Tiếng Anh Chuyên Ngành - Hoạt động kinh tế
lượt xem 77
download
Mọi người làm việc được gọi là hoạt động kinh tế. Tất cả các hoạt động kinh tế với nhau tạo nên hệ thống kinh tế của một thị trấn, một thành phố, một quốc gia hoặc thế giới. Một hệ thống kinh tế tổng hợp tổng những gì mọi người làm và những gì họ muốn. Công việc người thực hiện hoặc cung cấp những gì họ cần hoặc cung cấp tiền mà họ có thể mua thiết yếu hàng hóa. Tất nhiên, hầu hết mọi người hy vọng sẽ kiếm được đủ tiền để mua hàng hóa và các dịch vụ không cần thiết nhưng cung cấp một...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tiếng Anh Chuyên Ngành - Hoạt động kinh tế
- Nhóm 4 xin chào Cô va ø 4 xin chaøo Coâ Nhoùm các bạn vaø caùc baïn!
- Chủ đề: So sánh Công ty TNHH và Công ty cổ phần hai thành viên trở lên. 1 up ro G
- MEMBER IN GROUP _ MSSV : 010102 Võ Thị Hồng Đào _ MSSV : 010102070 _ MSSV : 010102 _MSSV: 010102 _MSSV _ MSSV : 010102
- Vocabulary: nông nghiệp : field, farmer, - agricultural (adj) tilling - manufactured (n) công nghiệp : machine age, robot… thương mại : to reciprocate, - commerce (n) wholesale trade duy trì -maintain (v) : to keep in good repair, to protect chủ - essential (adj) : important, necessary yếu
- thực hiện - undertake (v) : to work, to mimic - commodities (n) hàng hóa : object for exchange sự hài lòng, thỏa mãn - satisfaction (adj) to feel please.
- Most people work to earn a living, and produce goods and services. Goods are either agricultural (like maize and milk) or manufactured (like cars and paper). Services are such things as education, medicine and commerce. Some people provide goods, some provide services. Other people provide both goods and services. For example, in the same garage a man may buy a car or some service which helps him to maintain his car.
- The work people do is called economic activity. All economic activities together make up the economic system of a town, a city, a country or the world. Such an economic system is the sum-total of what people do and what they want. The work people undertake either provides what they need or provides the money with which they can buy essential commodities. Of course, most people hope to earn enough money to buy commodities and services which are non-essential but which provide some particular personal satisfaction, like toys for children, visits to the cinema and books.
- I. ORAL QUESTIONS: a) Why do most people work ? Most people work to earn a living. b) What do they produce ? They produce goods and services. c) What do education, medicine and commerce provide ? They provide services. d) What two different things can a man buy in a garage ? In a garage two different things can a man buy a car or some service which helps him to maintain his car.
- e) What is an economic system the sum- total of ? Economic system the sum-total of what people do and what they want. f) What two things can work provide for the worker ? Work can provide for the worker what they need or provide the money. g) What can people buy with money ? With money people can buy commodities and services which are non-essential, provide some particular personal satisfaction, like toys for children, visits to the cinema and books.
- II. COMPREHENSION: State whether these sentences are true (T) or false (F), and if they are false, state why. a) _____ Most people produce goods and services. T b) _____ Services are either agricultural or F manufactured. c) _____ Schools and hopitals provide education and T medicine. d) _____ Cars and paper are agricultural goods. F e) _____ Paper is a non – agricultural commodity. T f) _____ An economic system is the work which F people do.
- g) _____ A city has its own economic system. T h) _____ Economic activity is the sum - total of F what people do and want. i) _____ The work people undertake provides them T with money, or with what they need. j) _____ Most people do not want to buy non- F essential commodities and services.
- III. VOCABULARY: In each of these sentences a word is missing. Fill in the blank with a word from the text. 1) Transport system like railways, buses and planes services provide the public with important _________. 2) They told him to look at the _________ and then board do the exercises. 3) There are usually a lot of _____________at any Traffic lights railway station or airport that handles a lot of traffic. 4) He decided to _______the work in order to make find some money.
- 5) It was ____________for him to go to the city as convenient soon as possible. 6) They had _________ money to buy most of the enough things they needed. big 7) It was a ______ matter and he did not wish to tell anyone else about it
- IV. WORD STUDY: In these sentences, certain nouns are underlined. Change them into adjectives which can be used in the blanks. Ex. - education => education + al => educational - commerce => commerce +al => commercial
- a) These goods belong to the nation. They are national therefore _________. b) Minerals are a part of nature. They are therefore _________. natural c) Schools provide education. They are therefore centres of ____________activity. educational d) Shops are places of commerce. They are therefore centres of ___________ activity. commercial e) He does not want everyone else to do this work. He personal wants to do the work in person. It is his _________ concern.
- V. GRAMMAR The simple sentence. - A simple sentence is an independent statement and contains a single idea. e.g. - Travel Services is a small company. - The company has an office in London. - A team of five executives at Evans corporation are planning advertising project. - The order of the words in a simple sentence is very important. Look these two simple sentences. They both contain the same words they do not mean the same things. - Finbank lent Jim the money. - Jim lent Finbank the money
- A simple sentence can have six parts, although this is not always so. Study the order of the words in the columns bellow : 1 2 3 4 5 6 Who? Action Who? How? Where? When? Which? Which? What? What? Jim wants a new motorbike Watson enough Jim doesn’t have money the money He can borrow from his bank Tomorrow he is going to the bank. He can buy the motorbike on credit. He must pay a deposit of $150.
- VI. EXERCISE. You will use the six columns again for this exercise. In each sentence, the words are not in the right order. Arrange them correctly according to the six columns and rewrite the sentence in the provided space.
- 1. good/ the/ are/ terms/ very ________________________________________ The teams are very good. 2. loan/ choosing/ bank/ Jim / the/ is ________________________________________ Jim is choosing the bank to loan. 3. over/ Jim/ a period/ pay/ years/ five/ of/ to/ has ________________________________________ Jim has to pay in a period of over five years. 4. year/ of/ number/ Japan/ every/ tourists/ foreign/ to/ increases/ the _________________________________________ The number of foreign tourists to Japan increases _______ every year. 5. at/ many/ on/ they/ working/ projects/ are/ moment/ the ________________________________________ They are working on many projects at the moment.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế
262 p | 2040 | 1097
-
Giáo trình tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật phục vụ nhà hàng part 1
35 p | 1399 | 400
-
Bài giảng Tiếng anh chuyên ngành Kế toán - Tài chính
76 p | 1353 | 296
-
Giáo trình tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật phục vụ nhà hàng part 2
35 p | 732 | 262
-
Giáo trình tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật phục vụ nhà hàng part 3
35 p | 513 | 209
-
Từ vụng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh
272 p | 698 | 182
-
Giáo trình tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật phục vụ nhà hàng part 4
35 p | 434 | 177
-
Giáo trình tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật phục vụ nhà hàng part 5
35 p | 426 | 172
-
Giáo trình tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật phục vụ nhà hàng part 6
35 p | 397 | 159
-
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thuế
6 p | 1610 | 158
-
Giáo trình tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật phục vụ nhà hàng part 8
35 p | 429 | 151
-
Giáo trình tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật phục vụ nhà hàng part 7
35 p | 416 | 149
-
tiếng anh chuyên ngành du lịch - khách sạn
99 p | 715 | 138
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành Địa chất (Dùng cho sinh viên ngành Địa chất và Địa chất mỏ)
0 p | 163 | 15
-
Đề thi hết môn Tiếng Anh chuyên ngành May thời trang (Mã đề 01)
3 p | 79 | 10
-
Cơ sở lý luận về tiếng Anh chuyên ngành và áp dụng thực tiễn dạy và học tiếng Anh chuyên ngành
7 p | 95 | 10
-
Chương tình đào tạo môn tiếng Anh chuyên ngành văn học ứng dụng trong một số trường đại học ở Pháp: Nội dung, định hướng và quan niệm
13 p | 54 | 7
-
Những khó khăn trong giảng dạy tiếng Anh chuyên ngành ở trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh và một số giải pháp
5 p | 48 | 5