán năm…( biểu 53, phụ lục 06) 2
- - Số lượng hồ sơ: 03(bộ) d) Thời hạn giải quyết: khoảng 6 tháng: ( từ khi đơn vị gửi báo cáo tháng 6 đến khi HĐND ra nghị quyết ph ê chuẩn tháng 12) e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có th ẩm quyền quyết định: Ủy Ban Nhân Dân tỉnh - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: không - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài chính - Cơ quan phối hợp: KBNN; cơ quan thu ế; Ban KTNS, HĐND tỉnh; văn phòng UBND tỉnh. g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: quyết định hành chính h) Lệ phí: Không i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan đơn vị theo từng lĩnh vực năm… ( biểu 49, phụ lục 06) - Quyết toán ngân sách huyện năm…( biểu số 36, phụ lục 06) 3
- - Quyết toán thu ngân sách theo sắc thuế năm…( biểu 40, phụ lục 06). - Quyết toán chi ngân sách huyện năn…( biểu 42, phụ lục 06). - Quyết toán chi ngân sách huyện, chi ngân sách cấp huyện, ngân sách xã năm… ( biểu 44, phụ lục 06) - Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình 135, dự án trồng mới 5 triệu ha rừng, một số mục tiêu nhiệm vụ khác năm…( biểu 46, phụ lục 06) - Quyết toán chi đầu tư XDCB các dự án, công trình thuộc ngồn vốn ngân sách đầu tư năm hiện hành và dự toán năm…( biểu 53, phụ lục 06 ). k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính - Luật NSNN số 01/2002/QH11 ( có hiệu lực từ năm ngân sách 2004); - NĐ 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Lu ật NSNN; - TT 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ. 4
- Mẫu đơn, tờ khai hành chính 5
- Huyện (quận, thị xã, thành phố): ....................... Quyết toán ngân sách huyện năm ............ Đơn vị: triệu đồng Dự toán Quyết toán Nội dung S TT n ăm ........ n ăm ...... A B 1 2 A Tổng thu NSNN trên địa bàn 6
- Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) 1 Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu 2 Thu viện trợ không ho àn lại 3 B Thu ngân sách huyện Thu ngân sách huyện h ưởng theo phân cấp 1 - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% - Các khoản thu phân chia NS huyện h ưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh 2 7
- - Bổ sung cân đối - Bổ sung có mục tiêu Trong đó: vốn XDCB ngoài nước Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước 3 C chi ngân sách huyện Chi đ ầu tư phát triển 1 Chi thường xuyên 2 Dự phòng 3 8
- Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau 4 9
- Huyện (quận, thị xã, thành phố): Phụ lục số 6 - biểu số 40 QUYỀT TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM…… Đơn vị : Triệu đồng Dự Quyết toán toán So sánh DT /QT năm năm ........ .......... (%) Khu Khu Các Khu Khu Các Khu Khu Các N ội dung Tổng vực vực Khu vực khoản T ổng vực vực Khu vực khoản Tổng vực vực Khu vực khoản thu thu thu số DNNN CTNNQD khác số DNNN CTNNQD khác số DNNN CTNNQD khác ĐTNN ĐTNN ĐTNN 10
- 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A- Thu NSNN trên địa bàn (1) I/ Các khoản thu từ thuế 1/Thuế giá trị gia tăng a- Thuế GTGT h àng sản xuất trong nớc b- Thuế GTGT hàng nhập khẩu 2/ Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nớc 11
- 3/ Thuế xuất khẩu 4/ Thuế nhập khẩu 5/ Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu 6/ Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu 7/ Thuế thu nhập doanh nghiệp 8/ Thuế chuyển thu nhập ra nớc ngoài 9/ Thuế tài nguyên 10/ Thuế thu nhập đối 12
- với ngời có thu nhập cao 11/ Thuế sử dụng đất nông nghiệp 12/ Thuế nhà đất 13/ Thuế chuyển quyền sử dụng đất 14/ Thuế môn bài II/. Các khoản phí, lệ phí 15/ Lệ phí trớc bạ 16/ Phí xăng dầu 17/ Các loại phí, lệ phí 13
- III/. Các khoản thu khác còn lại 18/ Thu tiền thuê đất, mặt đất mặt nớc 19/ Thu giao quyền sử dụng đất 20/ Thu bán nhà ở 21/ Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản, ... của ngân sách xã 22/ Thu khác IV/ Thu viện trợ không hoàn lại 14
- B/ Thu Kết dư ngân sách c/ Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp 15
- Phụ lục số 6 - Biểu số 42 Huyện (quận, thị xã, thành phố): ................. Quyết toán chi ngân sách huy ện năm ............ (Dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp và báo cáo S ở TC - VG) Đơn vị: triệu đồng Số Nội dung TT Dự toán Quyết So sánh (%) 16 n ăm toán n ăm ..............
- .. Quyết toán/Dự toán Tổng Tổng Chia ra Chia ra NS cấp NS cấp NS cấp NS NS tỉnh số tỉnh huyện số tỉnh NS huyện tổng số huyện A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tổng số chi ngân sách I Chi đầu tư phát triển Trong đó 17
- Chi Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề 1 Chi khoa học và công nghệ 2 II Chi thờng xuyên Trong đó Chi Giáo dục - Đào tạo và dạy 1 nghề Chi khoa học và công nghệ 2 III Dự phòng 18
- Chi chuyển nguồn ngân sách IV sang năm sau Phụ lục số 6 - Biểu số 44 Huy ện (quận, thị xã, thành phố): ..................... quyết toán chi NS huyện, chi ns cấp huyện, NS xã năm ......... 19
- Đơn vị: triệu đồng Dự toán năm Quyết toán so sánh QT/DT Nội dung n ăm ........ ........ (%) Chia Tổng Tổng Tổng ra Chia ra Chia ra Cấp Cấp Cấp số huyện số huyện số huyện Xã Xã Xã B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tổng chi ngân sách Chi đầu tư phát triển 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Kiểm tra quyết toán tài chính doanh nghiệp năm
5 p | 300 | 105
-
Mẫu phiếu thẩm tra quyết toán đối với dự án đầu tư xây dựng căn bản hoàn thành được kiểm toán báo cáo quyết toán
2 p | 469 | 96
-
Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước (cấp tỉnh)
3 p | 282 | 53
-
Mẫu phiếu thẩm tra quyết toán đối với dự án đầu tư xây dựng căn bản hoàn thành không được kiểm toán báo cáo quyết toán
2 p | 353 | 49
-
Thẩm tra quyết toán thiết kế - dự toán công trình hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước do Ủy ban nhân dân quận 6 lập
6 p | 175 | 38
-
Thẩm tra quyết toán dự án đầu tư xây dựng công trình hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước do Ủy ban nhân dân quận 6 lập
6 p | 199 | 38
-
Thẩm tra quyết toán công trình
6 p | 159 | 37
-
Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước (cấp Trung ương)
0 p | 241 | 37
-
Thẩm tra quyết toán xây dựng công trình hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước đối với công trình chỉ lập báo cáo kinh tế kỹ thuật do Ủy ban nhân dân quận 6 lập
6 p | 186 | 27
-
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý (Đối với chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án được huỷ bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền)
3 p | 206 | 25
-
Thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước
8 p | 83 | 13
-
Thủ tục thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án, hạng mục công trình hoàn thành thuộc nguồn vốn Ngân sách Nhà nước; mã số hồ sơ T-BPC-007479-TT
21 p | 159 | 13
-
Thủ tục Kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới loại ôtô tải, đoàn ôtô (ôtô đầu kéo + sơ mi rơ moóc), có tải trọng trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại ô tô chuyên dùng, máy kéo
8 p | 116 | 11
-
Thẩm tra quyết toán vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư
7 p | 197 | 7
-
Thủ tục thẩm tra quyết toán chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án bị hủy bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền; Mã số hồ sơ T-BPC-011840-TT
12 p | 112 | 7
-
Thủ tục kiểm tra quyết toán TCDN, mã số hồ sơ T-BPC- 007550-TT
3 p | 72 | 5
-
Thủ tục điều tra và lập biên bản điều tra tai nạn lao động nặng hoặc nghiêm trọng chết người
10 p | 135 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn