X. About reasons for leaving<br />
<br />
Tại sao anh<br />
<br />
về các lý do nghỉ việc<br />
<br />
việc?<br />
<br />
muốn nghi<br />
<br />
1. Related words and expressions:<br />
Từ và thành ngữ liên quan<br />
Frequently ['fri:kwantli]: thường xuyên<br />
Contribution [,lantri'bju: Jn]: đóng góp<br />
Long-term t'bnt3:m]: lâu dài<br />
Employment contract [im'pbimant 'lontraekt]: hợp đồng làm việc<br />
Chance [t/a :ns]: cơ hội<br />
Advancement [9d'va:nsmant]: sự thăng tiến<br />
Position [pa'zi/n]: vị trí, địa vị<br />
Corporation t,k3:p3'rei/n]: công ty<br />
Gain [gein]: đạt được<br />
Firm t'f3:m]: hãng<br />
Bankrupt ['baenkrApt]: phá sản<br />
2. Key sentences: Những câu chính yếu<br />
What was your reason for leaving?<br />
[w ot w a z jo : 'rirz n fb: 'li:virj]<br />
<br />
Lý do tại sao anh nghi việc?<br />
<br />
Do you enjoy your present job?<br />
[ d u : ju : in'd30i p : 'prezn t d 30 b]<br />
<br />
Anh có thích việc làm hiện nay của anh không?<br />
Yes, I find it interesting.<br />
[jes, ai faind it ’¡ntristiri]<br />
<br />
Có, tôi thấy nó rất thú vị.<br />
What make you decide to change your job?<br />
[wDt m eik ju : d i’said tu: tj e in d 3 jo: d33b]<br />
<br />
Điểu gì khiến bạn thay đổi việc làm của bạn?<br />
Because I am looking for a company that I really wa.1t to work for<br />
so that I could settle down and make a long-term contribution.<br />
[ b i'lo z aim 'lukinfb: a ’ k A m p a n i ỗaet ai 'risli W 3 n t tu: W 3 : k fb: sou ỏaet<br />
ai kud 'setl daun aend m eik 9 'b rit3 :m ,kD ntri'bju :/n ]<br />
<br />
Bởi vì tôi đang tìm một công ty mà tôi thật sự muốn làm việc để tôi<br />
có thể ổn định và đóng góp lâu dài.<br />
<br />
Why are you leaving your present job?<br />
[wai a: ju: 'ii:vir| jo: 'prezn t d33b]<br />
<br />
Tại sao anh định bỏ công việc hiện nay?<br />
What’s the reason why you left your previous employer?<br />
[wots òa 'ri:zn wai ju : left jo: 'p rh v ia s im 'p b ia ]<br />
<br />
Lý do anh bỏ chù trước đây cùa anh là gì?<br />
<br />
94<br />
<br />
I’m leaving the present situation just because of the expiry of my<br />
employment contract.<br />
[aim 'lirvirj ồa 'preznt ,s itfu 'e ự n<br />
im 'pbim ant ’lontraekt]<br />
<br />
’d3Ast bi'koz 8V iks'paiari 0V mai<br />
<br />
Tôi sắp nghi việc hiện nay chỉ vì hợp đồng làm việc hiện nay của<br />
tôi sắp hết.<br />
The work is not bad. Yet the salary is too small.<br />
[ỏa W3:k iz not baed, jet da 'saelari iz tu: snro:!]<br />
<br />
Cóng việc không tệ nhưng lương quá ít.<br />
The work is out o f my field.<br />
[Ở3 W3:k iz aut av mai fi:ld]<br />
<br />
Công việc không thuộc ngành của tôi.<br />
There is no chance of advancement.<br />
[ỗ e a iz no u t / a : n s 3V 3 d ' v a : n s m 0 n t ]<br />
<br />
Công việc không có cơ hội thăng tiến.<br />
<br />
I want to have a job, which offers me opportunity for advancement,<br />
[ai wont tu: haev 3 d 3Db w it /<br />
<br />
'ofaz m i: D p a 'tju :niti fb: sd 'v a :n s m a n t]<br />
<br />
Tôi muốn có một việc làm cho tôi cơ hội thăng tiến.<br />
<br />
So that I can improve my position and have more responsibilities,<br />
[s o u ỏaet ai kaen i m ’ p r u : v m a i p a ' z i j n aend haev m3: r i,s p 3 n s a 'b il0 tiz ]<br />
<br />
Đe tôi cỏ thể thăng tiến và có nhiều trách nhiệm hơn.<br />
95<br />
<br />
Want to look for a more challenging opportunity.<br />
[w on t tu : lu k fb: a m o: 't/ a e lin d 3 ir| D p a 'tju :n iti]<br />
<br />
Muốn tìm một cơ hội thử thách hơn.<br />
<br />
3. Dialogue: (nghe)<br />
A: So have you worked in your present company for four Years.<br />
Vậy anh đã làm việc ở công ty hiện nay được 4 năm rói.<br />
B: Yes, I do.<br />
Vâng, đúng vậy.<br />
A: Why do you want to resign?<br />
Tại sao anh muon thôi việc?<br />
B: As you know, I serve as a secretary in my present company. I<br />
really want to look for a more challenging opportunity.<br />
Như ông biết đó, tôi làm thư ký ở công ty hiện nay của tôi. Tôi<br />
thật sự muốn tìm một cơ hội thử thách hom.<br />
A: Don’t you like the present work?<br />
Anh không thích công việc hiện nay sao?<br />
B: I like the work, but the salary is too small, as a man I really want<br />
to give my wife and my little daughter a better life.<br />
Tôi thích công việc đó, nhưng lương quá ít, làm đàn óng tói thật<br />
sự muốn cho vợ và con gái của tôi một cuộc song tốt đẹp hơn.<br />
A: So you decide to leave.<br />
Vĩ vậy anh quyết định nghỉ việc.<br />
B: Yes, and my present job is similar to what you advertised in the<br />
Monday’s newspaper.<br />
Vâng, và việc làm hiện nay của tôi tương tự như những gì óng<br />
quảng cáo trên tờ báo ra ngày thứ hai.<br />
<br />
96<br />
<br />
A: That’s reason for your choosing our opportunity.<br />
Đó là lý do để anh chọn công ty của chúng tôi à?<br />
B: Yes, as my experience is closely related to this job.<br />
Phải, vì kinh nghiệm làm việc của tôi liên quan chặt chẽ tới<br />
công việc này.<br />
A: Sure! I believe you can. Does your boss know you are leaving?<br />
Chắc chan vậy! Tôi tin là anh có thể làm được, sếp của anh có<br />
biết anh sắp nghỉ việc không?<br />
B: Yes, he understands me and would like to be my reference.<br />
Dạ biết, ông ay hiểu tôi và muon là người giới thiệu tôi.<br />
<br />
4. Some ordinary questions: Một số câu hỏi thường gặp:<br />
1. How many days were you absent from work last year? Why?<br />
Năm ngoái anh đã nghỉ làm bao nhiêu ngày? Tại sao?<br />
A: I took 5 days off last year, which were all sick days.<br />
Năm ngoái tôi nghỉ 5 ngày, đều là những ngày tôi bị bệnh.<br />
B: I was absent from work for four days last year. I went to my<br />
grandmother’s funeral, and I had a bad fever that put me in bed<br />
for three days. I missed very little work. The year before I only<br />
missed two days.<br />
Năm ngoái tôi hỉ làm 4 ngày. Tôi đi dự lễ tang của bà tôi, và tôi<br />
đã bị sốt nặng đến noi tôi đã phải nằm 3 ngày. Tôi ít khi nghỉ<br />
làm. Năm kia tôi chỉ nghỉ 2 ngày.<br />
2. Tell me about your previous bosses.<br />
Hãy nói cho tôi biết về các ông chủ trước đây của anh.<br />
A: My last boss worked very hard. He never left the office before<br />
his subordinates. He was demanding of us, but he was always<br />
quite fair. Even though he was a hard worker, he didn’t work on<br />
holidays because he was active at outdoor sports such as tennis<br />
97<br />
<br />