intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thuyết trình: Đánh giá mức độ hài lòng của nhân viên khối văn phòng tại Công ty CASUMINA

Chia sẻ: Xvdxcgv Xvdxcgv | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:16

351
lượt xem
83
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung nghiên cứu Đánh giá mức độ hài lòng của nhân viên khối văn phòng tại Công ty CASUMINA netu lý do và mục tiêu nghiên cứu. Mô hình và các giả thuyết, phương pháp nghiên cứu, kiến nghị và giải pháp thay đổi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thuyết trình: Đánh giá mức độ hài lòng của nhân viên khối văn phòng tại Công ty CASUMINA

  1. LOGO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC LỚP MBA12B – FRESH GENERATION Đánh giá mức độ hài lòng của nhân viên khối văn phòng tại Công ty CASUMINA 1 1
  2. NỘI DUNG THUYẾT TRÌNH 1 2 3 4 5 6 7 2
  3. LÝ DO VÀ MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ̉ TÔNG DENTAL DENTAL GTPV TTSX NĂM NS GTPV TTSX (người) (người) (người) (%) (%) 2009 2109 792   1317   2010 2023 734 -7.32 1289 -2.13 2011 1982 723 -1.50 1259 -2.33 2012 1872 659 -8.85 1213 -3.65 2013 1952 754 14.42 1198 -1.24 “Đánh giá mức độ hai long cua nhân viên khối văn phòng đang lam ̀ ̀ ̉ ̀ viêc tai Công ty Cổ phân Công nghiêp Cao su Miên Nam” ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ MUC TIÊU NGHIÊN CỨU:   ̣ Xác định được các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự hai long cua  ̀ ̀ ̉ nhân viên. Từ kêt qua đó đưa ra cac giai phap tư vân cho cac câp lanh  ́ ̉ ́ ̉ ́ ́ ́ ́ ̃ ̣ ̉ đao cua Doanh nghiêp.̣ 3
  4. CƠ SỞ LÝ THUYẾT 1. Thuyết cấp bậc nhu cầu của Maslow: 4
  5. CƠ SỞ LÝ THUYẾT 2. Thuyết hai nhân tố của F. Herzberg: F. Herzberg liệt kê các nhân tố duy trì và động viên như sau: Các nhân tố duy trì Các nhân tố động viên 1. Phương pháp giám sát 1. Sự thách thức của công việc 2. Hệ thống phân phối thu nhập 2. Các cơ hội thăng tiến 3. Quan hệ với đồng nghiệp 3. Ý nghĩa của các thành tựu 4. Điều kiện làm việc 4. Sự nhận dạng khi công việc 5. Chính sách của công ty được thực hiện. 6. Cuộc sống cá nhân 5. Ý nghĩa của các trách nhiệm. 7. Địa vị 8. Quan hệ qua lại giữa các cá nhân 5
  6. CƠ SỞ LÝ THUYẾT 3. Thuyết mong đợi của Victor H. Vroom: Victor H. Vroom cho rằng sự động viên của con người phụ thuộc vào  hai nhân tố: - Mức độ mong muốn  thực sự của cá nhân đối với việc giải quyết công  việc. - Cá nhân đó nghĩ về công việc thế nào và sẽ đạt đến nó như thế nào. 4. Thuyết về sự công bằng : - Thuyết công bằng cho rằng con người muốn được đối xử công bằng  nhưng khi họ bị rơi vào tình trạng  bị đối xử không công bằng thì họ có  xu thế tự thiết lập sự công bằng cho mình. ­ Thuyết về  sự công  bằng đòi hỏi các nhà quản trị ph ải quan tâm t ới  các  nhân  tố  chi  phối  đến  nhận  thức  của  người  lao  động  về  sự  công  bằng và từ đó tác động để tạo cho  người lao động có được một nhận  thức về sự công bằng (Nguyễn Hữu Lam, 1996, tr.129-130). 6
  7. CƠ SỞ LÝ THUYẾT 5. Một số nghiên cứu trước đây: 5.1. Alf Crossman, Bassem Abou-Zaki, (2003) "Job satisfaction and employee performance of Lebanese banking  staff", đã sử dụng thang đo gồm 7 yếu tố: (1) bản ch ất công việc,  (2)  cơ  hội  đào  tạo  thăng  tiến,  (3)  lãnh  đạo,  (4)  đ ồng  nghiệp,  (5)  tiền lương, (6) phúc lợi, (7) môi trường làm việc. 5.2. Vũ Khắc Đạt (2008) Đo  lường  sự  hài  lòng  của  nhân  viên  văn  phòng  tại  VietNam  Airlines khu vực Miền Nam  đã sử dụng thang đo gồm 6 yếu tố: (1)  Bản chất công việc, (2) Đào tạo – phát triển, (3) Đánh giá, (4) Đãi  ngộ: kết hợp từ hai yếu  tố  tiền lương và  phúc lợi, (5)  Môi trường  tác  nghiệp:  kết  hợp  từ  hai  yếu  tố  đồng  nghiệp  và  điều  kiện  làm  việc, (6) Lãnh đạo. 7
  8. MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU Lương Khoản thu nhập mang tính thường  H1 + xuyên mà nhân viên được hưởng từ  công việc. Gồm lương căn bản, phụ  Điều kiện làm việc cấp và các khoản thu nhập cộng  H2 + thêm. Cơ sở vật chất để làm việc và trao  Quan hệ với đồng  đổi thông tin nội bộ H3 + Mối quan hệ giữa các đồng nghiệp  nghiệp Mối quan hệ với cể cùng PB hoặc nhân cùng cấp, có th ấhài lòng c tiếp  Sự p trên trự của quản lý hoặc cấviên văn phòng đang p trên các PB khác  Quan hệ với cấp trên H4 + Là hình thức công nhận, khuyến  khác PB. khích đhay BLĐ của Ctyng đóng  ty ộng viên về nhữ tại Công làm việc H5 + góp, cống hiến của NV cho Cty  CASUMINA bằng tinh thần hay hiện vật… Chính sách khen thưởng Các chế độ đãi ngộ: trợ cấp tăng  H6 + thêm, CS hổ trợ nhân viên khi khó  khăn,… Chính sách phúc lợi H7 + Đào tạo phát triển kỹ năng, chuyên  môn, kiến thức,…Phát triển nghề  H8 + nghiệp Chính sách đào tạo Đề cập đến vấn đề thăng chức Cơ hội thăng tiến 8 8
  9. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU I. Nghiên cứu sơ bộ (định tính + định lượng) Định tính: sử dụng phương pháp thảo luận nhóm - lấy mẫu phi xác xu ất  thuận tiện, hạn ngạch. Quy mô mẫu: nhóm 8 đối t ượng - nhân viên t ại  trung tâm kỹ thuật Casumina. Định lượng: sử dụng phương pháp phỏng vấn trực tiếp thông qua b ảng  câu hỏi chi tiết – lấy mẫu phi xác xuất – thuận ti ện. Quy mô m ẫu: 30 -  nhân viên tại trung tâm kỹ thuật Casumina. II. Nghiên cứu chính thức (định lượng) Sử dụng phương pháp  phỏng vấn trực tiếp thông qua bảng câu hỏi chi  tiết. Quy mô mẫu: 250 nhân viên. Phương pháp chọn mẫu: Phương pháp phi xác suất – thuận tiện , hạn  ngạch. 4 Xí nghiệp + trung tâm kỹ thuật mỗi đơn vị 50 nhân viên. Trong  đó,  2  xí  nghiệp  +  trung  tâm  kỹ  thuật  phát  bảng  câu  h ỏi,  2  xí  nghi ệp  khảo sát bằng email nội bộ.  Đối  tượng  phỏng  vấn:  nhân  viên  khối  văn  phòng  đang  làm  việc  tại  CASUMINA 9
  10. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  Bảng câu hỏi khảo sát định lượng: Bảng khảo sát câu hỏi Kết quả khảo sát: Số lượng bảng câu hỏi khảo sát phát ra: 250  bảng Số lượng bảng câu hỏi khảo sát thu về: 209 bảng 10
  11. KẾT QUẢ KHẢO SÁT Kết quả thống kê về sự hài lòng chung Chế độ phúc lợ i 3.33 Cơ  hội thăng tiến 2.14 Lươ ng 2.01 Quan hệ vớ i đồng nghiệp 3.15 Khen thưở ng 2.53 Đào tạo 2.29 Quan hệ vớ i cấp trên 2.62 Điều kiện làm việc 3.21 Hài lòng khi làm  việc tại công ty 2.50 1.00 1.50 2.00 2.50 3.00 3.50 4.00 4.50 5.00 11
  12. KẾT QUẢ KHẢO SÁT HAILONG = -1.327 + 0,188.QHCT + 0,205.DT + 0,290.KT + 0,246.QHDN + 0,319.LUONG + 0,336.TT 12
  13. KIÊN NGHỊ GIAI PHAP THAY ĐÔI ́ ̉ ́ ̉ Dựa vao Thuyêt hai nhân tô cua Herzberg ̀ ́ ́ ̉ Nhân tố duy trì Nhân tố đông viên ̣ Lương Khen thưởng ̣ ́ Quan hê câp trên ̀ ̣ Đao tao ́ Thăng tiên ́ Kiên nghi  ̣ ̉ ́ giai phap thay  đôi ̉ Hạn chế sự bât man ́ ̃ Tao ra sự thoa man ̣ ̉ ̃ LƯƠNG KHEN THƯỞNG ̣ ́ ́ ́ Phu  câp:  rà  soat,  so  sanh,  điêu  ̀ Xây dựng chinh sach khen thưởng  ́ ́ chinh lai mức phu câp. ̉ ̣ ̣ ́ cac  sang  kiên,  y  tưởng  mới,  tiêt  ́ ́ ́ ́ ́ Tiên thưởng: dựa vao chi tiêu đanh  ̀ ̀ ̉ ́ kiêm  sử  dung vât tư… ro  rang, kip  ̣ ̣ ̣ ̃ ̀ ̣ gia thanh tich đê tao sự công băng  ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̀ thời.  Cac  cá  nhân  đong  gop  xây  ́ ́ ́ va đông lực lam viêc  ̀ ̣ ̀ ̣ dựng  cung  như  lam  lợi  cho  DN  ̃ ̀ được vinh danh, tôn trong. ̣ 13
  14. KIÊN NGHỊ GIAI PHAP THAY ĐÔI ́ ̉ ́ ̉ Hạn chế sự bât man ́ ̃ Tao ra sự thoa man ̣ ̉ ̃ QUAN HỆ VỚI CÂP TRÊN ́ ̀ ĐAO TAO ̣ ́ ́ ́ ̣ Lăng nghe y kiên, thân thiên va tôn  ̀ Dựa  vao  muc  tiêu  Công  ty  va  năng  ̀ ̣ ̀ trong  nhân  viên.  Tô  chức  cac  cuôc  ̣ ̉ ́ ̣ lực  săn  co  cua  nhân  viên  ->  xây  ̃ ́ ̉ găp  măt  không  chinh  thức  đê  hiêu  ̣ ̣ ́ ̉ ̉ dựng khoa đao tao đinh hướng nghê  ́ ̀ ̣ ̣ ̀ va  tăng  cường  môi  quan  hê  với  ̀ ́ ̣ nghiêp  va  phat  triên  năng  lực  cua  ̣ ̀ ́ ̉ ̉ nhân viên nhân viên.  THĂNG TIÊN ́ ̀ ̃ ̀ ̣ ́ Lam  ro  điêu  kiên  thăng  tiên,  xây  dựng khung năng lực cho từng vi tri. ̣ ́ Xem  xet  giai  phap  ứng  tuyên  thi  ́ ̉ ́ ̉ ́ thăng tiên công khai. 14
  15. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Crossman,  Alf;Abou-Zaki,  Bassem,  (2003)  "Job  satisfaction  and  employee  performance  of  Lebanese  banking  staff",  Journal  of  Managerial  Psychology;  18, 4; ProQuest Central pg. 368. 2. Maslow, A. (1943), A Theory of Human Motivation. 3. Herzberg,  F.  (1968),  "One  more  time:  how  do  you  motivate  employees?",  Harvard Business Review, vol. 46, iss. 1, pp.53–62. 4. Adams,  J.S.  (1965),  Inequity  in  social  exchange,  Adv,  Exp,  Soc,  Psychol,  62:335-343. 5. Nguyễn Hữu Lam (2007), Hành vi tổ chức, Nhà xuất bản Hồng Đức. 6. Vũ  Khắc  Đạt  (2008),  Đo  lường  sự  hài  lòng  của  nhân  viên  văn  phòng  tại  VietNam Airlines khu vực Miền Nam , Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học kinh  tế Tp.HCM 7. Hoàng    Trọng    và    Chu    Nguyễn    Mộng    Ngọc  (2008),  Phân  tich  dữ  liệu  với  SPSS, Hà Nội, NXB Thống Kê. 8. Nguyễn  Đình  Thọ  (2011),  Phương  pháp  nghiên  cứu  khoa  học  trong  kinh  doanh, Nhà xuất bản Lao động – Xã hội. 15
  16. LOGO 16 16
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2