intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiếng Anh cho trường nghề: Phần 1

Chia sẻ: Thu Minh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:167

59
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cuốn sách "Tiếng Anh cho học sinh các trường dạy nghề" được biên soạn cho học sinh các trường dạy nghề dài hạn. Mục tiêu của cuốn sách nhằm phát triển và nâng cao kiến thức kỹ năng, phương pháp học tập và ý thức sử dụng ngoại ngữ nói chung và tiếng Anh nói riêng để phục vụ quá trình học tập chuyên môn, mở mang kiến thức xã hội và ứng dụng. Nội dung sách gồm có 4 Units với 33 bài học. Mời các bạn cùng tham khảo phần 1 của cuốn sách sau đây để biết thêm nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiếng Anh cho trường nghề: Phần 1

  1. ĐOÀN MINH PHƯƠNG TIÊNG ANH CHO HỌC SINH CÁC TRƯỒNG D0V NGH6 NHÀ X U Ấ T BA N THANH NIEN
  2. 7 'U n it 1 Work Experience
  3. 8 Lesson One/Bài 1_______ Getting Ready - Chuẩn bị 1. How long were you a sales clerk? B ạn là nhản viên bán hàng được bao lâ u rồi? I was a sales clerk forten years. M ìn h là nhân viên bán hà n g được 10 năm rồi. 2. He was a sales clerk and she was too. BUT A n il ấy là m ột nhân viên bán hảng và cô áy củng vậy He wasn't a sales clerk and she wasn’t either A nh ta không p h ả i là m ột nhân viên bán hàng và cô ấy củng vậy. Conversation - Hội thoại Applicant 1: Are you working now? Người xin việc ỉ : Bảy g iờ anh đang là m việc p h á i kh ô n g ? Applicant 2: No, I’m not. Are you? Người xin việc 2: Không, m ình không làm gì cá. thè còn bạn? A p plicant 1: No, I'm not either. Người x in việc 1: K hông tô i cũng không làm việc.
  4. .9 A pplicant 2: W hat was your last job? N g ư ờ i x m việc 2: C ông việc cu ố i c ù n g của bạn là gì? A pplicant 1: I was a sales c le rk . W hat about you? N g ư ờ i x in việc 1: T ô i là m ộ t n h â n viên bán h àng, thê còn a n h ? A pplicant 2: I w as a sales clerk too. N g ư ờ i x in việc 2: M ìn h củ n g là m ộ t n h â n viể n bán h à n g A pplicant 1: Really? (For) how long? N g ư ờ i x in việc 1: T h ậ t kh ô ng ? được bao lả u rồi?. A pplicant 2: (For) ten years. And you? N g ư ờ i x in việc 2 : Được 10 n ă m , th ế còn anh'? A pplicant 1: (For) five years. N g ư ờ i x in việc 1: Được 5 n ă m A pplicant 2: W ell, I hope you find a job soon. N g ư ờ i x in việc 2 : V ậy à, m ìn h h y vọ ng bạn sớm tìm được việc là m . A pplicant 1: Thank you. I hope you do too N g ư ờ i x in việc 1: Cám an an h, tô i c ũ n g hy vọng anh sớm tìm được việc là m .
  5. 1 . sales clerk 2. electrician N hâ n viển bán hàng Thợ điện 3. receptio nist 4. hair stylist Tiếp tân Người th iế t kê m ẫu tóc 5. stock clerk 6. w e ld e r Nhân viên ghi phiếu Thợ hàn
  6. ___________________/_/ Exercises A. Finish th e sentence s with “too" or “either.” A. H o à n tấ t n h ữ n g câu VỚI từ “to o ” và “e ith e r” 1. I'm not w orking, and he isn ’t w o rk in g ________ ___________. 2. He w as a sales clerk, and she was a sales c le rk __________ 3. I w orked for ten years, and he w orked for ten y e a r s _______ 4. She d o e s n ’t have a job now, and he doesn’t have a job now 5. J a m e s d i d n ’t w o r k la s t m o n t h , a n d Ira d i d n ’t w o r k la st m o n t h 6. I'm looking fo r a job, and my brother is looking for a jo b ____ B. W rite a question and then w rite the answer. Follow the model B. V iế t n h ữ n g cảu h ổ i sau đó v iế t câu tr ả lờ i theo m ẫ u : ■\ o tíc u v lữ tu ị. m a i Q ín d L ỷ ịpsi íix. mcmtlí [Cindy Jansen] [six m onths]
  7. [Irene Williams] [two months] Write a story - Viết câu chuyện A. Read the paragraph and then write one word in each blank. A Đọc đoạn văn và sau đó viết m ột từ vào trong m ỗi chỗ trông. G e o rg e ___i u ____ from the Soviet Union._____ (2)_____ sister is from the Soviet U nion_____(31______ . George (4)___ an e le ctricia n ____ ;Ị>J_______ e ig h t years. ______(61______ sister w a s ____ [71____ receptio nist for four ears. George ___married and his sister is married 19)___ . B. Write a story about yourself and so m e o n e in your family an a se p a ­ rate piece of paper. Use the p a ra g rap h abo ve as a model. B Viét một cáu chuyện về bản thăn bạn và ai dó trong gia đình của bạii trên mỗi mầu giấy riêng. Sử dụng đoạn văn trên để lùm mẫu.
  8. IS Getting Ready - Chuẩn bị 1. W hen you w rite dates an an application form, you can use abbre­ viations for m ost of the months. 1. K h i b ạ n v iế t các n g à y lê n đơn x in việc, bạn có th ể sử d ụ n g các từ v iế t tắ t cho các th á n g . January = Jan. May S eptem ber = Sept. February = Feb. June O ctober = Oct. M arch = Mar. July N ovem ber = Nov. A pril = Apr. A u g u s ts Aug. D e ce m b e r= Dec. 2. There are two ways to order work experience an an application form: 2. Có h a i cách đ ể sắp xếp tr ậ t tự k in h n g h iệ m là m việc tré n m ộ t m ẫ u th ư x in việc. FIR ST JO B FIR S T LAST JOB FIRST (chronological order) (reverse chronological order) January 15, 1969 M arch 27, 1973 D ecem ber 1, 1969 D ecem ber 1, 1969 M arch 27, 1973 January 15, 1969 Now orde r these dates: REVERSE CHRONOLOGICAL ORDER CHRONOLOGICAL ORDER D e cem b e r6 , 1 9 7 2 ____ _______________ ______________________ January 29, 1969 _______ ___ ________ ______ ________________ May 17, 1974 ___________________ _____________________ A pril 18, 1965 ___________________ ________________
  9. 14 3. Application form s often have boxes for dates. S o m e tim e s the boxes are big, but s o m e tim e s th e y are sm all. 3. Các m ẫu đơn x in việc thường có các hộp (đóng khung) cho ngày tháng. Đ ôi k h i các hộp là lớn nhưng đ ôi k h i là nhó. DATES EMPLOYED In a big box write the skort form of the month From Step.., 1975 To A u f; 1979 DATES From To In a small box write a num­ ber for the month EMPLOYED 9 /7 5 S /79 4. When you still have a job, write "present"* under "To" for "Dates Employed." 4. K h i bạn vẫn có me t công việc viết “prese nt” dưới “to” cho ngày tháng làm việc. Sam got a job as an electri-cian DATES From To in 1979. He is still an electrician. EMPLOYED 1979 P'leie^d
  10. Tasks - Các nhiệm vụ Read the stories and then com plete the forms. Đ ọc các câ u c h u y ệ n và sau đó h o à n th à n h các m ẫ u 1. Joe was a carpenter from June, 1972, to February, 1974. He was a w aite r from April, 1974, to Septem ber, 1976. He got a job as a cashier in S eptem be r, 1976. He is still a ca sh ie r. 1. Joe là m ộ t th ợ m ộc từ th á n g 6 / 1972 đên th á n g 2 năm 1974. A n h ấ y là m ộ t nam p h ụ c vụ bàn từ th á n g 4 / 1974 tớ i th á n g 9 / 1976. A n h ấy là th ủ q u ỹ vào th á n g 9 / 1976. Đ ến nay, a n h ấ y vẫn là th ủ quỹ. E M P L O Y M E N T R E C O RD (Begin with your present or last job.) J O B TITLE D A T E S EM PLO YE D To From J O B TITLE D A T E S EM PLO YE D To From J O B TITLE D A T E S EM PLO YE D 'To From
  11. Mi 2. Mary was a typist from April, 1968 to December, 1971. She was an accounting clerk from January, 1972 to May, 1974. Then she got a job as a bookkeeper in July, 1974. She is still a bookkeeper. EMPLOYMENT RECORD (Begin with your first job.) j NAME OF POSITION DATES WORKED From TO r NAME OF POSITION DATES WORKED From_______ To I NAME OF POSITION DATES WORKED From To I On your Own - Phẩn của bạn Complete the forms for yourself Hoàn th à n h các mẫu về bản th ản của bạn EMPLOYMENT RECORD Begin with your first job. NAME OF POSITION DATES From To WORKED NAME OF POSITION D ATES From To WORKED ---- 1 NAME OF POSITION DATES From To WORKED
  12. 17 -------- — -------------------------------------------------— ----------- E M P LO Y M E N T REC O R D Begin with your present or last job. N AM E OF POSITION DATES E M P LO Y M E NT From To N A M E OF POSITION DATES E M P LO Y M E N T From To NAM E OF POSITION DATES E M P LO Y M E N T From To
  13. IS Lesson Two/ Bài 2 _______ Getting Ready - Phần của bạn 1. Where did you work? 1. Bạn là m việc ở đâu? I worked in a department store, (in a laundry, in a school,...) BUT T ô i là m việc tro n g cửa hàng bách hóa (tiệm g iặ t ủi, trường học,...) N H Ư N G I worked on a farm. T ỏi làm việc trê n nông trường. 2. What did you do? 2. B ạn là m gi? I recorded sales. T ôi g h i chép lượng hàng bán được. counted supplies 1975-76 Đếm nguồn cung cấp. 1975-76 recorded sales 1977-78 G hi chép lượng hàng bán được. 1977-78 What did you do after you counted supplies? Bạn làm gì sau khi đếm nguồn cung cấp? I recorded sales. T ôi g h i chép lượng hàng bán được.
  14. ____________________ 19 W hat did you do before you recorded sales? B ạ n là m g ỉ trư ớ c k h i g h i chép lư ợ ng h à n g b án được. I counted supplies. T ô i đ ê m n g u ồ n cu n g cấp Conversation - H ội thoại Interview er: W hat kind of w ork experience do you have? N g ư ờ i p h ỏ n g Ưấn: B ạ n có k in h n g h iệ m là m việc gì? Applicant: In (student’s country) I worked in a departm ent store for seven years. N g ư ờ i x in việ c : K h i còn là s in h v iê n tô i là m việc tro n g cửa h à n g bách h ó a được 7 năm . Interview er: W hat did you do? N g ư ờ i p h ỏ n g v ấ n : B ạ n là m công việc gì? Applicant: I recorded sales. N g ư ờ i x in việ c: T ô i g h i chép lư ợ ng h à n g bán ra. Interview er: W hat did you do before that? N g ư ờ i p h ỏ n g v ấ n : Trư ớ c đó bạn là m gì? Applicant: I counted supplies (before that). Người x in việc: T ô i đếm cóc nguồn hàng cung cấp (trước đó) Interviewer: Do you have local experience? N gư ờ i p h ỏ n g v ấ n : B ạ n có k in h nghiệm tro n g ngành không? Applicant: No, I’ m afraid í don't. But I learn fast. N g ư ờ i x in việ c : T ô i e là k h ô n g n h ư n g tô i học r ấ t nhanh .
  15. 20 1. [departm en t store] [C ủa hàng bách hóa] recordsales count supplies Ghi chép lượng hàng Đếm các nguồn báii hàng cung cấp 2. [laundry] [G iặ t ủ i] mend clothes sort laundry Sửa quần áo Xếp quần áo 3. [school] ítritờ n q học] grade papers duplicate lessons Cho điểm các bài th i Sao V nguyên (kiểm tra) các bài học
  16. sand wood paint furniture Đ ánh nhẵn gỗ Sơn đồ đạc 5. [farm] [N ô n g t r ạ i] load trucks crate vegetables C h ấ t (h à n g hó a ) lé n C h o r a u c ả i xe tả i vào th ù n g 6. [restaurant] [N h à h à n g ] tend bar w ait on tables P h ụ c vụ q u ầ y P h ụ c d ịc h ở các
  17. 22 Exercises - Bài tập Look at the pictures and the words. Make questions and then answer them. Follow the model. N h ìn các bức tra n h và các từ. Đ ặ t các câu h ỏ i và sau đó trả lờ i theo mẫu QUESTION ANSWER What did Bob do after he He recorded sales after he counted supplies? counted supplies. What did Bob do before he He counted supplies before he recorded sales? recorded sales.
  18. 23 5. [7 6 -7 8 ] [‘7 8 - 8 0 ] W rite a sto ry - Viết m ột câu chuyện A. Read the paragraph. Then write one word in each blank. A. Đ ọc đ o ạ n văn. S a u đó v iế t m ộ t từ tro n g m ỗ i chỗ trố n g M ing -p o__________is Taiw an.__________ Taiw an__________ (1) (2) (3) worked a school onevear. araded (4) (5) JS] a papers six m onths. that she duplicated les- (7) W) s o n s __________ six months. She h a s ___________ local experience. (9) (10) B. W rite a story about yourself on a separate piece of paper. Use the paragraph above as a model. B. V iế t m ộ t câu chuyện về bản th â n bạn trê n các m ẫu g iấ y riê n g . S ử d ụ n g đ o ạ n văn trê n là m m ẫu.
  19. 24 Getting Ready - Chuẩn bị Application forms ask for information about job duties. Các m ẫu đơn x in việc yêu cẩu th ô ng tin về các yêu cầu của cóng việc. a. For past jobs use past time. a. Các công việc tro ng quá k h ứ sử dụng th ờ i gia n quá khứ EMPLOYED DUTIES TITL E From To GlesJl 4/68 /«2/7/ ¿cyd mail, ịde, type Lett&u, b. For present jobs use present time 6. Các công việc ở hiện tạ i sử d ụ n g thờ i gian hiệ n tạ i EMPLOYED DUTIES TITLE From To GlesJi 4/68 psi&le+u áxvUm c u l, ịd & f tiỷpe le tte /U . Task - Nhiệm vụ A. Read the story and complete the form. A. Đọc câu chuyện và hoàn th à n h m ẫu bên dưới. Misha Varig is a stock clerk now. He counts supplies, moves boxes, and stocks shelves. He got the job in June, 1980. Before that he was a mail clerk. He wrapped and weighed packages and loaded trucks. He worked as a mail clerk from June, 1979, to May, 1980. Before he was a mail clerk, he was a service station attendant. He pumped gas, washed windows, changed oil, and changed tires. He was a service station attendant from May, 1978, to June, 1979.
  20. 2,5 A P P L I C A N T ’S N A M E : EMPLOYMENT RECORD ( B e g i n wi t h y o u r f i r s t j o b . ) P O S I T I ON FROM/TO DUTIES B. Find a classm ate. One looks at the form, asks questions, listens to the answ ers, and w rites. One listens to the questions, reads the story, and answ ers the questions. B. T im m ộ t ngư ờ i bạn c ù n g học. M ộ t người n h ìn m âu, h ỏ i các câu h ỏ i, lắ n g nghe câu tr ả lờ i và viết. M ộ t người nghe câu h ỏ i đọc c ả u chuyện và tr ả lờ i các câu hỏi. ASK ANSWER What is Bennett's jo b n ow ọ H e ’s a bartender. When did he begin? in . . . What are his duties? What did he do before that? . . B ennett Lee is a bartender now. He got the job in February 1979. He takes orders, mixes drinks, w ashes glasses, and collects m oney. Before he was a bartender he was a waiter. He waited an tables, took orders, and cleaned tables. He was a w aiter from Janu­ ary, 1978, to January, 1979. Before that he was a kitchen helper. He
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2